Academia.eduAcademia.edu
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Đề thi có 6 trang Mã đề thi 110 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 Năm học 2018-2019 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2. x − x0 y − y0 z − z0 = = . Điểm M nằm Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : a b c trên ∆ thì tọa độ của M có dạng nào sau đây? A. M (at; bt; ct). B. M (x0 t; y0 t; z0 t). C. M (a + x0 t; b + y0 t; c + z0 t). D. M (x0 + at; y0 + bt; z0 + ct). Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 + y′ 0 +∞ 2 − 0 + +∞ 3 y −∞ 0 Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ = −2 và yCT = 2. B. yCĐ = 3 và yCT = 0. C. yCĐ = 2 và yCT = 0. D. yCĐ = 3 và yCT = −2. Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là y z C. x + − z = 1. D. 2x − y + z = 0. A. x − 2y + z = 0. B. x − y + = 1. 2 2 Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C) : y = −2x4 + 4x2 − 1 tại hai điểm phân biệt A(xA ; yA ) và B(xB ; yB ). Giá trị của biểu thức yA + yB . A. 2. B. −1. C. 1. D. 0. Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?  A. y = 21−3x . B. y = log2 (x − 1). C. y = log2 (2x + 1). D. y = log2 x2 + 1 . Câu 7. Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x2 − 2. 4 2 C. y = x − 2x − 2. D. y = −x4 + 2x2 − 2. y x O Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 + 2x − 3)e . A. (−∞; −3) ∪ (1; +∞). B. (−∞; −3] ∪ [1; +∞). C. (−3; 1). D. [−3; 1]. Trang 1/6 Mã đề 110 2x + 1 . Mệnh đề đúng là x+1 A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞). B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1). C. Hàm số đồng biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞). Câu 9. Cho hàm số y = Câu 10. Thế tích của khối cầu có bán kính R là 4πR3 A. πR3 . B. . C. 2πR3 . 3 D. πR3 . 3 Câu 11. Cho f (x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R, k ∈ R. Trong các khẳng địnhZdưới đây, khẳng định nào sai? Z Z Z A. [f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx. B. f ′ (x)dx = f (x) + C. Z Z Z Z Z C. kf (x)dx = k f (x)dx. D. [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx. Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể tích khối lăng trụ. 2a3 4a3 A. . B. . C. a3 . D. 2a3 . 3 3 4 Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn x [1; 3] bằng 65 52 A. . B. 20. C. 6. D. . 3 3 Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : x−2 y+2 z−6 x−4 y+2 z+1 = = , d2 : = = . 2 1 −2 1 −2 3 Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d1 và song song với d2 là A. (P ) : x + 8y + 5z + 16 = 0. B. (P ) : x + 8y + 5z − 16 = 0. C. (P ) : 2x + y − 6 = 0. D. (P ) : x + 4y + 3z − 12 = 0. x−1 y−3 z−1 = = cắt mặt phẳng 2 −1 1 (P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0 tại điểm I(a; b; c). Khi đó a + b + c bằng A. 9. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : Câu 16. Cho dãy số (un ) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50. Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy. A. 2018. B. 550. C. 1100. D. 50. x+1 Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là |x| − 2x + 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc a thể tích khối chóp S.ABC. √ với đáy. Tính theo3 √ 3 3 a 3 a 3 a3 a B. V = . C. V = . D. V = . A. V = . 8 3 4 4 3 Câu 19. hàm của  hàm số  Họ nguyên  f (x) = 2x(1 +3x ) 3 6x 3 A. x2 1 + x2 + C. B. x2 1 + + C. C. 2x x + 2 5 là    3 3 3 4 2 x + C. D. x x + x + C. 4 4 Trang 2/6 Mã đề 110  1−3x 2 25 Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≥ . 5   4 1 1 A. S = [1; +∞). B. S = ; +∞ . C. S = −∞; . 3 3 D. S = (−∞; 1]. Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 5; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x+y +2z −8 = 0, (Q) : x − 4y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt phẳng     (P ), (Q) x = 3 + t x = 3 + t x = 3 x = 3 + t . . D. d : y = 5 C. d : y = 5 B. d : y = 5 + t . A. d : y = 5 − t .     z =3+t z =3−t z =3−t z=3  x = 2 + t Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 6) và đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t . Hình  z = 2t chiếu vuông góc của A trên ∆ là A. M (3; −1; 2). B. H(11; −17; 18). C. N (1; 3; −2). D. K(2; 1; 0). Câu 23. Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn Z Tính I = Z A. I = 1. 1 f (x)dx = 3, 0 Z 2 0 [f (x) − 3g(x)]dx = 4 và Z 2 [2f (x) + g(x)]dx = 8. 0 2 f (x)dx. 1 B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0. 4 3 x Câu 24. Đồ thị hàm số y = − + x2 + cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 0. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z + 3 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) A. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z − 3 = 0. B. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z − 3 = 0. 2 2 2 C. (S) : x + y + z − 4x + 2y + 2z + 1 = 0. D. (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + y + z + 1 = 0. Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông A′ B ′ C ′ D′ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích √ xung quanh của hình nón đó. √ √ 2 √ πa 2 πa2 3 πa2 2 2 A. . B. πa 3. . D. . C. 2 4 2 Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức (3 + x)11 . A. 9. B. 110. C. 495. D. 55. √  7 Câu 28. Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị của loga2 a3 bằng 3 6 3 7 A. . B. . C. . D. . 14 7 8 6 3 Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log8 (x − 3x − 4) là 3x3 − 3 x2 − 1 3x3 − 3 1 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . A. 3 (x − 3x − 4) ln 2 (x − 3x − 4) ln 2 x − 3x − 4 (x − 3x − 4) ln 8  u1 + u3 = 10 Câu 30. Cho cấp số nhân (un ) thỏa mãn . Tìm u3 . u4 + u6 = 80 A. u3 = 8. B. u3 = 2. C. u3 = 6. D. u3 = 4. Trang 3/6 Mã đề 110 √ Câu 31. Cho khối nón (N ) đỉnh S, có chiều cao là a 3 và độ dài đường sinh là 3a. Mặt phẳng (P ) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc 600 . Tính diện tích thiết diện √(P ) và khối nón (N ). 2 √ √ √ tạo bởi mặt phẳng 2 2 B. a 3. C. 2a 3. D. a2 5. A. 2a 5. Câu 32. y 4 Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C) như hình bên và đường thẳng d : y = m3 − 3m2 + 4 (với m là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt? A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. 3 2 1 −1 x 0 1 2 3 Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một √ đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. C. r = 10. D. r = 20. A. r = 5. B. r = 2 5. x −x 2 + 81 + 81 có giá trị bằng Câu 34. Cho 9x + 9−x = 14, khi đó biểu thức M = 11 − 3x − 3−x A. 14. B. 49. C. 42. D. 28. ′ ′ ′ Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, AA′ = 2a. Gọi α là góc giữa AB ′ và BC ′ . Tính √cos α. √ 7 51 39 5 B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . A. cos α = . 8 10 8 10  x = 1 + t y−m z+2 x−1 = = (với m là tham Câu 36. Cho hai đường thẳng d1 : y = 2 − t và d2 :  2 1 −1 z = 3 + 2t số). Tìm m để hai đường thẳng d1 , d2 cắt nhau. A. m = 4. B. m = 9. C. m = 7. D. m = 5. Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD). √ √ √ √ a 3 a 3 a 3 a 3 . B. . C. . D. . A. 6 2 3 4 Câu 38. Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu. 35 35 175 35 A. . B. . C. . D. . 816 68 5832 1632 Câu 39. Cho phương trình log23 x − 4 log3 x + m − 3 = 0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 > x2 > 1. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1 cắt đồ thị (C) : y = x3 − x2 + 1 tại 3 điểm A, B(0; 1), C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại O(0; 0)? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.  x = t Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : y = 1 − t ,  z = −1 x+1 y−1 z+2 d2 : = = . Đường thẳng ∆ đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 có 2 1 1 véc tơ chỉ phương là − u→ ∆ (1; a; b), tính a + b. Trang 4/6 Mã đề 110 A. a + b = −1. B. a + b = −2. C. a + b = 2. D. a + b = 1. Câu 42. Hai người A và B ở cách nhau 180 (m) trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc v1 (t) = 6t + 5 (m/s), B chuyển động với vận tốc v2 (t) = 2at − 3 (m/s) (a là hằng số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A, B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 (giây), A cách B bao nhiêu mét? A. 320 (m). B. 720 (m). C. 360 (m). D. 380 (m). Câu 43. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50cm và chiều dài là 80cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu? A. 68, 32cm. Câu 44. B. 78, 32cm. C. 58, 32cm. D. 48, 32cm. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 8m. Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M, N nằm trên Parbol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1m2 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng cho 1m2 . Biết M N = 4m, M Q = 6m. Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây? A. 3.735.300 đồng. B. 3.437.300 đồng. C. 3.734.300 đồng. D. 3.733.300 đồng. M A Q N P B Câu 45. Cho hai số phức z, w thay đổi thoả mãn |z| = 3, |z − w| = 1. Biết tập hợp điểm của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H A. S = 20π. B. S = 12π. C. S = 4π. D. S = 16π. Z 1 x 9 + 3m dx = m2 − 1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m. Câu 46. Cho x+3 9 0 1 A. P = 12. B. P = . C. P = 16. D. P = 24. 2 Câu 47. Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần? A. 517. B. 516. C. 493. D. 492.  Câu 48. Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogb a + 16b a P = a3 + b3 là A. P = 20. B. P = 39. C. P = 125. log b8 a3  = 12b2 . Giá trị của biểu thức D. P = 72. Trang 5/6 Mã đề 110 Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) vuông góc với nhau; góc giữa hai mặt (SAB) và (SBC) là 600 ; góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là 450 . Gọi α là góc giữa hai√mặt phẳng (SAB) và√(ABCD), tính cos α √ 2 3 2 1 B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . A. cos α = . 2 2 2 3 1 Câu 50. Cho hai hàm số f (x) = x3 − (m + 1)x2 + (3m2 + 4m + 5)x + 2019 và g(x) = (m2 + 3 2m + 5)x3 − (2m2 + 4m + 9)x2 − 3x + 2 (với m là tham số). Hỏi phương trình g(f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9. B. 0. C. 3. D. 1. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 110 ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 110 1. 11. 21. 31. 41. C C C A D 2. 12. 22. 32. 42. D D A C D 3. 13. 23. 33. 43. B B A C C 4. 14. 24. 34. 44. B B B D D 5. 15. 25. 35. 45. A D A D B 6. 16. 26. 36. 46. 1 C B D D B 7. 17. 27. 37. 47. C B C B A 8. 18. 28. 38. 48. A A A B D 9. 19. 29. 39. 49. D B B C C 10. 20. 30. 40. 50. B A A B C Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 ĐỀ THỬ THPTQG LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI LẦN 2-2019 MÔN TOÁN Bản quyền thuộc về tập thể thầy cô STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A.Phần thực bằng −3 , phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng −2 . Câu 2. Câu 3. B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng −2 . x − x0 y − y0 z − z0 . Điểm M = = a b c nằm trên đường thẳng  thì tọa độ của điểm M có dạng nào sau đây? Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : A. M ( at ; bt ; ct ) . B. M ( x0t ; y0t ; z0t ) . C. M ( a + x0t ; b + y0t ; c + z0t ) . D. M ( x0 + at ; y0 + bt ; z0 + ct ) . Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị cực đại yCÑ và giá trị yCT của hàm số đã cho. Câu 4. A. yCÑ = −2 và yCT = 2 . B. yCÑ = 3 và yCT = 0 . C. yCÑ = 2 và yCT = 0 . D. yCÑ = 3 và yCT = −2 . Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 0; 0 ) , B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0; 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: A. x − 2 y + z = 0 . Câu 5. B. x − y + B. −1 . D. 2 x − y + z = 0 . C. 1 . D. 0. ? C. y = log 2 ( 2 x + 1) . B. y = log 2 ( x − 1) . D. y = log 2 ( x 2 + 1) . Đường cong như hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y C. y Câu 8. y − z =1 . 2 Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập A. y = 21−3 x . Câu 7. C. x + Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C ) : y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1 tại hai điểm phân biệt A( xA ; y A ) và B( xB ; yB ) . Giá trị của biểu thức y A + yB bằng A. 2 . Câu 6. z =1 . 2 x3 x4 3x 2 2x2 B. y 2. D. y 2. x3 x4 3x 2 2x2 2. 2. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 + 2 x − 3) . e Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Câu 9. A. ( − ; − 3 )  (1; +  ) . B. ( − ; − 3  1; +  ) . C. ( −3;1) . D.  −3;1 2x +1 . Mệnh đề đúng là x +1 A. Hàm số nghịch biến trên ( −; − 1) và ( −1; +  ) . Cho hàm số y = B. Hàm số đồng biến trên ( −; − 1) và (1; +  ) , nghịch biến trên ( −1;1) . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên ( −; − 1) và ( −1; +  ) . Câu 10. Thể tích của khối cầu có bán kính R là: 4 R 3 B. . 3 A.  R . 3 C. 2 R . D. 3 Câu 11. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên , k  R3 . 3 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?   f ( x ) − g ( x )dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx . C.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx . A.  f  ( x ) dx = f ( x ) + C . D.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx . B. Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao 2a . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 2a 3 . 3 B. 4a 3 . 3 C. a 3 . D. 2a 3 . 4 trên đoạn 1;3 bằng x 65 52 A. . B. 20 . C. 6 . D. . 3 3 x−2 y +2 z −6 Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thằng chéo nhau d1 : ; = = −2 2 1 x − 4 y + 2 z +1 . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 và song song với d 2 là d2 : = = −2 1 3 A. ( P ) : x + 8 y + 5 z + 16 = 0 . B. ( P ) : x + 8 y + 5 z − 16 = 0 . Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + D. ( P ) : x + 4 y + 3z − 12 = 0 . C. ( P ) : 2 x + y − 6 = 0 . Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0 A. 9 . d: x −1 y − 3 z −1 = = −1 2 1 cắt mặt phẳng tại điểm I ( a ; b ; c ) . Khi đó a + b + c bằng B. 5 . C. 3 . D. 7 . Câu 16. Cho dãy số ( u n ) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50 . Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy. A. 2018 . B. 550 . C. 1100 . x +1 Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2x +1 D. 50 . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 18. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 a3 a3 3 a3 3 . B. V = . C. V = . 3 4 8 Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x (1 + 3x3 ) là A. V =  3  A. x 2 1 + x 2  + C .  2   6 x3  B. x 2  1 + +C . 5   a3 . 4 3  3    C. 2 x  x + x 4  + C . D. x 2  x + x 3  + C . 4  4    1−3 x 2 Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình   5 1  A. S = 1; + ) . B. S =  ; +  . 3  D. V =  25 . 4 1  C. S =  −;  . 3  D. S = ( −;1 . Câu 21. Trong hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 3;5;3 ) và hai mặt phẳng ( P):2 x + y + 2 z − 8 = 0, (Q): x − 4 y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt phẳng ( P) và (Q) . x = 3  B.  y = 5 + t . z = 3 − t  x = 3 + t  A.  y = 5 − t . z = 3  x = 3 + t  C.  y = 5 . z = 3 − t  x = 3 + t  D.  y = 5 . z = 3 + t  x = 2 + t  Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( −1;1;6 ) và đường thẳng  :  y = 1 − 2t . Hình chiếu vuông  z = 2t  góc của A trên  là: A. M ( 3; −1; 2 ) . B. H (11; −17;18 ) . Câu 23. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số liên tục trên C. N (1;3; −2 ) . D. K ( 2;1;0 ) . thỏa mãn 1 2 2 0 0 0  f ( x ) dx = 3 ,   f ( x ) − 3g ( x ) dx = 4 và  2 f ( x ) + g ( x ) dx = 8 . 2 Tính I =  f ( x ) dx . 1 B. I = 2 . A. I = 1 . Câu 24. Đồ thị hàm số y = − A. 0 . C. I = 3 . D. I = 0 . 3 x4 + x 2 + cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 25. Trong hệ tọa độ ( Oxyz ) , cho đểm I ( 2; −1; −1) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) . A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0. B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + y + z − 3 = 0. C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 1 = 0. D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + y + z + 1 = 0. Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A.  a2 2  a2 2 B.  a 2 3 . C. B. 110 . C. 495 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC . D.  a2 3 . 2 4 2 11 Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức ( 3 + x ) A. 9 . . D. 55 . Trang 3 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 7 3 log a2 ( a ) Câu 28. Cho số thực a  0, a  1 . Giá trị của bằng Câu 29. Đạo hàm của hàm số 3x − 3 ( x − 3x − 4 ) ln 2 y = log8 ( x3 − 3x − 4 ) 3 Câu 30. Cho cấp số nhân A. u3 = 8 . x −1 ( x − 3x − 4 ) ln 2 3x3 − 3 3 C. x − 3x − 4 . 3 . ( un ) B. . u1 + u3 = 10  u4 + u6 = 80 thỏa mãn B. u3 = 2 . 7 D. 6 . là 2 3 A. 3 C. 8 . 6 B. 7 . 3 A. 14 . 1 ( x − 3x − 4) ln8 3 D. . Tìm u3 C. u3 = 6 . . D. u3 = 4 . Câu 31. Cho khối nón ( N ) đỉnh S , có chiều cao là a 3 và độ dài đường sinh là 3a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S , cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc 60 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( P ) và khối nón ( N ) . A. 2a 2 5 . B. a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. a 2 5 . Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 có đồ thị ( C ) như hình vẽ và đường thẳng d : y = m3 − 3m2 + 4 (với m là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại ba điểm phân biệt? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. y 4 3 2 1 x -1 O 1 3 2 Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + ( 4 − 3i ) z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 5 . Câu 34. Cho 9 + 9 x B. r = 2 5 . −x D. r = 20 . C. r = 10 . 2 + 81x + 81− x = 14 . Khi đó biểu thức M = có giá trị bằng 11 − 3x − 3− x A. 14. B. 49. C. 42. D. 28. Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AA = 2a . Gọi  là góc giữa AB và BC  . Tính cos  . A. cos  = 5 . 8 B. cos  = 51 . 10 C. cos  = 39 . 8 D. cos  = 7 . 10 x = 1 + t x −1 y − m z + 2  = = Câu 36. Cho hai đường thẳng d1 :  y = 2 − t và d2 : (với m là tham số). Tìm m −1 2 1  z = 3 + 2t  để hai đường thẳng d1 , d2 cắt nhau. Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 A. m = 4 . B. m = 9 . C. m = 7 . D. m = 5 . Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAD ) . a 3 a 3 a 3 a 3 . B. . C. . D. . 6 3 2 4 Câu 38. Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu. 35 35 175 35 A. . B. . C. . D. . 816 5832 1632 68 Câu 39. Cho phương trình log32 x − 4log3 x + m − 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để A. phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  1. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1 cắt đồ thị ( C ) : y = x3 − x 2 + 1 O ( 0;0 ) ? A. 0 . tại 3 điểm A; B ( 0;1) ; C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại B. 1 . C. 3 . D. 2 . x = t  Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; −1; 2 ) và hai đường thẳng d1 :  y = 1 − t ,  z = −1  d2 : x + 1 y −1 z + 2 . Đường thẳng  đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 có = = 2 1 1 véctơ chỉ phương là u = (1; a; b ) , tính a + b. A. a + b = −1. B. a + b = −2. C. a + b = 2. D. a + b = 1. Câu 42. Hai người A và B ở cách nhau 180 ( m ) trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc v1 ( t ) = 6t + 5 ( m/s ) , B chuyển động với vận tốc v2 ( t ) = 2at − 3 ( m/s ) ( a là hằng số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A , B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 (giây), A cách B bao nhiêu mét? A. 320 ( m ) . B. 720 ( m ) . C. 360 ( m ) . D. 380 ( m ) . Câu 43. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu? A. 68,32 cm. B. 78,32 cm. C. 58,32 cm. D. 48,32 cm. Câu 44. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 8m . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 N M A Q P B Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M , N năm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất(như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1m2 cần số tiền cần mua hoa là 200.000 đồng cho 1m 2 . Biết rằng MN = 4m, MQ = 6m . Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây? A. 3.735.300 đồng. B. 3.437.300 đồng. C. 3.734.300 đồng . D. 3.733.300 đồng. Câu 45. Cho hai số phức z, w thay đổi thỏa mãn z = 3, z − w = 1. Biết tập hợp điểm của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của H. A. S = 20 . B. S = 12 . Câu 46. Cho D. S = 16 . C. S = 4 . 9 + 3m dx = m2 − 1 . Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m . x 9 + 3 0 1  x 1 . C. P = 16 . D. P = 24 . 2 Câu 47. Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân tích mà các phần tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần? A. 517 . B. 516 . C. 493 . D. 492 . B. P = A. P = 12 . Câu 48. Cho các số thực a, b  1 thoả mãn a logb a + 16b  b8  log a  3  a  = 12b 2 . Giá trị của biểu thức P = a 3 + b3 là A. 20 . B. 39 . C. 125 . D. 72 . Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD . Hai mặt phẳng ( SAD ) , ( SBC ) vuông góc với nhau; góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là 60 0 ; góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là 450 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) , tính cos 1 A. cos = . 2 B. cos = 2 . 2 C. cos = 3 . 2 D. cos = 2 . 3 1 Câu 50. Cho hai hàm số f ( x ) = x3 − ( m + 1) x 2 + ( 3m 2 + 4m + 5 ) x + 2019 và 3 2 3 g ( x ) = ( m + 2m + 5) x − ( 2m2 + 4m + 9 ) x 2 − 3x + 2 , với m là tham số. Hỏi phương trình g ( f ( x ) ) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9. B. 0. C. 3 . D. 1. GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THỬ THPTQG LƯƠNG THẾ VINH- HÀ NỘI LẦN 2-2019 MÔN TOÁN Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 luuhuephuongtailieu@gmail.com Nguyentuyetle77@gmail.com Câu 1 . Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A.Phần thực bằng −3 , phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng −2 . B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng −2 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyên Tuyet Le Chọn C Vì z = 3 + 2i  z = 3 − 2i . Do đó số phức z có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng −2 . vanluu1010@gmail.com Câu 2. x − x0 y − y0 z − z0 . Điểm M = = a b c nằm trên đường thẳng  thì tọa độ của điểm M có dạng nào sau đây? Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : A. M ( at ; bt ; ct ) . B. M ( x0t ; y0t ; z0t ) . C. M ( a + x0t ; b + y0t ; c + z0t ) . D. M ( x0 + at ; y0 + bt ; z0 + ct ) . Lời giải Tác giả: Bùi Văn Lưu ; Fb: Bùi Văn Lưu Chọn D Đường thẳng  đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ chỉ phương u = ( a; b; c ) nên đường  x = x0 + at  thẳng  có phương trình tham số là  :  y = y0 + bt  z = z + ct 0  Điểm M nằm trên đường thẳng  thì tọa độ của điểm M có dạng M ( x0 + at ; y0 + bt ; z0 + ct ) Câu 3. Nguyenth4nhtr11ng@gmail.com Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị cực đại yCÑ và giá trị yCT của hàm số đã cho. A. yCÑ = −2 và yCT = 2 . B. yCÑ = 3 và yCT = 0 . C. yCÑ = 2 và yCT = 0 . D. yCÑ = 3 và yCT = −2 . Lời giải Tác giả: Nguyên Thành Trung ; Fb:Nguyên Thành Trung Chọn B Từ bảng biến thiên ta có: • y đổi dấu dương qua âm khi qua điểm x = −2 suy ra giá trị cực đại yCÑ = y ( −2 ) = 3 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 • y  đổi dấu âm qua dương khi qua điểm x = 2 suy ra giá trị cực tiểu yCT = y ( 2 ) = 0 . anhtuanqh1@gmail.com Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 0; 0 ) , B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0; 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: A. x − 2 y + z = 0 . B. x − y + z =1 . 2 C. x + y − z =1 . 2 D. 2 x − y + z = 0 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn; Fb: Nguyễn Ngọc Minh Châu Chọn B Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có: ( ABC ) : x y z z + + = 1 hay x − y + = 1 . 1 −1 2 2 tatienthanh7895@gmail.com Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C ) : y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1 tại hai điểm phân biệt A( xA ; y A ) và B( xB ; yB ) . Giá trị của biểu thức y A + yB bằng B. −1 . A. 2 . C. 1 . D. 0. Lời giải Tác giả: Tạ Tiến Thanh; Fb: Thanh Ta Chọn A Xét hàm số f ( x) = −2 x 4 + 4 x 2 − 1 , TXĐ: D = . f '( x) = −8x3 + 8x .  x = −1 f '( x) = 0   x = 0 .  x = 1 Xét bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để đường thẳng y = m tiếp xúc với (C ) : y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1 tại hai điểm phân biệt thì đường thẳng đó phải đi qua hai điểm cực đại, hay m = 1 . Khi đó hai tiếp điểm là A(−1;1) và B (1;1) . Vậy y A + yB = 1 + 1 = 2 . Pho.maths@gmail.com Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ? Trang 8 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 D. y = log 2 ( x 2 + 1) . C. y = log 2 ( 2 x + 1) . B. y = log 2 ( x − 1) . A. y = 21−3 x . Lời giải Tác giả: Lương Pho; Fb: LuongPho89 Chọn C 2x và y ' = x  0 ,x  . 2 +1 Hàm số y = log 2 ( 2 + 1) có tập xác định D = x Do đó, hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) đồng biến trên tập . chauhieu2013@gmail.com dohoangtu2212@gmail.com Câu 7. Đường cong như hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y C. y x3 x4 3x 2 2x2 B. y 2. x3 D. y 2. x4 3x 2 2x2 2. 2. Lời giải Tác giả: Đỗ Hoàng Tú ; Fb: Đỗ Hoàng Tú Chọn C Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy  Hàm số là hàm chẵn  Loại A, B. Hệ số a  0  Loại D, chọn C. thuytoanthanglong@gmail.com Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 + 2 x − 3) . e A. ( − ; − 3 )  (1; +  ) . B. ( − ; − 3  1; +  ) . C. ( −3;1) . D.  −3;1 Lời giải Tác giả: Nguyễn Thủy; Fb: diephoang Chọn A  x  −3 Hàm số xác định khi x 2 + 2 x − 3  0   . x  1 Vậy tập xác định của hàm số là D = ( − ; − 3 )  (1; +  ) . quyetlv.toan@gmail.com Câu 9. 2x +1 . Mệnh đề đúng là x +1 A. Hàm số nghịch biến trên ( −; − 1) và ( −1; +  ) . Cho hàm số y = B. Hàm số đồng biến trên ( −; − 1) và (1; +  ) , nghịch biến trên ( −1;1) . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên ( −; − 1) và ( −1; +  ) . Lời giải Tác giả: Lê Văn Quyết ; Fb: Lê Văn Quyết Chọn D TXĐ: \ −1 . Ta có y ' = 1 ( x + 1) 2  0 , x  −1 . Vậy hàm số đồng biến trên ( −; − 1) và ( −1; +  ) . Chọn D. Khaiphung97@gmail.com Câu 10. Thể tích của khối cầu có bán kính R là: 4 R 3 A.  R 3 . B. . 3 C. 2 R 3 . D.  R3 3 . Lời giải Tác giả:Phùng Văn Khải; Fb:Phùng Khải Chọn B 4 Ta có thể tích khối cầu có bán kính R là: V =  R3 3 428truonghuyen@gmail.com Câu 11. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên , k . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?   f ( x ) − g ( x )dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx . C.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx . A.  f  ( x ) dx = f ( x ) + C . D.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx . B. Lời giải Tác giả: Trương Huyền ; Fb: Trương Huyền Chọn C Khẳng định A, B, D đúng theo tính chất của nguyên hàm. Khẳng định C chỉ đúng khi k  0 . honganh161079@gmail.com Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao 2a . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 2a 3 . 3 B. 4a 3 . 3 C. a 3 . D. 2a 3 . Lời giải Tác giả: Đỗ Thị Hồng Anh; Fb: Hong Anh Chọn D Đáy của lăng trụ tứ giác đều là hình vuông cạnh a nên diện tích đáy S = a 2 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Thể tích khối lăng trụ là : V = S .h = a 2 .2a = 2a 3 . Diephd02@gmail.com; ducquoc210382@gmail.com Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + A. 65 . 3 B. 20 . C. 6 . 4 trên đoạn 1;3 bằng x 52 D. . 3 Lời giải Tác giả : Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp Chọn B Ta có: hàm số f ( x ) = x + f ( x) = 1− 4 xác định và liên tục trên đoạn 1;3 . x x = 2 4 4  0 1 f 0 x =  − =  ; ( )  x = −2 . x2 x2  Nhận thấy: −2 1;3  x = −2 (loại). f (1) = 5; f ( 2 ) = 4; f ( 3) = 13 . Khi đó: M = max f ( x ) = 5 ; m = min f ( x ) = 4 . 1;3 1;3 3 Vậy M . m = 20 . Email: khanhhm.94@gmail.com Câu 14 . Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thằng chéo nhau d1 : x−2 y +2 z −6 ; = = −2 2 1 x − 4 y + 2 z +1 . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 và song song với d 2 là = = 1 3 −2 A. ( P ) : x + 8 y + 5 z + 16 = 0 . B. ( P ) : x + 8 y + 5 z − 16 = 0 . d2 : D. ( P ) : x + 4 y + 3z − 12 = 0 . C. ( P ) : 2 x + y − 6 = 0 . Lời giải Tác giả:Huỳnh Minh Khánh ; Fb: Huỳnh Khánh Chọn B  x = 2 + 2t1  Phương trình tham số d1 :  y = −2 + t1 , ( t1   z = 6 − 2t 1  ). d1 đi qua điểm M ( 2; −2;6 ) và véc tơ chỉ phương u1 = ( 2;1; −2 ) .  x = 4 + t2  Phương trình tham số d 2 :  y = −2 − 2t2 , ( t2   z = −1 + 3t 2  ). d 2 đi qua N ( 4; −2; −1) và véc tơ chỉ phương u2 = (1; −2;3) . n( P ) ⊥ u1   n( P ) = u1 , u2  = − (1;8;5 ) . Vì mặt phẳng ( P ) chứa d1 và song song với d 2 , ta có:  n( P ) ⊥ u2 Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Mặt phẳng ( P ) đi qua M ( 2; −2;6 ) và véc tơ pháp tuyến n( P ) = (1;8;5) , nên phương trình mặt phẳng ( P ) : ( x − 2 ) + 8 ( y + 2 ) + 5 ( z − 6 ) = 0 hay ( P ) : x + 8 y + 5 z − 16 = 0 . trongtuspt08@gmail.com Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0 d: x −1 y − 3 z −1 = = −1 2 1 cắt mặt phẳng tại điểm I ( a ; b ; c ) . Khi đó a + b + c bằng A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Trọng Tú ; Fb: Anh Tú Chọn D Ta có I = d  ( P ) suy ra I  d và I  ( P ) . Vì I  d nên tọa độ của I có dạng (1 + 2t ;3 − t ;1 + t ) với t  . Vì I  ( P ) nên ta có phương trình: 2 (1 + 2t ) − 3 ( 3 − t ) + 1 + t − 2 = 0  t = 1 . Vậy I ( 3; 2; 2 ) suy ra a + b + c = 3 + 2 + 2 = 7 . ngoquoctuanspt95tailieu@gmail.com Tranthom275@gmail.com Câu 16. Cho dãy số ( u n ) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50 . Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy. A. 2018 . B. 550 . C. 1100 . D. 50 . Lời giải Tác giả : Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn Chọn B Ta có: u2 = u1 + d , u21 = u1 + 20d . Theo giả thiết u2 + u21 = 50  2u1 + 21d = 50 . Tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy là S22 = cunconsieuquay1408@gmail.com Câu 17 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 4 . B. 3 .  2u1 + 21d  22 = 50.22 = 550 . 2 2 x +1 là x − 2x +1 C. 2 . D. 1 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai ; Fb: Thanh Mai Nguyen Chọn B + Với x  0 thì y = x +1 x +1 có TXĐ là: D =  0;1)  (1; + ) . = x − 2x +1 −x +1 Khi đó: lim y = −1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −1 . x →+ lim y = 1. x → 0+ lim y = − , lim− y = + nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 . x →1+ x →1 Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 + Với x  0 thì y = Khi đó: lim y = − x →− x +1 x +1 có TXĐ là: D = ( − ; 0 ) . = − x − 2 x + 1 −3x + 1 1 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = − . 3 3 lim y = 1 . x → 0− Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Thuhangnvx@gmail.com Câu 18. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC . A. V = a3 . 8 B. V = a3 3 . 3 C. V = a3 3 . 4 D. V = a3 . 4 Lời giải Tác giả:Phùng Hằng ; Fb: Phùng Hằng Chọn A Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a  SABC = a2 3 . 4 Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên SH ⊥ AB và a 3 SH = . 2 ( SAB ) ⊥ ( ABC )  ( SAB )  ( ABC ) = AB  SH ⊥ ( ABC ) . Ta có:   SH ⊥ AB  SH  ( SAB )  1 1 a 3 a 2 3 a3 = . . Vậy VS . ABC = .SH .SABC = . 3 3 2 4 8 ngocthanh1308@gmail.com Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x (1 + 3x3 ) là Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019  6 x3  B. x 2  1 + +C . 5    3  A. x 2 1 + x 2  + C .  2  3  3    C. 2 x  x + x 4  + C . D. x 2  x + x 3  + C . 4  4    Lời giải Tác giả: Ngọc Thanh; Fb: Ngọc Thanh Chọn B  6 5 6 x3  2 f ( x ) dx =  2 x (1 + 3x ) dx =  ( 2 x + 6 x ) dx = x + x + C = x 1 + +C . 5 5   3 4 2 Vậy họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x (1 + 3x 3 )  6 x3  là x  1 + +C . 5   2 Hungnguyen24061984@gmail.com 1−3 x 2 Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình   5 1  A. S = 1; + ) . B. S =  ; +  . 3   25 . 4 1  C. S =  −;  . 3  D. S = ( −;1 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng; Fb: Nguyễn Hưng Chọn A 1−3 x 2   5 1−3 x  25 2   4 5 2 5 5     2 2 3 x −1 2 5     3x − 1  2  x  1 .  2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = 1; + ) . hanhphuduc@gmail.com Câu 21. Trong hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 3;5;3 ) và hai mặt phẳng ( P):2 x + y + 2 z − 8 = 0, (Q): x − 4 y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt phẳng ( P) và (Q) . x = 3 + t  A.  y = 5 − t . z = 3  x = 3  B.  y = 5 + t . z = 3 − t  x = 3 + t  C.  y = 5 . z = 3 − t  x = 3 + t  D.  y = 5 . z = 3 + t  Lời giải Tác giả: Phạm Hạnh; Fb: Phạm Hạnh Chọn C ( P) có một VTPT n1 ( 2;1; 2 ) , (Q ) có một VTPT n2 ( 1; −4;1 ) . Do d / /( P), d / /(Q)  d có VTCP u =  n1 , n2  = ( 9;0; −9 )  u1 ( 1;0; −1 ) cũng là một VTCP của ( d ) . x = 3 + t  Đường thẳng ( d ) đi qua A ( 3;5;3 ) , nhận u1 làm VTCP, có phương trình là  y = 5 , t  R . z = 3 − t  hienchn@gmail.com Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 minhphuongk34toan@gmail.com x = 2 + t  Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( −1;1;6 ) và đường thẳng  :  y = 1 − 2t . Hình chiếu vuông  z = 2t  góc của A trên  là: A. M ( 3; −1; 2 ) . C. N (1;3; −2 ) . B. H (11; −17;18 ) . D. K ( 2;1;0 ) . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Minh Phương ; Fb: Minh Phuong Chọn A Xét điểm H ( 2 + t ;1 − 2t ; 2t )   . Ta có : AH = ( 3 + t ; −2t ; 2t − 6 ) ; a = (1; −2; 2 ) H là hình chiếu vuông góc của A trên   AH .a = 0 1. ( 3 + t ) + 4t + 2 ( 2t − 6 ) = 0  t = 1. Suy ra: H ( 3; −1; 2 ) . Phanvinha3@gmail.com Câu 23. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số liên tục trên 1  f ( x ) dx = 3 , thỏa mãn 2   f ( x ) − 3g ( x ) dx = 4 và 0 0 2  2 f ( x ) + g ( x ) dx = 8 . 0 2 Tính I =  f ( x ) dx . 1 D. I = 0 . C. I = 3 . B. I = 2 . A. I = 1 . Lời giải Tác giả: Phan Minh Quốc Vinh ; Fb: Vinh Phan Chọn A Vì hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên nên 2 2 2 2 − = − = f x 3 g x d x 4 f x d x 3 g x d x 4   ( )   f ( x ) dx = 4   ( )  ( ) 0 ( ) 0 0 0  2  2 2 2  g x dx = 0   2 f x + g x  dx = 8 2 f x dx + g x dx = 8 ( ) ( )   ( )   ( )   ( ) 0 0 0  0 Vì hàm số f ( x ) liên tục trên 2 2 1 1 0 0 nên 2 1 2 0 0 1  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx   f ( x ) dx =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx = 4 − 3 = 1 . 2 Vậy  f ( x ) dx = 1 . 1 Nguyenhoach95@gmail.com Câu 24. Đồ thị hàm số y = − A. 0 . x4 3 + x 2 + cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 B. 2 . C. 4 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC D. 3 . Trang 15 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Lời giải Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm: − 3 x4 + x2 + = 0  x 4 − 2 x 2 − 3 = 0 2 2  x2 = 3  x= 3.  ( x − 3)( x + 1) = 0   2 x = − 1  2 2 Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm. Nvthang368@gmail.com ngoctinh.hnue@gmail.com Câu 25. Trong hệ tọa độ ( Oxyz ) , cho đểm I ( 2; −1; −1) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) . A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0. B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + y + z − 3 = 0. C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 1 = 0. D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + y + z + 1 = 0. Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Tỉnh, Fb: Ngọc Tỉnh. Chọn A Gọi R là bán kính mặt cầu ( S ) . Vì mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) nên ta có: R = d( I ;( P )) = 2 − 2.(−1) − 2.(−1) + 3 12 + (−2) 2 + (−2) 2 = 9 = 3. 3 Vậy nên ta có phương trình mặt cầu ( S ) là: ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) 2 2 2 = 9  x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0. tranthanhha484@gmail.com Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A.  a2 2 2 . B.  a 2 3 . C.  a2 2 4 . D.  a2 3 2 . Lời giải Tác giả: Trần Thanh Hà; Fb: Hà Trần Chọn D Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Gọi O, O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD, ABC D . Hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có cạnh là a nên đáy của hình 1 a 2 nón là đường tròn có bán kính r = AC = . 2 2 Hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD nên chiều cao của hình nón bằng độ dài cạnh của hình vuông. Suy ra: h = a . Khi đó: độ dài đường sinh của hình nón là: 2 a 2 3a 2 a 6 . l = OA = OO + OA = h + r = a +  = =  2 2  2  2 2 2 2 2 Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq =  rl =  . a 2 a 6  a2 3 . = ( đvdt). 2 2 2 lethimai0108@gmail.com Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức ( 3 + x ) 11 A. 9 . B. 110 . C. 495 . D. 55 . Lời giải Tác giả: Lê Mai; Fb: Lê Mai Chọn C Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức ( 3 + x ) là: C11k 311−k .x k . 11 Cho k = 9 ta được hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 11 ( 3 + x ) là 32.C119 = 495 . tammath11@gmail.com PB : khanghan456@gmail.com 7 3 log a2 ( a ) Câu 28. Cho số thực a  0, a  1 . Giá trị của bằng 3 A. 14 . 3 C. 8 . 6 B. 7 . 7 D. 6 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Đình Tâm ; Fb: Tâm Nguyễn Đình Chọn A Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 3 1 1 3 3 7 log a 2 ( a ) = log a a = . log a a = 2 2 7 14 . 7 3 Tvluatc3tt@gmail.com Câu 29. Đạo hàm của hàm số A. 3x3 − 3 ( x3 − 3x − 4 ) ln 2 . y = log8 ( x3 − 3x − 4 ) B. là x2 −1 ( x3 − 3x − 4 ) ln 2 . Lời giải 3x3 − 3 3 C. x − 3x − 4 . y = log8 ( x − 3 x − 4 )  y = Ta có canhcuttapbay@gmail.com Câu 30. Cho cấp số nhân A. u3 = 8 . ( un ) (x (x 3 3 − 3 x − 4 ) − 3 x − 4 ) ln 8 u1 + u3 = 10  u4 + u6 = 80 thỏa mãn B. u3 = 2 . D. . Tác giả : Trần Luật, FB: Trần Luật Chọn B. 3 1 ( x − 3x − 4) ln8 3 = 3 ( x 2 − 1) 3 ( x3 − 3 x − 4 ) ln 2 . Tìm u3 C. u3 = 6 . = x2 −1 ( x3 − 3x − 4 ) ln 2 . D. u3 = 4 . Lời giải Tác giả:Vũ Thị Thành ; Fb:Thanh Vũ Chọn A Gọi công bội của cấp số nhân là q Theo giả thiết ta có: 2 2 2 u1 + u3 = 10 u1 = 2 u1 + u1q = 10 u1 + u1q = 10 u1 + u1q = 10       3    3 2 5 3 q .10 = 80 u1q + u1q = 80 q = 2 u4 + u6 = 80 q ( u1 + u1q ) = 80 2 Suy ra: u3 = u1q = 8 Ductoan.lvt@gmail.com Câu 31. Cho khối nón ( N ) đỉnh S , có chiều cao là a 3 và độ dài đường sinh là 3a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S , cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc 60 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( P ) và khối nón ( N ) . A. 2a 2 5 . B. a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. a 2 5 . Lời giải Tác giả: Giáp Minh Đức; Fb: Giáp Minh Đức ChọnA Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 S l h r O A I B +) Khối nón ( N ) có tâm đáy là điểm O , chiều cao SO = h = a 3 và độ dài đường sinh l = 3a . +) Giả sử mặt phẳng ( P ) cắt ( N ) theo thiết diện là tam giác SAB . Do SA = SB = l  tam giác SAB cân tại đỉnh S . +) Gọi I là trung điểm của AB . Ta có OI ⊥ AB , SI ⊥ AB và khi đó góc giữa mặt phẳng ( P ) và mặt đáy của ( N ) là góc SIO = 60 . +) Trong tam giác SOI vuông tại O góc SIO = 60 . Ta có SI = SO sin SIO = a 3 = 2a . sin 60 +) Trong tam giác SIA vuông tại I . Ta có IA2 = SA2 − SI 2 = 9a 2 − 4a 2 = 5a 2  IA = a 5  AB = 2 IA = 2a 5 . Vậy diện tích thiết diện cần tìm là Std = SSAB = 1 1 SI . AB = .2a.2a 5 = 2a 2 5 . 2 2 Nhantruongthanh79@gmail.com. Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 có đồ thị ( C ) như hình vẽ và đường thẳng d : y = m3 − 3m2 + 4 (với m là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại ba điểm phân biệt? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. y 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 Lời giải Tác giả: Trương Thanh Nhàn; Fb: Trương Thanh Nhàn. Chọn C Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Từ đồ thị suy ra đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi −1  m  3 3 2 ( m + 1)( m − 2 )2  0  3 4 0 m m − +     0  m3 − 3m 2 + 4  4   3   m  0 2 2 m − 3m  0 m ( m − 3)  0  m  2 Vì m là số nguyên nên m = 1 . Luuthedung1982@gmail.com Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn z = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + ( 4 − 3i ) z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 5 . B. r = 2 5 . D. r = 20 . C. r = 10 . Lời giải Tác giả: Lưu Thế Dũng; Fb: Lưu Thế Dũng Chọn C Đặt w = x + yi, ( x, y  ) ta có: w = 3 − 2i + ( 4 − 3i ) z  w − ( 3 − 2i ) = ( 4 − 3i ) z  w − ( 3 − 2i ) = ( 4 − 3i ) z  ( x − 3) + ( y + 2 ) i = 4 − 3i z  ( x − 3) + ( y + 2 ) 2 2 = 42 + ( −3) .2 2  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 100 . 2 2 Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + ( 4 − 3i ) z là một đường tròn có tâm I ( 3; − 2 ) , bán kính r = 10 . Changbomvuive92@gmail.com chieens.ls@gmail.com Câu 34. Cho 9 x + 9− x = 14 . Khi đó biểu thức M = A. 14. 2 + 81x + 81− x có giá trị bằng 11 − 3x − 3− x B. 49. C. 42. D. 28. Lời giải Tác giả: Nguyễn Hào Kiệt ; Fb: Nguyễn Hào Kiệt Chọn D Ta có (9 x (3 x ) −x 2 +3 = 9 + 9 + 2.3 .3  ( 3 + 3 x −x x −x x ) −x 2 3x + 3− x = 4 (1) . = 16   x − x 3 + 3 = −4 ( L) + 9− x ) = 81x + 81− x + 2  142 − 2 = 81x + 81− x  81 + 81x = 194 (2). 2 Thay (1) và ( 2 ) vào biểu thức M ta có M = x 2 + 194 = 28. 11 − 4 Tranvantan271981@gmail.com Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , AA = 2a . Gọi  là góc giữa AB và BC  . Tính cos  . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 20 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 A. cos  = 5 . 8 B. cos  = 51 . 10 C. cos  = 39 . 8 D. cos  = 7 . 10 Lời giải Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân Chọn D Từ giả thiết và định lý pitago ta được AB = AB 2 + BB2 = a 5 ; BC  = BC 2 + CC 2 = a 5 . ( )( ) 2 Xét AB.BC  = AB + BB BB + BC = AB.BC + BB = − BA.BC + BB2 = ( ) cos AB, BC  = ( 7a 2 . 2 AB.BC  7 a 2 7 = : a 5.a 5 = . AB.BC  2 10 ( ) Vậy cos  = cos AB, BC  = ) 7 . 10 nguyenphuoctamduc2019@gmail.com x = 1 + t x −1 y − m z + 2  Câu 36. Cho hai đường thẳng d1 :  y = 2 − t và d2 : (với m là tham số). Tìm m = = −1 2 1  z = 3 + 2t  để hai đường thẳng d1 , d2 cắt nhau. A. m = 4 . C. m = 7 . B. m = 9 . D. m = 5 . Lời giải Tác giả: Nguyễn Phú Hòa; Fb: Nguyễn Phú Hòa Chọn D d1 qua M 1 (1; 2;3) và có véctơ chỉ phương a1 = (1; − 1; 2 ) ; d 2 qua M 2 (1; m ; − 2 ) và có véctơ chỉ phương a2 = ( 2;1; − 1) . Ta có a1 , a2  = ( −1;5;3)  0 ; M 1M 2 = ( 0; m − 2; − 5 ) . Khi đó d1 , d 2 cắt nhau khi a1 , a2  .M1M 2 = 0  −1.0 + 5 ( m − 2 ) − 15 = 0  m = 5 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 truyphong.t0408@gmail.com Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAD ) . A. a 3 . 6 B. a 3 . 2 C. a 3 . 3 D. a 3 . 4 Lời giải Word và giải: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình Chọn B Ta có CB // ( SAD )  d ( C ; ( SAD ) ) = d ( B; ( SAD ) ) = 2d ( H ; ( SAD ) ) . Gọi H là trung điểm của AB . Vì SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SH ⊥ ( ABCD ) . Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên SA . Khi đó HK ⊥ SA; HK ⊥ AD  HK ⊥ ( SAD ) . Do đó, d ( H ; ( SAD ) ) = HK . a a 3 a 2 3a 2  SA = + = a. Mà ; SH = 2 2 4 4 a 3 a . a 3 a 3 . HK .SA = HS .HA  HK = 2 2 = . Vậy d ( C ; ( SAD ) ) = a 4 2 Câu 38. [Mức độ 2] Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu. 35 35 175 35 A. . B. . C. . D. . 816 5832 1632 68 SHA có HA = Lời giải Tác giả: Hoàng Văn Phiên; Fb: Phiên Văn Hoàng Chọn B Lấy ngẫu nhiên 4 bóng trong hộp chứa 18 bóng. Vậy số phần tử của không gian mẫu là n = C184 = 3060 . Gọi A là biến cố “lấy được cả ba màu”. Trường hợp 1: Lấy được 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có C52 .C61.C71 = 420 (cách). Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Trường hợp 2: Lấy được 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có C51.C62 .C71 = 525 (cách). Trường hợp 3: Lấy được 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có C51.C61.C72 = 630 (cách). Vậy số phần tử của biến cố A là nA = 420 + 525 + 630 = 1575 . nA 1575 35 = = . n 3060 68 thuyhang24584@gmail.com Câu 39. Cho phương trình log32 x − 4log3 x + m − 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để  P ( A) = phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  1. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải Tác giả: Quỳnh Thụy Trang ; Fb: XuKa Chọn C Đặt t = log3 x . Phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + m − 3 = 0 . Yêu cầu bài toán  phương trình trên có hai nghiệm thỏa mãn t1  t2  0 .    0 7 − m  0   t1 + t2  0   3 m7 m − 3  0 t .t  0 1 2 Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn Tuluc0201@gmail.com trichinhsp@gmail.com Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1 cắt đồ thị ( C ) : y = x3 − x 2 + 1 O ( 0;0 ) ? A. 0 . tại 3 điểm A; B ( 0;1) ; C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Tác giả: Võ Tự Lực; Fb: Võ Tự Lực Chọn B Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị ( C ) là nghiệm của phương trình: x = 0 x 3 − x 2 + 1 = mx + 1  x ( x 2 − x − m ) = 0   2 . x − x − m = 0 Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 3 điểm phân biệt A; B ( 0;1) ; C  phương trình x 2 − x − m = 0 có hai nghiệm phân biệt x A ; xC khác 0 1    = 1 + 4m  0 m  −   4. −m  0 m  0  x A + xC = 1 Khi đó, theo Viét ta có   x A .xC = − m (*). Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Tọa độ giao điểm A ( x A ; mx A + 1) và C ( xC ; mxC + 1) . Tam giác AOC vuông tại O  OA.OC = 0  xA xC + y A . yC = 0  x A .xC + ( mx A + 1) . ( mxC + 1) = 0  (1 + m2 ) xA .xC + m ( xA + xC ) + 1 = 0  (1 + m2 ) . ( −m ) + m + 1 = 0  m = 1 (thỏa mãn điều kiện (*)) Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài toán. lvtrungsp@gmail.com x = t  Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; −1; 2 ) và hai đường thẳng d1 :  y = 1 − t ,  z = −1  d2 : x + 1 y −1 z + 2 . Đường thẳng  đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 có = = 2 1 1 véctơ chỉ phương là u = (1; a; b ) , tính a + b. A. a + b = −1. C. a + b = 2. B. a + b = −2. D. a + b = 1. Lời giải Tác giả: Lại Văn Trung; FB: Trung Lại Văn Chọn D Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng  với d1 và d 2 . Vì A  d1  A ( t1 ;1 − t1 ; −1) ; B  d 2  B ( −1 + 2t2 ;1 + t2 ; −2 + t2 ) . M    M , A, B thẳng hàng  MA = k .MB. (1) MA = ( t1 − 1; 2 − t1; −3) ; MB = ( 2t2 − 2; t2 + 2; t2 − 4 ) .  t1 = 0 t1 − 1 = k ( 2t2 − 2 ) t1 − 2kt2 + 2k = 1   1 (1)  2 − t1 = k ( t2 + 2 )  −t1 − kt2 − 2k = −2  kt2 = . 3   kt2 − 4k = −3   −3 = k ( t2 − 4 ) 5  k = 6 Từ t1 = 0  A ( 0;1; −1) . Do đường thẳng  đi qua điểm A và M nên một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u = AM = (1; −2;3) . Vậy a = −2, b = 3  a + b = 1. phuongmath@gmai.com Câu 42. Hai người A và B ở cách nhau 180 (m) trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc v1 ( t ) = 6t + 5 ( m/s ) , B chuyển động với vận tốc v2 ( t ) = 2at − 3 ( m/s ) ( a là hằng số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A , B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 (giây), A cách B bao nhiêu mét? A. 320 ( m ) . B. 720 ( m ) . C. 360 ( m ) . D. 380 ( m ) . Lời giải Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Tácgiả:Lê Thị Phương; Fb: Lê Thị Phương. Chọn D 10 2  ( 6t + 5) dt = (3t + 5t ) 0 Quãng đường A đi được trong 10 (giây) là: 10 = 350 ( m ) . 0 10  ( 2at - 3) dt = ( at Quãng đường B đi được trong 10 (giây) là: 2 − 3t ) 0 10 0 = 100a − 30 ( m ) . Vì lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp nên ta có: (100a − 30 ) + 180 = 350  a = 2  v2 ( t ) = 4t − 3 ( m/s ) . Sau 20 (giây) A đi được: 20 2  ( 6t + 5) dt = ( 3t + 5t ) 0 20 = 1300 ( m ) . 20 = 740 ( m ) . 0 Sau 20 (giây) B đi được: 20  ( 4t − 3) dt = ( 2t 2 − 3t ) 0 0 Khoảng cách giữa A và B sau 20 (giây) là: 1300 − 740 − 180 = 380 ( m ) . Phản biện: quangdang@gmail.com tantiennhc@gmail.com Câu 43. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu? A. 68,32 cm. B. 78,32 cm. C. 58,32 cm. D. 48,32 cm. Lời giải Tác giả: Nguyễn Tân Tiến ; Fb: Nguyễn Tiến Chọn C Trước khi đặt vào khối hộp một khối trụ thì thể tích lượng nước có trong khối hộp là Vn = 40.80.50 = 160000 (cm3). Gọi h (cm) là chiều cao của mực nước so với đáy. Sau khi đặt vào khối hộp một khối trụ thì thể tích lượng nước là Vn = h. ( 4000 − 400 ) (cm3). Do lượng nước không đổi nên ta có h. ( 4000 − 400 ) = 160000 h= 160000  58,32 (cm). 4000 − 400 Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 25 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 nhantoanhungvuong@gmail.com Câu 44. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 8m . N M A Q P B Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M , N năm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất(như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1m2 cần số tiền cần mua hoa là 200.000 đồng cho 1m 2 . Biết rằng MN = 4m, MQ = 6m . Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây? A. 3.735.300 đồng. C. 3.734.300 đồng . B. 3.437.300 đồng. D. 3.733.300 đồng. Lời giải Tác giả:Nguyễn Thành Nhân ; Fb:Nguyễn Thành Nhân Chọn D y M N(2;6) B(4;0) x A Q P Ta gắn vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên. Trong hệ trục đó thì đường Parabol đi qua các −1 điểm B ( 4;0 ) và N ( 2;6 ) cho nên phương trình của đường Parabol đó là: y = x 2 + 8 . 2 4  −1 128 2  m . Diện tích của chiếc cổng được giới hạn bởi đường Parabol là: S =   x 2 + 8 dx = −4 3  2  Diên tích của hình chữ nhật MNPQ là S  = 4.6 = 24m 2 . Diện tích phần trang trí bằng hoa là: S1 = S − S  = Vậy số tiền cần dùng để mua hoa là trang trí là: 56 2 m . 3 56 . ( 200.000 )  3.733.300 đồng. 3 Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 26 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 Huongdtn2009@gmail.com vothuongnhanhchong@gmail.com Câu 45. Cho hai số phức z, w thay đổi thỏa mãn z = 3, z − w = 1. Biết tập hợp điểm của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của H. A. S = 20 . B. S = 12 . D. S = 16 . C. S = 4 . Lời giải Tác giả & Fb: Lý Văn Nhân Chọn B Cách 1: Với mỗi số phức z thỏa z = 3 , gọi A là điểm biểu diễn của z thì A nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 3. Gọi B là điểm biểu diễn của w thì B nằm trên đường tròn tâm A bán kính bằng 1. Khi A chạy trên đường tròn tâm O bán kính bằng 3 thì tập hợp các điểm B là hình vành khăn giới hạn bởi tròn tâm O bán kính bằng 2 và tròn tâm O bán kính bằng 4. Suy ra S =  .42 −  .22 = 12 . Cách 2: Ta có w = w − z + z  w − z + z = 4 . Mặt khác w = w − z + z  w − z − z = 2 . Vậy 2  w  4 nên H là hình vành khăn giới hạn bởi tròn tâm O bán kính bằng 2 và tròn tâm O bán kính bằng 4. Suy ra S =  .42 −  .22 = 12 . hoxuandung1010@gmail.com 1 x 9 + 3m Câu 46. Cho  x dx = m2 − 1 . Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m . + 9 3 0 B. P = A. P = 12 . 1 . 2 C. P = 16 . D. P = 24 . Lời giải Tác giả: Hồ Xuân Dũng ; Fb: Dũng Hồ Xuân Chọn B 1 x 1 1  3 ( m − 1)  9 x + 3m 9 + 3 − 3 + 3m 3 = = + = + − x x x m d d 1 d 1 1 dx . ( )   x x x x    9 +3 9 +3 9 +3  9 +3 0 0 0 0 1 Ta có m 2 − 1 =  1 1 3 9x Đặt K = ( m − 1)  x dx . Ta đi tính J = ( m − 1)  x dx . 9 +3 9 +3 0 0 1 9 9 d 9 x + 3 = m − 1 .ln 9 x + 3 1 = 1 ( m − 1) . Có J = ( m − 1)  x dx = ( m − 1)  ln ( ) 2 ln 3 ( )0 2 x 9 +3 9 +3 0 0 1 1 x 9x + 3 1 1 dx = (m − 1) . Từ đó, suy ra K = ( m − 1) − ( m − 1) = ( m − 1) . x 2 2 9 +3 0 1 Lại có, K + J = ( m − 1)  Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 27 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019  m = −1 1 1 3 2 Do đó, m − 1 = 1 + (m − 1)  m − m − = 0   . m= 3 2 2 2 2  1 Suy ra tổng tất cả các giá trị của tham số m là . 2 2 thaitranvn123@gmail.com - nguyenthao7983@gmail.com Câu 47. Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân tích mà các phần tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần? A. 517 . B. 516 . C. 493 . D. 492 . Lời giải Tác giả: Trần Đình Thái ; Fb: Đình Tháii Chọn A Ta có 159 = 39.59 . Đặt x = 3a1.5b1 , y = 3a2 .5b2 , z = 3a3 .5b3 . Xét 3 trường hợp: Trường hợp 1: 3 số x, y, z bằng nhau → có 1 cách chọn. Trường hợp 2 : Trong 3 số có 2 số bằng nhau, giả sử: x = y  a1 = a2 , b1 = b2 . 2a1 + a3 = 9 a3 = 9 − 2a1   . 2b1 + b3 = 9 b3 = 9 − 2a3 Suy ra có 5 cách chọn a1 và 5 cách chọn b1 . Trường hợp 3: Số cách chọn 3 số phân biệt. a1 + a2 + a3 = 9 Số cách chọn  là C112 .C112 . b b b + 9 + = 1 2 3 Suy ra số cách chọn 3 số phân biệt là C112 .C112 − 24.3 − 1 . Vậy số cách phân tích số 159 thành ba số nguyên dương là C112 .C112 − 24.3 − 1 + 25 = 517 . 3! tiendv@gmail.com Câu 48. Cho các số thực a, b  1 thoả mãn a logb a + 16b A. 20 .  b8  log a  3  a  B. 39 . = 12b 2 . Giá trị của biểu thức P = a 3 + b3 là C. 125 . D. 72 . Lời giải Tác giả: Đào Văn Tiến ; Fb: Đào Văn Tiến Chọn D Ta có: a logb a a + 16b logb a  b8  log a  3  a  + 16b = 12b 2  a logb a + 16b loga b −loga a = 12b 2  a logb a + 16b8loga b −3 = 12b 2 8 −3 logb a 8 3 = 12b 2 . 8 Đặt t = logb a  t  0 . Khi đó ta có bt + 16b t 2 −3 = 12b2 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 28 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 8 Ta có bt + 16b t 2 −3 8 = bt + 8b t 2 −3 8 + 8b t −3 3 8 −3 8  3 bt .8b t .8b t 2 −3 3 = 12 b 8 8 t 2 + − 3+ − 3 t t 3  12 b 33 t2 88 −6 tt = 12b 2 . 8 −3 Vậy ta có bt + 16b t  12b2 . Yêu cầu bài toán tương đương với dấu bằng xảy ra. t = 2 log a = 2 a = 4  4  b  . b = 2 b = 2 b = 8b 2 Từ đó ta có P = a 3 + b3 = 72. Thuylinh133c3@gmail.com hongvanlk69@gmail.com Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD . Hai mặt phẳng ( SAD ) , ( SBC ) vuông góc với nhau; góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là 60 0 ; góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là 450 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) , tính cos 1 A. cos = . 2 B. cos = 2 . 2 C. cos = 3 . 2 D. cos = 2 . 3 Lời giải Tác giả: Nguyễn Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Thùy Linh Chọn C Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Không mất tính tổng quát giả sử ABCD là hình vuông có cạnh bằng 1 , chiều cao của hình chóp S . ABCD bằng c ( c  0 ) . A ( 0; 0; 0 ) , B (1;0;0 ) , C (1;1;0 ) , D ( 0;1; 0 ) . Do hình chiếu vuông góc H của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD nên gọi H ( a ; b ;0 ) với 0  a , b 1 ( *)  S ( a ; b ; c ) . Ta có : AS = ( a ; b ; c ) , AD = ( 0;1;0 ) nên chọn n( SAD) =  AS , AD  = ( −c ;0; a ) . BS = ( a − 1; b ; c ) , BC = ( 0;1;0 ) nên chọn n( SBC ) =  BS , BC  = ( −c ;0; a − 1) .   AB = (1;0;0 ) , AS = ( a ; b ; c ) nên chọn n( SAB) =  AB , AS  = ( 0; − c ; b ) .   Chọn n( ABCD ) = k = ( 0;0;1) . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 29 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 (1) . Do ( SAD ) ⊥ ( SBC )  n( SAD ) . n( SBC ) = 0  c 2 + a ( a − 1) = 0  c 2 + a 2 = a Góc giữa ( SAB ) và ( SBC ) là 60 0  cos 600 = b (1 − a ) 1  = 2 1 − a . c2 + b2  b 1− a c +b 2 2 = a . c2 + b2 : b ( a − 1) 1 = 2 2 c 2 + ( a − 1) . c 2 + b 2  ab 2 = 2 c2 + a 2 . c2 + b2 n( SAB ) . n( SBC ) 1 1 b (2)  = 2 2 2 2 1− a c +b 2 ab = 2 a . c2 + b2 ab  do (*) và (1) Góc giữa ( SAB ) và ( SAD ) là 450  cos 450 =  n( SAB ) . n( SBC ) b 1− a c2 + b2 n( SAB ) . n( SAD ) n( SAB ) . n( SAD ) do (*) = 2 1 2 a :  = 2a = 2 2 3 1− a Góc giữa ( SAB ) và ( ABCD ) là   cos  = ( 3) . n( SAB ) . n( ABCD ) n( SAB ) . n( ABCD ) = ( 2 ) , ( 3) b c +b 2 2 = 1 2 1− 2 3 = 3 . 2 Cách 2 : theo ý tưởng của thầy Vô Thường . Gọi I , J , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của S lên BC , AD , ( ABCD ) ; I  , H  , J  lần lượt là hình chiếu vuông góc của I , H , J lên ( SAB ) . Ta có : + Do ( SAD ) ⊥ ( SBC ) nên (( SAD), ( SBC )) = ISJ = 900 . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 30 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019  SI ⊥ ( SAD) Suy ra  .  SJ ⊥ ( SBC )  SI ⊥ ( SAD ) + Do  nên (( SAD), ( SAB )) = SII ' = 450 .   II ⊥ ( SAB )  SJ ⊥ ( SBC ) + Do  nên (( SBC ), ( SAB)) = SJJ ' = 600 .   JJ ⊥ ( SAB )  SH ⊥ ( ABCD ) + Do  nên (( SAB ), ( SABCD)) = SHH ' =  .  HH  ⊥ ( SAB ) Đặt II  = HH  = JJ  = x với x  0  SI = x 2 , SJ = 2 x , SH = SI . SJ = IJ SI . SJ SI 2 + SJ 2 = 2 2x2 2x 3 HH  x =  cos  = = = . 2x 2 SH 3 x 6 3 Hahoangduong30@gmail.com 1 Câu 50. Cho hai hàm số f ( x ) = x3 − ( m + 1) x 2 + ( 3m 2 + 4m + 5 ) x + 2019 và 3 2 3 g ( x ) = ( m + 2m + 5) x − ( 2m2 + 4m + 9 ) x 2 − 3x + 2 , với m là tham số. Hỏi phương trình g ( f ( x ) ) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9. B. 0. C. 3 . D. 1. Lời giải Tác giả:Nguyễn Thị Huyền Trang ; Fb: Nguyen Trang Chọn C Ta có: g ( x ) = 0  ( x − 2 ) ( m2 + 2m + 5) x 2 + x − 1 = 0 . x = 2  2 . 2 ( m + 2m + 5 ) x + x − 1 = 0 (*) m 2 + 2m + 5  0, m   Phương trình ( *) có hai nghiệm phân biệt khác 2 với m vì:  = 1 + ( m 2 + 2m + 5 )  0, m .  2 2 ( m + 2m + 5 ) 2 + 2 − 1  0, m Vậy g ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt (1). Mặt khác, xét hàm số y = f ( x ) ta có : f  ( x ) = x 2 − 2 ( m + 1) x + ( 3m2 + 4m + 5) =  x − ( m + 1) + 2 ( m2 + m + 2 )  0, m . 2  y = f ( x ) luôn đồng biến trên với m . Do f ( x ) là hàm đa thức bậc 3 và đồng biến trên nghiệm duy nhất với mỗi số k  nên phương trình f ( x ) = k luôn có 1 (2). Từ (1) và (2) suy ra phương trình g ( f ( x ) ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt . Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 31 Mã đề 110