Academia.eduAcademia.edu
CHUYÊN NGÀNH QU N TR KINH DOANH Chương trình đào t o: Qu n tr Kinh doanh Bằng tốt nghiệp: Th c sĩ qu n tr kinh doanh 23.1. Mục tiêu đào t o 23.1.1. Mục tiêu chung Kết thúc khóa đào tạo thác sỹ chuyên ngành Quản tr Kinh doanh ng ời h c có đ c những kiến thức và kĩ năng c n thiết để trở thành những nhà quản lý thành công trong các tổ chức, doanh nghi p thu c các lĩnh vực kinh doanh khác nhau; những cán b có năng lực nghiên cứu và giảng dạy tại các vi n nghiên cứu, các tr ờng đại h c và cao đẳng thu c kh i ngành Kinh tế và Quản tr kinh doanh. Ch ơng trình này nhằm đáp ứng nhu c u đào tạo nguồn nhân lực có trình đ cao trong sự nghi p công nghi p hóa, hi n đại hóa của đ t n ớc và xu thế h i nhập qu c tế. Ch ơng trình này tạo cơ h i để ng ời h c có thể: Nắm vững kiến thức và kĩ năng chuyên sâu của các chức năng quản tr kinh doanh. Cập nhật và hoàn thi n các kĩ năng lưnh đạo, kĩ năng làm vi c theo nhóm và kỹ năng giám sát; đồng thời, hoàn thi n kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, và suy luận có tính phê phán. Hoàn thi n khả năng đ a ra quyết đ nh phù h p với đạo đức và luật pháp Phát triển khả năng thực thi trách nhi m trong m t môi tr ờng kinh doanh có tính h i nhập toàn c u và đ y biến đ ng. 23.1.2. Mục tiêu cụ thể Kết thúc khóa đào tạo thác sỹ chuyên ngành Quản tr Kinh doanh ng ời h c đ c đ nh h ớng hoạt đ ng tại các tổ chức, doanh nghi p với t cách là chuyên gia t v n kinh doanh hoặc nhà quản lý ở các c p khác nhau. Ngoài các kiến thức và kỹ năng chung ch ơng trình có nhi m vụ trang b chuyên sâu cho ng ời h c các kiến thức và kĩ năng về: Nhận dạng cơ h i kinh doanh, huy đ ng và tổ chức nguồn lực để thực hi n thành các cơ h i đó. Xây dựng mô hình tổ chức phù h p với các đặc điểm kinh doanh và hoạch đ nh chiến l c kinh doanh. Nhận dạng và giải quyết k p thời các v n đề nẩy sinh trong thực tiễn sản xu t kinh doanh trên cơ sở sử dụng có hi u quả nh t các nguồn lực hữu hạn của tổ chức. Làm chủ các kĩ năng lưnh đạo, kĩ năng ra quyết đ nh để đ ơng đ u với các biến đ ng th ờng nhật của môi tr ờng kinh doanh. 23.2. Thời gian đào t o Khóa đào tạo theo thiết kế 1,5-2,5 năm (3 h c kỳ chính) theo quy chế đào tạo tín ch . 23.3. Đối tượng tuyển sinh Những cá nhân sau đây sẽ thu c đ i t ng tuyển sinh h c chuyên ngành Quản tr Kinh doanh tại Tr ờng đại h c Bách khoa Hà N i: 23.3.1. Về văn bằng A. T t nghi p đại h c chính quy tại các tr ờng công lập kh i ngành kinh tế và quản lý h 5 năm B. T t nghi p đại h c chính quy tại các tr ờng công lập kh i ngành kinh tế và quản lý h 4 năm C. T t nghi p đại h c tại chức tại các tr ờng công lập và t t nghi p đại h c chính quy các tr ờng đại h c ngoài công lập kh i ngành kinh tế và quản lý D. T t nghi p đại h c chính quy tại các tr ờng công lập các ngành khác với kh i kinh tế và quản lý E. T t nghi p đại h c tại chức tại các tr ờng đại h c công lập và chính quy tại các tr ờng ngoài công lập các ngành khác với kh i kinh tế và quản lý 23.3.2. Về học lực và kinh nghiệm: - Với loại A và B nếu h c lực loại trung bình, phải có ít nh t 1 năm kinh nghi m làm vi c tính từ thời điểm t t nghi p đại h c đến thời điểm làm hồ sơ. - Với loại D, phải có ít nh t 2 năm kinh nghi m làm vi c tính từ thời điểm t t nghi p đại h c đến thời điểm làm hồ sơ. - Với loại C và E nếu h c lực đạt loại khá trở lên phải có ít nh t 2 năm kinh nghi m làm vi c tính từ thời điểm t t nghi p đại h c đến thời điểm làm hồ sơ. - Với loại C và E nếu h c lực đạt loại trung bình phải có ít nh t 2 năm kinh nghi m làm vi c tính từ thời điểm t t nghi p đại h c đến thời điểm làm hồ sơ và 5 năm kinh nghi m làm vi c trở lên đồng thời hi n tại đang là cán b quản lý tại tổ chức/doanh nghi p. 23.3.3. Về yêu cầu học chuyển đổi: - H c viên nhóm D, E phải h c chuyển đổi kiến thức tr ớc khi làm hồ sơ dự thi đ u vào, và phải đ c c p chứng ch hoàn thành ch ơng trình chuyển đổi kiến thức thì mới đ c dự thi. - Kh i l ng kiến thức đ c chuyển đổi t ơng đ ơng với 18 Tín ch . 23.4. Cấu trúc chương trình đào t o: N i dung Đ nh h ớng ứng dụng (55TC) Phần 1. Kiến thức chung (Triết h c) 2 Phần 2. Kiến thức chuyên ngành bắt bu c Kiến thức cơ sở và chuyên Kiến thức chuyên ngành tự ch n ngành Phần 3. Luận văn 25 20 8 23.5. Danh mục học phần chuyên ngành N I DUNG Kiến thức chung H c ph n bắt bu c MÃ S SS6011 FL6010 EM6010 EM6020 EM6030 EM6040 TÊN H C PH N Triết h c Tiếng Anh Kinh tế h c vi mô nâng cao Kinh tế h c vĩ mô nâng cao Lưnh đạo và quản lý Các ph ơng pháp đ nh l ng TÍN CH 2 3 3 3 2 KH I L NG 2(1,5-0-1-8) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) EM6050 EM6060 EM6100 EM6110 EM6240 EM6070 EM6080 EM6090 EM6120 EM6130 EM6140 EM6150 EM6160 EM6200 EM6210 EM6220 H c ph n tự ch n EM6230 EM6250 EM6260 EM6270 EM6280 LV6002 Luận văn trong quản lý Quản tr Marketing II Quản tr nguồn nhân lực Quản tr chiến l c nâng cao Tài chính doanh nghi p II Kế toán Quản tr nâng cao Quản tr hành vi tổ chức Quản lý dự án II Quản tr Tác nghi p Quản lý Ch t l ng Tổng thể H th ng thông tin chiến l c Marketing d ch vụ II Marketing qu c tế II Hành vi ng ời tiêu dùng II Ph ơng pháp nghiên cứu KH Nghiên cứu Marketing II Mô hình ra quyết đ nh Quản lý chu i cung c p toàn c u Chiến l c Quản lý công ngh Th ơng mại qu c tế Văn hóa Kinh doanh Các v n đề pháp lý trong KD Khóa luận t t nghi p 3 2 3 3 3 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 3 3(3-0-0-6) 2 2 2 2 8 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 2(2-0-0-4) 8(0-2-15-40) 23.6. Danh mục học phần chuyển đổi kiến thức Danh mục chương trình chuyển đổi trước khi thi tuyển N I TÍN ĐÁNH GIÁ KH I MÃ S TÊN H C PH N DUNG CH L NG EM3110 Kinh tế h c vĩ mô 3 KT(0.3)-T(0.7) 3(3-0-0-6) EM3210 Marketing căn bản 3 KT(0.3)-T(0.7) 3(3-0-0-6) Chuyển EM3500 Nguyên lý kế toán 3 KT(0.3)-T(0.7) 3(3-0-0-6) đổi EM3510 Tài chính tiền t 3 KT(0.3)-T(0.7) 3(3-0-0-6) EM4418 Quản lý sản xu t 3 KT(0.3)-T(0.7) 3(3-0-0-6) EM4436 Quản lý dự án 3 KT(0.3)-T(0.7) 3(3-0-0-6) 23.7. Kế ho ch học tập chuẩn Học kỳ I 18 TC Học kỳ II 16 TC EM6010 Kinh tế h c Vi mô nâng cao EM6110 Tài chính doanh 3(3-0-0-6) nghi p II EM6240 Kế toán quản tr nâng 3(3-0-0-6) 3(3-0-0-6) cao EM6020 Kinh tế h c Vĩ mô nâng cao 3(3-0-0-6) SS6010 Triết h c 2(1,5-1-0-6) Các h c ph n tự ch n (10 TC) EM6030 Lưnh đạo và quản lý Các ph ơng pháp đ nh l EM6040 trong quản lý EM6050 Q EM6060 Quản tr nguồn nhân lực Học kỳ III 3(3-0-0-6) ng 2(2-0-0-4) 3(3-0-0-6) 2(2-0-0-4) 15TC EM6100 Quản tr chiến l c nâng 3(3-0-0-6) cao Các h c ph n tự ch n (12 TC) LV6002 Khóa luận t t nghi p 8(0-2-15-40) Các chương trình định hướng chuyên sâu: H c viên sau khi đư hoàn t t các môn h c bắt bu c chung cho các đ nh h ớng nghiên cứu và ứng dụng có thể lựa ch n những lĩnh vực h c tập và nghiên cứu chuyên sâu theo m t trong các ch ơng trình nh sau đây: + Ch ơng trình Thạc sỹ Quản tr Kinh doanh "chuyên ngành Chiến lược và Tổ chức". H c viên phải hoàn thành 18 tín ch tự ch n trong đó có ít nh t 6 tín ch (3 h c ph n) đ c lựa ch n từ các h c ph n: EM6080, EM6090, EM6120, EM6130, EM6140, EM6210, EM6230. + Ch ơng trình Thạc sỹ Quản tr Kinh doanh ". H c viên phải hoàn thành 18 tín ch tự ch n trong đó có ít nh t 6 tín ch (3 h c ph n) đ c lựa ch n từ các h c ph n: EM6120, EM6140, EM6150, EM6160. + Ch ơng trình Thạc sỹ Quản tr Kinh doanh "chuyên ngành Quản lý sản xuất". H c viên phải hoàn thành 18 tín ch tự ch n trong đó có ít nh t 6 tín ch (3 h c ph n) đ c lựa ch n từ các h c ph n: EM6080, EM6090, EM6120, EM6220, EM6230.