« Home « Kết quả tìm kiếm

Ứng dụng hệ thống chấm công và tiền lương cho mục đích hỗ trợ quyết định


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN ĐỨC THẮNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGÀNH : KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CHẤM CÔNG VÀ TÍNH LƯƠNG CHO MỤC ĐÍCH HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG NGUYỄN ĐỨC THẮNG Hà Ni 2009 HÀ NI 2009 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI.
- LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CHẤM CÔNG VÀ TIN LƯƠNG CHO MỤC ĐÍCH HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH NGÀNH : KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ MÃ SỐ : NGUYỄN ĐỨC THẮNG Ngi hng dn khoa học : PGS.TS PHM MINH VIỆT HÀ NI 2009 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng toàn b ni dung trong bài lun văn ca tôi di đây không đc sao chép y nguyên t mt bài lun văn ca mt tác gi khác.
- Hà Ni, tháng 10 năm 2009 Học viên Nguyn Đức Thng LỜI CM N OOO Em xin cm n Khoa Đin t Vin thông, Trung tâm đào to Sau đi học trng đi học Bách Khoa Hà Ni đã to điu kin thun li cho em thực hin đ tài này.
- Hà Ni, tháng 10 năm 2009 Học viên thực hin: Nguyn Đức Thng -4- Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng MỤC LỤC Trang ph bìa LI CAM ĐOAN.
- 7 DANH MỤC CÁC HÌNH V, Đ THỊ LI M ĐU CHƯƠNG 1: TNG QUAN .
- Phân tích c cu t chc ca h thng hin hành .
- Phân tích chc năng ca h thng hin hành.
- S đ phân cp chc năng - FD .
- S đ lung d liu S đ mc ng cnh - Context Diagram S đ DFD.
- Phân tích yêu cu k thut ca h thng .
- Thit k chc năng h thng.
- 45 3.2.1 Nhóm bng d liu Thông tin nhân viên Nhóm bng d liu C cu t chc ca công ty.
- Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng 3.2.3 Nhóm bng d liu Danh mc Nhóm bng d liu Qun lý nhân sự - Tin lng Nhóm bng d liu Qun tr h thng S¬ ®å thùc thÓ liªn kÕt - ERD.
- 68 3.3 Thit k giao din h thng Thit k đu vào.
- 76 3.4.1 Module H thng Module Danh mc Module C cu t chc công ty.
- 83 3.4.4 Module Qun lý nhân viên.
- 86 3.4.5 Module Qun lý chm công.
- 91 3.5 Thit k đu ra Module Qun lý nhân viên.
- 92 3.5.2 Module Qun lý chm công.
- 93 3.5.3 Module Qun lý thu nhp.
- 95 3.5.4 Module Qun lý công c, tin ích.
- Mô t hot đng ca h thng .
- Hng dn cài đặt và s dng h thng.
- 113 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHO Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng DANH MỤC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT Kí hiu Từ vit tt Ý nghƿa HRM Human Resource Management H thng chm công và tin lng PK Primary Key Khóa chính FK Foreign Key Khóa ngoi lai UK Unique Key Khóa duy nht DFD Data Flow Diagram S đ lung d liu FD Function Diagram S đ chc năng ERD Entity Relationship Diagram S đ thực th liên kt -7- Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng DANH MỤC CÁC BNG Bng 2.2.1:Phân tích d liu trong mu Bng chm công.
- 32 Bng 2.3.1: Gii thích s đ lung d liu.
- 36 Bng 3.2.1: Bng d liu Stf_Staff.
- 46 Bng 3.2.2:Bng d liu Stf_StaffState Bng 3.2.3:Bng d liu Stf_StaffTimeline.
- 48 Bng 3.2.4:Bng d liu Stf_CompanyState Bng 3.2.5:Bng d liu Stf_DepartmentState Bng 3.2.6:Bng d liu Stf_GroupState Bng 3.2.7:Bng d liu Stf_Company Bng 3.2.8:Bng d liu Stf_Department.
- 52 Bng 3.2.9:Bng d liu Stf_Group Bng 3.2.10:Bng d liu Stf_CompanyTimeline Bng 3.2.11:Bng d liu Stf_DepartmentTimeline.
- 55 Bng 3.2.12:Bng d liu Stf_GroupTimeline Bng 3.2.13:Bng d liu Lst_Nationality Bng 3.2.14:Bng d liu Sal_Currency Bng 3.2.15:Bng d liu Sal_SalaryType.
- 57 Bng 3.2.16:Bng d liu Sal_BasicSalary.
- 58 Bng 3.2.17:Bng d liu Sal_Insurance Bng 3.2.18:Bng d liu Stf_DayType.
- 59 Bng 3.2.19:Bng d liu Sal_DaySalary.
- 60 Bng 3.2.20:Bng d liu Stf_Staff_Card Bng 3.2.21:Bng d liu Stf_RestDay Bng 3.2.22:Bng d liu Stf_Attendance Bng 3.2.23:Bng d liu Stf_StaffAttendance Bng 3.2.24:Bng d liu Stf_StaffAbsentation.
- 62 Bng 3.2.25:Bng d liu Stf_StaffInsurance.
- 63 Bng 3.2.26:Bng d liu Stf_StaffInsuranceDetails Bng 3.2.27:Bng d liu Wag_AddWage.
- 64 Bng 3.2.28:Bng d liu Wag_DockWage Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng Bng 3.2.29:Bng d liu Wag_Wage Bng 3.2.30:Bng d liu Cfg_UserState.
- 65 Bng 3.2.31:Bng d liu Cfg_User.
- 66 Bng 3.2.32:Bng d liu Cfg_Group Bng 3.2.33:Bng d liu Cfg_Group_User Bng 3.2.34:Bng d liu Cfg_NodeType.
- 67 Bng 3.2.35:Bng d liu Cfg_Node.
- 68 Bng 3.2.36:Bng d liu Cfg_Group_Node.
- 68 -9- Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, Đ TH Hình 1.2.1: S đ c cu t chc công ty.
- 14 Hình 2.1.1: S đ phân cp chc năng Hình 2.1.2: Phân cp chc năng Danh mc c s Hình 2.1.3: Phân cp chc năng Vit Nam.
- 24 Hình 2.1.4: Phân cp chc năng Qun lý lch làm vic Hình 2.1.5: Phân cp chc năng Qun lý công vic.
- 25 Hình 2.1.6: Phân cp chc năng Qun lý tin lng.
- 25 Hình 2.1.7: Phân cp chc năng Qun lý chính sách, ch đ.
- 26 Hình 2.1.8: Phân cp chc năng Qun lý thu nhp nhân viên.
- 27 Hình 2.2.1: Mu biu Bng chm công Hình 2.3.1: S đ mc ng cnh.
- Hình 2.3.2: S đ lung d liu.
- 34 Hình 3.1.1: S đ chc năng h thng.
- 41 Hình 3.1.2:Phân cp chc năng Cu hình.
- 41 Hình 3.1.3:Phân cp chc năng Qun tr.
- 42 Hình 3.1.4: Phân cp chc năng Báo cáo chi tit.
- 43 Hình 3.1.5: Phân cp chc năng Báo cáo thng kê.
- 44 Hình 3.1.6: Phân cp chc năng tin ích mã vch.
- 45 Hình 3.2.1: S đ thực th liên kt ca Cfg_User.
- 69 Hình 3.2.2:S đ thực th liên kt ca Stf_Company Hình 3.2.3: S đ thực th liên kt ca Stf_Staff (1.
- 71 Hình 3.2.4: S đ thực th liên kt ca Stf_Staff Hình 3.2.5: S đ thực th liên kt - ERD.
- 73 Hình 3.3.1: Màn hình chính ca chng trình Hình 3.4.1: Form Qun lý ngi dùng Hình 3.4.2: Form Phân quyn cho nhóm ngi dùng Hình 3.4.3: Form Đnh nghĩa ngày làm Hình 3.4.4: Form Ngày - Tin lng Hình 3.4.5: Form Bo him.
- 82 Hình 3.4.6: Form C cu công ty Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng Hình 3.4.7: Form C cu phòng ban Hình 3.4.8: Form Qun lý thông tin nhân viên.
- 87 Hình 3.4.9: Form Nhp thông tin t Excel.
- 88 Hình 3.4.10: Form Thit lp lch làm vic.
- 89 Hình 3.4.11: Form Qun lý phân công công tác Hình 3.4.12: Form Nhp d liu chm công t file Hình 3.5.1: Form Qun lý nhân viên ti thi đim hin ti.
- 92 Hình 3.5.2: Form Tính toán thi gian làm vic ca nhân viên.
- 93 Hình 3.5.3: Form Thông tin làm vic ca nhân viên theo tháng.
- 94 Hình 3.5.4: Form Thông tin nhân viên - bo him.
- 95 Hình 3.5.5: Form Thông tin thu nhp ca nhân viên Hình 3.5.6: Form Thông tin nhân viên Hình 3.5.7: Form Thông tin bo him.
- 98 Hình 3.5.8: Form Thông tin nhân viên theo đ tui.
- 99 Hình 3.5.9: Form Thông tin bng chm công Hình 3.5.10: Form Nhân viên - Ngày làm vic Hình 3.5.11: Form Nhân viên - Tin lng.
- 102 Hình 3.5.12: Form Nhân viên - Thu nhp Hình 3.5.13: Form Danh mc nhân viên Hình 3.5.14: Form Tìm kim nhân viên Hình 3.5.15: Form Nhân viên - Bng chm công.
- 106 Hình 3.5.16: Form Nhân viên - Thông tin chi tit Hình 3.6.1: Thun toán nhp s liu.
- 109 Hình 3.6.2:Thut toán xóa s liu Hình 3.6.3: Thut toán chuyn đi mã vch Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng LỜI M ĐU Hin nay, vic ng dng các thành tựu ca công ngh thông tin, nhằm đáp ng yêu cu nâng cao hiu qu và cht lng hot đng trong các c quan, t chc, các đn v doanh nghip… đã tr thành mt nhu cu tt yu và đang din ra mt cách rng rãi, ph bin.
- Vic qun lý con ngi trong mt doanh nghip là mt vic làm rt quan trọng và có ý nghĩa rt ln trong vic chọn “đúng ngi, đúng vic” trong bt kỳ hoàn cnh nào.
- Bên cnh đó, vic nhân viên đi mun s thit hi rt ln đn doanh nghip và cách qun lý th công thiu chuyên nghip s tn rt nhiu thi gian và công sc ca nhà qun lý cha k đn vic cn tr tin đ ca doanh nghip.
- Đ đa ra kt lun mt cách công bằng và khách quan v vic thng - pht cho các nhân viên xut sc và nhng cá nhân cha thực sự n lực trong công vic là điu khin nhiu lãnh đo doanh nghip phi đau đu.
- Vì vy, vi vic ng dng Hệ thống chấm công và tiền lương cho mục đích hỗ trợ quyết định thì đó s là mt gii pháp ti u cho vn đ qun lý nhân sự ti các doanh nghip.
- Vi h thng chm công và tin lng đc kt ni vi h thng kim soát ra vào dùng th, có th kim soát đc thi gian vào/ra ca tng nhân viên, lp các báo cáo v tng thi gian làm vic (thi gian đi mun, v sm hoặc ngh làm không có lý do, làm thêm gi, lu h s cá nhân, hoàn cnh gia đình, quá trình đào to, khen thng - k lut…) đ trin khai h thng chm công, tính lng chính xác.
- Thông qua vic ghi nhn thi gian vào/ra ca tng nhân viên, h thng s lp các báo cáo và lp trình phn mm tính lng kt ni vi h thng chm công, căn c vào d liu chm công đ đa ra bng lng chính xác nht cho mi nhân viên trong tháng.
- Trong đó vn đ qun lý ngun nhân lực là mt trong các yu t mang tính cht sng còn.
- T nhu cu, mt doanh nghip có th tăng li th cnh tranh ca mình bằng cách t chc đc mt h thng qun lý ngun nhân lực toàn din: xây dựng t chc rõ ràng, có h thng kim tra hin đi, chính xác, s dng ngi lao đng mt cách có hiu qu, gii quyt chính sách, ch đ kp thi, tiêu chí đánh giá công vic đc chuẩn hóa, hoch đnh ngun nhân lực đm bo đúng ngi, đúng vic.
- Ngoài ra, hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, tin lng là mt yu t quan trọng ca chi phí sn xut, nó có quan h trực tip và tác đng nhân qu đi vi li nhun ca doanh nghip.
- Đi vi các ch doanh nghip, tin lng là mt yu t ca chi phí sn xut mà mc đích ca các ch doanh nghip là li nhun.
- Khi năng sut lao đng tăng thì li nhun doanh nghip s tăng, t đó li ích ca ngi cung ng sc lao đng cũng tăng theo.
- Mặt khác, quá trình sn xut kinh doanh  doanh nghip là quá trình kt hp đng b ca 3 yu t c bn: t liu lao đng, đi tng lao đng và lao đng.
- các doanh nghip thuc lĩnh vực sn xut, chi phí nhân công chim t trọng rt ln đng sau chi phí vt liu, do đó s dng tt ngun lao đng s tit kim chi phí nhân công trong đn v giá thành, gim giá thành sn phẩm, tăng li nhun, -13- Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng to li th cnh tranh gia các doanh nghip, là công tác quan trọng hàng đu ca doanh nghip sn xut.
- Đó là các ngun phúc li mà ngi lao đng nhn đc t doanh nghip.
- Phm vi ca đề tài Mc tiêu ca sn phẩm h thng cn xây dựng: Mc tiêu chính là xây dựng mt chng trình đáp ng đc công tác qun lý tình hình nhân sự ca doanh nghip, xây dựng mt h thng h tr vic ra quyt đnh ca các cp qun lý.
- -14- Luận văn thạc sỹ khoa học Nguyễn Đức Thắng Vi mc đích h tr cho vic quyt đnh ca các cp qun lý khác nhau, h thng cn đa ra đc các báo cáo đa dng và đúng hn nh.
- Các báo cáo trng hp đặc bit: Báo cáo thng kê theo đ tui.
- Các báo cáo tng hp: Báo cáo v bng chm công, báo cáo v tin lng, báo cáo v thu nhp nhân viên … C cu t chc ca mt công ty thng đc t chc theo s đ sau: Quản lý cấp cao(Ban giám đốc)Quản lý cấp phòng banQuản lý cấp nhóm, độiNhân viên Hình 1.2.1: S đ c cu t chức công ty H thng báo cáo ca chng trình ch yu là đ phc v các cp qun lý t cp cao nht đn cp thp nht trong vic giám sát, đánh giá tình hình lao đng ca nhân viên và t đó tr giúp cho vic ra quyt đnh ca ngi lãnh đo.
- H thng báo cáo phi cung cp các báo cáo có kh năng export ra các file văn bn thông dng hin nay nh Excel.
- Phc v qun tr nhân viên theo tng b phn ca công ty.
- Thit lp h thng các báo cáo phc v công tác qun lý tình hình nhân sự các đn v (Nhân viên cn phân bit ngi Vit Nam và ngi nc ngoài đ phc v công tác tính lng.
- Cung cp h thng báo cáo đa dng phc v ngi dùng tra cu các thông tin cn thit đn vic đánh giá nhân viên (bng chm công, bng lng.
- cho các cp qun lý.
- Cung cp đc các s liu tng hp cn thit cho các cp qun lý vi mc đích h tr cho vic đa ra quyt đnh.
- tng hp chm công theo tháng.
- Kt hp đc vi vic qun lý tin lng (thông tin lng, thông tin các ph cp, bo him.
- H thng có kh năng tích hp mã vch đ tin hành truy xut d liu và export d liu ra Excel.
- Đi vi các h thng mã vch thông thng thì giá tr mã vch phi tuân theo các chuẩn quc t nh EAN-13, EAN-8, EAN-UCC

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt