« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải pháp chuyển mạch mềm ứng dụng trong mạng viễn thông thế hệ sau


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN QUỐC TRUNG HÀ NỘI 2009 Lời cam đoan Tôi xin cam đoan luận văn “Giải pháp chuyển mạch mềm ứng dụng trong mạng viễn thông thế hệ sau” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép từ bất cứ tài liệu nào.
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT A 1G First Generation Thế hệ thứ nhất 2G Second Generation Thế hệ thứ hai 3G Third Generation Thế hệ thứ ba 3GPP Third-Generation Partnership Đề án xây dựng hệ thống Project thông tin di động thế hệ 3 3GPP2 Third-Generation Partnership Đề án 2 xây dựng hệ thống Project 2 thông tin di động thế hệ 3 AAL ATM Adaptation Layer Lớp thích ứng ATM AMPS Advanced Mobile Phone Hệ thống điện thoại di động Systems tiện ích AMR Adaptive Multi Rate Đáp ứng đa tốc độ APG Adjunct Processor Group API Application Programming Giao diện chương trình ứng Interface dụng APN Access Point Name Tên điểm truy nhập ATM Asynchronous Tranfer Mode Phương thức truyền không đồng bộ AuC Authentication Center Trung tâm nhận thực B BGCF Breakout Gateway Control Chức năng điều khiển cổng ngắt Function BICC Bear Independent Call Giao thức điều khiển cuộc gọi độc Control Protocol lập vật mang BRAN Broadband Radio Access Mạng truy nhập vô tuyến băng Network rộng BS Base Station Trạm gốc BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc BSS Base Station Subsystem Phân hệ trạm gốc BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc Base Transceiver System Hệ thống thu phát gốc C CAMEL Customized Applications for Mobile Enhanced Logic CAP CAMEL Application Part Phần ứng dụng CAMEL CAPEX Capital Expenditure Chi phí đầu tư CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã CDR Call Detail Record Báo cáo sơ lược cuộc gọi CM Connection Management Quản lý kết nối CN Core Network Mạng lõi CRC Cyclic Redundance Check Kiểm tra vòng dư CS Circuit Switched Chuyển mạch kênh CSCF Call State Control Function Chức năng điều khiển trạng thái cuộc gọi CSE CAMEL Service Environment Môi trường dịch vụ CAMEL CS-MGW Circuit Switched Media Cổng phương tiện chuyển mạch Gateway kênh D DB Database Cấu trúc dữ liệu cơ bản DNS Domain Name System Hệ thống tên vùng DSSS Direct Sequence Spread Spectrum Kỹ thuật trải phổ chuỗi trực tiếp E EDGE Enhanced Data Rates for Tiêu chuẩn mạng thông tin di Global GSM Evolution động cho phép nâng cao tốc độ truyền dữ liệu của mạng GSM EFR Enhanced Full Rate EIR Equipment Identity Register Thanh ghi nhận dạng thiết bị ETSI European Telecommunication Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Standards Institute Âu F FA Foreign Agent Tác tử ngoại lai FDD Frequency Division Duplex Ghép song công phân chia theo tần số FDMA Frequency Division Multiple Đa truy nhập phân chia theo tần Access số G GERAN GSM EDGE Radio Access Mạng truy nhập vô tuyến GSM Network EDGE GFA Gateway Foreign Agent Tác tử ngoại lai cổng GGSN Gateway GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS cổng GMSC Gateway Mobile Switching Trung tâm chuyển mạch di động Center cổng GMP Generic M-MGw Package GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung GSCF GPRS Service Control Function Chức năng điều khiển dịch vụ GPRS GSN GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS GTP GPRS Tunneling Protocol Giao thức đường hầm GPRS H HA Home Agent Tác tử thường trú HDB Home Database Cấu trúc dữ liệu thường trú HDR High Data Rate Tốc độ dữ liệu cao HLR Home Location Register Thanh ghi định vị thường trú HSS Home Subscriber Server Bộ phục vụ thuê bao thường trú I IAM Initial Address Message Bản tin địa chỉ khởi tạo IETF Internet Engineering Steering Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet Group IM Instant Message Bản tin tức thời IMEI International Mobile Station Số nhận dạng thiết bị trạm di Equipment Identity động quốc tế IM-MGW IP Multimedia Media Gateway Cổng đa phương tiện IP IMT-2000 International Mobile Tiêu chuẩn thông tin di động Telecommunication – 2000 toàn cầu 2000 IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP IMSI International Mobile Nhận dạng thuê bao di động Subscriber Identity quốc tế IM-SSF IP Multimedia Service Chức năng chuyển mạch dịch vụ Switching Function đa phương tiện IP IN Intelligent Network Mạng thông minh IP Internet Protocol Giao thức Internet IPOA IP Over ATM IP trên ATM IPOS IP Over SONET IP trên SONET IPv4 Internet Protocol version 4 Giao thức Internet phiên bản 4 IPv6 Internet Protocol version 6 Giao thức Internet phiên bản 6 ISC IMS Service Control Điều khiển dịch vụ IMS ISDN Integrated Services Digital Mạng số tổ hợp đa dịch vụ Network ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet ISUP ISDN User Part Phần đối tượng sử dụng ISDN ITU International Telecommunication Liên đoàn viễn thông quốc tế Union IWF InterWorking Function Chức năng kết nối mạng L LA Location Area Vùng định vị LAC L2TP Access Concentrator Bộ tập trung truy nhập L2TP Link Access Control Điều khiển truy nhập đường truyền Location Area Code Mã vùng định vị LAI Location Area Identifier Bộ nhận dạng vùng định vị LAN Local Area Network Mạng cục bộ M MAC Media Access Control Điều khiển truy nhập mức phương tiện truyền thông Message Authentication Code Mã nhận thực tin nhắn MAP Mobile Application Part Phần ứng dụng di động ME Mobile Equipment Thiết bị di động MG Media Gateway Cổng phương tiện MGC Media Gateway Controller Bộ điều khiển cổng phương tiện MGCF Media Gateway Control Function Chức năng điều khiển cổng phương tiện MIP Mobile IP IP của di động MMD Multimedia Domain Vùng đa phương tiện MMS Multimedia Messaging Service Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện MN Mobile Node Nút di động MNC Mobile Network Code Mã mạng của di động MPLS Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPOA Multiprotocol over ATM Đa giao thức qua ATM MS Mobile Station Trạm di động MSC Mobile Switching Center Trung tâm chuyển mạch di động MSF MultiService Switching Forum Diễn đàn chuyển mạch đa dịch vụ MSS MultiService Switching Systems Hệ thống chuyển mạch đa dịch vụ MT Mobile Termination Kết cuối ở MS Mobile Terminal Đầu cuối di động N NAI Network Access Identifier Bộ nhận dạng truy nhập mạng NAS Network Access Server Bộ phục vụ truy nhập mạng NAT Network Address Translator Bộ chuyển (dịch) địa chỉ mạng NGN Next Generation Network Mạng thế hệ sau N-ISDN Narrowband-ISDN Mạng ISDN băng hẹp NID Network ID ID của mạng Node B Node B Nút B O OPEX Operating Expenditure Chi phí vận hành P PCF Packet Control Function Chức năng điều khiển gói Policy Control Function Chức năng điều khiển chính sách PCH Paging Channel Kênh tìm gọi PCU Packet Control Unit Đơn vị điều khiển gói PDS Packet Data Subsystem Phân hệ dữ liệu gói PDSN Packet Data Serving Node Nút dịch vụ dữ liệu gói PDU Packet Data Unit Đơn vị dữ liệu gói PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng P-MIP Paging in Mobile IP Tìm gọi trong Mobile IP PMM Packet Mobility Management Quản lý di động gói POI Point of Interconnection Điểm kết nối POTS Plain Old Telephone Service Dịch vụ thoại truyền thống PPP Point-to-Point Protocol Giao thức điểm-điểm PS Packet Switched Chuyển mạch gói PSTN Public Switched Telephone Mạng chuyển mạch thoại công Network cộng Q QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khoá chuyển pha vuông góc R RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến RANAP Radio Access Network Phần ứng dụng mạng truy nhập Application Part vô tuyến RLC Radio Link Control Điều khiển kết nối vô tuyến RIP Realtime Internet Protocol Giao thức báo hiệu IP cho các ứng dụng thời gian thực RN Radio Network Mạng vô tuyến RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến RNS Radio Network Subsystem Phân hệ mạng vô tuyến RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyên vô tuyến RTP Realtime Transport Protocol Giao thức truyền tải thời gian thực RTT Radio Transmission Technology Kỹ thuật truyền dẫn vô tuyến S SAP Service Access Point Điểm truy nhập dịch vụ SCCP Signalling Connection Control Phần điều khiển kết nối báo hiệu Part SCP Service Control Point Điểm điều khiển dịch vụ SCS Service Capability Server Bộ phục vụ dung lượng dịch vụ S-CSCF Serving Call State Control Chức năng điều khiển trạng Function cuộc gọi đang phục vụ SDH Synchronous Digital Hierarchy Hệ thống phân cấp số đồng bộ SDU Selection and Distribution Unit Đơn vị phân phối và lựa chọn Service Data Unit Đơn vị dữ liệu dịch vụ SG Signalling Gateway Cổng báo hiệu SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS đang phục vụ SIM Subscriber Identity Module Cấu trúc nhận dạng thuê bao SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn SN Service Node Nút dịch vụ Serving Network Mạng đang phục vụ SONET Synchronous Optical Network Mạng truyền dẫn quang đồng bộ SRNS Serving Radio Network Phân hệ mạng vô tuyến phục vụ SubSystem SS7 Signalling System No.7 Mạng báo hiệu số 7 T TA Terminal Adapter Bộ thích ứng đầu cuối TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền dẫn TDD Time Division Duplex Ghép song công phân chia theo thời gian TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TE Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối TFO Tandem Free Operation Cơ chế không tandem TrFO Transcoder Free Operation Cơ chế không bộ mã hóa TSC Transit Switching Centre Trung tâm chuyển mạch trung gian U UDP User DatagramProtocol Giao thức dữ liệu người dùng UE User Equipment Thiết bị người dùng UIM User Identity Module Cấu trúc nhận dạng người dùng UMTS Universal Mobile Hệ thống viễn thông di động Telecommunication System toàn cầu 3G URA UTRAN Registration Area Vùng đăng ký UTRAN USIM UMTS Subscriber Identity Cấu trúc nhận dạng thuê bao Module UMTS UTRAN UMTS Terrestrial Radio Mạng truy nhập vô tuyến mặt Access Network đất UMTS V VAS Value-Added Service Dịch vụ giá trị gia tăng VLR Visitor Location Register Thanh ghi định vị tạm trú VMS Voice Message System Hệ thống bản tin thoại VoIP Voice over IP Thoại trên IP VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo W WCDMA Wideband Code Division Đa truy nhập phân chia theo mã Multiple Access băng rộng WLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ không dây WWW World Wide Web DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Cấu trúc mạng GSM.
- 7 Hình 1.2: Kiến trúc mạng 3G WCDMA.
- 22 Hình 1.3: Lộ trình phát triển của các hệ thống thông tin di động.
- 28 Hình 2.1: So sánh cấu trúc chuyển mạch truyền thống và chuyển mạch mềm Hình 2.2: Giải pháp chuyển mạch mềm trong mạng di động (MSS.
- 32 Hình 2.3: Mạng tích hợp dọc và mạng tích hợp ngang.
- 33 Hình 2.4: Cấu trúc mạng phân lớp.
- 36 Hình 2.5: So sánh cấu trúc MSC truyền thống và giải pháp MSS.
- 39 Hình 2.6: Kiến trúc MSS.
- 39 Hình 2.7: Kiến trúc mạng 3G W-CDMA R3 (R99.
- 40 Hình 2.8: Kiến trúc 3G-WCDMA R4.
- 41 Hình 2.9: Kiến trúc 3G-WCDMA R5.
- 42 Hình 2.10: Mô hình tham chiếu 3GPP.
- 43 Hình 2.11: Các thành phần mạng WCDMA MSS Hình 2.12: Cơ chế mã hóa thoại thông thường (có chuyển tiếp Hình 2.13: Tandem Free Operation.
- 49 Hình 2.14: Các thực thể chức năng điều khiển Tandem Free Operation.
- 50 Hình 2.15: Cấu hình TFO giữa các mạng GSM Hình 2.16: Cấu hình TFO giữa các mạng 3G.
- 51 Hình 2.17: Cấu hình TFO giữa mạng GSM và mạng 3G.
- 52 Hình 2.18: TFO/TrFO trong kiến trúc mạng phân lớp.
- 53 Hình 2.19: TFO trong kiến trúc mạng sử dụng MSC truyền thống.
- 54 Hình 2.20: Cơ chế TrFO Hình 2.21: Mã hóa tại rìa mạng PSTN.
- 55 Hình 2.22: Thủ tục TFO/TrFO trong cuộc gọi GSM tới GSM Hình 2.23: Các giao thức, giao diện trong MSS.
- 57 Hình 2.24: Các giao diện trong mạng lõi GSM/WCDMA.
- 59 Hình 2.25: Các giao thức báo hiệu.
- 61 Hình 2.26: Thiết lập kết nối hướng lên.
- 64 Hình 2.27: Thiết lập kết nối hướng xuống.
- 65 Hình 2.28: Transcoder Free Operation.
- 66 Hình 2.29: IPBCP Message Tunnelling.
- 67 Hình 2.30: Giao thức điều khiển Gateway - GCP Hình 2.31: Connection Model.
- 68 Hình 2.32: Physical và Ephemeral Termination Hình 2.33: Truyền tải ATM.
- 70 Hình 2.34: Giao thức IPBCP.
- 71 Hình 3.1: Mô hình giao thức BICC.
- 73 Hình 3.2: Service Node Hình 3.3: Call Mediation Node Hình 3.4: Inerface Serving Node Hình 3.5: Gateway Serving Node Hình 3.6: Cơ chế thiết lập và vận chuyển IP sử dụng đường hầm.
- 75 Hình 3.7: Bản tin khởi tạo địa chỉ.
- 77 Hình 3.8: Bản tin chuyển vận ứng dụng.
- 78 Hình 3.9: Bản tin kết thúc trao đổi thông tin địa chỉ.
- 79 Hình 3.10: Bản tin trả lời.
- 80 Hình 3.11: Bản tin giải phóng kết nối.
- 80 Hình 3.12: Bản tin kết thúc giải phóng kết nối.
- 3 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG .
- Hệ thống thông tin di động 2G.
- Hệ thống thông tin di động thế hệ 2,5G.
- Hệ thống GPRS.
- Hệ thống EDGE .
- Hệ thống thông tin di động 3G .
- Hướng tới hệ thống thông tin di động 4G.
- 27 Chương 2: GIẢI PHÁP CHUYỂN MẠCH MỀM TRONG MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG .
- Các giao thức báo hiệu .
- Các giao thức và giao diện báo hiệu.
- Các giao thức báo hiệu.
- Giao thức BICC - Bearer Independent Call Control (BICC.
- IP Bearer Control Protocol Chương 3: QUÁ TRÌNH THIẾT LẬP CUỘC GỌI CỦA TỔNG ĐÀI MSS SỬ DỤNG GIAO THỨC BICC .
- Giới thiệu về giao thức BICC.
- Mô hình của giao thức BICC.
- Những bản tin chính trong quá trình thiết lập cuộc gọi sử dụng giao thức BICC.
- Bản tin khởi tạo địa chỉ (Initial Address Message.
- Bản tin chuyển vận ứng dụng(Application Transport Message .
- Bản tin kết thúc trao đổi thông tin địa chỉ (Address Complet Message .
- Bản tin trả lời (Answer Message.
- Bản tin giải phóng kết nối (Release Message.
- Bản tin kết thúc giải phóng kết nối (Release Complet Message.
- Tiến trình thiếp lập cuộc gọi .
- Tiến trình trao đổi thông tin về bộ mã hóa.
- Tiến trình giải phóng cuộc gọi

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt