- Dữ liệu trong mô hình quan hệ được biểu diễn chặt chẽ, logic. - Vì vậy tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao. - Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. - Từ điển dữ liệu. - Quản lý dữ liệu. - Bảo mật dữ liệu. - Tương tác cơ sở dữ liệu ( Database Interaction. - Cơ sở dữ liệu là: A. - Một tập File dữ liệu C. - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. - Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin. - Các mối quan hệ. - Cơ sở dữ liệu có những ưu điểm: A. - Mô hình dữ liệu C. - Các mô hình con dữ liệu 6. - Mô hình dữ liệu là cách nhìn. - Mục tiêu của các hệ cơ sở dữ liệu A. - 17 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu B. - Mô hình dữ liệu 9. - Mô hình dữ liệu 10. - Trình bày tổng quát kiến trúc mô hình hệ cơ sở dữ liệu 3 lớp . - Mục tiêu của các hệ cơ sở dữ liệu? Ví dụ minh hoạ. - Mô hình cơ sở dữ liệu Client- Server. - Nghiên cứu mô hình cơ sở dữ liệu dựa trên các yêu cầu sau: 1. - Đặc trưng của một mô hình dữ liệu. - aji ∈ Dom(Aji), ji = j1 ÷ jk } 27 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 5. - Nghiên cứu mô hình cơ sở dữ liệu dựa trên các yêu cầu. - Quản trị cơ sở dữ liệu D. - Cấu trúc quan hệ. - Mô hình dữ liệu mạng là mô hình A. - Thực thể quan hệ B. - Quan hệ. - Không đối xứng 38 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu C. - Cấu trúc dữ liệu. - Quan hệ 11. - phụ thuộc lẫn nhau và các phụ thuộc cũng là các thực thể đặc biệ 2 Cơ sở dữ liệu quan hệ được. - 3 Cấu trúc dữ liệu quan hệ. - CSDL quan hệ dữ liệu. - 2 Các câu hỏi tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu B. - 39 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 4 Các phép toán lưu trữ trong CSDL quan hệ D. - a) Hãy phát hoạ mô hình CSDL quan hệ với các dữ liệu trên. - 42 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Có thể định nghĩa quan hệ R(Ω) cách khác như sau : R(Ω. - 45 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 2. - Quan hệ R ∈ s. - 49 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu √ G:= G – {A → B. - X→ Y Output : Khảng định X→Y ∈ F Begin 52 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu T. - 53 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu T4 =T3 ∪ D = ABCD. - Nói rằng X là khoá (Key) của lược đồ quan hệ s khi và chỉ khi: 57 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu a. - 59 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu b) Phản khóa: Giả sử K = {K1, K2. - 60 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Khoá dự bị: (TC#, TTC. - A → B, B → H, G → Q, V → W, W → V } 61 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Khi đó L = {ABGVW. - 62 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Start X=(Ω\ R) X. - 63 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Suy ra X = ACE là khóa. - 64 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Start X=Ω\R Y N X = (Ω \ R. - 66 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Start X = {A1,A2,..Ak} Q=Ω\ R W= (Ω \ R. - 67 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 3. - Quan hệ 9. - 68 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu A. - 69 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 14. - 70 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 8. - K-1 K∈K K-1∈ K –1 71 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 37. - Cho lược đồ quan hệ s=< Ω , F. - 72 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 7. - XY → Z là phụ thuộc dư thừa của F ? 73 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 20. - Tách một lược đồ quan hệ • Các dạng chuẩn hóa tiếp dữ liệu. - 76 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 4.2.2 Tách - kết nối tự nhiên Phép tách ϕ [Ω1 , Ω2. - là một lược đồ quan hệ . - Xét phép tách – kết nối ϕ[Ω1 , Ω2 , Ω3 ] trong đó: 79 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Ω1. - Ω , F > là một lược đồ quan hệ . - Trong đó 88 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Ω = {A1, A2. - Ω , F > lược đồ quan hệ. - Tính độc lập của dữ liệu B. - Tính phụ thuộc dữ liệu. - 92 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 4. - Không toàn vẹn dữ liệu C. - Không bảo mật dữ liệu D. - Không nhất quán dữ liệu 8. - Lược đồ là dạng chuẩn BCNF 93 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 10. - 94 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 8. - 96 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu a) Tìm phủ cực tiểu của F. - 101 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Ký hiệu: R1 x R2 = P(ΩΣ. - 106 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Chiếu trên thuộc tính T# và TC từ quan hệ S. - t⏐ t .X & t ∈ R } 110 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu Begin R create (P, X. - π TTC ( σ MC# =’Việt nam’ (CAP X L_DAT) X TUYEN)) 143 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 4. - Tính khả thi của dữ liệu B. - Tính toàn vẹn dữ liệu C. - Tính độc lập của dữ liệu D. - Tính nhất quán của dữ liệu 6. - Ngôn ngữ dữ liệu. - Ngữ nghĩa dữ liệu B. - Các phần tử 144 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 10. - Các quan hệ. - 145 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 5. - Các mức độ bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu. - 7.3.1 Sự vi phạm an toàn cơ sở dữ liệu. - Không cho phép sửa đổi dữ liệu. - 7.3.3 Những quyền hạn khi sử dụng hệ cơ sở dữ liệu. - 151 Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ sở dữ liệu 5. - Cấm sửa đổi dữ liệu. - Gốc của đồ thị là người quản trị cơ sở dữ liệu