« Home « Kết quả tìm kiếm

PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ


Tóm tắt Xem thử

- Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I.
- PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0.
- Giải phương trình.
- Giải và biện luận phương trình: a b.
- (3) Phương trình tương đương: 2abx  (a  b) a b.
- b  0 : x  1 của phương trình đã cho.
- a  0 : x  1 của phương trình đã cho.
- Phương trình đã cho có nghiệm x = 0.
- g ( x) PP Giải: Phương trình tương đương.
- 0 Cách 1: Phương trình tương đương.
- 0 Cách 2: Phương trình tương đương.
- Giải phương trình 2 x  1  3  x  2 2 x  3  10 HD.
- Phương trình có căn thức.
- Giải phương trình: x  x  1  1 (XBang) HD.
- PHƯƠNG TRÌNH ax2 + bx + c = 0.
- 0): Phương trình vô nghiệm.
- Thấy ngay x = 0 không thoả phương trình.
- 3 2 3 Thấy ngay phương trình có nghiệm X.
- phương trình (2) có  2 hai nghiệm X  (1.
- Phương trình đã cho tương đương với.
- Giải phương trình x 2  x  7  7 HD.
- Cho phương trình x 2  2mx  4  0 .
- Cho phương trình (1  a ) tan 2 x.
- x  2) 4  x 4  m Giải phương trình khi m = 82.
- PHƯƠNG TRÌNH ax + by + c = 0.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
- Giải và biện luận theo m hệ phương trình.
- Cho hệ phương trình: mx  4 y  m 2  4.
- Cho hệ phương trình: ax  y  1  a.
- Cho hệ phương trình: (2a  1) x  y  1.
- Cho hệ phương trình: ax  y  b.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO.
- Giải hệ phương trình: x  2 y x  y  xy  1  0 2 Bài 2.
- Cho hệ phương trình: x  y  m 1  2  x y  xy  2m  m  3 2 2 a) Giải hệ khi m = 3.
- Giải và biện luận theo a hệ phương trình: x y.
- Cho hệ phương trình: x  y  m.
- Giải hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình: log 4 ( x 2  y 2.
- Hệ phương trình đối xứng loại 1.
- 0 Là hệ phương trình dạng.
- xy  x  y  5 Ví dụ 1: Giải hệ phương trình.
- Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  x( xy  1.
- x, y) là nghiệm của phương trình X 2  5 X  a  0.
- 0: Phương trình.
- Giải hệ phương trình  2  x y  xy  1 2 (XB.
- Giải hệ phương trình  4 2 2 4.
- Cho hệ phương trình.
- Hệ phương trình đối xứng loại 2.
- Thấy ngay với mọi a < 0 phương trình.
- Giải hệ phương trình  x l og y (3 y  2 x.
- Giải hệ phương trình  2 y  1  3 (ĐHQG HN - B99.
- Cho hệ phương trình  2 2.
- Hệ phương trình đẳng cấp.
- ta có x3 = 8  x = 2, y = x VD2: Giải hệ phương trình: 3 x 2  2 xy  2 y 2  7  2.
- Giải hệ phương trình ĐHQG Mỏ - ĐC -A98.
- Cho hệ phương trình  2.
- 3 Khi m > phương trình.
- Giải các hệ phương trình: x  y  1 1.
- Giải hệ phương trình  2 2.
- Giải hệ phương trình  4 xy  x  2 y  7 HD.
- Giải hệ phương trình x2 + a2 = y2 + b2 =(x - b)2 + (y - b)2.
- Cho hệ phương trình  x2 x  7 y  a  0 3 (ĐHHuế - A97.
- Giải hệ phương trình 2 (ĐHSP2HN - A99.
- Giải hệ phương trình 4 2 2 (ĐHSPHN - B2000.
- Giải hệ phương trình 2 (ĐHSP TPhố HCM - A2000.
- Giải hệ phương trình 2 (ĐHGTVT - A2000) 2 x 2  y 2  z 2 Bài 10.
- Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực.
- Phương trình lượng giác (Xem phương trình lượng giác).
- Phương trình vô tỷ.
- Giải phương trình: x 2  2 x  x  6  4 HD.
- Giải phương trình: x 2  3x  2  x 2  4 x  3  2 x 2  5 x  4 HD.
- Phương trình đã cho tương đương.
- 2 ( x  1)( x  4) Thấy ngay x = 1: Thoả phương trình.
- Giải phương trình x.
- Giải phương trình sau: x 4  x HD.
- Giải phương trình: 1  1  x 2  x(1  2 1  x 2.
- 1 Phương trình đã cho trở thành: 2.
- Giải và biện luận theo a phương trình: a  x  a  a  x Bài 5.
- Giải phương trình: 2(1 - x) x 2  2 x  1  x 2  2 x  1 (ĐHDược HN - A97) Bài 6.
- Giải phương trình: (4x - 1) x  1  x  2 x  1 2 2 Bài 7.
- Giải phương trình: 3  x  x  2  x  x  1 2 2 (ĐHNgoại Thương - A99) Bài 10.
- Giải phương trình: x  2 x  1  x  2 x  1  2 (ĐHQuy Nhơn - A99) Bài 11.
- Giải phương trình: x Bài 13.
- Giải phương trình: Bài 15.
- Giải phương trình: 3 x  1  3 x  2  3 2 x  3 Bài 16.
- Giải phương trình: 1  x  x 2  x  1  x 2 (ĐHQGHN - A2000) 3 Bài 17.
- Giải phương trình: x( x  1.
- Tìm m để phương trình: 4 x 2  1  x  m có nghiệm.
- Tìm m để hệ phương trình.
- Hệ phương trình vô tỷ.
- Hệ phương trình đã cho tương đương: x + y = 2 x = 2 - y x = 2 - y.
- Giải hệ phương trình  y 2 + x + y + 1 + x + y = 18.
- Hệ phương trình đã cho tương đương.
- Cho hệ phương trình  y-1=m 2y + x - 1 = m a) Giải hệ khi m = 5.
- 12 2 1 3 Hệ phương trình đã cho tương đương.
- Chứng minh rằng hệ phương trình.
- Hệ phương trình (1.
- Giải và biện luận theo m hệ phương trình  x-y =m.
- Giải và biện luận theo a hệ phương trình.
- Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm