« Home « Kết quả tìm kiếm

Tối ưu hóa chất lượng điều hòa không khí dùng bộ điều khiển PID


Tóm tắt Xem thử

- Nhờ cụ tự động điều khiển mỏ hệ thống điều húa khừng khợ cụ thể vận hỏnh một cõch tự động, an toỏn, kinh tế vỏ hiệu quả tối ưu.
- Tự động điều khiển quõ trớnh lỏm việc của hệ thống điều húa khừng khợ cụ ưu điểm so với điều chỉnh bằng tay lỏ giữ ổn định liởn tục chế độ lỏm việc hợp lý.
- Do 12vậy khừng đảm bảo được chất lượng điều khiển quõ trớnh điều húa khừng khợ chắc chắn trong trường hợp bất định.
- Phương phõp nỏy lỏ phương phõp tổng hợp bền vững chất lượng cao trởn cơ sở chỉ số dao động mềm, cho kết quả lỏ bộ điều khiển bền vững tối ưu chuẩn cừng nghiệp với đối tượng quõn tợnh lớn.
- Hệ thống phón phối khừng khợ.
- Nhiệt độ 3.
- Để duy trớ ổn định cõc thừng số đụ thớ cần cụ một hệ thống điều khiển vi khợ hậu.
- Nếu khừng cụ một hệ thống điều khiển được thiết kế đỷng vỏ hoạt động cụ hiệu quả thớ thiết bị điều húa khừng khợ cũng khừng thể hoạt động tốt được.
- Với cõc hệ thống điều khiển 1 chiều thớ thừng số cần điều khiển thường lỏ nhiệt độ hoặc độ ẩm.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 30 Hớnh 2.1.
- Sơ đồ khối hệ thống điều khiển điều húa khừng khợ 2.2 Cõc hệ thống điều khiển vi khợ hậu thường gặp 2.2.1 Hệ thống điều khiển vi khợ hậu một chiều 2.2.1.1 Điều khiển quõ trớnh đốt nụng khừng khợ.
- Điều khiển đốt nụng khừng khợ từ tợn hiệu khừng khợ cấp SA – khừng khợ cấp.
- T – bộ điều khiển nhiệt độ.
- LT – bộ điều khiển nhiệt độ giới hạn.
- Lỷc nỏy nếu nhiệt độ khừng khợ húa trộn nhỏ hơn 22°C, bộ điều khiển sẽ điều khiển van nước nụng để giữ cho nhiệt độ khừng khợ cấp ở 22°C.
- Nếu nhiệt độ khừng khợ húa trộn ≥ 22°C, bộ điều khiển sẽ tõc động để đụng hoỏn toỏn van, sẽ khừng cụ nhiệt cấp cho khừng khợ.
- Điều khiển quõ trớnh đốt nụng khừng khợ từ nhiệt độ khừng khợ cấp cụ thay đổi điểm đặt nhờ tợn hiệu từ nhiệt độ khừng khợ ngoỏi trời Trong hệ thống điều húa khừng khợ, cụ hai phương phõp điều khiển năng suất sưởi hay lạnh lỏ.
- Ở đóy ta kết hợp cả 2 phương phõp điều khiển năng suất nụi trởn, nghĩa lỏ vừa thay đổi nhiệt độ khừng khợ cấp (bằng cõch thay đổi giõ trị điểm đặt của bộ điều khiển nhiệt độ khừng khợ cấp lấy tợn hiệu từ nhiệt độ khừng khợ ngoỏi trời) lại vừa thay đổi lưu lượng khừng khợ cấp (ở mỗi giõ trị nhiệt độ khừng khợ cấp thay đổi).
- Sơ đồ hớnh 2.3 thể hiện hệ điều khiển nỏy.
- Ở đóy: 1- bộ điều khiển lấy tợn hiệu từ nhiệt độ khừng khợ cấp điều chỉnh van dỏn nụng để giữ nhiệt độ khừng khợ cấp khừng đổi.
- 2- Bộ điều khiển lấy tợn hiệu từ nhiệt độ khừng khợ ngoỏi trời để đặt lại điểm đặt của bộ điều khiển nhiệt độ khừng khợ cấp khi nhiệt độ ngoỏi trời thay đổi.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 323- Bộ điều khiển nhiệt độ giới hạn hoạt động khi nhiệt độ khừng khợ cấp xuống thấp tới giõ trị điểm đặt của nụ.
- Điều khiển dỏn nụng từ nhiệt độ khừng khợ cấp cụ thay đổi giõ trị điểm đặt SA – khừng khợ cấp.
- T1 – bộ điều khiển nhiệt độ từ khừng khợ cấp T2 – bộ điều khiển nhiệt độ.
- 2.2.1.2 Điều khiển quõ trớnh đốt nụng sơ bộ khừng khợ.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 33 Hớnh 2.4.
- Điều khiển đốt sơ bộ khừng khợ từ tợn hiệu nhiệt độ sau bộ đốt sơ bộ SA – khừng khợ cấp.
- RA – khừng khợ hồi.
- Điều khiển đốt nụng sơ bộ từ nhiệt độ khừng khợ vỏ cửa giụ hỗn hợp Hớnh 2.5.
- Điều khiển đốt sơ bộ vỏ cửa giụ hỗn hợp SA – khừng khợ cấp.
- Điều khiển phun ẩm SA – khừng khợ cấp.
- OA – khừng khợ ngoỏi trời H – bộ điều khiển độ ẩm.
- 2.2.1.3 Điều khiển quõ trớnh lỏm lạnh khừng khợ 1.
- Hớnh 2.6 thể hiện sơ đồ điều khiển van 3 ngả nước lạnh lấy tợn hiệu từ nhiệt độ khừng gian điều húa [3].
- Điều khiển van nước lạnh 3 ngả SA – khừng khợ cấp.
- C – dỏn ống Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 36Ở đóy: 1- bộ điều khiển nhiệt độ lấy tợn hiệu nhiệt độ khừng gian điều húa điều khiển van 3 ngả, để dúng nước lạnh chảy qua hoặc vúng quanh dỏn ống để cung cấp lượng nhiệt lạnh cho dỏn, qua đụ lỏm lạnh khừng khợ.
- Để điều khiển nhiệt độ khừng khợ qua dỏn (lỏ phương phõp giữ nguyởn lưu lượng, thay đổi nhiệt độ khừng khợ cấp vỏo) cấp cho khừng gian điều húa người ta dỳng cõch điều chỉnh van tiết lưu điện tử ở hai vị trợ đụng-mở.
- Điều khiển 2 vị trợ van tiết lưu SA – khừng khợ cấp.
- 4- Van điện từ đụng khợ quạt ngừng 2.2.1.4 Điều khiển quõ trớnh hỷt ẩm.
- Điều khiển kiểu hai vị trợ dỏn bốc hơi tiết lưu trực tiếp hoặc dỏn nước lạnh của hệ thống điều húa Hớnh 2.9.
- Điều khiển 2 vị trợ dỏn bay hơi hoặc dỏn nước SA – khừng khợ cấp.
- H – dỏn nước nụng T – bộ điều khiển nhiệt độ.
- H – bộ điều khiển độ ẩm.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 383- Bộ điều khiển nhiệt độ lấy tợn hiệu nhiệt độ khừng gian điều húa điều khiển van dỏn nụng khi cần đốt nụng khừng khợ để đạt độ ẩm tương đối cụ giõ trị nhỏ, vỏ điều khiển van dỏn lạnh để đảm bảo nhiệt độ của khừng khợ cấp khi cần.
- Điều khiển liởn tục dỏn nước của hệ thống điều húa Hớnh 2.10.
- Điều khiển tỷ lệ van nước SA – khừng khợ cấp.
- 3- Bộ điều khiển nhiệt độ lấy tợn hiệu nhiệt độ khừng gian điều húa điều khiển van nước dỏn nụng đốt nụng khừng khợ khi cần duy trớ nhiệt độ phúng.
- Bộ điều khiển nỏy cũng điều khiển van nước dỏn lạnh để cung cấp lạnh cho khừng khợ khi nhiệt độ khừng khợ (do đốt nụng) trong phúng tăng lởn tới giới hạn của điểm đặt.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 392.2.1.5 Điều khiển quõ trớnh đốt nụng, lỏm lạnh, tăng ẩm, hỷt ẩm.
- Điều khiển đốt nụng, lỏm lạnh, tăng ẩm, giảm ẩm SA – khừng khợ cấp.
- F – bộ phun ẩm T – bộ điều khiển nhiệt độ.
- 10- Bộ điều khiển nhiệt độ giới hạn bắt đầu trớnh tự hoạt động khi nhiệt độ khừng khợ xuống quõ thấp.
- 2.2.2 Hệ thống điều khiển vi khợ hậu nhiều chiều Như chỷng ta đọ biết, cõc hệ thống điều khiển điều húa khừng khợ 1 chiều thường gặp trong cõc cừng trớnh dón dụng vỏ thương mại.
- Ở đụ cần cụ một hệ thống điều khiển đồng thời 2 hoặc nhiều tham số, trong đụ 2 tham số nhiệt độ vỏ độ ẩm cụ liởn hệ chặt chẽ với nhau.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 422.
- Như vậy so với một hệ điều Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 43khiển điều húa khừng khợ thừng thường thớ hệ thống điều khiển kiểm soõt phúng sạch cún cụ thởm cõc vấn đề sau.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 44Phin lọc cụ nhiệm vụ lỏ lọc bỏ những hạt bụi của khừng khợ trước khi vỏo phúng.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 45Hớnh 2.13.
- Hệ thống điều húa khừng khợ phúng sạch 1.
- hệ thống điều khiển tự động.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 46- Lọc giụ hồi (lọc hạt bụi lớn sinh ra trong quõ trớnh hoạt động.
- Hệ thống xử lý khừng khợ cho phúng sạch 2.
- 80% Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 47- Kho BTP: t: 20 – 25oC Độ ẩm : 45 – 65.
- Vợ dụ về sơ đồ điều khiển một phúng sạch: Hớnh 2.15.
- Chương 2: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu 48Hệ thống nỏy được thiết kế vỏ lắp đặt để duy trớ nhiệt độ trong phúng lỏ 25oC Ẹ 2 oC vỏ độ ẩm RH = 50% Ẹ 10%, sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ T775B2040 (Honeywell), bộ điều khiển độ ẩm T775U (Honeywell).
- Tụm lược chương: Hệ thống điều khiển vi khợ hậu cụ chức năng chợnh lỏ điều khiển nhiệt độ vỏ độ ẩm vỳng vi khợ hậu duy trớ ổn định theo một giõ trị đọ định trước.
- Cõc đối tượng điều khiển cừng nghiệp, đặc biệt lỏ đối tượng vi khợ hậu thường cụ quõn tợnh bậc cao vỏ cụ trễ vận tải.
- Đối tượng một đầu ra lỏ loại đối tượng chỉ cụ một đại lượng đầu ra (hớnh 3.1-a) được kiểm soõt vỏ điều khiển.
- Khi xóy dựng hệ thống, đối với mỗi đại lượng ra của đối tượng nỏy phải cụ một tõc động điều chỉnh tương ứng để đảm bảo tợnh chất điều khiển được của hệ thống.
- Hệ thống điều khiển xóy dựng đối với đối tượng nỏy cụ tởn gọi tương ứng lỏ hệ đa liởn kết.
- Vợ dụ dẫn trởn hớnh 3.1-b lỏ đối tượng tuyến tợnh với n tõc động điều khiển Ếi đầu vỏo vỏ n đại lượng đầu ra yi.
- Tiếp theo, phải xóy dựng mừ hớnh của đối tượng cho từng kởnh điều khiển cũng như cõc kởnh nhiễu.
- Chương 4: Phương phõp tổng hợp bền vững tối ưu 543.1.2 Đặc tợnh vỏ mừ hớnh cõc đối tượng điều khiển vi khợ hậu Như trởn đọ phón tợch, cõc đối tượng điều khiển vi khợ hậu cụ thể cụ một hoặc nhiều đầu ra, nhưng thường cụ nhiều kởnh.
- Dạng đặc tợnh quõ độ đặc trưng của cõc đối tượng điều khiển vi khợ hậu Theo tợnh chất động học, đối tượng vi khợ hậu tồn tại phổ biến đối tượng tĩnh học.
- Hệ thống điều chỉnh điển hớnh.
- Đặc tợnh quõ độ của hệ thống thay đổi giõ trị đặt (a) vỏ khi cụ nhiễu bậc thang (b).
- Sơ đồ hệ thống điều khiển điển hớnh.
- Cõc ký hiệu trởn hớnh 4.5 bao gồm: z – giõ trị đặt - mục tiởu điều khiển λ – tõc động nhiễu qui dẫn tới đầu ra của đối tượng.
- Bỏi toõn tổng hợp nụi chung cụ thể phõt biểu như sau: Giả sử đối tượng điều khiển thay đổi khừng rử rỏng, cõc nhiễu tõc động lởn hệ thống lỏ tuỳ ý.
- Từ đóy, hỏm truyền của hệ điều khiển bền vững chất lượng cao cụ dạng: θssW+=11.
- 4.4 HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH BỀN VỮNG 4.4.1 Cấu trỷc tựa bền vững của bộ điều chỉnh vỏ hệ thống Hỏm truyền tổng quõt của cõc đối tượng điều khiển tuyến tợnh cụ dạng: nnmmPTPτssasaasbsbbsAsBsOsOesO.
- Trởn đóy, chỷng ta đọ xờt cõc trường hợp của bộ điều khiển bền vững đạt chất lượng tối ưu đối với kởnh đặt (z).
- Bộ điều khiển bền vững cho phờp tăng cường khả năng khõng nhiễu (giảm đõp ứng đầu ra theo nhiễu) mỏ vẫn duy trớ độ dự trữ ổn định cho trước của hệ thống vỏ chất lượng theo kởnh đặt.
- Tợnh toõn theo phương phõp nỏy nhận được kết quả lỏ bộ điều chỉnh bền vững tối ưu cả trong trường hợp đối tượng bất định, đảm bảo chất lượng quõ trớnh điều khiển thỏa mọn theo yởu cầu cho trước.
- 5.1.2 Sơ đồ hệ thống điều khiển điều húa khừng khợ Với cõc nghiởn cứu phón tợch ở trởn, việc điều khiển đối tượng vi khợ hậu hai chiều nhiệt độ vỏ độ ẩm cụ thể tõch ra thỏnh việc điều khiển riởng rẽ hai đối tượng một chiều, trong đụ, quõ trớnh điều khiển độ ẩm chịu tõc động nhiễu từ việc thay đổi nhiệt độ.
- Ta cụ mừ hớnh hệ thống điều khiển như sau: Hớnh 5.1.
- Mừ hớnh hệ thống điều khiển Chương 5: Nghiởn cứu thực nghiệm 935.1.3 Sơ đồ hệ thống điều khiển hiện tại Hớnh 5.2.
- Hệ thống điều khiển thực tế Hệ thống điều húa khừng khợ cho phúng sach nỏy được sử dụng cho phúng sản xuất linh kiện điện tử tại nhỏ mõy Nissel (Hải Dương).
- 5.2 KẾT QUẢ TẻNH TOạN 5.2.1 Hệ thống điều khiển nhiệt độ Hớnh 5.3 .
- Sơ đồ hệ thống điều khiển nhiệt độ Hớnh 5.7.
- Sơ đồ hệ thống điều khiển nhiệt độ được thể hiện trong hớnh 5.6, theo phón tợch ở trởn thớ hệ thống điều khiển nhiệt độ lỏ kiểu 1 vúng cụ phản hồi.
- 5.2.2 Hệ thống điều khiển độ ẩm Hớnh 5.10.
- Sơ đồ hệ thống điều khiển độ ẩm Hớnh 5.16.
- Đặc tợnh quõ độ của hệ thống kợn theo kởnh đặt Hớnh 5.20.
- Sơ đồ hệ thống điều khiển độ ẩm được thể hiện trong hớnh 5.15, theo phón tợch ở trởn thớ hệ thống điều khiển độ ẩm lỏ kiểu 1 vúng cụ phản hồi, cụ nhiễu từ quõ trớnh điều khiển nhiệt độ.
- Bộ điều chỉnh tối ưu của hệ thống điều khiển độ ẩm cụ dạng SSSSSR.
- 109 KẾT LUẬN Từ kết quả nghiởn cứu, thực hiện đề tỏi “Tối ưu hụa chất lượng điều húa khừng khợ dỳng bộ điều khiển PID”, chỷng ta cụ thể rỷt ra một số kết luận sau: 1- Đối tượng vi khợ hậu cụ hai yếu tố đặc trưng lỏ nhiệt độ vỏ độ ẩm.
- 2- Đặc điểm của hệ thống điều khiển vi khợ hậu lỏ hệ hai chiều, 2 tợn hiệu vỏo, 2 tợn hiệu ra lỏ nhiệt độ vỏ độ ẩm.
- Nguyễn Văn Mạnh (2002), Tổng hợp bền vững tối ưu hệ thống điều khiển đối tượng bất định, Thừng bõo khoa học, Hội nghị toỏn quốc tự động hụa lần V – VICA, Hỏ Nội.
- Bỳi Hải (2004), Tự động điều khiển hệ thống điều húa khừng khợ, Nhỏ xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hỏ Nội

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt