« Home « Kết quả tìm kiếm

Các dịch vụ trong mạng WCDMA


Tóm tắt Xem thử

- Lê Thị Thu Trang Các giải pháp và dịch vụ trong mạng WCDMA LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÀ NỘI – 2010 Mục lục Chương 1 giới thiệu chung mạng di động GSM, GPRS, EDGE.
- Mạng thông tin di động GSM.
- Lịch sử phát triển.
- 1 1.1.2.Giới thiệu mạng di động GSM.
- 1 1.1.2.1 Các thành phần của hệ thống.
- 2 1.1.2.2 Các giao diện trong mạng GSM.
- Sự phát triển hệ thống không dây.
- Giao diện trong mạng GPRS.
- Giao thức GPRS.
- 22 Chương 2 Tổng quan mạng WCDMA.
- Tổng quan mạng WCDMA.
- Hướng tới thông tin di động thế hệ 3 (WCDMA.
- Trải phổ và đa truy nhập phân chia theo mã.
- Điều khiển công suất trong WCDMA.
- 35 2.4.1 Thí dụ về điều khiển công suất vòng hở cho PRACH.
- Điều khiển công suất vòng kín đường lên.
- Điều khiển công suất vòng kín đường xuống.
- Chuyển giao trong hệ thống WCDMA.
- 39 2.6 Các kênh trong WCDMA.
- 41 2.6.1 Các kênh logic, LoCH.
- 41 2.6.2 Các kênh truyền tải, TrCH.
- Các kênh vật lý.
- Kiến trúc mạng WCDMA.
- 53 2.7.1 Kiến trúc mạng truy nhập vô tuyến WCDMA (RAN.
- các Giao diện trong mạng WCDMA.
- Các dịch vụ WCDMA.
- Các dịch vụ chuyển mạch kênh Người dùng – tới – Người dùng.
- dịch vụ chuyển mạch gói người-tới-người.
- Dịch vụ nội dung-tới-người (content-to-person service.
- 76 Chương 3 Tính dung lượng và vùng phủ trong mạng WCDMA RAN.
- Tính toán công suất.
- 101 Chương 4 Giải pháp của Ericsson thiết kế mạng WCDMA Vinaphone cho miền Bắc Đầu vào từ Vinaphone.
- Yêu cầu thông tin lưu lượng từ Vinaphone.
- Lưu lượng thông tin.
- 107 Chữ viết tắt 3GPP Third Generation Partnership Đề án các đối tác thế hệ thứ ba AAL ATM Adaptation Layer Lớp thích ứng ATM AGW Access GateWay cổng truy nhập AMPS Advace Mobile Phone System Hệ thống điện thoại di động tiên tiến AN Access Network Mạng truy nhập AICH Acquisition Indication Channel Kênh chỉ thị bắt AMC Adaptive Modulation and Coding Mã hóa và điều chế thích ứng AMR Adaptive MultiRate Đa tốc độ thích ứng ARQ Automatic Repeat-reQuest Yêu cầu phát lại tự động AP-AICH Access Preamble Acquisition Indicator Channel Kênh chỉ thị bắt tiền tố truy nhập AuC Authentication Centre Trung tâm nhận thực ATM Asynchronous Transfer Mode Chế độ dịch chuyển không đồng bộ BG Border Gateway cổng giáp lai BCF Base Control Function Chức năng điều khiển cơ sở BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá BER Bit Error Rate Tỷ số lỗi bit BLER Block Error Rate Tỷ số lỗi khối BPSK Binary Phase Shift Keying khóa dịch pha cơ sở BSS Base Station System hệ thống trạm cơ sở BSC Base Station Controller Khối điều khiển trạm BTS BSSGP Base Station Subsystem GPRS Protocol Giao thức GPRS BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát cơ sở CAMEL Customised Application for Mobile network Enhanced Logic CCH Control Channel kênh điều khiển CCU Channel Codec Unit đơn vị mã hóa kênh CDMA Code Division Multiple Access đa truy nhập phân chia theo mã CD/CA-ICH: CPCH Collision Detection/ Channel Assignment Indicator Channel Kênh chỉ thị phát hiện va chạm CPCH/ấn định kênh CN Core Network mạng lõi CPCH Common Packet Channel Kênh gói chung CPICH Common Pilot Channel Kênh hoa tiêu chung CQI Channel Quality Indicator Chỉ thị chất lượng kênh CRC Cyclic Redundancy Check Kiểm tra vòng dư cps Chips per second Chip trên mỗi giây CS Circuit Switch Chuyển mạch kênh CSICH CPCH Status Indicator Channel Kênh chỉ thị trạng thái CPCH DCH Dedicated Channel kênh thiết lập DNS Domain Name Service dịch vụ tên miền DL Downlink Đường xuống DPCCH Dedicated Physycal Control Channel Kênh điều khiển vật lý riêng DPCH Dedicated Physical Channel Kênh vật lý riêng DPDCH Dedicated Physical Data Channel Kênh số liệu vật lý riêng E-AGCH Enhanced Absolute Grant Channel Kênh cho phép tuyệt đối tăng cường E-DCH Enhanced Dedicated Channel Kênh riêng tăng cường ECSD Enhanced Circuit Switched Data dữ liệu chuyển mạch kênh nâng cao EGPRS Enhanced GPRS GPRS nâng cao EIR Equiptment Identity Register đăng ký nhận dạng thiết bị E-DPCCH Enhanced Dedicated Control Channel Kênh điều khiển riêng tăng cường E-DPDCH Enhanced Dedicated Data Channel Kênh số liệu riêng tăng cường E-RGCH Enhanced Relative Grant Channel Kênh cho phép tương đối tăng cường ETSI European Telecommunication Standards Institute Trụ sở chuẩn hóa viễn thông Châu Âu FACH Frequency Access Channel Kênh truy nhập tần số FDD Frequency Division Duplex Song công phân chia theo tần số FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo tần số F-DPCH Fractional DPCH DPCH một phần (phân đoạn) FH Frequency Hopping nhảy tần FR Frame Relay FTP File Transfer Protocol Giao thức dịch chuyển file GGSN Gateway GPRS Support Node Cổng hỗ trợ node GPRS GERAN GSM/EDGE Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến GSM/EDGE GMSC Gateway MSC Cổng MSC GMSK Gaussian Minimum Shift Keying Khóa dịch pha Gaussian nhỏ nhất GPRS General Packe Radio Service dịch vụ gói trên nền vô tuyến GRX GPRS Roaming eXchange Tổng đài roaming GPRS GSM Global System for Mobile Communication Hệ thống thông tin di động toàn cầu GTP GPRS Tunnelling Protocol Giao thức tunnel GPRS HDLC High Level Data Link Control Điều khiển link dữ liệu mức cao HARQ Hybrid Automatic Repeat reQuest Yêu cầu phát lại tự động linh hoạt HHO Hard Handover Chuyên giao cứng HR Half Rate nửa tốc độ HTTP Hyper Text Transfer Protocol Giao thức dịch chuyển hyper text HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy nhập hói đường xuống tốc độ cao HS-DPCCH High-Speed Dedicated Physical Control Channel Kênh điều khiển vật lý riêng tốc độ cao HS-DSCH High-Speed Dedicated Shared Channel Kênh chia sẻ riêng tốc độ cao HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gói tốc độ cao HS-PDSCH High-Speed Physical Dedicated Shared Channel Kênh chia sẻ riêng vật lý tốc độ cao HSS Home Subsscriber Server Server thuê bao nhà HS-SCCH High-Speed Shared Control Channel Kênh điều khiển chia sẻ tốc độ cao HSUPA High-Speed Uplink Packet Access Truy nhập gói đường lên tốc độ cao IEEE Institute of Electrical and Electronic Engineers Trụ sở điện và điện tử IETF Internet Engineering Task Force IMEI International Mobile Equiptment Identity Số nhận dạng thiết bị di động toàn cầuIMS IP Multimedia Subsystem phân hệ đa phương tiện IP IMSI International Mobile Subscriber Identity số nhận dạng thuê bao di động toàn cầu IMT-2000 International Mobile Telecommunication – 2000 Viễn thông di động toàn cầu - 2000 IPv6 Internet Protocol Version 6 giao thức internet version 6 ISDN Intergrated Services Digital Network mạng số tích hợp dịch vụ ISUP ISDN User Part phần người sử dụng ISDN ISP Internet Service Provider cung cấp dịch vụ internet ITU International Telecommunication Union liên hợp viễn thông toàn cầu IWF Interworking Function chức năng liên mạng IR Incremental Redundancy Phần dư tăng Iu Giao diện được sử dụng để thông tin giữa RNC và mạng lõi Iub Giao diện được sử dụng để thông tin giữa nút B và RNC Iur Giao diện được sử dụng để thông tin giữa các RNC Kc Ciphering Key khóa bảo mật Ki Individual Subscriber authentication key khóa nhận thực thuê bao riêng LAI Location Area ID ID vị trí vùng LCP Link Control Protocol giao thức điều khiển link LNF Log-Normal Fading Fading LLC Logical Link Control điều khiển link logic MAC Media Access Control điều khiển truy cập đa phương tiện MAP Mobile Application Part phần ứng dụng di động ME Mobile Equiptment thiết bị di động MCS Modulation and Coding Scheme Điều chế và khung mã MGCP Media Gateway Control Protocol Giao thức điều khiển cổng đa phương tiện MGW Media GateWay cổng đa phương tiện MS Mobile Station trạm di động MSC Mobile Service Switching Centre Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động MSISDN Mobile Subscriber ISDN Number Số thuê bao di động ISDN MSID Mobile Station Identifier Nhận dạng tram di động MRC Maximum Ratio Combining Kết hợp tỉ số lớn nhất MSRN Mobile Station Roaming Number Số roaming trạm di động MTP Message Transfer Part Phần dịch chuyển bản tin NSAP Network Service Access Point Điểm truy nhập dịch vụ mạng NSS Network Switching Subsystem Phân hệ chuyển mạch mạng OVSF Orthogonal Variable Spreading Factor Hệ số trải phổ khả biến trực giao PAPR Peak to Average Power Ratio Tỷ số công suất đỉnh trên công suất trung bình P-CCPCH Primary Common Control Physical Channel Kênh vật lý điều khiển chung sơ cấp PCCH Paging Control Channel kênh điều khiển paging PCH Paging Channel Kênh paging PCU Packet Control Unit đơn vị điểu khiển gói PDCH Packet Data Channel kênh dữ liệu gói PDCP Packet Data Convergence Protocol Giao thức hội tụ dữ liệu gói PDU Protocol Data Unit đơn vị dữ liệu giao thức PCPCH Physical Common Packet Channel Kênh vật lý gói chung PDSCH Physical Downlink Shared Channel Kênh chia sẻ đường xuống vật lý PHY Physical Layer Lớp vật lý PICH Page Indication Channel Kênh chỉ thị tìm gọi PIN Personal Identification Number số nhận dạng cá nhân PLMN Public Land Mobile Network mạng di động công cộng PSTN Public Switched Telephone Network mạng điện thoại chuyển mạch công cộng QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ vuông góc QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ RAB Radio Accesss Bearer Vật mang truy cập vô tuyến RACH Random Access Channel kênh truy cập ngẫu nhiên RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến RANAP Radio Access Network Application Part Phần ứng dụng mạng truy nhập vô tuyến RB Radio Bearer Vật mang vô tuyến RF Radio Frequency tần số vô tuyến RSSI Received Signal Strength Indicator Chỉ số mức tín hiệu thu RSCP Received Signal Code Power Công suất tín hiệu mã thu RNC Radio Network Controller Điều khiển mạng vô tuyến RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyên vô tuyến RTP Real Time Protocol Giao thức thời gian thực S-CCPCH Secondary Common Control Physical Channel Kênh vật lý điều khiển chung sơ cấp SCH Synchronization channel Kênh đồng bộ SF Spreading Factor Hệ số trải phổ SCCP Signalling Connection Control Part Phần điều khiển kết nối báo hiệu SCTP Streaming Control Transport ProtocolGiao thức vận chuyển điều khiển streaming SRB Signaling Radio Bearer Vật mạng vô tuyến báo hiệu SGSN Serving GPRS Support Node Node hỗ trợ phục vụ GPRS SIM GSM Subscriber Identity Module Khối nhận dạng thuê bao GSM SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm SHO Soft Handover Chuyển giao mềm SRNS Serving RNS phục vụ RNS SS7 Signalling System No.7 Hệ thống báo hiệu số 7 STP Signalling Transfer Point Điểm dịch chuyển báo hiệu TDB To Be Defined Được định nghĩa TDD Time Division Duplex Song công phân chia theo thời gian TDM Time Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo thời gian TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TGW Trunk GateWay Cổng trung kế TMSI Temporary Mobile Subscriber Identity dạng thuê bao di động tạm thời TRAU Transcoder and Rate Adapter Unit Đơn vị thích ứng tốc độ và chuyển đổi mã TRX Transceiver Bộ thu phát TFC Transport Format Combination Kết hợp khuôn dạng TFCI Transport Format Combination Indicator Chỉ thị kết hợp khuôn dạng truyền tải TrCH Transport Channel Kênh truyền tải TX Transmitter Bộ phát TTI Transmission Time Interval Khỏang thời gian phát UE User Equipment Thiết bị người dùng UMTS Universal Mobile Telephone System Hệ thống điện thoại di động toàn cầu UP User Plane phần người dùng USIM UMTS SIM SIM UMTS UTRA UMTS Terrestrial Radio Access Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS UTRAN UMTS Terrestrial Radio Access Network Mnạg truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS VCI Virtual Channel Identifier nhận dạng kênh ảo VLR Visition Location Register Đăng ký vị trí tạm thời VoIP Voice over IP thoại trên IP QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa phân chia theo mã băng rộng WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng không dây Danh mục các bảng Bảng 1.1: Tốc độ từ CS-1 đến CS Bảng 1.2: GPRS và EDGE: So sánh thông tin kỹ thuật (8PSK, 8-phase shift keying.
- MSC, Modulation coding scheme Bảng 1.3: tốc độ và điều chế của MCS-1 tới MCS Bảng 2.0.
- Các thông số lớp vật lý W-CDMA Bảng 2.1.
- Danh sách các kênh vật lý Bảng 2.8: Dịch vụ và giải pháp thiết bị Ericsson tương ứng Bảng 2.9.
- Trễ game nhiều người chơi và yêu cầu bit rate Bảng 3.1 quỹ link hướng lên đối với thoại 12,2 kbps (RA Bảng 3.2.
- ví dụ quỹ link CPICH Bảng 3.3: ví dụ quỹ link hướng downlink Bảng 4.1: thông số lưu lượng Bảng 4.2: đề suất tỉ lệ dữ liệu gói Bảng 4.3 : Thuê bao trên mỗi site Bảng 4.4.
- Phân bổ RBS tương ứng RNC Danh mục các hình vẽ Hình 1.1: Cấu trúc hệ thống GSM Hình 1.2: Tổng quan những thay đổi trong BSS và mạng lõi GSM Hình 1.3: Mạng tổng đài Roaming GPRS (GRX Hình 1.4: Những lớp của giao diện Gb Hình 1.5: Giao thức của GPRS Hình 1.6: EGPRS giới thiệu những thay đổi trên BSS trong mạng GPRS…………….19 Hình 1.7: Biều đồ I/Q chỉ ra những ích lợi điều chế của EDGE Hình 1.8: Giao thức của EDGE Hình 2.1.
- b) Băng tần IMT Hình 2.2: Vùng phủ sóng của UMTS Hinh 2.3 .
- Quá trình phát triển lên 3G theo nhánh sử dụng công nghệ WCDMA……….30 Hình 2.4.
- Nguyên lý điều khiển công suất vòng kín đường lên Hình 2.7.
- Nguyên lý điều khiển công suất vòng kín đường xuống Hình 2.8.
- Chuyển đổi giữa các LoCH và TrCH trên đường lên và đường xuống………..45 Hình 2.10.
- Tổng kết các kiểu kênh vật lý Hình 2.11.
- Chuyển đổi giữa các kênh truyền tải và các kênh vật lý Hình 2.12.
- Ghép các kênh truyền tải lên kênh vật lý Hình 2.13.
- Báo hiệu thiết lập cuộc gọi Hình 2.14: Kiến trúc mạng WCDMA Hình 2.15 : Mạng truy nhập vô tuyến WCDMA (RAN Hình 2.16: Cấu trúc mạng RAN Hình 2.17: Cấu trúc giao thức Iu CS Hình 2.18: Cấu trúc giao thức Iu PS Hình 2.19: Nhóm giao thức của giao diện Iur.
- 2 giao thức User plane (DCH: dedicatedd channel.
- CCH: Common channel Hình 2.20: Giống giao thức giao diện Iur, khác biệt chính là trong mạng vô tuyến và Plane điều khiển mạng vận chuyển, báo hiệu SS7 được đặt ở SAAL-UNI.
- Sự chọn lựa SCTP/IP không được trình bày ở đây Hình 2.21: Mô hình logic của Node B đối với FDD Hình 2..22: Kiến trúc hệ thống mạng lõi WCDMA Hình 2..23: mạng lõi WCDMA nhìn theo chiều ngang Hình 2.24.
- Mạng lõi WCDMA nhìn tổng thể Hình 2.25: chia sẻ hình ảnh thời gian thực Hình 2.26: sự phát triển của dịch vụ person-to-person Hình 2.27.
- Push-to-talk qua thông tin điện thoại cơ bản Hình 2.28.
- Dịch vụ PoC sự độc lập của mạng truy nhập vô tuyến.
- Hình 2.29.
- phân loại game nhiều người chơi Hình 2.30.
- sự phát triển của giao thức WAP Hình 2.31: dịch vụ từ ViG (Video Gateway Hình 2.32.
- Tổng quan tiến trình tính toán Hình 4.1: thông tin lưu lượng cho mỗi người dùng đã được tính toán Hình 4.2: Tổng quan mạng WCDMA RAN yêu cầu cho mạng Vinaphone…………..108 Hình 4.3 Bản đồ phân bố RBS ở miền Bắc Các giải pháp và dịch vụ trong mạng WCDMA - 1 -Chương 1 giới thiệu chung mạng di động GSM, GPRS, EDGE 1.1 .
- Mạng thông tin di động GSM 1.1.1.
- Lịch sử phát triển Công nghệ di động đầu tiên là công nghệ tương tự, khởi đầu từ những năm 70 với các công nghệ tiêu biểu như AMPS (Advanced Mobile Phone System) tại North American (1983), NTT tại Nhật (1977) và NMT (Nordic Mobile Telephone) tại Europe (1983.
- Năm 1982, hội nghị quản lý bưu điện và viễn thông ở Châu Âu (CEPT – European Conference of Postal and Telecommunications ad minstrations) thành lập 1 nhóm nghiên cứu, GSM – Group Speciale Mobile, mục đích phát triển chuẩn mới về thông tin di động ở Châu âu.
- Năm 1995, chuẩn GSM đã phát triển lên Phase 2.
- Tập trung phát triển vào phát đàm thoại và những dịch vụ liên quan đến những cuộc gọi đàm thoại.
- Giới thiệu mạng di động GSM Hệ thống GSM làm việc trong một băng tần hẹp, dài tần cơ bản từ (890-960MHz).
- Băng tần được chia làm 2 phần: Các giải pháp và dịch vụ trong mạng WCDMA - 2.
- Mỗi kênh vô tuyến mang 8 khe thời gian TDMA và mỗi khe thời gian là một kênh vật lý trao đổi thông tin giữa MS và mạng GSM.
- Tốc độ mã từ (6.5 – 13)Kbps

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt