Academia.eduAcademia.edu
Ch ng 1 ĐẠI C NG VỀ NGHIÊN C U TRONG QUẢN TRỊ KINH DOANH 1 N I DUNG C sở khoa học c a ph ng pháp nghiên c u Nghiên c u QTKD (Business Research-BR) Quá trình BR 2 C S KHOA H C C A NGHIÊN C U y Vai trò c a thông tin đối với Doanh nghi p? y Qu n lý thông tin trong các DN ? y Làm sao đ có thông tin? 3 C S KHOA H C C A NGHIÊN C U Đ nh nghƿa Ph ng pháp C s Quy trình 4 Đ NH NGHƾA NGHIÊN C U KHOA H C Định nghĩa: NCKH là quá trình áp d ng các t ng, ph ng pháp và chuẩn m đ t o ra ki n th c mới nhằm mô t gi i thích hoặc d đoán các s vi hay hi n t ng. ý c , c 5 C S KHOA H C C A NGHIÊN C U Đ nh nghƿa Ph ng pháp C s Quy trình 6 C S NGHIÊN C U KHOA H C TRONG QTKD DUY LÝ (Rationalism) • Các nh n xét, gi i thích hay k t lu n ph i d a trên nh ng suy lu n logic. TH C CH NG (Empiricalism) • Các nh n xét, gi i thích hay k t lu n ph i đ c d a trên các quan sát th c ti n. 7 C S KHOA H C C A NGHIÊN C U Đ nh nghƿa Ph ng pháp C s Quy trình 8 HAI PH NG PHÁP LU N C B N QUY NẠP (Induction) SUY DIỄN (Deduction) • Ti n hành tổng quát hóa d a trên k t qu quan sát c a m t số h u h n các s ki n c th . • Đi m m nh/Đi m y u • D a vào nh ng nguyên lý/ lý thuy t tổng quát có tr ớc đ suy ra nh ng k t qu c th khác. • Đi m m nh/Đi m y u 9 HAI PH NG PHÁP LU N C B N QUY NẠP (Induction) SUY DIỄN (Deduction) • Không cần toàn b quan sát Î ki n th c khác. • Không bi t là nên quan sát bao nhiêu lần • Không cần quan sát; Giúp phát tri n ti p theo các NC tr ớc. • Cần có ki n th c nền (nền móng) 10 HAI PH QUY N P NG PHÁP LU N C B N Phép suy diễn d a trên các lý thuy t có sẵn đ xây d ng các gi thuy t. Và Phép quy nạp d a vào các quan sát đ ki m đ nh gi thuy t đã đ a ra. K T H P SUY DI N 11 Lý thuy t/ Nguyên lý Suy di n K t lu n/ Tổng quát hóa Vấn đề nghiên c u Các gi thuy t Quy n p Quan sát th c ti n 12 C S KHOA H C C A NGHIÊN C U Đ nh nghƿa Ph ng pháp C s Quy trình 13 QUY TRÌNH NGHIÊN C U KHOA H C ` Nh n d ng và xác đ nh vấn đề nghiên c u ` Tìm tòi và suy lu n từ các lý thuy t hi n có ` Hình thành các gi thuy t ` Thu th p d li u từ th c ti n ` Phân tích d li u ` Đ a ra k t lu n khẳng đ nh hay bác bỏ gi thuy t Quá trình này áp dụng cho hầu hết các ngành KHXH, tuy có thể xuất hiện dưới nhiều hình thức khác nhau. 14 QUY TRÌNH NGHIÊN C U KHOA H C Hệ thống: Tính ho ch đ nh và tổ ch c tốt Khách quan: K t qu không ph thu c nhà nghiên c u Khoa học: Tuân th các c s c a NCKH Quá trình/ Phương pháp th c hi n s bi n minh cho k t qu tìm đ c CÁC ĐIỂM CỐT LÕI 15 N I DUNG C s khoa h c c a ph ng pháp nghiên c u Nghiên c u QTKD (Business Research) Quá trình BR 16 NGHIÊN C U TRONG QTKD Định nghĩa: Nghiên c u QTKD là quá trình ng d ng các ph ng pháp khoa h c nhằm t o ra nh ng hi u bi t hoặc thông tin đ giúp gi i quy t các vấn đề trong qu n lý doanh nghi p. (chi ti t) 17 Ph ng pháp khoa h c là nh th nào? 18 Đ NH NGHƾA NGHIÊN C U TRONG QTKD Nghiên cứu quản trị kinh doanh là quá trình bao gồm các ho t đ ng có h thống, theo quy trình khoa h c nhằm thu th p, l u tr , phân tích và di n d ch d li u ph c v cho nhu cầu mô t , gi i thích, d báo trong qu n lý. DỮ LIỆU – THÔNG TIN 19 H thống tin t c tình báo doanh nghi p (business intelligence system) ? 20 KHÁC BI T GI A BR VÀ CÁC LO I NGHIÊN C U KHÁC y y y y y y y Liên quan đ n y u tố con ng i Nhiều y u tố (bi n) tham gia vào bài toán/ h thống Tác đ ng gi a các bi n ph c t p và khó tổng quát Các ph ng pháp đo đ c chính xác khó th c hi n Ng i quan sát có th ch quan và b nh h ng b i các y u tố hay lý thuy t có tr ớc Có th có hi u ng “b quan sát” Các ph ng th c ki m soát/ đánh giá khó h u hi u 21 BR cần cho nh ng vấn đề gì trong QTKD? Ho ch đ nh kinh doanh tổng quát • • • • • • • • • D báo quy mô và xu h ớng th tr ng Nh n d ng các phân khúc th tr ng Đánh giá tình hình và đối th c nh tranh Đánh giá cung – cầu Đánh giá cấu trúc th tr ng Đánh giá uy tín c a Doanh nghi p Tìm hi u hành vi/ thái đ / th hi u c a khách hàng Phân tích và di n d ch d li u về xu h ớng th tr ng D báo doanh thu Ho ch đ nh chi n l • Ti p th , chi n l chính, v.v.. c/ ho t đ ng ch c năng c, chất l ng, nhân s , s n xuất, tài 22 Khi nào thì cần xây d ng m t nghiên c u trong kinh doanh? Th i gian • Có đ th i gian No D li u Quy t đ nh L i ích/Ch i phí • Có sẵn • B n chất • Không có No No No Không xây d ng nghiên c u 23 N I DUNG C s khoa h c c a ph ng pháp nghiên c u Nghiên c u QTKD (Business Research) Quá trình BR 24 QUÁ TRÌNH BR 1 • C s và s cần thi t c a d án nghiên c u 2 • Xác đ nh m c tiêu nghiên c u 3 • Xây d ng mô hình/ h thống bài toán 4 • Thi t k nghiên c u 5 • Thu th p d li u 6 • Phân tích và di n d ch d li u 7 • Báo cáo k t qu 25