« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuong 4 CHUẨN- Công nghệ chế tạo máy


Tóm tắt Xem thử

- BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Hà nội, 1/2015.
- Trương Đức Phức Bộ môn Công nghệ chế tạo máy Viện Cơ khí - ĐHBKHN T1 Công nghệ Chế tạo máy Chương 4.
- Khái niệm Khi gia công chi tiết cần có một vị trí xác định so với máy hoặc đồ gá.
- Chi tiết có các bề mặt : Bề mặt định vị : 1,2 Bề mặt kẹp chặt : 3 Bề mặt gia công: 4,5 Bề mặt tự do: 6,7,8 TS.
- Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy.
- Viện Cơ khí – BKHN II.
- bề mặt , những.
- điểm mà người ta căn cứ vào đó để xác định vị trí của các bề mặt , đường.
- điểm khác của bản thân chi tiết.
- của chi tiết khác ” •Như vậy , chuẩn có thể là bề mặt , đường hoặc điểm TS.
- Viện Cơ khí – BKHN III.
- Viện Cơ khí – BKHN 1.
- Chuẩn thiết kế • Là những bề mặt, đường hoặc điểm được dùng để thiết kế chi tiết •Chuẩn thiết kế có thể là: chuẩn thực hoặc chuẩn ảo Chuẩn thực (mặt A) Chuẩn ảo (điểm O) TS.
- Viện Cơ khí – BKHN 2.2.
- Chuẩn lắp ráp • Là chuẩn được dùng để xác định vị trí tương quan của các chi tiết khác nhau của một bộ phận máy trong quá trình lắp ráp • Các bánh răng, bạc…chuẩn lắp ráp là lỗ và mặt đầu •Chuẩn lắp ráp có thể trùng với mặt tỳ lắp ráp cũng có khi không TS.
- Viện Cơ khí – BKHN 2.3.
- Chuẩn đo lường •Chuẩn đo lường ( chuẩn kiểm tra) là chuẩn căn cứ vào đó để đo hay kiểm tra kích thước , hình dáng hình học hoặc vị trí tương quan • Trong thực tế có khi chuẩn thiết kế , chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp và chuẩn đo lường trùng nhau hoặc không trùng nhau TS.
- Viện Cơ khí – BKHN VD: khi kiểm tra độ đồng tâm của các bậc.
- Quá trình gá đặt chi tiết Mục đích của quá trình gá đặt.
- Viện Cơ khí – BKHN 2b.
- N/điểm của PP TĐ đạt kích thước • Chi phí tiền và thời gian cho việc điều chỉnh • Chi phí cho việc chế tạo phôi chính xác • Chi phí cho việc chế tạo đồ gá •Nếu dao mòn nhanh sẽ ảnh hưởng đến kích thước gia công TS.
- Viện Cơ khí – BKHN VI.
- Nguyên tắc 6 điểm khi định vị chi tiết •Một vật rắn trong không gian có 6 bậc tự do khi ta đặt vào hệ tọa độ.
- 6 bậc tự do là: 3 bậc xoay xung quanh 0X, 0Y và 0Z.
- 3 bậc tự do tịnh tiến dọc trục 0X, 0Y và 0Z TS.
- Nguyên tắc 6 điểm khi định vị chi tiết TS.
- Một số qui định về số bậc tự do •Một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do •Khối V dài hạn chế 4 bậc tự do •Khối V ngắn hận chế 2 bậc tự do •Chốt trụ dài hạn chế 4 bậc tự do •Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do •Chốt trám hạn chế 1 bậc tự do • Hai mũi tâm hạn chế 5 bậc tự do (gá trên máy tiện hoặc máy mài.
- Mâm cặp 3 chấu tự định tâm hạn chế 4 hoăc 2 bậc tự do tùy từng trường hợp TS.
- Một số qui định về số bậc tự do TS.
- Sai số chuẩn (2) a)Gia công mặt N: chuẩn định vị là K, kích thước A có gốc là K vì vậy є c(A.
- 0 (Hình a) b) Sai số chuẩn của kích thước B: є c(B.
- Sai số chuẩn khi đ/vị trên khối V (3) Tính sai số chuẩn của H 1 ,H 2 ,H 3 : TS.
- Sai số chuẩn của H 1 (4) •Sai số chuẩn của H 1 : Sau khi biến đổi ta có.
- Sai số chuẩn của H 3 (8) •Sai số chuẩn của kích thước b được tính như sau : max min max minC d d d d(b.
- Do đó sai số chuẩn của kích thước b: d dC (b) tg(90 ) ctg2 2 2 2.
- δ d - dung sai của kích thước.
- Tính s/số chuẩn bằng lập chuỗi KT (9.
- PP lập chuỗi kích thước để tính sai số chuẩn (PP cực đại - cực tiểu.
- chuỗi kích thước xuất phát từ bề mặt g/c qua các khâu cố định, biến đổi rồi lại quay về bề mặt gia công.
- Như vậy, sẽ hình thành chuỗi kích thước khép kín TS.
- Tính s/số chuẩn H 1 bằng lập CKT(10) Ta có phương trình sau: a – b + c - d = 0 d = a – b + c d = a – D/(2sin α /2.
- Viện Cơ khí – BKHN 3.
- Sai số đồ gá є dg •Sai số đồ gá bao gồm.
- Sai số chế tạo đồ gá Є ct − Sai số mòn đồ gá Є m − Sai số điều chỉnh đồ gá Є dc − Є m = 0,18 .
- .Với N - số c/tiết gá trên đ/gá − Є dc = 5~10 m − Sai số chế tạo: Є ct − Ta cần xác định sai số chế tạo Є ct để đặt yêu cầu kỹ thuật của đồ gá.
- Viện Cơ khí – BKHN 4.
- Sai số gá đặt є gd •Sai số gá đặt: •Từ đó.
- Chọn sai số gá đặt ε gđ δ nc gd c k dg c k ct m dc.
- Viện Cơ khí – BKHN 5.
- Điều kiện kỹ thuật của đồ gá • Khi có sai số chế tạo ε ct ta căn cứ vào giá trị của nó để đặt yều cầu kỹ thuật của đồ gá • Ví dụ : ε ct = 0,03mm.
- Khi đó ta ghi các điều kiện kỹ thuật của đồ gá như sau.
- Độ không song song giữa bề mặt phiến tỳ và đáy đồ gá ≤ 0,03mm − Độ không vuông góc giữa tâm bạc dẫn và đáy đồ gá ≤ 0,03mm − Độ không trùng tâm giữa hai khối V ≤ 0,03mm TS.
- Viện Cơ khí – BKHN

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt