Professional Documents
Culture Documents
1.1. Đặc điểm kinh tế của đất đai trong nông nghiệp
- Đất đai sản phẩm của tự nhiên
Việt Nam
Chế độ
công Trung Quốc
hữu
Triều Tiên
Chế độ tư hữu
Hầu hết
các
nươc tư
bản
Chế độ công hữu
1.1. Đặc điểm kinh tế của đất đai trong nông nghiệp
- Diện tích đất có hạn nhưng khối lượng sản phẩm tạo ra
trên một đơn vị đất đai là không giới hạn
* Phương hướng
Phương hướng chung hiện nay trong sử dụng đất
đai là phải kết hợp sử dụng đất theo chiều rộng và
chiều sâu trong đó theo chiều sâu là con đường cơ
bản và lâu dài, nâng cao hiệu quả kinh tế, nâng cao
độ phì của đất và bảo vệ môi trường sinh thái, tăng
cường pháp luật trong quản lý kinh doanh và sử
dụng đất trong nông nghiệp.
1.5. Phương hướng và các biÖn pháp sử dụng đất đai
trong nông nghiệp
Biện pháp
Về phía Nhà nước:
+ Điều tra cơ bản về đất đai
+ Tiếp tục hoàn thiện công tác giao đất giao rừng
đến hộ gia đình và cộng đồng địa phương sử
dụng lâu dài vào mục đích nông, lâm nghiệp và
nông lâm kết hợp.
+ Tăng cường đâù tư xây dựng xây dựng cơ sở hạ
tầng để phục vụ sản xuất, tạo điều kiện phát
triển công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ
đồng thời mở rộng thị trường nông thôn giúp cho
khâu tiêu thụ hàng hoá.
1.5. Phương hướng và các giải pháp sử dụng đất đai
trong nông nghiệp
+ Đẩy nhanh qu¸ tr×nh tËp trung ruộng đất nhằm khắc
phục tình trạng phân tán manh mún trong sử dụng
đất
+ Phải có các chương trình, kế hoạch nhằm cải tạo,
bồi dưỡng đất một cách lâu dài và thường xuyên,
chống xói mòn và rửa trôi đất
+ Tăng cường quản lý nhà nước về đất đai, thực hiện
nghiêm túc Luật Đất đai đã được nhà nước ban
hành
Với người sử dụng đất
* Khái niệm
Về số lượng, gåm:
- Những người trong độ tuổi (nam từ 15-60 tuổi,
nữ từ 15-55 tuổi)
Về chất lượng: bao gồm thể lực và trí lực của người
lao động
2.2. Đặc điểm của lao động trong nông nghiệp
Coâng ngheä laø taäp hôïp caùc phöông phaùp, quy trình, kyõ
naêng, bí quyeát, coâng cuï vaø phöông tieän ñeå bieán ñoåi caùc
nguoàn löïc thaønh caùc saûn phaåm hay dòch vuï phuïc vuï cho
saûn xuaát vaø ñôøi soáng.
CÔNG NGHỆ
PHẦN PHẦN MỀM
CỨNG Tổ chức
Con người Thông tin
Máy móc, Kieán thöùc, kyõ naêng, Bí quyeát, Boá trí, ñieàu
thiết bị tay ngheà, kinh phöông phoái vaø quaûn lyù
nghieäm phaùp
* Phân biệt kỹ thuật và công nghệ
Tự động hóa
Cơ giới hoá bộ phận được thực hiện ở những
khâu công việc nặng nhọc, tốn nhiều lao
động thủ công hay thời vụ căng thẳng và dễ
dàng thực hiện như khâu làm đất, vận
chuyển, chế biến thức ăn gia súc v.v....
5/12/2019 25
Vai trò của Cơ giới hóa Đáp ứng kịp thời vụ, hạn chế ảnh hưởng
của thời tiết, khí hậu.
* Khái niệm:
Là quá trình thực hiện tổng hợp các
biện pháp khai thác, sử dụng và
bảo vệ nguồn nước trên mặt đất và
dưới mặt đất cho nhu cầu sản xuất
và sinh hoạt ở nông thôn, hạn chế
tác hại do nước gây ra.
5/12/2019 27
Nội dung thủy lợi hóa
Chống lũ lụt.....
* Điện khí hóa NNNT
5/12/2019 30
Vai trò
Điện
* Khái niệm
Hoá học hoá là quá trình áp dụng
những thành tựu của ngành công
nghiệp hoá chất phục vụ nông
nghiệp, bao gồm việc sử dụng các
phương tiện hoá học vào các hoạt
động sản xuất nông nghiệp và phục
vụ đời sống ở nông thôn
5/12/2019 33
Nội dung:
5/12/2019 34
Nội dung hóa học hóa
Sử dụng các vật liệu hoá học
trong xây dựng các công trình
phục vụ nông nghiệp như công
trình thuỷ lợi, cải tạo đất, xây
dựng chuồng trại v.v...
5/12/2019 35
Vai trò:
Tăng năng suất cây trồng, vật
nuôi. Tăng hiệu quả sản xuất.
* Khái niệm:
Sinh học hoá nông nghiệp là quá
trình áp dụng được những thành tựu
của công nghệ sinh học vào nông
nghiệp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng các sản phẩm nông
nghiệp và bảo vệ môi trường sinh
thái
5/12/2019 37
Đó là cách mạng về giống, cách
mạng về cơ cấu cây trồng, cơ
cấu vật nuôi và cách mạng về
quy trình kỹ thuật nông nghiệp
CNSH hiện đại gồm:
* Khái niệm:
Đổi mới công nghệ là sự phát triển và
hoàn thiện không ngừng các thành
phần cấu thành công nghệ dựa trên
các thành tựu khoa học nhằm nâng
cao hiệu quả kinh tế của sản xuất
kinh doanh và quản lý kinh tế xã hội.
Nhân tố cơ bản dẫn đến sự thay đổi công
nghệ trong nông nghiệp :
Nhập khẩu
4. Vốn
4.1. Khái niệm
Vốn trong sản xuất nông nghiệp là toàn bộ
tiền đầu tư, mua hoặc thuê các yếu tố nguồn
lực trong sản xuất nông nghiệp
Đó là số tiền dùng để thuê hoặc mua ruộng
đất, đầu tư hệ thống thủy nông, vườn cây lâu
năm, máy móc, thiết bị, nông cụ và tiền mua
vật tư (phân bón, thức ăn gia súc...).
- Vốn cố định:
- Vốn lưu động
4.2. Đặc điểm của vốn trong nông nghiệp
Vốn đầu
tư Tư nhân
trong
nước
Hộ gia
đình
Vốn đầu
tư trực
tiếp NN
Vốn đầu
tư nước
ngoài
Vốn đầu
tư gián
tiếp NN
5. Rủi ro và quản lý rủi ro trong nông nghiệp
Quản lý kém.
…..
5.3. Ứng xử của người nông dân khi gặp rủi ro
1. Chịu rủi ro 5- 7
2. Tránh rủi ro 65 – 80
3. Trung lập 13 – 15
5. Rủi ro và quản lý rủi ro trong nông nghiệp
Kh¸i niÖm
Đường cong năng lực sản xuất PPF phản ánh sự tổ
hợp tối đa giữa các loại hàng hoá trong điều kiện
số lượng đầu vào và kiến thức công nghệ cần có.
Y2
A
Đường PPF giữa lạc và đậu
B
8
6 C
D
Y1
5 7
6.1.2. Tỷ số chuyển đổi cận biên của sản phẩm (MRT)
Y2
MRT
Y1
6.1.3. Đường đồng lượng
*Khái niệm
X2
A 1.
X1
6.1.4. Tỷ suất kỹ thuật thay thế cận biên
X 2
MRTS
X 1
6.1.5. Đường đồng phí
*Kháiniệm
X2
X1
Độ dốc của đường đồng phí:
PX 1
PX 2
6.1.6. Đường đồng doanh thu
Y2
Y1
Độ dốc của đường đồng doanh thu:
PY 1
PY 2
6.2. Lựa chọn sản phẩm cần sản xuất
A B
Ql
6.2. Lựa chọn sản phẩm cần sản xuất
ΔY2
víi ΔY Yi Yi1
ΔY1
- Xác định trị số âm tỷ giá sản phẩm thay thế.
P Y1
P Y2
6.2. Lựa chọn sản phẩm cần sản xuất
TP
Vùng I
Vùng II Vùng III
Phân bón
X*
6.3. Lựa chọn mức đầu tư về đầu vào để sản xuất
Y PX
Y .PY X .PX Hay
X PY
6.3. Lựa chọn mức đầu tư về đầu vào để sản xuất
X1
6.4. Lựa chọn giữa các đầu vào
PX 1 X 2
PX 2 X 1
6.4. Lựa chọn giữa các đầu vào
PX1
PX2
6.4. Lựa chọn giữa các đầu vào
ΔX 2 PX 1
ΔX 1 PX 2