« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming


Tóm tắt Xem thử

- ĐÊ 1 câu hòi 1: Trong cáo gi định sau, các gi định nào không ph i là gi định của " Lý thuyết lợi Dookboomingthế tương đốicủa Davứđ Ricacdo,a.
- Thé giói cỗ 2 quốc gia s n xuẩt 2 mặt hàng.b.
- Thưomg mại hoàn toàn tự do.c: Lao động là yếu tố s n xuất duy nhất.d: Có sự điêu tiết của chính phủ.Cầu hỏi 2: Các công cụ chẶýểu ừong chính sách thường mại quổc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẳu tự nguyện, trợ cểp xuất khẩu và.ể.a.
- Sam PelzmanCâu hỏi 4: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra gỉữa các auổc gia.
- gia công quốc tể.
- tái xuất khẩu và chuyển khẩu và...a.
- Xuất khẩu tại chỗb.
- Thu thuỉcủa các doanh nghiệp nước ngoài;d.
- Bán hàng cho người nước ngoài,Câu hỏi 5: Trong ừao đổi thương mại quổc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc: a.
- 21/12/2006 Câu hỏi 7: Vào ngày Việt nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đổ Việt nam là thành YÌên thứ:a.
- Nhà nuỏc hoàn toàn kiểm soátCâu hôi 10: Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước gi m so với ỊhẴ giói nó sẽ gây ra các tác động đổi với nền kinh tế trong nước.
- Đầu tư mrộc ngoài vào gi md.
- Gây rac ctệ nạnxâ hộiĐỀ 2:Câu ỉ: Gi định nào không Dằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh cùa DJRicardo?a)Thé giói chi có hai quốc giỉựnỗi quốc gia s n xuất hai mặt h ng.b)Chi phí vận t i,chi phí b o hiểm bằng không.c)Công nghệ hai nước thay đẳi.
- d ỹrhưomg mại hoàn toàn tự do.Câu 2: .Những nguyên nhân cơ b n điều chỉnh quan hệ KTQT?a)Chế độ nước ưu đãi nhấtc)Tưong hỗ.
- đ)C ba đáp án trên.Câu 3: Yếu tổ nào không ph i là cồng cụ của chính sách thương mạj‘ia)Thuế quan.b)Quota.cHrọr cáp xuất khẩu.
- dnĩỢ cạp nhập khẩu.Câu 4: Những nhân tố nào là chủ thẳ cùa nền KTQT?a)Các qũốc gỉa độc lệp cổ chù quyền.b)C c ừ chức KTQT.
- c ý d c liên kết'KTỢT ắ)Cả 3 đáp án trên.Câu 5: Quan hệ nào không ph i quan hệ kinh tế quốc tể? ại học Ngoại thương a)Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bận.
- Bookbooming b)Quần hệ di chuyển quổc tể về nguồn nhân lực.c)Hộì nhập KTQT.d)QŨan hệ quân sự.Câu 6: Xu hư&ng nào không phải xu hưóng vện động chủ yểu của nền KTQT?a)Toàncầuho£ b)Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ.,c)Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương.
- đ)Các rào cảu kinh tể giữa các quéc gia ngày cảng tăng.Câu 7: Bần chất của hệ thống tiền tệ quốc tể thứ áhẩt(l OLà chể độ bân vịvàng.K)Lả chế độ bản vịvàng hổi đoải.c)Là chế độ tỷ giá cố định.d)Không đáp án nào đủngỌâu 8: Ưu điểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại VN: aỊKhối lượng.
- năm.-bjHoại động đầu tư tiực tiếp nnớc ngoài đua tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác.
- đ)A và d.Câu 9: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?a)Giảm việc làm ừongnưóc.
- b)Nâng cao hiệu quả sử đụng vốn.c)Tiếp thu k thuật và công nghệ tìr nước ngoài,d)Có thè phá võ chính sách tiền tệ bong nưức.Câu 10: Các phần tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?a)Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia.
- b)Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia,c)Sự can thiệp cùa chính phủ.'đ)bả 3 đáp án trên.ĐỀ 3:Câu 1:Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm #0, nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế .Trong đó cỏ 2 nguyên tăc về không phân biệt đối xử có vịtrí trung tâm là:A Nguyên tắc đối xử quốc gia B Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc Nguyên tắc đỗi xử vùng lẵnh thả Nguyên tắc đối xử quốc giac Nguyên tắc khồng can thiệp vào ộ Nguyên tắc đối xử quốc giacông việc nội bộ cũã các n ước Nguyên tấc binh đẳngthành viên.
- Nguyên tắc bĩnh đẳng Cíu2 Xu hướng cơ bản ừong thương mại quốc tế hiện nay làA T ự do ho á th ư ơng ra ại B Sư phụ thuộc lẫữ nhau giữa cácnền Vinh t ể ại học Ngoại thương Bookbooming c B o hộ mậu dịch D Tự do hoá thương mại và b ò hộCâu 3Trong lí thuyết về lợi thể tuyệt đổi cùa Adam Smith, cỏ 2 gi định sau:1 Thế giới có 2 quốc gia ,sx 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thể tuyệt đối toong việc sx một mgthằng2 Đồng nhất chi phỉ s n xuất vởi tiền lương công nhân Ngoài Ịjxòn 1 gi định là gỉ?A.
- Giá c hoàn toàn đo chi phi quyết định B Giá c hoẵn toàn đo thị trường quyếtđịnh c Công nghệ 2 nước là cố dịch D Thương mại hoàn toàn tự doCâu 4Các xu hưởng vận động chù yểu của nển kinh tế thế gỉ Sự đổi đầu.
- hộp tác.Và 3 301 hưứng trên Câu 5Xét về tồ chứo và qu n u, đầu tư quốc tể phân ra máy loại ?A3 B4 ểỔ..2 D5 Câu 6Tỉnh chất cùa đầu tư (ỊUốc tế là:A Tính bỉnh đang và tự nguyện B Tính đa phưcmg và đa chiềuc Vừa hợp t o vừa cạnh tranh ĩ) C 3 tính chất trênCâu 7Sự hình thành và phát triển cùa hệ thổng tiền tệ quốc tế tr i qua mẩy giai đoạn?A2 B3 CA D 5 Cầu 8Vai trò cùa thuế ơuan trong thương mại quốc tế ?A Điều tiet XNK, b o hộ thị trường nội địa B Tăng thu nhập cho ngân sách nhànưởc c Gi m thất nghiệp trong nước.
- D Tất c Câu 9Tác gi của lí thuyết Yẻ lợi thế so sánh ? ẠD Ricardo B A Smithc p Samuelson D w PettyCâu 10Ngoài các quổc gia độc % trên Tr i Đẩt, các tổ chức thì nền kỉnh t ế thế giới con bao gồm bộ phận nào ?A Các công tỵ, doanh nghiệp B Các tập đoàn kinh tếC Các liên kết kinh tế D Các tô chức phi chính phủĐẺ 4 lJCu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế TG ại học Ngoại thương Bookboomíng A.
- Nén KTTG chuyển từ lưỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển cùa vồng cung Châu ậ-TẸD d.'c 3 câu trén 2.
- Nội dung của QHKTQT gổm các hoạt động cơ bản ịTÙQT, HTQT vé KT và KH - CN _ b.'TMQT, hợp tác đầu tư quốc tế, HTQT về KT và KH - CN, các dịch vụ thu ngoại tộc.
- Nội dung của TMQT gồm các hoạt động cơ bảna.
- XK, NK, tái XK và chuyển khẩu ' ộểXE, NK, tái XK và chuyển khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ d.
- XK, NK, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ5ề Theo lý thuyết lợi ích tuyệt đốỉ cùa A.Smith thì trong trao đổi quốc tếa.
- nước nào có sản phẩra 05 hàm lượng KH - CN cao hơn thi sẽ được lợi cồn nước kia sẽ bất lợis-ế các nước đều cđ lợi khi họ tập trung vào chuyên mồn hoá sx Yà xuất khẩu cổ lợi thế tuyột đối • d.
- các nước bịbất lợi trong việc sx 2 mặt hàng so với nữớc kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế 6.
- Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D JRicacđo thì trong trao đổi quốc tế à, tất cả các nưởc đều có lợi b.
- các nước đều có lợi khi họ tập' trung vào chuyên môn hoá sx và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối d.
- các nước bị bất lợi trong việc sx 2 mặt hàng so vởi nước kia thì khồng nên tham gia trao đổi quốc tế7.
- có thể nói lý thuyết lợi thế ao sánh chinh là lý thuyết lợi ích tuyệt đối mở rộng? aễ không thể YÌ b n chất khác nhau ■’b.
- Xu hướng tự do hoá TM và bảo hộ mậu dịcha.
- về nguyên tấc 2 xu hướng này đốì ngịch nhau b.2 xu hướng không bài trír nhau mà thống nhất với nhạu ại học Ngoại thương Bookboomíng d.
- Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sẵn phim Câu 7 Nhiệm vụ của chính sách thơng mại quốc tếa.\Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong aớc xâm nhập và mò rộng thị trờng ra nóc ngoài3.c a&b đều đổng Câu 8:Đặc điểm cùa ngoại thong VN:a.
- Thị trờng của hoạt động ngoại thctogngày càng mô rộng c u X â y d ự n g đ ợ c c á c m p ĩ ^ g ^ q i ù m ^ l đ n v à đ ợ c t ỳ t r ^ c M P í 1^ ậc a.b và cCâu 9.Đé đánh gia hiệu qu hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế ngòi ta sử dụngtiẽu thứca.
- Độ tin cậyCâu 10:VN là thành viẽn cùa các tổ chức kinh tế nàoa.
- Đổi tưựng nghiên cứu cỗa kinh tế quốc tể: a/.
- Nền kinh tế một quốc gia b/.Các chủ thể kinh tế qụoc tế c/ Cảc quan hệ kỉnh tế quốc tế d/.b và c2.
- Quan điểm cõa Đảng Cộng Sản và nhà nưởc Việt Nam về phát triển kinh tể đổi ngoạỉ.khái nỉệm "mờ cựa "cỏ nghĩa lả:‘ a/."MỞ toang cừa", "thả cừa một cachs tuỳ tiện" b/.MỞ cửa là một chính sách nhắt thời, một biện pháp kỹ thuật S/.MỜ cửa là mở rộng giao lưu kỉnh tể, thương mại,khoa học công nghệ.trao đỏi và phân công lao động quốc tế d/.MỜ cửa là xoá bỏ hoản toàn các loại thuế nhập khẩu£/:Xuất khẩu hàng hoá vô hlnh tf/ễCung cấp hàng hoá, djch vụ cho khách du lịch qudc tế c/:Gỉa công thuê cho nước ngoải và thuê nước ngoài gia công dANhập khẩu tạm thời và sau đỏ xuất khầu sang một nưởc khác 4ỆTTieo lý thuyết :Lợi thể so sảnh của Davld Ricàrdo Cho bằng lợi thế so sánh của hal quốc gia A và B về hai mãt hàng:Sản phẩmQuốcgia A Đ ại học Ngoại thương Bookboomíng X122Y84 bi.
- Quốc gia A nên sần xuái niăt hàng Y.quốo gỉa B nên sản xiiát mặt hàng X c/ểCà hal quốc gia nôn sản xuầt cả hai mặt hảng d/.
- Chức năng cda thương mại quốc tế: à Làm biến đồi cơ cẩu giá trj sử dụng cũa sần phẩm xă hội và thu nhập quốc dân b/.Giủp các doanh nghiệp liên doanh VỚI nước ngoài giâm thuế thu nhập doanh nghlệR do cỏ sự chênh lệch thuế suát thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia c/lGóp phần nâng cao hiệu quả cũa nền kinh tể quốc dân do khai thác triệt để lợi thệ pỡa quốc gia 6Ề.a và c 6?t)ầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thửc đầu tư: ạ .Của tư nhân.công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều h nh côngty đó b/.Mua cổ phiểu.trái phiếu của một dqanh nghiệp ờ nước khác c/.
- ảp ứng nhu cầu mua bán ,ừao đồi ngoạỉ tệ phục vụ cho chu chuyln.thanh toáVquổctểc/.Giúp nhà đầu tư trảnh được rủỉ ro bằng việc đầu tư ra nước ngoải d/.Câĩì bằng cán cân thanh toán quốc gia8.
- 9~Các quổc gla hội nhập kinh tế quốc tế vl.ểcYv ỳl n£ị Mo.
- CflC / C$ĩM a/ểGiàm bớt được hàng rảo thuế khi xuất khẩu b/ếTăng dỏng vổn đầu tư quốc tể vào trong nưởc cA iểu chình được hiệu quả hơn các chinh sách thương mại CƯ.Tất cả các ý kiến trên 10.
- Một trong các mục tiêu của khu vực mậu djch tự do ASEAN (AFTA) là: a/.Chống lại sự ảnh hirỏng cùa kinh tế Trung Quồc tởi khu vực ông Nam Á b/J Mờ rộng quan hệ thương mại với các nưởc ngoải khu vực Ơ.Thúc dục Quốc Hộ! Mỹ trao quỵ chế thương mại.
- binh thường Vĩnh vỉễn ;PNTR) cho các quốc gia thành viên cùa ASEAN d/.Tănq aiá dầu thô - ại học Ngoại thương v ẽ ' Bookbooming ĐỀ 14:Câu 1.
- Lý thuyết về lợt thể 80 sánh của David Ricardo là sự kẻ thừa phát trìền lý thuyết về lợỉ thế tuyệt đốl cOa Adam Smithb.
- Một nứớc gặp bẩt lợi về tất cả các mặt hàng thĩ không thễ tham gla vào thương mại quốc tếa.
- Theo lý thuyết cùa Adam Smith thì gỉá cà không hoàn toản do chl phí quyết định Câu 5ẳ Ó/ sư trển thể gỉổí cồ haỉ quốc gỉa (I, II) chỉ sản xuất 2 toại mật hàng, khả năng sản xuẩt 2 loại mặt hàng trên ở mỗi quốc gia được cho ờ bàng sau: Quốc gia MặTteQ^IIIX72Y65lỳ lệ trao đổi quốc tế là:ỄL2/5 < X/Y < 7Ã3E

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt