« Home « Kết quả tìm kiếm

Đại cương vật lý hạt nhân 2.0


Tóm tắt Xem thử

- Công thức xác định bán kính hạt nhân: R = 1,2.A.
- m n : là khối lượng của một notron m n = 1.0087u - m X : là khối lượng hạt nhân X..
- Năng lương liên kết là năng lượng để liên kết tất cả các nulon tron hạt nhân c.
- Năng lượng liên kết riêng là năng lượng để liên kết một nuclon trong hạt nhân - Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền..
- Ví dụ 1: Một hạt nhân có ký hiệu: 16 8 O, hạt nhân có bao nhiêu nuclon?.
- Ví dụ 2: Hạt nhân 27 13 Al có bao nhiêu notron?.
- Ví dụ 7: Hạt nhân 2 1 D( doteri) có khối lượng m D = 2,00136u.
- Hãy xác định độ hụt khối của hạt nhân D..
- Ví dụ 8: Hạt nhân 2 1 D( doteri) có khối lượng m D = 2,00136u.
- Hãy xác định năng lượng liên kết của hạt nhân D..
- Ví dụ 9: Hạt nhân 2 1 D( doteri) có khối lượng m D = 2,00136u.
- Hãy xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D..
- BÀI TẬP THỰC HÀNH Câu 1: Hạt nhân 17 8 O có.
- 8 notron Câu 2: Hạt nhân có 3 proton và 4 notron có kí hiệu là:.
- Câu 12: Ký hiệu 1 1 H là của hạt nhân.
- Câu 13: Ký hiệu 2 1 H là của hạt nhân?.
- Câu 15: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 6 3 X , kết luận nào dưới đây chưa chính xác.
- Câu 16: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử.
- A: Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
- B: Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân..
- C: Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
- D: Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân..
- Câu 17: Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn là.
- A: electron và proton B: electron và notron C: proton và notron D: electron, proton và notron Câu 18: Proton chính là hạt nhân nguyên tử.
- A: Các bon 12 6 C B: ô xi 16 8 O C: hê li 4 2 he D: hidro 1 1 H Câu 19: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng.
- 12 khối lượng của đồng vị 12 6 C C: khối lượng của một nuclon xấp xỉ bằng 1u B: Hạt nhân A Z có khối lượng xấp xỉ Z.u D: 1u = 931,5 MeV.
- c 2 Câu 21: Các hạt nhân có cùng số proton với nhau gọi là.
- Câu 22: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử.
- A Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử B:Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử C:Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron D: Lực tĩnh điện liên kết các nuclon trong nhân nguyên tử Câu 23: Chất đồng vị là:.
- A: các chất mà hạt nhân cùng số proton B: các chất mà hạt nhân cùng số nucleon .
- Câu 24: Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n .
- A: Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
- B: Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron..
- D: Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon..
- Câu 28: Phát biểu nào sai khi nói về hạt nhân nguyên tử.
- Câu 29: Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân 14 7 N.
- Đồng vị hạt nhân 3 7 Li là hạt nhân có:.
- Câu 33: Chọn câu đúng.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:.
- Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân..
- Câu 35: Hạt nhân He3 có.
- Tìm khối lượng hạt nhân của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết m p = 1,00728u.
- Câu 40: Một hạt nhân có khối lượng 1kg có năng lượng nghỉ là bao nhiêu?.
- Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt tạo thành hạt nhân đó..
- Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng của các hạt tạo nên nó vì khối lượng bảo toàn.
- Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của tổng các hạt tạo thành nó vì khi kết hợp electron đóng vai trò chất kết dính lên đã hợp với proton tạo nên nơtron.
- Câu 58: Khối lượng của hạt nhân Heli( 4 2 H là m He = 4,00150u.
- 1u = 931,5MeV c 2 - Tính độ hụt khối của hạt nhân heli?.
- Tính năng lượng liên kết của hạt nhân Heli?.
- Tính năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân Heli?.
- Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt?.
- Câu 62: Hạt  là hạt nhân của nguyên tử Heli 4 2 He.
- Biết khối lượng hạt proton là m p = 1,0073 u, khối lượng notron là m u = 1,0087u và khối lượng hạt nhân  là m.
- Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol heli ( do sự kết hợp các nuclon thành hạt nhân.
- Câu 64: Một hạt nhân có số khối A, số prôton Z, năng lượng liên kết E lk .
- Khối lượng prôton và nơ trôn tương ứng là m p và m n, vận tốc ánh sáng là C: Khối lượng của hạt nhân đó là.
- A: Am n + Zm p – E lk /c 2 B: (A – Z)m n + Zm p – E lk /c 2 C: (A – Z)m n + Zm p + E lk /c 2 D: Am n + Zm p + E lk /c 2 Câu 65: Hạt nhân 27 60 Co có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 Co là(1 u = 931MeV/c 2.
- Câu 66: Hạt nhân đơteri 1 2 D có khối lượng 2,0136u.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 2 D là, biết 1u = 931,5Mev/c 2.
- Câu 67: Biết m p = 1,007276u, m n = 1,008665u và hai hạt nhân neon 20 10 Ne, 4 2 He có khối lượng lần lượt m Ne = 19,98695u, m.
- A: Hạt nhân neon bền hơn hạt  B: Hạt nhân  bên hơn hạt neon.
- Câu 68: Uranni thiên nhiên có khối lượng nguyên tử m = 237,93u gồm hai đồng vị chính là U 235 và U 238.Khối lượng hạt nhân của U 235 là m 1 = 234,99u và U 238 là m 2 = 237,95u.
- Câu 69: khối lượng hạt nhân 235 92 U là m = 234,9895MeV, proton là m p = 1,0073u, m n = 1,0087u.Năng lượng liên kết của hạt nhân 235 92 U là:.
- Câu 70: Một hạt nhân 60 27 Co có khối lượng m = 59,9405u.
- Biết 1u = 931,5MeV/c 2 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:.
- Câu 71: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam 4 2 He thành các proton và nơtron tự do? Cho biết m.
- Câu 72: Sau khi được tách ra từ hạt nhân 4 2 He , tổng khối lượng của 2 prôtôn và 2 nơtrôn lớn hơn khối lượng hạt nhân 4 2 He một lượng là 0,0305u.
- MeV , năng lượng ứng với mỗi nuclôn, đủ để tách chúng ra khỏi hạt nhân 4He là bao nhiêu?.
- Câu 73: Khối lượng hạt nhân doteri ( 2 1 D) là m = 1875,67 MeV.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân doteri Đơteri là:.
- Câu 74: Biết số Avôgađrô N A hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
- Khối lượng của hạt nhân 10 4 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m.
- Độ hụt khối của hạt nhân 10 4 Be là:.
- Khối lượng của hạt nhân 10 4 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron làm.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 4 Be là:.
- Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)..
- Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ.
- Câu 81: Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R=R.
- Khối lượng riêng của hạt nhân là:.
- Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 2 D  1 2 D  2 3 He  0 1 n  3, 25 MeV Biết độ hụt khối của 2 1 H là 0, 0024.
- Năng lượng liên của hạt nhân 2 3 He là:.
- D: 7,7188MeV Câu 83: Hạt nhân 2 4 He có khối lượng 4,0015u.
- A B C D Câu 85: (CĐ 2007) Hạt nhân Triti ( T 1.
- Câu 86: (CĐ 2007) Hạt nhân càng bền vững khi có.
- B: tính riêng cho hạt nhân ấy..
- B: Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị..
- Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 12 6 thành các nuclôn riêng biệt bằng.
- Câu 91: (CĐ 2008): Hạt nhân Cl 17 37.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Cl 17 37.
- Câu 92: (CĐ 2008): Biết số Avôgađrô N A hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
- hạt nhân 16 8 O lần lượt là 1,0073 u.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8 O xấp xỉ bằng.
- Câu 95: (ĐH – 2008): Hạt nhân 10 4 Be có khối lượng 10,0135u.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4 Be là.
- A: hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X..
- B: hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y..
- C: năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau..
- D: năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y..
- Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X , ΔE Y , ΔE Z với ΔE Z <.
- Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là.
- So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40 18 Ar