- Lê Xuân Hòa NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT OFDM TRONG HỆ THỐNG TRUYN DẪN QUANG Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông NGƯỜI HƯNG DẪN KHOA HỌC: TS. - Lịch sử ca thông tin quang . - Chuyển đổi bc sóng trong các mng WDM . - nh hng do xuyên nhiễu . - nh hng do tán sc . - nh hng do hiệu ng phi tuyn . - Kỹ thuật OFDM . - Phng pháp điều ch đa sóng mang trực giao OFDM . - Lý thuyt điều ch OFDM . - B điều ch OFDM iii2.2.3.2. - Điều ch OFDM bằng phép IFFT . - Thực hiện điều ch OFDM nh IFFT . - Lý thuyt gii điều ch OFDM . - Kh năng ng dng OFDM trong thông tin quang Tài liệu tham khảo CHƯNG III. - K THUT OFDM TRONG THÔNG TIN QUANG . - Kỹ thuật OFDM quang kt hp . - Nguyên lý ca phng pháp OFDM quang kt hp . - Phân tích méo gia hai ln điều ch ca hai sóng mang con . - Sự bù phi tuyn ca b thu xử lý tín hiệu số trong CO-OFDM . - Kỹ thuật OFDM quang tách sóng trực tip . - DDO-OFDM ánh x tuyn tính . - SSB-OFDM quang băng c s . - SSB-OFDM o . - DDO-OFDM ánh x phi tuyn . - OFDM cho ng dng cáp đn mode cự li ngn Tài liệu tham khảo KT LUN ivBNG DANH SÁCH CÁC CH VIT TT AM Amplitude Modulation Điều ch biên đ AMO-OFDM Adaptively modulated optical OFDM Điều ch OFDM quang thích nghi ASK Amplitude Shift Keying Khóa dịch biên đ BER Bit error ratio T số lỗi bit CO-OFDM Coherent Optical OFDM OFDM quang kt hp CompSSB- OFDM Compatible SSB-OFDM SSB-OFDM tng thích DPSK Differential Phase-Shift Keying Khóa dịch pha vi sai DAC/ADC Digital-to-Analog/Analog-to-Digital Converter B chuyển đổi số - tng tự/tng tự - số DSP Digital Signal Processing Khối xử lý tín hiệu số DFT Discrete Fourier Transform Chuyển đổi Fourier ri rc DDO-OFDM Direct detection optical OFDM Tách sóng trực tip OFDM quang EDFA Erbiumdoped Fiber Amplifier B khuch đi quang pha tp EDC Electronic Dispersion Compensation Sự bù phân tán điện tử FDM Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo tn số FFE Feed-Forward Equalizer B cân bằng chuyển tip feed FFT Fast Fourier Transform Chuyển đổi Fourier nhanh FM Frequency Modulation Điều ch tn số FSK Frequency Shift Keying Điều ch dịch tn IM Intensity Modulation Điều ch cng đ ICI Intercarrier Interference Nhiễu liên sóng mang ISI Intersymbol Interference Nhiễu liên ký tự vITU International Telecommunication Union Liên minh viễn thông quốc t IDFT Inverse DFT DFT ngc IFFT Inverse FFT FFT ngc IPTV Internet Protocal Television Truyền hình Internet LAN Local Area Network Mng ni b LM-DDO-OFDM Linearly mapped DDO-OFDM DDO-OFDM ánh x tuyn tính MZM Mach-Zehnder Modulator B chuyển đổi tuyn tính gia tín hiệu RF và tín hiệu quang NRZ Non-Return-to-Zero Mã hóa không tr về 0 NDSF Nondispersion-Shifted Fiber Si cáp không tán sc dịch NLM-DDO-OFDM Nonlinearly mapped DDO-OFDM DDO-OFDM ánh x phi tuyn OA Optical Amplifier B khuch đi quang OTR Optical – to – RF Khối chuyển đổi từ tín hiệu quang xuống tín hiệu RF OADM Optical Add/Drop Modulator B thêm bt quang OCDM Optical Code Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo mã quang OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia tn số trực giao OMUX Optical Multiplex Ghép kênh quang OSNR Optical signal-to-noise ratio T số tín hiệu/nhiễu quang OTDM Optical Time Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo thi gian quang PC Phase Conjugator Khối kt nối pha PM Phase Modulation Điều ch pha viPDL Polarization Dependent Loss Phn tử suy gim ph thuc phân cực PMD Polarization Mode Dispersion Sự tán sc phân cực mode PSK Phase Shift Keying Khóa dịch pha PAPR Peak-to-Average Power Ratio Tỉ số công sut đỉnh trên công sut trung bình QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều ch biên đ cu phng QPSK Quaternary Phase-Shift Keying Khóa dịch pha vuông góc RZ Return-to-Zero Mã hóa tr về 0 RTO RF – to – optical Khối chuyển đổi tín hiệu RF lên tín hiệu quang ROADM Reconfigurable optical add–drop multiplexer B ghép kênh thêm, bt quang có thể cu hình li SCM Subcarrier Multiplexing Ghép kênh đa sóng mang SDR Software-Defined Radio Phát thanh điều khiển bằng phn mềm SPM Self phase modulation Phng pháp điều ch đồng pha SSB Single Sideband Điều ch đn biên SDOT Software-Defined Optical Transmission Truyền dn quang điều khiển bằng phn mềm SSB-OFDM Single-sideband OFDM OFDM đn biên TDM Time division multiplexing Ghép kênh phân chia thi gian VSB Vestigial SideBand Biên tn ct VSSB-OFDM Virtually SSB-OFDM SSB-OFDM o WDM Wavelength-Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo bc sóng viiWiMAX Worldwide Interoperability for Microwave Access Mng thông tin thành thị băng rngXC- OFDM Cross-channel OFDM OFDM xuyên kênh viiiDANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Biểu diễn tốc đ d liệu/kênh và số lng kênh. - 5 Hình 1.2: Biểu diễn sự tăng trng về lu lng truy cập Internet. - 6 Hình 1.3: Sự kt hp ca các b ROADM trong mng quang. - 8 Hình 1.4: S đồ truyền dn quang điều khiển bằng phn mềm SDOT. - 10 Hình 2.1: Hình v biểu diễn khu vực suy hao thp ca mt si quang. - 17 Hình 2.2: Hình v biểu diễn mt si quang cha đựng nhiều bc sóng. - 19 Hình 2.3: Hệ thống DWDM và các b khuch đi quang. - 20 Hình 2.4: Hình v mng Broadcast-and-slect sử dng kiểu star topology. - 24 Hình 2.5: Hình v mng Broadcast-and-slect sử dng kiểu Bus topology. - 25 Hình 2.6: Kin trúc node trong mng wavelength routed WDM. - 27 Hình 2.7: Hình v mng WDM định tuyn bc sóng. - 28 Hình 2.8: Hình v thể hiện sự ràng buc liên tc ca bc sóng. - 29 Hình 2.9: Kin trúc node có trang bị chuyển đổi bc sóng đu vào. - 30 Hình 2.10: Các loi chuyển đổi bc sóng. - 31 Hình 2.11: Mật đ phổ năng lng ca tín hiệu điều ch đa sóng mang OFDM.. - 39 Hình 2.12: Phổ tín hiệu OFDM. - 40 Hình 2.13: So sánh kỹ thuật đa sóng mang FDM vi OFDM. - 42 Hình 2.14: S đồ khối điều ch OFDM. - 43 Hình 2.15: Chèn chuỗi bo vệ. - 45 Hình 2.16: Tác dng chống nhiễu ISI ca chuỗi bo vệ. - 46 Hình 2.17: Khối điều ch OFDM bằng IFFT. - 50 Hình 2.18: Mô hình hệ thống truyền tin. - 51 Hình 2.19: S đồ khối gii điều ch OFDM. - 52 Hình 2.20: Mô t sự tách chuỗi bo vệ b gii điều ch OFDM. - 53 Hình 2.21: S đồ khối b gii điều ch OFDM dùng FFT. - 56 Hình 2.22: Phng pháp chọn các dãy truyền thành phn. - 59 ix Hình 3.1: Phổ quang ca các kênh CO-OFDM, WDM, XC-OFDM Hình 3.2: Hệ thống CO-OFDM Hình 3.3: Kin trúc thống CO-OFDM Hình 3.4: Công sut đu ra th nht, th hai, th ba là hàm ca chỉ số M(dB Hình 3.5: Hàm chuyển đổi ca cng đ quang và trng quang Hình 3.6: Hệ thống truyền dn vi kt nối pha gia các đon Hình 3.7: Phng pháp Fourier chia nhỏ đối vi sự truyền lan ca tín hiệu Hình 3.8: Hệ số phẩm cht Q là hàm ca công sut đu vào Hình 3.9: Di đng OSNR là hàm ca số bc Hình 3.10: Hệ số phẩm cht Q là hàm ca hệ số phi tuyn β vi số bc Hình 3.11: Minh họa ca LM-DDO-OFDM, phổ ca OFDM quang Hình 3.12: Hệ thống thông tin quang cự li dài DDO-OFDM Hình 3.13: Hiệu sut ca hệ thống theo đ nén sóng mang DDO-OFDM có bù ..85 Hình 3.14: Hệ số phẩm cht ph thuc vào công sut đa vào Hình 3.15: Phổ quang ca SSB-OFDM quang băng c s Hình 3.16: Nguyên lý ca (a) SSB-OFDM băng c s, (b) OFDM-A Hình 3.17: Dng phổ RF cho RFT-OFDM hai cu hình OFDM-A và OFDM-B .88 Hình 3.18: Đ nhy BER cho RFT-OFDM-A và OFDM-B Hình 3.19: Cu trúc b phát ca VSSB-OFDM Hình 3.20: Hiệu năng lỗi bít BER ca VSSB-OFDM Hình 3.21: So sánh phổ quang gia NLM-DDO-OFDM và SSB-DDO-OFDM .....93 Hình 3.22: Phổ quang và phổ điện ca offset SSB-OFDM và CompSSB-OFDM ..95 Hình 3.23: Đ nhy OSNR ph thuc vào tán sc Hình 3.24: Thử nghiệm IM-DDO-OFDM Hình 3.25: Mt ví d cho việc sử dng các dng điều ch khác nhau LỜI M ĐU Trong trng điện từ tồn ti hai cửa sổ khá ln dành cho truyền thông băng rng hiện đi. - Cửa sổ đu tiên cung cp các ng dng trong cuc sống hàng ngày ca chúng ta nh: phát thanh và truyền hình qung bá, mng LAN và thông tin di đng. - Các ng dng này cung cp cho ngi dùng đu cuối kh năng truy cập các mng thông tin vi khong cách không xa hay tính di đng trong các hệ thống không dây. - Ngc li, trong cửa sổ th 2, băng thông ln cỡ Thz, hệ thống sóng ánh sáng có thể cung cp dung lng hn 100Tb/s. - Thực t, các hệ thống thông tin quang hay hệ thống cáp quang đã tr nên cn thit nh mng đng trc ca c s h tng thông tin hiện đi ngày nay. - Các ng dng hình nh nổi lên mi nht nh IPTV s to nên sc ép cho c s h tng mng thông tin bên di. - Kỹ thuật điều ch số có thể chia ra làm 2 loi: điều ch đn sóng mang và điều ch đa sóng mang. - Điều ch đn sóng mang là phng thc điều ch mà d liệu đc mang trên mt sóng mang duy nht. - Đây là dng điều ch rt quen thuc đc áp dng trong thông tin quang hn 3 thập k qua và đã đt đc rt nhiều thuận li trong nhng năm gn đây, đồng thi cũng đã có sự thay đổi định dng thông thng NRZ (Non-Return-to-Zero), bao gồm RZ (Return-to-Zero), lỡng cực hai mc, DPSK (Differential Phase-Shift Keying) và QPSK (Quaternary Phase-Shift Keying). - Còn phng thc điều ch đa sóng mang thì d liệu đc mang trên rt nhiều sóng mang con và kỹ thuật ghép kênh phân chia tn số trực giao (OFDM: Orthogonal Frequency Division Multiplexing) là mt trng hp đặc biệt ca hệ 2thống đa sóng mang, và gn đây nó đã nhận đc sự quan tâm ca cng đồng truyền thông tin quang, đặc biệt sau khi nó đc đề xut nh là các đng tryền ti dài trong việc tách sóng trực tip và tách sóng kt hp. - Các thí nghiệm trong truyền dn OFDM quang kt hp (CO-OFDM) tốc đ 100 Gb/s bi các nhóm khác nhau đã đa OFDM quang vào cuc đua cho các th hệ tip theo ca truyền dn Ethernet 100 Gb/s. - OFDM đã tr thành kỹ thuật điều ch hàng đu trong lĩnh vực vô tuyn. - Không ly làm ngc nhiên khi kỹ thuật OFDM đc áp dng cho mng di đng th hệ 4G và mng thông tin thành thị băng rng không dây khong cách ln (WiMAX, hoặc IEEE 802.16). - Mặc dù OFDM quang mi xut hiện gn đây, nhng nó đã k thừa đc từ nhng cuc tranh luận kéo dài hn mt thập k qua trong thông tin vô tuyn về kỹ thuật truyền đn sóng mang và đa sóng mang. - OFDM có li th khi sử dng phép bin đổi Fourier nhanh (FFT), vi sóng mang đn kt hp tiền tố lặp có thể đt đc trong kỹ thuật này. - Xét về bn cht ca phng thc điều ch đa sóng mang thì OFDM có 2 đặc tính kỹ thuật thuận li sau. - Trc tiên so vi truyền dn đn sóng mng thì OFDM có sự phân chia phổ đc m rng từ các sóng mang con chia nhỏ ti mt băng thông con và toàn b phổ OFDM, nó cung cp kh năng linh đng cao các thit bị cũng nh các hệ thống con hay các hệ thống thit k theo mc. - Th hai là sự thích ng ca các sóng mang con hoa tiêu dn đng pilot đồng thi vi các sóng mang d liệu có th rt nhanh và các phng pháp thích hp cho c lng kênh và pha. - OFDM quang có c các điểm tng đồng và khác biệt so vi OFDM vô tuyn RF. - Hay nói cách khác, OFDM quang chịu đc hai vn đề rt tốt, đó là tỉ số công sut đỉnh trên công sut trung bình cao (PAPR) và nhy vi nhiểu pha/tn số. - Mt trong nhng khác biệt nổi bật là sự tồn ti ca kênh quang phi tuyn và sự tng tác phc tp ca nó vi tán sc si quang, đó là nhng cái không tồn ti trong các hệ thống vô tuyn RF. - Hn th na, 3trong các hệ thống vô tuyn RF, tính cht phi tuyn xy ra b khuch đi công sut RF ni mà mt b lọc thông di không thể loi bỏ đc sự rò rỉ băng tn vt quá do suy hao b lọc không thể chp nhận đc. - Tuy nhiên, trong hệ thống OFDM quang, b khuch đi quang pha tp EDFA (là b khuch đi quang phổ bin nht hiện nay) là hoàn toàn tuyn tính bt kể mc đ bão hòa, và nó sử dng vi mt b ghép kênh đa bc sóng có thể loi bỏ đc sự rò rỉ ngoài băng tn. - Luận văn đc chia làm 3 chng bao gồm: Chng 1: Gii thiệu chung về Lịch sử ca thông tin quang, xu hng phát triển trong tng lai cũng nh mc tiêu và ni dung nghiên cu chính ca đề tài. - Chng 2: C s lý thuyt về Nguyên lý truyền dn quang trong đó đi sâu tìm hiểu kỹ thuật ghép kênh theo bc sóng WDM. - kỹ thuật OFDM trong các hệ thống thông tin vô tuyn. - Chng 3: Nghiên cu các kỹ thuật OFDM quang bao gồm kỹ thuật OFDM quang kt hp và OFDM quang tách sóng trực tip, nhằm phân tích đánh giá nhng u nhc điểm ca từng phng pháp và kt qu đt đc ca các phng pháp đó. - Lịch s ca thông tin quang Việc sử dng ánh sáng nh mt phng tiện truyền thông là rt tự nhiên và có thể đc tìm thy từ nhiều nền văn minh. - Ví d: dọc theo Vn lý trng thành ca Trung Quốc là mt hệ thống truyền thông tng đối tinh vi gồm các tháp cnh báo vi rt nhiều cách thc giống nh hệ thống thông tin quang hiện đi. - Sử dng mu ca khói hay số lng đèn để thông báo kích cỡ ca đối tng xâm nhập là mt phng pháp thô ca tín hiệu đa mc. - Tng tự vi hệ thống truyền thông ca ngày nay, các tháp cnh báo đc định vị dọc theo Vn lý trng thành và các khong bo vệ mỗi tháp, khi nhìn thy tín hiệu từ tháp phía trc, nó s gửi mu tín hiệu tng tự đn tháp tip theo. - Hệ thống truyền thông tin quang đã ly li đc chỗ đng rt nhanh sau khi điện báo, điện thoi và các mng vô tuyn ra đi vào nửa đu th k 20. - Tuy nhiên, vào cuối th k 20, khi mà các hệ thống c bn về điện đã đt đn mt điểm bão hòa về năng lực và hng tip cận. - Mt hệ thống truyền dn đồng trc đặc biệt hot đng tốc đ 200 Mb/s cn phi đc phát lặp li ti mỗi km, điều đó s làm tăng chi phí vận hành. - Xu hng tt yu là phi nghiên cu các hệ thống thông tin sóng ánh sáng, trong đó tốc đ d liệu có thể đc tăng lên đáng kể. - Nhng tr ngi còn li là tìm ra mt bc sóng ánh sáng thích hp cho môi trng truyền dn. - Các nhà nghiên cu đã dự đoán trc đối vi si quang dùng cho viễn thông kéo dài hn 5 năm là 20 dB/km, và hiện ti các đặc tính kỹ thuật ca si quang đn mode có suy hao là 0,2 dB/km. - Mặc dù suy hao ca nó rt thp so vi các hệ thống vô tuyn RF, hệ thống quang vn tái to li tín hiệu khong cách nhỏ hn 100 km. - Cuối thập k 80 và đu nhng năm 90 ca th k 20, hệ thống truyền thông tách sóng kt hp đã đc gii thiệu để nâng cao khong cách truyền [11,12,19]. - Sự xut hiện ca b khuch đi quang báo hiệu mt k nguyên mi ca truyền thông tin quang. - đó mt số lng ln các tín hiệu ghép kênh phân chia theo bc sóng (WDM) có thể đc truyền qua hàng nghìn kilomet [7]. - Hình 1.1: Biểu diễn tốc độ dữ liệu/kênh và số lượng kênh trong các hệ thống truyền dẫn quang Tốc đ d liệu/kênh tăng dn biểu diễn trên trc x, số lng kênh chiều dài bc sóng trong mt si quang đc biểu diễn trên trc y. - Vào đu nhng năm 1990, kh năng ca hệ thống kênh truyền đn đã đt đn 10 Gb/s. - Hệ thống khuch đi đc đa vào sử dng và ngay lập tc đã tăng công sut thông qua hệ thống WDM. - Năm 2003, hệ thống WDM đc triển khai rng rãi vi tốc đ 40 Gb/s cho Tốc đ d liệu/kênh (Gb/s) Số lng kênh truyền 6mỗi kênh. - Kh năng truyền vi tốc đ 100 Tb/s đặt ra mt thách thc cho cng đồng truyền thông quang, đòi hỏi sự đổi mi ca khuch đi quang, dng điều ch hay thit k si quang. - Xu hng phát triển Sự xut hiện ca internet về c bn đã làm thay đổi c s h tng truyền thông thông tin bên di. - Tốc đ tăng trng băng thông đã dn đn việc xây dựng truyền thông toàn cu vào cuối thập niên 1990 và đu thập niên 2000, trùng hp vi sự tin b kỹ thuật cực kỳ nhanh trong thông tin quang đc n định bi các hệ thống khuch đi quang. - 2: Biểu diễn sự tăng trưởng về lưu lượng truy cập Internet Hình 1.2 biểu diễn dự án ca Cisco về lu lng truy cập Internet đn năm 2011 [4], trong đó cho thy sự tăng trng băng thông ca mt yu tố gp 2 ln mỗi năm. - Đây là sự tăng trng phi thng đã to áp lực rt ln đối vi c s h tng thông tin mọi cp đ, từ mng lõi đn mng metro và mng truy cập
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt