« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu giao tiếp trong kinh doanh thương mại part


Tóm tắt Xem thử

- 300 câu giao tiếp trong kinh doanh thương mại part 1 1 传真 请发传真给我把 Fax 发传真 Gửi fax 2 邮件 我已经给您发邮件了,请查看: Email 发邮件 Gửi email 查看 Kiểm tra 3 合同 我们和 A 公司的 006 合同你写好了吗?合 Hợp đồng 修改 同已经写好了.
- 我们要尊重客户 Khách hàng 5 付款 我不能接受这种付款方式.
- Thanh toán 付款方式 我不同意他们公司提出的付款方式.
- Phương thức thanh toán 6 合作 我们想跟贵公司合作 Hợp tác 住合作愉快.
- 我们合作已经很久了.
- 7 伙伴 我们不只是好伙伴,还是好兄弟.
- Số lượng 9 消费者 我们要了解消费者的兴趣爱好.
- Người tiêu dùng 10 需求 我们要了解消费者的需求 Nhu cầu 11 生产 生产时要特别注意安全.
- 安全是最重要的 Sản xuất 12 工厂 你们工厂每个月的产量是多少? Nhà máy 产量 Sản lượng 13 报价 请给我们报价.
- Báo giá 14 批发 请把批发价和零售价都发给我.
- Bán buôn 批发价 Giá bán buôn 零售 Bán lẻ 零售价 Giá bán lẻ 15 含税 这价格是含税了吗? Đã có thuế 含税价 这是含税价吗? Giá đã có thuế 16 发票 请给我开发票.
- Hóa đơn 开发票 需要增值税发票吗? Xuất hóa đơn Hóa đơn VAT 增值税发 票 17 优惠 希望贵公司会给我们最优惠的价格.
- 我们 Ưu đãi 优惠价 给您的价格是最优惠的了.
- Giá ưu đãi Từ vựng tiếng Trung thương mại bài 2 51 工作经验 kinh nghiệm làm 你的工作经验怎么样? việc 52 同事 đồng nghiệp 我的同事很友好,刚来的时 候,有很多地方我不懂,他 们都给我解柿 53 领导 lãnh đạo, cấp trên 我的领导很少发脾气,他是 一个冷清人 54 上级 cấp trên 55 退休 nghỉ hưu 我想工作到 40 岁,然后回老 家退休 56 退休工人 công nhân về hưu 我爷爷是退休工人 57 退休金 lương hưu 你爷爷的退休金每月多少? 58 保险 bảo hiểm 我的公司给我买了事业保险 59 失业保险 bảo hiểm thất 如果我找不到工作,失业保 nghiệp 险会支持我 60 休假 nghỉ mà đc hưởng 去面试的时候,你要问面试 lương 人,你有多少休假时间? 61 提成 tiền lương theo 你的提成得到了多少? doanh thu 62 奖金 tiền thưởng 你公司月底有没有奖金? 63 发奖金 phát tiền thưởng 你一完成这个任务,老板就 给你发奖金 64 年终奖 tiền thưởng tết 每个工人都希望年底有年终 奖 65 发年终奖 phát tiền thưởng 发年终奖的时候,人人都开 tết 兴 66 招聘 tuyển dụng 卖土地的公司招聘很多销售 员 67 招聘者 nhà tuyển dụng 今天我去面试的时候,招聘 者问了我很多个人的问题, 我觉得他们不专业 68 应聘 ứng tuyển 这个职位工资很高,十几个 人应聘 70 面试,采访 phóng vẩn xin việc, 去面试的时候,要注意衣服 phỏng vấn phóng viên 71 面谈 nói trực tiếp, 善良工资,你要跟招聘者面 thương lượng trực 谈 tiếp 72 工资面谈 tiền lương thương 你的工资面谈是多少? lượng trực tiếp 73 失业 thất nghiệp 事业后,他很少跟朋友分享 74 下岗 bị mất việc, thôi 刚来的工程师下岗 việc 75 岗位 chức vụ, vị trí Toyota 在招聘什么岗位? 76 炒鱿鱼 bị mất việc 77 被老板炒鱿 鱼 78 炒老板鱿鱼 thôi việc, bỏ việc 79 辞职 80 开店 khai trương 81 开张 khai trương 82 发财 phát tài 83 红火 hưng thịnh, phát đạt 84 生意 việc kinh doanh buôn bán 85 做生意 làm kinh doanh, buôn bán 86 做买卖 buôn bán nhỏ, lẻ 87 小卖店 cửa hàng nhỏ 88 商店 cửa hàng 89 招式 siêu thị 90 购物中心 trung tâm thương mại 91 市场 thị trường, chợ 92 彩市场 chợ bán thực phẩm 93 倒闭 sập tiệm 94 赔钱 lỗ vốn 95 亏本 lỗ vốn 96 资金 tiền vốn, vốn 97 利润 lãi, lợi nhuận 98 损失 thiệt hại, tổn thất 99 赔偿 đền bù, bồi thường Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 1 - tiếng Trung Hoàng Liên - Hà Nội 1 外销 Bán ra nước ngoài 2 索赔清单 Bản kê đòi bồi thường 3 贸易伙伴 Bạn hàng 4 仓单 Bản kê khai hàng hóa trên tàu 仓 単 5 卖方 Bên bán 6 买房 Bên mua 7 边境贸易 Biên mậu, mậu dịch biên giới 边境 Biên giới 8 赔偿 Bồi thường 9 装货口岸 Cảng bốc dỡ, cảng chất hàng 装货 Xếp, đặt hàng hóa 10 装运港 Cảng bốc hàng 运货 Chuyển hàng 水运 Vận tải thủy 客运 Vận chuyển khách 空运 Vận chuyển hàng không 11 船籍港 你的穿要到船籍港 Cảng đăng ký tàu thuyền 12 到达港 Cảng đến 13 交货港 Cảng giao hàng 14 进口港 Cảng nhập khẩu 15 条约 Hiệp ước 条约口岸 Cảng theo hiệp ước 16 通商口岸 Cảng thông thương, cảng thương mại 17 自由港 Cảng tự do 18 出发港 Cảng xuất phát, cảng đi 19 承兑,接受 Chấp nhập 20 质量 Chất lượng 21 进口限额制 Chế độ hạn ngạch nhập khẩu 度 22 出口限额制 Chế độ hạn ngạch xuất khẩu 度 23 支付 Chi trả 24 易货支付 Chi trả bằng đổi hàng 25 现金支付 Chi trả bằng tiền mặt 26 信用支付 Chi trả bằng tín dụng 行用卡 27 外贸指数 Chỉ số ngoại thương 指数 Chỉ sổ 贸易战 Chiến tranh thương mại 保险 Bảo hiểm Chứng nhận bảo hiềm 保险单 27 货物品质证 你买的产品肯定要有货物品质证明 明书 书 Chứng nhận chất lượng hàng hóa 28 产地证书, 你的产品在市场上一定有原产地证 原产地证明 明书 书 Chứng nhận xuất sứ 29 新汇 Chuyển tiền bằng thư 电汇 Chuyển tiền qua điện thoại 汇款 Chuyển tiền qua tài khoản 30 贸易途径 Con đường mậu dịch 31 县外贸公司 Công ty ngoại thương của huyện 32 市外贸公司 Công ty ngoại thương của thành phố 33 省外贸公司 Công ty ngoại thương của tỉnh 34 国际贸易公 Công ty ngoại thương quốc tế 司 35 进出口公司 Công ty xuất nhập khẩu 36 商品检索局 Cục kiểm nghiệm hàng hóa 37 外贸局 Cục ngoại thương 38 进口商品目 这个商品不属于进口商品目录 录 Danh mục hàng nhập khẩu 39 出口商品目 Danh mục hàng xuất khẩu 录 40 谈判代表 他是我们公司的谈判 代表,今天 来你们的公司工作 Đại biểu đàm phán 41 价格谈判 这个产品的质量挺好的,可是我们 还要有一个价格谈判的会议 Đàm phán giá cả 42 贸易谈判 Đàm phán mậu dịch 43 特产品 Đặc sản 44 交货地点 Địa điểm giao hàng 45 最惠国条款 Điều khoản tối huệ quốc 条款 Điều khoản 最惠 Ưu đãi cao nhất 46 贸易条件 你们的贸易条件是什么? Điều kiện mậu dịch 47 定价 你可以定价我的房间多少钱吗? Định giá 48 贸易代表团 Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại 49 代理商 Doanh nghiệp đại lý 50 制造商 Doanh nghiệp sản xuất 51 出口商 Nhà xuất khẩu 52 进出口商行 Doanh nghiệp xuất nhập khẩu 53 索赔 Đòi bồi thường 54 贸易竞争对 Đối thủ cạnh tranh thương mại 手 55 订单 Đơn đặt hàng 56 长期订单 Đơn đặt hàng dài hạn 57 丝绸 Tơ lụa 丝绸路 Con đường tơ lụa 丝绸订货单 Đơn đặt hàng tơ lụa 58 支付货币 Đồng tiền thanh toán 59 结算货币 服务员结算呢? 买单 Đồng tiền thanh toán Thanh toán 60 批发价 这种衣服的批发价是多少钱 批发会便宜得多 Giá bán buôn 61 商品价格 Giá cả hàng hóa 62 到岸价格 Giá CIF ( giá nhập khẩu đến cảng – giá bao gồm giá thành, phí bảo hiểm và cước vận chuyển) 63 离岸价格 Giá FOB, giá giao hàng trên tàu, giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển 64 交货价格 Giá giao hàng 65 进口值 这双街值五十块钱 值=价格 Giá trị nhập khẩu 66 出口值 Giá trị xuất khẩu 67 优惠价格 Giá ưu đãi 68 货交承运人 Giao cho người vận tải (chỉ định địa (指定地 điểm) 点) 69 启运港 Giao dọc mạn tàu 传遍交货 70 定期交货 Giao hàng định kỳ 71 远期交货 Giao hàng kỳ hạn, giao sau 72 仓库交货 Giao hàng tại kho 73 工厂交货 Giao hàng tại xưởng 74 船上交货 Giao hàng trên tàu 75 近期交货 Giao hàng gần 76 边境交货 Giao hàng biên giới 77 进口 许可 Giấy phép nhập khẩu 证 78 工业品 Hàng công nghiệp 79 重工业品 Hàng công nghiệp nặng 80 轻工业品 Hàng công nghiệp nhẹ 81 进口商品 Hàng hóa nhập khẩu 82 出口商品 Hàng hóa xuất khẩu 83 矿产品 Hàng khoáng sản 84 进口项目 Hạng mục nhập khẩu 85 出口项目 Hạng mục xuất khẩu 86 外国商品 Hàng ngoại 87 进口货物 Hàng nhập khẩu 88 农产品 Hàng nông sản 89 外国制造的 Hàng nước ngoài sản xuất 90 过境货物 Hàng quá cảnh 91 当地制造的 Sản xuất ngay tại chỗ 92 出口的制造 Hàng sản xuất xuất khẩu 品 93 工艺美术品 Hàng thủ công mỹ nghệ 94 本国制造的 Hàng trong nước sản xuất 95 越南制造的 Hàng việt nam sản xuất Tiếng Trung thương mại phần 2 - tiếng Trung Hoàng Liên 1800 câu giao tiếp thông dụng part 3 - Tiếng Trung 518 老板,您早 老板来了吗? 还好,没迟到 你怎么天天都迟到? 你又迟到了,这次一定要罚款 你有点时间观念好不好? 大家都要严格遵守时间 你能不能遵守时间一点啊? 你每天都来得很早 今天我早早就来到办公室了 打出勤卡了吗? 对不起老板,我以后不会这样了 因为迟到,我被保安拦住了 我想从公司的后门进来,没想到被保安 抓到了.
- 您需要给他留言吗? 不用了,我等一会在打过来 请您转告王总,A 公司的张秘书有事找 他 看来今天又是忙碌的一天 今天我们有很多事要干 今天我们有很多事情要处理 昨天没做完的事情,今天一定要完成 先继续完成昨天的事情把 这么多事情,一天能干得完吗? 让我先看看我今天的日程安排吧 我的时间被安排得很紧 您好,我是王聪的秘书 对不起,打断一下 您好,我是张经历的助理 请问,张经理的办公室在那? 王总现在不在办公室,他开会去了 他是负责那方面的? 他负责所有人事问题 这个问题你要去找人事部经理 我是负责技术方面的 这个事情我决定不了,得跟总经理商量 A 公司的销售经理想跟您谈谈 告诉他我现在很忙,改天把 我在这家公司已经干了Ⅹ己年了 他现在干得好好的, 怎么就辞职了 我还有很多不懂,请多多指教 今天是我上班的第一天 您放心,我一定会努力工作 好好干啊,在我们公司,你完全可实现 自己的梦想 我们公司最近来了很多新职员 听说小明被解雇了,你知道为什么吗? 他因为偷公司的钱,所以被解雇了 他为什么被老板炒鱿鱼了? 听说他经常说老板坏话 看来我们也要小心一点 这个问题很简单 这是一个很头痛的问题 我们公司最近经营不太好 新来的支援长得可真漂亮啊 公司里的职员你全都认识了吗? 他刚来到公司就跟全公司的人都认识好 了 你表现很好,继续努力啊 你最近有很大的进步 看来王总提拔他 好好干,别偷懒 上班的时候,不能完手机 上班的时候不能上 FB 你办公桌太乱了,收拾一下 我的电脑有毛病了 把这下文件钉在一起吧 帮我复印一下这份材料好吗? 需要复印几份? 复印机怎么了,复印不了了 你看是不是没墨水了,或者没纸了 打印机坏了,叫人来修吧 这个月的工资又被扣了 我们休息一会吧 能帮我倒被咖啡吗? 我们出去吃点东西吧,我请客 那真是太好了 中午休息多长时间 我们中午休息一个小时 会议几点开始? 今天的会议是关于什么问题? 天天开会,真无聊 今天的会议谁不参加就扣工资 我正在开会,等一些我给你回电话 今天我家里有点事,想请一天假 我生病了,请让我几天假 小林怎么不在啊? 他请病假了 下个月我们去下龙鲈旅行 你们公司的休假制度怎么样? 今天八号了,怎么还没有工资 你怎么还没到月底就把钱花光了 你真是个月光族 他现在已经成为公司的红人了 看来老板很看重你 看来今天又得加班了 大家要全心协力把工作做好 我 会尽力而为 你怎么这么无精打采呢 上班的时候不要这么没精神 打起精神来吧 认真点,不能三心二意 你怎么这么粗心大意啊 你们都怎么干的 我不想继续在这家公司干了 每天都要看老板的脸色,我快受不了 了.
- 1800 câu giao tiếp thông dụng dễ học part 4 - Tiếng Trung 518 1 谁惹老板生气了 Ai làm sếp tức giận thế? 2 老板好像在生谁的气,大家小心 Sếp hình như đang tức giận với ai đó, 点儿.
- 的气 3 老板怎么发这么大的火呢? Sao sếp nổi cơn lôi đình thế nhỉ? 4 对不起,我知道错了,请您原谅 Em xin lỗi, em biết sai rồi, xin sếp tha 我.
- lỗi cho em 5 请给我一个改错的机会.
- Xin hãy cho em cơ hội sửa sai 6 你应该提高自己,证明给别人看 Bạn nên nâng cao bản thân, chứng minh cho người khác thấy 7 我是个工作狂 Tôi là người đam mê công việc 8 他只会工作,不会享受 Anh ta chỉ biết làm việc, không biết hưởng thụ 9 他会转钱,也会玩.
- Anh ta biết kiếm tiền, cũng biết chơi 10 最近累死了,好像连续休息几天 Gần đây mệt quá, thật muốn được nghỉ liên tiếp mấy ngày 11 把这份表格填一下 Hãy điền vào giấy này Giấy tờ có chỗ điền 12 这个表我不知道真么填 Giầy này tôi không biết điền thế nào 13 这个月的税务报表你做好了吗? Báo cáo thuế Báo cáo thuế tháng này bạn làm xong chưa 14 我要去税务局交税了 Tôi phải đi đến chi cục thuế để nộp thuế đây 谢谢大家来参加今天的会议 Cảm ơn mọi người đã đến tham gia buồi họp hôm nay 今天的会议开得很成功 Cuộc họp hôm nay rất thành công 我已经尽最大的努力了 Tôi đã cố gắng hết sức rồi.
- 请在重要的事项的下面划线 Hãy gạch chân dưới những việc quan trọng 你能把要点说得再清楚点吗? Bạn có thể nói rõ hơn về những điểm quan trọng được không? 这个事情太重要了,我怕我干不 Việc này quan trọng quá, tôi sợ không 了 làm nổi 要对自己有信心,我相信你一定 Phải có niềm tin vào bản thân, tôi tin 能行 cậu nhất định sẽ làm được 真是一塌糊涂,全部重新做.
- Đúng là một mớ bòng bong, làm lại hết 这个任务我觉得交给小明最合 Nhiệm vụ này tôi cảm thấy giao cho 适.
- tiểu minh là phù hợp nhất 今天一定要完成这份报告 Hôm nay nhất định phải hoàn thành bản báo cáo này 差不多了,先休息一会吧 Tạm ổn rồi, nghỉ ngơi 1 chút đã 今天忙了一天,也累了一天 Hôm nay bận rộn 1 ngày và mệt cả 1 ngày 不行,这是公司的规定 Không được, đây là quy định của công ty 我不能为你破例 Tôi không thể vì bạn mà làm ngoại lệ 累了就休息吧, 不要这么拼命 Mệt rồi thì nghỉ ngơi đi, đừng có dốc sức như thế 我今天心情不太好,不能专心工 Hôm nay tâm trạng tôi không tốt, không 作 thể chuyên tâm làm việc 不要因为一点失败而灰心 Đừng vì 1 chút thất bại mà nản lòng 没事,反正你已经尽了最大的努 Không sao, dù sao bạn đã cố gắng hết 力 sức rồi 你给王总发传真了吗? Bạn đã gửi fax cho vương tổng chưa? 请把那份文件发给我 Hãy gửi bản tài liệu đó cho tôi 这是一份非常重要的文件,一定 Đây là một tài liệu vô cùng quan trọng, 要收藏好 nhất định phải lưu giữ cho tốt 糟糕了,我存在电脑上的资料怎 Chết rồi, tài liệu tôi lưu trong máy tính, 么都没了.
- sao lại mất rồi 我不小心把电脑上的一些资料给 Tôi không cẩn thận xóa mất những tài 删除了 liệu trong máy tính rồi 请帮我找回来我删除过的资料 Hãy giúp tôi tìm lại những tài liệu mà tôi đã xóa 我们是一家文明企业 Chúng ta là 1 xí nghiệp văn minh 我们的老板很体贴关心职员 Sếp của chúng tôi rất chu đáo quan tâm nhân viên 今天就干到这儿吧.
- 下班了 Hôm nay làm đến đây, tan ca thôi Học tiếng Trung giao tiếp - Chủ đề tiếng Trung trong công xưởng nhà máy part 3 - Tiếng Trung 518 1 老板 Sếp 2 门卫 Bảo vệ 3 工厂食堂 Nhà ăn nhà máy 4 班组长 Ca trưởng 5 技师 Cán bộ kỹ thuật 6 技术员 Kỹ thuật viên 7 劳动模范 Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động 8 技术顾问 Cố vấn kỹ thuật 9 厂房 Nhà xưởng 10 工人 Công nhân 11 计件工 Công nhân ăn lương sản phẩm 12 合同工 Công nhân hợp đồng 13 技工 Công nhân kỹ thuật 14 老工人 Công nhân lâu năm 15 童工 Công nhân nhỏ tuổi 16 维修工 Công nhân sửa chữa 17 临时工 Công nhân thời vụ 18 现进工人 Công nhân tiên tiến 19 青工 Công nhân trẻ 20 运输队 Đội vận tải 21 厂医 Bác sĩ nhà máy 22 厂长 Giám đốc nhà máy 23 会计,会计师 Kế toán 24 仓库 Kho 25 工程师 Kỹ sư 26 徒弟 Đồ đệ, người học nghề 27 工厂小卖部 Căng tin nhà máy 28 推销员 Nhân viên marketing 销售员 29 出勤计时员 Nhân viên chấm công 30 检验工 Nhân viên kiểm tra sản phẩm 31 质量检验员 Nhân viên kiểm tra chất lượng 质检员 32 炊事员 Nhân viên hậu cần 33 公关员 Nhân viên quan hệ công chúng 34 食堂管理管 Nhân viên quản lý nhà ăn 35 企业管理人员 Nhân viên quản lý xí nghiệp 36 采购员 Nhân viên thu mua 37 绘图员 Nhân viên vẽ kỹ thuật 38 女工 Nữ công nhân 39 车间 Phân xưởng 40 保卫科 Ban an toàn 41 环保科 Phòng bảo vệ môi trường 42 工艺科 Phòng công nghệ 43 政工科 Phòng công tác chính trị 44 供销科 Phòng cung cấp tiêu thụ 45 会计室 Phòng kế toán 46 人事科 Phòng nhân sự 47 生产科 Phòng sản xuất 48 财务科 Phòng tài vụ 49 设计科 Phòng thiết kế 50 组织科 Phòng tổ chức 51 仓库保管员 Thủ kho 52 运输科 Phòng vận tải 53 车间主任 Guản đốc phân xưởng Tiếng Trung giao tiếp.
- Phỏng vấn xin việc - Nhà tuyển dụng thường hỏi bạn p1 - Tiếng Trung 518 1 去面试 2 招聘者 3 应聘者 4 请做一下自我介绍 5 你自己介绍一下吧 6 你为什么来应聘这份工作? 7 你是来应聘什么职位的? 8 你对我们公司有什么了解? 9 谈一谈你对我们公司的了解 10 你是怎么知道我们在招聘这个 职位呢? 11 你有过什么工作经验吗? 12 你以前都从事过那些工作? 13 在学校是,你有没有参加什么 课外活动? 14 你的业余爱好是什么? 你有什么兴趣爱好? 15 你有没有看书的爱好? 最近都读了那些书? 16 你的优点,缺点是什么/为何? 说说你的优点? 17 职务 原公司 你在原公司的职务是什么? 负责 方面 你在原公司是负责哪方面的? 18 得到 你从那份工作中得到什么经 验? 19 你为什么要辞去原公司的职务 呢? 20 你为什离开上一个工作呢? 为什么就不干了呢? 21 这是第几次你转职? 22 你对加班的看法?s 23 24