Professional Documents
Culture Documents
QCC - Xét nghiệm Vi sinh PDF
QCC - Xét nghiệm Vi sinh PDF
VI SINH
Phạm Thái Bình
NỘI DUNG
1
Đại cương vi khuẩn, virus
VI KHUẨN
2
Danh pháp vi khuẩn
Danh pháp không chính thống
Danh pháp không chính thống: tên gọi vi khuẩn theo tên địa
phương, theo tên bệnh… (trực khuẩn bạch hầu, phẩy khuẩn tả, trực
khuẩn than…)
Ngành (Phylum)
theo hệ thống phân loại. Tên vi khuẩn gồm
Lớp (Class)
có hai từ, được viết nghiêng hoặc gạch Bộ (Order)
dưới: tên của giống (từ thứ nhất) và có thể Họ (Family)
được viết tắt là chữ cái đầu tiên; (ii) tên Giống (Genus)
3
Hình thể và kích thước của vi khuẩn
Kích thước vi khuẩn
4
Cấu trúc của vi khuẩn
Cấu trúc chung của vi khuẩn
• Vi khuẩn Gram ( + )
• Độ dày của vách: 20 - 80nm.
• Không có gian bào.
10
5
Cấu trúc của vi khuẩn
Màng tế bào (plasmamembrane)
11
12
6
Cấu trúc của vi khuẩn
Vùng nhân (genophore)
13
14
7
Sinh lý của vi khuẩn
Dinh dưỡng
• Sự trao đổi chất được thực hiện qua toàn bộ bề mặt vi khuẩn;
• Enzyme nội bào: tổng hợp thức ăn hấp thu thành chất cần thiết cho vi khuẩn.
15
16
8
Sinh lý của vi khuẩn
Hô hấp
• Chất nhận điện tử (H) cuối cùng có thể là oxy, chất vô cơ hoặc chất hữu cơ;
17
18
9
Sinh lý của vi khuẩn
Quá trình tăng trưởng
19
Di truyền vi khuẩn
Đặc điểm di truyền vi khuẩn
20
10
Di truyền vi khuẩn
Đặc điểm di truyền vi khuẩn
21
Di truyền vi khuẩn
Đặc điểm di truyền vi khuẩn
Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3
22
11
Di truyền vi khuẩn
Đặc điểm di truyền vi khuẩn
DNA
Ribosome
mRNA
23
VIRUS
24
12
Kích thước của virus
25
26
13
Cấu trúc của virus
Vỏ (capsid / nucleocapsid)
27
28
14
Lõi (core)
Lõi (core) chứa hoặc DNA hoặc RNA.
• Mang gen di truyền đặc thù cho từng
loại virus.
• Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của
virus.
• Quyết định khả năng gây bệnh của
virus.
• Quyết định chu kỳ nhân lên của virus.
29
Vỏ (capsid)
Bao quanh lõi virus, có cấu tạo bởi
các tiểu đơn vị protein (capsomer):
• Bảo vệ lõi không bị phá hủy.
30
15
Vỏ (capsid)
31
• Tham gia vào: sự bám dính của virus trên các vị trí của tế bào
cảm thụ; giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào; tính
ổn định của kích thước virus.
• Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus.
32
16
Màng bao (Envelope)
33
34
17
Chu kỳ sống virus
35
Kháng
huyết
thanh
MIỄN DỊCH
Kháng
Vaccine
nguyên
Nhiễm
trùng
Kháng Miễn
thể dịch
VI SINH VẬT
36
18
KHÁNG NGUYÊN
37
38
19
Cấu trúc của kháng nguyên
Polysaccharid, lipopolysaccharide;
Nucleic acid;
Lipid
39
40
20
Kháng nguyên ở vi khuẩn
41
42
21
KHÁNG THỂ
43
44
22
Cấu trúc của kháng thể
45
Kháng
Tính chất
thể
IgA Chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ
thể qua đường niêm mạc (tiêu hoá, niệu
sinh dục…)
IgE Chống lại ký sinh trùng và miễn dịch
trong phản ứng quá mẫn.
IgD Chưa rõ chức năng.
46
23
Phân loại kháng thể
Kháng
Tính chất
thể
IgM Xuất hiện trong giai đoạn sớm của nhiễm trùng. Trọng
lượng phân tử lớn, không qua được nhau. Có thời gian
bán hủy ngắn. Chiếm 5-10% trong huyết thanh người
IgG Chiếm phần lớn kháng thể trong huyết thanh. Trọng
lượng phân tử nhỏ, qua được nhau thai. Có thời gian
bán huỷ dài. Chiếm 80% trong huyết thanh người.
47
48
24
Chức năng kháng thể
49
50
25
NHIỄM TRÙNG
51
52
26
Phân loại nhiễm trùng
Nhiễm trùng • Tình trạng cơ thể bị nhiễm tác nhân gây bệnh.
(infection)
• Có biểu hiện thành triệu chứng.
Nhiễm trùng • Tình trạng cơ thể nhiễm trùng do tác nhân gây
cơ hội nhiễm trùng cơ hội.
(opportunistic
infection)
53
54
27
Mycobacterium
leprae
Treponema
pallidum
Không phân lập được tác nhân gây bệnh nhưng gây bệnh trên
mô hình thực nghiệm
55
56
28
Định đề Koch phân tử
57
MIỄN DỊCH
58
29
Khái niệm về miễn dịch
59
60
30
Miễn dịch tự nhiên (miễn dịch không đặc hiệu)
61
Lớp bì:
62
31
Hàng rào vật lý (niêm mạc)
Niêm dịch:
• Màng bảo vệ làm cho vi sinh vật (hoặc vật lạ) không bám
thẳng được vào tế bào.
63
64
32
Hàng rào hóa học (bổ thể)
65
66
33
Hàng rào hóa học (protein liên kết)
67
68
34
Hàng rào tế bào (tế bào NK)
69
Bạch cầu kiềm tính (basophil), tế bào mast (mast cell): tham gia vào quá
trình viêm qua sự giải phóng ra các chất trung gian (histamin, serotonin)
Bạch cầu toan tính (eosinophil): tham gia vào quá trình viêm qua sự giải
phóng protein kiềm (Major basic protein: MBP).
70
35
Hàng rào vi sinh vật (vi khuẩn thường trú)
71
72
36
Viêm không đặc hiệu
Quá trình thực bào rào không đặc hiệu vào bên
trong cơ thể.
Khu trú tác nhân nhiễm trùng
Triệu chứng kinh điển của
viêm: đỏ, nóng, sưng, đau.
Gia tăng các
yếu tố thực bào
73
74
37
Hệ thống miễn dịch đặc hiệu
75
76
38
Phạm Thái Bình
KHÁNG SINH
77
Kháng sinh là gì
Cơ chế đề kháng
kháng sinh
78
39
ĐẠI CƯƠNG VỀ
KHÁNG SINH
79
Lịch sử
Penicillin – kháng sinh đầu tiên
80
40
Lịch sử
Penicillin – kháng sinh đầu tiên
81
Lịch sử
Penicillin – kháng sinh đầu tiên
82
41
Lịch sử
Penicillin – kháng sinh đầu tiên
83
Lịch sử
Penicillin – kháng sinh đầu tiên
84
42
Lịch sử
Kháng sinh khác
85
86
43
Khái niệm về kháng sinh
Kháng sinh ngày nay được định nghĩa:
87
88
44
Phân loại kháng sinh
Nguồn gốc Vi khuẩn (polypeptides); vi nấm (penicillin,
tetracycline).
Nguồn gốc
chiết xuất
Cấu trúc Lipid (cephalosporine, mycomycine); Peptide
hóa học (chloramphenicol, penicilline, polymyxine, colistin);
Cấu trúc
hóa học Nucleoside (pathocidine, tubdercidine,
89
• Hoạt phổ.
90
45
MỘT SỐ
KHÁNG SINH
91
-lactams
• Penicillin tự nhiên: Penicillin G, Penicillin V. • Carboxypenicillins: Carbenicillin, Ticarcillin.
• Aminopenicillins: Ampicillin, Amoxicillin… • Ureidopenicillins: Piperacillin, Azlocillin, Mezlocillin.
Penicillins • Penicillinase resistant penicillins: Nafcillin, Methicillin, Oxacillin,
Cloxacillin,
Aztreonam
Monobactams
92
46
Macrolode & Ketolide
Kháng sinh Hoạt phổ Điều trị
Macrolide (erythromycin Tác động: staphylococci, streptococci, H. influenzae, Nhiễm khuẩn cộng đồng
roxithromycin azithromycin vi khuẩn không điển hình.
clarithromycin) Không tác động: trực khuẩn Gram ( - ) dễ mọc
93
Lincosamide
Kháng sinh Hoạt phổ Điều trị
Lincosamide (clindamycin Tương tự Macrolide Nhiễm trùng do staphylococci, streptococci, B. fragilis và một
lincomycin) số vi khuẩn kỵ khí
94
47
Aminoglycoside
Kháng sinh Hoạt phổ Điều trị Lưu ý
Aminoglycoside Tác động: vi khuẩn Gram ( + ) & Gram ( - ); Nhiễm khuẩn hô hấp, tiết Thường được sử
(gentamicin, amikacin Không tác động: vi khuẩn kỵ khí; niệu, da-mô mềm, nhiễm dụng trong liệu pháp
tobramycin, netilmmicin…) Ít hiệu quả: streptococcus, enterococcus. khuẩn tiêu hóa cộng đồng và phối hợp với các
trên cả bệnh nhân nhập viện kháng sinh khác
95
Fluoroquinolone thế hệ 1 Tác động: vi khuẩn Gram ( - ), ngoại trừ Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa
(norfloxacin) Pseudomonas
Fluoroquinolone thế hệ 2 Tác động: vi khuẩn Gram ( + ), Gram ( - ) & vi Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu/sinh dục,
(ciprofloxacin, ofloxacin khuẩn không điển hình tiêu hóa, da/mô mềm trong cộng đồng và
pefloxacin) nhập viện
Fluoroquinolone thế hệ 3 Tác động: vi khuẩn Gram ( + ), Gram ( - ) & vi Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu/sinh dục,
(levofloxacin, gatifloxacin, khuẩn không điển hình tiêu hóa, da/mô mềm trong cộng đồng và
gemifloxacin, moxifloxacin) Phổ tác động mạnh hơn thế hệ 2. nhập viện
96
48
Kháng sinh khác
Kháng sinh Hoạt phổ Điều trị Lưu ý
Chloramphenicol Vi khuẩn Gram ( + ) và Gram ( - ). Nhiễm khuẩn bệnh viện Độc tính (gây suy tủy
không phục hồi)
Polypeptide (colistin Trực khuẩn Gram ( - ) Colistin dạng uống chỉ định Nhiễm khuẩn hô hấp do
polymycin B) cho nhiễm khuẩn tiêu hóa, A. baumannii đa kháng,
dạng tiêm cho nhiễm khuẩn colistin được chỉ định như
tiết niệu. liệu pháp phối hợp
/trimethoprime ngoại trừ P. aeruginosa, Acinetobacter (hô hấp cấp, tiêu hóa, tiết
niệu, da/mô mềm)
97
Vancomycin Vi khuẩn Gram ( + ) Nhiễm khuẩn Daptomycin không được chỉ định trong
Teicoplanin bệnh viện viêm phổi vì bị bất hoạt bởi surfactant trên
phế nang.
Daptomycin
Linezolid
Tigecycline Rất rộng và rất mạnh bao phổ cả MRSA; Dự phòng
A. baumannii, Enterobacteriaceae kháng
carbapenem
98
49
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
KHÁNG SINH
99
100
50
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp vách
101
102
51
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp vách
-lactams
103
104
52
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp protein (Quá trình tổng hợp protein)
105
106
53
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp protein (Tetracycline)
107
108
54
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp protein (Macrolide)
109
Quinolones và fluoroquinolone có
tác dụng ức chế hoạt động của
DNA gyrase và topoisomerase IV.
110
55
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp nucleic acid (ức chế tổng hợp RNA)
111
112
56
Cơ chế tác động của kháng sinh
Ức chế tổng hợp nucleic acid (ức chế tổng hợp Purin & Pyrimidin)
113
CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG
KHÁNG SINH
114
57
Cơ chế đề kháng kháng sinh
115
• -lactamase (-lactams);
• Chloramphenicol acetyltransferase
(Chloramphenicol);
116
58
Cơ chế đề kháng kháng sinh
Tiết enzyme
Penicillin Ampicillin
4th cephalosporin
SHV
117
118
59
Cơ chế đề kháng kháng sinh
Thay đổi cấu trúc đích
119
120
60
Cơ chế đề kháng kháng sinh
Thay đổi con đường biến dưỡng
121
122
61
Cơ chế đề kháng kháng sinh
Ngăn cản kháng sinh hoặc tăng b ơm thải kháng sinh
123
124
62
Cơ chế đề kháng kháng sinh
Ngăn cản kháng sinh hoặc tăng b ơm thải kháng sinh
125
VI KHUẨN
GÂY BỆNH
126
63
Trực khuẩn Trực khuẩn
Gram ( - ) Gram ( + )
Cầu khuẩn
Gram ( - )
Cầu khuẩn
Gram ( + )
127
Cầu khuẩn
Gram ( + )
128
64
Staphylococcus Streptococcus,
Enterococcus
129
Staphylococcus
130
65
Lịch sử
131
Phân loại
Elmer W. Koneman, 1997, Color Atlas and Textbook of Diagnostic Microbiology, 5th, Lippicott, p. 539-576
132
66
Phân loại
Connie R. Mahon, Donald C. Lehman, George Manuselis (2015) Textbook of diagnostic microbiology, Elsevier,
133
Hình thái
134
67
Kháng nguyên
Polysaccharide: kháng nguyên
nang bao phủ peptidoglycan, gồm
có 03 loại (A, B, C). Polysaccharide
Protein A: bao quanh bề mặt vách
A có ở S. aureus gây bệnh và
của S. aureus. Gắn được vào phần
mang tính độc lực.
Fc của IgG, làm mất tác dụng của
IgG và làm giảm thực bào.
135
Độc tố
136
68
Độc tố
137
Độc tố
138
69
Độc tố
139
Độc tố
Hemolysins:
• - toxin: protein không đồng nhất, có khả
năng ly giải hồng cầu, gây tổn hại tiểu cầu.
• - toxin: thoái hoá spinogomyelin, gây độc
cho nhiều tế bào, kể cả hồng cầu người.
• - toxin: gây ly giải tế bào hồng cầu người,
động vật
• - toxin: có khả năng phá vỡ màng sinh
chất. Gây tiêu chảy do nhiễm S. aureus.
140
70
Tính chất nuôi cấy
141
142
71
Tính chất sinh hóa
143
144
72
Tính chất gây bệnh – S. aureus
Hội chứng nhiễm trùng:
• Nhiễm trùng da và mô mềm;
145
• S. epidermidis:
• S. saprophyliticus
146
73
Xét nghiệm
vi sinh
Khảo sát
trực tiếp
147
Xét nghiệm
vi sinh
Nuôi cấy
148
74
Xét nghiệm
vi sinh
Định danh
149
Catalase
150
75
Coagulase
Coagulase tự do Fibrinogen
(do vi khuẩn tiết ra)
Phức hợp
+
CRF (coagulase coagulase - CRF
reacting factor: có
Fibrin
trong huyết tương)
151
Novobiocin
152
76
Polymycin B
153
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
154
77
Streptococcus &
Enterococcus
155
Lịch sử
Theodor Billroth
156
78
Lịch sử
157
Phân loại
Streptococcus
Streptococcaceae
Enterococcus
Lactococcus
Aerococcus
Pediococcus
Leuconostoc
Genella
Elmer W. Koneman, 1997, Color Atlas and Textbook of Diagnostic
Microbiology, 5th, Lippicott, p. 539-576
Connie R. Mahon, Donald C. Lehman, George Manuselis (2015) Textbook
of diagnostic microbiology, Elsevier,
158
79
Hình thái
Cầu khuẩn Gram ( + ) xếp chuỗi Cầu khuẩn Gram ( + ) xếp đôi
159
Kháng nguyên
Protein M (kháng nguyên M): nằm
ở vách tế bào, đặc hiệu type. Có
khả năng chống lại thực bào.
160
80
Độc tố
Streptolysin:
161
Độc tố
162
81
Tính chất nuôi cấy
163
164
82
Tính chất sinh hóa
Connie R. Mahon, Donald C. Lehman, George Manuselis (2015) Textbook of diagnostic microbiology, Elsevier,
165
• Viêm họng;
• ….
166
83
Tính chất gây bệnh – S. agalactiae
• ….
167
168
84
Tính chất gây bệnh – E. faecalis
169
Xét nghiệm
vi sinh
Khảo sát
trực tiếp
Soi nhuộm Gram từ bệnh phẩm
170
85
Xét nghiệm
vi sinh
Nuôi cấy
171
Xét nghiệm
vi sinh
Định danh
Connie R. Mahon, Donald C. Lehman, George Manuselis (2015) Textbook of diagnostic microbiology, Elsevier,
172
86
Định danh Streptococcus & Enterococcus
Streptococcus
β
Enterococcus
173
Optochin
Optochin có tác dụng ức chế sự
174
87
Định danh Streptococcus & Enterococcus
Streptococcus (S)
β SXT Streptococcus sp
Enterococcus (R)
Bacitracin (-)
175
SXT
vòng vô khuẩn:
176
88
Bacitracin
độ thấp (0.04UI).
177
CAMP
Xác định khả năng của vi khuẩn tiết ra
(Christie, Atkins,
nhân tố CAMP (CAMP factor).
Munch-Peterson)
• Nhân tố CAMP là protein ngoại bào có vai trò
tăng cường hoạt tính phospholipase C
(spingomyelinase) của β-hemolysin.
• β-hemolysin chủ yếu do S. aureus tiết ra và
có hoạt tính phospholipase C gây tan hồng
cầu do thủy phân spingomyelin của hồng cầu.
• Nhân tố CAMP phối hợp với β-hemolysin làm
nới rộng vùng tiêu huyết β tại nơi tiếp giáp
giữa hai vi khuẩn.
178
89
Định danh Streptococcus & Enterococcus
Streptococcus Non Group D
β streptococus E. faecium
Enterococcus
(-) (-) (+)
Bile esculin Pyruvate E. faecalis
(+)
S. bovis group 6.5% Enterocuccus
( - ) NaCl ( + )
179
Bile esculin
180
90
6.5% NaCl
181
Pyruvate
182
91
Streptococcus
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
183
Enterococcus
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
184
92
Cầu khuẩn
Gram ( - )
185
186
93
Phân loại
Neisseria
Klingella Moraxella
Neisseriaceae
Moraxelaceae
Eikenella Acinetobacter
Simonsiella Psychrobacter
Alysiella
Cees M. Verduin, 2002, Moraxella catarrhalis: from Emerging to Established Pathogen, Clinical Microbiology Reviews,
p. 125–144, Vol. 15, No. 1, American Society for Microbiology.
Betty A Forbes, Daniel F. Sahl, Alice S. Weissfeld, 2002, Bailey & Scott’s Dianostic Microbiology, 11th edition, Mosby.
187
Phân loại
Connie R. Mahon, Donald C. Lehman, George Manuselis (2015) Textbook of diagnostic microbiology, Elsevier,
.
188
94
Phân loại
189
Neisseria meningitidis
190
95
Lịch sử
• Viêm màng não đã được mô tả từ đầu thế kỷ 19.
191
Hình thái
192
96
Kháng nguyên
193
194
97
Viêm màng não
195
196
98
Cơ chế lây truyền
197
198
99
Neisseria gonorrhoeae
199
Lịch sử
200
100
Lịch sử
Neisser
201
Hình thái
Cầu khuẩn
Gram ( - ),
xếp đôi
202
101
Kháng nguyên
203
Nuôi cấy
204
102
Nhiễm trùng đường sinh dục
205
Bệnh lậu
206
103
Bệnh lậu
Đối với nam, có thể dẫn
đến các biến chứng:
207
Bệnh lậu
208
104
Bệnh lậu
Đối với nữ, từ viêm âm đạo bệnh
tiếp tục tiến triển sẽ gây viêm
niệu đạo, viêm cổ tử cung cũng
như dẫn đến các biến chứng:
Viêm tử cung;
209
Viêm họng;
Viêm khớp;
…
210
105
M. catarrhalis
211
Lịch sử
212
106
Lịch sử
• Năm 1970, dựa trên lai DNA không có
sự tương đồng với các dòng Neisseria
khác nên được Catlin, B. W. xếp thành
một nhóm riêng là Branhamella
catarrhalis.
Moraxella lấy từ tên • Năm 1984, dựa trên giải trình tự gen
của Victor Morax, 16S rRNA có sự tương đồng với các
bác sĩ nhãn khoa dòng Moraxella khác nên được Bovre,
người Thụy sĩ,
K xếp vào nhóm này với tên gọi là
người đầu tiên mô
Moraxella catarrhalis.
tả vi khuẩn này.
213
Hình thái
214
107
Kháng nguyên
215
Nuôi cấy
216
108
Khả năng gây bệnh
Vi khuẩn thường trú ở đường hô hấp trên
(75% trẻ em; 1 - 3% người lớn).
217
• Mủ niệu đạo nam: nếu có sự hiện diện của song cầu Khảo sát
Gram ( - ), nhiễm trùng do N. gonorrhoeae.
trực tiếp
218
109
Soi nhuộm Gram từ dịch não tủy và cấy máu
219
220
110
Soi nhuộm Gram từ bệnh phẩm đường hô hấp
221
222
111
Neisseria
Moraxella catarrhalis
Xét nghiệm
(+) vi sinh
Oxidase (-)
Cầu khuẩn
Gram ( - ) Acinetobacter
Định danh
(có dạng cầu trực khuẩn, thuộc nhóm
trực khuẩn Gram ( - ) không lên men)
223
Oxidase
224
112
Định danh Neisseria và M. catarrhalis
225
226
113
RNIS (Rapid Neisseria Identification System)
Glucose
Lactose
Sucrose
Maltose
Pha huyền dịch trong dung Lấy 125L huyền dịch cho vào mỗi tube có chứa
dịch đệm (buffer). 25L dung dịch đường. Nuôi ủ 35 - 37oC / 4 giờ
227
228
114
N. gonorrhoeae
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
229
N. meningitidis
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
230
115
M. catarrhalis
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
CLSI (2015) M45 - Methods for Antimicrobial Dilution and Disk Susceptibility Testing of Infrequently
Isolated or Fastidious Bacteria, 3rd edition, Clinical and Laboratory Standards Institute.
231
Trực khuẩn
Gram ( + )
232
116
Corynebacterium Bacillus
diphtheriae anthracis
233
Phân loại
Bacillus
(+)
(-)
Corynebacterium
Trực khuẩn Sinh bào tử Listeria
Gram ( + )
234
117
Corynebacterium
diphtheriae
235
Lịch sử
236
118
Lịch sử
1894, Roux chế tạo huyết thanh kháng độc tố bạch hầu để chữa bệnh.
237
Lịch sử
238
119
Phân loại
239
240
120
Đặc điểm hình thái
241
Độc tố
242
121
Độc tố
243
244
122
Cơ chế gây bệnh
245
246
123
Biểu hiện bệnh
247
248
124
Soi nhuộm Gram Soi nhuộm Alkaline Methylen blue
250
Loeffler / 35oC / 6 - 8h
Xét nghiệm
vi sinh
Thạch máu (có hoặc
không có tellurite) /
35oC / 5%CO2 /24 - 48h
Nuôi cấy
Định danh, xác đinh
biotype, độc tố và
kháng sinh đồ
251
125
252
Xét nghiệm
vi sinh
Trực khuẩn Gram ( + ),
Di động
không sinh bào tử.
(+) (-)
Listeria Corynebacterium
Định danh
253
126
Định danh
254
255
127
Xác định độc tố
256
Corynebacterium
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
CLSI (2015) M45 - Methods for Antimicrobial Dilution and Disk Susceptibility Testing of Infrequently
Isolated or Fastidious Bacteria, 3rd edition, Clinical and Laboratory Standards Institute.
257
128
Bacillus anthracis
258
Lịch sử
https://www.cdc.gov/anthrax/resources/history/index.html
259
129
Phân loại
Bacillus là những trực khuẩn Gram (+), hiếu khí, sinh bào tử, thuộc
họ Bacillaceae.
260
261
130
Kháng nguyên
Kháng nguyên nang:
• Là polypeptide.
262
263
131
Độc tố
264
265
132
Tính chất sinh hóa
266
267
133
Cơ chế gây bệnh (động vật)
268
269
134
Cơ chế gây bệnh (người)
• Thể da;
• Thể hô hấp;
270
271
135
Cơ chế gây bệnh (người)
Thể hô hấp
• Bào tử theo bụi khí xâm nhập vào
phế nang và ống phế nang.
272
273
136
Cơ chế gây bệnh (người)
274
Xét nghiệm
vi sinh
Khảo sát
trực tiếp
275
137
Xét nghiệm
vi sinh
Nuôi cấy
276
Xét nghiệm
vi sinh
Định danh
z
277
138
Trực khuẩn
Gram ( - )
278
279
139
Enterobacteriaceae
280
Salmonella
281
140
Phân loại Nhóm Vi khuẩn
Salmonella subgroup 1 S. typhi
S. cholerasuis
Phân loại dựa trên cấu trúc DNA
S. paratyphi
S. gallinarum
S. pullorum
Salmonella subgroup 2 S. salamae
Salmonella subgroup 3a S. arizonae
Salmonella subgroup 3b S. diarizonae
Salmonella subgroup 4 S. houtenae
Salmonella subgroup 5 S. bongori
Salmonella subgroup 6 S. choleraesuis
subsp. indica
282
Phân loại
Phân loại dựa trên serotype
Vi khuẩn Serogroup
Salmonella paratyphi A
Salmonella paratyphi B
Salmonella typhimurium B
Salmonella paratyphi C1
Salmonella cholerasuis C2
Salmonella newport C
Salmonella typhi D
Salmonella enteritidis D
Salmonella dublin D
Salmonella arizona -
283
141
Đặc điểm hình thái
284
285
142
Kháng nguyên
286
287
143
Bệnh thương hàn – Cơ chế gây bệnh
288
289
144
Bệnh thương hàn - Cơ chế lây truyền
290
Shigella
291
145
Đặc điểm hình thái
292
293
146
Kháng nguyên
Dựa trên cấu trúc kháng nguyên O, Shigella với 32 serotype
được chia thành 04 nhóm.
294
Độc tố
Nội độc tố: lipopolysaccharide của vách tế bào vi khuẩn, gây xung huyết, xuất tiết,
tạo thành ổ loét và mảnh hoại tử. Tác động lên thần kinh giao cảm gây co thắt và
tăng nhu động ruột.
295
147
Độc tố
296
297
148
Bệnh lỵ – Triệu chứng
298
299
149
Bệnh lỵ – Dịch tễ
Thompson CN, Duy PT, Baker S (2015) The Rising Dominance of Shigella sonnei: An Intercontinental Shift in the Etiology
of Bacillary Dysentery. PLOS Neglected Tropical Diseases 9(6): e0003708. https://doi.org/10.1371/journal.pntd.0003708
https://journals.plos.org/plosntds/article?id=10.1371/journal.pntd.0003708
300
Yersinia pestis
301
150
Lịch sử
302
Lịch sử
303
151
Lịch sử
304
Lịch sử
305
152
Lịch sử
A. Yersin (1894) phân lập Paul-Luois Simond (1898), đã nhận diện được
được Yersinia pestis, tác vi khuẩn trong các mô chuột chết ở Bombay và
nhân gây dịch ở Hồng Kông. đề nghị đường lây truyền qua bọ chét.
306
Lịch sử
307
153
Lịch sử
308
Phân loại
309
154
Đặc điểm hình thái
310
Kháng nguyên
• Yếu tố phân đoạn 1 (fraction 1: F1) được cấu
tạo bởi lipopolysaccharide nằm ở nang, có
tác dụng kháng thực bào và hoạt hóa bổ thể.
• Kháng nguyên V (protein 90kDa) và W
(lipoprotein, 140kDa). V và W không tách rời
nhau, có tác dụng kháng thực bào và giúp vi
khuẩn tồn tại và nhân lên trong thực bào.
• F1, V, W chỉ có ở chủng độc. Khi mất kháng
nguyên này vi khuẩn không còn khả năng
gây bệnh trên chuột thực nghiệm.
311
155
Tính chất nuôi cấy
• Môi trường lỏng vi khuẩn mọc thành khối mà bám vào thành ống.
Y. pestis trong môi trường lỏng, trên Mac Conkey Agar và thạch máu
312
313
156
Tính chất sinh hóa
314
315
157
Bệnh dịch hạch – Cơ chế gây bệnh
316
317
158
Bệnh dịch hạch – Triệu chứng
318
319
159
Bệnh dịch hạch - Cơ chế lây truyền
320
321
160
Xét nghiệm
vi sinh
Khảo sát
trực tiếp
322
323
161
Mac Conkey Agar Salmonella Shigella Agar
324
325
162
Xét nghiệm
vi sinh
Định danh
326
Xét nghiệm
vi sinh
Định danh
327
163
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
328
Vibrio cholerae
329
164
Lịch sử
330
Lịch sử
331
165
Lịch sử
332
Lịch sử
333
166
Lịch sử
Đại dịch thứ hai (1829-1851):
Xuất hiện ở Nga, Hunggary,
Đức (1831) lan sang Anh,
Pháp (1832); bờ biển Thái
Bình Dương, Bắc Mỹ (1834)
và các nơi khác trên thế giới.
Số người chết tại Hungary
(100.000), Anh (55.000), Pháp
(100.000), Ai Cập (150.000)
334
Lịch sử
335
167
Lịch sử
336
Lịch sử
337
168
Lịch sử
338
Lịch sử
339
169
Lịch sử
340
Lịch sử
341
170
Lịch sử
342
Lịch sử
1854, vi khuẩn gây bệnh tả mới được
Filippo Pacili quan sát thấy từ phân của
bệnh nhân tả trong vụ dịch ở Italia và đặt
tên là Vibrio cholerae.
343
171
Lịch sử
344
Lịch sử
1883, R. Koch
phân lập được V.
cholerae từ dịch
tả tại Ai Cập.
345
172
Phân loại
346
347
173
Cấu trúc kháng nguyên
348
V. cholerae O1:
• Biotype: cổ điển & Eltor;
• Serotype: Ogawa, Inaba, Hikojima
349
174
Cấu trúc kháng nguyên
350
Độc tố ruột:
• Polypepetide không bền với nhiệt, có trọng
lượng phân tử 84kDa;
• Cấu tạo gồm hai thành phần A và B.
• A: gồm có hai tiểu phần A1 (gây độc) và A2
(giúp A1 chui vào tế bào biểu mô của ruột non).
• B: gồm 5 - 6 tiểu đơn vị quyết định kháng
nguyên, có tác dụng gắn vào thụ thể ở bề mặt
tế bào biểu mô của ruột non.
351
175
Yếu tố độc lực
Enzyme:
• Mucinase: làm tróc vảy tế bào biểu mô ruột.
• Neuraminidase: làm tăng thụ thể độc tố ruột.
• Hemolysin: gây độc cho tế bào.
• Adenycylase: hoạt hóa tổng hợp cAMP khiến một lượng lớn dịch
di chuyển qua màng tế bào ruột non vào lòng ruột.
352
Nuôi cấy
353
176
Khả năng gây bệnh
354
Dịch tễ học
355
177
Cơ chế lây truyền
356
357
178
Biểu hiện lâm sàng
358
Xét nghiệm
vi sinh
Khảo sát
trực tiếp
359
179
Xét nghiệm
vi sinh
• Peptone kiềm;
Nuôi cấy
Môi trường phân lập:
• TCBS Agar.
360
Xét nghiệm
vi sinh
Định danh
361
180
Định danh
Indol
Di động
Citrate
Lên men: Sucrose ,
Arabinose, Mannitol
LDC
362
Định danh
363
181
Xác định serogroup
O1 antiserum
364
365
182
Xác định serotype
Ngưng tụ với
Ogawa antiserum
Serotype antiserum
Inaba antiserum
Nước muối sinh lý
Ogawa Inaba
Huyền dịch vi khuẩn Ogawa (+) (-)
Inaba (-) (+)
Hikojima (+) (+)
366
Xét nghiệm
vi sinh
Kháng sinh đồ
367
183
KỸ THUẬT Kỹ thuật
định
Kỹ thuật danh
XÉT Kỹ thuật nuôi cấy
soi
Kỹ thuật
NGHIỆM Kỹ thuật
lấy bệnh
nhuộm
kháng
sinh đồ
phẩm
VI SINH
368
369
184
BỆNH PHẨM DÙNG TRONG
XÉT NGHIỆM VI SINH
370
Mục đích
371
185
Thực hiện lấy bệnh phẩm
Điều dưỡng
Kỹ thuật viên
Bác sĩ
Bệnh nhân
372
D. Church, 2005, The seven principle of accurate microbiology specimens collection, Microbiology newsletter a
publication of the division of microbiology, Cargary Laboratory Services
373
186
YÊU CẦU KHI LẤY – BẢO QUẢN -
CHUYÊN CHỞ BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM VI SINH
374
Viêm phổi
375
187
Lấy đúng bệnh phẩm
Viêm xoang
376
Mủ vết thương
377
188
Lấy đúng thời điểm
378
379
189
Lấy đúng phương pháp
380
381
190
Lấy đủ lượng bệnh phẩm
382
383
191
Lấy đúng phương tiện
384
385
192
Chuyên chở và bảo quản đúng điều kiện
386
387
193
Chuyên chở và bảo quản đúng điều kiện
388
389
194
KỸ THUẬT
KHẢO SÁT TRỰC TIẾP
391
195
1
KỸ THUẬT SOI TƯƠI
392
393
196
Soi tươi không nền
phong phú).
394
395
197
Soi tươi có nền
◦ Methylene blue.
◦ Iodine.
396
Soi tươi dịch não tủy với nigrosin để Soi tươi mẫu phân với Lacto-phenol
phát hiện Cryptococcus neoformans cotton blue để phát hiện Cryptosporidium
397
198
Soi tươi có nền
Soi tươi mẫu phân Iodine để phát hiện Soi tươi mẫu phân Methylen blue để
ký sinh trùng phát hiện Giardia trophozoite.
398
399
199
2
KỸ THUẬT NHUỘM GRAM
400
Nguyên tắc
401
200
Thuốc nhuộm
Crystal Violet
Lugol
Alcohol
Safranine
402
403
201
Quy trình nhuộm Gram
Tẩy
Phủ Crystal Rửa nước Phủ Lugol / Rửa nước
alcohol
Violet / 1 phút 1 phút
404
405
202
Biện luận kết quả
406
Kết quả
407
203
Kết quả
408
Kết quả
409
204
Kết quả
Cầu khuẩn Gram ( + ), xếp chùm Cầu khuẩn Gram ( + ), xếp chuỗi
410
Kết quả
411
205
Kết quả
412
Kết quả
Bào tử Nang
413
206
Sai lầm thường gặp
Vi khuẩn Gram ( + ) có
màu hồng
414
Vi khuẩn Gram ( - ) có
màu tím
415
207
Sai lầm thường gặp
416
417
208
Sai lầm thường gặp
Sử dụng không
đúng dầu soi kính.
418
KỸ THUẬT
NUÔI CẤY
419
209
YÊU CẦU NUÔI CẤY
420
421
210
Không chọn trùng lặp môi trường nuôi cấy
Cùng một loại vi khuẩn nhưng trên môi trường nuôi cấy
khác nhau, tính chất khúm khuẩn có thể khác nhau.
Khúm khuẩn E. coli trên môi trường Mac Conkey Agar, EMB Agar, XLD Agar và Hektoen Enteric Agar
422
423
211
KỸ THUẬT CẤY ÁP DỤNG
424
• Thạch nghiêng;
• Thạch đứng;
425
212
Kỹ thuật cấy vào môi trường lỏng
426
427
213
Kỹ thuật cấy vào thạch đứng
428
429
214
Kỹ thuật cấy vào môi trường đĩa thạch
430
431
215
Kỹ thuật cấy phân lập
Nguyên tắc
432
433
216
Kỹ thuật cấy phân lập
Biện luận kết quả
434
435
217
Kỹ thuật cấy một chiều
Cách thực hiện
436
437
218
Kỹ thuật cấy định lượng
Mục đích
438
439
219
Kỹ thuật cấy định lượng
Biện luận kết quả
440
441
220
Môi trường trong ống nghiệm
442
443
221
Môi trường phong phú
GN broth
444
445
222
Môi trường phong phú
Peptone kiềm
446
447
223
Môi trường đĩa thạch
448
449
224
Môi trường phân lập
Thạch nâu
450
Nuôi cấy phân lập chọn lọc trực khuẩn Gram ( - ), dễ mọc.
Đặc điểm thành phần môi trường:
• Crystal violet và bile salt: ức chế vi khuẩn Gram ( + ).
• Neural red: chỉ thị phân biệt lên men lactose.
451
225
Môi trường phân lập
Mac Conkey Agar
452
453
226
Môi trường phân lập
Salmonella Shigella Agar
454
Nuôi cấy phân lập chọn lọc Salmonella, Shigella và các trực khuẩn
Gram ( - ), dễ mọc.
Đặc điểm thành phần môi trường:
• Bile và fuchsin: ức chế vi khuẩn Gram ( + ).
• Salicin, sucrose: phân biệt Salmonella, Shigella với trực khuẩn Gram ( - )
không lên men lactose (Proteus…)
• Bromothymol blue và fuchsin: chỉ thị phát hiện lên men lactose.
• Thiosulfate và ferric amonium citrate: chỉ thị phát hiện sinh H2S.
455
227
Môi trường phân lập
Hektoen Enteric Agar
456
457
228
Môi trường phân lập
Thiosulfate Citrate Bile Sucrose Agar (TCBS)
458
459
229
Môi trường phân lập
Môi trường sinh màu
460
230
Mục đích của định danh
Giới (Kingdom)
Ngành (Phylum)
Lớp (Class)
Bộ (Order)
Họ (Family)
Giống (Genus)
Loài (Species)
• Biovar (biotype)
• Serovar (serotype)
• Pathovar (pathotype)
• Morphovar (Morphotype)
462
• Nhuộm: Gram/AFB
• Hình dạng tế bào
• Khúm khuẩn
• Tính chất sinh hóa học
• Kháng nguyên
• Trình tự gen
463
231
ĐỊNH DANH
464
Nguyên tắc
465
232
Soi tươi
466
467
233
Soi nhuộm Alkaline Methylen blue
468
469
234
ĐỊNH DANH
470
Nguyên tắc
471
235
Nguyên tắc
472
ĐỊNH DANH
473
236
Hệ thống sinh hóa định danh
474
475
237
Một số hệ thống sinh hóa định danh
476
477
238
Một số hệ thống sinh hóa định danh
478
479
239
Một số hệ thống sinh hóa định danh
480
481
240
Công cụ hỗ trợ định danh
482
• Kết quả ( + ) cho điểm theo vị trí của thử nghiệm trong
nhóm (mỗi nhóm tối đa 3 thử nghiệm):
483
241
Cách xác định mã số định danh
484
ĐỊNH DANH
BẰNG HỆ THỐNG ĐỊNH DANH TỰ ĐỘNG
485
242
Nguyên tắc
486
487
243
Thẻ định danh
488
489
244
Hệ thống định danh tự động
490
491
245
Một số hệ thống định danh tự động
492
Phoenix (BD)
493
246
Một số hệ thống định danh tự động
494
ĐỊNH DANH
DỰA VÀO CẤU TRÚC KHÁNG NGUYÊN
495
247
Nguyên tắc
496
Phương pháp tụ
Tụ trực tiếp hoặc tụ latex để phát hiện hoặc định danh vi khuẩn.
497
248
Phương pháp sắc ký miễn dịch
Thực hiện thử nghiệm sắc ký miễn dịch (test nhanh) để xác định
hoặc định danh vi khuẩn.
498
ĐỊNH DANH
499
249
Nguyên tắc
500
Dữ liệu về trình tự DNA của gen 16S rRNA đã được xác định trên
một số lượng rất lớn các loài và được lưu trữ tại các ngân hàng
gen (GenBank):
501
250
Quy trình thực hiện
502
ĐỊNH DANH
503
251
Nguyên tắc
Định danh bằng dấu “vân tay sinh khối” (mass fingerprint).
504
Nguyên tắc
505
252
Quy trình thực hiện
506
507
253
KỸ THUẬT
KHÁNG SINH ĐỒ
Phạm Thái Bình
508
KỸ THUẬT
1 KHÁNG SINH ĐỒ
PHƯƠNG PHÁP
ĐĨA KHÁNG SINH
509
254
Nguyên tắc
510
511
255
Tiêu chuẩn biện luận
512
Vi khuẩn Môi trường Điều kiện nuôi ủ Thời gian Ghi chú
Streptococci
MHBA 35 2oC / 5% CO2 20 - 24h
N. meningitidis
Haemophilus HTM 35 2oC / 5% CO2 16 - 18h
N. gonorrhoeae GC 35 2oC / 5% CO2 20 - 24h
513
256
Vi khuẩn thử nghiệm
ngoại nhiễm).
514
515
257
Biện luận kết quả
516
517
258
Nguyên nhân sai sót về kỹ thuật
Thời gian từ khi trãi vi khuẩn trên đĩa thạch cho đến khi đặt đĩa kháng sinh
quá lâu làm vi khuẩn bắt đầu tăng sinh.
Thời gian hong khô bề mặt quá làm môi trường bị khô và giảm sự khuếch
tán kháng sinh.
518
519
259
Nguyên nhân sai sót về nguyên vật liệu
520
521
260
Lưu ý khi đọc kết quả
522
523
261
Lưu ý khi đọc kết quả
524
525
262
Lưu ý khi trả kết quả cho lâm sàng
526
Lưu ý một số vi khuẩn không cần làm kháng sinh đồ thường quy
527
263
Lưu ý kết quả kháng sinh đồ bất thường
528
Lưu ý kết quả kháng sinh đồ có thể dựa vào kháng sinh khác
529
264
Lưu ý kháng sinh đồ nhạy nhưng không hiệu quả trong điều trị
MRSA Tất cả β-lactams hoặc không trả lời kết quả KSĐ.
Enterococcus cephalosporins
aminoglycoside
clindamycin
cotrimexazole
530
531
265
Lưu ý kháng sinh đồ cần thực hiện theo bệnh phẩm
532
533
266
KỸ THUẬT
2 KHÁNG SINH ĐỒ
PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH MIC
534
MIC (Minimum Inhibitory Concentration): là nồng độ tối thiểu của kháng sinh
535
267
Ý nghĩa của xét nghiệm MIC
536
(pK/pD breakpoint)
537
268
Ý nghĩa của xét nghiệm MIC
538
Tiêu chuẩn biện luận KSĐ dựa trên giá trị MIC mà không có tiêu chuẩn biện luận
với ĐKS (Vancomycin với Staphylococcus sp., Colistin với Acinetobacter sp.)
539
269
Chỉ định xét nghiệm MIC
540
541
270
PHƯƠNG PHÁP PHA LOÃNG KHÁNG SINH
TRONG THẠCH
542
Nguyên tắc
Kháng sinh được pha trong thạch với nồng độ giảm dần theo hệ số pha
loãng ½. Mỗi đĩa thạch chứa một nồng độ kháng sinh.
543
271
Môi trường và điều kiện nuôi ủ
544
Pha huyền dịch Pha loãng Dùng micropipet chấm mỗi vị trí 1 – 3 L. Mỗi vị
vi khuẩn McF 0.5 1/
100 trí tương ứng với một chủng vi khuẩn và cố định
trên tất cả các đĩa thạch. Nuôi ủ trong điều kiện
thích hợp.
545
272
Biện luận kết quả
4 µg/mL 2 µg/mL
546
547
273
Nguyên tắc
128 64 32 16 8 4 2 1 0.5 + -
Kháng sinh được pha trong môi trường lỏng với nồng độ giảm dần theo
hệ số pha loãng ½. Mỗi ống nghiệm có chứa một nồng độ kháng sinh.
548
549
274
Quy trình thực hiện
128 64 32 16 8 4 2 1 0.5 + -
Pha huyền dịch Pha loãng Mỗi ống nghiệm chứa môi trường được cho
vi khuẩn McF 0.5 1/
100 vào 1% huyền dịch vi khuẩn (ngoại trừ ống nghiệm
chứng âm, chỉ cho môi trường mà không cho huyền dịch
550
551
275
Biện luận kết quả
552
553
276
Biện luận kết quả
554
555
277
Nguyên tắc
556
557
278
Quy trình thực hiện
Pha huyền Pha loãng Lấy 100L huyền dịch vi khuẩn cho vào mỗi
dịch vi khuẩn 1/
100 trong
giếng (ngoại trừ giếng số 11, cho môi trường
McF 0.5 môi trường và không cho vi khuẩn để làm chứng âm).
558
559
279
Bổ sung chất chỉ thị
Biện luận kết quả dễ dàng hơn
560
561
280
Nguyên tắc
Que giá thể trên đó tẩm kháng sinh thành một dãy
Giá trị trên que giá thể tương ứng với giá trị MIC.
562
Nguyên tắc
563
281
Môi trường và điều kiện nuôi ủ
564
565
282
Phạm Thái Bình
Mủ -
dịch tiết
Máu Phân
Nước
tiểu QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM
Dịch Đường
não tủy
Đường
hô hấp
VI SINH LÂM SÀNG
sinh dục
566
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
MÁU
VI SINH LÂM SÀNG
567
283
Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn huyết
568
569
284
Nguồn gốc nhiễm khuẩn huyết
570
571
285
Tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết
572
573
286
Chỉ định
Chỉ định cấy máu trước các trường
hợp nhiễm trùng có thể có du
khuẩn huyết, nhiễm trùng huyết:
Sốt, ớn lạnh, lạnh run, tiếng thổi tim
(cardiac murmur);
574
575
287
Thời điểm lấy mẫu
576
577
288
Cách lấy mẫu
578
579
289
Chuyên chở và bảo quản
580
581
290
Cách thực hiện
582
Ý nghĩa
Tiên đoán tác nhân nhiễm trùng từ kết quả soi nhuộm.
583
291
Nuôi cấy
584
585
292
Môi trường cấy máu
586
587
293
Môi trường cấy máu
588
589
294
Hệ thống cấy máu tự động
590
591
295
Hệ thống cấy máu tự động
592
593
296
Quy trình cấy máu bằng môi trường hai pha
594
595
297
Ngoại nhiễm trong
cấy máu
596
S. epidermidis
P. acnes
Clostridium spp
Diphtheroids
Acinetobacter
Bacillus spp
597
298
Nhận biết ngoại nhiễm
598
Cùng phân lập được từ hai chai cấy máu cấy từ một bệnh nhân.
Cùng phân lập được từ một bệnh phẩm khác cũng trên bệnh
nhân đó.
Vi khuẩn phân lập từ chai cấy máu chắc chắn là vi khuẩn gây
bệnh (S. typhi, S. pneumoniae, N. meningitidis)
599
299
Phạm Thái Bình
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
DỊCH NÃO TỦY
VI SINH LÂM SÀNG
600
Viêm não;
601
300
Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương
602
603
301
Lấy, chuyên chở &
bảo quản bệnh phẩm
604
Chỉ định
Dịch não tủy nên được chọc dò để khảo sát vi sinh lâm sàng trước
các bệnh nhân có các triệu chứng nghi ngờ viêm màng não.
Không chỉ định chọc dò dịch não tủy trước các bệnh nhân:
• Trẻ sơ sinh bị suy tim, suy hô hấp;
• Bệnh nhân bị nhiễm trùng vùng da nơi kim chọc dò đi qua để lấy dịch não tủy.
605
302
Thời điểm lấy mẫu
606
607
303
Cách lấy mẫu
608
609
304
Khảo sát trực tiếp
610
Conly JM, Ronald AR; 1983; Cerebrospinal fluid as a diagnostic body fluid; Am J Med; 75(1B):102-8.
611
305
Soi nhuộm Gram
612
613
306
Soi nhuộm Nigrosin
Tìm sự hiện diện của Cryptococcus sp.
614
615
307
Biện luận kết quả xét nghiệm sinh hóa
616
617
308
Nuôi cấy
618
Thioglycolate broth
619
309
Kỹ thuật cấy
Từ dịch não tủy thực hiện cấy một
chiều trên môi trường phân lập:
Nếu DNT không ly tâm: 1 – 5 giọt;
621
310
Quy trình cấy dịch não tủy
622
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
VI SINH LÂM SÀNG
623
311
Các dạng nhiễm khuẩn tiết niệu
• Viêm thận;
• Áp xe thận;
624
625
312
Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn tiết niệu
626
627
313
Tác nhân gây nhiễm khuẩn tiết niệu
628
629
314
Hàm lượng vi khuẩn trong nhiễm khuẩn tiết niệu
630
631
315
Chỉ định
632
633
316
Cách lấy mẫu
634
635
317
Cách lấy mẫu
Mở van và hứng
nước tiểu vào lọ
vô trùng.
636
637
318
Chuyên chở và bảo quản
638
639
319
Cách thực hiện
640
641
320
Biện luận kết quả soi nhuộm Gram
642
Nuôi cấy
643
321
Môi trường cấy nước tiểu
CHROMagar™ Orientation...).
644
645
322
Phương pháp cấy nước tiểu (định lượng)
646
647
323
Biện luận kết quả cấy nước tiểu
Phương pháp Hàm lượng Kết luận Ghi chú
lấy mẫu vi khuẩn
(cfu/mL)
Lấy trực tiếp từ bàng Bất kỳ Nhiễm trùng tiểu Thực hiện định danh & KSĐ.
quang (nội soi, chọc hút) Nguyên tắc đây là bệnh phẩm
vô trùng
Ống thông tiểu 103 Nhiễm trùng tiểu Thực hiện định danh & KSĐ.
Nước tiểu giữa dòng 105 Nhiễm trùng tiểu Thực hiện định danh & KSĐ.
Nước tiểu giữa dòng 104 - 105 Nghi ngờ nhiễm Trường hợp không có triệu
trùng tiểu chứng cần cấy lại nước tiểu.
Trường hợp có triệu chứng
hoặc tái phát cần thực hiện
định danh & KSĐ.
Nước tiểu giữa dòng 104 Không có nhiễm Không thực hiện định danh &
trùng tiểu KSĐ.
648
649
324
Biện luận kết quả cấy nước tiểu
650
651
325
Quy trình cấy nước tiểu
652
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
ĐƯỜNG HÔ HẤP
VI SINH LÂM SÀNG
653
326
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
654
655
327
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
656
657
328
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
Viêm mũi;
Viêm mũi hầu;
658
329
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
Viêm amidan
660
661
330
Tác nhân gây nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
662
663
331
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (hầu họng)
664
665
332
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (hầu họng)
666
Tác nhân thường trú vùng mũi hầu & hầu - họng
667
333
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM
VI SINH LÂM SÀNG
668
669
334
Chỉ định
670
671
335
Cách lấy mẫu (Đàm)
672
673
336
Cách lấy mẫu (bệnh phẩm khác)
674
675
337
Cách lấy mẫu (bệnh phẩm khác)
676
677
338
Khảo sát trực tiếp
678
Có mủ nhầy (muco-purulent) ?
Có nhầy (mucoid) ?
679
339
Soi nhuộm Gram (x 100)
Thang điểm Barlet đánh giá mức độ tin cậy của bệnh phẩm đường hô
Tính
hấp dưới (quan tổng
sát vật kínhsố điểm và đanh giá chất
×10)
lượng bệnh
Tính phẩm
chất theo thang điểm: Điểm số
Số lượng tế bào bạch cầu / quang trường (10 – 25) +1
• ≥ 3 điểm: Tin cậy
Số lượng tế bào bạch cầu / quang trường (> 25) +2
• 1 – 2 điểm: Tin cậy vừa
Số lượng tế bào biểu mô / quang trường (10 - 25) -1
• biểu
Số lượng tế bào ≤ 0 mô
điểm
/ quangKhông (> cậy
trườngtin 25) -2
Có mủ, nhầy (đàm) hoặc có tế bào trụ (dịch khí phế quản) +1
680
25 ≤ 10 Tin cậy
≤ 25 10 Không tin cậy
25 10 Tin cậy vừa
≤ 25 ≤ 10 Tin cậy vừa
681
340
Soi nhuộm Gram (x 100)
682
H. influenzae S.pneumoniae
683
341
Soi nhuộm Gram (x 1000)
M. catarrhlis K. pneumoniae
684
B. cepacia S. aureus
685
342
Nuôi cấy
686
Thường quy:
687
343
Kỹ thuật cấy
Khi có yêu cầu: cấy định lượng được áp dụng trên bệnh nhân viêm
phổi nặng hoặc thở máy.
688
689
344
Quy trình cấy đàm thường quy
690
691
345
Lấy, chuyên chở &
bảo quản bệnh phẩm
692
Chỉ định
693
346
Thời điểm lấy mẫu
694
695
347
Cách lấy mẫu (viêm tai giữa)
696
697
348
Cách lấy mẫu (viêm mũi)
698
699
349
Chuyên chở và bảo quản
700
701
350
Soi nhuộm Gram
S.pneumoniae H. influenzae
702
Nuôi cấy
703
351
Môi trường nuôi cấy
Thường quy:
Thạch máu (BA)
704
705
352
Quy trình cấy tai – mũi - xoang
706
707
353
Lấy, chuyên chở &
bảo quản bệnh phẩm
708
Chỉ định
709
354
Chỉ định
N. meningitidis
S. pyogenes
C. diphtheriae
710
711
355
Cách lấy mẫu
712
713
356
Khảo sát trực tiếp
714
715
357
Soi nhuộm tìm C. diphtheriae
716
717
358
Soi nhuộm tìm N. gonorrhoeae
718
Nuôi cấy
719
359
Môi trường nuôi cấy
720
360
Môi trường nuôi cấy
723
361
Quy trình cấy quệt hầu họng thường quy
724
Quy trình cấy quệt hầu họng tìm trực khuẩn bạch hầu
725
362
Phạm Thái Bình
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
PHÂN
VI SINH LÂM SÀNG
726
727
363
Tiêu chảy
728
Tiêu chảy
729
364
Tác nhân gây tiêu chảy
730
731
365
Chỉ định
732
733
366
Cách lấy mẫu (Phân tươi)
Hướng dẫn cách Bọc màng bồn cầu bằng màng Bài tiết phân
lấy mẫu bọc thực phẩm hoặc giấy báo
Chuyển mẫu đến Bảo quản mẫu Bỏ bệnh phẩm Chọn mẫu phân cho
phòng xét nghiệm sau khi thu mẫu vào lọ
734
735
367
Chuyên chở và bảo quản
736
737
368
Quan sát đại thể
738
739
369
Soi nhuộm phân tìm V. cholerae
Peptone
kiềm
Soi tươi
740
Peptone
kiềm
Nhuộm Gram
741
370
Soi phân tìm C. jejuni
742
743
371
Soi phân tìm hồng cầu - bạch cầu
744
745
372
Tìm hồng cầu trong phân
746
Nuôi cấy
747
373
Môi trường nuôi cấy thường quy
và
748
749
374
Môi trường nuôi cấy V. cholerae
• Peptone kiềm;
750
751
375
Cấy phân thường quy
Cary
GN broth SS (HE/XLD) &
Blair Chọn khúm khuẩn nghi
(Selenite F), MC (EMB),
ngờ vi khuẩn gây bệnh
37oC / 4 – 8h 37oC / 16 – 24h
752
753
376
Cấy phân tìm V. cholerae – Nuôi cấy
0.5% NaCl: kích thích Thiosulfate Citrate Bile Sucrose
Vibrio phát triển. Agar (TCBS):
37oC / 16 – 24h
754
Indol
Di động
Citrate
Lên men: Sucrose ,
Arabinose, Mannitol
LDC
755
377
Cấy phân tìm V. cholerae – Xác định serogroup
V. cholerae
O1 antiserum
O139 antiserum • V. cholerae O1
Huyền dịch vi khuẩn
• V. cholerae O139
756
757
378
Cấy phân tìm V. cholerae – Xác định biotype
V. cholerae O1
758
V. cholerae O1
Ngưng tụ với
Ogawa antiserum
Serotype antiserum
Inaba antiserum
Nước muối sinh lý
Ogawa Inaba
Huyền dịch vi khuẩn Ogawa (+) (-)
Inaba (-) (+)
Hikojima (+) (+)
759
379
Cấy phân tìm V. cholerae – Kháng sinh đồ
760
Mẫu phân
Cấy vào môi trường tăng Cấy vào môi trường Chọn khúm khuẩn Định danh sàng lọc:
sinh (GN, Selenite F), phân lập (SS / HE / nghi ngờ Salmonella, • KIA
37oC, 4 - 6 giờ XLD), 37oC, 16-24 giờ Shigella. • PAD (khúm khuẩn sinh H2S)
761
380
Cấy phân tìm Salmonella – Shigella từ người lành
Chọn vi khuẩn:
Định danh xác định
• KIA: L ( - ), H2S ( + )
• PAD: ( - )
Chọn vi khuẩn:
• KIA: L ( - ), H2S ( - )
762
Mẫu phân
Cấy vào môi trường Cấy vào môi trường Chọn khúm khuẩn Định danh sàng lọc:
tăng sinh (Peptone phân lập (TCBS), 37oC, nghi ngờ V. cholerae. • KIA
kiềm), 37oC, 4 - 6 giờ 16-24 giờ
763
381
Cấy phân tìm V.cholerae từ người lành
764
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
MỦ & DỊCH TIẾT
VI SINH LÂM SÀNG
765
382
Mủ và dịch tiết
766
Mủ và dịch tiết
767
383
Nhiễm khuẩn mủ & dịch tiết
768
Nhiễm khuẩn liên quan đến vết cắn của thú vật;
Nhiễm khuẩn liên quan đến phẫu thuật và suy giảm miễn dịch.
769
384
Nhiễm khuẩn bề mặt da
Vết, lát
Sẹo lồi;
Bóng nước;
Mụn mủ;
770
771
385
Nhiễm khuẩn đơn giản
Chốc lở;
Viêm mô tế bào;
….
772
Mạch lươn
773
386
Nhiễm khuẩn hoại tử
Hoại tử ướt;
Hoại tử khí;
Hoại tử nội
774
775
387
Nhiễm khuẩn do phẩu thuật
776
777
388
Nhiễm khuẩn xương khớp
778
Viêm khớp
779
389
Viêm tủy xương
780
Áp xe lách;
781
390
Nhiễm trùng ổ bụng
782
783
391
Tác nhân gây nhiễm khuẩn phẩu thuật
784
785
392
Tác nhân gây nhiễm khuẩn ổ bụng
786
787
393
Chỉ định
Mủ và dịch tiết được chỉ định trong các trường hợp:
Mủ áp xe.
Vết thương nhiễm trùng, bao gồm các vết loét, cắt, lở, mổ
hậu phẩu, loét do nằm lâu.
788
789
394
Cách lấy mẫu (mủ áp xe, dịch màng bụng, dịch khớp)
790
Cách lấy mẫu (mủ áp xe, dịch màng bụng, dịch khớp)
791
395
Cách lấy mẫu (vết thương nhiễm trùng)
792
793
396
Cách lấy mẫu (mạch lươn hay mạch dẫn)
794
795
397
Khảo sát trực tiếp
796
797
398
Soi nhuộm Gram
798
Nuôi cấy
799
399
Môi trường cấy mủ - dịch tiết
BHI broth
hoặc:
Thioglycolate broth.
800
801
400
Quy trình cấy mủ - dịch tiết
802
QUY TRÌNH
BỆNH PHẨM
XÉT NGHIỆM
ĐƯỜNG SINH DỤC
VI SINH LÂM SÀNG
803
401
Nhiễm khuẩn đường sinh dục
804
805
402
Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn đường sinh dục
806
• Corynebacterium
• Neisseria sp (không gây bệnh)
• Streptococci ( và hemolytic)
• Lactobacillus
• Enterococcus
• Trực khuẩn Gram (-), dễ mọc
• S. epidermidis
• C. albicans và nấm men khác
• Vi khuẩn kỵ khí (Mobiluncus spp… )
807
403
Tác nhân gây viêm niệu đạo
• Neisseria gonorrhoeae
• Chlamydia trachomatis
808
• Viêm âm đạo:
• Gardnerella vaginalis
809
404
Tác nhân gây loét sinh dục
• Human herpesvirus
• Treponema pallidum
• Haemophilus ducreyi
• Klebsiella granulomatis
• Chlamydia trachomatis
810
811
405
Chỉ định và thời điểm lấy mẫu
812
813
406
Cách lấy mẫu (nữ)
814
815
407
Khảo sát trực tiếp
816
817
408
Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm mủ niệu đạo từ nam)
và
818
và / hoặc
819
409
Soi tươi (bệnh phẩm quệt âm đạo)
Hồng cầu
Bạch cầu
Clue cell
Trichomonas vaginalis;
Candida albicans.
820
821
410
Soi tươi (bệnh phẩm quệt âm đạo)
822
823
411
Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm quệt âm đạo)
824
825
412
Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm quệt âm đạo)
826
G. vaginalis (Gram)
827
413
Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm quệt âm đạo)
828
829
414
Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm quệt âm đạo)
Source: Nugent RP, Krohn MA, Hillier SL. Reliability of diagnosing bacterial vaginosis is improved by
a standardized method of gram stain interpretation. J Clin Microbiol. 1991;29:297-301.
830
Viêm cổ tử cung:
> 10 bạch cầu / quang trường.
831
415
Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm quệt cổ tử cung)
832
Độ nhạy: 50 - 70%
Độ đặc hiệu: 50 – 90%
833
416
Soi tươi tìm Treponema pallidum
834
835
417
Nuôi cấy
836
837
418
Môi trường nuôi cấy
839
419
Quy trình cấy tìm lậu (nuôi cấy)
840
TỔNG KẾT
841
420
TT Nội dung Số câu
842
843
421
TT Nội dung Số câu
9. Đàm 5
• Lấy mẫu: bảo quản nhiệt độ phòng, vận chuyển trong 4 giờ;
• Soi nhuộm Gram: tiêu chuẩn đánh giá độ tin cậy;
• Môi trường nuôi cấy: thạch nâu có Bacitracin, thạch máu, Mac
Conkey Agar
• Kỹ thuật cấy: cấy 3 chiều;
844
845
422