« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải bài tập SBT Sinh học 10 trang 162


Tóm tắt Xem thử

- Giải bài tập SBT Sinh học 10 trang 162.
- Bài trang 162 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về vi sinh vật?.
- Tất cả những điều sau đây là đúng khi nói về vi khuẩn, trừ:.
- Những điểm nào sau đây không phải là của tế bào nhân sơ?.
- Vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?.
- Vi khuẩn..
- Bài trang 163 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Vi sinh vật nào sau đây không thuộc tế bào nhân thực?.
- Là vi khuẩn có cấu tạo dạng sợi phân nhánh..
- Bào quan nào sau đây có ở cả vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực?.
- Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào nhân sơ?.
- Cấu trúc nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào Gram âm?.
- Cấu trúc nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào Gram dương?.
- Bài trang 164 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Thành phần nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào nhân sơ?.
- Thành phần nào sau đây không phải là duy nhất ở tế bào nhân thực?.
- Vi khuẩn nào sau đây vừa cố định Nitơ, vừa quang hợp?.
- Vi khuẩn nốt sần ở cây họ Đậu..
- Vi khuẩn lam ở cây bèo dâu..
- Vi khuẩn quang hợp tía..
- Bào quan nào sau đây chứa các enzim tiêu hoá chất dinh dưỡng và tự phân huỷ các tế bào già?.
- Điều nào sau đây là đúng?.
- Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ Peptiđôglican..
- Peptiđôglican chỉ có ở vi khuẩn Gram dương mà không có ở vi khuẩn Gram âm..
- Peptiđôglican có cả ở tế bào nhân thực..
- Bài trang 165 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (g/1)?.
- Điều nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật tự dưỡng?.
- Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời D.
- Nhận Cacbon từ các hợp chất hữu cơ..
- Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật tự dưỡng?.
- Vi khuẩn lưu huỳnh tía và lục..
- Vi khuẩn nitrat hoá, ôxi hoá hiđrô và ôxi hoá lưu huỳnh..
- Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật quang dưỡng?.
- Vi khuẩn lam..
- Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh..
- Vi khuẩn lactic.
- Điều nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật dị dưỡng?.
- Thu năng lượng nhờ ôxi hoá các hợp chất hữu cơ..
- Sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng và các hợp chất hữu cơ làm nguồn cacbon..
- Sử dụng các hợp chất hữu cơ vừa làm nguồn năng lượng vừa làm nguồn cacbon..
- Bài trang 166 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Vi sinh vật sử dụng nguồn Cacbon vô cơ và nhận năng lượng từ các chất hoá học được gọi là vi sinh vật.
- Những vi sinh vật chỉ dùng ôxi phân tử làm chất nhận êlectron cuối cùng được gọi là vi sinh vật.
- coli thuộc loại nào sau đây?.
- Tuy cũng là nấm, nhưng nấm mốc khác với nấm men ở điểm nào sau đây?.
- Là vi sinh vật hiếu khí bắt buộc..
- Là vi sinh vật kị khí tuỳ tiện (không bắt buộc)..
- Là vi sinh vật kị khí bắt buộc..
- Là vi sinh vật vi hiếu khí..
- Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu trình Crep?.
- Ở tế bào nhân sơ xảy ra trong tế bào chất, ở tế bào nhân thực xảy ra trong chất nền ti thể..
- Bài trang 167 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Điều nào sau đây là đúng khi nói về lên men ở vi sinh vật, trừ:.
- Chất nhận électron là chất hữu cơ nội sinh..
- ATP được tạo thành nhờ phôtphorin hoá ôxi hoá..
- Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi vận chuyển Electron?.
- Ở tế bào nhân sơ xảy ra trên màng sinh chất, ở tế bào nhân thực xảy ra ở màng trong ti thể..
- Ý nào sau đây là đúng với hô hấp hiếu khí?.
- Là sự khử các hợp chất hữu cơ..
- Ý nào sau đây không đúng với hô hấp kị khí?.
- Với vi sinh vật kị khí, ôxi là chất độc..
- Là sự khử các chất hữu cơ trung gian..
- Ý nào sau đây là đúng với lên men?.
- Chất nhận Electron cuối cùng là Ôxi phân tử..
- Chất nhận Electron cuối cùng là hợp chất hữu cơ trung gian..
- Bài trang 168 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Hiện tượng nào sau đây chỉ có ở hô hấp mà không có ở lên men?.
- Phân giải chất hữu cơ đế tạo năng lượng..
- Hiện tượng nào sau đây chỉ có ở lên men mà không có ở hô hấp?.
- Ôxi hoá Cacbohiđrat nhờ sử dụng chất hữu cơ trung gian lặm chất nhận Electron cuối cùng..
- Vi sinh vật khi không có ôxi thì tiến hành lên men, còn khi có ôxi thì tiến hành hô hấp, gọi là vi sinh vật.
- Điều nào sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quang hợp?.
- Ở thực vật diễn ra trong màng tilacôit của lục lạp, ở vi khuẩn lam diễn ra trong tilacôit màng, ở vi khuẩn tía diễn ra trong Clorôxôm, ở vi khuẩn lưu huỳnh tía diễn ra trong màng sinh chất..
- Diễn biến nào của pha sáng sau đây là đúng?.
- ở thực vật và vi khuẩn lam, ôxi được tạo thành nhờ phân li nước..
- Bài trang 169 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Diễn biến nào sau đây của pha tối là đúng?.
- Ở tế bào nhân sơ diễn ra trong tế bào chất, ở tế bào nhân thực diễn ra trong chất nền của lục lạp..
- Các sinh vật sau đây là quang tự dưỡng, trừ A.
- Vi khuẩn lưu huỳnh tía, vi khuẩn lưu huỳnh lục..
- Vi khuẩn lục không lưu huỳnh, vi khuẩn tía không lưu huỳnh..
- Các vi sinh vật sau đây là quang dị dưỡng, trừ A.
- Vi khuẩn lam, vi tảo đơn bào..
- Vi khuẩn lục không lưu huỳnh..
- Vi khuẩn tía không lưu huỳnh D.
- Vi sinh vật sau đây là hoá tự dưỡng, trừ A.
- Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô..
- Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh..
- Vi khuẩn nitrat hoá..
- Vi sinh vật sau đây là hoá dị dưỡng, trừ A.
- Vi khuẩn Nitrat hoá..
- Bài trang 170 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của hô hấp hiếu khí?.
- Chất nhận Electron cuối cùng là ôxi phân tử..
- Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của hô hấp kị khí?.
- Loại nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình phân giải prôtêin?.
- Bài trang 171 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm.
- Trâu bò tiêu hoá được rơm rạ, mối tiêu hoá được gỗ là do trong dạ dày 4 túi và trong ruột mối có chứa các vi sinh vật có khả năng sinh Enzim gì trong các Enzim sau?.
- Bằng cách nào vi sinh vật có thể hấp thụ được các chất có kích thước phân tử lớn như prôtêin, tinh bột, lipit, xenlulôzơ?.
- Các phân tử nói trên vào tế bào theo cơ chế nhập bào.