- NGUYỄN THỊ MINH THUỶ Phân tích và thit k giàn anten quasi-Yagi ứng dng cho hệ thống ra-đa ở dải sóng milimét LUẬN VĂN THAC SỸ KHOA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. - Hà nội, tháng 10 năm 2010 Tác gi Nguyn Th Minh Thủy 2 MC LC LI CAM ĐOAN MC LC DANH MC CÁC CH VIT TT DANH MC BNG BIU DANH MC CÁC HÌNH V, Đ TH LI NÓI ĐU Chng 1: TNG QUAN . - Một s ng dng công ngh sóng milimét . - Phng trình Maxell và điu kin biên . - Phng trình th . - Khái quát v phng pháp phn t hu hn . - Nhng đặc trng c bn ca anten . - Các h thng anten . - Gii thiu v anten mng . - Các tham s c bn ca một anten mng . - Phân loi anten mng . - Các đnh nghĩa, lý thuyt chung ca anten mng Chng 3 : PHÂN TÍCH VÀ THIT K GIÀN ANTEN QUASI-YAGI DI TN 30 GHZ . - Gii thiu anten Yagi-Uda truyn thng . - Lý thuyt anten quasi-Yagi . - Phân tích và thit k anten mng quasi-Yagi di tn 30 GHZ . - Thit k anten quasi-Yagi di tn 30 GHZ . - Thit k bộ Feed cho anten mng quasi-Yagi - 30 GHZ . - Thit k anten mng quasi-Yagi di tn 30 GHZ . - Kt qu mô phng và tho lun . - Gii thiu công c mô phng - Ansoft HFSS . - Kt qu mô phng TÀI LIU THAM KHO BNG ĐI CHIU THUT NG ANH-VIT DANH MC CÁC CH VIT TT BEM Boundary Element Method Phng pháp phn t biên BSC Base Station Control Trm điu khin gc BTS Base Transceiver Station Trm phát sóng gc CPS Coplanar stripline Đng vi di đng phẳng CPW coplanar waveguide ng dn sóng đng phẳng FDTD Finite difference time domain Bin đi hu hn min thi gian FEM Finite Element Method Phng pháp phn t hu hn IF Intermediate Frequence Tn s trung tn LAN Local Area Network Mng máy tính cc bộ LOS Light of sight Tm nhìn thẳng mm Millimeter milimét MoM method of moment Phng pháp mô-men MSA Microstrip Anten anten vi di MW Millimeter Wave sóng millimét MWT Millimeter wave technology Công ngh sóng millimét RF Radio Frequence Sóng vô tuyn SNR Signal Noise Ratio T s tín trên tp V2V Vehicle to Vehicle xe vi xe WLAN Wireless Local Area Network Mng vô tuyn cc bộ WPAN Wireless Personnal Area NetworkMng vô tuyn cá nhân DANH MC BNG BIU Bng 2.1: So sánh gia phng pháp mô-men và phng pháp phn t hu hn...39 Bng 3.1: Thông s kích thc ca anten truyn thng (đn v µm DANH MC CÁC HÌNH VẼ, Đ THỊ Hình 1.1: Tc độ d liu, phm vi chuẩn WLAN và WPAN và ng dng Hình 1.2: Ph tn s Hình 1.3: Các phng thc truyn sóng Hình 1.4: Sóng không gian và chân tri vô tuyn Hình 1.5: H thng giao tip V2V Hình 1.6: H thng công ngh “Nút giao nhau thông minh Hình 1.7: Mô hình kt ni BTS – BSC s dng MWT Hình 1.8: Mô hình minh họa thông tin v tinh ti thành ph Hình 2.1: Điu kin biên ca E và B Hình 2.2: Nhng phn t hu hn đin hình Hình 2.3: (a) Min nghim. - (b) Sự ri rc hóa phn t hu hn min nghim Hình 2.4: Phn t tam giác đin hình Hình 2.5: Ri rc hóa min nghim không đng nht. - Hình 2.6: Tng hp ba phn t i-j-k Hình 2.7: Min nghim đi xng qua trc Hình 2.8: Cách chia min nghim thành các phn t Hình 2.9: H thng anten thu và phát Hình 2.10: Đ th phng hng trong to độ cực Hình 2.11: Đ th phng hng trong to độ góc Hình 2.12: Cu trúc anten vi di và h tọa độ Hình 2.13: Các hình dng ca anten vi di dng tm. - Hình 2.14: Cu trúc anten dipole vi di. - Hình 2.15: Các dng c bn ca anten khe vi di Hình 2.16: Các hình dng ca anten vi di sóng chy. - Hình 2.17: Tip đin bằng cáp đng trc Hình 2.18: Tip đin bằng đng vi di Hình 2.19: Tip đin bằng ghép khe Hình 2.20: Trng bc x E và H ca anten vi di Hình 2.21: Tip đin bằng 1 đng vi di Hình 2.22: Tip đin bằng 2 đng vi di vào hai cnh ca anten Hình 2.23: Một mng tuyn tính cách đu Hình 2.24: Mng vòng vi k phn t cách đu Hình 2.25: Mng phẳng hình ch nht Hình 2.26 : Mng phẳng hình lc giác Hình 2.27: Mng điu khin búp sóng tng tự Hình 2.28: Anten mng vi di gm bn phn t Hình 2.29: Mng pha tuyn tính Hình 3.1: Anten Yagi - Uda (Anten Dn x Hình 3.2: Mô hình anten Yagi-Uda và quasi-Yagi Hình 3.3: Mô hình thit k chi tit anten quasi -Yagi Hình 3.4: a) bộ chuyn đi λ/4 . - b) bộ chia tín hiu đu vào Hình 3.5: Bộ tr 1800. - b) góc chuyn Hình 3.6: Kt ni bộ tr và CPS Hình 3.7: Mô hình thit k và mô phng anten quasi-Yagi Hình 3.8: Mô hình thit k bộ Feed cho anten mng quasi-Yagi Hình 3.9: Mô phng bộ Feed cho Hình 3.10: Mô hình thit k anten mng quasi-Yagi Hình 3.11: Cách chia phn t hu hn trong HFSS Hình 3.12: Các bộ quét tn s Hình 3.13: Các ngun kích thích Hình 3.14: Các điu kin biên Hình 3.15: Loi li gii trong HFSS Hình 3.16: S đ khi thực hin mô phng ca HFSS Hình 3.17: Mô phng hình nh 3D - anten quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.18: Mô phng bc x trng E, anten quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.19: Mô phng bc x dòng mặt, anten quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.20: Đ th tn hao ngc S11 ca anten quasi-Yagi -30 GHZ Hình 3.21: Đ th bc x mặt phẳng E và H anten quasi-Yagi -30 GHZ Hình 3.22: Đ th bc x phân cực thẳng và ngang, anten quasi-Yagi 30 GHZ ......87 Hình 3.23: Mô phng bc x trng E bộ feed, anten quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.24: Mô phng dòng mặt, bộ feed, anten quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.25: H s truyn đt ca bộ feed -30 GHZ Hình 3.26: Mô hình 3D, anten mng quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.27: Mô phng bc x trng E, anten mng quasi -Yagi 30 GHZ Hình 3.28: Mô phng bc x dòng mặt, anten mng quasi-Yagi 30 GHZ Hình 3.29: Đ th tn hao ngc S11, anten mng quasi –Yagi 30 GHZ Hình 3.30: Đ th bc x mặt phẳng E anten mng quasi-Yagi Hình 3.31: Bc x phân cực thẳng và ngang trong mặt phẳng E Hình 3.32: Đ th bc x trong mặt phẳng H, anten mng quasi –Yagi 30GHZ .....91 Hình 3.33: Đ th bc x phân cực thẳng và ngang trong mặt phẳng H Hình 3.34: Hình nh 3D - Độ tăng ích anten mng quasi – Yagi Hình 3.35: Hình nh 3D anten mng quasi-Yagi - 30 GHZ nghiêng Hình 3.36: Bc x trng E, anten mng quasi -Yagi 30 GHZ nghiêng Hình 3.37: Bc x dòng mặt, anten mng quasi-Yagi 30 GHZ nghiêng Hình 3.38: Tn hao ngc S11 anten mng quasi-Yagi 30 GHZ nghiêng Hình 3.39: Độ tăng ích anten mng quasi-Yagi-30 GHZ nghiêng góc Hình 3.40: Đ th bc x anten mng quasi-Yagi 30 GHZ, góc Hình 3.41: Đ th bc x anten mng quasi-Yagi 30 GHZ nghiêng góc Hình 3.42: Đ th bc x anten mng quasi-Yagi 30 GHZ, góc Hình 3.43: Đ th bc x anten mng quasi-Yagi 30 GHZ, góc LỜI NÓI ĐU Cùng vi sự phát trin ca xã hội nhu cu thông tin liên lc ca con ngi là rt ln, các h thng thông tin liên lc đã và đang góp phn đặc bit quan trọng vào quá trình phát trin kinh t, xã hội, quc phòng và an ninh ca mọi quc gia, đặc bit trong xu th toàn cu hóa nh hin nay. - Trong các h thng thông tin vô tuyn vai trò ca anten là vô cùng quan trọng, nó quyt đnh đn cht lng ca kênh truyn sóng. - Do đó, vic nghiên cu v anten mng có ý nghĩa ht sc quan trọng vì đu ra anten mng v lý tng s to ra một “búp sóng không” v phía ngun nhiu và búp sóng chính v phía tín hiu, dn đn quá trình trit nhiu đc d dàng, qua đó quyt đnh đn cht lng thu phát tín hiu ca h thng thông tin. - Gn đây, các h thng ra-đa hot động di sóng milimét s dng cho các phng tin c gii đã và đang thu hút đc sự quan tâm đặc bit từ các nhà nghiên cu cũng nh các hãng sn xut. - Các h thng ra-đa này có kh năng hỗ tr con ngi trong điu kin thi tit xu qua đó giúp gim thiu các nguy c gây tai nn cho các phng tin c gii. - H thng ra-đa nói trên s dng sóng phân cực tuyn tính và nghiêng một góc ± 45 độ đ tránh can nhiu đn nhng phng tin lân cn. - Anten cho h thng ra-đa này đòi hi phi có hiu sut bc x cao đng nghĩa vi h s tăng ích ln đ có th dò tìm đc nhng vt th từ khong cách xa, có kích thc nh, và d dàng ch to. - Xut phát từ nhng c s khoa học và nhu cu đòi hi từ thực tin, lun văn cao học vi tên đ tài:“Phân tích và thiết kế giàn anten quasi-Yagi ứng dụng cho hệ thống ra-đa ở dải sóng milimét” đã bc đu xây dựng gii pháp thực hin nhằm đt đc mc tiêu c th nh sau. - Nghiên cu tng thut các tài liu kỹ thut liên quan đn công ngh vô tuyn di sóng milimét. - 9 • Tìm hiu và s dng thành tho công c phân tích và thit k anten dựa trên phng pháp phn t hu hn min tn s. - Phân tích và thit k giàn anten quasi-Yagi tn s 30 GHz cho h thng ra-đa trên các phng tin c gii. - Do điu kin thi gian và trình độ còn hn ch, nên nhng sai sót trong quá trình làm lun văn là khó tránh khi. - Hà Nội, tháng 10 năm 2010 Ngi thực hin lun văn NGUYN TH MINH THY 10 Chng 1: TNG QUAN Chng 1 bt đu bằng vic tìm hiu hin trng, sự phát trin, cũng nh nhu cu ca h thng thông tin hin ti. - Các phn tip theo là động lực thúc đẩy sự nghiên cu phát trin chuẩn công ngh cho di sóng millimét. - Cui chng là yêu cu vi anten cho nhng h thng hot động ti di sóng millimét, và kt qu mong mun thực hin trong lun văn. - Nhu cu mng không dây hiện nay Ngày nay, trong xu th hội nhp, toàn cu hóa, cùng vi sự bùng n ca khoa học kĩ thut hin đi, công ngh vin thông tiên tin, nhng ng dng, dch v đa phng tin đc đa ti ngi dùng vi nội dung, cht lng ngày một nâng cao. - Đây là một thách thc ln đi vi nhng nhà nghiên cu cũng nh nhà cung cp dch v khi cn phi xây dựng chuẩn cho các công ngh kĩ thut nhằm đáp ng đc nhu cu này. - Sự chp nhn một th h ca công ngh Ethernet đc quyt đnh bi các yu t nh kinh t, nhu cu, và tc độ ti đó giá ca công ngh mi cnh tranh đc so vi công ngh cũ. - Trong tháng 1 năm 2007, Ethernet tc độ 10 Gbps truyn trên si cáp đng đc gii thiu, thêm vào đó, Ethernet tc độ gigabit có tính kinh t hn cho nhng kt ni sever và kt ni desktop vi giá r hn giá ca công ngh 100 Mbps. - Nh một h qu, công ngh Ethernet tc độ gigabit tr thành chuẩn cho nhng máy ch, và nhng h thng ngày nay đuc thit k vi card mng tc độ gigabit. - Khi giá ca h thng gigabit không dây đt ti giá ca đng truyn/ kt ni 100 Mbps, ngi dùng s chuyn sang sn phẩm có hiu năng cao hn, cho c nhng ng dng không dây truyn thng, cũng nh cho nhng ng dng h thng vi tc độ gigabit. - Trong khía cnh ca một mô hình kinh t, giao tip không dây đang hng ti cách tip cn cn cho tc độ gigabit và kt ni vùng rộng hn nh nhng ng dng xut hin cho mng audio/visual (A/V) gia đình, 11 multimedia cht lng cao, dch v thoi và s liu. - H thng WLANs có th cung cp tc độ cực đi là 54 Mbps, vi 200 – 500 Mbps nh IEEE 802.11n, chuẩn b đa vào khai thác. - Tuy nhiên, ngay c tc độ vi 500 Mbps, WLANs cũng không th đáp ng đc nhu cu truy cp tc độ cao hn từ nhng chng trình mi và sự cnh tranh từ mng LANs 10 Gbps. - Dựa trên yêu cu kĩ thut ca nhng ng dng cho h thng không dây tc độ cao, nhng nhà xây dựng chuẩn công ngh cn phi tính ti nhng vn đ sau. - Yêu cu cho nhng ng dng đa phng tin (multimedia) không dây, độ phân gii cao, yêu cu tc độ truyn ln hn. - Một vài hung tip cn, nh IEEE 802.11n, đang tăng tc độ d liu bằng cách ci to nhng chuẩn WLANs đ tăng tc độ d liu và đt ti tc độ nhanh gp 10 ln so vi IEEE 802.11g. - Nhng yu t khác nh băng thông rộng đang đòi hi nhiu hn na nhng bin pháp hu hiu, nh chia s ph vi nhng ngi s dng khác. - Một cách khác chc chn đa vào thực t là phng pháp đa lên di tn cao hn, cha đuc s dng và không thông dng đó là di tn vi bc sóng millimét (millimeter wave - MW. - Mặc dù công ngh sóng mm đã đc công b trong nhiu năm gn đây, nhng h thng sóng mm mi ch đuc khai thác ch yu trong lĩnh vực quân sự. - Hin ti vi nhng u đim trong công ngh x lý và nhng gii pháp tích hp chi phí thp, công ngh này đã bt đu thu hút sự quan tâm ln từ nhng chuyên gia, nhà thng mi và nhng nhà xây dựng chuẩn. - Nói chung, công ngh sóng mm đc phân loi theo tn s từ 30 GHz ti 300 GHz tng ng vi bc sóng từ 10 ti 1 mm. - Tuy đem li nhiu u đim, nhng h thng thông tin dựa trên công ngh sóng mm cũng gặp phi nhiu vn đ cn phi gii quyt, nh chuẩn IEEE 802.11n s tăng hiu 12 năng ca h thng thông tin không dây, nhng mi ch băng thông đc tăng lên, còn tc độ d liu vn thp hn 1 Gbps. - Di đây là hình nh minh họa tc độ d liu và phm vi yêu cu cho nhng h thng WLAN và WPAN. - Hình 1.1: Tốc độ dữ liệu, phạm vi chuẩn WLAN và WPAN và ứng dụng. - Bi vì cn có sự phân bit gia nhng chuẩn khác nhau cho sự khai thác thng mi. - Ti nhng tc độ và phm vi này, vic cung cp năng lng thích hp cho hot động ca h thng sóng mm phi đm bo một liên kt n đnh, tin cy đó là nhim v khó khăn. - Nhng giá tr tr lan truyn ln có th d dàng tăng độ phc tp ca h thng vt quá gii hn cân bằng. - Dải tn số và môi trng truyn sóng Hình 1.2: Phổ tần số Thông tin vô tuyn bo đm vic phát thông tin đi xa nh các sóng đin từ. - Môi trng truyn sóng (khí quyn trên mặt đt, vũ tr, nc, đôi khi là các lp đa cht ca mặt đt) là chung cho nhiu kênh thông tin vô tuyn. - Ph tn tng cộng và min áp dng ca chúng đc ch ra ti hình 1.2. - Các phương thức truyền lan sóng điện từ Các sóng bc x từ đim phát có th đn đc các đim thu theo nhng đng khác nhau. - Hình 1.3: Các phương thức truyền sóng Sóng đin từ lan truyn từ anten phát đn anten thu có th theo nhiu phng thc khác nhau đc th hin trên hình 1.3. - Độ cong ca trái đt to nên chân tri đi vi sự truyn lan sóng không gian, thng gọi là chân tri vô tuyn. - Hình 1.4 ch ra nh hng ca độ cao anten đn chân tri vô tuyn. - 14 Hình 1.4: Sóng không gian và chân trời vô tuyến Do đó, khong cách gia anten phát và anten thu là: 22tr t rdd d h h. - Đặc đim dải sóng milimét Trong phn này, chúng ta s tìm hiu nhng đặc đim di sóng milimét và nhng ng dng có th đc trin khai trên di tn này. - Một s nc đang nghiên cu thực nghim và trin khai tích cực các ng dng trên băng tn này nh Mỹ, Đc, Italy, Nht bn, Hàn quc. - Nhng vi kh năng cung cp di băng thông rt ln di tn 30 GHz đc kì vọng s đáp ng đc nhu cu ngày một tăng v dch v tích hp tc độ cao. - Sau đây là nhng u đim và đặc đim chính ca công ngh 30 GHz. - Công ngh n đnh. - Công ngh này có th s dng trong trin khai Internet tc độ cao. - Truyn s liu, nh, d liu, âm thanh vi tc độ cao trong phm vi hẹp phù hp cho các h thng thông tin yêu cu tính bo mt cao phc v cho quân sự và an ninh quc gia. - Một số ứng dng công nghệ sóng milimét Công ngh sóng mm cho nhiu u đim vt trội hn so vi nhng h thng thông tin hin ti. - Một trong nhng tiêu chí quyt đnh khin cho công ngh sóng mm thu hút chú ý quan tâm trong thi gian gn đây là vic cung cp lng băng thông cha s dng rt ln. - Trong khi có th cung cp băng thông cho mc đích băng thông rộng (UWB), thì di tn 30 GHz là di liên tc và ít b hn ch bi gii hn công sut và có rt ít ngi đang s dng. - Kh năng cung cp băng rộng cũng nh sự linh động giúp công ngh 30 GHz tr nên hp dn cho nhng ng dng không dây tc độ gigabit. - Tuy nhiên suy hao đng truyn ln là nhc đim ti di tn s 30 GHz, nó gii hn công sut và hot động h thng vi môi trng trong nhà và di động. - Vì vy, nhng mc gây nhiu cho 30 GHz là ít hn so vi nhng h thng ti vùng tn s (2- 2.5 GHz), và (5 – 5.8 GHz). - Thêm vào đó, ti tn s càng cao, vic tái s dng tn s có th thực hin ti nhng khong cách ngn trong môi trng di động. - Kích thc nh, nhẹ ca thit b cho di tn 30 GHz cũng cho phép nhiu anten có th s dng ti phía ngi dùng điu mà rt khó thực hin vi nhng h thng tn s thp hn. - So sánh vi h thng 5 GHz, ch s kích thc ca h thng sóng mm nh hn gn 100 ln và có th tích hp d dàng trong thit b ngi dùng, nhng s yêu cu nhng phng pháp thit k mi đ phù hp vi yêu cu ca h thng thông tin hin đi. - Nhng đặc đim trên đây cho phép công ngh sóng milimét có th đc s dng trong nhng ng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt