« Home « Kết quả tìm kiếm

Triển khai 3G tại Việt Nam và xu hướng phát triển 4G


Tóm tắt Xem thử

- xiii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ xiv MỞ ĐẦU Chương 1 - TỔNG QUAN MẠNG 3G SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG HAI NHÁNH CÔNG NGHỆ CHÍNH CỦA 3G Công nghệ WCDMA Công nghệ CDMA CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G Sơ đồ cấu trúc Chức năng của các phần tử trong hệ thống WCDMA Thiết bị người dùng UE Mạng truy nhập vô tuyến UTRAN Các khuyến nghị Đặc tính mạng UTRAN Cấu trúc mạng truy nhập vô tuyến UMTS Mạng lõi CN Các giao diện của UMTS WCDMA LƯU LƯỢNG VÀ CÁC LOẠI DỊCH VỤ CỦA 3G Phân loại lưu lượng Phân loại dịch vụ Chương 2 - TRIỂN KHAI 3G TẠI VIỆT NAM ĐỊNH HƯỚNG 3G TẠI VIỆT NAM Lộ trình tiến lên 3G Thi tuyển 3G Hình thức thi tuyển 3G Tiêu chí chính của hồ sơ, lợi ích của doanh nghiệp Quá trình thi tuyển ii2.2 PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI 3G CỦA VIETTEL Quan điểm kinh doanh và dự báo thị trường 3G của Viettel Quan điểm xây dựng và kinh doanh mạng 3G Dự báo thị trường Cấu trúc mạng Lựa chọn công nghệ, tần số Về công nghệ Về tần số Quy mô mạng 3G Phương án triển khai vùng phủ Mạng truyền dẫn Vùng phủ sóng 3G theo dân số Vùng phủ sóng 3G theo diện tích Sử dụng tài nguyên Kế hoạch sử dụng chung cơ sở hạ tầng Kế hoạch sử dụng tần số và băng tần Tính năng nâng cao của hệ thống Công nghệ HSPA Giữ nguyên số thuê bao Xác định vị trí thuê bao đối với các dịch vụ khẩn cấp Phương án đảm bảo chất lượng dịch vụ Chỉ tiêu chất lượng Các giải pháp kỹ thuật đảm bảo, nâng cao chất lượng Một số vấn đề phát sinh thực tế khi nâng cấp mạng lõi 2G lên 3G Vấn đề phát sinh Biện pháp giải quyết NHỮNG KẾT QUẢ VỀ 3G HIỆN TẠI Thông tin dịch vụ Quy mô mạng lưới 3G Chương 3 - THẾ HỆ MẠNG DI ĐỘNG 4G ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠNG 4G Thông tin băng rộng iii3.1.2 Chi phí thấp Vùng phủ sóng rộng Dịch vụ đa dạng và dễ sử dụng MỤC TIÊU THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 4G Mục tiêu thiết kế Lựa chọn công nghệ cho 4G Các công nghệ đề xuất của 4G So sánh LTE và Wimax CÔNG NGHỆ LTE Thay đổi về kỹ thuật Tải xuống OFDM Tải lên SC-FDMA Anten MIMO Cấu hình hệ thống Cấu hình hệ thống dựa trên IP Phân loại và cấu hình cell theo môi trường truyền dẫn Thông tin đa phương tiện Các dịch vụ trong LTE Chương 4 - ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI 4G CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC TRIỂN KHAI Về kịch bản triển khai Độ linh hoạt phổ và việc triển khai Những vấn đề chung TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI 4G HIỆN NAY Triển vọng cho LTE Những quốc gia tiên phong thương mại hóa LTE Tương lai của 4G tại Việt Nam Cấp phép thử nghiệm 4G Công nghệ 4G cho thị trường Việt Nam Thời điểm chín muồi của công nghệ 4G ở Việt Nam KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ TÀI LIỆU THAM KHẢO ivDANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1G First Generation Thế hệ thứ nhất 2G Second Generation Thế hệ thứ hai 2,5G 2,5 Generation Thế hệ 2,5 3G Third Generation Thế hệ thứ ba 3,5 G 3,5 Generation Thế hệ 3,5 3,75 G 3,75 Generation Thế hệ 3,75 4G Fourth Generation Thế hệ thứ tư 3GPP 3rd Generation Partnership Project Dự án đối tác 3G 3GPP2 3rd Generation Partnership Project 2 Dự án của các đối tác thế hệ ba thứ hai 8-PSK 8-Phase Shift Keying Khoá chuyển 8 pha DQPSK π/4-Differential Quadrature Phase Shift Keying Khoá chuyển pha π/4 A ADSL Asymmetric Digital Subcriber Line Đường dây thuê bao số bất đối xứng AMPS Advanced Mobile Phone Service Dịch vụ điện thoại di động tiên tiến AMR Adaptive Modulation Rate Đa tốc độ thích nghi AN Access Network Mạng truy nhập ANSI-41 American Standards Institue 41 Tiêu chuẩn của viện tiêu chuẩn Mỹ APN Access Point Name Tên điểm truy nhập AR Access Router Bộ định tuyến truy nhập ARIB Association for Radio Industry and Business Hiệp hội thương mại và công nghiệp vô tuyến vATM Asynchronous Transfer Mode Chế độ truyền không đồng bộ AuC Authentication Centre Trung tâm nhận thực B BG Boder Gateway Cổng biên BMC Broadcast/Multicast Control Điều khiển quảng bá Bộ TT&TT Bộ Thông tin và truyền thông BPSK Binary Phase Shift Keying Khoá dịch pha nhị phân BS Base Station Trạm gốc BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc BSIC Base Station Identity Code Mã nhận dạng trạm gốc BSS Base Station System Hệ thống trạm gốc BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc C CAMEL Customised Applycation for Mobile Network Enhanced Logic ứng dụng theo yêu cầu khách hàng trong mạng di động có nâng cấp về mặt logic CAP CAMEL Application Part Phần ứng dụng cho CAMEL CG Charging Gateway Cổng tính cước CGI Cell Global Identity Chỉ thị cell toàn cầu CN Core Network Mạng lõi CRNC Controlling RNC RNC điều khiển CS Circuit Switch Chuyển mạch kênh Cu Interface between TE and USIM Giao diện giữa TE với USIM D DAMPS Digital Advanced Mobile Phone System Hệ thống điện thoại số tiên tiến D-BNAP Dedicated BNAP Phần ứng dụng nút B riêng DL Down Link Đường xuống DNS Domain Name System Hệ thống tên miền viDRNC Drift Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến trôi DSSS Direct Sequence Spectrum Kỹ thuật trải phổ chuỗi trực tiếp DVB Digital Video Broadcasting Phát quảng bá số E EDGE Enhanced Data Rates for GSM Evolution Tốc độ dữ liệu tăng cường cho phát triển GSM EFC Enhanced Full Rate Codec Codec tiếng toàn tốc cải tiến E-GPRS Enhanced GPRS GPRS tăng cường E-HSCSD Enhanced HSCSD HSCSD tăng cường EIR Equipment Identity Register Thanh ghi nhận dạng thiết bị E-RAN EDGE Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến EDGE ETAC S Extended TACS TACS mở rộng ETSI European Telecommunications Standards Institue Viện tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu EVDO Evolution Data Optimized Phát triển tối đa hoá dữ liệu F FACH Forward Access Channel Kênh thâm nhập đường xuống FD Frequency Division Phân chia theo tần số FDD Frequency Division Duplex Ghép song công phân chia theo tần số FDM Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia tần số FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo tần số G Gb Interface Between BSC and SGSN Giao diện giữa BSC với SGSN GGSN Gateway GPRS Support Node Nút hỗ trợ cổng GPRS viiGi Interface Between GGSN and External Network Giao diện giữa GGSN với mạng bên ngoài GMSC Gateway Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch di động cổng GMSK Gaussian Minimum Shift Keying Điều chế khóa dịch cực tiểu Gaussian Gn Interface Between Two GSNs Giao diện giữa hai GSN Gp Interface Between Two GGSNs Giao diện giữa hai GGSN GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu Gs Interface Between SGSN and HLR/AuC Giao diện giữa SGSN với HLR/AuC GSM Global System for Mobile Communication Hệ thống thông tin di động toàn cầu GSMA GSM Association Hiệp hội các nhà khai thác GSM GSN GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS H H.323, H.263, H.248.
- A ITU-T Protocol Một giao thức của ITU-T HLR Home Location Register Bộ đăng ký vị trí thường trú HSCSD High Speed Circuit Swiched Data Số liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy nhập gói đường xuống HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gói tốc độ cao HSUPA High-Speed Uplink Packet Access Truy nhập gói đường lên HSMTT - Hồ sơ mời thi tuyển viiiI IEEE Institute of Electrical and Electtronics Engineers Viện kỹ sư điện và điện tử IN Intelligent Network Mạng thông minh IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP IMSI International Mobile Subsscriber Identity Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế IMT International Mobile Telecommunication Thông tin di động toàn cầu IP Internet Protocol Giao thức Internet IPv4 IP version 4 Thủ tục Internet phiên bản 4 IPv6 IP version 6 Thủ tục Internet phiên bản 6 IS-41 Interim Standard 41 Mạng lõi của IS-95 CDMA IS-54(A/B) Interim Standard 54 (A/B) Tiêu chuẩn di động TDMA của Mỹ (do AT&T đề xuất) IS-136 Interim Standard 136 Tiêu chuẩn di động TDMA cải tiến Mỹ (AT&T đề xuất) IS-95(A/B) Interim Standard 95 (A/B) Tiêu chuẩn di động CDMA của Mỹ (Qualcomm đề xuất) ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số đa dịch vụ ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet ITU - R International Telecommunication Union - Radio Sector Bộ phận vô tuyến của liên minh viễn thông quốc tế Iu UMTS Interface Between 3GMSC/ SGSN and RNC Giao diện UMTS giữa 3GMSC/ SGSN với RNC Iub UMTS Interface Between RNC and Node B Giao diện giữa RNC và nút B Iu-CS UMTS Interface Between MSC Giao diện UMTS giữa MSC ixand RNC với RNC Iu-PS UMTS Interface Between SGSN and RNC Giao diện UMTS giữa GGSN với RNC Iur UMTS Interface Between RNCs Giao diện giữa hai RNC IXP Internet EXchange Point Cổng kết nối quốc tế L LLC Logical Link Control Điều khiển đoạn nối logic LTE Long Term Evolution Sự phát triển dài hạn.
- M MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập trung gian MAP Mobile Application Protocol Giao thức ứng dụng vô tuyến MBMS Multimedia Broadcast Multicast Service Dịch vụ truyền thông đa phương tiện MR Mobile Router Bộ định tuyến di động MPBN Mobile Packet Backbone Network Mạng trục dữ liệu di động MS Mobile Station Máy di động MSC Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch di động MSISDN Mobile Subscriber Integrated Services Digital Network Number Số thuê bao di động tích hợp dịch vụ số MT Mobile Termination Đầu cuối di động N NAMPS Narrow AMPS AMPS băng hẹp NB Node B Nút B NGN Next Generation Network Mạng thế hệ mới NMT Nordic Mobile Telephone Hệ thống điện thoại di động Bắc Âu NSS Network Switching Subsystem Phân hệ chuyển mạch mạng NTACS Narrow TACS TACS băng hẹp xO OSI Open System Interconnection Kết nối các hệ thống mở OVSF Orthogonal Variable Spreading Factor Hệ số trải phổ biến trực giao P PAN Personal Area Network Mạng khu vực cá nhân PC Personal Computer Máy tính cá nhân PCM Pulse Code Modulation Điều xung mã PCN Personal Communication Network Mạng thông tin cá nhân PCS Personal Communication System Hệ thống thông tin cá nhân PCU Packet Control Unit Đơn vị điều khiển gói PDA Personal Digital Assistant Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân PDC Personal Digital cellular Hệ thống tổ ong số cá nhân PIN Personal Identification Number Số nhận dạng cá nhân PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng PoC Push to Talk over Cellular Bộ đàm thoại qua mạng di động PS Packet Switch Chuyển mạch gói PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch gói công cộng Q QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha cầu phương R R4 Release 4 of 3GPP UMTS Standard Phiên bản 4 của tiêu chuẩn 3GPP UMTS R5 Release 5 of 3GPP UMTS Standard Phiên bản 5 của tiêu chuẩn 3GPP UMTS R99 Release 1999 of 3GPP UMTS Phiên bản 1999 của tiêu xiStandard chuẩn 3GPP UMTS RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến RANAP Radio Access Network Application Part Phần ứng dụng mạng truy RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến RNS Radio Network Subsystem Hệ thống con mạng vô tuyến S SAE Service Architecture Evolution Sự phát triển kiến trúc dịch vụ SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ phục vụ GPRS SIM Subcriber Identity Module Module nhận dạng thuê bao SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ phục vụ GPRS SRNC Serving RNC RNC phục vụ SS7 Signalling System 7 Hệ thống báo hiệu số 7 T TACS Total Access Communication System Hệ thống thông tin truy nhập toàn bộ TCH Traffic Channel Kênh lưu lượng TD-CDMA Time Division CDMA CDMA phân chia theo thời gian TDD Time Division Duplex Song công phân chia theo thời gian TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TE Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối TPC Transmit Power Control Điều khiển công suất phát TS Time Slot Khe thời gian U UE User Equipment Thiết bị người sử dụng xiiUL Up Link Đường lên UMB Untra Mobile Broadband Băng thông di động siêu rộng UMTS Universal Mobile Telecommunication System Hệ thống viễn thông di động toàn cầu USIM UMTS Subcriber Identity Module Module nhận dạng thuê bao UMTS UTRA Universal Terrestrial Radio Access Truy nhập vô tuyến mặt đất UTRAN Universal Terrestrial Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầu Uu Radio Interface for UTRA Giao diện vô tuyến cho UTRA V VLR Visiter Location Register Bộ đăng ký vị trí tạm trú VNPT Vietnam Post and Telecommunication Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam W WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa truy nhập vô tuyến phân chia theo mã băng rộng WiFi Wireless Fidelitity Hệ thống mạng không dây Wimax Worldwide Interoperability for Microwave Access Khả năng tương tác toàn cầu với truy nhập vi ba www World Wide Web trang Web xiiiDANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Phân loại các dịch vụ ở 3G WDCMA UMTS Bảng 2.1 Tổng hợp cam kết đầu tư 3G trong 3 năm đầu, tiền đặt cọc ban đầu........30 Bảng 2.2 Lô tần số 3G được lựa chọn của Viettel.
- Bảng 2.3 Kế hoạch triển khai HSPA Bảng 2.4 Tỷ lệ sử dụng quang và viba để kết nối với Node B.
- Bảng 2.5 Kế hoạch phủ sóng theo dân số.
- Bảng 2.6 Kết quả tính toán vùng phủ sóng 3G theo diện tích Bảng 2.7 Tỷ lệ chia sẻ vị trí giữa trạm 2G và trạm 3G Bảng 2.8 Cấu hình Cell và số lượng Cell triển khai từng giai đoạn.
- Bảng 2.9 Mục tiêu tỷ lệ thành công cuộc gọi Bảng 2.10 Mục tiêu tốc độ truy nhập Internet di động.
- Bảng 2.11 Thông tin về triển khai 3G tại Việt Nam Bảng 3.1 Tiến trình phát triển các chuẩn của 3GPP Bảng 3.2 LTE và WIMAX Bảng 3.3 Các dịch vụ trong LTE Bảng 4.1 Yêu cầu về thời gian gián đoạn, LTE-GSM và LTE-WCDMA

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt