Academia.eduAcademia.edu
Trung tam tieng nhat  giới thiệu bạn đọc bài viết tự học tiếng nhật cơ bản từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu.Bên cạnh đó, hãy chú tâm đọc đúng độ dài của những âm dài cũng như là âm ghép, âm ngắt trong tiếng Nhật. Điều này rất có lợi khi các bạn thuộc từ mới, sẽ không phải vắt óc ra nghĩ xem từ này kéo dài ở đâu, âm đơn hay âm ghép. Dưới đây là một số phương pháp  Chúc các bạn học vui vẻ...! 1. ニーズ: need⇒ cần 2. 原材料:   げんざいりょう: nguyên tài liệu⇒  nguyên liệu 3. 仕掛品: しかけひん: sĩ quải phẩm⇒  sản phẩm đang sản xuất 4. 完成品: かんせいひん:hoàn thành phẩm⇒ thành phẩm 5. 効率的: こうりつてき:hiệu xuất đích ⇒ mang tính hiểu quả 6.管理: かんり:quản lý⇒ quản lý 7.調達: ちょうたつ:điều đạt⇒ cung cấp 8. 販売:  はんばい:phiến mại⇒ bán 9. 同時:  どうじ:đồng thời⇒ đồng thời 10.視野: しや:thị dã⇒  Tự học tiếng nhật cơ bản 11. 立地:  りっち:lập địa⇒ vị trí 12.選択:  せんたく:tuyển trạch: chọn 13. 包装: ほうそう:bao trang⇒ đóng gói 14. 返品:  へんひん:phản phẩm 15. 処理:  しょり:xử lý 16. 廃棄物:  はいきぶつ:phế khi vật⇒ Chất thải 17. 屑: くず:tiết⇒ chất thải 18. 輸送: ゆうそう:thâu tống⇒ giao thông vận tải 19. 包含する:ほうがん:bao hàm⇒ bao gồm 20. 需要:じゅよう:nhu yếu⇒ nhu cầu 21. 予測:よそく:dự trắc⇒ dự báo 22.流通:  りゅうつう:lưu thông⇒ phân phối 23.交換: こうかん:giao hoán⇒ thay đổi 24.在庫: ざいこ:tại khố ⇒ hàng tồn kho 25. 荷役: にえき:hà dịch ⇒ xử lý hàng hóa Khóa học tiếng nhật >>Cùng Học tiếng nhật online mỗi ngày nhé các bạn..! 26.受注: じゅちゅう:thụ chú⇒ đơn đặt hàng 27.アフター:after⇒ sau đó 28.製品: せいひん:chế phẩm ⇒ sản phẩm 29. 関連する: かんれんする:liên quan ⇒ liên quan 30.至る: いたす: chí ⇒ đến (thời điểm, nơi chốn) 31.一連: いちれん:series 32. 諸説: しょせつ:chư thuyết⇒ các học thuyết, lý thuyết 33.複雑: ふくざつ: phức tạp ⇒ phức tạp 34. 高度: こうど:cao độ ⇒ độ cao 35.反面: はんめん:phản diện⇒ 1 cách nhìn khác 36.未成熟: みせいじゅく⇒ vị thành thục: chưa trưởng thành, non 37.分野: ぶんや:phân dã⇒ lĩnh vực Nguồn:(trung tam tieng nhat)