PH ƯƠNG TRÌNH – BẤT PH ƯƠNG TRÌNH H Ệ PHƯƠNG TRÌNH(2015- 2016)
(PH ẦN 1)
2x 2 2x x y y x y
.
2
x 1 xy y 21
Đáp số :
Câu 2. (Sở - GD – Bình D ương - 2015)
4x 1 6x 4 2x 2 2x 3.
Đáp số : 0 x 2 .
Câu 3. (Lê H ồng Phong – Lần 1 - 2015)
7 x 24 x 11 x 5 x 14 5 x 1.
Đáp số :
Câu 4.
2
3 2 x 3 4 x 2 x 2 23 x 2 68x 60 .
Đáp số : x
1
1 13 .
2
(x 2)
1
Đáp số : S { 1} ; 3 .
2
Câu 9. (THPT-Trần Thị Tâm – 2015)
xy 2 x 5 y 3 x 2 2 y 2
x 2 y 2 y x 1 x 1 2 x 2 y 2
Đáp số : (5;1)
Câu 10. (THPT – Nguyễn Viết Xuân - 2015)
4 x 2 y x 9 3x 1 x 2 5 x y 8
.
2
x
12
y
y
12
x
12
Đáp số : (0;12); (1;11).
Câu 11. (THPT – Lương Thế Vinh – L4-2015)
1 2 x 2 x2 3x 1
1 2 x2 x 1
8x2 10x 11 14x 18 11.
Đáp số : -1; 1/ 2.
1.
Câu 12. (THPT – Như Thanh – 2015)
13 105
13 105
Đáp số :
.
x
8
8
1
Câu 6. (THPT-M inh Châu 2 – Lần 2 - 2015)
2
1
2
( x y )2 x y(2x y) y x(2x y)
2( y 4) 2x y 3 (x 6) x y 1 3( y 2)
Đáp số : (4;4); (6;6)
Câu 7. (THTP-Chí Linh – H ải D ương - 2015)
2x 3 2 x 1 2x 2 5x 3 1
Câu 5. (THPT-Hiền Đa-Phú Thọ - Lần - 2015)
8x 2x 4 x 1 x 14 8 x 1 .
3
17 17
.
8
Câu 8. (THPT- Chu Văn An – An Giang - 2015)
Câu 1. (THPT - Trần Phú – Hà Tĩnh - 2015)
2
Đáp số : x
3
1 3x 2x (x R).
2
Đáp số : 1.
Câu 13. (THPT – Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2015)
1 2 x y 1 4 2 x y 2 6 x 3 y
2
2
x 1 2 x x 4 8 x 4 xy 4
Đáp số : (1/ 2;-1/ 2).
Câu 14. (THPT – Lương Ngọc Quyến-2015)
x2 y 2 2 4 y2 1
x2 1 x 1
x3 4 y 2 1 2 x2 1 x 6
Đáp số : (1;1/ 2).
Câu 15. (THPT- Chuyên ĐH Vinh - 2015)
1 x 1 2x 3 x 1 0.
Đáp số : 1 x 2.
3
Câu 16. (THPT-Hàn Thuyên – Lần 4 -2015)
4x 9 x2 3 x2 5 2 8x 3x 2 .
Đáp số : x 2.
Câu 17. (THPT – Nguyễn Trãi – Lần 3 -2015)
x 2 2 x 2 x 1 3x 2 4 x 1 .
1 5
Đáp số : x
.
2
Câu 18. (THPT- Lâm Thao – Phú Thọ - 2015)
x 1 2 x x 1 y 1 2 y y 1 0
.
x y y x 16
Đáp số : (4;4)
Câu 19. (THPT – Lương Thế Vinh – L3 -2015)
x x 2 x3 4 x2 5 x x3 3x 2 4 .
Đáp số : x 4 .
Câu 20. (THPT – Ngô Gia Tự - 2015)
2 x 3 y 2 3 y x 2
2
y 1 4 x 8 x 0
Đáp số : (3;5).
Câu 21. (Sở - GD – Bắc Giang - 2015)
(4 x 2 x 7) x 2 10 4 x 8 x 2 .
5 41
; .
Đáp số : 2; 1
8
Câu 22. (THPT- Nguyễn Thông - 2015)
x 2 xy y 2 3
2
x 2 xy 7 x 5 y 9 0.
Đáp số : (1;1);(2;-1)
Câu 23. (THPT – Quãng Xương 4 - 2015)
(1 y )( x 3 y 3) x 2 ( y 1)3 . x
( x, y )
x 2 y 2 3 x3 4 2( y 2)
1 5 3 5
Đáp số : x; y
;
.
2
2
Câu 25. (THPT- Nguyễn Xuân Nguyên - 2015)
x 3 y 3 6 y 2 3 x 5 y 14
.
3
2
3
4
5
x
y
x
y
Đáp số : (-1;-3); (2;0)
Câu 26. (THPT – Cẩm Lý – Bắc Giang - 2015)
x x 2 2 x 2 3y 1 1
.
y y 2 2 y 2 3x 1 1
Đáp số : (1;1).
Câu 27. (THPT – Bắc Bình - 2015)
x 3 y 3 3 y 2 3x 2 0
2
2
2
x 1 x 3 2 y y 2 0
Đáp số : (0 ; 1).
Câu 28. (Sở - GD -Cà M au - 2015)
2
x 3 xy x y y 5 y 4
. Đáp số : (5;2).
4 y 2 x 2 y 1 x 1
Câu 29. (THPT – Huỳnh M ẫn Đạt - 2015)
2
( y 1)2 y y 2 2 x 2
x
x 1 y
y2 y
x
y
x
8 x 3 y 3 8 x 2 y 2 4 x y 1 0
2
x 4 y 2 3 y 1 0
Đáp số : (
11 19 5 2 19
11 19
;
); (
;
17
17
17
Đáp số : (4;2).
5 2 19
).
17
Câu 36. (THPT – Cao Bá Quát - 2015)
Câu 30. (THPT – Thạch Thành – Lần 3 -2015)
Đáp số : x 2 19 .
x2 2
1 y x y x 2 y 2 x y 1 y
2
4
2
y 2 x 3 y 2 y 4
Đáp số : (-1;2); (2;1).
Câu 31. (Sở - GD-ĐT-Bình D ương - 2015)
4x 1 6x 4 2x 2x 3 .
2
Đáp số :
Câu 32. (THPT- Nghĩa Hưng - 2015)
2 x2 x x 2 2 y 2 y 2 y 1
x 2 2 y 2 2 x y 2 0
Đáp số : (1 ;1) ; (-2/ 3 ;1/ 6)
Câu 33. (THPT- Yên Phong– 2–Bắc Ninh- 2015)
2
x 3 xy x y y 5 y 4
.
4 y 2 x 2 y 1 x 1
15 x 2 x 15 3 15 x x 3 4 x
.
Câu 37. (THPT – Núi Thành - 2015)
xy ( x2 y 2 ) 2 ( x y)2
4
2
3x y 6 x y( x y ) 4x 3xy. 3 81x 8
32 6
32 6
x
x
3
3
,
.
Đáp số :
3
3
y
y
3 2 6
3 2 6
Câu 38. (THPT – Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2015)
x 2015 x 2 . y 2015 y 2 2015
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
3 11 3 11
;
Đáp số : (1; 1) ,
.
2
2
Câu 39. (THPT – Phan Bội Châu - 2015)
x 2 20 x 4 x 2 x 4 .
Đáp số : (5;2).
Đáp số : S = [0;1]
Câu 34. (THPT – Nam Đàn – Lần 3 - 2015)
Câu 40. (THPT – Nguyễn Huệ - Lần 3 -2015)
x x x 2 3x 3 3 y 2 y 3 1
3 x 1 x 2 6 x 6 3 y 2 1
Đáp số : (5;62).
Câu 35. (Sở GD – ĐT – TPHCM - 2015)
[4;+
].
x y 2y 1 x y 5
2
y 2 xy y
Đáp số : (2;1).
Đáp số : x 2 3 .
Câu 41. (THPT-Số 3 – Bảo Thắng – 2016)
2x 2 y 2 x 3( xy 1) 2 y
.
2
2
9
3 2 x y 3 4 5x 2 x y 9
Đáp số : ( x; y ) (0; 1); ( x; y ) ( 1; 2) .
Câu 42. (THPT – Kim Liên – Lần 1- 2016)
2 y 3 y 2 x 1 x 3 1 x
.
9 4 y 2 2 x 2 6 y 2 7
Đáp số : x 1 2 .
Câu 43. (THPT – Bình M inh – Lần 1-2016)
x 1
Đáp số : x 0; x
x 2 x 23 2x 1
3
5
( xy 3) y 2 x x ( y 3 x) y 2
9 x 2 16 2 2 y 8 4 2 x
4 2 4 2 6
;
Đáp số :
.
3
3
Câu 48. (THPT – Nguyễn Viết Xuân- 2016)
2
2
4 x y x 9 3x 1 x 5 x y 8
2
x 12 y y 12 x 12
Đáp số : (0;12); (1;11).
Câu 49. (THPT – Đa Phúc - 2016)
1
x2 1
2x 1 3
1 5
2
x y 2 x 2 y2 2
2 x 2 4 y 8 y xy 2 y 34 15 x
Đáp số : (x=30/ 17;y=2\sqrt{17}/ 17); (x=2;y=0).
x 3 19 3x
x 2 2x 9 .
3x 2 5
2
x2 2 1
8 2 x 1 2 x 2 x 1 y y 2 2 y 4
( x 2 1) x 2 3x 5 3 x 3 y 2 2 x 20 1 x.
Đáp số :
Câu 51. (THPT – Lương Thế Vinh - 2016)
2x 2 2 3 x
12 x 20
9 x 2 18 x 25
0.
Đáp số :
Câu 52. (THPT – Tân Yên – Số 1 - 2016)
Đáp số : x=-2;x=1.
x2 2
6( x 2 x 4) 2( x 2)
2
2
12
8 x 13x 2 x 1 4 2 7x
y
y
2
4 x 1 xy 4 y 0
Câu 46. (THPT – Chuyên V ĩnh Phúc – Lần 3)
2
1
Câu 50. (Nhóm Toán – Lần 7)
Câu 45. (THPT – Phù Cừ - Lần 1 - 2016)
5x 13 57 10x 3x 2
Đáp số : (; 2] [ 2; ).
Câu 44. (THPT – Lương Ngọc Quyến – 2016)
Câu 47. (THPT – Phan Thúc Trực - 2016)
1
2
Đáp số :
H ƯỚNG D ẪN
Câu 2.
Câu 4.
12 x6 48x5 36 x 4 48x3 68x2 56 x 48 0
4
(x 2 x 3) x 4 3x3 3x 2 2x 0
3
Chứng minh bậc 4 vô nghiệm …
Kết luận : x
1
1 13
2
Câu 5.
x 0
Điều kiện: x 2 3 x 1 0
x0
2
1 2 x x 1 0
1
3
Ta có 2 x 2 x 1 2 x 3 1 (x 0)
2 4
2
suy ra 1 2 x 2 x 1 0
BPT x x 2 x 1 x 2 3 x 1
1 x
Đặt x
1
1
1 x 3 (Vì x = 0 không thỏa mãn bất phương trình)
x
x
1
t t 2 vì x 0 .
x
Ta có 1 t 1
t 3 2 t 1 3 t
13
4
Suy ra 2 t
13
1 13
2 x
4
x 4
1
2
x 2
13 105
13 105
x
x1 0
x
2
8
8
x1 13 4x 13x40
x 4
Câu 6.
x 0
x 0
ĐK y 0
y 0
2 x y 0
N ếu y=0 thì (1)
2 1
2
(vô lý)
x x
2x2
Tương tự x=0 không thỏa mãn, v ậy x,y > 0.
Đặt x ty , t 0 , phương trình đầu trở thành:
2
1
2
(1’)
2
( t 1) t 2t 1 1 t (2t 1)
Ta có
1
2
2
2
t 2t 1 2t 2 2t 1 (2t 1) 2 2t 1 1 ( 2t 1 1) 2
(1')
2
2
2
1
1
1
(2)
2
2
2
2
( t 1) ( 2t 1 1) 1 t (2t 1)
( t 1) ( 2t 1 1) 1 t (2t 1)
a t
1
1
1
(*)
Đặt
(a, b 0) , (2) (2)
2
2
(1
a
)
(1
b
)
1
ab
2
1
b
t
Bổ đề :
1
1
1
2
2
(1 a ) (1 b) 1 ab
Áp d ụng BĐT Cauchy-Schawarz ta có:
1 ab a b (
a ab . b )2 a (1 b) 2
1
1
a
.
(3)
2
a b ab
(1 b)
b
1
1
tt
.
(4)
2
ab a b
(1 a)
Cộng v ế v ới v ế ta được đpcm. D ấu “ =” xảy ra a b
(*) t 2t 1 t 1 x y
2(x 4) x 3 ( x 6) 2 x 1 3( x 2)
4( x 4) 2 ( x 3) ( x 6) 2 (2 x 1) 4( x 4) 2 ( x 3) ( x 6) 2 (2 x 1)
x
x
x
2(x
4)
3
(
6)
2
1
3( x 2)
x
x
x
2(x
4)
3
(
6)
2
1
( Do đk x 3 nên x-2 > 0)
2(x 4) x 3 ( x 6) 2 x 1 3( x 2)
2(x 4) x 3 ( x 6) 2 x 1
(5)
2 x 7 x 28
(6)
3
2
Cộng v ế v ới v ế (5) và (6) ta được:
4(x 4) x 3
2 x 2 7 x 28
3( x 2) 12( x 4) x 3 2( x 4)( x 12)
3
2( x 4)(6 x 3 x 12) 0 2( x 4)(x 3 6 x 3 9) 0 2( x 4)( x 3 3) 2 0
x 4 y 4
x 6 y 6
Vậy hpt đã cho có tập nghiệm T={(4;4),(6;6)}
Câu 7.
Câu 8.
Điều kiện: x 1
x 2 a2 b2
2x 3 a
Đặt x 1 b 2x 2 5x 3 ab .
a, b 0
1 a 2 2b2
Bất phương trình trở thành: (a 2 b2 )(a 2b) ab a2 2b2
(a2 b2 )(a 2b) b(a b) (a2 b2) 0
(a b)(a 2b) (a 2b) 0 (do a b 0)
(a 2b)(a b 1) 0
x 1
x 1
1
1
TH1: 2x 3 2 x 1 0 x
x 3
2
2
2x 3 x 1 1 0
1 x 3
x 1
x 1
2x 3 2 x 1 0 x 1
TH2:
x 1
2
2x 3 x 1 1 0
x 1; x 3
1
Vậy bất phương trình có nghiệm S { 1} ; 3
2
Câu 9.
y 1
ĐK :
x 1
Pt đầu của hệ tương đương v ới x y 1 2 y x 3 0 2 y x 3 0 (do
đk)
Thay vào pt thứ hai, được: 2 y 3 2 y 2 y 2 y 2 2 y 2 2 y 4
y 2
(thỏa đk )
H ệ pt có nghiệm duy nhất : x 5, y 1
Câu 10.
2y 2 2 0 2y 2 2 0 y 1
x 12 y 12
y 12 x 2 12 x 12 y 2
12 x 24 x 12 y 12 12 y
Ta có 2
y 12 x 2
x 12 y 12
1
2
x 12 y 0
x 2 3; 0 y 12
3
(0,25)
Thay vào phương trình 1 ta được: 3x 2 x 3 3 x 1 5 x 4
3 x 2 x x 1 3x 1 x 2 5 x 4 0
1
1
x2 x 3
0
x 1 3x 1 x 2 5 x 4
x 2 x 0 x 0 ho ặc x 1 . Khi đó ta được nghiệm x; y là 0;12 và 1;11 .
Câu 11.
Câu 12.
Giải phương trình: 1
Điều kiện: x
1
(*).
3
3
1 3x 2x (1).
2
(0,25)
Đặt y 1 1 3x 1 3x 2y (2)
2
(1) trở thành
1 3 y 2 x (3)
x 0, y 0
1 3x 2 y
Từ (2) và (3) ta có hệ
1 3x 4 y 2 (4) .
1 3 y 2x
1 3 y 4x 2 (5)
Trừ v ế v ới v ế (4) và (5) ta có 3( x y ) 4( x 2 y 2 ) ( x y )(3 4 x 4 y ) 0 y x (vì
x 0, y 0 ).
x 1
Thế y = x vào (5) ta có 4x 2 3x 1 0
1.
x
4
Kết hợp v ới x 0 , suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 1.
Câu 13.
Điều kiện: 2 x y 0
(1) 1 4 2 x y 2 x y 1 6 x 3 y 0
2
1 4x 2 y
0
2 x y 1 6x 3
1 4 x 2 y 1 4 x 2 y
1
1 4 x 2 y 1 4 x 2 y
0
2
x
y
1
6
x
3
Do điều kiên 2 x y 0 nên 1 2 2 x y
1
0
2x y 1 6x 3
Suy ra 4 x 2 y 1 0 4 x 2 y 1 thế vào phương trình (2) ta được
x 1
2 x 2 x 4 2 x 4 x 2 y 4 x 1 2 x 2 x 4 2 x 4 0
Đặt f x x 1 2 x 2 x 4 2 x 4
f ' x 2x 2 x 4
x 1 4 x 1
2 x2 x 4
2
8x2 x 7
2 2 x2 x 4
0, x
1
1
Suy ra hàm số đồng biến trên R mà f 0 nên x là nghiệm duy nhất
2
2
Với x
1
1
y (thảo đk)
2
2
1 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y ;
2 2
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
x2 2 x 2 x 1 3x 2 4 x 1 (1)
ĐK : x
1
2
(1) ( x 2 2 x)(2 x 1) x 2 1 ( x 2 2 x)(2 x 1) ( x 2 2 x ) (2 x 1)
u x 2 2 x
Đặt:
(u; v 0) . Thay vào pt trên ta được :
v 2 x 1
u v
u v
(3 5)
u.v u v 2
v
(3 5) u
2
2
v
u 3uv v 0
u
2
Do đó : x 2 2 x
(3 5)
1 5
(2 x 1) 2 x 2 2(1 5) x 3 5 0 x
(TMĐK)
2
2
Vậy nghiệm của pt(1) là : x
1 5
2
Câu 18.
Từ PT (1):
x 1 2x x 1
y 1 2y y 1
Đk: x, y 1
Đặt f(t)= t 2(t 1) t
f ' (t )
1
2 t
2 t
,t 0
2(t 1)
2 t
0, t 0 hàm số f(t) đồng biến
mà f(x-1)=f(y-1)
nên x=y
Thế x=y vào (2) ta được: 2 x x 16 x 4
vậy hệ có nghiệm x=y=4
Câu 19.
Giải bất phương trình: x
Bpt x
x 2 x3 4 x2 5 x x3 3x 2 4 .
2
x 2 x x 2 1
( x 2) | x 2 | x 1 x 1
x 2 : (1) 0 2 2
x 2
x 2
(lo ại).
2
2
( x 1)
1 .
x 0 .
(1)
x 0 : (1) 2 2
(lo ại).
2
x 2 : (1) ( x 2) 1 x 1 x 1 x 2 1
1
1
1
1
.
1
1
Chia 2 v ế cho x .( x 2) 0 ta được: (1)
2
x x2
x
x 2
Xét hàm f (t ) t 1 t 2 , t 0 f '(t ) 1
(1)
t
1 t
2
0 t 0 f (t ) đồng biến t 0
1
1
.
x x2
x 2 x x 2 5 x 4 0 x 4; x 1 .
Kết hợp x 2 x 4 .
0 x 2:
(1) ( x 2) 1 x 1 x 1
Chia 2 v ế cho
x 2
2
1 .
x .( x 2) 0 ta được: (1)
Xét hàm f (t ) t 1 t , t f '(t ) 1
2
1
1
1
1
.
1
1
2
x x2
x
x 2
t
1 t2
1 t2 t
1 t2
0 t f (t ) đồng biến t . Từ đó
1
1
1
. Trường hợp này vô nghiệm vì
0.
x2
x x2
(1)
Đáp số: x 4 .
Câu 20.
2 x 4
Điều kiện:
.
y 1
(1) 2 x 3 y 2
x2 y
2
x 2 3 y 4 x 3 y 2 x 2 9 y 6 y x 2
0 y x2
Thay (3) Vào (2) ta được:
(4)
3
x 1 4 x 8 x 2 0 (4), ( -1 x 4)
x 1 2 1 4 x 9 x2 0
x 3
x 3
9 x2 0
x 1 2
4 x 1
x 3 y 5
1
1
x3
4 x 1
x 1 2
1
1
x 1 2 2
Xét (5). Ta co ́ :
1
1
4 x 1
5
1
1
3
, x -1;4
x 1 1
4 x 1 2
Mặt khác x 3 2, x -1;4
Vậy phương trình (5) vô nghiệm.
Nghiệm của hệ là: x; y 3;5
Câu 21.
ĐK: x -2
(4 x 2 x 7) x 2 10 4 x 8 x 2 (4 x 2 x 7) x 2 2(4 x 2 x 7) 2[( x 2) 4]
(4 x 2 x 7)( x 2 2) 2( x 2 2)( x 2 2)
4 x2 x 7 2 x 2 4 4 x 2 x 2 2 x 2 1
(2 x) 2 ( x 2 1) 2 0 (2 x x 2 1)(2 x x 2 1) 0
x 2 2 x 1
ho ặc
x 2 2 x 1
x 2 2 x 1
x 2 2 x 1
5 41
Giải các hệ bất pt trên được tập nghiệm là: T = 2; 1
;
8
Câu 22.
Cộng hai v ế pt ta được : (x + y – 2 )2 + x( x + y – 2 ) – (x + y – 2 ) = 0
x y 2 . 2 x y 3 0
x y 2 0
2x y 3 0
Với x + y – 2 =0 , ta có hệ :
x y 2 0
x 1
2
2
y 1
x xy y 0
Với 2x + y – 3 =0 , ta có hệ :
x 1
2 x y 3 0
y 1
2
2
x 2
x xy y 0
y 1
Câu 23.
2
2
x y 0
x y
ĐKXĐ:
x 0, y 1
x 1, y 1
Nhận xét x 1, y 1 không là nghiệm của hệ. Xét y 1 thì pt (1) của hệ (I)
x 2 x( y 1) 3( y 1)2 ( y 1) x( y 1) 0
x
x
x
3
0
y 1
y 1
y 1
x
t
, t 0 . Khi đó, pt (1) trở thành
y 1
2
t 4 t 2 t 3 0 t 1 t 3 t 2 2t 3 0 t 1.
Với t = 1, thì
x
1 y x 1 , thế vào pt(2), ta được
y 1
x 2 x 1 2 3 x 3 4 2 x 1 x 2 x 1 2 3 x3 4 x 1 0
x2 x 1
0
2
x x 1 6
2
2
3
3 3
3 x 4 x 1 x 4 x 1
x x 1 1
2
3
x
0
2
3
x 4 x 1
6 x2 x 1
3
4 x 1 3
2
1 5
2
1 5
3 5
y
.
Với x
2
2
x2 x 1 0 x
x 1 .
1 5 3 5
Đối chiếu ĐK, hệ phương có nghiệm x; y
;
.
2
2
Câu 25.
x3 y 3 6 y 2 3 x 5 y 14 (1)
Giải hệ:
3
2
3 x y 4 x y 5 (2)
Đkxđ x 3
y 4
3
2
Từ (1) ta có x3 3x y 2 3 y 2 x y 2 x 2 x y 2 y 2 3 0
y x 2 3 .
Thế (3) vào (2) ta được
x 2 3 x x3 x 2 4 x 1 x3 x 2 4 x 4 2 x 2 1 3 x 0
x2
x2
x 2 x 2 x 1
0
2 x 2 1 3 x
1
1
x 2 x 2 x 1
0
2 x 2 1 3 x
1
1
1
1
x 2 x 2 x 1
0
3 2 x 2 1 3 x 3
x 1
x 1
x 2 x 2 x 1
3 2 x2
x 2 1 3 1 3 x 2 3 x
1
1
x 2 x 1 x 2
3 2 x2
x 2 1 3 1 3 x 2 3 x
Vì
y 4 x 2 x 2
x 1
3 2 x2
3 1
x 1
x 2 1
x 2
x 1
x 2 x 1 0
trên tương đương v ới
Với x 2 y 0; x 1 y 3 .
0
0
3 x 2 3 x
Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là S 1; 3 ; 2;0 .
Câu 26.
u x 1
Đặt
. H ệ PT
v y 1
u u 2 1 3v
v v 2 1 3u
3u u u 2 1 3v v v2 1 f (u ) f (v) , v ới f (t ) 3t t t 2 1
Ta có: f (t ) 3t ln 3
t t2 1
t2 1
0 f(t) đồng biến v ới t
u
u v u u 2 1 3 u log3 (u u 2 1) 0 (2)
Xét hàm số: g (u ) u log 3 u u 2 1 g '(u ) 0 g(u) đồng biến u
Mà g (0) 0 u 0 là nghiệm duy nhất của (2).
0
Từ đó p.trình
KL: x y 1 là nghiệm duy nhất của hệ PT.
Câu 27.
1 x 1
Điều kiện:
0 y 2
Phương trình (1) của hệ tương đương v ới: x 3 3 x 2 ( y 1)3 3( y 1) 2 (*)
Xét hàm số f (t ) t 3 3t 2 , t [ 1;1]
Ta có: f '(t ) 3t 2 3 0 , t [ 1;1]
Suy ra: f nghịch biến trên đoạn [-1;1]
Do đó: (*) f(x)=f(y-1) x y 1
Thế vào pt (2) của hệ ta có:
(2 y y 2 ) 2 2 y y 2 3 0
2 y y2 1 y 1
Vậy: hệ phương trình có nghiệm (x=0;y=1)
Câu 28.
xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0
y 1 0
Ta có (1) x y 3
x y y 1 4( y 1) 0
Đặt u x y , v y 1 ( u 0, v 0 )
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v (vn)
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được :
4 y 2 2 y 3 2 y 1
2 y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
4 y2 2 y 3 y 1 2 y
y 1 1 0
2
y2
0 y 2
2
y 1 1
4 y 2 y 3 2 y 1
1
0
y 1 1
y 2 ( vì
2
4 y 2 y 3 2 y 1
2
1
0y 1 )
y 1 1
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2 .
Câu 29.
+ Biến đổi phương trình thứ 1:
8x3 - y 3 - 8x2 - y2 + 4x - y - 1 = 0
8x3 - 8x2 + 4x = y 3 + y 2 + y + 1
(2x )3 - 2(2x)2 + 2(2x) + 1 = ( y + 1 )3 - 2(y + 1)2 + 2(y+1) + 1 ( *)
+ Xét hàm f(t) = t3 - 2t2 + 2t + 1 f'(t) = 3t2 - 4t + 2 > 0 v ới t R
hàm f(t) luôn luôn đồng biến trên R
Mà từ ( *) ta có f( 2x ) = f( y + 1 ) 2x = y + 1 y = 2x - 1
+ Thay vào phương trình thứ 2 : x2 + 4(2x -1 )2 - 3( 2x - 1 ) - 1 = 0
11 19
x1
17
17x2 - 22x + 6 = 0
11 19
x2
17
+ Với x1
11 19
17
y1
5 2 19
17
+ Với x 2
11 19
17
y2
5 2 19
17
Vậy hệ có 2 nghiệm : (
Câu 30.
Đặt u x y ; v
1 v u u
11 19 5 2 19
11 19 5 2 19
;
); (
;
)
17
17
17
17
y u 0; v 0 x u 2 v 2 .
v 2 2v 2 2 u 2 1 v u 1 v 1 u v 2 0
Pt đầu của hệ trở thành:
2
2
TH 1 : u=1 x y 1 x 1 y . Thế vào pt thứ hai của hệ ta được:
y 2 2 2 y 3 y4 2 y2 4 y 2 2 y
y y 2
3
y 2 y
y
3
y4 2 y2 8
4
y
3
2 y 2 y 2 y 4
2
y
4
3
2y
2
4
2 y 2
2
2
y4 2 y2 2 0
0
0 y2
4
2
3
2 y 2y 4
Khi đó x=-1.
TH 2: v=1. Suy ra y=1; x=2.
TH 3: u+v+2=0: Vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: x; y 1; 2 , 2;1
Câu 32.
x 2
ĐKXĐ: + Điều kiện:
1
x 2
+ Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có: x 2 2 y 2 2 x y 2 ; Thay vào
phương trình
thứ nhất của hệ, ta được:
x 2 2 y 2 2 x y 2 x x 2 2 y 2 y 2 y 1
x2 2x 1 x 1
2
x 1 x 1
x 1 1 4 y 2 2 y
x 1 1 2 y 2 2 y
+ Xét hàm số f t t 2 t t 1 , v ới
+ Ta có: f / t 2t 1
1
2 t 1
2y 1
2 y 1 (*).
t 1 .
; f / / t 2
t
t 13
1
4
1
; f / / t 0 t
3
4
3
4
+ Bảng biến thiên:
f / / t
t
0
+
+ Từ bảng biến thiên suy ra:
f / t
1
0; t 1;
2
+ Do đó: Hàm số f t đồng biến
trên
nửa kho ảng
f
/
1
2
1; .
+ Suy ra phương trình (*)
f x 1 f 2 y x 1 2 y .
x 2 y 1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:
+ Thay
2 y 12 2 y 2 2 2 y 1 y 2 0
y 1 x 1
6y 7 y 1 0
1
2
y x
6
3
2
* Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là: x; y 1;1 , ; .
2 1
3 6
Câu 33.
xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0
y 1 0
Ta có (1) x y 3
x y y 1 4( y 1) 0
Đặt u x y , v
y 1 ( u 0, v 0 )
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v (vn)
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được :
4 y2 2 y 3 y 1 2 y
4 y 2 2 y 3 2 y 1
2 y 2
4 y2 2 y 3 2 y 1
y 2 ( vì
y 1 1 0
2
y2
0 y 2
2
y 1 1
y
y
y
4
2
3
2
1
2
4 y 2 y 3 2 y 1
2
1
0
y 1 1
1
0y 1 )
y 1 1
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2
Câu 34.
x x 2 3x 3 0
x 3 3
y 3 0
Đk:
1 x 3 3 *
x 1 0
y 3
x2 6 x 6 0
Đặt a 3 y 2 1 y 3 a 3 1 . Khi đó , phương trình 1 trở thành
x 13 1 x 1
f ' t
3t 2
2 t3 1
2 3
a 3 1 a 3 . Xét hàm số f t t 3 1 t , t 1 .
1 0, t f t là hàm đồng biến trên R. Khi đó 3 f x 1 f a x 1 a
x 1 x 2 6 x 6 x
x 2 6x 6 3 x 1 x
3 x 1 x 0 * *
x 2 6 x 6 9 x 1 x 2 6 x x 1 3
x 1
x 1 0
x 0
3 2 x x 1 5x 1
5 x 1 2 x
4 x 2 25 x 25 0
x 1
x 1
x 0
x 5 x 5
5
x 5
x
4
4
Đối chiếu v ới (**) và * thấy x 5 thỏa mãn a 4 y 62 .
Vậy hệ có nghiệm là x; y 5;62
Câu 35.
Câu 36.
Điều kiện 0 x 15
Biến đổi phương trình tương đương:
15 x 3
x . 15 x 2 4 x 2
2
15 x 2 x 0
Đặt u 15 x 2 , v x (u, v 0) , khi đó phương trình trở thành:
u 2 3uv 4v 2 u v 2 0
u 2 3v 2 u 2v 2 4v 0
u 3v 2 4 2v 2 4v v 2 4v 4 v 2
2
Khi đó u
2
3v 2 v 2
3v 2 v 2
2v hoặc u
v2
2
2
Với u 2v , khi đó
15 x 2 2 x 15 x 2 4 x x 2 4 x 15 0
x 2 19 hay x 2 19 (loại)
Với u v 2 , khi đó
15 x 2 x 2 (*)
Với điều kiện: 0 x 15
x 2
15 2
16 2 0 nên phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình co ́ nghiệm: x 2 19
Câu 37.
Xét phương trình (1): xy ( x 2 y 2 ) 2 ( x y )2 xy ( x 2 y 2 ) 2 x 2 y 2 2 xy
xy( x2 y 2 ) ( x2 y 2 ) 2 xy 2 0 ( x 2 y 2 )( xy 1) 2( xy 1) 0
( xy 1)( x2 y2 2) 0 xy 1 thay vào (2) ta được :
3
3
4
3 81x 8
3
2
2
81x 8 (*)
3
x 2 x x 2 81x 8 ( x ) 3( x )
3.
3
3
3
3
3
3
2
Xét f (t ) t 3 3t , f(t) đồng biến trên R. Khi đó pt(*) trở thành:
f
2
f (x )
3
x 0
3
81x 8
2 3 81x 8
3 24
3
3 x 2 81x 8 x
x
3
3
3
3
3 24
x
3
32 6
32 6
x
x
3
3
Suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm:
,
3
3
y
y
3 2 6
3 2 6
Câu 38.
Điều kiện : 6 x 2 xy 1 0
Ta có : x 2015 x 2
x 2015 x 2
y
2015 y 2 2015
2015
y 2015 y
2
y 2015 y 2
x 2015 x 2 ( y ) 2015 ( y ) 2
Xét hàm số : f (t ) t 2015 t 2 là hàm số xác định và liên tục trên R
(1)
f ' (t ) 1
t
2015 t 2
2015 t 2 t
2015 t 2
t t
2015 t 2
0
f ' (t ) 0, t R : f (t ) là hàm số luôn đồng biến trên (; )
Khi đó pt(1) được viết lại : f ( x) f ( y) x y
Thay y x vào phương trình thứ hai của hệ, được :
x 6 x 2 x 2 1 4 x 2 6 x 1
(2 x 2 6 x 1) x 2 x 2 6 x 1 6 x 2 0
(2)
u 3 x
Lại đặt : u 2 x 2 6 x 1 , u 0 ; pt(2) thành u 2 xu 6 x 2 0
u 2 x
3 x 0
x 0
Với u 3x 2 x 2 6 x 1 3x 2
2
2
2 x 6 x 1 9 x
7 x 6 x 1 0
x 1 suy ra y 1 : thỏa đk
2 x 0
x 0
Với u 2 x 2 x 2 6 x 1 2 x 2
2
2
2 x 6 x 1 4 x
2 x 6 x 1 0
x
3 11
3 11
suy ra y
: thỏa đk
2
2
3 11 3 11
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : (1; 1) ,
2 ;
2
Câu 39.
Điều kiện: x 0 (*)
+ x=0 là nghiệm bpt (1)
+ x>0 chia 2 v ế bpt cho √ ta được:
Đặt t = √ +
√
=> x+
= t2 - 4
Bất phương trình thành:√
t≥ 3
≥
+ 16 ≤ 4
+
−4 + 1
+ 16
2t-1
+ 20 +1
2(√ + )
√
Với t
3 ta có: √ +
x 4 ; 0<
≤1
√
3
Kết hợp v ới điều kiện (*) và nghiệm x = 0 ta được tập nghiệm bpt là S = [0;1]
Câu 40.
Điều kiện x y
1
2
Đặt a 2y 1 0, b x y 0
2
2
Phương trình thứ nhất trở thành a b a b 4(3)
2 2
2
2
Phương trình thứ hai trở thành a b a b 3(4)
S 2 S 2 P 4
S a b
Giải hệ (3), (4) đặt
(S, P 0) ta được : 2
2
P S 2 P 3
P a.b
(5)
(6)
Trừ (5) cho (6) ta được S P 2 1 S P 2 1
Thay vào (6): P 2 P 4 2 P 2 1 2P 3 (P 1)( P 3 P 2 4 P 2) 0
P 1
Kết hợp điều kiên P 0 ta được P=1; S=2
3
2
P P 4P 2 0
Giải hệ P=1; S=2 ta thu được a = b =1
Suy ra hệ có nghiệm duy nhất (x 2; y 1)
Câu 41.
2 x y 0
ĐK :
4
x 5
Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có :
2x 2 y 2 x 3( xy 1) 2 y x y 1 2x y 3 0 y x 1
Với y x 1 thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình sau :
2
2
9
3 x 1 3 4 5x x 10
2 x 10 6 x 1 4 5x 9 9 3 x 1 3 4 5x x 1 4 5x
x 1 4 5x 3 9 x 1 9 4 5x 4x 41 0
[4;+
]
4
( Do x 1; nên 9 x 1 9 4 5x 4x 41 0 )
5
x 1 4 5x 3 0
x 1 4 5x 3 2 x 1. 4 5x 4 4x
x 1 0
x 1
4 5x 2 x 1 0
x 0
4 5x 2 x 1
Với x 0 y 1; x 1 y 2
Đối chiếu v ới điều kiện và thay lại hệ phương trình ban đầu ta thấy hệ đã cho có nghiệm :
( x; y ) (0; 1); ( x; y ) ( 1; 2)
x 1.
Câu 42.
ĐK: x 1 , ta có:
2 y
3
y 2 x 1 x 3 1 x 2 y 3 y 2. 1 x 1 x y 1 x
Vì h/ s f t 2t 3 t đồng biến trên R.
3
Thế vào pt kia ta được pt:
2x 2 6x 1 4x 5
4 x 2 8x 4 4 x 5 2 4 x 5 1
2 x 2
2
4x 5 1
2
2 2 x 4 x 5 1 vì x 1
x 1 2 tmđk.
Câu 43.
Điều kiện: x 1, x 13
Pt
x 1 2
x2 x 6
( x 2)( x 1 2)
1
( x=3 không là nghiệm)
3
3
2x 1 3
2x 1 3
(2 x 1) 3 2 x 1 ( x 1) x 1 x 1
Hàm số f (t ) t 3 t đồng biến trên do đó phương trình 3 2 x 1 x 1
x 1/ 2
x 1 / 2
3 2
2
3
(2 x 1) ( x 1)
x x x 0
x 1/ 2
1 5
1 5 x 0, x 2
x 0, x
2
Vậy phương trình có nghiệm S { 0,
1 5
}
2
Câu 44.
Ta kí hiệu các phương trình trong hệ như sau:
x y 2 x 2 y 2 2 1
2 x 2 4 y 8 y xy 2 y 34 15 x 2
2 x 2
Điều kiện:
.
y 0
2 x y
.
1 2 x 2 x . y 2 y 2 0
2 x 2 y
+ Với 2 x y thay vào (2) ta được
2
x 2 4 2 x 8 4 x 2 34 15 x 3 .
Đặt t x 2 4 2 x t 2 34 15x 8 4 x2
t 0
.
Khi đó 3 trở thành 2t t 2
t 2
30
2 17
x2 4 2 x 0
y
x
17
17
x 2 4 2 x 2
x 2 y 0
+ Với 2 x 2 y . Vì y 0 2 y 0 mà 2 x 0 nên chỉ có
thể xảy ra khi x 2 và y 0 thử vào (2) thấy thỏa mãn.
30
x 17
x 2
.
Kết luận: H ệ phương trình có hai nghiệm:
và
y 0
y 2 17
17
Câu 45.
19
3 x
Điều kiện
3
x 4
Bất phương trình t ương đương
x 3 19 3x
2 x 3
x 3 19 3x
19 3x
x
2
2x 9
2 x 3 19 3x x 2 2x 9
13 x
x 5
2
2 x 3
19 3x
x x 2
3
3
2 x 2 x 2
x 2 x 2
x2 x 2
x 5
13 x
9 x 3
9 19 3x
3
3
2
1
0
x2 x 2
13 x
x 5
9 x 3
9 19 3x
3
3
Vì
2
x 5
9 x 3
3
19
0 với m ọi x 3; \ 4
3
13 x
9 19 3x
3
1
Do đó * x 2 x 2 0 2 x 1 (t ho ả mãn)
Vậy t ập nghi ệm của b ất phương trình là S 2;1 .
Câu 46.
*
Câu 47.
0 x 2
Đk:
y 2
(*) .Với đk(*) ta có
(1)
x 1
( x 1) ( y 3) y 2 ( x 1) x 0
( y 3) y 2 ( x 1) x
(3)
Nội dung
Với x = 1 thay vào (2) ta được: 2 2 y 8 1 y
Ta có: (3)
31
(loai )
8
y 2 y 2 ( x )3 x (4). Xét hàm số f (t ) t 3 t f '(t ) 3t 2 1 0; t Hàm số
3
f(t) là hs đồng biến, do đó:
(4) f ( y 2) f ( x )
y 2 x y x 2 thay vào pt(2) ta được:
4 2 x 2 2 x 4 9 x 2 16 32 8 x 16 2(4 x 2 ) 9 x 2 8(4 x 2 ) 16 2(4 x 2 ) ( x 2 8 x) 0
Đặt : t 2(4 x 2 )
Hay
x
t 2
2
2
(t 0) ; PT t r ở t hành: 4t 16t ( x 8 x ) 0
t x 4 0(loai)
2
0 x 2
x
4 2
4 2 6
2(4 x ) 2 32 x
y
2
3
3
x 9
2
4 2 4 2 6
;
3
3
Vậy h ệ pt có nghi ệm (x; y) là:
Câu 48.
Điều ki ện:
1
x 3
y 12
y 12 x 2 0
x 2 5 x y 8 0
2
Ta có
*
x 12 y 12
y 12 x 2 12 x 12 y 2
12 x 24 x 12 y 12 12 y
y 12 x 2
x 12 y 12
1
2
x 12 y 0
x 2 3; 0 y 12
3
(0,25)
Thay vào phương trình 1 ta được: 3 x 2 x 3 3x 1 5 x 4
3 x 2 x x 1 3x 1 x 2 5 x 4 0
1
1
x x3
0
x 1 3x 1 x 2 5 x 4
2
x 2 x 0 x 0 ho ặc x 1 . Khi đó ta được nghi ệm x; y là 0;12 và 1;11 .
Câu 49.
+) Đặt t = x2 – 2, bpt tr ở thành:
( t 1)(
1
1
2
ĐK: t 0 với đk trên, bpt tương đương
t 3
3t 1
t 1
1
1
) 2 . Theo Cô-si ta có:
t 3
3t 1
t
t t 1 1 t
t 1
.
t 1 t 3 2 t 1 t 3
t 3
1
1 2
11
2
.
2 t 3 2 2 t 3
t 3
t
1 2t
11
2t
.
2 3t 1 2 2 3t 1
3t 1
1
1 t 1 1 1
t 1
.
t 1 3t 1 2 t 1 3t 1
3t 1
VT 2t 0.
+) Thay ẩn x được x 2
2
x (; 2] [ 2; ) T (; 2] [ 2; ).
(0,25)