Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống nông nghiệp
Hệ thống nông nghiệp
ThS. Nguyễn Du
Bộ Môn Quy Hoạch - Khoa QLĐĐ&BĐS
ĐH Nong Lam TP. HCM
• Mobi: 0985633898
• Email: nguyendzu2002@yahoo.com
or nguyendu@hcmuaf.edu.vn
Tài liệu tham khảo
• Trần Ngọc Ngoan, Nguyễn Hữu Hồng, Trần Văn Minh, 1999.
Giáo trình hệ thống nông nghiệp. NXB Nông nghiệp.
• Trần Danh Thìn, Nguyễn Hữu Trí. Hệ thống trong phát
triển nông nghiệp bền vững. NXB Nông nghiệp.
• Trần Đức Viên. Phát triển hệ thống canh tác. NXB Nông
nghiệp
• Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan, 1995. Sinh thái
học nông nghiệp & bảo vệ môi trường, ĐH Nông nghiệp I.
NXB Nông nghiệp.
• Lê Văn Khoa, Nguyễn Đức Lương, Nguyễn Thế Truyền,
1999. Nông nghiệp & môi trường. NXB Giáo dục.
• Website FAO, WB, UNEP, USDA…
• Website Bộ NN&PTNT, bộ Công thương, Trường, viện…
• Báo: SGTT, VNECONOMY, Thanh niên…
• http://ebook.edu.net.vn/
NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1. Lịch sử và vai trò của NN
Chương 2. Lý thuyết hệ thống & UD trong AS
Chương 3. Hộ nông dân & AS
Chương 4. Các loại AS
Chương 5. Phương pháp R&D AS – Định
hướng phát triển NN đến 2010
Thông tin chung
Điểm trên lớp: 3
• 2-3 bài kiểm tra 15 phút
• 01 buổi báo cáo theo nhóm
• Thảo luận nhóm trên lớp (*)
Điểm thi: 7
Vai trò của môn học
• Kết hợp với LEQHSDĐ & QHPTNT
• Bottom-up >< top-down
• Thu thập số liệu CB, thiết kế phiếu điều tra
• Liên quan : Nông học đại cương, Đánh giá
đất đai, QHSDĐNN & QHPTNT
Tóm tắt nội dung
-Lịch sử và vai trò của nông nghiệp
-Kiến thức cb về cây, con, TS, đất…
-Lý thuyết hệ thống
-Hộ nông dân và ảnh hưởng
-Yếu tố ảnh hưởng đến AS
-Phân loại AS và cơ sở phân loại
-Phương pháp NC phát triển AS
-Định hướng phát triển NN đến 2010
Chương I
Lịch sử & vai trò: NÔNG NGHIỆP
1. Sơ lược lịch sử phát triển NN
-Lao động, vật tư công cụ & trí tuệ.
-Kinh tế, kỹ thuật, buôn bán & dân số.
2. Định nghĩa NN & vai trò của cây & con
NN: hoạt động có mục đích (kiểm soát & điều
khiển) của con người tạo ra nông sản nhằm thỏa
mãn nhu cầu XH
-Cây trồng: tạo lương thực, đồ uống, dầu, sợi,
thuốc, trang trí, gỗ, TAGS, độ phì, bảo vệ đất…
-Con: tạo thực phẩm, phân bón, nguyên liệu, sức
kéo…
Các yếu tố chính
• Cây: thức ăn
• Con: thức ăn & tiêu thụ
• Đất: nền tảng
• Con người: chi phối
• Nước: hòa tan, dung môi
• Khí hậu: chi phối
• Địa hình: hướng, dốc
NN = công cụ + vật dụng + con người + cây + con
Y = f(M, E)
Sự Nông nghiệp
ca
n
th
iệ Công nghiệp
p hóa
củ
a
ng Đô thị hóa
ư
ời
Siêu công nghiệp
hóa
-Chọc lỗ cuốc cày cày máy (Markov 1972)
L. ĐỘNG
RAU MẦM
Growing Plants with Saltwater 1
Transgenic Cassava 2 =? ha
Remap of the continent 5
Robot labor 8
Mô hình nông lâm kết hợp
Đừng làm “tôi tớ” cho doanh
nghiệp! VT.Xuân NLD-2009
• VFA ấn định giá, nông dân không hội viên chính
• Chấm dứt phụ thuộc vào thương lái
• C.ty ARI Mỹ sx gạo XK tại Trà Nóc (C.Thơ),
vùng NL giống IR64, thu mua & chế biến, đóng
bao bì nhãn ARI xuất 350 USD/tấn # C.ty VN
bán < 180 USD/tấn vì không nhãn hiệu+ xuất xứ
• C.Ty lương thực không có vùng lúa NL riêng
• ND: cổ đông của các DN buôn bán gạo
Giá sàn lúa/gạo do Hội đồng Chính sách
Lúa gạo Quốc gia đưa ra căn cứ:
• Giá gạo/lúa hiện hành ở các địa phương;
• giá gạo định xuất khẩu
• giá gạo t.lai tại thị trường Chicago.
Vì sao giá gạo VN rẻ nhất thế giới?
• Đất: TLSX chủ yếu, đặc biệt & không thay thế
• Phân bố trên phạm vi rộng
• Sp: tiêu dùng tại chỗ & trao đổi trên TT
• Cung về NS & cầu về đầu vào mang tính thời vụ
• Liên quan chặt đến ngành CN & DV
Đặc điểm nông nghiệp VN
• Chuyển đổi NN theo cơ chế TT
• Nghèo nàn, lạc hậu, độc canh, chưa ptriển
• Trải qua nhiều năm trong chiến tranh
• Điều kiện TN phức tạp, DS cao…
• Tích lũy thấp
• Hạ tầng cơ sở + XH kém phát triển
-Tư tưởng nhân loại
-Tư tưởng, quan điểm hiện thời
-Cơ chế pháp lý hỗ trợ
-Thói quen- kĩ năng tư duy cá nhân
-Văn hóa, môi trường làm việc
-Liên thông, trao đổi tư tưởng
TS. Giáp Văn Dương - vnn
GS.TS. Phạm Duy Hiển TBKTSG
1. Nông thôn & nông dân đối diện với quá trình CNH, đô
thị hóa song hành với toàn cầu hóa & thị trường hóa
2. Mất đất NN đang là một thực trạng đáng báo động vì
nó tiềm ẩn những nguy cơ mất ổn định XH: nông dân bất
bình, khiếu kiện
(Đến 1.1.2007 đất lúa giảm 34.330ha so với 1.1.2005 >
tập trung vào: đbSCL: 15.000ha, đbSH: 8000, ĐNB:
6.600, Bắc TB: 2.340. Mỗi năm TB giảm: 73.000ha)
TĂGS
Lương thực TĂGS Giải trí Nguyên liệu
AS = mqh hữu cơ giữa quá trình sinh học, MT sinh thái &
quá trình XH
Quan điểm về AS: k.thác hiệu quả & b.vững ĐKTN & MT
(Giải thích hai định nghĩa chính về HTNN)
Đặc điểm chung của tiếp cận AS hiện đại
F
Kiểm tra 10p
• Hãy giải thích khái niệm: NN là hoạt động
có mục đích (kiểm soát & điều khiển) của
con người.
3. Một số phân tích sys được
ứng dụng trong nc AS
• Sys sinh thái nhân văn
Con người & MT tìm hiểu các mqh
-Dòng NL, VC & info từ HST sys XH &
ng.lại
-Họat động XH thích nghi trước thay đổi
HST
-Tác động của con người tới HST
Khí hậu Sinh vật Sys sinh thái
nhân văn
HỆ THỐNG
SINH THÁI
Nước Đất
HỆ THỐNG
XH NHÂN VĂN
Bức xạ Sức sx
VẬT NUÔI SP
CÂY TRỒNG SP
Nước
Nước+dinh dưỡng
Kỹ
thuật tưới
i
t thả
trồng
Chấ
trọt Phân
ĐẤT
Thu nhập
Trồng trọt
Đất Lương thực T
H Xuất/nhập
Ị
LĐ Cây CN
T
Chăn nuôi
R Thành thị
Vốn SP C.Nuôi Ư
Ờ
N Chính sách
K.Thuật Chế biến SP chế biến G
Tiền Tiền
Thu họach
Hệ thống vật lý
Hệ thống bên ngoài
Cây trồng Vật nuôi
Cảnh quan
Sông suối
Nước ngầm
Đầu vào
Thảm thực vật
Động vật
Đất
Time
NS (KT-SH)
Đất
Quần thể sinh vật
(lý hóa sinh học)
1. Hộ nông dân
2. Hệ thống nông trại
3. Vai trò của nông dân trong NC AS
4. Lý thuyết về họat động của hội nông dân
5. PT NN nước ta trên quan điểm hệ thống
1. Hộ nông dân
• Biến đổi & phát triển qua các thời kỳ
• Là đối tượng NC của khoa học NN & PTNT
• Là hộ thu hoạch từ ruộng đất, sử dụng LD gia
đình, trình độ chưa hoàn chỉnh
Đặc điểm:
-Là đơn vị sản xuất & đơn vị tiêu dùng
-Tự cấp tự túc đến sx hoàn toàn
-Tham gia các họat động phi NN
Đặc điểm chung HND VN
• Chiếm > 70% DS, nghèo, lạc hậu, chậm pt
• Quy mô sx (đất + LĐ) quá nhỏ, LĐ thủ
công, sx chủ yếu cho tiêu dùng
• CN & h.động PNN kém p.triển nhàn
• Thời gian dài hợp tác hóa, đv kinh tế tự
chủ phụ thuộc tự nhiên
• Cần cù, chịu khó nhưng bảo thủchậm
tiếp thu KHKT, rủi ro cao
Lao động
Thu nhập
Lợi nhuận quốc dân Doanh nhân
Tiền lương
Total capital
• the natural capital (the land, the water, the air,
genetic material, ecosystems, etc.);
• the human capital (knowledge, science, culture,
health, nutrition);
• the institutional capital (schools, universities,
research facilities, infrastructure);
• the social capital (democracy, good governance,
civil rights, equity, social harmony).
2. Hệ thống nông trại
2.1 Nông trại
Đầu vào & đầu ra KT
Giống, phân
Thực phẩm,
LĐ Nông trại Lương thực
TĂ.CNuôi
Biến đổi
ĐẦU VÀO ĐẦU RA
qua FS/AS
Trồng trọt
Tăng NS
Cơ khí
Điều kiện sống
Hộ nông
Trang trại dân ra quyết
cung cấp định
tiền, lương
thực, việc Hộ nông dân
làm cho
nông dân
Môi trường tự nhiên: Điều kiện kinh tế: Điều kiện XH:
Đất đai, khí hậu, Đầu tư, DV Thượng tầng kiến trúc,
nguồn nước, sinh học thị trường, tín dụng luật lệ, tín ngưỡng
Sản phẩm
sản xuất & tiêu thụ
FAO & WB, 2001
Quyết định của nông dân
• Về định hướng sx
• Về phương hướng sd tài nguyên
• Phương hướng đầu tư
• Phương hướng thanh toán
• Chế biến & định hướng thị trường
• Hướng tới cộng đồng
• Hướng sx: sx gì, ntn, bao nhiêu, khi nào,
ở đâu.
• SD tài nguyên:
-LĐ gia đình: NN, phi NN, nghĩ ngơi
-LĐ thuê theo thời vụ & không T.vụ
-Đầu vào sx: đã có gì
-Thuê/cho thuê
• Hướng đầu tư: sinh lợi & an toàn
-Đầu tư vào đâu, ntn
-Đầu tư: thành quả trực tiếp cho sx
Hướng thanh toán:
• Nhu cầu tiền cho s.hoạt, học tập, thuế…
• Vay tín dụng, số tiền, mục đích, ĐK
• Q.định trong QL ngân sách
Chế biến & định hướng thị trường:
• Sơ chế tại chỗ hay chế biến nơi khác
• Khi nào bán, bán gì, ở đâu, cho ai
• Dự trữ
Hướng tới cộng đồng:
• Tham gia các tổ chức
• Cải thiện tình hình cộng đồng
Vai trò của nông dân trong
nghiên cứu AS
• Hiểu biết về MT sống
• Có kinh nghiệm địa phương
• Năng động sáng tạo
• Có mục tiêu & sở thích riêng
• Chịu ảnh hưởng của VH truyền thống
• Sợ rủi ro
• Đa ngành và liên ngành
6 việc nông dân cần giúp
•Tín dụng
•Cung ứng vật tư nông nghiệp
•Dịch vụ kỹ thuật
•Chế biến nông sản quy mô vừa
•Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
•Ngoài ra: trợ giá & thông tin thị trường
ND nên làm: kiến thức & kỹ thuật+hợp tác
Kích cầu nông nghiệp
(sgtt - N.Q. A, 2009)
• cải thiện HTCS n.thôn; tài trợ tiền cho nông dân
đường, trường học, bệnh xá, nâng cấp các công
trình TL, sửa chữa đê điều, nâng cấp hệ thống
điện…+ cấp tiền (hay phiếu mua hàng)
• Đưa hàng hoá về nông thôn mà dân không có
sức mua thì cũng bằng không
• Điều chỉnh cơ cấu cây trồng vật nuôi là việc dài
hạn, không nên là mục tiêu kích cầu
• Những việc khác (trợ cấp mua v.tư, máy móc,
xây silô chứa hàng trữ…) khó xác định hơn
Hàm mục tiêu của hộ nông dân:
U (tối đa lợi ích) = f(x1, x2, x3) với
x1= Sản lượng tiêu dùng
x2= Sản lượng bán ra TT
x3= Nông nhàn
• Thời kỳ bỏ hóa
• Thời kỳ phục hồi dinh dưỡng đất
• Phát triển cây họ đậu
• Phát rừng theo vành đai từ thấp lên cao
• Xen cây rừng+thực phẩm+lương thực
• Sử dụng một số phân bón
• Nuôi dưỡng gia súc trong chuồng trại
2. Nông nghiệp du mục
• Định nghĩa: C.nuôi di chuyển liên tục
• Đặc trưng:
– Không KN khai phá th.nguyên khô hạn & BKH
– Di chuyển liên tục
– Không có nhà cửa cố định
– Sống ở thảo nguyên
– Năng suất cỏ thấp
– Không trồng trọt
Kiểu: du mục hoàn toàn & không hoàn toàn
3. Nông nghiệp chuyên môn hóa
• Sản xuất 1 hoặc 2 sp
• Do mục tiêu hay phân công XH
• Sx thừa xuất & nhập
• Cạn kiệt một lọai dinh dưỡng bổ sung
• Mất cân bằng sinh học
• Thiếu LD khi thời vụ
• Dễ dàng tập trung sp
• Thuận lợi cho NCKH
• Phù hợp cho nước CN phát triển
4. Hệ thống NN hỗn hợp
• Nhiều loại sp: cây+con
• Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên
• Kết hợp chặt chẽ giữa trồng trọt & CN
• Phải bổ sung dinh dưỡng
• Bổ sung sp trồng trọt CNuôi cho đất
• Ở vùng gần đô thị trước
4.1 Hệ thống trồng trọt (Brown, 1972)
• Trồng cây gì
• Ở đâu
• Diện tích bao nhiêu
• Giống
• Vụ nào
• Thời gian gieo trồng & thu hoạch
Năng suất +CL cao & ổn định
Cơ sở KH xây dựng sys cây trồng
Oxy hòa tan, Độ cứng (Hardness) & độ kiềm (Alkalinity), Amonia (NH3),
Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), H2S, Plankton & Fish wastes
4.4 VAC (R/B)
V: rau, CĂQ, dược liệu, cây cảnh, cây giống…
A: cá, ba ba, ốc, ếch, cá sấu..
C: trâu, bò..
R: lâm nghiệp: bồ đề, tre, nấm…
Nông lâm kết hợp (agroforestry)=SALT
-Chống xói mòn, ổn định độ dốc
-Tăng độ che phủ, cải thiện đặc tính lý-hóa-sinh
học của đất
-Bền vững về lợi ích KT-XH
-Bền vững về sinh thái & MT
TL caây noâng nghieäp vaø caây laâm nghieäp laø
75/25
40% trồng trọt + 20% lâm nghiệp + 40% nuôi dê
SALT 4 = SALT3 + CĂQ
Tỷ lệ sử dụng đất hệ thống SALT
Nông lâm kết hợp
Giảm suy DD
& suy thoái MT Tăng thu nhập
ICRAF, 1997
Nông trại tự cấp
• Thỏa mãn nhu cầu tối thiểu nông hộ
• Thiếu vốn, thu nhập thấp
• Cây l. thực tiêu thụ GĐ, cây màu thu tiền mặt
• Gia súc nuôi để lấy sức kéo, thịt, cho thuê
• Tự XD nhà, xưởng
• Chủ yếu là LĐ sống
• Dịch vụ đều không có
• Hệ thống GT kém
Nông trại sx hàng hóa
• Chuyên môn hóa cao, hướng tới TT
• Nhiều vốn, trang thiết bị hiện đại
• Sử dụng ít LĐ sống
• Quản lý phức tạp, thời gian chính xác
• Chi phí lớn, vòng quay tiền mặt cao
• CN hóa khâu thu hoạch, vận chuyển, chế biến
• DV ngân hàng tín dụng phát triển
• Mạng lưới thông tin rộng khắp, hiệu quả
Nông nghiệp công nghiệp hóa
(hóa học hóa)
- Quản lý sx như trong CN
- Dùng nhiều sp CN cho NN
- Dùng phương pháp CN để sx ra sp NN
• Coi thường bản tính sinh học của sinh giới
• Coi thường họat động sinh học của đất
• Tràn ngập hóa học vào NN
• Sp có hại cho sk
Những vấn đề nảy sinh
-Về sinh thái: phá vỡ kết cấu đất, giảm kn giữ
nước+duy trì dd, thiếu chất dd ở dạng vi mô,
VSV giảm, do: pH + mùn + VSV giảm
+Gia tăng dịch bệnh
+CL nông sản giảm
+Ô nhiễm đất, nước, k.khí
+Ảnh hưởng đến s.khỏe
+Lòai đặc sản đp biến mất
-Về kinh tế: tăng chi phí, thu họach giảm
-Về XH: ngăn cách giàu nghèo, lệ thuộc vật tư, từ
bỏ tri thức truyền thống
Nông nghiệp sinh học/hữu cơ
• Dùng phân hữu cơ
• Không dùng thuốc hóa học, phát huy tính
chống chịu, thuốc thảo mộc
• Tạo đất có cấu trúc+hoạt động VSV
• Gia súc được nuôi tự do
• Chất lượng sp cao hơn
• NS thấp nhưng ổn định, cp giảm
Organic agriculture contribute to
fighting hunger (FAO, 11/12/2007)
• chemical inputs must be used with care
• Choose right inputs, right amounts, apply
in the right way & at the right time
• IPM & Conservation Agriculture (CA) + no-
tillage agriculture
• reduces labour by ploughing & can use
30% less fertilizer & 20% less pesticides
Nông nghiệp sinh thái học
• Sử dụng nông dược hợp lý, hiệu quả
• Tối ưu hóa sx: tăng sản lượng, bền vững,
hòa nhập tự nhiên
-Tính đa dạng sinh học
Nguyên tắc
-Nuôi dưỡng cho đất sống
-Không phá hoại MT -Đảm bảo tái sinh học đất
-Cấu trúc nhiều tầng
-Đảm bảo NS ổn định
-Có khả năng tự chủ
Khái niệm
• NN bền vững là NN tái sx trong một HST
cân bằng & ổn định, trong đó tính đa dạng
di truyền, đất, nước & mlh gắn bó giữa
sinh vật được tôn trọng, củng cố & p.triển
Mục tiêu
Xóa đói
giảm nghèo An ninh LT
Nhược điểm
Độ chính xác của info: trình độ, khả năng,
thái độ làm việc
Nguyên tắc cơ bản
-Nhóm đa ngành & làm việc theo nhóm
-Khám phá vấn đề
-Nhắc lại thường xuyên
-Nhanh nhưng không vội, hấp tấp
-Là quá trình học tập
-Nguyên tắc tam giác
Thành phần:
Đa ngành: trong & ngoài, nam & nữ
Công cụ & kỹ thuật đánh giá:
Nâng cao chất lượng thông tin
Nguồn thông tin sử dụng:
-Sử dụng kiến thức bản địa
-Mềm dẻo linh động
-Xét đoán tinh tế
Phương pháp RRA
• Chủ đề
• Lập đoàn
• Xd mục tiêu
• Chọn địa điểm, đối tượng phỏng vấn
• Phân công, lập KH
• Phỏng vấn – K.tra bổ sung
Nội dung dữ liệu của RRA
• DL k.gian: bản đồ thôn bản, sơ đồ lát cắt
và các kiểu nông trại (6-8)
• DL t.gian: số liệu 30-40 năm về quá trình
sx, xói mòn đất, dt rừng, sức khỏe cộng
đồng, thu nhập, DS…
• DL về tổ chức XH: các đoàn thể & tổ chức
thôn bản
• DL kỹ thuật: thông tin về đất & nước
Phương pháp chính để thu thập
• Từ TL sẵn có
• Phỏng vấn
• Quan sát thực địa
• Lập bản đồ/mô hình với th.gia của người dân
• XD sơ đồ lát cắt
• Lịch mùa vụ
• Tổng hợp & phân tích dữ liệu
• Sắp xếp các vấn đề
• Sắp xếp các giải pháp
• Xây dựng các kế họach QL nguồn lợi
• Thực hiện kế hoạch
Ikem, Southern Nigeria (FAO 2007)
Phương pháp PRA
• Xd mục tiêu
• Đề tài chính
• Nội dung cần thực hiện
• Xác định nguồn thông tin
• Công cụ thu thập và phân tích
• Thiết kế công cụ
Một số kỹ thuật cơ bản
• Thu thập tài liệu từ: chính quyền địa phương,
CQ chuyên môn, DA chương trình và TL l.quan
• Tạo mối quan hệ: lãnh đạo, người dân, giải
thích lý do & công việc sẽ làm, tạo sự gần gũi.
• Làm việc với nhóm: nhóm làm vườn, trồng
CĂQ, chăn nuôi…
• Phỏng vấn linh hoạt=câu hỏi mở: who? what?
where? when? why? How? How many?
• Họp dân nhằm k.tra & bổ sung info, bổ sung &
thống nhất các giải pháp, thống nhất chương
trình hoạt động & cam kết thực hiện
Một số công cụ chủ yếu
• Lược sử thôn, bản
• XD sa bàn thôn, bản
• Vẽ sơ đồ thôn, bản
• Xây dựng biểu đồ: sử dụng đất, vật nuôi, DS,
năng suất hay thu nhập, tình hình y tế, GD..
• Điều tra theo tuyến & XD lát cắt
• Phân tích lịch thời vụ
• Phân loại hộ gia đình: sản lượng, số gia súc, lao
động, kinh nghiệm, nhà cửa & vật dụng…
• Phân tích kinh tế hộ
• Phân tích tổ chức: tầm quan trọng & mức độ
ảnh hưởng
Phân loại, xếp hạng dựa trên một số chỉ tiêu:
• Giá trị kinh tế
• Dễ trồng
• Giống sẵn có
• Ít sâu bệnh CÂY
• Vốn đầu tư ít
• Dễ tiêu thụ
• XK tốt
• Thuận lợi, khó khăn & hướng giải quyết
Hỏi những người am hiểu
(KIP- Key Informant Panel)
Mục đích: đảm bảo độ tin cậy của TT thu thập
• Thảo luận nhóm gồm những người am hiểu về
những sự việc khác nhau
• Nhóm 7-15 người
Vd: Tìm hiểu về họat động kinh tế gồm:
-Nông dân -Nhà buôn bán
-Chủ ngân hàng -Chủ nhiệm HTX
-Chính quyền đp -Khuyến nông
-Thầy giáo
Tiến trình xác định & điều khiển
thảo luận
• Xác định thông tin cần thiết
• T.xúc lãnh đạo đp, tổ chức. Giải thích mục đích
• Xác định tiêu chuẩn cho thành viên nhóm KIP
• Dự kiến số người tham gia nhóm
• Tiếp xúc người tham gia để xd việc tham gia
• Ấn định ngày giờ và địa điểm thảo luận
• Khi bắt đầu TL cần giới thiệu lý do, mục đích
cần đạt, sử dụng KQ và lợi ích của KQ
Lợi ích của KIP
• Mọi người tham gia & đóng góp tích cực
• Tăng mức chính xác của thuật ngữ
• Gia tăng số mẫu đại diện (ở ngòai)
• Chi phí thấp
• Người tham dự đối thọai với nhau
Nhược điểm
• Ý kiến cực đoan, khác thường, hay sẽ bị
triệt tiêu
• Người có trình độ và kn ăn nóichi phối
• Người điều khiển cần đủ bản lĩnh trong
việc điều phối, gợi ý
Phương pháp SWOT
(Strengths-Weaknesses-Opportunities-Threats)
VSV,
Côn trùng Cây trồng TV khác ĐV khác
giun, mối
Trồng xen, NL kết hợp, luân canh, cây phủ đất, bón phân HC
Băng cây chắn gió, làm đất tối thiểu, IPM
Đa dạng cây trồng
& đa dạng côn trùng
Đa dạng thiên địch
(ăn thịt & ký sinh)
T.Đ.Viên,
N.T.Lâm, 2006
Tư duy hệ thống
• Hiểu rõ vấn đề
• Giải quyết thách thức: tính phức tạp
• Phản ánh sự thay đổi về chất
• Xử lý các mqh nhân quả phi tuyến
• Phát hiện logic tiến hóa & phát triển
• Tăng tính nhạy bén của tư duy
• Nông nghiệp là nguồn sống chính của
73% dân số Việt Nam, nhưng tốc độ phát
triển chỉ đạt 4% (REF?)
Khí hậu Sinh vật
Nước Đất