« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Xây dựng hệ thống thông tin


Tóm tắt Xem thử

- Nhµ xuÊt b¶n Bu CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1.1 TỔ CHỨC VÀ THÔNG TIN TRONG TỔ CHỨC: 1.1.1 Các khái niệm chung.
- Cấu trúc giản đơn  Cấu trúc quan chế máy móc  Cấu trúc chuyên môn  Cấu trúc phân quyền  Cấu trúc nhóm dự án CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1.1.4 Các cấp quản lý trong một tổ chức.
- HTTT chính thức * HTTT không chính thức CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1.2.2 Phân loại hệ thống thông tin.
- Độ tin cậy  Tính đầy đủ  Tính thích hợp, dễ hiểu  Tính được bảo vệ  Đúng thời điểm CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1.2.4 Lợi ích kinh tế của hệ thống thông tin: a.
- Giá thành thông tin: Giá thành thông tin.
- Các khoản chi tạo ra thông tin b.
- Giá trị thông tin = 50 CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1.2.4 Lợi ích kinh tế của thông tin: c.
- CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1.2.4 Lợi ích kinh tế của thông tin: d.
- Cbđk(i) CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN c.
- Đánh giá hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin: Tổng chi phí: TCP = CPCĐ(1+ Lãi suất)n.
- TN(i).(1+ Lãi suất)(n-i) Cần xây dựng: TTN > TCP Bài tập: đánh giá hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin sau: Công ty ABC là công ty chuyên may hàng xuất khẩu.
- Máy vi tính (MicroComputer) CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.1.2 Mạng máy tính: a.
- CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.2.2 Phân loại phần mềm: a.
- Phần mềm phát triển: Các ngôn ngữ lập trình, các công cụ lập trình, lập trình hướng đối tượng CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN  Phần mềm quản trị mạng máy tính  Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu b.
- CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.2.6 Một số chú ý khi mua sắm phần mềm.
- Tài nguyên người sử dụng: các nhà quản lý, kế toán, nhân viên các phòng ban… CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.4 CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN: 2.4.1 Một số khái niệm.
- Bản ghi * Bảng * Cơ sở dữ liệu BẢNG DỮ LIỆU CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.4.2 Các hoạt động chính của một CSDL.
- Lập báo cáo từ CSDL: báo cáo dạng bảng, biểu, tổng hợp các mức… CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2.4.3 Các loại mô hình dữ liệu.
- Các mối quan hệ trong CSDL: Quan hệ 1 – 1 Quan hệ 1 – n Quan hệ n - n CHƯƠNG II: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN Bài tập ví dụ: Hãy xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý hồ sơ các nhân viên trong công ty.
- Điểm thi:- 20% điểm bài tập lớn - 20% chuyên cần và bài kiểm tra tại lớp - 60% điểm thi trắc nghiệm cuối khóa Bài tập lớn: Lập hồ sơ và tiến hành phân tích, thiết kế hệ thống thông tin: 1.
- Sơ đồ đầu mối thông tin của tổ chức 3.
- Sơ đồ luồng thông tin 5.
- Thiết kế giao diện vào ra của hệ thống 11.
- Phần mềm thiết kế và sử dụng ngôn ngữ Access theo yêu cầu CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Phương pháp phát triển một hệ thống thông tin 1.
- Triển khai kỹ thuật hệ thống 7.
- Cài đặt và khai thác Ba nguyên tắc phát triển một hệ thống thông tin 1.
- Xây dựng chức năng quản lý kho hàng Quản lý kho hàng Nhập hàng Xuất hàng Kiểm kê Xuất trình Xuất trình Kiểm kê phiếu nhập phiếu xuất Ghi sổ gốc Nhập hàng Giao hàng Ghi sổ gốc Ghi sổ gốc Ghi sổ danh mục CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.1 ĐÁNH GIÁ YÊU CẦU.
- Phân tích viên phải hiểu thấu đáo về môi trường hệ thống phát triển và các hoạt động của chính của hệ thống thông qua các phương pháp: thu thập thông tin, mã hoá dữ liệu, sơ đồ chức năng, sơ đồ luồng thông tin, sơ đồ luồng dữ liệu CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.2.2 Thu thập thông tin.
- Nhận diện không nhầm lẫn đối tượng  Mô tả nhanh chóng đối tượng  Nhận diện nhóm đối tượng nhanh hơn Ví dụ: Mã hoá thực thể sinh viên thông qua trường Số thẻ: Khóa, Lớp, Mã hiệu SV trong lớp CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.2.4 Sơ đồ chức năng kinh doanh (BFD) a.
- Mục tiêu: Phân tích chính xác các hoạt động của hệ thống thông tin từ cụ thể đến chi tiết.
- Chỉ rõ hệ thống cần phải làm gì.
- Ký pháp vẽ một chức năng: Tên chức năng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN c.
- QL * Giáo Sinh Chương Thời Hội viên viên trình đào khoá trường tạo biểu 2.1 Xử 2.2 Xử* 2.3 Xử 2.4 Xử 0 lý hồ lý lý tốt lý đặc sơ điểm nghiệp biệt khác CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.2.5 Sơ đồ luồng thông tin (IFD – Information Flow Diagram): a.
- Mục tiêu: mô tả hệ thống thông tin theo cách thức động.
- Mục tiêu: dùng để mô tả hệ thống thông tin trên góc độ trừu tượng.
- Vẽ sơ đồ ngữ cảnh: thể hiện khái quát nội dung chính của hệ thống thông tin.
- X 1.A HT 2.B K 3.C Y Z CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Vẽ sơ đồ dưới mức đỉnh.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN d.
- Sơ đồ ngữ cảnh: Nhập hàng Khách 0.Quản lý hàng kho hàng Xuất hàng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN d.
- Ví dụ: Sơ đồ mức đỉnh: DM hàng Hoá đơn nhập 1.Nhập hàng hàng Khách hàng Sổ kho hàng 2.Xuất Hoá đơn xuất hàng hàng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN đ.
- Ví dụ: Sơ đồ chức năng 2: 2.1 Kiểm tra Hoá đơn xuất Hàng tại hàng kho Khách HĐ được chấp hàng nhận Phiếu đã 2.2 Xuất Sổ kho hàng nhận hàng hàng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN d.
- Ví dụ: Sơ đồ tổng hợp 1.1 Kiểm tra DM hàng hàng nhập HĐ nhập hàng HĐ nhập hàng 1.2 Nhập Phiếu đã nhập hàng vào Khách hàng hàng kho Sổ kho hàng HĐ xuất hàng 2.1 Kiểm tra kho hàng Phiếu nhận đã hàng HĐ được chấp nhận 2.2 Xuất hàng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Bài tập.
- Mô tả sơ đồ chức năng của hệ thống chấm, quản lý điểm.
- Mô tả sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống chấm, quản lý điểm.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.2.7 Các bước phân tích chi tiết.
- Thành lập đội ngũ  Lựa chọn phương pháp và công cụ  Nghiên cứu hệ thống đang tồn tại  Chuẩn đoán và xác định các yếu tố giải quyết vấn đề  Xác định thời hạn  Sửa đổi đề xuất dự án  Báo cáo về phân tích chi tiết CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.3.2 Các phương pháp TK cơ sở dữ liệu.
- Thiết kế CSDL logic từ các thông tin đầu ra - Thiết kế CSDL logic bằng phương pháp mô hình hóa CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN A.
- Đánh dấu các thuộc tính lặp CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Đánh dấu các thuộc tính thứ sinh, loại các thuộc tính thứ sinh khỏi danh sách  Gạch chân các thuộc tính khoá của thông tin đầu ra  Tiến hành chuẩn hoá mức 1 (1.NF): tách các thuộc tính lặp thành danh sách con riêng.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Tiến hành chuẩn hoá mức 2 (2.NF): tách tất cả các thuộc tính không phụ thuộc hàm toàn bộ vào khoá thành một danh sách riêng.
- Chữ ký khách hàng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Phiếu quản lý vốn vay gồm các thuộc tính: Số phiếu, Ngày vay, Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số CMT, Vốn vay, Kỳ hạn, Lãi suất, Ngày thanh toán.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Quản lý vốn vay Số phiếu, Ngày vay, Mã khách hàng, Vốn vay, Kỳ hạn, Lãi suất.
- Thực thể được biểu diễn bằng hình chữ nhật có ghi tên bên trong: SẢN PHẨM CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN b.
- Số mức độ liên kết: Liên kết Một - Một: BÍ THƯ 1 1 CHI quản lý ĐOÀN CHI ĐOÀN Liên kết Một - Nhiều: CHI 1 N ĐOÀN có VIÊN ĐOÀN Liên kết Nhiều - Nhiều: SINH N M MÔN Học HỌC VIÊN CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN d.
- Ví dụ: Số báo danh, Mã nhân viên… CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Thuộc tính mô tả: sử dụng mô tả về thực thể Ví dụ: Họ và tên, ngày sinh.
- Thuộc tính quan hệ: chỉ một lần xuất nào đó trong thực thể có quan hệ Ví dụ: Số chứng minh thư, Số tài khoản… Số hiệu khách hàng KHÁCH HÀNG - Họ và tên - Địa chỉ - Số tài khoản CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN g.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Đĩa phim cần lưu trữ các thông tin sau: Số hiệu đĩa, Loại đĩa, Loại phim, Tên phim,Tên đạo diễn, Năm sản xuất, Diễn viên chính, Tóm tắt nội dung.
- Là anh Mã anh em) em CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Chuyển đổi các quan hệ một chiều (N-M): tạo hai tệp, một tệp biểu diễn thực thể, một tệp biểu diễn quan hệ.
- từ CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (1-1): tạo hai tệp ứng với hai thực thể Ví dụ: BÍ THƯ 1 1 CHI quản lý ĐOÀN CHI ĐOÀN BÍ THƯCHI ĐOÀN (Số hiệu bí thư.
- Số hiệu bí thư) CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (1-N): tạo hai tệp ứng với hai thực thể Ví dụ: 1 N ĐOÀN CHI có VIÊN ĐOÀN CHI ĐOÀN (Số hiệu chi đoàn.
- Số hiệu chi đoàn) CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (N-M): tạo ba tệp, hai tệp ứng với hai thực thể, tệp thứ ba mô tả quan hệ.
- ĐĨA CA NHẠC (Số hiệu đĩa, Tên đĩa, Loại ca nhạc…) CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN C.
- Kiểm tra việc thiết kế CSDL đã hoàn tất hay cung cấp đủ các thông tin đầu ra chưa.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Ví dụ: KHÁCH HÀNG 1 Mã khách hàng Tên KH Địa chỉ Số CMT DANH MỤC LÃI XUẤT 3 Kỳ hạn Lãi suất 2 QUẢN LÝ VỐN VAY Mã khách hàng Ngày vay Vốn vay Kỳ hạn Ngày TT CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN D.
- Đưa các khuyến nghị về phương án hứa hẹn nhất CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN A.
- Xác định các rằng buộc về tổ chức  Tài chính dự trù, ngân sách dự chi  Phân bố người sử dụng  Phân bố trang thiết bị  Thời gian  Thiên hướng  Nhân lực CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN B.
- Phần cứng  Phần mềm  Nguồn nhân lực CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN C.
- Các phương án giải pháp  Xây dựng biên giới phân chia phần thủ công và tin học cho các phương án  Xác định cách thức xử lý tương ứng với từng phương án CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN D.
- Phân tích chi phí / lợi ích Trực tiếp - Gián tiếp Biến động - Cố định Hữu hình - Vô hình CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN D.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.5.4 Thiết kế các giao tác với phần tin học hoá.
- Thiết kế vật lý trong  Lập trình  Thử nghiệm  Hoàn thiện hệ thống các tài liệu  Đào tạo người sử dụng CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.6.2 Thiết kế vật lý trong: a.
- Để tiếp cận dữ liệu nhanh chóng và có hiệu quả dùng hai phương thức: chỉ số hoá các tệp và thêm các tệp dữ liệu hỗ trợ CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN b.
- Chú ý: mỗi khi một mô đun được viết xong thì tiến hành thử nghiệm riêng mô đun đó như một phần của chương trình lớn, thử chương trình như một phần của hệ thống CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.6.4 Các kỹ thuật thử nghiệm chương trình.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.6.5 Hoàn thiện tài liệu hệ thống.
- Chuyển đổi về kỹ thuật  Chuyển đổi về con người CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.2 Các phương pháp cài đặt.
- Cài đặt trực tiếp Hệ thống cũ Cài đặt hệ thống mới Hệ thống mới Thời gian CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.2 Các phương pháp cài đặt.
- Cài đặt song song Hệ thống cũ Cài đặt hệ thống mới Hệ thống mới Thời gian CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.2 Các phương pháp cài đặt.
- Cài đặt thí điểm cục bộ: cài đặt song song áp dụng cho một bộ phận Hệ thống cũ Cài đặt hệ thống mới Hệ thống mới Thời gian CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.2 Các phương pháp cài đặt.
- Cài đặt thí điểm cục bộ: cài đặt trực tiếp áp dụng cho một bộ phận Hệ thống cũ Cài đặt hệ thống mới Hệ thống mới Thời gian CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.2 Các phương pháp cài đặt.
- Cài đặt cài đặt theo giai đoạn Hệ thống cũ Hệ thống cũ Hệ thống cũ Ko mô đun 1 Ko mô đun 1,2 Cài đặt mô Cài đặt mô đun 1 đun 2 Mô đun 1 mới Thời gian Mô đun 1, 2 mới CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.3 Bảo trì hệ thống thông tin: a.
- Qui trình bảo trì hệ thống thông tin.
- Thu nhận các yêu cầu bảo trì - Chuyển đổi các yêu cầu thành những thay đổi cần thiết - Thiết kế các thay đổi cần thiết - Triển khai các thay đổi CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN b.
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN 3.7.4 Đánh giá sau cài đặt.
- Hệ thống thông tin tài chính tác nghiệp.
- Hệ thống thông tin kế toán * Hệ thống thông tin kế toán tự động 4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH * Hệ thống thông tin kế toán: gồm 4 nhóm chu trình nghiệp vụ chính.
- Hệ thống thông tin sản xuất chiến lược.
- Hệ thống thông tin sản xuất sách lược.
- Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ  Hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu  Các hệ thống thông tin dự trữ đúng thời điểm (Just – In – Time.
- Hệ thống thông tin hoạch định năng lực sản xuất  Hệ thống thông tin điều độ sản xuất  Hệ thống thông tin phát triển và thiết kế sản phẩm CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.2.2 Các hệ thống thông tin sản xuất.
- Phần mềm đa năng  Phần mềm quản trị CSDL  Phần mềm quản lý dự án  Phần mềm bảng tính  Phần mềm thống kê CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.2.3 Các phần mềm phục vụ quyết định sản xuất.
- Hỗ trợ quản trị  Xử lý tài liệu  Xử lý dữ liệu CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.3.2 Một số phương pháp tổ chức văn phòng.
- Phương pháp tập trung hoá  Phương pháp phi tập trung  Phương pháp tổ chức theo chức năng  Phương pháp tổ chức các nhóm làm việc CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.3.3 Các công nghệ văn phòng.
- Hệ thống xử lý văn bản  Hệ thống sao chụp  Hệ thống hình ảnh và đồ hoạ  Các thiết bị đa năng CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.4 HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING 4.4.1 Chức năng của hệ thống thông tin Marketing.
- Nghiên cứu thị trường, lập kế hoạch  Phát triển sản phẩm mới: Quảng cáo, Khuyến mại, Bán hàng  Lưu kho  Phân phối hàng hoá và dịch vụ CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.4.2 Các hệ thống thông tin Marketing.
- Hệ thống thông tin Marketing tác nghiệp: các hệ thống hỗ trợ bán hàng hoá và dịch vụ.
- CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.5.2 Các hệ thống thông tin quản trị nhân lực.
- Hệ thống thông tin nhân lực chiến lược.
- Hệ thống dự báo cầu nguồn nhân lực  Hệ thống dự báo cung nguồn nhân lực CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.5.2 Các hệ thống thông tin quản trị nhân lực.
- Hệ thống thông tin nhân lực sách lược.
- Phần mềm quản trị CSDL  Các CSDL trực tuyến  Phần mềm bảng tính  Phần mềm thống kê CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.5.3 Phần mềm hệ thống thông tin quản trị nhân lực.
- Phần mềm hệ thống thông tin nhân lực thông minh  Phần mềm chức năng hữu hạn