Academia.eduAcademia.edu
05/09/2018 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Biến động Biểu đồ Chỉ số tài chính Phân tích tài chính doanh nghiệp Phân tích tăng trưởng & tỷ trọng: CĐKT & KQKD Biểu đồ cơ cấu, tỷ trọng và so sánh, Tính, đọc, hiểu các đánh giá chất lượng chỉ số tài chính TCDN Thực hành & ứng dụng biểu mẫu trực tiếp 1 05/09/2018 Phân tích tài chính doanh nghiệp Biểu đồ cơ cấu, tỷ Phân tích tăng trưởng & tỷ trọng: CĐKT & KQKD trọng và so sánh, Tính, đọc, hiểu các đánh giá chất lượng chỉ số tài chính TCDN Thực hành & ứng dụng biểu mẫu trực tiếp Phân tích tài chính doanh nghiệp Phân tích tăng trưởng & tỷ trọng: CĐKT & KQKD • Bảng kết quả kinh doanh với số liệu đầu kỳ, cuối kỳ • Bảng cân đối kế toán với số liệu đầu kỳ, cuối kỳ • Đã kiểm tra khớp đúng và logic giữa các báo cáo 2 05/09/2018 Phân tích bảng cân đối kế toán P(ÂN TÍC( DỌC Tỷ trọng PHÂN TÍCH NGANG Biến động Phân tích tăng trưởng, biến động cùng 1 chỉ tiêu giữa các kỳ Phân tích tỷ trọng đóng góp của 1 chỉ tiêu trong tổng số / Số tổng Đánh giá đa chiều, so sánh, xu hướng, phát hiện tiềm năng hoặc rủi ro… Minh h a phân tích NGANG & D C Đánh giá tỷ trọng, cơ cấu P(ÂN TÍC( DỌC & so sánh Tỷthời trọng đồng PHÂN TÍCH NGANG Biến động + 3 05/09/2018 VD: Phân tích mục 3 của tài sản ngắn hạn Biến động Tăng / Giảm Giữa 2 kỳ – PT chiều ngang VD: Phân tích mục 3 của tài sản ngắn hạn Biến động Tăng / Giảm Giữa 2 kỳ – PT chiều ngang 4 05/09/2018 VD: Phân tích mục 3 của tài sản ngắn hạn Tương tự như vậy, chúng ta 24.014.475.382 ____________ lần lượt tính tỷ trọng để so sánh cho từng chỉ tiêu so với 51.286.906.382 số tổng, so sánh với tổng tài sản, tổng nguồn vốn … đồng thời đánh giá số liệu đó giữa 2 kỳ ta sẽ thấy bộ số liệu phân tích rất thú vị. Tỷ trọng phải thu ngắn hạn K( trong tổng các khoản phải thu ngắn hạn Thuyết minh: 1. Tiền & tương đương tiền tăng 6,8 tỷ so với đầu kỳ, tương ứng tỷ lệ tăng đến 91% 2. Các khoản phải thu ngắn hạn biến đổi từ 45 tỷ lên 51 tỷ, tăng ~ 6,1 tỷ khiến tỷ trọng của nó so với tổng tài sản biến động từ 40% lên 50%. Phải thu của khách hàng không biến động nhiều giữa hai kỳ, tuy nhiên công ty tăng cường việc trả trước cho nhà cung cấp hoặc tiến độ giao hàng từ nhà cung cấp chậm làm cho khoản mục trả Với số liệu đã tính toán, phân tích, căn cứ vào đặc thù cụ thể của công ty trước NCC biến động từ 22% lên 26% so với tổng tài sản, tức là từ 21 tỷ ở kỳ trước lên 26,7 tỷ cuối kỳ này. để hãy thuyết minh, nhận vềởtình hình cụ nhận thể dịnh, phân tích xác đáng, hay và ý Các bạn tùy thuộc vào hiểu biếtđịnh thực tế công ty mìnhtài màchính đưa ra các nghĩa hơn. 5 05/09/2018 Thực hiện phân tích tương tự với báo cáo KQSXKD So sánh cơ cấu giữa 2 kỳ So với tổng CP • Phân tích ngang – TĂNG TRƯỞNG, B)ẾN ĐỘNG G)ỮA CÁC KỲ • Phân tích dọc – Đánh giá tỷ trọng, tuy nhiên ở BC này chọn so sánh với 2 chỉ tiêu quan trọng là: DOAN( T(U T(UẦN, TỔNG C() P(Í. 6 05/09/2018 Ứng dụng biểu đồ trong phân tích BCTC Trực quan hơn, dễ đánh giá và nhìn ra xu hướng số liệu phân tích hơn! 7 05/09/2018 SoăsánhăDoanhăthuăthuần-Tổngăchiăphí-LNăsauăthuế 2020 BI UăĐ ầ 2016 2017 2018 2019 2020 ổ 2019 2,865,031,805 2018 1,843,558,963 2017 1,065,902,316 1,065,902,316 2016 1,065,902,316 LN sau thuế 2016 Doanh thu thuần ế ảả ##### ##### ##### ##### ##### Tổ g chi phí LN sau thuế ảả 444,819,956 ####### 5.06% 850,027,247 ####### 1.40% thu, Lợi 573,103,487 ####### Ch ăs ăti năm ặt KPI CIR ắ Kh ănĕngăthanhătoánă lãi vay 2016 0 0.05 2017 0.06 2018 2019 Soàs nhàt iàsảnàgiữaàhaiàkỳàph nàtích 2020 0.06 Q1 0.03 1,200,000,000 Q2 0.13 Q3 0.05 1,000,000,000 Q4 0.05 ủở 72% ổ 72% TI ER ố ủở ữ 24% 1,000,000,000 900,000,000 800,000,000 700,000,000 72% 35% 36% Q2 Kh ănĕngăthanhătoánă nhanh 2020 72% Vố chủ s ở hữu ảả Q3 Q4 64% 69% suất LN 28% 2019 2018 2017 ạ 28% 28% ữ Q1 8.61 3.19 0.37 0.37 Q1|2016 0.37 Q1|2017 15.30 7.67 8.04 6.41 2016 ố 31% Doanh 3.83% nhuận, Tỷ 1.75% 1.75% 28% ảả Tổ g phải t ả Doa h thu thuầ 997,081,116 1.40% ####### 3.83% 5.06% ổ 65% Q2 Q4 35% ạ 2016 Q1 Q3 ắ 73,876,724.13 24,140,090.73 (5,766,890.44) (5,766,890.44) (5,766,890.44) 65% 76% VòngăquayăhƠngăt nă kho QR 0.05 0.06 0.06 0.03 0.13 0.05 0.05 14 0 11 VòngăquayătổngătƠiă s nă(Tổngăv n) Vòngăquayăv năCSHă (V năCP) 270 10 7.16 3.31 2.95 1.57 1.71 0.91 1.71 Biếnàđộngàc càchỉàtiêuàt iàsảnàquaàc càkỳ 0.91 1.71 0.91 1.53 0.89 2.37 1.23 1.23 0.73 2.50 1.15 4 10 10 9.52 5.64 3.26 3.26 3.26 2.86 5.08 2.02 3.31 600,000,000 800,000,000 500,000,000 600,000,000 400,000,000 400,000,000 300,000,000 200,000,000 200,000,000 100,000,000 - Tổng tài sản Tiền & tương đương tiền Đầu tư tài chính Nợ phải thu Hàng tồn kho TSCĐ & BĐS đầu tư - Q1 Tổng tài sản Tiền & tương đương tiền Q2 Q3 Đầu tư tài chính Q4 Nợ phải thu Hàng tồn kho 0 TSCĐ & BĐS đầu tư Nên ứng dụng 3 loại biểu đồ Biểu thị cơ cấu / tỷ trọng trong một tổng số. VD: Chi phí bán hàng trong tổng chi phí. Doanh thu A trong tổng doanh thu… Diễn tả xu hướng số liệu, So sánh chỉ tiêu giữa các phối hợp nhiều xu hướng kỳ, các bộ phận, các năm. với nhiều chỉ tiêu. Ví dụ: VD: Biểu đồ so sánh nợ đường xu hương doanh phải trả trong 2 năm… thu và chi phí trong 5 năm… 8 05/09/2018 Chỉ nên phân tích dưới 6 chỉ tiêu trong biểu đồ Ứng dụng biểu đồ Pie Biểu thị cơ cấu / tỷ trọng trong một tổng số. VD: Chi phí bán hàng trong tổng chi phí. Doanh thu A trong tổng doanh thu… Ứng dụng biểu đồ Pie Chỉ nên phân tích dưới 6 chỉ tiêu trong biểu đồ Biểu thị cơ cấu / tỷ trọng trong một tổng số. VD: Chi phí bán hàng trong tổng chi phí. Doanh thu A trong tổng doanh thu… 9 05/09/2018 thuần C UăTRÚCăV N thuế Giáătr ă2ăkỳăsoăsánhă|ă1000ăđ TT Ch ătiêuăc uăthƠnhăngu năv n Q3|2016 Q4|2016 # Tổngăngu năv n 789,658,121 866,339,162 1 Nợ phải trả ngắn hạn 506,048,741 565,248,307 2 Nợ phải trả dài hạn 3 Vốn chủ sở hữu (410) - 22,498,300 , 5% - 283,609,380 301,090,855 Q4|2016 Q3|2016 444,819,956 ,… Doanh thu thuần 35% 36% 64% 65% 850,027,247 , 98% LN kinh doanh LN sau thuế (Ròng) Đồng thời phản ánh c cấu trong 1 kỳ và so sánh 0% 0% 11,931,214 , 1% 5,235,788 , 1% 4,933,836 , 1% giữa hai kỳ phân tích Nợ phải trả ngắn hạn Nợ phải trả dài hạn Vốn chủ sở hữu (410) Ứng dụng biểu đồ cột để so sánh Biểu thị cơ cấu / tỷ trọng trong một tổng số. VD: Chi phí bán hàng trong tổng chi phí. Doanh thu A trong tổng doanh thu… Diễn tả xu hướng số liệu, So sánh chỉ tiêu giữa các phối hợp nhiều xu hướng kỳ, các bộ phận, các năm. với nhiều chỉ tiêu. Ví dụ: VD: Biểu đồ so sánh nợ đường xu hương doanh phải trả trong 2 năm… thu và chi phí trong 5 năm… 10 05/09/2018 Ứng dụng biểu đồ cột để so sánh So sánh chỉ tiêu giữa các kỳ, các bộ phận, các năm. VD: Biểu đồ so sánh nợ phải trả trong 2 năm… DOANHăTHUă&ăL IăNHU N 1 Doanhăthuăthuần 2 LN gộp 3 LN kinh doanh 4 5 DOANHăTHUă&ăL IăNHU N Giáătr ă2ăkỳăsoăsánhă|ă1000ăđ TT Ch ătiêuăphơnătích Q3|2016 Q4|2016 TT Ch ătiêuăphơnătích 444,819,956 850,027,247 1 Doanhăthuăthuần 19,479,047 22,184,343 1 LN gộp 4,933,836 5,235,788 2 LN kinh doanh LN trước thuế 28,122,875 14,986,031 3 LN trước thuế LN sau thuế (Ròng) 22,498,300 11,931,214 5 LN sau thuế (Ròng) So sá h kết uả ki h doa h 2 kỳ: Q3|2016 CÁCăQUụăTRONGăNĔMă|ă1000ăđ Q1 Q2 Q3 Q4 0 444,819,956 850,027,247 573,103,487 997,081,116 997,081,116 19,479,047 22,184,343 26,369,769 28,609,751 28,609,751 4,933,836 5,235,788 (3,699,665) (6,015,573) (6,015,573) 28,122,875 14,986,031 27,500,319 21,851,844 21,851,844 22,498,300 11,931,214 21,965,735 17,481,475 17,481,475 So sánh doanh thu - L iănhu ăquaăcácăkỳ Q4|2016 997,081,116 900,000,000 1,000,000,000 800,000,000 800,000,000 997,081,116 850,027,247 573,103,487 700,000,000 600,000,000 600,000,000 500,000,000 400,000,000 400,000,000 200,000,000 444,819,956 300,000,000 - 200,000,000 Q1 Q2 Q3 Q4 LN kinh doanh LN s a u thuế Rò g 0 (200,000,000) 100,000,000 Doanh thu thuần LN gộp LN kinh doanh LN trước thuế Doa h thu thuầ LN sau thuế (Ròng) Biếnăđ ngădoanhăthuă- L iănhu năquaăcácăkỳ 22,498,300 , 5% 4,933,836 , 1% 11,931,214 , 1% 5,235,788 , 1% 1,200,000,000 1,000,000,000 800,000,000 600,000,000 400,000,000 200,000,000 444,819,956 ,… 850,027,247 , 98% Q1 Q2 Q3 Q4 0 (200,000,000) Doanh thu thuần LN kinh doanh LN sau thuế (Ròng) Doanh thu thuần LN gộp LN kinh doanh LN trước thuế LN sau thuế (Ròng) 11 05/09/2018 PHÂN TÍCH CÁC CH ăS ăTÀIă CHÍNH Giamdoc.net • Khả năng trả nợ & Thanh khoản tài sản 4 Nhóm chỉ số quan trọng • Đánh giá rủi ro tài chính & khả năng thanh toán lãi vay • Chất lượng của lợi nhuận trong quan hệ nguồn lực DN Thanh toán Chỉ số biên Rủi ro tài chính & lãi vay Hiệu suất vốn & hiệu quả tài sản • Đánh giá hiệu suất sử dụng vốn & khai thác tài sản 12 05/09/2018 Ti n + CK kh m i ------------------------ N ngắn Chỉ số TT T)ỀN MẶT (TT - Tức thời) Ti n + Đầu t ngắn ------------------------ N ngắn Tài s n ngắn --------------------- N ngắn Khả năng thanh Khả năng thanh toán NHANH toán hiện hành Khả năng thanh toán nợ ngắn & đến hạn Giamdoc.net Chuyển hóa sang tiền Tiền + Đầu t ngắn + Phải thu … TƠiăs năngắnă h n Hàng tồn kho (NVL, ((… Mô hình hóa theo cân đối kế toán V năch ăsởăhữu Nguồn TƠiăs nădƠiă h n N ph i tr dài h n (C đ nh) N ph i tr ngắn h n (>= 12 tháng) 13 05/09/2018 Ti n + CK kh m i ------------------------ N ngắn Ti n + Đầu t ngắn ------------------------ N ngắn Tài s n ngắn --------------------- N ngắn u và nh ợc điểm Chỉ tính tiền, tương Loại bỏ hàng tồn đ ơng tiền và chứng kho và nợ phải khoán khả mại (Có khả năng bán ngay) thu Khả năng dùng tài sản để trả nợ Nợ ngắn đ ợc tính đến 1 năm (hoặc năm TC) nên không thể hiện rõ ràng khả năng chi trả th ờng xuyên trong bối cảnh hiện nay Ti n + t ng đ ng ti n ------------------------ N ngắn TS l u đ ng ậ hàng t n kho ------------------------ N ngắn TS l u đ ng --------------------- N ngắn Các quan Không đ c p đến đi m ch ng khoán kh m i khác / Bao g m c n ph i thu trong kh nĕng chi tr Kh nĕng sử d ng tài s n l u đ ng tr n cũ h n N ph i thu v n dĩ đư ch a đựng r i ro thu h i, nên xét c n ph i thu thì ch s tính ra ch a nhi u r i ro phân tích h n 14 05/09/2018 Ti n + Đầu t ngắn + N ph i thu đến h n * xác su t thu h i --------------------------------------- Ti n + Đầu t ngắn + N ph i thu đến h n * xác su t thu h i + Hàng t n kho kh m i Nợ ngắn Nợ ngắn Chỉ số thanh toán nhanh Chỉ số thanh toán hiện hành ---------------------------------------- V NăD NGăLINHăHO Tă H NăV IăN ăPH IăTHUăTRONGăCÁNăCỂNăTHANHăTOÁN • Tính sát h n v i kh nĕng thu h i n ph i thu làm tĕng dòng ti n tr n • Lo i b nh h ởng c a chi phí tr tr Giá trị chỉ số thế nào là tốt? c ngắn h n và các tài s n ngắn khác ? ? ? Khả năng Khả năng Chỉ số TT thanh thanh T)ỀN MẶT toán toán hiện nhanh hành 15 05/09/2018 Giá trị chỉ số thế nào là tốt? 1.2-1.5 1.8-2.5 Khả năng Khả năng Chỉ số TT thanh thanh T)ỀN MẶT toán toán hiện nhanh hành 0.8-1.2 ng thế nào d ng t t h n cho DN? CHỈàSỐàTHáNHàTOÁNà NHáNHàCÁàBIỆT Ti nă&ăt ngăđ ngăti nă+ăĐầuăt ătƠiăchínhăngắnă +ăN ăph iăthuăđếnăh nă*ăxácăsu tăthuăh i = [Thá g / Quý / Nă ] CHỈàSỐàTHáNHàTOÁNà NGáYàCÁàBIỆT [Thá g / Quý / Nă ] N ăquáăh nă+ăN ăđếnăh nătrongăkỳ Ti nă&ăt = ngăđ ngăti nă+ăN ăph iăthuăđếnăh nă *ăxácăsu tăthuăh i N ăquáăh nă+ăN ăđếnăh nătrongăkỳ • Chính xác về tính chất và khả năng chi trả • Xác định đúng hơn nhu cầu tiền, loại bỏ rủi rủi ro khi tính nợ phải thu • Hỗ trợ tốt cho việc hoạch định ngân sách & điều phối dòng tiền 16 05/09/2018 Ch ăs ăvòngăquayă cácăkho năph iăthu = S ăngƠyăBQăthuăh iă kho năph iăthu = Ch ăs ăvòngăquayă kho năph iătr = S ăngƠyăbìnhăquơnă thanhătoánăph iătr = DoanhăthuăthuầnăhƠngănĕm Cácăkho năph iăthuătrungăbình • 365 ngày các ch s m t cách đ n lẻ Chiăs ăvòngăquayăkho năph iăthu • Doanhăs ămuaăth ờngăniên tr ng thái t t h n 365 ngày Ch ăs ăvòngăquayăkho năph iătr = S ăngƠyăbìnhăquơnă hƠngăt năkho = Thực hi n các hành đ ng cần thiết đ kéo các ch s v Cácăkho năph iătr ătrungăbình Ch ăs ăvòngăquayă hƠngăt năkho Không nên xem xét giá tr • Giáăv năhƠngăbán Thời gian thu h i ph i thu nên luôn luôn ngắn h n thời HƠngăt năkhoăbìnhăquơn gian thanh toán ph i tr 365 ngày Ch ăs ăvòngăquayăhƠngăt năkho EBIT : Earnings Before Interest & • Lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBT: Earnings Before Tax • Chất lượng của lợi nhuận trong quan hệ nguồn lực DN Tax Biên lợi nhuận • Lợi nhuận trước thuế • BIÊN EBT= Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần • BIÊN LN RÒNG = Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần • BIÊN LN THUẦN = Lợi nhuận thuần/ Doanh thu thuần 17 05/09/2018 • Tương quan chi phí với doanh thu thuần Có thể vận dụng tương tự để kiểm soát Biên chi phí Biên chi phí • TỶ SUẤT GIÁ VỐN = Giá vốn/ Doanh thu thuần • TỶ SUẤT CP BÁN HÀNG = CP bán hàng / Doanh thu thuần • TỶ SUẤT CP … = Chi phí … / Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lợi trên tài sản • Return on Assets • ROA = Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản BQ • ROCE = (L • Return On Equity • ROE = Lợi nhuận sau thuế / Tổng vốn cổ phần BQ Tỷ suất sinh lợi trên tổng vốn • Return on Total Capital • ROTC = (Lợi nhuận sau thuế + Chi phí lãi vay)/ Tổng vốn BQ Tỷ su t sinh l i trên v n CP th ờng • Return On Capital Employed Tỷ suất sinh lợi trên tổng vốn cổ phần Thu nh p / cổ phiếu i nhu n ST - Cổ t c • Earnings Per Share • EPS = LNST ậ Cổ t P/E • P/E = Th • Price-Earnings Ratio c uăđưi)/ V n cổ phần th ờng BQ u đưi / CP phổ thông l u hành giá cổ phiếu / EPS 18 05/09/2018 Chỉ số rủi ro tài chính & thanh toán lãi vay Tỷ s n trên tổng v n N trên tổng v n = Tổng n / Tổng v n Tỷ s n trên v n cổ phần N trên v n cổ phần = Tổng n / Tổng v n CP Ch s kh nĕng thanh toán lãi vay Kh nĕng thanh toán lãi vay = EBIT / Lãi vay Độ lớn của đòn bẩy tài chính DFL Chỉ số này cho thấy tỷ lệ nợ được sử dụng trong tổng cấu trúc vốn của công ty. Tỷ số nợ trên vốn lớn ám chỉ rằng các cổ đông đang thực hiện chính sách thâm dụng nợ và và do đó làm cho công ty trở nên rủi ro hơn. Chỉ tiêu này cho biết, cán cân so sánh giữa tổng nợ phải trả so với vốn cổ phần (vốn góp) của doanh nghiệp. Giả sử chit tiêu này = 2 nghĩa là trong cơ cấu tổng nguồn vốn của doanh nghiệp 3 đồng thì có 2 đồng đi vay hoặc chiếm dụng (công nợ mua hàng, phải trả ...). Hoặc hiểu là tổng nợ của doanh nghiệp gấp mấy lần vốn cổ phần (vốn góp của chủ sở hữu). Chỉ số này cho biết với mỗi đồng chi phí lãi vay thì có bao nhiêu đồng EBIT đảm bảo thanh toá lãi vay. Nếu chỉ số này lớn hơn 1 tức là sau khi chi trả lãi vay, doanh nghiệp vẫn còn lợi nhuận để chia hoặc để lại tái đầu tư. Nếu nhỏ hơn 1 tức là doanh nghiệp bị lỗ đến mức độ không đủ khả năng dùng lãi chi trả lãi vay. Chỉ số này càng lớn càng cho thấy doanh nghiệp có lãi nhiều sau khi chi trả lãi vay. Tĕngă/ gi m tỷ su t l i nhu n ròng trên v n ch sở hữu = Tĕngă/ gi m l i nhu n tr c thuế và lãi vay (EBIT) DFL = EBIT/(EBIT-Interest) Cho biết mỗi % thay đổi của EBIT (Do sử d ng thêm v n vay) thì sẽ có DFL thay đổi (tăng hoặc giảm) ROE hoặc EPS D: Là cổ t c u đưi T: Là thuế su t thuế TNDN 19 Dash-Board 05/09/2018 Trân tr ng c m n! dangky@startup.edu.vn 20