Academia.eduAcademia.edu
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG C C TH M Đ NH VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG H NG D N K THU T L P BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y HÀ N I, 10/2009 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy M CL C L I NÓI Đ U .....................................................................................................................4 CH NG 1. GI I THI U TÓM T T D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y ......5 1.1. Khái quát v vi c tri n khai lo i hình d án Vi t Nam: ........................................5 1.2. Mô t s l c v lo i hình d án: .............................................................................5 1.2.1. Các thông tin chung v d án ............................................................................5 1.2.2. Các ho t đ ng c a d án trong giai đo n xây d ng...........................................6 (1). Ph ng án s d ng đ t ..........................................................................................6 (2). Các ho t đ ng gi i phóng mặt bằng, đ n bù, gi i to , tái đ nh c ........................6 (3). Các ho t đ ng san l p mặt bằng ............................................................................6 (4). Các ho t đ ng xây d ng c b n ............................................................................6 1.2.3. Các ho t đ ng c a d án trong giai đo n v n hành ...........................................7 1.2.3.1. S n phẩm, công su t .......................................................................................7 1.2.3.2. Công ngh s n xu t .........................................................................................7 1.2.3.3. Máy móc thi t b ...........................................................................................14 1.2.3.4. Nhu c u nguyên li u, hoá ch t, nhiên li u, đi n, n c ph c v s n xu t gi y và b t gi y ..................................................................................................................15 1.2.3.5. Biên ch lao đ ng và tổ ch c th c hi n ........................................................15 1.3. Đ u t d án............................................................................................................16 1.4. Ti n đ th c hi n d án ..........................................................................................16 CH NG 2. THU TH P S LI U, KH O SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I T I KHU V C D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y..................................................................................................................................17 2.1. Đi u ki n t nhiên :.................................................................................................17 S li u môi tr ng t nhiên sau khi đ c thu th p c n ph i đ c x lý và th hi n rõ ràng, chi ti t trong báo cáo ÐTM. D i đây là m t s h ng d n kỹ thu t v vi c xác đ nh ch t l ng c a t ng thành ph n môi tr ng. .........................................................20 (1). Tài nguyên đ t .....................................................................................................20 (2). Ch t l ng n c ..................................................................................................20 (3). Ch t l ng không khí ..........................................................................................21 (4). Ti ng n, đ rung ................................................................................................22 2.2. Đặc đi m kinh t - xã h i : ......................................................................................23 CH NG 3. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y T I MÔI TR NG T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I ..................................25 3.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình chuẩn b mặt bằng .........................25 3.2. Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình xây d ng .......................................25 3.2.1. Ngu n gây tác đ ng trong giai đo n xây d ng ................................................25 3.2.2. Đánh giá tác đ ng trong quá trình xây d ng ...................................................26 (1). Tác đ ng đ n môi tr ng n c trong giai đo n xây d ng:.................................26 (2). Tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong giai đo n xây d ng ..........................26 (3). Tác đ ng đ n môi tr ng đ t trong giai đo n xây d ng .....................................27 (4). Tác đ ng c a ch t th i r n trong giai đo n xây d ng .........................................27 3.3. Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình v n hành ........................................27 3.3.1. Các ngu n ch t th i trong giai đo n ho t đ ng ...............................................27 3.3.2. Tác đ ng đ n môi tr ng v t lý .......................................................................30 (1). Tác đ ng đ n môi tr ng n c trong giai đo n v n hành ..................................30 1 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (2). Tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong giai đo n v n hành ..........................30 (3). Tác đ ng đ n môi tr ng đ t trong giai đo n v n hành .....................................31 (4). Tác đ ng c a ch t th i r n trong giai đo n v n hành..........................................31 (5). Ô nhi m nhi t ......................................................................................................31 3.3.3. Tác đ ng đ n các h sinh thái ..........................................................................31 3.3.4. Tác đ ng đ n kinh t -xã h i ............................................................................32 (1). Tác đ ng t i kinh t xã h i..................................................................................32 (2). Tác đ ng đ n c s h t ng .................................................................................33 (3). Tác đ ng t i các công trình văn hoá, l ch s và kh o cổ ....................................33 (4). Tác đ ng t i s c kh e c ng đ ng .......................................................................33 3.4. Đánh giá r i ro s c môi tr ng ............................................................................33 CH NG 4. CÁC BI N PHÁP GI M THI U CÁC TÁC Đ NG TIÊU C C C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y Đ N MÔI TR NG T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I .....................................................................................................................35 4.1. Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n chuẩn b d án............35 4.2. Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n xây d ng d án ..........36 4.3. Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n ho t đ ng d án .........37 4.3.1. Gi m thi u tác đ ng do n c th i ....................................................................37 4.3.2. Gi m thi u tác đ ng gây ô nhi m môi tr ng không khí ................................40 4.3.3. Gi m thi u tác đ ng môi tr ng c a ch t th i r n...........................................42 4.3.4. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n các h sinh thái ...................42 4.3.5. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng kinh t - xã h i nhân văn .....................................................................................................................43 4.4. Bi n pháp gi m thi u, phòng ng a và ng phó các s c môi tr ng ...................43 4.4.1. Phòng ch ng rò r nguyên nhiên li u ...............................................................43 4.4.2. Phòng ng a và ng phó s c cháy nổ ............................................................45 (1). Cháy nổ do y u t đi n........................................................................................45 (2). Ph ng án PCCC ................................................................................................45 (3). Phòng ch ng sét ..................................................................................................46 4.4.3. Bi n pháp phòng ng a khi h th ng x lý n c th i ng ng ho t đ ng...........46 CH NG 5. CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ QUAN TR C, GIÁM SÁT MÔI TR NG ...........................................................................................................................47 5.1. Ch ng trình qu n lý môi tr ng ...........................................................................47 5.2. Ch ng trình quan tr c, giám sát môi tr ng .........................................................47 5.2.1. Ð i t ng, ch tiêu quan tr c, giám sát môi tr ng .........................................48 5.2.2. D trù kinh phí cho giám sát, quan tr c môi tr ng ........................................49 CH NG 6. THAM V N Ý KI N C NG Đ NG ........................................................50 6.1. Đ nh nghĩa v c ng đ ng ........................................................................................50 6.2. H ng d n v tham v n c ng đ ng và công b thông tin ......................................50 CH NG 7. GI I THI U C U TRÚC VÀ N I DUNG C A BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y ..........53 M Đ U .......................................................................................................................54 Ch ng 1: MÔ T TÓM T T D ÁN ........................................................................55 Ch ng 2: ĐI U KI N T NHIÊN, MÔI TR NG VÀ KINH T – XÃ H I ........56 Ch ng 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ NG MÔI TR NG ........................................57 Ch ng 4: BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TR NG ........................................................................................58 2 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Ch ng 5: CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TR NG ..............58 Ch ng 6: THAM V N Ý KI N C NG Đ NG.........................................................59 K T LU N, KI N NGH VÀ CAM K T ...................................................................60 PH L C.......................................................................................................................60 PH L C I. PHI U ĐI U TRA KINH T - XÃ H I.................................................61 PH L C II. CÁC PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG S D NG CHO LO I HÌNH D ÁN ...............................................................................62 3 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy L I NÓI Đ U Năm 2001 C c Môi tr ng, B Khoa học Công ngh và Môi tr ng đã xây d ng h ng d n l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) D án Nhà máy gi y và B t gi y phù h p v i Lu t B o v Môi tr ng (BVMT) đ c Qu c h i N c CHXHCN Vi t Nam thông qua ngày 27/12/1993 và Ch t ch N c ký l nh công b ngày 10/01/1994 và Ngh đ nh 175/CP ngày 18/10/1994 c a Chính ph v “H ng d n thi hành Lu t B o v Môi tr ng”. T khi ra đ i, b n h ng d n này đã đ c các c quan qu n lý nhà n c v môi tr ng, các c quan t v n môi tr ng và các doanh nghi p s n xu t gi y và b t gi y trên ph m vi c n c áp d ng trong quá trình l p và thẩm đ nh báo cáo ĐTM cho các D án s n xu t gi y và b t gi y. Tuy nhiên, b n h ng d n l p báo cáo ĐTM D án Nhà máy gi y và B t gi y tr lên l i th i k t khi Qu c h i N c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông qua Lu t B o v Môi tr ng ngày 29/11/2005 thay th cho Lu t BVMT năm 1993. Ti p theo đó Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 v/v Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng; B Tài nguyên và Môi tr ng đã ban hành Thông t s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 v H ng d n đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng. Ngày 28/02/2008, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 21/2008/NĐ-CP v/v s a đổi, bổ sung m t s đi u c a Ngh đ nh 80/2006/NĐ-CP v quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u Lu t B o v môi tr ng và B Tài nguyên và Môi tr ng đã ban hành Thông t s 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng thay th Thông t s 08/2006/TT-BTNMT. Tr c tình hình đó vi c bổ sung, c p nh t, xây d ng l i h ng d n kỹ thu t l p báo cáo ĐTM D án s n xu t gi y và B t gi y phù h p v i các quy đ nh hi n hành, có kh năng hoà nh p qu c t là c n thi t và c p bách. Nhằm đáp ng tình hình nêu trên, đ c phép c a B Tài nguyên và Môi tr ng,V Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng đã tổ ch c nghiên c u, biên so n các h ng d n l p báo cáo ĐTM chuyên ngành. Các h ng d n này mang tính h ng d n kỹ thu t không ch cho các ch đ u t , các c quan t v n l p báo cáo ĐTM c a các D án mà còn giúp cho các c quan qu n lý nhà n c trong công tác thẩm đ nh báo cáo ĐTM. Đ c s tài tr c a H p ph n “Ki m soát ô nhi m t i các khu v c đông dân nghèo” (PCDA), C c Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng đã hoàn ch nh b n H ng d n kỹ thu t l p báo cáo ĐTM D án S n xu t Gi y và B t gi y. C c Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng xin gi i thi u h ng d n kỹ thu t l p báo cáo ĐTM D án S n xu t Gi y và B t gi y. Trong quá trình áp d ng vào th c t , n u có khó khăn, v ng m t xin k p th i ph n ánh v C c Thẩm đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ng theo đ a ch : C c Th m đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr 83 Nguy n Chí Thanh, Hà N i Đi n tho i: 844-37734246 Fax: 844-37734916 ng 4 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 1. GI I THI U TÓM T T D B T GI Y ÁN S N XU T GI Y VÀ Yêu cầu : Nội dung mô tả sơ l ợc về Dự án phải đ ợc trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu và cần đ ợc minh họa bằng những số liệu, biểu bảng, sơ đồ ở tỷ lệ thích hợp. 1.1. Khái quát v vi c tri n khai lo i hình d án Vi t Nam: Ngành công nghi p gi y và b t gi y c a Vi t Nam là m t ngành quan trọng trong lĩnh v c s n xu t hàng tiêu dùng. Mặc dù không ph i là ngành đóng góp l n cho thu nh p qu c dân nh ng l i cung c p s n phẩm thi t y u ph c v phát tri n giáo d c, văn hoá xã h i và nhi u ngành công nghi p khác. Mặt khác công nghi p gi y và b t gi y đ c coi là m t trong nh ng ngành mũi nhọn góp ph n xoá đói gi m nghèo, chuy n d ch c c u kinh t , phát tri n kinh t xã h i vùng sâu vùng xa. Bên c nh nh ng nhân t tích c c mà ngành công nghi p s n xu t gi y và b t gi y mang l i thì v n đ ô nhi m môi tr ng do s n xu t t ngành mang l i cũng r t đáng báo đ ng. Do đặc thù s d ng nhi u n c, hàm l ng các ch t ô nhi m trong n c cao nên vi c x lý ô nhi m cũng nh gi m thi u các tác đ ng t i môi tr ng và h sinh thái đang là v n đ nan gi i và tìm h ng gi i quy t đúng đ n t phía các doanh nghi p. Hi n nay ngành công nghi p s n xu t gi y và b t gi y đang phát tri n m nh m n c ta, nhi u d án s n xu t gi y và b t gi y có quy mô l n đang và s hình thành, vì v y, vi c xây d ng h ng d n đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) cho các d án s n xu t gi y và b t gi y là vi c làm c n thi t. Theo quy đ nh t i Đi u 18, M c II, Lu t B o v Môi tr ng 2005, Ngh đ nh 21/2008/NĐ-CP v/v s a đổi, bổ sung m t s đi u c a Ngh đ nh 80/2006/NĐ-CP v quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u Lu t B o v môi tr ng thì các D án s n xu t gi y và b t gi y t nguyên li u công su t t 1.000 t n/năm tr lên và các d án s n xu t gi y t gi y tái ch công su t t 5.000 t n/năm tr lên ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) trình n p C quan qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng đ thẩm đ nh. B n h ng d n kỹ thu t này đ c biên so n nhằm tr giúp các ch đ u t , các c quan t v n l p báo cáo ĐTM và tr giúp các c quan qu n lý nhà n c trong công tác thẩm đ nh, phê duy t báo cáo ĐTM d án s n xu t gi y và b t gi y. 1.2. Mô t s l c v lo i hình d án: 1.2.1. Các thông tin chung v d án Căn c vào Báo cáo đ u t xây d ng công trình, d án đ u t xây d ng công trình, báo cáo kinh t -kỹ thu t c a D án, vi c mô t s l c D án S n xu t Gi y và B t gi y có th đ c th hi n theo các n i dung chính d i đây: (1). Tên d án : Nêu chính xác nh tên trong báo cáo đ u t xây d ng công trình, d án đ u t xây d ng công trình, báo cáo kinh t -kỹ thu t hoặc tài li u t ng đ ng c a d án. 5 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (2). Ch d án : Nêu đ y đ tên c a c quan ch d án, đ a ch liên h v i c quan ch d án; họ tên và ch c danh c a ng i đ ng đ u c quan ch d án. (3). V trí đ a lý c a d án Mô t rõ ràng v trí đ a lý (g m c tọa đ , ranh gi i...) c a đ a đi m th c hi n d án trong m i t ng quan v i các đ i t ng t nhiên (h th ng đ ng giao thông; h th ng sông su i, ao h và các v c n c khác; h th ng đ i núi ...), các đ i t ng v kinh t - xã h i (khu dân c , khu đô th , các đ i t ng s n xu t - kinh doanh - d ch v , các công trình văn hoá - tôn giáo, các di tích l ch s ...) và các đ i t ng khác xung quanh khu v c d án, kèm theo s đ v trí đ a lý th hi n các đ i t ng này, có chú gi i rõ ràng. 1.2.2. Các ho t đ ng c a d án trong giai đo n xây d ng (1). Ph ng án s d ng đ t Mô t rõ ph ng án s d ng đ t c a d án, bao g m các h ng m c công trình xây d ng x ng s n xu t, bãi ch a nguyên li u, kho ch a nhiên li u, văn phòng; các h ng m c h t ng kỹ thu t (đ ng giao thông, b n c ng, c p đi n, c p n c, thoát n c, thông tin liên l c, h th ng x lý n c th i, bãi trung chuy n ch t th i r n); đ t cây xanh, mặt n c … Trình bày rõ di n tích t ng h ng m c công trình, tỷ l % trên tổng mặt bằng d án. L p s đ phân b mặt bằng d án, ch rõ trên s đ t ng h ng m c công trình. (2). Các ho t đ ng gi i phóng mặt bằng, đ n bù, gi i to , tái đ nh c Mô t rõ hi n tr ng khu đ t d án bao g m các s li u đo đ c, ki m kê hoa màu, v t ki n trúc; s h dân và nhân khẩu b tác đ ng do gi i to ; s m m ph i di d i… c tính kinh phí đ n bù; ch rõ ph ng án tái đ nh c (s h tái đ nh c , v trí tái đ nh c ). (3). Các ho t đ ng san l p mặt bằng Mô t rõ kh i l ng đ t b mặt b bóc tách tr c khi san l p; ph ng án th i b đ t bóc tách. Mô t cao đ san l p mặt bằng; c tính kh i l ng đ t cát c n thi t cho công tác san l p; ngu n đ t cát san l p, ph ng ti n v n chuy n đ t cát san l p (đ ng b hay đ ng thuỷ). (4). Các ho t đ ng xây d ng c b n Mô t các ho t đ ng xây d ng c b n bao g m xây d ng x ng s n xu t, bãi ch a nguyên li u, kho ch a nhiên li u, văn phòng; các h ng m c h t ng kỹ thu t (đ ng giao thông, b n c ng, c p đi n, chi u sáng, c p n c, thoát n c, thông tin liên l c, h th ng x lý n c th i, bãi trung chuy n ch t th i r n); c tính tổng kh i l ng các lo i nguyên v t li u s d ng cho xây d ng c b n (đá, cát, xi măng, g ch, s t thép …); xác đ nh ngu n cung c p và ph ng ti n v n chuy n t i khu v c d án. L p s đ h th ng đ ng giao thông, c p n c, thoát n c m a, thu gom và x lý n c th i. (5). Tr ng cây xanh Mô t h th ng cây xanh, di n tích, v trí b trí cây xanh. L u ý tổng di n tích cây xanh không th p h n 15% tổng di n tích khu đ t d án. L p s đ b trí h th ng cây xanh trên khu đ t đ án. 6 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 1.2.3. Các ho t đ ng c a d án trong giai đo n v n hành 1.2.3.1. S n ph m, công su t Mô t các lo i s n phẩm chính c a D án s n xu t gi y và b t gi y; công su t t ng lo i s n phẩm; ch t l ng s n phẩm, quy cách s n phẩm và th tr ng tiêu th . 1.2.3.2. Công ngh s n xu t Thông th ng quy trình công ngh s n xu t gi y và b t gi y đ c trình bày riêng bi t công ngh s n xu t b t gi y và công ngh s n xu t gi y thành phẩm. (1). Quy trình công ngh s n xu t b t gi y t nguyên li u Các ph ng pháp chính s n xu t b t gi y g m: ph sulfit…), bán hóa học, nhi t c . - Ph ng pháp hóa học: - Ph ng pháp bán hóa học: ng pháp hóa học (sulfat, S ch nguyên li u å n u b t å b ch a å sàng, r a å tẩy å b t gi y thành phẩm. G nguyên li u å ngâm tẩm trong đi u ki n hóa ch t/n u å b t gi y thành phẩm - Ph ng pháp nhi t c : hi u su t b t lo i này th nhi u năng l ng. B t gi y có đ b n không cao, d b ng cao (85-90%) nh ng s d ng vàng… G nguyên li u å c t m nh å nghi n b t å sàng chọn å b t gi y thành phẩm Nguyên lý c b n c a các ph ng pháp s n xu t b t gi y bao g m hoá học, bán hóa học, hoá nhi t c (b ng 1). Trên th c t th ng k t h p các ph ng pháp nêu trên đ s n xu t các lo i b t gi y theo yêu c u tiêu th . B ng 1. Các ph Ph ng pháp 1. Hóa học - Sulfat - Soda - Sulfit - Bisulfit 2. Bán hóa - Sulfit trung tính - Sulfat - Soda - Sulfit 3. Hóa nhi t c - Sulfat - Soda - Sulfit ng pháp s n xu t b t gi y phổ bi n. X lý hóa học (hóa ch t n u) Hi u su t (%) (không tẩy) NaOH + Na2SO3 Na2CO3 + NaOH Sulfit axit Mg - sulfit 40-55 40-55 40-60 45-60 Na2SO3 + Na2CO3 + Na2HCO3 NaOH + Na2S Na2SO3 + NaOH Mg - Sulfit 65-90 75-85 65-85 60-90 NaOH + Na2S Mg – Sulfit Sulfit axit 55-60 55-70 55-70 7 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Hi n nay, trên th gi i kho ng 75% công ngh s n xu t b t gi y là công ngh sulfat và sulfit do các ph ng pháp này có m t s u đi m. B t gi y s n xu t bằng hai công ngh này có đ b n, đ tr ng cao và cũng có th s d ng cho nhi u lo i nguyên li u thô nh : tre, n a và có kh năng thu h i hóa ch t n u bằng ph ng pháp cô đặc – đ t – xút hóa d ch đen đ tái sinh s d ng l i dung d ch ki m cho công đo n n u. (2). Quy trình công ngh s n xu t b t gi y t gi y lo i Sau khi gi y lo i (AOCC) đ c đánh t i, lọc n ng đ cao, sàng, lọc n ng đ trung bình, t thi t b phân tách s i l n 1, dòng b t đ c chia thành x s i ng n và x s i dài. X s i ng n ti p t c đ c x lý dùng đ làm l p gi a t gi y. X s i dài ti p t c đ c phân tách thi t b phân tách l n hai đ l i phân thành hai lo i x s i. Lo i dài h n đ c gia công ti p và r i l i phân thành hai nhóm x s i sau khi phân tách nóng. Nhóm s i t t nh t đ c chuy n sang dây chuy n chuẩn b s i t b t nguyên đ làm l p mặt t gi y. Nhóm s i kém h n đ c x lý r i cùng v i lo i s i ng n h n sau l n phân tách th hai công đo n nghi n đ làm l p l ng t gi y. X s i ng n đ c tách ra thi t b phân tách th hai đ c gia công đ làm l p l ng t gi y. Quy trình công ngh (Theo dây chuy n s n xu t b t AOCC c a Công ty Kadant Black Clawson (KBC) c a Mỹ): Đ u tiên AOCC đ c đ c băng chuy n ki u t m xích chuy n t i vào máy nghi n th y l c đ đánh t i thành các s i b t phân tán (nên còn gọi là thi t b phân tán s i). Nghi n th y l c có d ng hình tr đ ng, t i tâm đáy có cánh khu y có tác d ng đánh t i AOCC thành d ng b t gi y. Thi t b nghi n th y l c đây là lo i th y l c n ng đ th p thích h p v i AOCC. N ng đ b t cho ho t đ ng t i u là 4 - 4,5%. L ng n p li u đặc bi t cao nh dòng xoáy n c t i u đ c t o ra b i thi t k hoàn h o c a cánh khu y và thành b . Máy đ c thi t k đặc bi t ki u D hoặc Sigma, nâng cao đáng k hi u qu nghi n v n đ ng th i gi m tiêu hao năng l ng và tiêu hao n c. Thi t b HDC là thi t b lọc hình côn có đ ng kính ph n hình tr t ng đ i l n. Thi t b đ c thi t k đ lọc nh ng m nh t p ch t thô (nh nh ng mẩu kim lo i, th y tinh, nh a… có kích th c l n) mà chúng m i b máy nghi n th y l c làm vỡ ra và v n còn l n trong dòng b t tái sinh. N ng đ b t trong thi t b này kho ng 3 – 4,5% (so v i n ng đ b t trong thi t b lọc côn khâu lọc s n cát là <1%) vì v y nó đ c gọi là thi t b lọc n ng đ cao. Sau khi qua thi t b lọc thô n ng đ cao, b t tái sinh qua thi t b sàng đ lo i b kh i dòng b t nh ng đám b t ch a b đánh tan h t sau quá trình nghi n th y l c. đây dùng sàng áp l c 4 giai đo n nên thu h i g n tri t đ l ng b t t t còn l n trong dòng b t th i. N ng đ b t là 2 - 4,5%. Sau đó dòng b t đi t i thi t b lọc n ng đ trung bình đ lo i b nh ng t p ch t kích th c nh . N ng đ b t thi t b kho ng t 2 – 4%. Qua thi t b này, m t l n n a các t p ch t b lo i b kh i dòng b t (nh a, keo, cát…) Ti p theo dòng b t đ c đ a vào thi t b phân tách riêng x s i dài và x s i ng n. Trong s n xu t gi y làm hòm h p các tông t OCC, đ t n d ng hi u qu x s i c n tách riêng b t s i dài (dùng làm l p mặt, vì nó làm tăng đ b n c lý và tính mỹ quan c a 8 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy gi y) và b t s i ng n (dùng làm l p gi a) t dòng b t tái sinh. Thi t b này có c u t o gi ng nh sàng áp l c d ng l , nh ng l sàng đây th ng nh kho ng 1,4 mm, n ng đ b t kho ng 3,5 - 4%. đ Đ u tiên dòng b t đ c chia làm hai nhánh: c đ a vào thi t b phân tách s i l n th nh t. Dòng b t ra nhánh th nh t, dòng b t ch a x s i ng n ti p t c qua thi t b lọc n ng đ th p 3 giai đo n đ lo i b nh ng t p ch t nhẹ (m nh v n nh a, sáp n n, băng keo, ch t k t dính, …). N ng đ dòng b t vào <1% (0,4% là t i u). Đ n đây có th nói b t không còn t p ch t làm nh h ng t i ch t l ng gi y s n xu t ra. Ti p theo dòng b t đ c tách n c thi t b cô đặc d ng đĩa chân không hi u su t cao. đây n ng đ c a dòng b t ra đ c nâng lên đ n 25 – 30%. Ngoài tác d ng cô đặc b t, thi t b cô đặc còn có tác d ng r a b t vì dòng b t đ c làm s ch kh i dung d ch bẩn có trong dòng b t ban đ u. Chân không đ c ng t t n c t o ra. Dòng b t đ c b m vào h p nh p li u qua vùng c p li u. Dòng b t ch y tràn qua vùng ch y tràn (ng c theo chi u đĩa quay. M c dòng b t đ c đi u ch nh thông qua t c đ quay c a đĩa). Sau khi qua t t c các khâu sàng, lọc thô và tinh… thì trong dòng b t v n còn sót l i m t s nh ng h t m c in có kích th c m t th ng có th không nhìn th y. M c đích c a quá trình phân tán là làm gi m kích th c c a nh ng h t t p ch t này xu ng t i m c mà m t th ng không còn có th th y đ c n a (<40µm) và phân tán đ u chúng trong b t hoặc r a trôi chúng đi, k t qu là không đ l i v t tích c a nh ng h t t p ch t trên s n phẩm gi y làm t b t tái sinh. Sau khi đ c cô đặc, b t đ c làm nóng lên đ n nhi t d kho ng 85 – 150 0C bằng cách xông h i áp l c cao đ làm m m các h t t p ch t đ quá trình làm gi m kích th c c a chúng d dàng h n. Đ làm gi m kích th c c a các h t t p ch t này xu ng t i m c mà m t th ng không th nhìn th y đ c bằng cách dùng đĩa nghi n có k t c u răng đặc bi t. Các h t t p ch t s gi m kích th c khi đ c nhào tr n và chà sát m nh gi a các răng c a rotor và stator trong thi t b . Sau đó b t đ c đ a vào b ch a và đ c dùng làm l p gi a t gi y. nhánh th hai, dòng b t x s i dài đ c phân tách ra s ti p t c đ c phân tách l n th hai, phân tách x s i dài làm hai lo i (lo i x s i dài th nh t - x s i t t và lo i x s i dài th hai - x s i kém h n) đ c x lý riêng bi t đ tăng hi u su t b t và gi m năng l ng. Lo i x s i dài th nh t quy trình x lý ti p theo t ng t nh đ i v i dòng b t x s i ng n, đi m khác bi t là có thêm công đo n lọc ngh ch dòng tách lo i t p ch t nhẹ tr c khi cô đặc b t đ lọc tri t đ t p ch t. Ra kh i thi t b phân tán nóng, ph n t t nh t c a dòng b t này đ c đ a vào hoà tr n v i dòng b t đ c chuẩn b t b t nguyên th y (UHK) đ dùng làm b t cho s n xu t l p mặt t gi y, ph n kém h n đ c hoà nh p vào dòng b t t dòng lo i x s i dài th hai x lý ti p và dùng làm b t cho l p l ng t gi y. Dòng b t x s i dài th hai cũng đ c x lý qua các b c nh đ i v i dòng b t x s i ng n, nh ng công đo n lọc n ng đ th p s d ng thi t b lọc 4 giai đo n (thay vì ba giai đo n) và có thêm công đo n sàng tinh ba giai đo n ki u sàng g n sóng tiên ti n v i l sàng có kích th c 0,2mm đ lo i b nh ng x s i ng n sót l i tr c khi cô đặc b t. 9 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Sau khi phân tán nóng, dòng b t x s i dài th nh t còn l i (ph n t t đã đ c đ a vào hoà tr n v i dòng b t đ c chuẩn b t b t nguyên th y) và dòng b t x s i dài th hai đ c hoà nh p làm m t và đ c đ a vào máy nghi n hai đĩa quay. N ng đ b t trong máy nghi n kho ng 3,5 – 5%. Sau khi đã lọc s ch t p ch t tr c khi s d ng đ xeo gi y, b t đ c nghi n đ phát tri n t i m c t t nh t tính ch t t o thành t gi y c a b t. Nghi n đĩa thích h p cho vi c chổi hoá x s i. Quá trình chà xát trong máy nghi n làm b mặt x s i b x ra, di n tích b mặt x s i tăng, tăng kh năng t o liên k t do đó làm tăng đ b n c lý c a gi y. Sau khi đ c nghi n kỹ, b t đ c dùng đ làm l p l ng t gi y. (3). Quy trình công ngh s n xu t gi y t b t gi y a). Chuẩn bị bột xeo từ UKP (Theo dây chuy n này do Công ty Andritz s n xu t t i Úc và Trung Qu c) Dây chuy n chuẩn b b t xeo t nguyên li u UKP đ n gi n h n dây chuy n chuẩn b b t t nguyên li u OCC vì b t UKP đã đ c lọc, nghi n kỹ trong quá trình s n xu t, t c là khá “s ch”. Tuy nhiên cũng c n ph i ti p t c x lý l i đ m b o an toàn cho s n xu t và phù h p v i yêu c u. UKP đ c băng chuy n ki u t m xích cân đong r i chuy n t i đ n máy nghi n b t th y l c đ đánh t i n ng đ 4%. Sau đó dòng b t đ c đ a vào thi t b lọc thô n ng đ cao đ lọc nh ng m nh t p ch t thô (các lo i rác nh a, th y tinh, kim lo i…, s n cát l n vào trong quá trình v n chuy n, b o qu n…). Sau đó b t đ c đ a vào b ch a. đây ti p nh n thêm b t s i dài đ c phân tách t dây chuy n s n xu t OCC đ tiêu chuẩn làm b t l p mặt t gi y. Dòng b t ti p t c đ c đ a vào máy nghi n đĩa đôi đ chổi hoá x s i r i vào b ch a b t cho máy xeo. B t t hai lo i nguyên li u AOCC và UKP sau khi x lý đ dung d ch b t l p mặt, l p gi a và l p đáy. c ch a trong các b b). Xeo giấy (Máy xeo giấy PM15 do Công ty Metso Paper c a Phần Lan sản xuất) S đ công ngh Dây chuy n xeo gi y làm bao bì đ c trình bày trong hình 1. 10 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy B ch a đ u máy Sàng Hòm b t Hình thành H th ng chân Ép S y qua N c Ép gia keo S y Cán láng Cu n Cu n l i In nhãn & Gói Kho Hình 1: Dây chuy n xeo gi y làm bao bì. B t xeo đ c các dây chuy n trong công đo n chuẩn b b t đ b t xeo l p mặt, b t xeo l p l ng và b t xeo l p gi a cho t gi y. c ch a trong các b T b ch a riêng bi t công đo n chuẩn b b t, t ng lo i b t xeo đ c đ a vào b ch a đ u máy là b ch a l n có khu y liên t c dùng đ ch a b t sau khi đã ph i tr n. T i b ch a đ u máy này, các ch t ph gia đ c bổ sung và ph i tr n v i b t gi y đ tăng c ng thêm nh ng tính ch t c n thi t cho t gi y. Công d ng c a b ch a đ u máy là duy trì m t l ng b t nh t đ nh đã đ c chuẩn b sẵn cho máy xeo ho t đ ng liên t c trong các tr ng h p các công đo n nghi n vì lý do nào đó ph i ng ng l i m t th i gian ng n. N u không có b này thì khi có s c khâu nghi n mà ph i d ng máy xeo thì s tiêu hao m t l ng s n phẩm l n trong quá trình d ng máy và kh i đ ng máy tr l i cho đ n khi ch a đ t s ổn đ nh ch t l ng gi y. Th ng thì n ng đ trong b ch a đ u máy kho ng 3 – 4%. Hòm đi u ti t (Stuff Box) là hòm ch a b t, kích th c nh , nằm trung gian gi a b ch a đ u máy và b m qu t. Công d ng c a hòm là duy trì dòng ch y ổn đ nh c a dòng b t t b ch a đ u máy sang b m qu t. Dòng b t trong hòm đi u ti t lúc ra có n ng đ 3 - 4% s đ c hoà loãng bằng n c tr ng (n c thu h i t b ph n l i c a máy xeo) t i n ng đ 0,6% tr c khi vào b m qu t đ sang thi t b tinh lọc và sàng chọn tr c khi lên máy xeo. 11 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy B m qu t (Fan Pump) là m t b m công su t l n dùng đ b m dòng b t đã hoà loãng n ng đ th p thích h p khi vào thi t b tinh lọc và sàng chọn tr c khi lên máy xeo. H th ng tinh lọc b t g m r t nhi u đ n v lọc ly tâm hình côn, đ ng kính nh . M c đích là đ tinh lọc t p ch t nhẹ l n trong dòng b t. H th ng đây g m 3 n c. N c đ u g m nhi u đ n v lọc nh t r i đ n n c th hai, ít nh t là n c th ba. Dòng b t th i c a n c lọc trên s là dòng vào c a n c lọc sau. M c đích c a lọc nhi u n c là đ thu h i tri t đ l ng b t t t có l n trong dòng b t th i. Sau khi qua h th ng tinh lọc thì dòng b t s đ c đ a vào khoang ch a có chân không đ kh bọt trong dòng b t. Khoang ch a có chân không đ ch a b t sau tinh lọc. M c đích duy trì áp su t chân không trong khoang đ phá vỡ nh ng bọt khí trong dòng b t. Nguyên t c là trên b mặt dung d ch b t có áp su t chân không, đi u này làm cho các bọt khí có trong lòng dung d ch b t s nổi lên trên và b vỡ ra, nh ng ch t khí hoà tan trong b t cũng thoát lên trên, k t qu là h n ch đ c s t o bọt dòng b t. N u dòng b t có khí thì v t bọt khí s đ l i trên b mặt t gi y khi xeo gi y, c n tr s thoát n c trên l i xeo và bọt khí còn làm tăng s k t t c a x s i b t làm cho chúng phân tán không đ u khi hình thành t gi y. H th ng sàng tinh tr c khi xeo: Sau khi qua khoang có chân không, dòng b t s đ c đ a vào h th ng sàng tinh nhằm m c đích bo i b l n cu i nh ng t p ch t có kích th c l n h n so v i nh ng x s i và h t c a nh ng ch t ph gia h p cách giúp cho quá trình hình thành t gi y đ c đ u h n. Câu t o và nguyên t c ho t đ ng c a thi t b sàng dùng trong h th ng sàng tinh t ng t nh sàng áp l c dùng trong khâu x lý b t sau n u đó là sàng khe. N ng đ b t khi vào sàng là 2 – 5%. Sau khi đ c tinh lọc và sàng tinh thì dòng b t đ 0,5% r i b m vào thùng đ u c a máy xeo đ xeo gi y. c hoà loãng t i n ng đ kho ng Công đo n t o thành t gi y trên l i máy xeo đ c th c hi n ph n đ u máy xeo, khi b t đ c phân b đ u trong thùng đ u và đ c phun lên l i xeo đ hình thành l p b mặt, l p gi a và l p đáy t gi y. Trong công đo n này dòng b t loãng đ c phun lên mặt l i, m t ph n n c t dòng b t đ c thoát đi qua l i và t gi y đ c hình thành. Công đo n thoát n c đ c th c hi n trên b ph n l i, là quá trình thoát n c t nhiên do tác d ng c a trọng lực và thoát n c c ỡng bức do tác d ng c a các hòm hút chân không đ c l p đặt trên b ph n l i, nhằm làm khô d n t m gi y t m i đ c hình thành. Công đo n ép đ c th c hi n t i b ph n ép là công đo n dùng l c ép c học đ v t n c trong t m gi y càng nhi u càng t t, giúp cho công đo n s y sau đó đỡ t n h i đ s y. Công đo n s y đ c th c hi n trong b ph n s y c a máy xeo là công đo n làm bay h i g n nh toàn b l ng n c còn l i trong t gi y nh t gi y áp sát vào b mặt lô s y bên trong có h i nóng. K t qu là nh nhi t đ cao c a h i nóng mà n c trong gi y s bay h i và t gi y đ c làm khô. b thu h i đ và nh ng d n t ph ph n l c ph ch t ph nđ uđ i, n c tr ng đ c thu h i. N c tr ng là n c thoát ra t t m b t t n d i c a b ph n l i trên máy xeo. N c tr ng có ch a x s i m n gia có trong thành ph n b t gi y. N ng đ c a nh ng ch t này gi m n ph n cu i c a b ph n l i. N ng đ b t m n trong n c tr ng thoát 12 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy ra ph n đ u b ph n l i kho ng 0,01 – 0,02% (so v i n ng đ c a b t khi phun lên l i là 0,5 – 1%). N c tr ng thu h i đ c s d ng l i trong h th ng máy xeo đ ti t ki m n c và t n d ng nh ng thành ph n có trong n c tr ng đ xeo gi y. - N c tr ng có n ng đ s i cao là n c thu h i đ c ph n đ u b ph n l i, n c này s đ c đ a v b ch a riêng nằm d i l i. N c này đ c s d ng đ pha loãng dòng b t tr c khi vào thùng đ u; - N c tr ng có n ng đ b t th p h n thu h i đ c t các hòm hút chân không áp l c cao ph n sau c a b ph n l i. N c này đ c đ a v b riêng và dùng làm n c hoà loãng trong các khâu nghi n hoặc r a b t, r a l i, r a chăn. Ph n n c d th a t b này s đ c đ a qua thi t b thu h i b t. Gi y đ t (rách) là toàn b ph n gi y s n xu t h ng trên toàn b máy xeo t khâu t đ n khâu khô. L ng gi y này đ c thu h i và x lý h th ng x lý gi y đ t. Máy nghi n th y l c đ c dùng đ x lý gi y h ng t (gi y h ng t khâu l i t i khâu ép). Thi t b chà xát b t n ng đ cao (Deflaker) đ c dùng đ x lý gi y h ng khô (gi y h ng t khâu s y t i khâu cu n). Sau khi qua b ph n l i, t m b t có đ khô kho ng 18 – 22%, nó đ c ti p t c đ a sang b ph n ép c a máy xeo. Sau khi qua b ph n ép, đ khô c a t gi y đ t 40 – 50%, ti t ki m đ c l ng h i đáng k đ s y khô t gi y. T b ph n ép t m b t đ c đ a vào b ph n s y s b , r i t i ép gia keo b mặt. Máy xeo dùng đây có b ph n gia keo b mặt ngay trên máy xeo. B ph n này nằm gi a b ph n s y c a máy xeo. Nó g m 2 lô đặt ép sát vào nhau, bên d i m i lô có máng ch a ch t gia keo cho b mặt t m gi y. Ti p theo t m gi v ti p t c làm bay h sây là truy n nhi t t mặt lô, làm bay h i n y đ c đ a vào b ph n s y c a máy xeo. B ph n s y có nhi m i ph n n c còn l i trong t m gi y bằng lô s y. Nhi m v c a lô h i n c nóng ch a trong thân lô đ n l p gi y đ c áp sát và b c trong t m gi y. N c trong t m gi y g m n c trên b mặt x s i, là ph n chính còn gọi là n c t do, d bay h i trong quá trình s y và l ng n c nằm trong các khe nh bên trong hoặc gi a các x s i k sát nhau, gọi là n c liên k t khó bay h i. Do quá trình s y có nhi u giai đo n v i t c đ s y và nhi t đ s y khác nhau nên các lô trong b ph n s y đ c phân bổ thành t ng nhóm gọi là nh ng tổ s y. M i tổ s y có cùng m t nhi t đ s y trên các lô, cùng chung nhau m t chăn s y. Phân b nh v y thu n ti n cho vi c phân b h i vào các lô s y và đi u khi n d dàng nhi t đ theo các tổ s y. Tổ s y đ u tiên có nhi t đ th p vì tổ này t ng ng v i quá trình tăng d n nhi t đ c a t m gi y ẩm (m t l ng n c t do bay h i, t c đ bay h i ch m), tổ s y gi a th ng có nhi t đ s y cao nh t t ng ng v i giai đo n t c đ s y không đổi (l ng n c t do bay h i h t), tổ s y th ba có nhi t đ s y gi m h n so v i tổ th hai đ tránh làm dòn gi y do đây là giai đo n t ng ng v i quá trình gi m t c đ bay h i (do l ng n c liên k t bay h i ch m), ph n cu i cùng c a b ph n s y là lô làm l nh vì lúc này gi y đã đ t đ n đ khô không đổi (trong t m gi y ch còn l i l ng n c liên k t sâu trong các x s i, không bay h i đ c n a và đ khô c a gi y không tăng thêm đ c n a). Trong lô làm l nh ta đ a n c l nh tu n hoàn liên t c. Nhi m v c a lô này là làm 13 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy gi m nhi t đ c a t m gi y, làm cho nó tr nên m m m i tr láng đ t m gi y d cán láng h n. c khi đi sang b ph n cán M i tổ s y có b ph n cung c p h i riêng bao g m c h i m i (áp l c cao) và h i thu h i (áp l c th p). L ng h i thu h i đi ra t m i tổ s y s đ c tách kh i n c ng ng r i qua máy nén khí đ n áp su t cao, sau đó m i đ c k t h p v i h i m i rổi đ a vào lô s y. Cách phân b h i này t n d ng đ c l ng h i thu h i, d dàng đi u khi n áp su t h i trong t ng tổ s y theo yêu c u c a khúc tuy n s y do các tổ s y đ c đ c l p v i nhau v phân b h i. Sau đó t m gi y đi ti p vào b ph n cán láng đ làm cho b mặt t m gi y đ h n, bóng h n và chặt h n (đ x p gi m đi). c nhẵn B ph n cu n là b ph n cu i cùng c a máy xeo. Nó bao g m m t lõi kim lo i đ ng kính nh đặt nằm song song và tì lên m t lô kim lo i r ng đ ng kính l n quay liên t c (gọi là lô cu n). T m gi y đ c lu n qua khe ép gi a lõi và lô cu n r i cu n vào lõi. Khi lõi tì lên lô l n và quay theo lô l n thì t m gi y s đ c t đ ng cu n liên t c cho đ n khi đ ng kính cu n gi y đ t kích th c. Cu n gi y đ c cẩu ra ngoài và lõi m i đ c thay vào. Cu n gi y ti p t c đ c cu n l i r i chuy n vào kho thành phẩm. ngoài máy xeo, cân trọng l ng, bao gói, in nhãn 1.2.3.3. Máy móc thi t b Đ i v i ngành công nghi p s n xu t gi y và b t gi y thông th ng máy móc thi t b đ c đ u t cho các công đo n t khai thác nguyên li u, ngu n v t li u thô đ n s n phẩm ph thu c vào tính ch t công vi c (khai thác, v n chuy n…) và công ngh s n xu t. Các ph ng ti n v n chuy n có th là xe ôtô t i, tàu, các lo i thuy n bè. Nh ng ph ng tiên v n chuy n này cũng đ c s d ng đ chuy n gi y thành phẩm đ n n i tiêu th . Các h ng m c công trình ch y u s d ng đ s n xu t gi y và b t gi y đ bày b ng 2 và 3 d i đây: c trình B ng 2 Các h ng m c công trình ch y u s d ng đ s n xu t gi y và b t gi y 1. S n xu t hóa ch t 2. C đi n 3. Đ ng l c 4. S n xu t b t gi y 5. Xeo gi y 6. H th ng c u c ng, chuy n t i h i, đi n n c và hóa ch t 7. X ng s a ch a ôtô và các phân x ng v n t i, b c dỡ 8. Sân bãi nguyên li u 9. Kho tàng 10. B n c ng 11. Đ ng s t 12. Đ ng b 13. Đi u hành s n xu t (có th là phòng đi u khi n t đ ng) 14. Nhà hành chính B ng 3. Các thi t b ch y u s d ng đ s n xu t gi y và b t gi y: 14 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Thi t b Công su t (đ n v ) X lý n c Lò h i FCB Tua bin ng ng Tua bin đ i áp Máy xeo gi y N in ub t Lò h i thu h i ki m Phân x ng hóa ch t m3/h T n h i/h MW/h MW/h T n T n/năm T n h i/h T n/năm Nhà ch t o (tên máy, n c s n xu t, tình tr ng thi t b ) Nêu thi t b máy móc và công su t s s d ng cho D án. Đ i v i t ng tr ng h p c th , c n li t kê đ y đ các lo i máy móc, thi t b c n có c a d án kèm theo ch d n v n c s n xu t, năm s n xu t, hi n tr ng (còn bao nhiêu ph n trăm hay m i). 1.2.3.4. Nhu c u nguyên li u, hoá ch t, nhiên li u, đi n, n gi y và b t gi y Nhu c u tiêu th nguyên li u, hoá ch t, nhiên li u, đi n, n ngh s n xu t, s n l ng (Xem b ng 4). B ng 4. Nhu c u nguyên li u, hoá ch t, nhiên li u, đi n, n Danh m c Ch ng lo i c ph c v s n xu t c ph thu c vào công c Đ nh m c Nguyên li u, - G , n a, bã mía, gi y lo i… hoá ch t - G m nh (NaOH, CaCO3, - Hóa ch t n u, tẩy b t … Cl3, NaClO…) - Al2(SO4)3, nh a thông, đ t sét, b t đá… Tính trên 01 Ph gia - Đ t sét, b t đá, th ch cao… đ nv s n - Các ch t phẩm màu, tinh b t. phẩm - Đi n (Nhi t đi n đ t than, đi n l i, th y đi n, máy phát đi n) Nhiên li u, - N c (N c mặt, n c ng m) đi n, n c -H in c - Xăng d u, d u mỡ Tổng l ng tiêu th cho s n xu t c a D án Tổng l ng c n thi t cho D án. Đ i v i t ng tr ng h p c th , c n li t kê đ y đ thành ph n và tính ch t c a các lo i nguyên, nhiên, v t li u (đ u vào) c a d án kèm theo ch d n v tên th ng hi u, tên hoá học và công th c hoá học (n u có). 1.2.3.5. Biên ch lao đ ng và tổ ch c th c hi n Trong ph n này trình bày v s l ng cán b , công nhân viên làm vi c trong nhà máy gi y và b t gi y; s ngày làm vi c trong 01 năm; s gi trong 1 ca, s ca làm vi c 15 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy trong 1 ngày; tổ ch c qu n lý và th c hi n d án. Ngoài ra, c n trình bày v ngu n lao đ ng và công tác đào t o lao đ ng. 1.3. Đ u t d án C n trình bày v tổng m c đ u t và ngu n v n đ u t c a d án, nêu rõ v n đ u t cho xây d ng c b n, mua s m máy móc thi t b , trong đó có v n đ u t cho các công trình b o v môi tr ng. 1.4. Ti n đ th c hi n d án Trình bày v l ch trình th c hi n các h ng m c công trình c a D án t giai đo n chuẩn b đ n giai đo n hoàn thành đ a công trình vào ho t đ ng. 16 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 2. THU TH P S LI U, KH O SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I T I KHU V C D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y Yêu cầu : Môi tr ờng nền là môi tr ờng khu vực tr ớc khi thực hiện dự án và sẽ chịu tác động c a quá trình thực hiện dự án. Ðánh giá môi tr ờng nền là quá trình xác định hiện trạng môi tr ờng c a khu vực mà dự án dự định sẽ thực hiện. Ch ơng này phải đánh giá đ ợc chất l ợng môi tr ờng tại khu vực dự án thông qua những số liệu quan trắc, đo đạc các chỉ tiêu môi tr ờng đặc tr ng cho hoạt động c a dự án. Các số liệu về hiện trạng môi tr ờng tại khu vực dự án là những căn cứ khoa học để đánh giá tác động môi tr ờng và đánh giá hiệu quả c a các giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực. Các số liệu về hiện trạng môi tr ờng tại khu vực dự án cần đạt những yêu cầu chất l ợng sau đây: - Có đ độ tin cậy, rõ ràng và phải rõ nguồn gốc xuất xứ. Số liệu này có thể lấy từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau nh : các trạm quan trắc môi tr ờng quốc gia và tỉnh, các công trình nghiên cứu khoa học, khảo sát trong nhiều năm đã đ ợc công bố chính thức hoặc số liệu tự tiến hành khảo sát, đo đạc trong quá trình lập báo cáo ĐTM. - Các số liệu, tài liệu phải đ ợc thu thập, khảo sát, đo đạc tại khu vực dự án và vùng lân cận chịu tác động trực tiếp c a dự án. - Các số liệu phải đ ợc xử lý sơ bộ, hệ thống hoá, rõ ràng giúp cho ng ời đánh giá dễ dàng phân tích tổng hợp, phân chia thành các nhóm số liệu, nhận định đặc điểm c a vùng nghiên cứu. - Ph ơng pháp khảo sát, đo đạc, lấy mẫu, phân tích phải tuân th các Tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. Trong tr ờng hợp thiếu các Tiêu chuẩn, quy chuẩn thì sử d ng tiêu chuẩn c a n ớc ngoài sau khi đ ợc phép c a cơ quan quản lý môi tr ờng nhà n ớc và địa ph ơng. - Các máy móc thiết bị đo l ờng ngoài thực địa và trong phòng thí nghiệm phải đ ợc chuẩn hoá 2.1. Đi u ki n t nhiên : Vi c thu th p s li u, kh o sát và quan tr c các ch th môi tr ng t nhiên ph i đ y đ làm c s đ đánh giá hi n tr ng môi tr ng tr c khi th c hi n d án, cũng nh d báo di n bi n môi tr ng khi th c hi n d án. Tuy nhiên, công tác thu th p, đo đ c, đi u tra các s li u v môi tr ng, tài nguyên thiên nhiên ph i ti n hành khu v c d án và vùng lân c n ch u tác đ ng c a D án. Hi n tr ng môi tr ng t nhiên t i khu v c D án s n xu t gi y và b t gi y và vùng lân c n s đ c xác đ nh thông qua các ch th đ c nêu trong b ng 5 d i đây. 17 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy B ng 5. Các ch th môi tr xu t gi y và b t gi y. TT ng và tài nguyên c n kh o sát khi l p ĐTM D án s n Môi tr ng và Thông s tài nguyên (1) (2) (3) 1. Ðiều kiện tự nhiên 1.1 V trí đ a lý Ð a danh, to đ và v trí đ a lý c a khu v c th c hi n d án. V trí d án trong m i quan h v i khu v c lân c n. 1.2 Ðặc đi m đ a Mô t nh ng đặc đi m đ a hình hình, đ a m o c a khu v c d án m t cách chi ti t (núi, đ i, đ ng bằng...) 1.3 Ðặc đi m khí - Nhi t đ t ng, khí - L ng m a, đ ẩm h u, thuỷ văn - Ch đ gió - Các hi n t ng th i ti t b t th ng - L u l ng, t c đ dòng ch y, m c n c c a ngu n ti p nh n n c th i 2. Tài nguyên thiên nhiên 2.1 Tài nguyên đ t - Tổng di n tích đ t t nhiên và ch t l ng đ t - Hi n tr ng s d ng đ t (nông nghi p, lâm nghi p, chuyên dùng, đ t , đ t s d ng khác, đ t ch a s d ng) 2.2 Tài nguyên - Ðặc đi m thuỷ văn t i khu v c n c mặt d án (sông, h , kênh m ng) - Hi n tr ng s d ng tài nguyên n c mặt trong khu v c 2.3 Tài nguyên - Ðặc đi m đ a ch t thuỷ văn khu n c ng m (và v c (t ng ch a n c, tr l ng, n c khoáng) ch t l ng n c ng m). - Hi n tr ng khai thác và s d ng. 2.4 Tài nguyên Các s li u v th m th c v t và sinh v t h đ ng v t trong khu v c th c hi n d án. C n đặc bi t chú ý đ n nh ng ch ng lo i đặc thù c a khu v c hoặc có trong Sách Ð 3. Hiện trạng chất l ợng môi tr ờng vật lý 3.1 Ch t l ng đ t - Tổng Phenol - Các kim lo i nặng - D u mỡ Ph ng pháp kh o sát và quan tr c (4) Tài li u d án hoặc atlat qu c gia Tài li u d án hoặc đ a lý, đ a ch t khu v c Tài li u c a các tr m khí t ng thuỷ văn khu v c và s li u quan tr c t i hi n tr ng Theo s li u th ng kê c a đ a ph ng và tài li u đi u tra, kh o sát Thu th p thông tin, t li u đi u tra c b n c a khu v c và kh o sát, đi u tra bổ sung Thu th p thông tin, t li u đi u tra c b n c a khu v c và kh o sát, đi u tra bổ sung Thu th p thông tin, t li u đi u tra c b n c a khu v c và kh o sát, đi u tra bổ sung - Ph ng pháp tr c quang - Quang phổ h p th nguyên t 18 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 3.2 Ch t l ng n c mặt, n ng m - Nhi t đ c - Ð pH - Hàm l ng cặn l l ng -Ð đ c -Ð m u - Tổng đ khoáng hoá - Oxy hoà tan (DO) - Nhu c u oxy sinh hoá (BOD5) - Nhu c u oxy hoá học (COD) - Cl - Tổng l ng s t (Fe) - Hàm l ng d u, mỡ - Tổng s Coliform 3.3. Ch t l ng không khí - CO - SO2 - NOx - H2S - B i l l ng tổng s (TSP) - Tổng hydrocacbon (THC) 3.4 3.5 - S c ký khí - Nhi t k - Máy đo pH đi n c c thuỷ tinh - Lọc, s y 1050C - Máy đo đ đ c - Máy đo đ m u - Máy đo đ khoáng - Winhle hoặc đi n c c oxy - Oxy tiêu th sau 5 ngày nhi t đ 200C - Oxy hoá bằng K2Cr2O7 - So màu quang phổ kh bi n - Quang phổ h p th nguyên t - S c ký khí, theo TCVN 5070-1995 - Lọc qua màng và nuôi c y 430C - Ph ng pháp s c ký khí theo TCVN 59721995 hay ph ng pháp th Folin-Ciocalteur - Ph ng pháp Tetracloromercurat (TCM/pararosanilin) theo TCVN 5971-1995 - Ph ng pháp GrissSaltman theo ISO 6768/1995 - Ph ng pháp đo kh i l ng, theo TCVN 50671995 - Ph ng pháp s c ký khí Ti ng n - L50 - Máy đo m c n t đ ng tích phân. Đ rung - L eq - Lmax - Gia t c -V nt c -T ns - Máy đo đ rung ng 19 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy S li u môi tr ng t nhiên sau khi đ c thu th p c n ph i đ c x lý và th hi n rõ ràng, chi ti t trong báo cáo ÐTM. D i đây là m t s h ng d n k thu t v vi c xác đ nh ch t l ng c a t ng thành ph n môi tr ng. (1). Tài nguyên đ t Tài nguyên đ t t i khu v c d án đ c đánh giá d a vào các s li u đi u tra v hi n tr ng s d ng đ t cho các m c đích phát tri n kinh t xã h i. Các s li u c n đ c th hi n m t cách đ nh l ng nh b ng 6 d i đây. B ng 6. Hi n tr ng s d ng đ t TT M c đích sử d ng 01 02 03 04 Ð t nông nghi p Ð t lâm nghi p Ð t Ð t khác Tổng diện tích đất tự nhiên khu v c d án Diện tích các loại đất (ha) 2008 2009 2010 2011 Ghi chú Hàm l ng kim lo i nặng, d u mỡ và tổng phenol trong đ t t i khu v c d án s đ c phân tích nhằm đánh giá hi n tr ng ô nhi m đ t và là c s đ đánh giá tác đ ng c a d án lên ch t l ng đ t khi d án đi vào ho t đ ng. (2). Ch t l ng n c Đ i v i D án Nhà máy gi y và b t gi y, vi c đánh giá ch t l ng môi tr ng n c mặt và n c ng m s căn c vào k t qu đo đ c và phân tích m u n c t i các đi m l y m u. K t qu phân tích ch t l ng n c đ c trình bày theo m u t i các b ng 7, 8. B ng 7. K t qu phân tích ch t l ng n c mặt. Th i gian l y m u: ............................................... TT Ch tiêu 01 02 03 04 Nhi t đ pH Ð đ c Hàm l ng căn l l ng (SS) Ôxy hoà tan (DO) BOD5 COD tổng N Tổng P Kim lo i nặng Tổng phenol AOX 05 06 07 08 09 10 11 12 Ð nv Ði m đo/l y m u W1 W2 Ph ng pháp l y m u/thi t b đo 0 C NTU mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 20 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 13 14 D u mỡ Coliform mg/l MPN/ 100 ml Ghi chú : V trí l y m u: Ði m W1, W2 … B ng 8. K t qu phân tích ch t l ng n c ng m Th i gian l y m u: ............................................... TT Ch tiêu 01 03 03 pH Ð đ c Tổng ch t r n hoà tan (TDS) Ð oxy hoá KMnO4 Ð ki m toàn ph n Ð c ng ClPO43NH4+ NO2SO42∑ Fe Tổng Phenol Coliforms 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 Ð nv Ði m đo/l y m u GW1 GW2 Ph ng pháp l y m u/thi t b đo - NTU mg/l mg/l mgđlg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/ 100 ml Ghi chú : V trí l y m u: Ði m GW1, GW2 … (3). Ch t l ng không khí Ho t đ ng c a d án có r t nhi u ti m năng gây ô nhi m môi tr ng không khí đặc bi t là b i, khí th i và mùi hôi. Do v y các s li u kh o sát, đo đ c c n ph i đ c l a chọn sao cho ph n ánh đ c m t cách chính xác và trung th c nh t v ch t l ng không khí t i khu v c d án và vùng lân c n ch u nh ng tác đ ng tr c ti p c a d án. S li u quan tr c khí t ng nhi u năm có th đ c th hi n theo m u trong b ng 9 và ch t l ng không khí đ c th hi n theo m u trong b ng 10 d i đây. B ng 9: S li u khí t ng trung bình tháng nhi u năm t i khu v c d án Th i gian quan tr c:.......................................... Tên tr m : ………………………. Thông Tháng 1 Tháng 2 … … Tháng 12 Trung bình năm H ng gió T c đ gió (m/s) 21 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Nhi t đ (oC) Đ ẩm (%) Áp su t (mbar) B ng 10: Ch t l ng không khí t i khu v c d án Th i gian đo đ c, l y m u: ............................................... Đ a đi m đo đ c/l y m u KK1 KK2 KK3 TCVN (đ so sánh) N ng đ các khí đ c h i (mg/m3) SO2 NO2 CO H2S B i THC Ghi chú : Đi m đo: KK1, KK2, KK3 … (4). Ti ng n, đ rung Đ đánh giá m c n t i khu v c d án ph i ti n hành l a chọn đ a đi m phù h p đ có th xác đ nh nh ng ngu n gây ra ti ng n hi n có trong khu v c đ ng th i đánh giá đ c kh năng lan truy n âm thanh. K t qu đo đ c ti ng n có th đ c th hi n theo m u b ng 11. B ng 11 : K t qu đo ti ng n Th i gian đo : ....................... Đ a đi m đo TO1 TO2 TO3 Laeq (dBA) Lamax (dBA) L50 (dBA) Ghi chú TCVN Ghi chú : V trí đo ti ng n : TO1, TO2, TO3 ... Đ rung s đ c đo theo 3 thông s (Gia t c, v n t c và t n su t) t i các đi m đo ti ng n, sau đó so v i Tiêu chuẩn môi tr ng Vi t Nam (Xem b ng 12). B ng 12: K t qu đo đ rung Th i gian đo : ....................... Đ a đi m đo DR1 Gia t c (m/s2) V n t c (m/s) T n su t (Hz) Ghi chú 22 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy DR2 DR3 TCVN Ghi chú : V trí đo ti ng n : DR1, DR2, DR3 ... D a vào các s li u đi u tra, đo đ c các ch th môi tr ng t nhiên nêu trên, có th đánh giá hi n tr ng môi tr ng t nhiên t i khu v c D án s n xu t gi y và b t gi y trên c s so sánh v i các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi tr ng Vi t Nam và đ a ph ng. C th nh sau: - Môi tr ờng vật lý: ch t l ng đ t, n đi u ki n khí t ng, ti ng n, đ rung. c mặt, n c ng m, ch t l ng không khí, - Tài nguyên sinh vật: đ ng v t, th c v t, h sinh thái, bao g m c sinh v t d i n c và sinh v t trên c n, c n đặc bi t quan tâm đ i v i đ ng v t hoang dã và th c v t quý hi m. - Tài nguyên đất: hi n tr ng s d ng đ t, v n đ gi i to mặt bằng ph c v cho d án; 2.2. Đặc đi m kinh t - xã h i : Đi u ki n kinh t - xã h i t i khu v c D án và lân c n s ch u tác đ ng tr c ti p b i d án, vì v y vi c kh o sát và đánh giá hi n tr ng phát tri n kinh t - xã h i c a khu v c là c n thi t.Vi c kh o sát, thu th p s li u v KTXH ph i đ y đ , ph i ti n hành khu v c d án và vùng lân c n ch u tác đ ng c a D án. đ Hi n tr ng KT-XH t i khu v c D án s n xu t gi y và b t gi y và vùng lân c n s c trình bày thông qua các ch th đ c nêu trong b ng 13 d i đây. B ng 13. Các thông tin v KTXH c n thu th p khi l p ĐTM D án s n xu t gi y và b t gi y : TT Ch tiêu Thông s KTXH (1) (2) (3) 1. Ðặc điểm kinh tế - xã hội 1.1 Dân c Chú ý đ n tình hình dân c sinh lao đ ng s ng t i khu v c th c hi n d án và ch u tác đ ng c a d án 1.2 Kinh t 1.3 Tình hình xã h i Vi c phát tri n d án trong m i liên quan đ n Quy ho ch phát tri n kinh t c a đ a ph ng, t nh và vùng. - Y t và s c khoẻ c ng đ ng - B nh liên quan đ n ngu n n c Ph ng pháp kh o sát và quan tr c (4) Theo s li u th ng kê c a đ a ph ng và tài li u đi u tra, ph ng v n khi kh o sát Theo s li u quy ho ch c a đ a ph ng Theo s li u th ng kê c a đ a ph ng và tài 23 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy và b nh hô h p - M ng l i và tình hình giáo d c, nâng cao nh n th c c ng đ ng - Vi c làm và th t nghi p 1.4 L ch s , văn - Các công trình văn hoá, l ch s , hoá du l ch có giá tr trong khu v c th c hi n d án hoặc nh ng khu v c lân c n ch u tác đ ng c a d án. - Thu n phong mỹ t c và phong t c t p quán c a dân đ a ph ng có th có nh h ng đ n vi c th c hi n d án 2. Hạ tầng cơ sở và dịch vụ 2.1 Giao thông - Ðặc đi m c a các tuy n đ ng giao thông (thuỷ, b ) có liên quan đ n ho t đ ng v n chuy n c a d án - Tai n n, s c giao thông 2.2 D ch v , Hi n tr ng và kh năng cung c p th ng m i d ch v , th ng m i li u đi u tra, ph ng v n khi kh o sát Theo s li u th ng kê c a đ a ph ng và tài li u đi u tra, ph ng v n khi kh o sát Tài li u c a c quan ch c năng và qu n lý hành chính đ a ph ng Tài li u c a c quan ch c năng và qu n lý hành chính đ a ph ng N i dung đi u tra hi n tr ng kinh t - xã h i t i khu v c D án có th tham kh o m u t i Ph l c I. D a vào các s li u thu th p, đi u tra v KTXH nêu trên, có th đánh giá hi n tr ng KTXH t i khu v c D án Nhà máy gi y và b t gi y. C th nh sau: - Công trình văn hoá, lịch sử: nh là công trình tôn giáo, m m , khu kh o cổ, công trình văn hoá - l ch s , c nh quan, du l ch; - Kinh tế - xã hội: dân s , ngh nghi p, m c s ng, đi u ki n v sinh, s c khoẻ c ng đ ng, đ n bù, tái đ nh c v.v... 24 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 3. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y T I MÔI TR NG T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I Yêu cầu : Phần nội dung này cần phải chỉ ra một cách định l ợng, toàn diện những tác động tiềm tàng bao gồm những tác động trực tiếp và gián tiếp, ngắn hạn và lâu dài, những tác động tiềm ẩn và tích luỹ, những tác động có thể và không thể khắc ph c có tiềm năng lớn gây suy thoái, ô nhiễm môi tr ờng khu vực. Ðánh giá tác động môi tr ờng cho Dự án này cần đ ợc tiến hành theo 03 giai đoạn : - Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng. - Giai đoạn xây dựng nhà máy. - Giai đoạn hoạt động c a nhà máy. Ngoài ra, trong quá trình đánh giá tác động môi tr ờng, cũng cần phải xem xét các giải pháp bảo vệ môi tr ờng do Ch đầu dự án đã lựa chọn nhằm điều chỉnh, hoàn thiện hoặc bổ sung các giải pháp mới để đạt đ ợc tiêu chuẩn/quy chuẩn về bảo vệ môi tr ờng. Tr ờng hợp đặc biệt cần thiết thì đề xuất thay đổi một phần hoặc toàn bộ ph ơng án thiết kế khả thi c a Dự án. 3.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình chu n b mặt bằng Các tác đ ng chính trong giai đo n chuẩn b mặt bằng là : - B i, ch t th i t quá trình phát quang, chặt b th m th c v t t i khu đ t d án; - B i, khí th i t các xe t i v n chuy n th c v t b chặt, v n chuy n đ t cát ph c v san l p; - Khí th i t các xà lan v n chuy n cát ph c v san l p mặt bằng; - B i, khí th i t các xe i san l p mặt bằng; n -N c. c m a ch y tràn qua toàn b khu v c d án cu n theo ch t th i xu ng ngu n 3.2. Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình xây d ng 3.2.1. Ngu n gây tác đ ng trong giai đo n xây d ng Các ho t đ ng và ngu n ch t th i trong giai đo n xây d ng đ c trình bày trong b ng 14. B ng 14: Các ho t đ ng và ngu n ch t th i trong giai đo n xây d ng. Stt Các ho t đ ng 01 Gi i phóng, san l p mặt bằng Ngu n gây tác đ ng - B i, ch t th i t quá trình phát quang, chặt b th m th c v t t i khu đ t d án; 25 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Stt 02 03 04 Các ho t đ ng Ngu n gây tác đ ng - B i, khí th i t các xe t i v n chuy n th c v t b chặt, v n chuy n đ t cát ph c v san l p; - Khí th i t các xà lan v n chuy n cát ph c v san l p mặt bằng; - B i, khí th i t các xe i san l p mặt bằng; - N c m a ch y tràn qua toàn b khu v c d án cu n theo ch t th i xu ng ngu n n c. Xây d ng c s h t ng - Khí th i t các xà lan, tàu thuy n, v n chuy n v t li u các h ng m c công trình xây d ng, cát, đ t, đá, s t thép, ng c ng, c t đi n, c a d án đ ng dây, tr m bi n đi n, thi t b máy móc, … - B i, khí th i t các máy móc ph c v thi công xây d ng: búa máy, c n cẩu, … - B i, khí th i t các quá trình thi công có gia nhi t nh c t, hàn, đ t nóng ch y nh a Bitum. - N c m a ch y tràn qua toàn b khu v c d án cu n theo ch t th i xu ng ngu n n c; - Ch t th i r n phát sinh t quá trình xây d ng. Ho t đ ng t p k t, l u - Khí th i c a các xe t i v n chuy n nhiên, nguyên, v t tr nguyên, nhiên, v t li u nh : xăng d u, v t li u xây d ng, s n li u. - Ch t th i r n nguy h i bao g m các thùng ch a xăng d u, s n sau khi đã s d ng, giẻ lau dính d u mỡ, s n Sinh ho t c a công nhân Ch t th i sinh ho t c a công nhân trên công tr ng. t i công tr ng 3.2.2. Đánh giá tác đ ng trong quá trình xây d ng (1). Tác đ ng đ n môi tr ng n c trong giai đo n xây d ng: Ngu n gây ô nhi m n c trong giai đo n xây d ng ch y u là n c th i sinh ho t c a công nhân và n c m a ch y tràn trên b mặt c ng tr ng xây d ng. - Do t p trung nhi u công nhân xây d ng nên l ng n c th i sinh ho t th ng l n (bình quân 60-80 l/ng i/ngày đêm), song cũng thay đổi theo th i gian và mùa trong năm. N c th i sinh ho t ch a nhi u ch t cặn bã, ch t r n l l ng, ch t h u c , các ch t dinh d ỡng và vi sinh. - N c m a ch y tràn có l u l ng ph thu c vào ch đ m a c a khu v c và th ng có đ đ c, hàm l ng ch t r n l l ng cao. Ngoài ra, n c m a ch y tràn còn ch a nhi u t p ch t khác (d u mỡ, hoá ch t r i vãi ...). (2). Tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong giai đo n xây d ng - Trong giai đo n xây d ng công trình, ch t ô nhi m không khí ch y u là b i sinh ra t quá trình i đ t, b c dỡ v t li u xây d ng và khói hàn có ch b i, CO, SOx, NOx, hydrocarbon ; khí th i c a các ph ng ti n giao thông v n t i. Tác đ ng c a khí th i lên ch t l ng không khí giai đo n này ph thu c vào quy mô d án, th i ti t t i khu v c d án và ch mang tính t m th i. Tuy nhiên, cũng c n ph i đánh giá chi ti t đ đ xu t các bi n pháp gi m thi u thích h p. 26 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy ph - Ti ng n phát sinh giai đo n này ch y u là t các máy móc san i và các ng ti n giao thông v n t i v i m c đ n lên t i 80-90 dBA. (3). Tác đ ng đ n môi tr ng đ t trong giai đo n xây d ng Trong quá trình xây d ng Nhà máy s n xu t gi y và b t gi y, đ t b tác đ ng chính do công vi c đào đ p và b xói mòn. Vi c đào đ p nh h ng tr c ti p đ n s n xu t nông nghi p và lâm nghi p, c nh quan môi tr ng, phá huỷ th m th c v t. Xói mòn s làm tăng đ đ c, tăng t c đ b i l ng ngu n n c, gây t c ngh n c ng rãnh thoát n c d n đ n có th gây úng ng p c c b , suy gi m ch t l ng n c mặt, nh h ng đ n h sinh thái d i n c. Vì v y, c n ph i đánh giá chính xác m c đ tác đ ng c a vi c đào đ t, đ p đ t và xói mòn đ i v i s c khoẻ con ng i và tài nguyên sinh học, t đó đ xu t các bi n pháp gi m thi u các tác đ ng x u này. (4). Tác đ ng c a ch t th i r n trong giai đo n xây d ng Ch t th i r n phát sinh trong giai đo n xây d ng ch y u là các lo i nguyên v t li u xây d ng ph th i nh g ch ngói, xi măng, c p pha, s t thép v n... L ng ch t th i này tùy thu c vào quy mô c a t ng công trình và trình đ qu n lý d án. Ngoài ra, còn m t kh i l ng không l n rác sinh ho t c a công nhân. 3.3. Đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình v n hành 3.3.1. Các ngu n ch t th i trong giai đo n ho t đ ng Trong quá trình s n xu t gi y và b t gi y, ph n l n ch t th i đ c t o ra công đo n s n xu t b t gi y. Ngu n nguyên v t li u ban đ u và hóa ch t s d ng s nh h ng đ n thành ph n và tính ch t c a ch t th i. Vì v y, c n nêu rõ các ngu n phát th i theo t ng lo i công ngh s n xu t gi y và b t gi y. Ngoài ra, trong giai đo n ho t đ ng nhà máy s n xu t gi y và b t gi y s phát sinh các lo i ch t th i khác, bao g m ch t th i t quá trình b o qu n g , nguyên v t li u, bao bì g ... Thành ph n và tính ch t n c th i, khí th i và ch t th i r n phát sinh t ho t đ ng s n xu t gi y và b t gi y đ c trình bày d i đây. (1). N c th i Ngu n g c n c th i phát sinh t Nhà máy gi y và b t gi y trong giai đo n ho t đ ng đ c th hi n trong b ng 15 d i đây. B ng 15: Ngu n g c n Công đo n s n xu t Chuẩn b nguyên li u thô c th i phát sinh t Nhà máy gi y và b t gi y Ngu n n c th i chính - Bã v t - Bóc v t - N c v n chuy n g t - Làm s ch r m, c 27 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - N c r a nguyên li u - Ng ng t dòng th i - Ng ng t t các bình nh a thông - Rò r và r i vãi các d ch đen - N c làm l nh đ m t các máy tinh ch v.v... - Tuy n b t không tẩy - Các v t th i ch a s i, s n hay cát có n ng đ cao. - N c lọc t quá trình làm đặc b t - N c tẩy ch a chlorolignin - Rò r và r i vãi hóa ch t và ch t ph gia - N c r a sàn - R i vãi b t gi y - Các ch t th i ch a s i, s n hoặc cát - N c th i ch a s i - Dòng tràn n c tr ng -X n ih i - N c th i tái t o t máy làm m m s i - N c ng ng t - D ch loãng t các cặn máy tuy n - N c làm mát và h i n c ng ng t - N c ng ng t có ch t bẩn Nghi n b t Tẩy Chuẩn b nguyên li u đ u vào và máy xeo Các khâu h tr Thu h i hóa ch t Trong s n xu t gi y l ng n c s d ng đ u vào th ng x p x l ng n c đ c th i ra. N c th i ngành công nghi p s n xu t gi y ch a m t l ng l n các ch t r n l l ng (SS), x s i và các h p ch t h u c hòa tan. K t qu phân tích n c th i s n xu t b t gi y đ B ng 16: K t qu phân tích n Thông s Tổng ch t r n Ch t r n l l ng Tro (ch t r n l l ng) Tổng ch t r n hòa tan ASO (ch t r n hòa tan) BOD5 COD Thông s pH Tổng ki m (ppm) Phenolphtalein ki m (ppm) T ng ch t r n Ch t r n không ổn đ nh (%) i đây: c th i s n xu t b t gi y Đ n v đo ppm ppm ppm ppm ppm ppm mg/l B ng 17: K t q a phân tích n c nêu ra t i b ng 16, 17 d K t qu phân tích 1.160 600 60 560 240 250 1.200 – 1.600 c th i s n xu t b t bằng ph Cao nh t 9,5 300 50 2.000 75 Th p nh t 7,6 100 0 800 60 ng pháp Sulfat Trung bình 8,2 175 0 1.200 65 28 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Tổng ch t r n l l ng (ppm) Ch t r n (%) BOD5 (ppm) Đ màu (ppm) (SO4)2 th i ra trong d ch n u N c (gallon/T b t gi y) 300 90 350 350 <100 30.000 (tẩy) 75 80 100 100 20.000 (tẩy) 150 85 175 175 - (2). Khí th i Các ngu n phát sinh khí th i trong quá trình s n xu t bao g m : - Ngu n khí th i phát sinh t nhà máy gi y và b t gi y bao g m b hòa tan ch t nóng ch y, thi t b r a b t, thi t b tiêu hóa, xeo gi y. - Ngu n khí th i phát sinh t các công trình ph tr bao g m ng khói lò đ t lignhin thu h i xút, ng khói lò đ ng l c và ng khói lò đ t than .... Các ch t ô nhi m ch th có trong khí th i nhà máy s n xu t gi y và b t gi y bao g m: - B i c học các lo i. - Khí sunfua dioxit (SO2). - Các nit oxit (NOx). - Các khí có mùi khí ch u H2S (hydrosunfua), CH3SH (metyl mercaptan, CH3, -SCH3 (dimetyl sunfua). - Các h p ch t ch a nguyên t Clo. - Các ch t h u c d bay h i (VOCs). - Các sol khí d ng h t nh sunfat natri (Na2SO4) và cacbonnat natri (Na2CO3). (3). Ch t th i r n Đ i v i các nhà máy s n xu t gi y và b t gi y, các ngu n phát sinh ch t th i r n ch y u là: - Chuẩn b nguyên li u: v cây, mẩu, m t tre n a, mùn g , tre n a... - Lò đ ng l c: x than, than, ch t ch a đ t h t... - Lò h i : Than r i vãi, x than... - Sàng, tẩy, r a sàn: x s i... - N o vét b l ng: x s i, bùn th i... - C t xeo gi y: m nh gi y v n... - Sinh ho t: rác th c phẩm, nylon, túi gi y... - S a ch a xây d ng: rác xây d ng (vôi, v a, g ch v n, s t v n...) Nh v y, ch t th i r n ch y u là rác th i bao g m v cây, mùn tre n a, x than, x s i, bùn th i, trong đó bùn th i chi m 45% tổng l ng rác th i; tro, x chi m kho ng 29 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 25%; v cây, m nh g chi m 15% và gi y v n ph lo i chi m 10%, các lo i khác chi m 5%. X than th i ra t lò h i và lò thu h i, trong h n h p x than và than cám có kho ng 70% x và 30% than ch a đ t h t. L ng x than này có th đ c tái s d ng làm ch t đ t hoặc làm g ch không nung. đ X s có trong n c th i đ c đ a vào b đ x lý và sau đó đ c tái s d ng đ làm phân bón, bìa carton, mũ c ng, h p... 3.3.2. Tác đ ng đ n môi tr (1). Tác đ ng đ n môi tr c tách ra. Chúng ng v t lý ng n c trong giai đo n v n hành N c th i phát sinh trong giai đo n này c a D án ch y u là n nghi p, n c th i sinh ho t và n c m a ch y tràn. c th i công N c th i công nghi p c a Nhà máy gi y và b t gi y nh trình bày trong ph n trên có hàm l ng ch t r n l l ng, ch t h u c , hóa ch t và đặc bi t là đ màu khá cao. N c th i Nhà máy gi y và b t gi y s không ch có ti m năng gây ô nhi m n c mặt nh ng ao, h , sông, n c ng m trong khu v c mà còn có th làm gia tăng l u l ng dòng ch y c a ngu n ti p nh n gây nên hi n t ng xói l , tích t ... Do v y trên c s l y m u phân tích hoặc c tính theo ph ng pháp đánh giá nhanh c a Tổ ch c Y t Th gi i (WHO) c n thi t ph i xác đ nh rõ các v n đ sau đây : -L ul ng n c th i sinh ho t, s n xu t (các lo i) sinh ra trong ngày, tháng, năm. - Thành ph n, t i l - V trí ti p nh n n d án. ng và n ng đ các ch t ô nhi m trong n c th i. c th i, kh năng pha loãng c a các ngu n n c mặt t i khu v c - Đánh giá kh năng lan truy n và m c đ gây ô nhi m n c (nhi t đ cao, ch t ô nhi m) thông qua ph ng pháp tính toán mô hình ch t l ng n c. N c th i sinh ho t c a Nhà máy s n xuât gi y và b t gi y có ch a các ch t cặn bã, ch t r n l l ng, ch t h u c , các ch t dinh d ỡng và vi sinh. L u l ng n c th i sinh ho t có th c tính trên c s nhu c u s d ng n c (kho ng 120 l/ng i/ngày đêm), tỷ l n c th i sinh ho t bằng 80% l u l ng n c c p. T i l ng và n ng đ các ch t ô nhi m trong n c th i sinh ho t đ c c tính trên c s h s ô nhi m c a Tổ ch c Y t Th gi i hoặc trên c s k t qu đo th c t t i các nhà máy gi y và b t gi y có công ngh t ng t . N c m a ch y tràn có l u l ng ph thu c vào ch đ m a c a khu v c. N c m a ch y tràn qua khu v c nhà máy, các bãi ch a nguyên li u cu n theo rác, s x i, đ t cát, d u mỡ, hoá ch t, lignin r i vãi ... xu ng ngu n n c. (2). Tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong giai đo n v n hành Các ngu n phát th i b i, khí đ c và mùi c a ho t đ ng s n xu t gi y và b t gi y nh đ c p ph n trên g m: Các b và thi t b ch a hóa ch t, các công đo n hòa tan, r a b t, n u b t, các ng khói lò h i, lò đ t lignin, các ho t đ ng b c dỡ nguyên li u g , tre, n a, ph li u ... 30 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Khí th i c a nhà máy s n xu t gi y và b t gi y có ch a các ch t ô nhi m có n ng đ cao. Vi c phát tán khí th i và ti ng n s góp ph n làm gia tăng m c đ ô nhi m không khí t i khu v c d án, đặc bi t là nh h ng đ n s c kh e con ng i và các h sinh thái. Do v y trong ph n đánh giá tác đ ng c a khí th i đ n môi tr ng không khí khu v c c n làm rõ các n i dung sau: - Các ngu n khí th i, l u l ng khí th i c a t ng ngu n, - Thành ph n, t i l ng và n ng đ các ch t ô nhi m trong khí th i, đặc bi t chú ý đánh giá các thông s : b i, các ch t gây mùi (H2S, metyl mecaptan (CH3SH), CH3SCH3, AOX...), SO2, CO, CO2, NO2, THC - Ngu n phát sinh ti ng n c a nhà máy, c ng đ gây n c a t ng ngu n, - Tính toán m c đ lan truy n các ch t ô nhi m không khí, nh h ng c a các ch t ô nhi m không khí theo th i gian và không gian trên c s s d ng các mô hình lan truy n khí (Sutton, Guass, Screen 3, IGM, ISCT ...). (3). Tác đ ng đ n môi tr ng đ t trong giai đo n v n hành B i, khí th i, n c th i, ch t th i r n phát sinh t nhà máy s n xu t gi y và b t gi y trong giai đo n ho t đ ng có th gây ô nhi m đ t và nh h ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a cây tr ng. Vì v y, c n ph i đánh giá chính xác m c đ tác đ ng c a b i, khí th i, n c th i, ch t th i r n t i ch t l ng đ t trong giai đo n ho t đ ng c a D án, t đó đ xu t các gi i pháp phòng ng a và ki m soát các tác đ ng x u này. (4). Tác đ ng c a ch t th i r n trong giai đo n v n hành Thành ph n, tính ch t c a ch t th i r n phát sinh t nhà máy s n xu t gi y và b t gi y đã đ c đ c p ph n trên. Đ đánh giá đ c m c đ tác đ ng c a ch t th i r n công nghi p, ch t th i r n sinh ho t và ch t th i nguy h i c n ph i xác đ nh đ c kh i l ng, thành ph n và tính ch t cu t ng lo i th i r n, CTNH phát sinh trong t ng công đo n s n xu t c a nhà máy. (5). Ô nhi m nhi t Ô nhi m nhi t trong quá trình ho t đ ng c a các nhà máy s n xu t gi y và b t gi y c n ph i đ c đánh giá nhằm đ xu t các bi n pháp gi m thi u. Nhi t phát sinh ch y u t các ngu n sau đây: - S truy n nhi t t các lò h i, n i n u b t, lò h i thu h i ki m và c a các máy móc thi t b s d ng h i và c a h th ng đ ng ng d n h i, khí nóng. - S rò r h th ng đ ng ng d n h i, các van, m i n i trên h th ng đ ng ng. Tổng các nhi t l ng này t a ra không gian nhà x ng r t l n làm nhi t đ trong x ng tăng cao h n so v i nhi t đ bên ngoài, gây nh h ng t i quá trình hô h p c a c th con ng i, tác đ ng x u t i s c kh e và năng su t lao đ ng c a công nhân. Ngoài ra, nhi t đ cao còn có ti m năng gây ra các s c cháy nổ. 3.3.3. Tác đ ng đ n các h sinh thái Trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy s n xu t gi y và b t gi y, vi c phát th i các ch t ô nhi m n c, không khí, các ch t th i r n v t quá m c cho phép vào môi tr ng 31 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy ti p nh n gây nên nh ng tác đ ng có h i t i các h sinh thái. Tùy theo d ng ch t th i và môi tr ng ti p nh n mà các h sinh thái có th b tác đ ng khác nhau, c th nh sau: - H sinh thái d i n c: N c th i c a Nhà máy s n xu t gi y và b t gi y có ch a s x i, các ch t h u c , hóa ch t, r n l l ng khi th i vào ngu n n c s làm cho ch t l ng b x u đi (DO gi m, pH tăng, n ng đ nhi u hoá ch t đ c h i gia tăng, đặc bi t là lignin, phenol...), gây nh h ng t i s s ng c a h u h t các loài th y sinh và th m chí gây c n ki t m t s loài có giá tr kinh t (tôm, cá). - H sinh thái trên c n: B i, khí th i, n c th i, ch t th i r n phát sinh t Nhà máy s n xu t gi y và b t gi y s có nh ng nh h ng nh t đ nh đ n các h sinh thái trên c n. H u h t các ch t ô nhi m ch a trong khí th i, n c th i, ch t th i r n và các ch t th i nguy h i đ u có tác đ ng x u đ n đ i s ng c a đ ng, th c v t ; làm cho cây tr ng ch m phát tri n, đặc bi t là các s ng khói quang hóa gây tác h i đ n các lo i rau, đ u, lúa, ngô, các lo i cây ăn trái và các lo i cây c nh. Các ch t ô nhi m không khí nh SO2, NO2, n ng đ th p cũng làm ch m quá trình sinh tr ng c a cây Cl2 và b i than, ngay c tr ng, n ng đ cao làm vàng lá, hoa qu b lép, b n t, và m c đ cao h n cây s b ch t. V i nh ng tác đ ng b t l i nh trên c n thi t ph i có nh ng tính toán, d báo v m c đ tác đ ng t đó đ xu t các bi n pháp gi thi u tác đ ng. 3.3.4. Tác đ ng đ n kinh t -xã h i (1). Tác đ ng t i kinh t xã h i D án s n xu t gi y và b t gi y có m t ý nghĩa kinh t xã h i r t to l n cho khu v c nói riêng và cho đ t n c nói chung. D án s góp ph n t o ra công ăn vi c làm và nâng cao đ i s ng c a nhân dân trong vùng. Ho t đ ng c a D án s thu hút m t s l ng l n lao đ ng và gi i quy t công ăn vi c làm không ch cho ng i dân đ a ph ng, mà còn cho đ t n c. Ho t đ ng c a D án s thúc đẩy ti n trình đô th hóa, công nghi p hoá nhanh h n. Đi u này cũng góp ph n nâng cao dân trí và ý th c văn minh đô th cho nhân dân t i khu v c d án. Nh ng tác đ ng này có th đ – l i ích theo các n i dung sau: c đánh giá đ nh l ng thông qua các tính toán chi phí - Tổng h p chi phí cho 1 năm - Tổng h p doanh thu cho 1 năm - Tổng h p các chi tiêu :Doanh thu, thu , thu thu nh p doanh nghi p, l i nhu n thu n. - Tính toán hi u qu kinh t : Chi tiêu hoàn v n tính theo 2 m c: T khi dây chuy n đi vào ho t đ ng và t khi nh n vay ti n ; tỷ su t l i nhu n thu n ; đi m hoàn v n. - Hi u qu kinh t xã h i : T o công ăn vi c làm ; nâng cao trình đ tay ngh , kh năng qu n lý, đi u hành, nh n th c th c t v th tr ng trong và ngoài n c ; t o s n phẩm cho xã h i... 32 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (2). Tác đ ng đ n c s h t ng (a). Tác đ ng t i giao thông v n t i D án s n xu t gi y và b t gi y s góp ph n gia tăng m t đ giao thông trong khu v c, gia tăng nguy c tai n n giao thông, gây ùn t c giao thông t i khu v c d án, nh h ng đ n nhu c u đi l i c a nhân dân. Ho t đ ng giao thông v n t i c a D án còn góp ph n làm suy gi m ch t l ng đ ng xá, c u c ng t i khu v c d án và vùng lân c n. Tuy nhiên, chính s ra đ i c a D án cũng s thúc đẩy qúa trình đ u t xây d ng c s h t ng, trong đó có m r ng, nâng c p, xây m i các công trình giao thông (c u, đ ng, c ng ...). (b). Tác đ ng t i h th ng c p thoát n c Nhu c u s d ng n c c a Nhà máy s n xu t gi y và b t gi y th ng khá l n, vì v y các d án s n xu t gi y và b t gi y th ng đặt g n các ngu n n c mặt có l u l ng l n. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, ch đ u t có th ph i khoan gi ng hoặc đào gi ng đ khai thác n c ng m ph c v cho s n xu t và sinh ho t c a nhà máy. Vi c khai thác n c ng m có nguy c gây nên s c n ki t ngu n n c ng m vào mùa khô, dân c trong khu v c s không đ n c dùng và t đó kéo theo hàng lo t các tác đ ng tiêu c c khác. Ho t đ ng c a D án có th làm gia tăng m c ch u t i c a h th ng thoát n c t p trung, d n đ n gây ng p l t hoặc làm thay đổi ch đ thuỷ văn, làm gia tăng ô nhi m các ngu n ti p nh n n c th i. Vì v y, c n ph i đánh giá kh năng tiêu thoát n c, kh năng x y ra tình tr ng ng p l t ... t i khu v c d án. (3). Tác đ ng t i các công trình văn hoá, l ch s và kh o cổ Các công trình văn hoá, l ch s và kh o cổ trong khu v c th c hi n d án có th b tác đ ng. Vì v y c n ph i đánh giá c th các tác đ ng c a d án theo các khiá c nh nh : đ a đi m, lo i công trình, niên đ i và giá tr tinh th n cũng nh v t ch t c a công trình. Các tác đ ng chính c a d án đ i v i các công trình văn hoá l ch s và kh o cổ c n ph i đ c p là : m t đ t, gây n t nẻ, lún s t, gây ăn mòn, lão hoá công trình. Trên c s các tác đ ng c th , s đ xu t các bi n pháp b o v các công trình văn hoá, l ch s và kh o cổ t i khu v c d án. (4). Tác đ ng t i s c kh e c ng đ ng T t c các ngu n gây ô nhi m trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy s n xu t gi y và b t gi y đ u có th gây tác đ ng tr c ti p hoặc gián ti p đ n s c kh e c a con ng i trong vùng ch u nh h ng c a D án. Tùy thu c vào n ng đ và th i gian tác đ ng c a các ch t ô nhi m mà m c đ tác đ ng t i s c kh e c ng đ ng s khác nhau. Do v y c n đánh giá m t cách c th m c đ nh h ng c a ch t th i (khí th i, n c th i và ch t th i r n, CTNH) đ n s c khoẻ con ng i, t đó đ xu t các bi n pháp h n ch các tác đ ng có h i. 3.4. Đánh giá r i ro s c môi tr ng S c môi tr ng t i nhà máy s n xu t gi y và b t gi y có th x y ra t i h u h t các công đo n s n xu t g m: khâu chuẩn b nguyên li u (làm s ch, chặt, nghi n), phân x ng hóa ch t (s n xu t NaOH, HCl…), phân x ng đ ng l c (lò đ t), n u gi y, sàng tẩy b t 33 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy gi y. Ngoài ra, s c môi tr ng còn có th gây ra do s t c ngh n, h ng hóc, s quá t i c a h th ng x lý n c th i; s s c a h th ng x lý khí th i … Nh ng công đo n hoặc thi t b có th x y ra s c trong quá trình s n xu t là: (1). Đ ng l c : - N i h i đ t than : B hàm n c và h th ng các ng sinh h i, b quá nhi t, b m tu n hoàn x và qu t khói, b m c p n c, h th ng l ng c học và h gia nhi t cao áp và thi t b đi u khi n bằng th i x . - N i h i thu h i : Các băng t i, h l ng tĩnh đi n, đ sàn thao tác khu v c mu i, Turbine và các máy nén khí ng c p gió, h thanh giằng, (2). S n xu t b t gi y : G m ch y u các khâu : T i kéo nguyên li u, sân bãi, các băng t i, máy chặt cào và sàng m nh, n u, r a, tẩy b t gi y…. (3). S n xu t gi y : H các máy nghi n tinh, h thu h i b t, toa ép quanh máy xeo, bàn nâng h máy cu n. (4). S n xu t hóa ch t : Các t m l ỡng c c thùng đi n g i, máy li tâm và máy nén khí, lò đ t l u huỳnh …. Đánh giá r i ro s c c n t p trung vào các n i dung nh xác đ nh nh ng công đo n s n xu t có nhi u ti m năng sinh ra s c , d báo m c đ tác đ ng khi xẩy ra s c , phân tích thi t h i đ i v i h sinh thái, thi t h i v tài s n, thi t h i v s c kh e ... t đó đ xu t các bi n pháp qu n lý r i ro. 34 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 4. CÁC BI N PHÁP GI M THI U CÁC TÁC Đ NG TIÊU C C C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y Đ N MÔI TR NG T NHIÊN VÀ KINH T - XÃ H I Yêu cầu : Căn cứ vào các tác động môi tr ờng nêu trong ch ơng 3, đề xuất một cách c thể các biện pháp quản lý và kỹ thuật mang tính khả thi cao nhằm phòng tránh, giảm thiểu các tác động môi tr ờng do việc thực hiện dự án gây nên. Các biện pháp giảm thiểu các tác động có hại đ ợc đề xuất phải đảm bảo các nguyên tắc sau: - Giảm thiểu tối đa các tác động c a Dự án nhằm đảm bảo các tiêu chuẩn và quy chuẩn môi tr ờng trong giai đoạn xây dựng và hoạt động. - Biện pháp giảm thiểu phải có tính khả thi cao, phù hợp với điều kiện thực tế và phù hợp với khả năng tài chính c a ch đầu t . - Các biện pháp giảm thiểu tác động phải đ ợc triển khai liên t c trong suốt quá trình chuẩn bị mặt bằng, xây dựng nhà máy và quá trình hoạt động c a nhà máy. - Đề xuất với các cơ quan chức năng các giải pháp phù hợp nhằm giảm thiểu các tác động môi tr ờng không thể khắc ph c hoặc giảm nhẹ trong phạm vi một dự án. Nh đã phân tích ở ch ơng 3, các tác động c a Dự án đến môi tr ờng vật lý xuất phát từ việc thải các chất ô nhiễm v ợt quá tiêu chuẩn cho phép vào môi tr ờng và các sự cố phát sinh trong quá trình hoạt động c a dự án. Do vậy, để giảm thiểu các tác động c a Dự án đến môi tr ờngvật lý cần phải khống chế ô nhiễm do các chất thải và hạn chế đến mức thấp nhất khả năng xảy ra sự cố. Việc khống chế và giảm thiểu ô nhiễm do chất thải c a Dự án nhà máy giấy và bột giấy có thể đ ợc tiến hành bằng cách kết hợp 3 nhóm biện pháp sau: Biện pháp phòng ngừa ô nhiễm và sự cố môi tr ờng; biện pháp kỹ thuật khống chế ô nhiễm và xử lý chất thải ; biện pháp quản lý và quan trắc môi tr ờng. 4.1. Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n chu n b d án Các bi n pháp phòng ng a r t quan trọng nhằm gi m thi u kh i l ng ch t th i phát sinh ngay t i ngu n, d n đ n h n ch đ c nh ng nh h ng b t l i đ i v i môi tr ng do các ch t ô nhi m gây ra. C th nh sau : (1). Quy ho ch h p lý tổng mặt bằng c a D án : Trên c s xem xét các y u t môi tr ng có liên quan nh : - L a chọn h ng nhà h p lý đ s d ng m t cách t t nh t các đi u ki n thông gió t nhiên góp ph n c i thi n môi tr ng lao đ ng bên trong nhà máy. - Xác đ nh kích th c các vùng cách ly v sinh công nghi p gi a các h ng m c công trình trong nhà máy cũng nh gi a nhà máy và các khu dân c đ đ m b o s thông thoáng gi a các công trình, h n ch lan truy n ô nhi m, đ m b o phòng cháy ch a cháy và gi m thi u nh ng nh h ng tr c ti p do ch t th i đ i v i con ng i và các công trình xung quanh. 35 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - B trí h p lý các công đo n s n xu t, các khu ph tr , khu kho bãi, khu hành chính và có d i cây xanh ngăn cách có tỷ l di n tích cây xanh trên tổng di n tích đ t s d ng c a d án h p lý (t i thi u 15%). Các h th ng th i khí, ng khói c a nhà máy c n b trí các khu v c thu n l i cho vi c giám sát và x lý. - Khu v c b trí tr m đi n, khu x lý n phía cu i h ng gió ch đ o. c th i t p trung, x lý rác th i c n đ c đặt (2). Áp d ng công ngh tiên ti n, công ngh s ch, ít ch t th i Vi c l a chọn công ngh tiên ti n, hi n đ i, tiêu th ít nguyên v t li u, n c, năng l ng ; th i ra ít ch t th i s góp ph n nâng cao hi u q a s n xu t, ti t ki m nguyên li u, năng l ng, gi m tác đ ng b t l i t i môi tr ng. Gi i pháp này c n ph i đ c quan tâm ngay t khâu l a chọn công ngh , thi t b và v t li u ph c v cho s n xu t gi y và b t gi y. (3). Nghiêm túc th c hi n ch đ v n hành thi t b công ngh : đ nh l ng chính xác nguyên v t li u, nhiên li u đ quá trình di n ra m c đ ổn đ nh cao, gi m b t l ng ch t th i, ổn đ nh thành ph n và tính ch t c a ch t th i t o đi u ki n thu n l i cho vi c qu n lý và x lý ch t th i. 4.2. Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n xây d ng d án 4.2.1. Các bi n pháp tổ ch c thi công xây d ng - Áp d ng các bi n pháp thi công thích h p, c gi i hoá các thao tác và quá trình thi công xây d ng công trình; - L p các tổ ch c thi công xây d ng theo t ng h ng m c công trình c b n đ qu n lý và ch u trách nhi m toàn di n trong quá trình thi công xây d ng; - Áp d ng bi n pháp thi công cu n chi u theo t ng giai đo n xây d ng c th , nhanh gọn theo trình t tr c - sau h p lý gi a vi c thi công các h ng m c công trình c b n đ b o đ m rút gọn th i gian thi công, b o đ m an toàn giao thông và h n ch các tác đ ng có h i do b i, khí th i, … gi a các khu v c thi công trên công tr ng. - Ch đ u t d án s yêu c u đ n v thi công xây d ng áp d ng các gi i pháp c th cho vi c b o v môi tr ng trong quá trình thi công h ng m c công trình đ m nhi m; - B trí h p lý đ ng v n chuy n và đi l i, tránh đ ng v n chuy n đi ngang qua khu v c dân c , c m v n chuy n và thi công các công vi c có m c n cao vào ban đêm, hoặc gi m t c đ khi đi qua khu v c dân c ; - L p rào ch n cách ly các khu v c nguy hi m nh khu ch a v t li u d cháy nổ (kho ch a nhiên li u xăng d u, ...); - Thi t k chi u sáng cho nh ng n i c n làm vi c ban đêm, hoặc nh ng n i đào sâu đ l p đặt đ ng ng, đ ng dây; - Các ch t th i r n xây d ng, các v t li u ph b đ c thu gom th ng xuyên và v n chuy n ra kh i công tr ng, t p trung vào các khu x lý chung c a đ a ph ng; - Ti n hành ki m tra, b o d ỡng th ng xuyên các ph ng ti n v n t i, các máy móc thi t b kỹ thu t thi công, b o đ m tuy t đ i an toàn trong thi công; 36 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - L p đặt đ ng ng thoát n c m a, hoặc th ng xuyên kh i thông dòng ch y theo đ a hình t nhiên nhằm kh ng ch tình tr ng đọng, ng p úng, sình l y, … che ch n nguyên v t li u tránh b n c m a cu n trôi trong quá trình thi công các h ng m c công trình c b n c a d án. 4.2.2. Các bi n pháp ki m soát ô nhi m trong ho t đ ng c a công nhân - Thu gom và chôn l p h p v sinh rác th i sinh ho t t i khu v c quy đ nh; - Xây d ng b t ho i t m th i hoặc thuê nhà v sinh di đ ng ; l p đ t thùng rác, quy đ nh bãi đổ rác, ... tránh phóng u , v t rác sinh ho t b a bãi gây ô nhi m môi tr ng; u tiên tuy n chọn công nhân xây d ng g n khu v c d án đ gi m l ng công nhân trong lán tr i, gi m l ng ch t th i phát sinh và ô nhi m, h n ch các tác đ ng xã h i tiêu c c t i khu v c d án; - - Tổ ch c b a ăn t p trung cho công nhân t i công tr v sinh, an toàn th c phẩm. ng, đ m b o các yêu c u v 4.2.3. Các bi n pháp an toàn lao đ ng - Quy đ nh các n i quy làm vi c t i công tr ng, bao g m N i quy ra, vào làm vi c t i công tr ng; N i quy v trang ph c b o h lao đ ng; N i quy s d ng thi t b nâng cẩu; N i quy v an toàn đi n; N i quy an toàn giao thông; N i quy an toàn cháy nổ, ... - Tổ ch c tuyên truy n, phổ bi n các n i quy cho công nhân bằng nhi u hình th c khác nhau nh in n i quy vào b ng treo t i công tr ng, lán tr i; tổ ch c học n i quy; tổ ch c tuyên truy n; thanh tra và nh c nh t i hi n tr ng, ... - Tổ ch c theo dõi tai n n lao đ ng, xác đ nh k p th i nguyên nhân tai n n và áp d ng các bi n pháp kh c ph c k p th i nhằm tránh x y ra tai n n t ng t ; - L p đặt bi n c m ng i qua l i khu làm vi c c a thi t b nâng cẩu; - L p h th ng bi n báo ch d n đ công tr ng; ng, bi n báo an toàn giao thông t i khu v c - L p đặt bi n báo c m l a t i các khu v c d gây ra cháy nổ (kho xăng d u, kho s n, dung môi, kho v t t d cháy nổ, tr m bi n áp, ...). - Trang b các ph ng ti n ch a cháy t i các kho (bình bọt, bình CO2, cát, h n các khâu móc gi t, ...). c, - Tổ ch c tuyên truy n, ki m tra, thanh tra công tác phòng ch ng cháy nổ t i các kho, lán tr i c a các đ n v thi công. 4.3. Các bi n gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trong giai đo n ho t đ ng d án 4.3.1. Gi m thi u tác đ ng do n c th i Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng do n c th i bao g m : - Phân lu ng dòng th i bao g m: các lo i n c quy c s ch, n c ô nhi m c học, n c ô nhi m do hoá ch t và n c ô nhi m do d u mỡ, ch t r n l l ng... Bi n pháp này v a mang tính kỹ thu t, v a mang tính qu n lý r t h u hi u và kinh t đ gi m b t đ nh 37 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy m c tiêu hao n c cho s n xu t, ti t ki m v t t , hoá ch t, năng l m t l ng đáng k n c th i c n x lý. - Tu n hoàn tái s d ng n ng, đ ng th i gi m đi c làm mát. - Kh i thông h th ng thoát n c th i, b trí h ga và đặt thùng thu gom ch t th i r n. Đ gi m thi u t i đa các tác đ ng môi tr ng b t l i do n c th i c a nhà máy s n xu t gi y và b t gi y c n áp d ng m t cách đ ng b các bi n pháp qu n lý n i vi (bên trong d án) và các bi n pháp công ngh phù h p đ i v i vi c x lý n c th i tr c khi th i ra môi tr ng xung quanh, c n mô t các bi n pháp gi m thi u ô nhi m đ c áp d ng đ i v i d án. tr M t s bi n pháp x lý n c th i phổ bi n nh t nhằm gi m thi u tác đ ng môi ng đ i v i nhà máy s n xu t gi y và b t gi y nh sau : (1). Bi n pháp thu h i: Quá trình thu h i n c trong nhà máy liên quan đ n vi c ti t ki m n c trong t t c các h th ng khép kín hoàn toàn hay m t ph n. Vi c ti t ki m này không ch là bi n pháp gi m thi u ch t th i mà còn là là bi n pháp đ thu h i s i và hóa ch t. Ví d thu h i hóa ch t c a ph ng pháp sunfat là tái sinh ki m t d ch đen. (2). Tách dòng n c th i M t trong nh ng bi n pháp h n ch ô nhi m do n c th i là tách n c th i đ i v i các dòng th i khác nhau (Tách n c giàu x s i đ thu h i x s i qua b l ng, tách n c th i có ch a d ch đen đ đ t và tái s d ng xút, tách n c th i làm ngu i đ tái s d ng …). M t s bi n pháp gi m thi u ô nhi m n c th i có th áp d ng t i nhà máy s n xu t gi y và b t gi y đ c tóm t t trong b ng 18. B ng 18 :M t s bi n pháp gi m thi u ô nhi m n Bi n pháp 1. Bên trong dự án Bi n pháp thu h i n b t gi y. Tách dòng n c th i c th i N i dung c, hóa ch t n u N c khép kín, cân bằng n c cô đặc, đ t, xút hóa ki m, l ng 3 lo i (x s i, d ch và n c s ch h s pha loãng 2,5) R a hi u qu N ng đ b t H th ng sàng b t gi y Lo i sàng, n ng đ b t X lý n c ng ng b ô nhi m Phòng ng a các hóa ch t ch y tràn ra H th ng t ng bao, rãnh bên ngoài Tẩy b t gi y Bằng ôzôn, H2O2 B l ng Thu h i s , s i 2. Bên ngoài dự án X lý hóa học X lý màu và các ch t l l ng X lý sinh học H s c khí, bùn ho t hóa, thi t b lọc t a nh , y m khí…. 38 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (3). Bi n pháp r a có hi u qu Giai đo n r a là giai đo n r t quan trọng đ làm gi m m c đ ô nhi m môi tr ng. Hi u su t r a tăng bằng cách tăng h s pha loãng m c thích h p. Vi c r a có hi u qu liên quan chặt ch v i m i quan h gi a h s pha loãng và tổn th t r a (tính theo Na2SO4). (4). H th ng sàng b t H th ng sàng trong công nghi p b t và gi y cũng nh h ng l n t i m c đ ô nhi m n c. H th ng sàng khép kín s làm tăng l ng n c th i và làm tăng các h p ch t h u c ch a Clo có trong n c th i. N u áp d ng h th ng sàng m thì bi n pháp x lý s đ n gi n h n nhi u so v i h th ng sàng kín. Ngoài ra s d ng h th ng sàng m s đ t đ c hi u qu r a b t cao h n. (5). T y tr ng b t gi y : H n ch dòng th i ch y tràn t công đo n r a b t gi y tẩy tr ng nhằm h n ch BOD, TSS, COD, TS, Ki m. (6). Các bi n pháp phòng ng a n c k thu t c th i ch y tràn ra khuôn viên d án do s Vi c xây d ng các h th ng t ng bao quanh và c ng rãnh đ thu gom t p trung các d ch đặc b ch y tràn và tái s d ng là bi n pháp thích h p v mặt kinh t , kỹ thu t và môi tr ng. M t s ph ng pháp th ng đ c s d ng đ tách các lo i ch t ô nhi m trong n c th i s n xu t gi y và b t gi y bao g m : ph ng pháp c học (l ng, lọc, tuy n nổi), ph ng pháp hóa lý (keo t , h p th , trung hòa, ô xi hóa kh , cô đặc và đ t) và ph ng pháp sinh học (hi u khí, y m khí, lọc màng đ ng). (7). Ph ng pháp l ng N c th i t các b ph n ch a nhi u x s i đ c đ a vào b ph n x lý n c th i. Các thi t b chính c a dây chuy n x lý g m có : song ch n rác; máng Chila đ đo l u l ng đ u vào, b ph n chuẩn hoá ch t k t l ng và trung hòa. B l ng th ng có ch c năng làm l ng các ch t huy n phù không c n s d ng hóa ch t. Tuy nhiên vi c làm l ng các ch t huy n phù cũng c n th c hi n m t cách tri t đ . V i m c đích thu h i l i s x i, b t gi y th ng đ c s d ng thi t b l ng hình ph u. Trong quá trình l ng c n tính toán th i gian l u thích h p vì n u th i gian l u dài s d gây ra hi n t ng phân h y y m khí khi bùn l ng không đ c l y ra th ng xuyên. Đ gi m th i gian l u, tăng hi u su t l ng có th thổi khí nén (áp su t 4-6 bar) vào b l ng. (8). X lý n c ngung b ô nhi m N c ng ng ch a các ch t ô nhi m nh H2S, CH3SCH3. Methanol và nh ng ch t h u c khác đ c gi i phóng ra t quá trình n u. Nh ng ch t gây ô nhi m này cũng là nguyên nhân chính đ gây ra các mùi đặc tr ng và khó ch u c a nhà máy s n xu t b t và gi y. Ngoài ra, nh ng h p ch t hòa tan trong n c ng ng là các ch t có đ c tính cao. Ngu n chính t o n c ng ng là b ph n ch ng b c và n u b t. Mặc dù l ng n c ng ng ch chi m d i 15% tổng l ng n c th i c a nhà máy song chúng l i chi m 30% BOD b t tẩy (theo lý thuy t). 39 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (9). Nh ng bi n pháp x lý n c th i tr c khi th i ra môi tr ng Xu t phát t đặc tính c a n c th i s n xu t gi y và b t gi y sau khi đã áp d ng các bi n pháp x lý mà v n ch a đáp ng đ c tiêu chuẩn x th i v các thông s nh : đ màu, nhu c u oxy hóa học, hàm l ng SS, c n th c hi n m t s bi n pháp tăng c ng đ x lý n c th i. Các ph ng pháp x lý th tiêu chuẩn x th i là : ng đ c áp d ng đ i v i n c th i ngành gi y đ đ t - Ph ng pháp hoá lý (Đông keo t hoá học): s d ng đ x lý ch t r n l l ng, m t ph n ch t h u c hoà tan, h p ch t photpho, m t s ch t đ n và kh mùi. Ph ng pháp đông keo t hoá học có th x lý tr c hoặc sau x lý sinh học. Các ch t keo t thông th ng là s t, phèn, phèn nhôm và vôi. Các ch t polymer dùng đ tr keo và tăng t c đ c a quá trình l ng. Đ i v i m i lo i phèn c n đi u ch nh pH c a n c th i đ n giá tr thích h p, ví d nh phèn nhôm ph 5-7, phèn s t pH 5-11, vôi pH >11. - Ph ng pháp sinh học : s d ng đ x lý các ch t h u c d ng tan. N c th i s n xu t gi y và b t gi y có n ng đ ch t h u c cao, đặc bi t là các h p ch t lignin. Các h p ch t c a lignin không có kh năng phân huỷ hi u khí và phân huỷ y m khí cũng r t ch m, do v y đ đ t hi u qu x lý cao nh t, tr c khi đ a n c th i vào b x lý sinh học, d ch đen c n đ c s lý c c b đ lo i b b t lignin. Do n c th i s n xu t gi y và b t gi y có hàm l nên th ng k t h p x lý y m khí và hi u khí. ng ch t h u c BDO, COD cao, H th ng x lý n c th i s n xu t gi y và b t gi y bao g m các công đo n chính sau đây: h đi u hoà, b keo t , b y m khí , b hi u khí bùn ho t tính, b l ng, b ph n ng Fenton, b lọc … N c th i sau khi x lý đ t Tiêu chuẩn môi tr ng cho phép. 4.3.2. Gi m thi u tác đ ng gây ô nhi m môi tr ng không khí Nh trình bày trong ch ng 4, ô nhi m không khí Nhà máy s n xu t gi y và b t gi y ch y u là do khói t lò h i đ t d u (hoặc đ t than), lò đ t lignin và các d ng khí đặc tr ng phát ra t dây chuy n công ngh . Do v y đ gi m thi u tác đ ng môi tr ng không khí có th áp d ng các bi n pháp sau đây: - Dùng nhiên li u (than hoặc d u) có hàm l ng l u huỳnh th p. - Áp d ng công ngh tiên ti n. - Xây d ng ng khói có chi u cao phù h p trong m i t n ng đ khí th i, đ a hình và đi u ki n khí h u khu v c. ng quan v i l u l ng, - Trong các phân x ng c a nhà máy c n ph i đ c thi t k đ m b o đi u ki n v sinh công nghi p, đ m b o thông thoáng và đ m b o ch đ vi khí h u bên trong công trình nh t là t i nh ng v trí thao tác c a ng i công nhân bằng cách thi t l p h th ng thông gió t nhiên, h th ng thông gió hút, thông gió chung vá thông gió c c b . - T i các ngu n sinh ra khí th i đ c h i và b i: l p đặt các thi t b x lý khí, b i có công su t phù h p đ m b o khí th i sau khi x lý đ t tiêu chuẩn môi tr ng cho phép. 40 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Nh ng ph ng pháp th ng đ c áp d ng đ i v i vi c x lý khí đ c đặc bi t là SO2 là ph ng pháp h p th d ng đ m hoặc d ng đĩa, ph ng pháp h p th , ph ng pháp ôxy hóa kh … Ngoài ra, c n áp d ng các bi n pháp kỹ thu t và qu n lý c n thi t đ gi m thi u ô nhi m b i do ho t đ ng c a các ph ng ti n giao thông v n t i. M t s bi n pháp kh ng ch ô nhi m không khí có th áp d ng cho các nhà máy s n xu t gi y và b t gi y là : (1). X lý b i: Tùy thu c vào t c đ dòng khí và tỷ trọng c a b i có th l a chọn các thi t b x lý khác nhau tuy nhiên c n gi cho t c đ c a dòng khí m c th p nh t đ tránh va đ p m nh (áp l c). Có th s d ng các thi t b sau: Bu ng l ng trọng l c; Các ng thu b i; Các thi t b phân riêng bằng Xylon và các thi t b lọc túi. Các h t ch t r n trong h n h p khí th i ra t ng khói ch y u g m: natri sunfat và natri cacbonat đ c tách riêng trong thi t b lọc tĩnh đi n r i tu n hoàn tr l i d ch đen đ m đặc phía tr c n i n u. (2). X lý các h p ch t ch a l u huỳnh: Gi m khí metyl mecaptan, và dimetyl mecaptan trong quá trình n u bằng cách s d ng các thi t b thu h i và sau đó đem đ t. Khí SO2: Hi n nay trên th gi s d ng hai lo i thi t b kh SO2 trong khói ki u khô và ki u t. Trong đó ki u t dùng vôi và đá vôi là phổ bi n nh t, giá thành th p, s n phẩm t o ra là CaSO4 và n c, hoặc dùng NH3 đ h p th SO3 trong khí th i. đ Oxy hóa d ch đen có tác d ng gi m đ c mùi khí ch u. c hàm l ng l u huỳnh và đ ng th i kh Khí hydro sunfua (H2S) thoát ra t các n i n u thu h i có th kh ng ch đ th p (5mg/l) bằng cách duy trì m t l ng không d trong n i n u. c m c (3). X lý các h p ch t ch a nit : Ph n l n các khí gây ô nhi m tr ng đ c thoát ra t các lò h i trong quá trình n u. Khi NOx đ c t o thành trong quá trình đ t nhiên li u. Đ gi m l ng NOx có th s d ng các lo i nhiên li u có hàm l ng nit th p hoặc phun h i n c đ làm gi m l ng khí NOx th i ra ngoài. Ngoài ra các nhà máy này cũng có th l a chọn ph ng án s d ng d u FO, đ ng th i s d ng thêm thi t b x lý b i đ đ t hi u qu x lý cao nh t. B ng 19. Các ph ng án x lý t m th i. Ph ng án u đi m S d ng d u FO - C u trúc lò h i và ng khói đ n có hàm l ng l u gi n, rẻ ti n. huỳnh th p - Gi m đ c t i l ng ô nhi m SO2. Nh c đi m - Ngu n d u FO trong n c hi n t i ch a đ c cung c p ổn đ nh. - Do hàm l ng Paraphin 41 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy H p th khí bằng n c H p th khí th i bằng ki m pha loãng trong d u FO Vi t Nam cao, nên ph i l p đặt h th ng hâm nóng tr c khi b m vào lò h i. - Không gi i quy t đ c v n đ b i. - Ch đ ng v nguyên li u - Ph i đ u t cho các thi t - Gi m đ c t i l ng ô nhi m b xu t khẩu. - Không t n hóa ch t - Ph i ch ng ăn mòn thi t - Có th x lý b i và các ch t ô b . nhi m khác - Ph i trung hòa n c th i. - Ch đ ng v nguyên li u - Ph i đ u t ti n cho các - Gi m đ c t i l ng ô nhi m thi t b x lý. - Có th x lý b i và các ch t gây ô - Phai chi phí ti n mua hóa nhi m. ch t. - Có th thu và tái s d ng hóa ch t trong h th ng x lý 4.3.3. Gi m thi u tác đ ng môi tr ng c a ch t th i r n Ch t th i r n sinh ra trong quá trình ho t đ ng c a D án nh đã trình bày ch ng 4 bao g m ch y u là v cây, mùn tre n a, x than, x s i và bùn th i. Các lo i ch t th i này ph i đ c thu gom, x lý đ t tiêu chuẩn môi tr ng cho phép. M t s bi n pháp x lý và tái s d ng ch t th i r n t i nhà máy s n xu t gi y và b t gi y là: - X lý m nh tre g v n, v cây: Lo i ch t th i này có th t n d ng l i đ làm ch t đ t, t n d ng làm ván răm. - X lý x than: T n d ng đ v t li u xây d ng, làm g ch, san l p đ ng…. - X lý s s i: X s i có th thu h i và t n d ng đ s n xu t bìa carton hoặc làm mũ, làm h p; ph i khô có th đ c dùng làm phân h u c ; s d ng vào các m c đích khác. 4.3.4. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n các h sinh thái D án s n xu t gi y và b t gi y s gây tác đ ng r t l n đ n các h sinh thái t i khu v c vì các ho t đ ng nh xây d ng h th ng giao thông, công trình ng m, h t ng c s và ch t th i sinh ra trong quá trình ho t đ ng. Do v y c n có nh ng bi n pháp gi m thi u thích h p nh : - Trong quá trình l a chọn đ a đi m c n quan tâm đ n các h sinh thái có th b tác đ ng b i d án trên c s so sánh đánh giá l i h i gi a các v trí đ c đ a ra nhằm chọn đ c v trí t i u cho D án, ít tác đ ng nh t t i các h sinh thái. - Kh ng ch nh ng tác đ ng có h i t i các h sinh thái bằng các gi i pháp h n ch ô nhi m nh trình bày trên. - Tri n khai các bi n pháp b o v , qu n lý và ph c h i các h sinh thái b tác đ ng. 42 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 4.3.5. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n môi tr h i - nhân văn ng kinh t - xã Nh trên đã trình bày, các tác đ ng đ n môi tr ng kinh t xã h i và nhân văn là r t l n. Do v y c n ph i có các bi n pháp thích h p đ gi m thi u các tác đ ng kinh t xã h i. Các bi n pháp c th là : - M i lo i tác đ ng x u t i kinh t , xã h i đã xác đ nh trong giai đo n xây d ng và ho t đ ng c a D án đ u ph i có kèm theo bi n pháp gi m thi u t ng ng, có lý gi i rõ ràng v hi u qu gi m thi u tác đ ng kinh t xã h i. - Ph i đ xu t ph ng án đ n bù, gi i to , tái đ nh c ; h tr di d i, gi i to nhà c a, m m , các công trình l ch s , văn hoá, tôn giáo; h tr đào t o chuy n đổi ngh nghi p, h tr vi c làm … cho nh ng đ i t ng b tác đ ng. Các gi i pháp ph i c th , kh thi, tuân th các quy đ nh hi n hành, kèm theo d trù kinh phí, ti n đ th c hi n và c quan th c hi n, c quan giám sát th c hi n. - Ph i đ xu t các bi n pháp nhằm qu n lý công nhân, gi i quy t mâu thu n gi a công nhân và ng i đ a ph ng n i th c hi n d án; phòng ng a lây lan b nh d ch (Ví d : HIV/AIDS); h tr cho các ho t đ ng c a đ a ph ng … trong quá trình xây d ng và ho t đ ng c a d án. 4.4. Bi n pháp gi m thi u, phòng ng a và ng phó các s c môi tr Các bi n pháp phòng ch ng, kh ng ch s c môi tr xu t gi y và b t gi y nh sau: ng ng đ i v i các nhà máy s n 4.4.1. Phòng ch ng rò r nguyên nhiên li u Đ phòng ch ng và c p c u s c rò r nguyên nhiên li u d ng l ng hay khí phát sinh t nhà máy, Ch d án s ph i h p cùng các c quan ch c năng ki m tra nghiêm ngặt các h th ng kỹ thu t trong kho ch a, ph ng ti n v n t i và l p ph ng án ng c u s c , c th nh sau: (1). H th ng kho ch a H th ng kho ch a nguyên nhiên li u c a Nhà máy đáp ng đ y đ các tiêu chuẩn v kỹ thu t, an toàn (bao g m các h th ng làm mát, van thoát h i, h th ng ch ng sét, h th ng c u ho , ...). (2).V n t i và quá trình nh p xu t nguyên nhiên li u Các bi n pháp phòng ch ng rò r trong quá trình v n t i và xu t nh p nhiên li u t i nh sau: ứ Th c hi n nghiêm ngặt qui đ nh kỹ thu t, an toàn trong quá trình nh p xu t nguyên, nhiên li u; ứ Các ph ng ti n v n chuy n xăng d u, nguyên li u l ng, ... (nh xe b n, ...) có đ t cách pháp nhân, cũng nh đáp ng tiêu chuẩn an toàn, kỹ thu t khi v n chuy n trên đ ng giao thông. (3).Phòng ch ng rò r hoá ch t 1). Biện pháp kiểm soát khi thiết kế bồn chứa hoá chất 43 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Nhằm ngăn ng a s c tràn đổ hoá ch t, các yêu c u khi th c hi n thi t k , thẩm đ nh thi t k các b n ch a hoá ch t là : ứ Thi t k b n ch a hoá ch t căn c vào đặc đi m hoá lý c a l u ch t ch a trong b n, có s l a chọn v t li u ch t o phù h p đ lo i tr hi n t ng ăn mòn; ứ Thi t k móng đ m b o kỹ thu t, lo i tr hi n t ng lún s t d n đ n phá huỷ b n; ứ Thi t k c u trúc b n phù h p nhằm đ m b o tính b n c học, tuổi thọ c a thi t b ; ứ V t li u ch t o có h s ch ng nh n; ứ Các b n ch a hoá ch t sau khi đ c gia công l p đặt hoàn ch nh, đ c ki m tra đáp ng tiêu chuẩn v áp l c, th kín, th b n thân b n, đ c l p đặt đ y đ các thi t b ph tr phù h p nh : van, ng đo m c, ng thông h i, ... tr c khi đ a vào s d ng; ứ B n ch a hoá ch t có tính đ c h i cho môi sinh nh xút, axít, b n d u FO, ... có thi t k đê bao. B bao hoặc vùng ch a ph đ m b o ch a ít nh t 20% l ng hoá ch t ch a trong b n; ứ Tuỳ theo áp su t làm vi c và quy đ nh c a nhà n c v các lo i b n ch a ch u áp l c và không ch u áp l c s ti n hành ki m đ nh hoặc ki m tra tr c khi đ a vào s d ng; ứ Có biên b n nghi m thu công trình tr c khi đ a b n vào s d ng và th c hi n l u h s thi t k , nghi m thu theo đúng h ng d n v ki m soát thi t k gia công l p đặt thi t b ; ứ Các h th ng ph tr nh b m, ... đ ch a. c đặt ngoài khuôn viên t ng bao c a b n 2). Ph ơng án xử lý sự cố rò rỉ, tràn hoá chất đ Các ph ng án kh c ph c d phòng cho các tr c d báo có kh năng x y ra nh sau. ng tr ng h p tràn đổ hoá ch t a). Đ i v i Xút l ng ứ Tìm cách thông gió khu v c rò r /tràn đổ xút; ứ Ngăn c m ng v c ô nhi m; i không có nhi m v và không có ph ng ti n b o h đi vào khu ứ Đ i viên x lý mang trang ph c BHLD đ y đ bao g m: Kính b o v m t hoặc toàn b mặt, ng, găng tay cao su, t p d ch ng hoá ch t; ứ Đ i viên x lý vào hi n tr ng tìm cách ngăn chặn rò r . N u không có kh năng ngăn chặn đ c thì báo cáo cho Tr ng ca xin h tr b m xút sang b n khác, có th yêu c u đi u đ ng xe b n đ chuy n xút trong b n b rò r đi n i khác; ứ Không s d ng n c đ d i và th i xút vào h th ng c ng thoát; ứ Ngăn không đ xút tràn ra kh i b bao, cách ly khu v c tràn hoá ch t v i các khu v c khác bằng cách đặt b n ch a t m, b m đ thu h i xút bên trong đê bao; ứ Ph n xút d có th đ c h p thu bằng v t li u Alkasorb hoặc pha loãng bằng n c, trung hoà trong dung d ch axít loãng nh HCl hoặc H2SO4 t o ra các s n phẩm không đ c h i cho môi tr ng; 44 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy ứ H p thu ph n ch t l ng sau khi trung hoà còn l i bằng h p ch t nh : Đ t sét, đ t khoáng hay b t kỳ h p ch t tr nào khác, sau đó bao gói ph n ch t r n này và đem b vào khu v c ch t ch t th i hoá ch t nguy h i. b). Đ i v i axít ứ Thông gió khu v c b tràn/rò r axít do h i axít s thoát ra r t m nh; ứ Ngăn c m ng v c ô nhi m; i không có nhi m v và không có ph ng ti n b o h đi vào khu ứ Trang ph c BHLD bao g m: Mặt n phòng đ c có h p lọc, kính b o v m t, qu n áo, ng, găng tay, t p d ch ng hoá ch t; ứ Đ i viên x lý vào hi n tr ng tìm cách ngăn chặn rò r . N u không có kh năng ngăn chặn đ c thì báo cáo cho Tr ng ca xin h tr b m xút sang b n khác, có th yêu c u đi u đ ng xe b n đ chuy n axít trong b n b rò r đi n i khác; ứ Cách ly khu v c tràn hoá ch t v i các khu v c khác bằng cách đặt b n ch a t m, b m đ thu h i xút bên trong đê bao; ứ Khoanh vùng khu v c b tràn/rò r , không d i n th ng c ng; c vào và tháo axít xu ng h ứ L ng nh axít còn l i đ c h p thu bằng v t li u axít absorb hoặc trung hoà bằng nh ng hoá ch t mang tính ki m nh soda ash, n c vôi, ... sau đó h p thu bằng v t li u có kh năng hút ẩm nh đ t khoáng, cát khô, đ t, bao gói ph n ch t r n này và đem t p trung vào khu v c ch a ch t th i hoá ch t nguy h i; ứ Không s d ng ch t d cháy nh m t c a đ h p thu; ứ Vi c huỷ ch t th m ch a axít đã b trung hoà tuân theo quy đ nh c a nhà n c. 4.4.2. Phòng ng a và ng phó s c cháy nổ (1). Cháy nổ do y u t đi n − H th ng s d ng thi t b đi n thi t k chuẩn hoá phù h p v i công su t, đi u ki n làm vi c, đi u ki n khí h u Vi t Nam và môi tr ng làm vi c (trong nhà, ngoài tr i,…); − Nhà x ng l p đặt dây chuy n đ lo i 3, t ng và c t bêtông, mái tôn; c thi t k theo tiêu chuẩn ch ng cháy lo i 2 và − Trong nhà x ng đ c trang b thi t b ch a cháy g m các thi t b ch a cháy CO2, họng c p n c ch a cháy và b m n c t hàng s d ng nhiên li u l ng; − Ph ng án ch a cháy chi ti t trong các tình hu ng c th d a trên các y u t cháy nổ nêu trên đ c xây d ng v i s tham v n và phê duy t c a Phòng c nh sát PCCC; − L c l ng ch a cháy n i b đã đ c xây d ng, hu n luy n đ nh kỳ và thao d t th ng xuyên bao g m c thao d t ph ng án ch a cháy ph i h p v i Phòng c nh sát PCCC. (2). Ph ng án PCCC - Th c hi n nghiêm ch nh các tiêu chuẩn quy ph m, qui đ nh v PCCC trong quá trình xây d ng t khâu chuẩn b thi t k , thi công đ n nghi m thu đ a vào s d ng; 45 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - Xây d ng đ i PCCC đ m nhi m cho toàn nhà máy; - Đ u t các thi t b PCCC t i các khu v c nhà x ng. B trí đ ng ng d n n c ch ng cháy theo m ng l i vòng t i t t c các khu v c chính, đặt các họng c u ho t i các đi m g n các khu ch c năng thu n ti n cho vi c ch a cháy; - Các tr ch a cháy b trí theo đ ng tr c cách mép đ ng chính t 1 - 2m; - Đ đ m b o ng c u k p th i s c cháy nổ, trong các toà nhà s thi t l p h th ng báo cháy t đ ng đ ng th i ph i có h th ng ch a cháy tr c ti p bằng các vòi r ng phun n c theo quy ph m hi n hành. (3). Phòng ch ng sét - L p h th ng ch ng sét cho các v trí cao c a nhà máy; - L p đặt h th ng thu sét, thu tĩnh đi n tích t và c i ti n h th ng theo các công ngh m i nhằm đ t đ an toàn cao; - Đi n tr ti p đ t xung kích < 10Ω khi đi n tr su t c a đ t < 50.000 Ω/cm2. Đi n tr ti p đ t xung kích >10 Ω khi đi n tr su t c a đ t > 50.000 Ω/cm2; - S d ng lo i thi t b ch ng sét tích c c, các tr ch ng sét đ kh p d án v i đ cao b o v tính toán là 10 - 14 m; 4.4.3. Bi n pháp phòng ng a khi h th ng x lý n c b trí đ b o v c th i ng ng ho t đ ng − Đ phòng ng a s c tr m XLNT ngo i vi t m ng ng ho t đ ng, c n trang b đ y đ các máy móc thi t b d phòng nh máy b m, máy khu y, máy châm hoá ch t, ... − Xây d ng h sinh thái đ m b o s c ch a cho nhà máy ho t đ ng bình th ng trong 3 ngày n u xẩy ra s c h th ng x lý n c th i ng ng ho t đ ng. N u th i gian kh c ph c s c v t quá 3 ngày thì nhà máy ng ng ho t đ ng, sau khi s c đ c kh c ph c xong thì nhà máy tr l i ho t đ ng bình th ng; − Th ng xuyên ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a các máy móc, s a ch a k p th i nh ng h ng hóc, duy tu b o d ỡng đ nh kỳ; − Hu n luy n nâng cao kỹ năng cho công nhân v n hành tr m. 46 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 5. CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ QUAN TR C, GIÁM SÁT MÔI TR NG Yêu cầu : Phần nội dung này phải đề xuất đ ợc các biện pháp quản lý và giám sát , quan trắc môi tr ờng nhằm đảm bảo thực hiện có hiệu quả các biện pháp bảo vệ môi tr ờng đã đ ợc nêu trong ch ơng 4 đồng thời kịp thời phát hiện những kiếm khuyết trong quá trình thực hiện cũng nh những biểu hiện suy thoái, ô nhiễm môi tr ờng do Dự án gây ra để điều chỉnh, ngăn chặn. Do vậy những đề xuất phải đảm bảo các nguyên tắc sau : - Những đề xuất d ới góc độ quản lý môi tr ờng phải hết sức c thể và phù hợp với trình độ tổ chức, quản lý cơ sở. - Những đề xuất về giám sát môi tr ờng chỉ nên tập trung vào những thành phần môi tr ờng, những chỉ tiêu môi tr ờng chịu tác động c a Dự án. Điều cần l u ý là Dự án phải chịu hoàn toàn kinh phí cho những hoạt động nói trên, nên trong phần này cũng cần nêu lên những dự toán kinh phí cần thiết nhằm đảm bảo cho các hoạt động này. 5.1. Ch ng trình qu n lý môi tr ng Ch ng trình qu n lý môi tr ng (EMP) là k ho ch áp d ng các bi n pháp gi m thi u tác đ ng có h i và yêu c u giám sát d án. M c tiêu c a EMP là tri n khai các bi n pháp gi m thi u tác đ ng đã đ xu t và giám sát hi u qu c a bi n pháp gi m thi u, xác đ nh các tác đ ng th c t c a d án. Đ ra m t ch ng trình nhằm qu n lý các v n đ môi tr ng trong quá trình xây d ng các công trình c a d án và trong quá trình d án đi vào v n hành trong th c t . Ch ng trình qu n lý môi tr ng đ c xây d ng trên c s tổng h p t các ch ng 1, 3, 4 d i d ng 1 ma tr n bao g m: ho t đ ng c a d án trong quá trình xây d ng và ho t đ ng, các tác đ ng môi tr ng, các bi n pháp gi m thi u tác đ ng có h i, kinh phí th c hi n, th i gian th c hi n, c quan th c hi n ch ng trình qu n lý môi tr ng và c quan giám sát th c hi n ch ng trình qu n lý môi tr ng. 5.2. Ch ng trình quan tr c, giám sát môi tr ng Theo dõi di n bi n ch t l ng môi tr ng và ki m soát ô nhi m c a D án s do Ch đ u t d án th c hi n v i s k t h p v i các c quan chuyên môn có ch c năng. Vi c giám sát môi tr ng c n ph i đ c ti n hành m t cách liên t c trong su t quá trình ho t đ ng c a D án. Ch ng trình giám sát, quan tr c môi tr ng c n xác đ nh rõ: -Đ it ng, ch tiêu quan tr c môi tr ng. - Th i gian và t n su t quan tr c. 47 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - Nhu c u, thi t b quan tr c. - Nhân l c ph c v cho quan tr c. - D trù kinh phí cho quan tr c môi tr ng. Các đi m quan tr c, giám sát môi tr ng ph i đ quan tr c môi tr ng ph i đ c c p nh t, l u gi . 5.2.1. Ð i t c th hi n trên b n đ GIS, s li u ng, ch tiêu quan tr c, giám sát môi tr ng Ch ng trình giám sát môi tr ng c n t p trung vào các đ i t khí, ti ng n, n c mặt, n c ng m, đ t và s c kh e c ng đ ng. (1). Giám sát môi tr ng chính sau : không ng không khí - Không khí bên trong hàng rào nhà máy: t i các phân x khu v c lò h i, n u b t gi y, tẩy. ng s n xu t, đặc bi t là - Không khí xung quanh nhà máy: + Các đi m đo cách ng khói nhà máy gió ch đ o v mùa đông và mùa hè. + Các đi m đo t i nh ng đi m dân c ch đ o v mùa đông và mùa hè. nh ng kho ng cách phù h p, theo h nh ng kho ng cách phù h p theo h ng ng gió + Thông s c n giám sát: Ti ng n, b i l l ng, khí SO2, NO2, Cl2, H2S, CH3-S-CH3 - Không khí t i khu v c h th ng x lý n c th i c n giám sát: mùi, khí CH4, H2S. - T n su t giám sát : Khí th i : 04 đ t/năm; không khí : 02 đ t/năm - Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn môi tr 5938 - 2005, TCVN 5949 - 1998). (2). Giám sát môi tr - Công trình x lý n ng n ng Vi t Nam (TCVN 5937 - 2005, TCVN c c th i (Đ u vào và đ u ra c a h th ng x lý n c th i). - Ngu n n c mặt ti p nh n n c th i c a nhà máy: M t vài đi m trên và d i n i ti p nh n n c th i.Thông s c n giám sát: pH, đ đ c, ch t r n l l ng, BOD5, COD, Phenol, Đ m u, tổng ki m, ... c th i : 04 đ t/năm; n - T n su t giám sát : N c mặt : 02 đ t/năm - Tiêu chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thu t Vi t Nam v môi tr 2008/BTNMT). (3). Giám sát ch t l ng n ng (QCVN 08/– c ng m - Thông s chọn lọc: pH, đ màu, đ c ng, TDS, Clorua, Florua, Nitrat, Nitrit, Sunfat, Mangan, tổng S t, Chì, Thuỷ ngân, K m, E.Coli, Tổng Coliform; - S đi m giám sát: xung quanh khu v c d án; - T n s kh o sát: 06 tháng /l n. - Thi t b thu m u và ph ng pháp phân tích: Ph ng pháp tiêu chuẩn; 48 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - Tiêu chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thu t Vi t Nam v môi tr ng (QCVN 09/– 2008/BTNMT) và Tiêu chuẩn n c s ch kèm theo Quy t đ nh s 09/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 c a B tr ng B Y t ). (4). Giám sát môi tr ng đ t - L a chọn v trí giám sát môi tr ng đ t t i vùng đ t b ô nhi m do b i than, khí đ c hoặc vùng đ t b ng p b i n c th i. - Y u t giám sát: hàm l ng mùn, kim lo i nặng và d u mỡ. - T n su t giám sát : 02 đ t/năm - Tiêu chuẩn so sánh : Quy chuẩn kỹ thu t Vi t Nam v môi tr 03:2008/BTNMT, QCVN 15:2008/BTNMT). ng (QCVN (5). Giám sát khác: Ch ph i giám sát các y u t : xói mòn, tr t, s t, l , lún đ t; xói l b sông, b su i, b h , b bi n; b i l ng lòng sông, lòng su i, lòng h , đáy bi n; thay đổi m c n c mặt, n c ng m; xâm nh p mặn; xâm nh p phèn; và các ngu n gây tác đ ng khác (n u có) trong tr ng h p t i khu v c th c hi n d án không có các tr m, đi m giám sát chung c a c quan nhà n c, v i t n su t phù h p nhằm theo dõi đ c s bi n đổi theo không gian và th i gian c a các y u t này. Các đi m giám sát ph i đ c th hi n c th trên s đ v i chú gi i rõ ràng. 5.2.2. D trù kinh phí cho giám sát, quan tr c môi tr ng Vi c d trù kinh phí cho ho t đ ng quan tr c môi tr ng c a c s là c n thi t và không th thi u, do v y trong ph n n i dung này ph i đ xu t r t c th , rõ ràng nh ng kho ng kinh phí d trù cho ho t đ ng quan tr c t ng thành ph n môi tr ng nêu trên. 49 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 6. THAM V N Ý KI N C NG Đ NG Yêu cầu : Phần này phải tổng hợp đ ợc những ý kiến tán thành, không tán thành c a y ban nhân dân, y ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, c a đại biểu tham gia đối thoại. M c tiêu c a tham v n c ng đ ng và công b thông tin là huy đ ng c ng đ ng tham gia tích c c vào quá trình ĐTM nhằm xác đ nh các tác đ ng c a d án trong giai đo n giám sát tuân th d án. 6.1. Đ nh nghĩa v c ng đ ng C ng đ ng đ c xác đ nh nh toàn b t p h p nh ng ng i có kh năng b tác đ ng b i d án, bao g m ng i n i tr , ng i buôn bán, ng i s d ng đ t và ng i làm vi c trong lĩnh v c công nghi p. Theo Lu t BVMT 2005, đ i di n c a c ng đ ng là UBND và UBMTTQ c p xã. Cách ti p c n nhằm th c hi n tham v n c ng đ ng là khuy n khích s tham v n c ng đ ng t giai đo n đ u tiên c a quá trình ĐTM- Giai đo n nghiên c u ti n kh thi ti p xúc v i cùng các đ i di n c a c ng đ ng trong su t quá trình ĐTM. Bằng cách này c ng đ ng tr thành b ph n bổ sung vào đ i ngũ th c hi n ĐTM. 6.2. H ng d n v tham v n c ng đ ng và công b thông tin Theo M c 8, đi u 20 c a Lu t BVMT 2005 “Ý ki n c a Uỷ ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây gọi chung là Uỷ ban nhân dân c p xã), đ i di n c ng đ ng dân c n i th c hi n d án; các ý ki n không tán thành vi c đặt d án t i đ a ph ng hoặc không tán thành đ i v i các gi i pháp b o v môi tr ng ph i đ c nêu trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng”. Ngh đ nh 21/2008.NĐ-CP4 bổ sung "Đi u 6a. L y ý ki n y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n và đ i di n c ng đ ng dân c trong quá trình l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng” nh sau (1). y ban Mặt tr n Tổ qu c xã, ph ng, th tr n (sau đây gọi là y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã) đ i di n cho c ng đ ng dân c tham gia ý ki n trong quá trình l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng c a d án đ u t trên đ a bàn. (2). Ch d án g i văn b n thông báo v các h ng m c đ u t chính, các v n đ môi tr ng, các gi i pháp b o v môi tr ng c a d án và đ ngh y ban nhân dân, y Mặt tr n Tổ qu c c p xã n i th c hi n d án tham gia ý ki n. (3). Trong th i h n m i lăm ngày (15) làm vi c, k t ngày nh n đ c văn b n đ ngh tham gia ý ki n, y ban nhân dân và y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã có trách nhi m tr l i ch d án bằng văn b n ý ki n c a mình và công b công khai đ nhân dân bi t. Quá th i h n nêu trên, n u không nh n đ c văn b n tr l i thì đ nhân dân c p xã và đ i di n c ng đ ng dân c đ ng ý v i ch d án. c xem là y ban 50 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy (4). Các d án sau đây không ph i l y ý ki n c a y ban nhân dân c p xã và đ i di n c ng đ ng dân c n i th c hi n d án trong quá trình l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng: a). D án đ u t nằm trong khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao trong tr ng h p d án xây d ng k t c u h t ng c a khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao đó đã đ c c quan qu n lý nhà n c có thẩm quy n phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng. Tr ng h p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng c a d án xây d ng k t c u h t ng khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao đ c phê duy t sau ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì ph i đ c c quan nhà n c v b o v môi tr ng có thẩm quy n theo quy đ nh c a pháp lu t ki m tra, xác nh n là th c hi n đ y đ các n i dung b o v môi tr ng nêu trong Quy t đ nh phê duy t và báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng. b). D án trên vùng bi n không xác đ nh đ c trách nhi m qu n lý hành chính c a y ban nhân dân c p xã đ l y ý ki n trong quá trình l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng; c). Các d án đ u t thu c lĩnh v c an ninh, qu c phòng liên quan đ n bí m t qu c gia". Theo Thông t 05/2008/TT-BTNMT c a B TN-MT, quá trình th c hi n tham v n ý ki n c ng đ ng đ c tri n khai nh sau : (1). Ch d án g i văn b n thông báo v các h ng m c đ u t chính, các v n đ môi tr ng, các gi i pháp b o v môi tr ng c a d án và đ ngh y ban nhân dân, y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã n i th c hi n d án tham gia ý ki n. N i dung c th c a thông báo bao g m: nh ng n i dung chính c a d án, nh ng tác đ ng tiêu c c c a d án đ n môi tr ng t nhiên và kinh t - xã h i (trong đó c n ch rõ ch ng lo i kèm theo n ng đ , th i l ng các lo i ch t th i), nh ng bi n pháp gi m thi u các tác đ ng tiêu c c s áp d ng và nh ng cam k t khác c a ch d án v b o v môi tr ng (trong đó c n ch rõ công ngh , thi t b và công trình x lý ch t th i, m c đ x lý theo các thông s đặc tr ng c a ch t th i so v i tiêu chuẩn, quy chuẩn quy đ nh và các bi n pháp khác v b o v môi tr ng) kèm theo nh ng s đ (b n đ , b n v ) th hi n rõ v trí c a d án trong m i liên h v i các đ i t ng t nhiên và kinh t - xã h i xung quanh, s đ (b n v ) tổng mặt bằng c a d án v i các h ng m c công trình chính c a d án và các công trình x lý và qu n lý ch t th i c a d án, các công trình b o v môi tr ng đ i v i các y u t khác ngoài ch t th i (th hi n rõ các đi m đ u n i h t ng c s , k c các công trình x lý và qu n lý ch t th i c a d án v i h th ng h t ng c s và các đ i t ng t nhiên bên ngoài hàng rào khu v c d án). (2). Trong th i h n đ c quy đ nh t i kho n 4 Đi u 1 Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP, y ban nhân dân và y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã có trách nhi m: - Công b công khai đ nhân dân bi t và tr l i ch d án bằng văn b n đ c l p theo m u quy đ nh t i Ph l c 5 ban hành kèm theo Thông t 05/2008/TT-BTNMT. - Thông báo bằng văn b n yêu c u ch d án ph i h p th c hi n đ i tho i đ i v i tr ng h p c n thi t. K t qu đ i tho i gi a ch d án, y ban nhân dân, y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã và các bên có liên quan đ c ghi thành biên b n, trong đó có danh sách đ i bi u tham gia và ph n nh đ y đ nh ng ý ki n đã th o lu n, ý ki n ti p thu 51 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy hoặc không ti p thu c a ch d án; biên b n có ch ký (ghi họ tên, ch c danh) c a đ i di n ch d án và đ i di n các bên liên quan tham d đ i tho i. (3). Nh ng ý ki n tán thành, không tán thành c a y ban nhân dân, y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã, c a đ i bi u tham gia đ i tho i ph i đ c tổng h p và th hi n trung th c trong n i dung báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng. (4). Các văn b n tham v n c ng đ ng c a ch d án, văn b n góp ý ki n c a y ban nhân dân, y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã, biên b n cu c đ i tho i và các văn b n tham v n c ng đ ng khác (n u có) ph i đ c sao và đính kèm trong ph n ph l c c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng. (5). Các tr ng h p không ph i l y ý ki n c a y ban nhân dân c p xã và đ i di n c ng đ ng dân c n i th c hi n d án trong quá trình l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ c quy đ nh t i kho n 4 Đi u 1 Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP. 52 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy CH NG 7. GI I THI U C U TRÚC VÀ N I DUNG C A BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG C A D ÁN S N XU T GI Y VÀ B T GI Y Yêu cầu : Cấu trúc báo cáo ĐTM phải dựa trên h ớng dẫn tại Ph l c 4, Thông t số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 c a Bộ Tài nguyên và Môi tr ờng h ớng dẫn về đánh giá môi tr ờng chiến l ợc, đánh giá tác động môi tr ờng và cam kết bảo vệ môi tr ờng C u trúc và n i dung báo cáo ĐTM d án s n xu t gi y và b t gi y đ c mô t chi ti t d a theo Thông t s 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 c a B Tài nguyên và Môi tr ng h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng, c th nh sau: 53 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy M Đ U 1. Xu t x c a d án: - Tóm t t v xu t x , hoàn c nh ra đ i c a d án đ u t , trong đó nêu rõ là lo i d án m i, d án bổ sung, d án m r ng, d án nâng c p hay d án lo i khác. - C quan, tổ ch c có thẩm quy n phê duy t d án đ u t (báo cáo đ u t /báo cáo kinh t - kỹ thu t/d án đ u t hoặc tài li u t ng đ ng c a d án). - M i quan h c a d án v i các quy ho ch phát tri n do c quan qu n lý nhà n c có thẩm quy n thẩm đ nh và phê duy t (nêu rõ hi n tr ng c a các quy ho ch phát tri n có liên quan đ n d án: đã đ c phê duy t thì nêu đ y đ tên gọi c a quy t đ nh phê duy t hoặc đang trong giai đo n xây d ng đ trình c p có thẩm quy n thẩm đ nh và phê duy t). - Nêu rõ d án có nằm trong khu kinh t , khu công ngh cao, khu công nghi p, khu ch xu t hay không? N u có thì nêu đ y đ tên gọi và đính kèm b n sao các văn b n sau vào Ph l c c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng: + Quy t đ nh phê duy t (n u có) báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng c a d án đ u t xây d ng k t c u h t ng c a khu kinh t , khu công ngh cao, khu công nghi p, khu ch xu t do c quan có thẩm quy n c p; + Văn b n xác nh n (n u có) đã th c hi n/hoàn thành các n i dung c a báo cáo và yêu c u c a quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng do c quan có thẩm quy n c p (đ i v i tr ng h p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng c a d án xây d ng k t c u h t ng khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao đ c phê duy t sau ngày 01 tháng 7 năm 2006). tr 2. Căn c pháp lu t và k thu t c a vi c th c hi n đánh giá tác đ ng môi ng (ĐTM): - Li t kê các văn b n pháp lu t và văn b n kỹ thu t làm căn c cho vi c th c hi n ĐTM và l p báo cáo ĐTM c a d án, trong đó nêu đ y đ , chính xác mã s , tên, ngày ban hành, c quan ban hành c a t ng văn b n. - Li t kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp d ng bao g m các Tiêu chuẩn Vi t Nam, Quy chuẩn Vi t Nam; tiêu chuẩn, quy chuẩn ngành; các tiêu chuẩn, quy chuẩn qu c t hoặc các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác đ c nêu trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng c a d án. tr - Li t kê các ngu n tài li u, d li u s d ng trong quá trình đánh giá tác đ ng môi ng (tên gọi, xu t x th i gian, tác gi , n i phát hành c a tài li u, d li u), bao g m: + Ngu n tài li u, d li u tham kh o; + Ngu n tài li u, d li u do ch d án t t o l p. 3. Ph ng pháp áp d ng trong quá trình ĐTM: Li t kê đ y đ các ph ng pháp đã s d ng trong quá trình th c hi n ĐTM và l p báo cáo ĐTM, bao g m các ph ng pháp ĐTM, các ph ng pháp đi u tra, kh o sát, nghiên c u, thí nghi m và các ph ng pháp khác. 54 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 4. Tổ ch c th c hi n ĐTM: - Nêu tóm t t v vi c tổ ch c th c hi n ĐTM và l p báo cáo ĐTM c a ch d án, trong đó ch rõ vi c có thuê hay không thuê d ch v t v n l p báo cáo ĐTM. Tr ng h p có thuê d ch v t v n, nêu rõ tên c quan cung c p d ch v ; họ và tên ng i đ ng đ u c quan cung c p d ch v ; đ a ch liên h c a c quan cung c p d ch v ; - Danh sách nh ng ng i tr c ti p tham gia l p báo cáo ĐTM c a d án (bao g m các thành viên c a ch d án và các thành viên c a c quan t v n, nêu rõ học v , chuyên ngành đào t o c a t ng thành viên). Ch ng 1: MÔ T TÓM T T D ÁN 1.1. Tên d án: Nêu chính xác nh tên trong báo cáo đ u t /báo cáo kinh t - kỹ thu t/d án đ u t hoặc tài li u t ng đ ng c a d án. 1.2. Ch d án: Nêu đ y đ : tên c a c quan ch d án, đ a ch và ph ng ti n liên h v i c quan ch d án; họ tên và ch c danh c a ng i đ ng đ u c quan ch d án. 1.3. V trí đ a lý c a d án: Mô t rõ ràng v trí đ a lý (g m c tọa đ theo quy chuẩn hi n hành, ranh gi i …) c a đ a đi m th c hi n d án trong m i t ng quan v i các đ i t ng t nhiên (h th ng đ ng giao thông; h th ng sông su i, ao h và các v c n c khác; h th ng đ i núi ...), các đ i t ng kinh t - xã h i (khu dân c , khu đô th , các đ i t ng s n xu t kinh doanh - d ch v , các công trình văn hoá - tôn giáo, các di tích l ch s ...) và các đ i t ng khác xung quanh khu v c d án, kèm theo s đ v trí đ a lý th hi n các đ i t ng này, có chú gi i rõ ràng. 1.4. N i dung ch y u c a d án: Mô t n i dung ch y u c a d án theo các giai đo n (chuẩn b , xây d ng và v n hành) c a d án, g m: - Li t kê đ y đ , mô t chi ti t v kh i l ng và quy mô (không gian và th i gian) c a t t c các h ng m c công trình c n tri n khai trong quá trình th c hi n d án, kèm theo m t s đ , b n v mặt bằng tổng th b trí t t c các h ng m c công trình hoặc các s đ , b n v riêng lẻ cho t ng h ng m c công trình. Các công trình đ c phân thành 2 lo i sau: + Các công trình chính: công trình ph c v m c đích s n xu t, kinh doanh, d ch v c a d án; + Các công trình ph tr : công trình h tr , ph c v cho ho t đ ng c a công trình chính, nh : giao thông v n t i, b u chính vi n thông, cung c p đi n, cung c p n c, thoát n c m a, thoát n c th i, di dân tái đ nh c , cây xanh phòng h môi tr ng, tr m x lý n c th i, n i x lý hoặc tr m t p k t ch t th i r n (n u có) và các công trình khác. - Mô t chi ti t, c th v công ngh thi công, công ngh s n xu t, công ngh v n hành t ng h ng m c công trình c a d án, kèm theo s đ minh họa. Trên các s đ 55 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy minh họa này ph i ch rõ các y u t môi tr ng có kh năng phát sinh, nh : ngu n ch t th i và các y u t gây tác đ ng khác (n u có). n có). - Li t kê đ y đ các lo i máy móc, thi t b c n có c a d án kèm theo ch d n v c s n xu t, năm s n xu t và hi n tr ng m i hay cũ, còn bao nhiêu ph n trăm (n u - Li t kê đ y đ thành ph n và tính ch t c a các lo i nguyên, nhiên, v t li u (đ u vào) và các ch ng lo i s n phẩm (đ u ra) c a d án kèm theo ch d n v tên th ng hi u và công th c hoá học (n u có). - Mô t chi ti t v ti n đ th c hi n các h ng m c công trình c a d án t khi b t đ u cho đ n khi hoàn thành và đi vào v n hành chính th c. - Tổng m c đ u t và ngu n v n đ u t c a d án, trong đó, ch rõ m c đ u t cho ho t đ ng b o v môi tr ng c a d án. - Tổ ch c qu n lý và th c hi n d án. Ch ng 2: ĐI U KI N T NHIÊN, MÔI TR NG VÀ KINH T – XÃ H I 2.1. Đi u ki n t nhiên và môi tr ng: - Điều kiện về địa lý, địa chất: ch đ c p và mô t nh ng đ i t ng, hi n t ng, quá trình b tác đ ng b i d án (đ i v i d án có làm thay đổi các y u t đ a lý, c nh quan; d án khai thác khoáng s n và d án liên quan đ n các công trình ng m thì ph i mô t m t cách chi ti t); ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng. - Điều kiện về khí t ợng – thuỷ văn/hải văn: + Điều kiện khí t ợng: trình bày rõ các đặc tr ng khí t ng có liên quan đ n d án (nhi t đ không khí, đ ẩm, v n t c gió, h ng gió, t n su t gió, n ng và b c x , l ng m a, bão và các đi u ki n v khí t ng d th ng khác); ch rõ đ dài chu i s li u; ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng; + Điều kiện thuỷ văn/hải văn: trình bày rõ các đặc tr ng thuỷ văn/h i văn có liên quan đ n d án (m c n c, l u l ng, t c đ dòng ch y và các đi u ki n v th y văn/h i văn khác); ch rõ đ dài chu i s li u; ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng. - Hiện trạng các thành phần môi tr ờng tự nhiên: ch đ c p và mô t nh ng thành ph n môi tr ng b tác đ ng tr c ti p b i d án, nh : môi tr ng không khí ti p nh n tr c ti p ngu n khí th i c a d án (l u ý h n đ n nh ng vùng b nh h ng theo các h ng gió ch đ o), ngu n n c ti p nh n tr c ti p n c th i c a d án, đ t, tr m tích và h sinh v t ch u nh h ng tr c ti p b i ch t th i và các y u t khác c a d án. Đ i v i môi tr ng không khí, n c, đ t và tr m tích đòi h i nh sau: + Ch d n rõ ràng các s li u đo đ c, phân tích t i th i đi m ti n hành ĐTM v ch t l ng môi tr ng (l u ý: các đi m đo đ c, l y m u ph i có mã s , có ch d n v th i gian, đ a đi m, đ ng th i, ph i đ c th hi n bằng các bi u, b ng rõ ràng và đ c minh họa bằng s đ b trí các đi m trên n n b n đ khu v c. Các đi m đo đ c, l y m u ít nh t ph i là các đi m b tác đ ng tr c ti p b i d án. Vi c đo đ c, phân tích ph i tuân th quy trình, quy ph m quan tr c, phân tích môi tr ng; k t qu quan tr c, phân 56 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy tích môi tr ng ph i đ c hoàn thi n và đ theo quy đ nh c a pháp lu t); c xác nh n c a các đ n v có ch c năng + Nh n xét v m c đ ô nhi m không khí, n c, đ t và tr m tích so v i tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t môi tr ng. Nh n đ nh v nguyên nhân, ngu n g c ô nhi m. Trong tr ng h p có đ c s d li u v môi tr ng, đánh giá s b v s c ch u t i c a môi tr ng khu v c d án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t môi tr ng. 2.2. Đi u ki n kinh t – xã h i: - Điều kiện về kinh tế: ch đ c p đ n nh ng ho t đ ng kinh t (công nghi p, nông nghi p, giao thông v n t i, khai khoáng, du l ch, th ng m i, d ch v và các ngành khác) trong khu v c d án và vùng k c n b tác đ ng b i d án; ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng. - Điều kiện về xã hội: ch đ c p đ n nh ng các công trình văn hoá, xã h i, tôn giáo, tín ng ỡng, di tích l ch s , khu dân c , khu đô th và các công trình liên quan khác trong vùng d án và các vùng k c n b tác đ ng b i d án; ch d n ngu n tài li u, d li u tham kh o, s d ng. Ch ng 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ NG MÔI TR NG 3.1. Đánh giá tác đ ng: - Vi c đánh giá tác đ ng c a d án t i môi tr ng t nhiên và kinh t - xã h i đ c th c hi n theo t ng giai đo n (chuẩn b , xây d ng và v n hành) c a d án và ph i đ c c th hoá cho t ng ngu n gây tác đ ng, đ n t ng đ i t ng b tác đ ng. M i tác đ ng đ u ph i đ c đánh giá m t cách c th , chi ti t v m c đ , v quy mô không gian và th i gian (đánh giá m t cách đ nh tính, đ nh l ng, chi ti t và c th cho d án đó, không đánh giá m t cách chung chung) và so sánh, đ i chi u v i các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy đ nh hi n hành. Trong đó: + Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải: t t c các ngu n có kh năng phát sinh các lo i ch t th i r n, l ng, khí cũng nh các lo i ch t th i khác trong quá trình tri n khai th c hi n d án; + Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: t t c các ngu n gây tác đ ng không liên quan đ n ch t th i, nh : xói mòn, tr t, s t, l , lún đ t; xói l b sông, b su i, b h , b bi n; b i l ng lòng sông, lòng su i, lòng h , đáy bi n; thay đổi m c n c mặt, n c ng m; xâm nh p mặn; xâm nh p phèn; bi n đổi vi khí h u; suy thoái các thành ph n môi tr ng; bi n đổi đa d ng sinh học và các ngu n gây tác đ ng khác; + Đối t ợng bị tác động: t t c các đ i t ng t nhiên, kinh t , văn hoá, xã h i, tôn giáo, tín ng ỡng, di tích l ch s và các đ i t ng khác trong vùng d án và các vùng k c n b tác đ ng b i t ng ngu n gây tác đ ng liên quan đ n ch t th i, t ng ngu n gây tác đ ng không liên quan đ n ch t th i trong các giai đo n c a d án (chuẩn b , xây d ng và v n hành) và b i các r i ro, s c môi tr ng trong quá trình xây d ng và v n hành c a d án. - Dự báo những r i ro, sự cố môi tr ờng do dự án gây ra: ch đ c p đ n nh ng r i ro, s c có th x y ra b i d án trong quá trình xây d ng và v n hành c a d án. 57 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy 3.2. Nh n xét v m c đ chi ti t, đ tin c y c a các đánh giá: Nh n xét khách quan v m c đ chi ti t, đ tin c y c a các đánh giá v các tác đ ng môi tr ng, các r i ro, s c môi tr ng có kh năng x y ra khi tri n khai d án và khi không tri n khai d án. Đ i v i nh ng v n đ còn thi u đ tin c y c n thi t, ph i nêu rõ các lý do khách quan và các lý do ch quan (nh thi u thông tin, d li u; s li u, d li u hi n có đã b l c h u; s li u, d li u t t o l p ch a có đ đ chính xác, tin c y; thi u hoặc đ tin c y c a ph ng pháp đánh giá có h n; trình đ chuyên môn c a đ i ngũ cán b v ĐTM có h n; các nguyên nhân khác). Ch ng 4: BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TR NG Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u, phòng ng a và ng phó s c môi tr ng ph i đ c th hi n đ i v i t ng giai đo n (chuẩn b , xây d ng và v n hành) c a d án, t ng đ i t ng b tác đ ng nh đã nêu trong m c 3.1 và ph i là các bi n pháp c th , có tính kh thi s đ c áp d ng trong su t quá trình th c hi n d án. 4.1. Đ i v i các tác đ ng x u: - M i lo i tác đ ng x u đ n các đ i t ng t nhiên và kinh t - xã h i đã xác đ nh đ u ph i có kèm theo bi n pháp gi m thi u t ng ng, có lý gi i rõ ràng v u đi m, nh c đi m, m c đ kh thi, hi u su t/hi u qu x lý. Trong tr ng h p vi c tri n khai các bi n pháp gi m thi u c a d án liên quan đ n nhi u c quan, tổ ch c, ph i ki n ngh c th tên các c quan, tổ ch c đó và đ xu t ph ng án ph i h p cùng gi i quy t. - Ph i ch ng minh đ c rằng, sau khi áp d ng bi n pháp gi m thi u, các tác đ ng x u s đ c gi m đ n m c nào, có so sánh, đ i chi u v i các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy đ nh hi n hành. Tr ng h p b t kh kháng, ph i nêu rõ lý do và có nh ng ki n ngh c th đ các c quan liên quan có h ng gi i quy t, quy t đ nh. 4.2. Đ i v i s c môi tr Đ xu t m t ph ng: ng án chung v phòng ng a và ng phó s c , trong đó nêu rõ: - N i dung, bi n pháp mà ch d án ch đ ng th c hi n trong kh năng c a mình; nh n xét, đánh giá v tính kh thi và hi u qu ; - N i dung, bi n pháp c n ph i có s h p tác, giúp đỡ c a các c quan nhà n và các đ i tác khác; - Nh ng v n đ b t kh kháng và ki n ngh h Ch ng 5: CH 5.1. Ch ng x lý. NG TRÌNH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TR ng trình qu n lý môi tr c NG ng: Đ ra m t ch ng trình nhằm qu n lý các v n đ v b o v môi tr ng trong quá trình chuẩn b , xây d ng các công trình c a d án và trong quá trình d án đi vào v n hành. Ch ng trình qu n lý môi tr ng đ c xây d ng trên c s tổng h p t các ch ng 1, 3, 4 d i d ng b ng, bao g m các thông tin v : các ho t đ ng c a d án trong quá trình chuẩn b , xây d ng và v n hành; các tác đ ng môi tr ng; các bi n pháp gi m thi u tác đ ng có h i (các công trình x lý và qu n lý ch t th i kèm theo ch d n c th v ch ng lo i và đặc tính kỹ thu t; công trình x lý môi tr ng đ i v i các 58 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy y u t khác ngoài ch t th i; các bi n pháp phòng ch ng s c môi tr ng; các bi n pháp ph c h i môi tr ng n u có; ch ng trình giáo d c, đào t o v môi tr ng và các bi n pháp gi m thi u các tác đ ng có h i khác); kinh phí th c hi n; th i gian bi u th c hi n và hoàn thành; c quan th c hi n và c quan giám sát th c hi n ch ng trình qu n lý môi tr ng. 5.2. Ch ng trình giám sát môi tr ng: Đ ra ch ng trình nhằm giám sát các ch t th i phát sinh trong su t quá trình chuẩn b , xây d ng và v n hành c a d án: 5.2.1. Giám sát ch t th i: đòi h i ph i giám sát l u l ng/tổng l ng th i và giám sát nh ng thông s ô nhi m đặc tr ng cho ch t th i c a d án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hi n hành c a Vi t Nam, v i t n su t t i thi u 03 (ba) tháng m t l n. Các đi m giám sát ph i đ c th hi n c th trên s đ v i chú gi i rõ ràng và tọa đ theo quy chuẩn hi n hành. Đ i v i các d án phát sinh ngu n n c th i, khí th i l n, ti m ẩn nguy c gây ô nhi m môi tr ng m c đ cao, ph i có ph ng án thi t k và l p đặt các thi t b đo l u l ng và quan tr c t đ ng, liên t c các thông s ô nhi m đặc tr ng trong ch t th i đ c quan thẩm đ nh và phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng xem xét, quy t đ nh. 5.2.2. Giám sát môi tr ng xung quanh: ch ph i giám sát nh ng thông s ô nhi m đặc tr ng cho d án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy đ nh hi n hành c a Vi t Nam trong tr ng h p t i khu v c th c hi n d án không có các tr m, đi m giám sát chung c a c quan nhà n c, v i t n su t t i thi u 06 (sáu) tháng m t l n. Các đi m giám sát ph i đ c th hi n c th trên s đ v i chú gi i rõ ràng và tọa đ theo quy chuẩn hi n hành. 5.2.3. Giám sát khác: ch ph i giám sát các y u t : xói mòn, tr t, s t, l , lún đ t; xói l b sông, b su i, b h , b bi n; b i l ng lòng sông, lòng su i, lòng h , đáy bi n; thay đổi m c n c mặt, n c ng m; xâm nh p mặn; xâm nh p phèn; và các tác đ ng t i các đ i t ng t nhiên và kinh t - xã h i khác (n u có) v i t n su t phù h p nhằm theo dõi đ c s bi n đổi theo không gian và th i gian c a các y u t này. Các đi m giám sát ph i đ c th hi n c th trên s đ v i chú gi i rõ ràng và tọa đ theo quy chuẩn hi n hành. Ch ng 6: THAM V N Ý KI N C NG Đ NG 6.1. Ý ki n c a y ban nhân dân c p xã. 6.2. Ý ki n c a y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã. (Các đi m 6.1 và 6.2 này đ Thông t này). c th hi n theo yêu c u nêu t i m c 2 Ph n III c a 6.3. Ý ki n ph n h i và cam k t c a ch d án tr nhân dân c p xã và y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã: c các ý ki n c a y ban Đ i v i t ng n i dung ý ki n, yêu c u c a y ban nhân dân c p xã và y ban Mặt tr n Tổ qu c c p xã, ch d án c n nêu rõ quan đi m c a mình đ ng ý hay không đ ng ý; tr ng h p đ ng ý thì c n nêu rõ các cam k t c a ch d án đ đáp ng ý ki n, yêu c u này đ c trình bày n i dung (ch ng, m c) nào c a báo cáo; tr ng h p không đ ng ý thì c n nêu rõ lý do t i sao. 59 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy K T LU N, KI N NGH VÀ CAM K T 1. K t lu n: Ph i có k t lu n v nh ng v n đ , nh : đã nh n d ng và đánh giá đ c h t nh ng tác đ ng ch a, nh ng v n đ gì còn ch a d báo đ c; đánh giá tổng quát v m c đ , quy mô c a nh ng tác đ ng đã xác đ nh; m c đ kh thi c a các bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u và phòng ch ng, ng phó các s c , r i ro môi tr ng; nh ng tác đ ng tiêu c c nào không th có bi n pháp gi m thi u vì v t quá kh năng cho phép c a ch d án và nêu rõ lý do. 2. Ki n ngh : Ki n ngh v i các c p, các ngành liên quan giúp gi i quy t nh ng v n đ v năng gi i quy t c a d án. t kh 3. Cam k t: Các cam k t c a ch d án v vi c th c hi n ch ng trình qu n lý môi tr ng, ch ng trình giám sát môi tr ng nh đã nêu trong Ch ng 5 (bao g m các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t môi tr ng mà d án b t bu c ph i áp d ng); th c hi n các cam k t v i c ng đ ng nh đã nêu t i m c 6.3 Ch ng 6 c a báo cáo ĐTM; tuân th các quy đ nh chung v b o v môi tr ng có liên quan đ n các giai đo n c a d án, g m: - Các cam k t v các gi i pháp, bi n pháp b o v môi tr ng s th c hi n và hoàn thành trong các giai đo n chuẩn b và xây d ng đ n th i đi m tr c khi d án đi vào v n hành chính th c; - Các cam k t v các gi i pháp, bi n pháp b o v môi tr ng s đ c th c hi n trong giai đo n t khi d án đi vào v n hành chính th c cho đ n khi k t thúc d án; - Cam k t v đ n bù và kh c ph c ô nhi m môi tr c , r i ro môi tr ng x y ra do tri n khai d án; ng trong tr ng h p các s - Cam k t ph c h i môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr sau khi d án k t thúc v n hành. ng PH L C Đính kèm trong Ph l c c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr sau đây: ng các lo i tài li u - B n sao các văn b n pháp lý liên quan đ n d án; - Các s đ (b n v , b n đ ) khác liên quan đ n d án nh ng ch a đ trong các ch ng c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng; c th hi n - Các phi u k t qu phân tích các thành ph n môi tr ng (không khí, ti ng n, n c, đ t, tr m tích, tài nguyên sinh học …) có ch ký kèm theo họ tên, ch c danh c a Th tr ng c quan phân tích và đóng d u; - B n sao các văn b n liên quan đ n tham v n c ng đ ng và các phi u đi u tra xã h i học (n u có); - Các hình nh liên quan đ n khu v c d án (n u có); - Các tài li u liên quan khác (n u có). 60 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy PH L C PH L C I. PHI U ĐI U TRA KINH T - XÃ H I 1. Khu vực điều tra: - Tên khu v c đi u tra: ................................................................................ - S h dân: ..... (h ). Tổng s dân: ..........(ng i). Bình quân:........ ng i/h . - Tỷ l tăng dân s trung bình: ................. %. 2. Tình trạng đất đai: - Tổng di n tích đ t:............... (ha). Trong đó đ t nông nghi p: ............. (ha). - Ð t công nghi p: ..................(ha). Ð t khác: ....................................... (ha). 3. Tình hình kinh tế: - S h làm nông nghi p: .............. (h ). Phi nông nghi p: (h ) - S ng i làm trong các xí nghi p công nghi p t i đ a ph ng: (ng - Thu nh p: Bình quân:......... đ/tháng. Cao nh t: ..................đ/tháng Th p nh t: ................đ/tháng - S h giàu: ............................ (h ). S h nghèo: (h ) i) 4. Các công trình công cộng, hạ tầng cơ sở trong khu vực: - C quan, Tr ng học, Vi n nghiên c u: ................(c s ) - Nhà máy, Xí nghi p công nghi p: ..........................(c s ) - B nh vi n, Tr m Y t : ............................................(c s ) - Ch : ..................... (c s ). Nghĩa trang: ................(c s ) - Ðình, chùa, nhà th : ................................(c s ) - Trình tr ng giao thông, đ ng: + Ð ng đ t:........................ %. + Ð ng c p ph i: ................% + Ð ng bê tông: ................ %. + Ð ng g ch:....................... % - Tình tr ng c p đi n, n c: + S h đ c c p đi n: ............. (h ). + S h đ c c p n c: .......... (h ) 5. Tình hình sức khoẻ: - S ng i m c b nh truy n nhi m: ....... (ng - B nh mãn tính: ................(ng i) - B nh ngh nghi p: ................(ng i) i). 6. Các yêu cầu và kiến nghị c a địa ph ơng về Dự án: Xác nh n c a chính quy n đ a ph ng Ngày... tháng.... năm 61 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy Ng S i đi u tra PH L C II. CÁC PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR D NG CHO LO I HÌNH D ÁN NG Các ph ng pháp đánh giá tác đ ng môi tr ng s d ng trong quá trình l p báo cáo ĐTM nói chung và đ i v i các D án s n xu t gi y và b t gi y nói riêng là : - Ph ng pháp th ng kê : Nhằm thu th p và x lý các s li u v đi u ki n khí t th y văn, kinh t xã h i t i khu v c xây d ng D án. ng, - Ph ng pháp l p b ng li t kê (Checklist): Đ c s d ng đ l p m i quan h gi a các ho t đ ng c a D án và các tác đ ng môi tr ng. - Ph ng pháp ma tr n (Matrices) : Ph ng pháp này cho phép phân tích, đánh giá m t cách tổng h p tác đ ng t ng h đa chi u đ ng th i gi a các ho t đ ng c a d án đ n t t c các y u t tài nguyên và môi tr ng trong vùng d án. - Ph ng pháp m ng l i (Networks) : M c đích c a ph ng pháp này là phân tích, đánh giá các tác đ ng song song và n i ti p do các ho t đ ng d án gây ra và đ c di n gi i theo nguyên lý “nguyên nhân - h qu ”. Ph ng pháp này đ c s d ng đ đánh giá các tác đ ng s c p (b c 1) và chu i các tác đ ng th c p (b c 2, 3, 4 …). - Ph ng pháp so sánh : Dùng đ đánh giá các tác đ ng trên c s các Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi tr ng Vi t Nam; - Ph ng pháp chuyên gia : S d ng đ i ngũ các chuyên gia đ đánh giá các tác đ ng môi tr ng. - Ph ng pháp đánh giá nhanh theo h s ô nhi m do Vi t Nam và các tổ ch c qu c t (Ví d : Tổ ch c Y t Th gi i (WHO)) thi t l p nhằm c tính t i l ng các ch t ô nhi m t các ho t đ ng c a D án. - Ph ng pháp l y m u ngoài hi n tr ng và phân tích trong phòng thí nghi m: nhằm xác đ nh các thông s v hi n tr ng ch t l ng không khí, n c, đ n t i khu đ t D án và khu v c xung quanh. - Ph ng pháp mô hình hóa môi tr ng : Mô ph ng các quá trình th c t d i d ng các ph ng trình toán học cho t ng đ i l ng. Dùng các ph ng pháp s đ gi i các ph ng trình này trên máy tính s tìm đ c các tham s (hoặc đ i l ng) c n bi t t i các th i đi m và các đi m không gian khác nhau. - Ph ng pháp phân tích chi phí, l i ích : là m t ph ng pháp đánh giá s mong mu n t ng đ i gi a các ph ng án c nh tranh nhau, khi s l a chọn đ c đo l ng bằng giá tr kinh t t o ra cho toàn xã h i. 62 H ớng dẫn kỹ thuật lập Báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng Dự án Sản xuất Giấy và Bột giấy - Ph ng pháp tham v n c ng đ ng : Ph ng pháp này s d ng trong quá trình ph ng v n lãnh đ o và nhân dân đ a ph ng t i n i th c hi n D án. - Ph ng pháp vi n thám và GIS :Trên c s gi i đoán các nh v tinh t i khu v c d án, k t h p s d ng các ph n m m GIS (Acview, Mapinfor, ...) có th đánh giá đ c m t cách tổng th hi n tr ng tài nguyên thiên nhiên, hi n tr ng th m th c v t, cây tr ng, đ t và s d ng đ t cùng v i các y u t t nhiên và các ho t đ ng kinh t khác. - Nh ng ph ng pháp khác (Ph ng pháp ph ng v n cá nhân; ph giá nông thôn có s tham gia c a c ng đ ng (PRA) ...). ng pháp đánh 63