- Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. - Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. - Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. - ề nghiệp Câu 2. - Điền vào chỗ trống:. - ung thành, ...ung sức.. - b) đổ hoặc đỗ. - rác, thi. - mưa, xe. - ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. - cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. - đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. - Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả. - Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. - ngả, nghi. - Chọn chữ trong ngoặc đơn điển vào chỗ trống:. - chuyện, che. - a) (ngờ, nghiêng) nghiêng ngả, nghi ngờ. - a) (chở, trò) trò chuyện, che chở. - Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây: