9/16/2013
NGÂNăHÀNGăTRUNGă
NGă&ă
CHệNHăSÁCHăTI NăT
Ph.D. Nguyǿn Thị Lan
N I DUNG:
I- NGÂN HÀNG TRUNG
NG
II- CHệNH SÁCH Ti N T (CSTT) C A NHT
III-Bi N PHÁP
N Đ NH Ti N T TRONG Đi U
Ki N L M PHÁT
I. NGÂN HÀNG TRUNG
(NHTW)
ƠNG
Sự ra đời và phát triển c a NHTW
Các mô hình NHTW
Chức năng c a NHTW
3
1
9/16/2013
1.1ăSựăraăđờiăvƠăphátătriểnăc aă
NHTW
Thǹ kỷ 17 đǹn ếhǹ kỷ 19 ếhời kỳ phân hóa của hȁ
ếhȋng NH
Ngân hàng - Doanh
nghi p kinh
B t n trong l u
thông ti n t
Ngân hàng phát
hành
doanh ti n t
- Giữ ti n h
- Phát hành ti n
- Cho vay
Nhà n ớc
can thi p
- Thanh toán
Ngân hàng trung
gian
Sự phân hoá h
th ng Ngân hàng
- B o lưnh
- Chi t kh u th
phi u…
ng
4
Cuȋi TK 19- đầu TK 20: Sȫ ra đời của
NHTƢ
Hai xu th đầu
th kỷ 20
Tách rời chức năng đ c quy n phát
hành và kinh doanh ti n t
Thành lập mới các NHTW (NH phát
hành)
ǜnh hƣởng của NHTẢ Anh và Phốp và Hội nghị TC-TT
(BruẾẾel, 1920) dẫn đǹn viȁc ếhành lập hàng loǛế NHTẢ
mới.
-
Anh: Bank of England (1694)*
Th y Điển: Risksbank (1668)*
Nhật B n: Bank of Japan (1882)*
- Mỹ: Federal reseve system- Fed (1913)*
5
Từ Ếau Thǹ chiǹn lần ếhứ II đǹn nay cốc chức năng
của NHTƢ đƣȝc hoàn ếhiȁn và hàng loǛế NHTƢ ếhuộc
Ếở hȩu nhà nƣớc ra đời
Kh ng
ho ng kinh
t 1929-33
+ Học thuy t
Keynes
Qu c hữu hoá NHTW hoặc
thành lập mới các NHTW
thu c sở hữu Nhà n ớc
Sau th chi n lần II: chức năng c a NHTW
đ ợc hoàn thi n nh ngày nay
6
2
9/16/2013
NHTW là gì?
NHTƢ là mộế định chǹ QLNN về ếiền ếȁ và ếín
dȟng, độc quyền phốế hành ếiền, ếhȫc hiȁn
Nạ cơ bǝn là ổn định giố ếrị ếiền ếȁ, bǝo đǝm
Ếȫ hoǛế động an ếoàn ổn định của ếoàn bộ
hȁ ếhȋng NH vì lȝi ích quȋc gia.
7
1.2.ăCÁCăMÔăHÌNHăC AăNHTW
NHTẢ ếrȫc ếhuộc Chính phủ
NHTẢ độc lập Chính phủ
QU C H I
QU C H I
CHệNH PH
C
CÁC B ,
QUAN NGANG B
NGÂN HÀNG
TRUNG
NG
CHệNH PH
NGÂN HÀNG
TRUNG ƠNG
Lȫa chọn mợ hình nào?
8
1.3.ăCÁCăCH CăNĔNGăC AăNHTWătrongă
n năKTăhi năđ iă
Độc quyền phốế hành ếiền
Ngân hàng của cốc Ngân hàng
Ngân hàng của Chính phủ
Quǝn lý Nhà nƣớc về lĩnh vȫc ếiền ếȁ và ếín
dȟng
9
3
9/16/2013
(1)ăCh cănĕngăđ căquy năphátăhƠnhăti n
Các nguyên ếắc phát hành ếiền:
+ Phát hƠnh ti n dựa vƠo dự trữ vƠng đ m b o
+ Phát hƠnh ti n có đ m b o bằng hƠng hóa
Dȫ ếính khȋi lƣȝng ếiền MB cần phốế hành:
MB = C + R.
Trong đó: + C: Ti n mặt trong l u hƠnh
+ R: ti n dự trữ c a các NHTM
Kênh phốế hành ếiền:
cho NhƠ n ớc vay
qua nghi p v th tr ờng mở
qua các NHTM và TCTD
qua th tr ờng vƠng vƠ ngo i t
10
(2)ăCh cănĕngăNgơnăhƠngăc aăcácăNgơnă
hàng
Mở TK và nhận ếiền gȧi của cốc NHTM
+ Ti n gửi Dự trữ bắt bu c
+ Ti n gửi thanh toán
Cho vay đȋi với cốc NHTM:
+ B sung vốn kh d ng cho NHTM
+ Cứu nguy cho các NHTM (người cho vay cuối cùng)
Tổ chức ếhanh ếoốn bù ếrừ giȩa cốc NHTM
11
(3)ăCh cănĕngăNgơnăhƠngăc aăChínhăph
Ngân hàng của Chính phủ:
Nhận ti n gửi c a Kho b c
B o lưnh phát hƠnh trái phi u chính ph
Cho Chính ph vay khi cần thi t
12
4
9/16/2013
(4)ăCh cănĕngăQLNNăv ălĩnhăvựcăti năt ă
vƠătínăd ng
Quǝn lý Nhà nƣớc về lĩnh vȫc ếiền ếȁ và tín dȟng
Xây dựng, thực thi CSTT
Phê duy t, c p gi y phép và quy đ nh quy ch
ho t đ ng cho các NHTM
Đ m b o sự n đ nh c a h thống NH
Thanh tra, kiểm tra ho t đ ng c a h thống NH
Tƣ vǟn và làm đǛi lý, đǛi diȁn cho Chính phủ
Cố v n cho CP v CSTT
Đ i di n cho CP trong các mối quan h đối ngo i
v ti n t ..
13
II. CHệNH SÁCH TI N T C A
NHT
Khái ni m
M c tiêu
Các công c c a chính sách ti n t
2.1ăCHệNHăSÁCHăTI NăT ăLÀăGÌ?ă
Cơ Ếở lý ếhuyǹế:
Thỏa thuận Bretton Woods + t t ởng c a Keynes
sự can thi p cứng nhắc c a chính ph đ n vi c đi u
ti t cung ứng ti n và ho t đ ng kinh t gây nên sự trì
tr cho n n kinh t vào những năm 50,60.
Nghiên cứu c a Milton Friedman (Tác phẩm “Studies in
the quantity theory of money”) mối liên h giữa M, V
với D, I và GDP *c sở ra đời c a CSTT
Khái niȁm:
CSTT là mộế trong nhȩng CS kinh ếǹ vĩ mô, trong đó
NHTW thông qua các công cȟ của mình tác động
đǹn lãi Ếuǟế hoặc khȋi lƣȝng ếiền cung ứng để đǛế
15
đƣȝc nhȩng mȟc tiêu kinh ếǹ xã hội đề ra.
5
9/16/2013
2.2ăM CăTIÊUăC AăCHệNHăSÁCHăTI NăT
M c tiêu cuối cùng
M c tiêu trung gian
Các ch tiêu ho t đ ng
M c tiêu cuối cùng (c bản) c a CSTT
a. Ȏn định giá trị đȍng tiền
b. Tăng trưởng kinh tế
c. Tạo công ăn việc làm
MȊI QUAN HȀ GiȨA CÁC MȞC TIÊU?
17
Sựăxungăđ tăgiữaăMT l măphátăvƠăMT
vi călƠm- Đường cong Phillips ngắn hạn
18
6
9/16/2013
Đ ờngăcongăPhillipsădƠiăh n
19
Mȋi quan hȁ giȩa lǛm phốế và ếăng
ếrƣởng kinh ếǹ
gY
gYmax
*
20
M cătiêuătrungăgianăc aăCSTT
Thời gian (độ ếrǿ)
Công c
M c tiêu
M c tiêu
trung gian
cu i cùng
Tiêu chuẩn chọn lȫa MTTG:
•
Có thể đo l ờng đ ợc
L ợng cung ti n (MS);
•
NHTW có thể kiểm soát đ ợc
Lưi su t (i)
•
Có quan h với m c tiêu cu i cùng
Có ếhể Ếȧ dȟng đồng ếhời MS và i làm mȟc ếiêu
trung gian không?
21
7
9/16/2013
Các chỉătiêuăho tăđ ngăc aăCSTT
Đó là chỉ tiêu do NHTW lựa chọn nhằm đạt được MTTG. Nó
có phǝn ứng tức thời với những thay đȏi trong điều chỉnh
của các công cụ của CSTT đến TTTC.
Các tiêu chí lựa chọn ch tiêu ho t đ ng:
Có thể đo lường được
Phǝi có mối quan hệ trực tiếp và ȏn đinh định với các
công cụ CSTT
Phǝi có mối quan hệ chặt chẽ, trực tiếp với MTTG
Các ch tiêu ho t đ ng bao g m:
Các dự trữ: g m dự trữ cho vay, dự trữ không vay, l ợng
ti n c sở MB.
Các lãi su t g m: Lãi su t LNH và các lãi su t ngắn h n
khác.
2.3ăCÁCăCÔNGăC ăC AăCSTT
Cốc cợng cȟ giốn ếiǹp:
-
Nghi p v th tr ờng mở
Chính sách tái chi t kh u
Dự trữ bắt bu c
Cốc cợng cȟ ếrȫc ếiǹp:
- H n mức tín d ng
- n đ nh lưi su t
- n đ nh tỷ giá hối đoái
23
Cácăcôngăc ăgiánăti păc aăCSTT
Cốc cợng cȟ giốn ếiǹp
-
Nghi p v th tr ờng mở
Chính sách tái chi t kh u
Dự trữ bắt bu c
8
9/16/2013
Nghiȁp vȟ ếhị ếrƣờng mở (OMO)
OMO là nghiệp vụ trong đó NHTW mua- bán chứng
khoán trên thị trường mở để thay đȏi dự trữ của NHTM,
từ đó tác động đến cơ số tiền và lãi suǟt thị trường.
Cơ chǹ tác động:
- Khi NHTW mua chứng khoán t o ra các hi u ứng:
+ Lãi su t LNH gi m lãi su t th tr ờng ngắn h n gi m theo.
+ Dự trữ c a h thống NHTM tăngtăng ti n c sở cung ti n
tăng lên.
- Khi NHTW bán chứng khoán t o ra các hi u ứng:
+ Lãi su t LNH tăng ngay lập tứclãi su t th tr ờng ngắn h n
tăng theo.
+ Dự trữ c a h thống NHTM gi m ngaygi m ti n c sởcung
tiêng gi m xuống.
Ƣu, nhƣȝc điểm của OMO?
25
Chính Ếốch ếối chiǹế khǟu (TCK)
KN: là CS trong đó NHTW cho các NHTM vay dƣới hình
ếhức chiǹế khǟu các chứng ếừ có giá ngắn hǛn.
Cơ chǹ tác động
Vi c thay đ i lãi su t chi t kh u và h n mức chi t kh u,
qua đó nh h ởng đ n:
- Giá cǝ các khoǝn vay (lãi su t TCK) lãi su t th tr ờng
- Khối lượng cho vay nh h ởng đ n kh năng t o ti n
c a h thống NHTMlàm thay đ i l ng ti n cung
ứng nh h ởng đ n lãi su t th tr ờng.
Ƣu, nhƣȝc điểm của chính sách TCK?
26
Dȫ ếrȩ bắế buộc (DTBB)
KN: là Ếȋ ếiền mà các NHTM phǝi duy trì trong mộế tài
khoǝn đặế ếǛi NHTW. Mức dȫ ếrȩ này do NHTW quy
định và đƣȝc xác định bằng mộế ếỷ lȁ nhǟế định trên
ếổng Ếȋ dƣ ếiền gȧi của NHTM.
Cơ chǹ ếốc động
- Tác đ ng đ n l ng cung ti n (tín d ng) c a các NH
- Tác đ ng đ n lưi su t cho vay c a các NHTM
Ƣu,
nhƣȝc điểm của DTBB?
27
9
9/16/2013
Cácăcôngăc ătrựcăti p
H n mức tín d ng
n đ nh lưi su t
n đ nh tỷ giá hối đoái
28
HǛn mức ếín dȟng (HMTD)
KN: HMTD là mức dư nợ tối đa mà mỗi TCTD được phép
duy trì theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ.
Cơ chǹ tác động:
Tác đ ng trực ti p vào khối l ợng tín d ng cung c p
cho n n kinh t trong m t thời gian nh t đ nh. Từ đó
nh h ởng đ n các nhân tố khác.
Trƣờng hȝp áp dȟng:
- C¸c c«ng cô gi¸n tiÕp kh«ng ph¸t huy t¸c dông.
- Møc cÇu tiÒn tÖ kh«ng nh¹y cảm víi sù biÕn ®éng l·i suÊt
- NHTW kh«ng cã khả năng kiÓm so¸t ®- îc sù biÕn ®éng cña
l- îng vèn khả dông cña hÖ thèng NHTM.
29
- - Trong tr- êng hîp l¹m ph¸t cao
Ǟn định lãi Ếuǟế, khung lãi Ếuǟế
Ǟn định lãi Ếuǟế là viȁc NHTW quy định lãi Ếuǟế hoặc khung lãi
Ếuǟế ếiền gȧi , hoặc cho vay và buộc các NHTM kinh doanh
phǝi thi hành.
Cơ chǹ tác động
N u lãi su t quy đ nh cao sẽ thu hút đự c ti n gửi làm tăng
ngu n vốn cho vay.
N u lãi su t th p, sẽ làm gi m ti n gửi, gi m kh năng mở
r ng kinh doanh tín d ng.
HǛn chǹ:
làm cho NHTM m t tính ch đ ng, linh ho t trong kinh doanh.
dẫn đ n tình tr ng ứ đọng vốn ở ngân hàng, nh ng l i thi u vốn đầu
t (n u n đ nh lãi su t cho vay cao)
hoặc khuy n khích dân c vào dự trữ vàng, ngo i t , b t đ ng s n,
trong khi ngân hàng b h t hẫng v ti n mặt, cũng nh ngu n vốn cho
vay (n u n đ nh lãi su t huy đ ng th p)
30
10
9/16/2013
Ǟn định ếỷ giố hȋi đoối hoặc biên độ dao động
của ếỷ giố hȋi đoối
Ǟn định tỷ giá là việc NHTW quy định mức tỷ giá tối đa
và tối thiểu mà các ngồn hàng được phép áp dụng khi
kinh doanh ngoại hối.
Cơ chǹ ếốc động
Đơy lƠ công c có tính hƠnh chính, tác đ ng trực ti p
tới mức tỷ giá trên th tr ờng vƠ có thể dẫn tới những
bi n đ ng không mong muốn v tỷ giá hối đoái.
HǛn chǹ:
Công c mang tính ch t cứng nhắc, hƠnh chính
Vi c n đ nh tỷ giá hối đoái trong đi u ki n tự do hóa
ngu n vốn sẽ lƠm vô hi u hóa CSTT vǟn đề Bộ ba bǟế
khǝ ếhi.
31
LỦăthuy t “B ăbaăbấtăkhảăthi”
(impossible trinity)
Dựa vào Mô hình M-F, các nhà kinh t học: Krugman
(1979) và Frankel (1999) đư phát triển lên thành lý
thuy t “b ba b t kh thi”.
Lý thuy t b ba b t kh thi đ ợc phát biểu nh
m t
đ nh đ : mộế quȋc gia không ếhể đồng ếhời đǛế
đƣȝc:
1.
2.
3.
Tỷ giá cȋ định,
Tȫ do hóa dòng vȋn
Sȫ độc lập của chính sách ếiền ếȁ.
B ăbaăbấtăkhảăthi
11
9/16/2013
Cácăcôngăc ăc aăCSTT
Nghi p v th
tr ờng mở
Các công
cȟ gián
ếiǹp
Dự trữ bắt
bu c
CS tái chi t
kh u
Các công
c c a
CSTT
n đ nh lãi
su t, khung
lãi su t
Các công
cȟ ếrȫc
ếiǹp
KHI NÀO NHTƢ ÁP DȞNG CÁC
CÔNG CȞ TRȪC TiǸP?
H n mức tín
d ng
n đ nh tỷ
giá h i đoái
III. CÁC BI N PHÁP N Đ NH TI N T TRONG
ĐK L M PHÁT
N i dung:
L m phát là gì?
nh h ởng c a l m phát
Nguyên nhân c a l m phát- luôn là hi n
t ợng ti n t ?
n đ nh ti n t trong ĐK l m phát
Bi n pháp
35
3.1.ăL MăPHÁTăLÀăGÌ?
M t s quan điểm:
- Theo K.Marx: l m phát lƠ vi c trƠn đầy các kênh l u
thông những tờ gi y b c thừa giá c tăng vọt.
- Theo A.Samuelson: l m phát biểu th m t sự tăng lên
trong mức giá c chung.
- Theo Keynes: Cung ti n tăng nhanh mức giá
chung tăng nhanh liên t c L M PHÁT
- Theo Milton Friedman: "L m phát lƠ vi c giá c tăng
nhanh vƠ kéo dƠi", ông cho rằng "l m phát luôn luôn
vƠ bao giờ cũng lƠ m t hi n t ợng ti n t "
36
12
9/16/2013
Khái niȁm lǛm phát
KN: LǛm
phốế là hiȁn ếƣȝng kinh ếǹ, ếrong
đó giố cǝ ếăng nhanh, liên ếȟc và kéo dài
làm cho ếiền ếȁ mǟế giố Ếo với Ếo với hàng
hoố, ngoǛi ếȁ và vàng.
- L m phát là sự tăng nhanh liên t c c a mức
giá chung
- L m phát là hi n t ợng ti n gi y m t giá kéo
dài và liên t c so với hàng hoá, vàng và ngo i
t
37
Dǟu hiȁu của lǛm phốế?
Ch s giá c hàng tiêu dùng CPI (Consumer
Price Index) tính
trên các nhóm hàng chínhr
hàng hoá
CPI k
k
1 100%
CPI k -1
Ch s bán buôn PPI (Producer Price Index)
Ch s gi m phát c a GNP: GNP danh
nghĩa/GNP thực t .
38
Phân loǛi lǛm phốế
L m phát vừa ph i
L m phát phi mư:
Siêu l m phát: P. Cagan: L m phát hàng
tháng trên 50%.
39
13
9/16/2013
Mộế Ếȋ cuộc Ếiêu lǛm phốế điển hình
Tr Quốc Hy L p Hungari Bôlivia Nicaragua
Đ c
Nga
Tháng bắt đầu
8/1922
12/1921
2/1947
11/1943
8/1945
4/1984
4/1987
Tháng kết thúc
11/1923
1/1924
3/1949
11/1944
7/1946
9/1985
3/1991
16
26
26
13
12
18
48
Số tháng
Tỷ lệ mức giá
cuối kỳ/đầu kỳ
1,02(1010) 1,24(105) 4,15(106)
Tỷ lệ lạm phát
bình quân
tháng
322
57
79,7
Tỷ lệ lạm phát
tháng cao nhất
32400
213
919,9
4,7(108) 3,81(1027) 1028,5
365
19800
85,5(106) 41,9(1015)
5,53(105)
48,1
46,45
182,8
40
261,15
LǛm phát ở Mỹ, 1960-2002
16
14
% per year
12
10
8
6
4
2
0
1960
1965
1970
1975
1980
inflation rate
1985
1990
1995
2000
inflation rate trend
41
3.2. nh h ởng c a l m phát
LǛm phốế vừa phǝi là cần ếhiǹế để ếhúc đẩy ếăng
ếrƣởng:
T ng cầu cao để tận d ng h t ngu n lực hi n có.
Thu đúc ti n.
Chính sách ti n t nới lỏng có lợi cho đầu t .
LǛm phốế quố cao gây mǟế ổn định kinh ếǹ vĩ mợ và
gây cǝn ếrở ếăng ếrƣởng kinh ếǹ.
Không khuy n khích ti t ki m
Bóp méo c c u đầu t theo h ớng tăng đầu t mang
tính đầu c vƠ đầu t vƠo các dự án nhanh thu h i vốn.
Tăng tính b t đ nh
Làm Ếuy yǹu cốn cân ếhanh ếoốn
42
14
9/16/2013
3. L m phát luôn là…
hi n t ợng ti n t ?
Đúng vậy, đó là hiȁn ếƣȝng phổ biǹn…
Sự thay đ i cung ti n là nguyên nhân căn b n gây ra
sự thay đ i mức giá.
Friedman: “LǛm phốế bao giờ và ở đâu cũng là hiȁn
ếƣȝng ếiền ếȁ... và nó chỉ có ếhể xuǟế hiȁn mộế khi
lƣȝng ếiền ếăng nhanh hơn Ếǝn lƣȝng”
43
Sȋ liȁu quȋc ếǹ về ếăng ếrƣởng ếiền ếȁ và
lǛm phốế
Inflation rate 10,000
(percent,
logarithmic
scale)
1,000
Democratic Repub
Nicaragua of Congo
Angola
Brazil
Georgia
100
Bulgaria
10
Germany
Kuwait
1
USA
Oman
0.1
0.1
1
Japan
10
Canada
100
1,000
10,000
Money supply growth (percent, logarithmic scale)
Số liêu của trên 100 nước in 1990s: Tăng trưởng M1 bình quân và bd (D)
44
Recent episodes of hyperinflation
10000
percent growth
1000
100
10
1
Israel
1983-85
Poland
1989-90
Brazil Argentina
Peru
Nicaragua Bolivia
1987-94 1988-90 1988-90 1987-91 1984-85
inflation
growth of money supply
45
slide 45
15
9/16/2013
Tỷ lȁ lǛm phốế và ếỷ lȁ ếăng ếiền hàng năm ở
ạiȁế Nam, 1987-2006
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
20
05
20
03
20
01
19
99
T l l m phát
19
97
19
95
19
93
19
91
19
87
19
89
0
-50
46
T l tăng M2
Nguồn gȋc của chính Ếốch ếiền ếȁ lǛm phốế
Khi cố gắng thực hi n các m c tiêu khác,
Chính ph có thể lƠm cho cung ti n tăng
caol m phát
M c tiêu t o công ăn vi c làm và l m phát
Thâm h t ngân sách và l m phát
47
…Tuy nhiên…
LǛm phốế ở cốc nƣớc chậm phốế ếriển có
nguồn gȋc Ếâu xa ếừ Ếȫ mǟế cân bằng
ếrong cǟu ếrúc của nền kinh ếǹ và là mộế
phần ếǟế yǹu của quố ếrình phốế ếriển.
Ba m t cân bằng:
1. M
t cân bằng v cung-cầu l ng thực
và TP
2. M t cân bằng v cung-cầu ngo i t
3. M t cân bằng ngân sách chính ph .
48
16
9/16/2013
4. Bi n pháp n đ nh ti n t trong
đi u ki n l m phát
Thắt chặt ti n t lƠ bi n pháp c b n để ki m ch
l m phát.
Đi u ch nh chính sách tƠi khóa phù hợp với
CSTT:
a - Kiểm soát chi tiêu NSNN
b - Điều chỉnh thuế
H n ch tăng l ng b t hợp lỦ.
Ti t ki m chi phí đầu vƠo
Đẩy m nh s n xu t hƠng hóa
Ti t ki m tiêu dùng
49
17