- Khái niệm thông tin KH&CN. - Khái niệm quản lý thông tin KH&CN. - Khái niệm thống kê KH&CN. - Khái niệm về KH&CN. - Khái niệm về thống kê KH&CN. - Khái niệm hệ thống chỉ tiêu thống kê. - Chuẩn hóa hệ thống chỉ tiêu thống kê. - Mối quan hệ giữa chuẩn hóa hệ thống chỉ tiêu thống kê với quản lý thông tin KH&CN. - QUẢN LÝ THÔNG TIN KH&CN Ở VIỆT NAM. - Thực trạng thiếu đồng bộ của hệ thống chỉ tiêu thống kê trong thông tin KH&CN ở Việt Nam. - Hiện trạng công tác thống kê KH&CN. - Hiện trạng thu thập và cung cấp các chỉ tiêu thống kê về KH&CN 33 2.3. - Yêu cầu và nguyên tắc chuẩn hóa chỉ tiêu thống kê KH&CN. - Chuẩn hóa nhóm chỉ tiêu về nguồn lực thông tin KH&CN. - Chuẩn hóa chỉ tiêu về tài chính thông tin KH&CN. - Chuẩn hóa nhóm chỉ tiêu về hạ tầng thông tin KH&CN. - Bảng 1: Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu. - thống kê Quốc gia. - chức TT-TV KH&CN. - KH&CN ……….………53. - TKê Thống kê. - HTCTTK Hệ thống chỉ tiêu thống kê. - Thực trạng hệ thống chỉ tiêu thống kê trong quản lý thông tin KH&CN ở Việt Nam. - Khái niệm quản lý thông tin KH&CN 1.2.1. - Khái niệm thống kê. - Khái niệm về KH&CN 1.3.2.1. - Khái niệm hệ thống chỉ tiêu thống kê 1.4.1. - Tổng thể thống kê. - Tiêu thức thống kê. - Chỉ tiêu thống kê. - Chỉ tiêu thống kê đầu vào (input indicator);. - Chỉ tiêu thống kê đầu ra (output indicator);. - Chỉ tiêu thống kê kết quả (outcome indicator);. - Chỉ tiêu thống kê tác động (impact indicator).. - Hệ thống chỉ tiêu thống kê. - hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế. - hệ thống chỉ tiêu thống kê xã hội. - Chuẩn hóa hệ thống chỉ tiêu thống kê 1.5.1. - CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TRONG QUẢN LÝ THÔNG TIN KH&CN Ở. - Hiện trạng thu thập và cung cấp các chỉ tiêu thống kê về KH&CN 2.2.2.1. - Hiện trạng xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê KH&CN. - Năm A Bộ KH&CN. - 2 năm A Bộ KH&CN. - Chủ trì: Bộ KH&CN - Phối hợp:. - Năm B Bộ KH&CN. - tiêu chuẩn Năm A Bộ KH&CN. - quy chuẩn Năm A Bộ KH&CN. - Nhân lực cho KH&CN: 4 chỉ tiêu;. - Tài chính cho hoạt động KH&CN: 4 chỉ tiêu;. - Cơ sở hạ tầng cho KH&CN: 3 chỉ tiêu;. - Hợp tác quốc tế trong KH&CN: 6 chỉ tiêu.. - Công bố KH&CN: 3 chỉ tiêu;. - Thanh tra KH&CN: 3 chỉ tiêu.. - Hiện trạng về thu thập và cung cấp các chỉ tiêu thống kê về KH&CN. - Các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia. - Chỉ tiêu - Số đơn vị KH&CN. - Chỉ tiêu - Chi cho hoạt động KH&CN. - Hiện trạng về các chỉ tiêu thống kê thông tin KH&CN. - Hiện trạng các nhóm chỉ tiêu thống kê thông tin KH&CN cụ thể nhƣ sau:. - Cục Thông tin KH&CN Quốc gia đƣợc Bộ. - Nhóm chỉ tiêu về nhân lực thông tin KH&CN:. - Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng thông tin KH&CN:. - Chƣa chủ động hội nhập quốc tế về thống kê KH&CN.. - Đã đƣợc giao nhiệm vụ thống kê KH&CN. - Về nhân lực thống kê KH&CN. - Về chế độ báo cáo thống kê cơ sở về KH&CN. - số liệu thống kê) 4 6. - Đó là các chỉ tiêu về thống kê cơ sở hạ tầng cho KH&CN. - Yêu cầu và nguyên tắc chuẩn hóa chỉ tiêu thống kê KH&CN 3.1.1. - Hệ thống chỉ tiêu thống kê KH&CN cần đảm bảo:. - Chuẩn hóa nhóm chỉ tiêu về nguồn lực thông tin KH&CN 3.2.1.1. - Đề xuất nhóm chỉ tiêu về nguồn lực thông tin KH&CN:. - KH&CN. - Số thư viện KH&CN. - Chuẩn hóa chỉ tiêu về tài chính thông tin KH&CN 3.2.2.1. - Đề xuất chỉ tiêu về tài chính thông tin KH&CN:. - 0201 Chi cho hoạt động thông tin KH&CN. - Chuẩn hoá chi tiết chỉ tiêu về tài chính thông tin KH&CN 3.2.2.2.1. - Chi cho hoạt động thông tin KH&CN. - Các cuộc điều tra thống kê về KH&CN.. - Chuẩn hóa nhóm chỉ tiêu về hạ tầng thông tin KH&CN 3.2.3.1. - Đề xuất nhóm chỉ tiêu về hạ tầng thông tin KH&CN:. - của các đơn vị thông tin KH&CN có mạng intranet. - 0309 Số CSDL về KH&CN Bộ/ngành. - Số CSDL về KH&CN Mục đích, ý nghĩa:. - Lược đồ thông tin thống kê KH&CN. - Lược đồ báo cáo thống kê về KH&CN. - CỤC THÔNG TIN KH&CN QG. - Tổ chức hoạt động KH&CN của. - động KH&CN của Bộ, ngành. - Điều tra tiềm lực KH&CN. - CÁC CƠ QUAN CỦA BỘ KH&CN. - quản lý thông tin KH&CN. - Thống kê KH&CN và những vấn đề đối với Việt Nam. - NXB Thống kê.. - Thông tin Khoa học Thống kê 3/2002.. - Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành KH&CN. - 0301 Số tổ chức KH&CN. - tổ chức dịch vụ KH&CN. - tế về KH&CN