- www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 1 - C ỘNG HO À XÃ H ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - H ạnh phúc. - ĐỀ TÀI SÁNG KI ẾN KINH NGHI ỆM SƠ YẾU LÝ LỊCH - H ọ và tên: L ê Đức T ùng - Ngày, tháng, n ă m, sinh N ă m vào ngành Ch ức v ụ : Giáo viên - Đơn vị công tác: Trường THPT Chương Mỹ B - H ệ đ ào t ạo: Chính qui - Trình độ chuy ên môn: C ử nhân sư phạm Hoá Học - B ộ môn giảng dạy: Hoá H ọc - Ngo ại ngữ: Ti ếng Anh www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 2. - N ắ m b ắt được điều đó, các giảng viên đại học , cao đẳng, các chuy ên gia và các nhà giáo có nhi ều kinh nghiệm đ ã xu ất bản rất nhiều sách và tài li ệu tham khảo về các phương pháp giải nhanh tr ắc nghiệm . - M ột vài phương pháp ph ải kể đến l à: b ảo to àn kh ối lượng, bảo to àn electron, b ảo toàn điện tích, phương pháp đường chéo, trung b ình, đồ thị v à m ột phương pháp khá hữu hiệu l à ph ương. - pháp qui đổi. - Vì v ậy, vận d ụng được các phương pháp giải nhanh chưa đủ m à k ĩ năng bấm máy tính cũng góp ph ần v ào vi ệc giải nhanh b ài t ập trắc nghiệm. - Trong việc bấm máy tính cũng thể hiện được “phương pháp giải” v à “ kh ả năng tư duy trừu tượng” của học sinh khi l àm bài. - Và để giải nhanh những b ài t ập đó chúng ta thường áp dụng phương pháp bảo toàn electron và phương pháp qui đổi. - M ục đích nghi ên c ứ u - Nghiên c ứu những dạng b ài toán v ề axit nitric thường gặp trong các đề thi www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 3 - tuy ển sinh đại học, cao đẳng. - Nghiên c ứu phương pháp bảo toàn electron, phương pháp qui đổi v à v ận dụng phương pháp đó để giải b ài t ập trắc nghiệm. - Phương pháp nghiên cứu + Bước 1: T rên cơ sở nắm vững nội dung tr ọng tâm b ài axit nitric ở lớp 11 v à nghiên c ứu kĩ những câu hỏi thi TSĐH liên quan đến b ài t ập axit nitric, tác giả đ ã l ựa ch ọn, sưu tầm những b ài t ập trắc nghiệm được giải nhanh bằng phương pháp bảo to àn electron và phương pháp qui đổi. - Bước 2: Đưa ra những ý tưởng để giải nhanh những b ài t ập đ ã ch ọn ở bước 1 trên máy tính (Casio fx 500MS. - Kim lo ại, hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO 3 ho ặc hỗn hợp HNO 3 và H 2 SO 4 đặc + Bài toán kim lo ại, oxit tác dụng với axit HNO 3. - Bài toán kim lo ại, hợp chất với lưu huỳnh tác dụng với HNO 3 www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 4 - PH ẦN II: N ỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM I. - Qua nh ững năm giảng dạy tại trường phổ thông v à nhi ều năm đi gia sư khi ng ồi tr ên gh ế gi ảng đường đại học, tôi nhận thấy rất nhiều học sinh cứ loay hoay viết r ất nhiều phương tr ình ph ản ứng khi cho hỗn hợp k im lo ại hoặc oxit kim loại tác dụng v ới axit HNO 3 . - Vì v ậy, sử dụng phương pháp qui đổi v à bào toàn electron là nh ững công cụ t ối ưu để giải những quy ết những bài toán d ạng n ày. - T ừ thực tế tr ên, tác gi ả xin tr ình bày nh ững giải pháp, ý tưởng để giải nhanh nh ững b ài toán axit nitric trên máy tính. - Trong khuôn kh ổ đề t ài, tôi ch ỉ xin đề cập tới các bước để giải nhanh b ài toán axit nitric trên máy tính tr ong đề thi TSĐH . - Phương pháp bảo to àn electron. - www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 5 - II.2.2. - Pháp pháp qui đổi - Ph ạm vi áp d ụng. - Kim lo ại, oxit kim loại tác dụng với dung dịch HNO 3. - Kim lo ại v à h ợp ch ất kim loại với lưu huỳnh tác dụng với HNO 3 - Hướng qui đổi: M ột b ài toán có th ể có nhiều hướng qui đổi khác nhau. - Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về hai hay chỉ một chất. - Ví d ụ: Hỗn hợp: Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 + Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về các nguy ên t ử tương ứng: Ví d ụ: Hỗn hợp: Fe, FeS, FeS 2 , Cu, CuS, CuS 2 , Cu 2 S, S. - Fu, Cu, S + B ằng kinh nghiệm của m ình, tác gi ả nh ận thấy hướng qui đổi về các nguy ên t ử tương ứng là đơn giản v à d ễ hiểu hơn c ả. - V ì v ậy, trong các ví dụ dưới đây tác gi ả ch ỉ tr ình bày h ướng qui đổi n ày. - Khi áp d ụng phương pháp qui đổi, cần phải tuân thủ 3 nguy ên t ắc. - m mu ối = m kim lo ại + m g ốc axit www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 6. - V ới hỗn hợp H 2 SO 4 đặc v à HNO 3 : (thường không tạo muối amoni) Tuy nhiên, trong các bài t ập ta cũng thường gặp phản ứng chỉ tạo muối sunfat. - NO 3- ph ản ứng hết + Kh ối lượng muối bằng khối lượng của kim l o ại v à SO 42- II.3.2. - Tính s ố mol HNO 3 ph ản ứng. - n axit nitric ph ản ứng = n t ạo muối + n t ạo khí v à mu ối amoni n axit nitric ph ản ứng NO NO N O N NH NO n n n n n. - (1.3) www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 9 - Bài 5: Hoà tan a gam Al trong dung d ịch HNO 3 loãng th ấy thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí NO, N 2 O, N 2 có t ỉ l ệ mol l ần lượt l à 1:2:2. - Phép tính - mol (NO. - Bài 6: L ấy 9,94g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu cho tan trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng th ấy thoát ra 3,584 lit khí NO (đktc) duy nh ất. - 40,18g L ời giải. - Ý t ưởng - Áp d ụng công thức (1.2) tính kh ối lượng muối khan. - Phép tính m mu ối nitrat g) Bài 7: Cho 3 kim lo ại Al, Fe, Cu tan hết trong 2 lit dung dịch HNO 3 thu được 1,792 lit (đktc) h ỗn hợp khí gồm NO v à N 2 O có t ỉ khối so với He l à 9,25. - 1,2M L ời giải. - Áp d ụng công thức (2.1) tính mol (HNO 3 ph ản ứng. - www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 10 - Bài 8: ĐH 2007 KA: Hoà tan hoàn toàn 12g h ỗn hợp Fe v à Cu ( t ỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 thu đượ c V lit h ỗn hợp khí X gồm NO v à NO 2 và dung d ịch Y (ch ỉ chứa 2 mu ối và axit dư). - 5,6 L ời giải. - S ố mol HNO 3 ph ản ứng l à: A. - 0,49 L ời giải. - T ừ (2.1) tính s ố mol HNO 3 ph ản ứng = 4 n NO + 10 2 N O n = 14 a Phép tính hh M. - mol (HNO 3. - Bài 10: Hoà tan hoàn toàn m gam h ỗn hợp gồm 3 kim loại bằng d ung d ịch HNO 3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO 2 và NO. - Th ể tích dung dịch HNO 3 37,8% (d = 1,242g/ml) c ần d ùng là www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 11 - A. - 36,7 ml L ời giải. - Áp d ụng công thức (2.1) t ính mol HNO 3 ph ản ứng. - Tính th ể tích dung dịch HNO 3 ph ản ứng. - Phép tính x + y x = 0,03 30x + 46y y = 0,02 - V dd axit ph ản ứng ml. - Bài 11: Hoà tan 15,2g h ỗn hợp A gồm Fe v à Cu vào 500ml dung d ịch HNO 3 loãng d ư thu được 2,24 lit khí NO (0 0 C và 2 at. - Ý t ưởng - Tính mol khí NO theo công th ức PV/RT - Áp d ụng cô ng th ức (2.1) tính mol HNO 3 ph ản ứng với kim loại. - Tính mol HNO 3 dư = n NaOH. - tính mol HNO 3. - C M Phép tính C M dd axit nitric M. - Khí N x O y và kim lo ại M l à: A. - N 2 O và Al L ời giải. - khí N 2 O www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 18 - không tan. - 20,50 L ời giải. - Ý t ưởng - Qui đổi X th ành Fe (x mol) và O (y mol. - ĐLBT electron ( 2.Fe – 2.O = 3.NO. - s ố mol O = y = 2.3.2 Fe NO. - Phép tính m g. - Bài 7: Cho 5,584g h ỗn hợp Fe v à Fe 3 O 4 tác d ụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO 3 loãng. - Sau khi ph ản ứng hoàn toàn thu được 0,3136 lit khí NO duy nhất v à dung d ịch X. - N ồng độ dung dịch HNO 3 ph ản ứng l à: A. - 0,304M L ời giải. - Ý t ưởng - Qui đổi hỗn hợp th ành 5,584g Fe(x mol) và O (y mol. - ĐLBT electron (3.Fe – 2.O = 3.NO) k ết hợp với m h ỗn hợp. - tìm s ố mol HNO 3 ph ản ứng. - Giá tr ị của m: www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 19 - A. - 108,9g L ời giải. - Ý t ưởng - Qui đổi hỗn hợp th ành Cu (x mol). - s ố mol Fe 3 O 4 là y/3 - Vì kim lo ại Cu dư nên Fe đạt đến Fe +2 - ĐLBT electron (2.Cu + 2.Fe – 2.O = 3.NO) k ết hợp với khối lượng hỗn hợp , gi ải h ệ tìm x, y. - k hông xác định L ời giải. - Ý t ưởng - Qui đổi hỗn hợp th ành Cu (a mol). - Áp d ụng ĐLBT electron (2.Cu + 3.Fe – 2.O = 3.NO) k ết hợp với khối lượng hỗn h ợp v à kh ối lượng muối, giải hệ phương t ình tìm a, b, c. - Bài 10: Cho m gam h ỗn hợp X gồm FeO. - NO (đk tc), t ỉ khối của hỗn hợp khí so v ới H 2 là 20,143. - Giá tr ị của m và n ồng độ mol/l c ủa dung dịch HNO 3 ph ản ứng l à: A. - 23,04g và 7,28M www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 20 - C. - Qui đổi hỗn hợp th ành Fe (4x). - ĐLBT electron (3.Fe + 2.Cu – 2.O = 3.NO + NO 2. - mol HNO 3 ph ản ứng = tạo muối + tạo khí = (12x + 2x. - N ồng độ mol HNO 3 ph ản ứng x M. - Bài 11: Hoà tan hoàn toàn 30,4g h ỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2 S và S b ằng dung d ịch HNO 3 thoát ra 20,16 lit khí NO duy nh ất (đkc)v à dung d ịch Y. - 115,85g L ời giải. - ĐLBT electron (2.Cu + 6.S = 3.NO) và khối lượng hỗn h ợp, giải hệ t ìm x, y. - Bài 12: H ỗn hợp X gồm Zn. - Ho à tan 17,8g h ỗn hợp X trong HNO 3 nóng dư thu được V lit khí NO 2 duy nh ất (đkc) v à dung d ịch Y. - 29,12 www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 32. - Qui đổi 27,2g X th ành Fe (x) và O (y. - L ập hệ 2 phương tr ình : 56.Fe + 16.O = 27,2 và 3.Fe – 2.O = 2.H 2 + 3.NO Tìm được x v à y. - Như vậy, phương pháp đưa ra ở trên đ ã góp 1 ph ần thúc đẩy s ự nhận thức của HS v ề các dạng bài toán thường gặp của axit HNO 3 mà HS có th ể giải nhanh tr ên máy tính. - www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 33 - PH ẦN III : K ẾT LUẬN VÀ KI Ế N NGH Ị T ừ mục đích v à nhi ệm vụ của đề t ài, tác gi ả đ ã ti ến h ành nghiên c ứu và đ ã gi ải quy ết được một số nội dung sau. - Đưa ra 1 số công thức để giải nhanh b ài t ập axit nitric - Sưu tầm một số b ài t ập trong các đề thi đại học v à trên m ạng giúp HS r èn luy ện k ĩ năng giải nhanh tr ên máy tính. - Lª øc Tïng www.vietmaths.com See on vietmaths.com - 34 - Ý KI ẾN ĐÁNH GIÁ V À X ẾP LOẠI C ỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CƠ SƠ CH Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG (Kí tên và đóng dấu)
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt