« Home « Kết quả tìm kiếm

QCC - Xét nghiệm Vi sinh.pdf


Tóm tắt Xem thử

- Tên vi khuẩn gồm Lớp (Class) có hai từ, được viết nghiêng hoặc gạch Bộ (Order) dưới: tên của giống (từ thứ nhất) và có thể Họ (Family) được viết tắt là chữ cái đầu tiên.
- Một số vi khuẩn có thêm: nang, bào tử, tiêm mao, plasmide….
- Cấu trúc của vi khuẩn Vách tế bào (cell wall.
- Vi khuẩn Gram.
- Không có gian bào.10 5 Cấu trúc của vi khuẩn Màng tế bào (plasmamembrane.
- Duy trì áp lực thẩm thấu bao trong tế bào11 Cấu trúc của vi khuẩn Tế bào chất (cytoplasm.
- Tế bào chất là nơi xảy ra các quá trình sinh tổng hợp vật chất của vi khuẩn.12 6 Cấu trúc của vi khuẩn Vùng nhân (genophore.
- Sulfur • Chiếm 1% trọng lượng khô của tế bào vi khuẩn.
- Phopho • Chiếm 3% trọng lượng khô của tế bào vi khuẩn.
- Có vai trò trong hoạt động của enzym và tế bào vi khuẩn (Mg2+: porphyrin, chlorophyll, ribosome.
- Amino acid14 7 Sinh lý của vi khuẩn Dinh dưỡng Cơ chế dinh dưỡng.
- Sự trao đổi chất được thực hiện qua toàn bộ bề mặt vi khuẩn.
- Enzyme ngoại bào: do vi khuẩn tiết ra để phân hủy thức ăn.
- Chứa vi khuẩn thường trú phân giảm lipid thành acid béo làm giảm pH, ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật.
- Tiểu thực bào (microphage) là những bạch cầu đa nhân trung tính (monocyte) có trong máu, hoạt động mạnh với các vi khuẩn ngoài tế bào.
- Có thể ngăn chặn thêm một số loại vi khuẩn.
- Có tác động ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở một nồng độ tối thiểu.
- kháng sinh88 44 Phân loại kháng sinh Nguồn gốc Vi khuẩn (polypeptides).
- influenzae, Nhiễm khuẩn cộng đồng roxithromycin azithromycin vi khuẩn không điển hình.
- Nhiễm khuẩn hô hấp, tiết Thường được sử (gentamicin, amikacin Không tác động: vi khuẩn kỵ khí.
- ngoại trừ Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa Pseudomonas Fluoroquinolone thế hệ 1 Tác động: vi khuẩn Gram.
- ngoại trừ Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa (norfloxacin) Pseudomonas Fluoroquinolone thế hệ 2 Tác động: vi khuẩn Gram.
- vi Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu/sinh dục, (ciprofloxacin, ofloxacin khuẩn không điển hình tiêu hóa, da/mô mềm trong cộng đồng và pefloxacin) nhập viện Fluoroquinolone thế hệ 3 Tác động: vi khuẩn Gram.
- nhập viện96 48 Kháng sinh khác Kháng sinh Hoạt phổ Điều trị Lưu ý Chloramphenicol Vi khuẩn Gram.
- Nhiễm khuẩn bệnh viện Độc tính (gây suy tủy không phục hồi) Tetracyclines (tetracycline, Vi khuẩn Gram.
- liệu pháp phối hợp Sulfamethoxazole Vi khuẩn Gram.
- aeruginosa, Acinetobacter (hô hấp cấp, tiêu hóa, tiết niệu, da/mô mềm)97 Kháng sinh khác Kháng sinh Hoạt phổ Điều trị Lưu ý Rifampicin Vi khuẩn Gram.
- Không sử dụng đơn độc vì vi khuẩn nhanh Hạn chế sử dụng chóng đề kháng.
- Vancomycin Vi khuẩn Gram.
- Vi khuẩn không sử dụng trực tiếp folic acid từ môi trường mà phải tự tổng hợp.
- Resistance Nodulation Division Family (RND)123 Cơ chế đề kháng kháng sinh Ngăn cản kháng sinh hoặc tăng b ơm thải kháng sinh Vi khuẩn thành lập bơm đẩy để đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào.
- aeruginosa mất kênh porin D2 trên màng ngoài nên kháng với carbapenem125 VI KHUẨN GÂY BỆNH126 63 Trực khuẩn Trực khuẩn Gram.
- 1884, Rosenbach phân lập được vi khuẩn thuần từ L.
- aureus.140 70 Tính chất nuôi cấy • Vi khuẩn hiếu khí tùy nghi.
- Vi khuẩn khó mọc: môi trường phải giàu dinh dưỡng (thịt bằm, huyết thanh, hồng cầu.
- )179 Bile esculin Group D streptococcus có khả năng mọc được trong môi trường có chứa 40% Cấy bile và thủy vào vi khuẩn giải esculin.
- môi trường không đổi màu NaCl Enterococcus có khả năng dung nạp sodium Cấy vi khuẩn chloride (NaCl) vào nênmôi mọctrường được6.5% NaCl.
- Vi khuẩn sử dụng glucose tạo thành sản phẩm.
- faecalis có khả năng thủy giải pyruvate để Cấy thành tạo vi khuẩn sảnvào phẩm môicó trường Pyruvate.
- Marchiofava & Celli (1884) đã quan sát được vi khuẩn gây bệnh trong dịch màng não.
- 90% các ca bệnh trên thế giới: A, B, C, Y, W135193 Tính chất nuôi cấy • Vi khuẩn hiếu khí tùy nghi.
- Vi khuẩn từ niêm mạc 2.
- Vi khuẩn làm tăng tính thấm của vách ngăn máu- não 7.
- Bumm (1885) chứng minh mối liên quan giữa vi khuẩn và bệnh lậu.
- tả vi khuẩn này.213 Hình thái Cầu khuẩn Gram.
- Yếu tố độc lực chưa được xác định.215 Nuôi cấy • Vi khuẩn hiếu khí tùy nghi.
- Khúm khuẩn màu trắng xám đến vàng.216 108 Khả năng gây bệnh Vi khuẩn thường trú ở đường hô hấp trên (75% trẻ em.
- Viêm nội tâm mạc217 Soi nhuộm Gram từ bệnh phẩm và đánh giá sự Xét nghiệm hiện diện của vi khuẩn có trong bệnh phẩm: vi sinh • Dịch não tủy, máu: nếu có sự hiện diện của song cầu Gram.
- catarrhalis Lên men đường nhanh Vi khuẩn Glucose Maltose Lactose Sucrose N.
- Trên môi trường Loffler, phát triển nhanh hơn so với các vi khuẩn khác.
- Vi khuẩn tạo thành màng giả màu trắng, dai, khó bóc, nếu bóc gây chảy máu.
- Listeria Corynebacterium Định danh253 126 Định danh Vi khuẩn Glucose Sucrose Urease Catalase C.
- Kháng nguyên bảo vệ (Protective antigen - PA)264 Tính chất nuôi cấy • Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối.
- Ở nhiệt độ 20 – 30oC với sự có mặt của oxy, vi khuẩn hình thành bào tử.
- Bệnh tiến triển 24 - 36 giờ sau khi vi khuẩn xâm nhập.
- Khả năng di động tùy thuộc vào loài vi khuẩn.284 Tính chất nuôi cấy • Mọc dễ dàng trên các môi trường thông dụng.
- Vi khuẩn hiếu khí hoặc hiếu khí tùy nghi.285 142 Kháng nguyên • Kháng nguyên O: gồm gần 70 loại.
- Khả năng di động tùy thuộc vào loài vi khuẩn.292 Tính chất nuôi cấy • Mọc dễ dàng trên các môi trường thông dụng.
- Môi trường lỏng vi khuẩn mọc thành khối mà bám vào thành ống.
- cholerae O1 Huyền dịch vi khuẩn • V.
- Xếp chuỗi  Vi khuẩn Gram.
- Xếp đôi • Xếp rời rạc Hình dạng Tính chất khác  Cầu khuẩn: vi khuẩn hình cầu.
- Trực khuẩn: vi khuẩn hình que.
- xếp chữ tàu, hang rào412 Kết quả Bào tử Nang413 206 Sai lầm thường gặp Vi khuẩn Gram.
- có màu hồng  Mầm cấy vi khuẩn quá 24 giờ.
- Dung dịch Lugol mất màu.414 Sai lầm thường gặp Vi khuẩn Gram.
- influenzae.443 221 Môi trường phong phú GN broth Phong phú Salmonella và Shigella • Citrate và desoxycholate: ức chế vi khuẩn Gram.
- Sodium selenite: ức chế vi khuẩn Gram.
- pH kiềm: ức chế hầu hết trực khuẩn đường ruột.446 Môi trường đĩa thạch • Môi trường không chọn lọc: vi khuẩn có trong mẫu thử mọc tốt (TSA, NA.
- Crystal violet và bile salt: ức chế vi khuẩn Gram.
- Brilliant green và bile: ức chế vi khuẩn Gram.
- Bile và fuchsin: ức chế vi khuẩn Gram.
- Vi khuẩn khác: khúm khuẩn màu trắng.460 KỸ THUẬT ĐỊNH DANH VI KHUẨN Phạm Thái Bình461 230 Mục đích của định danh Giới (Kingdom) Ngành (Phylum) Lớp (Class) Bộ (Order) Họ (Family) Giống (Genus) Loài (Species.
- gonorrhoeae GC 35  2oC / 5% CO2 20 - 24h513 256 Vi khuẩn thử nghiệm  Vi khuẩn thuần khiết (không bị ngoại nhiễm.
- Huyền dịch vi khuẩn không đúng độ đục chuẩn.
- Thời gian từ khi trãi vi khuẩn trên đĩa thạch cho đến khi đặt đĩa kháng sinh quá lâu làm vi khuẩn bắt đầu tăng sinh.
- pestis (nhạy với Streptomycin)527 263 Lưu ý kết quả kháng sinh đồ bất thường Vi khuẩn Kháng sinh Kết quả kháng sinh đồ bất thường Enterobacteriaceae carbepenem không nhạy C.
- Vi khuẩn dễ mọc: MHA.
- Vi khuẩn dễ mọc: 35  2oC / 16 – 20 giờ.
- Vi khuẩn kỵ khí: Brucella Agar.
- Vi khuẩn dễ mọc: Mueller Hinton broth  Vi khuẩn dễ mọc: 35  2oC / 16 – (MHB).
- Vi khuẩn kỵ khí: 35  2oC / 46.
- Vi khuẩn kỵ khí: Brucella broth+ 48 giờ/ khí trường kỵ khí.
- Pha huyền dịch Pha loãng Mỗi ống nghiệm chứa môi trường được cho vi khuẩn McF vào 1% huyền dịch vi khuẩn (ngoại trừ ống nghiệm chứng âm, chỉ cho môi trường mà không cho huyền dịch vi khuẩn).
- Kháng đông, nhờ đó vi khuẩn không bị bẫy trong cục máu đông.
- acnes  Clostridium spp  Diphtheroids Ngoại nhiễm vi khuẩn từ môi trường.
- Acinetobacter  Bacillus spp597 298 Nhận biết ngoại nhiễm  Vi khuẩn phân lập được là các vi khuẩn hoại sinh như Bacillus spp.
- Vi khuẩn mọc nhanh (trong vòng 24 giờ.
- Vi khuẩn phân lập từ chai cấy máu chắc chắn là vi khuẩn gây bệnh (S.
- Phù hợp với vi khuẩn nhìn thấy ở vùng bạch cầu của soi nhuộm Gram.
- Vi khuẩn chiếm ưu thế (mọc ở đường cấy thứ ba.
- Vi khuẩn chắc chắn là tác nhân nhiễm trùng (S.
- Tầm soát vi khuẩn gây bệnh như Salmonella, Shigella, V.
- cholera và các vi khuẩn gây bệnh thường gặp.
- Blair Chọn khúm khuẩn nghi (Selenite F), MC (EMB), ngờ vi khuẩn gây bệnh 37oC / 4 – 8h 37oC / 16 – 24h752 Xác định E.
- PAD (khúm khuẩn sinh H2S)761 380 Cấy phân tìm Salmonella – Shigella từ người lành Chọn vi khuẩn: Định danh xác định • KIA: L.
- Chọn vi khuẩn.
- Citrate Chọn vi khuẩn trên Trực khuẩn Gram.
- Gardnerella vaginalis • Sự phát triển quá mức của Candida albicans và vi khuẩn kỵ khí (Mobiluncus spp.
- Không có vi khuẩn.828 Soi nhuộm Gram (bệnh phẩm quệt âm đạo) C

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt