Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài tập môn Toán lớp 7

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 7: Tỉ lệ thức

Câu 1: Tính

a) (1/5)5.55

b) (0,125)3.512

c) (0,25)4.1024

Lời giải:

a) (1/5)5.55= ((1/5).5)5= 1

b) (0,125)3.512 = 0,1253.83= (0,125.8)3= 1

c) (0,25)4.1024= (0,25)4.256.4= (0,25)4.44.4=(0,25.4)4.4=1

Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

bài tập toán 7

Câu 3: Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9

Lời giải:

1= 30; 243 = 35; 1/3 = 3-1; 1/9 = 3-2

Câu 4: Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô

27

24

26

21

Lời giải:

27

20

25

22

26

23

28

21

Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:

a) 10-3=

  1. 10– 3 B. 10/3 C. 1/103 D. 103 E. -103

b) 103.10-7=

  1. 1010 B. 100-4 C. 10-4 D. 20-4 E. 2010

c) 23/25=

  1. 2-2 B. 22 C. 1-2 D. 28 E. 2-8

Lời giải:

a) 10-3 = 1/103. Vậy chọn đáp án C

b) 103.10-7 = 10-4. Vậy chọn đáp án C

c) 23/25= 2-2. Vậy chọn đáp án A

Câu 6: So sánh 9920 và 999910

Lời giải:

Ta có: 9920 = (992)10= 999910

9801 < 9999 => 980110 < 999910

Vậy 9920 < 999910

Câu 7: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) 128.912= 1816

b) 7520= 4510.530

Lời giải:

a) 128.912= 1816

Ta có: 128.912 = (4.3)8.912 =48.38.912 =(22)8.(32)4.912

=216.94.912 = 216.916= (2.9)16 = 1816

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh

b) 7520= 4510.530

Ta có: 4510.530 = 910.510.530 = (32)10.540

=320.(52)20 = 320.2520 = (3.25)20 = 7520

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh

Đánh giá bài viết
45 4.071
Sắp xếp theo

    Giải SBT Toán 7

    Xem thêm