- CHƯƠNG V DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. - Suất điện động xoay chiều - Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện. - e: suất điện động xoay chiều. - E0: suất điện động cực đại. - Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện. - f(Hz): tần số dòng điện. - T(s): chu kì dòng điện 4. - (9) I: cường độ dòng điện hiệu dụng;. - I0: cường độ dòng điện cực đại U: hiệu điện thế hiệu dụng U0: hiệu điện thế cực đại. - Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện. - (>0: Điện áp u sớm pha hơn i. - Đoạn mạch có tính cảm kháng. - (<0: Điện áp trể pha hơn i. - Đoạn mạch có tính dung kháng. - (=0: Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện 5. - Công suất, hệ số công suất * Công suất tức thời: P = UIcos. - Công suất trung bình: P = UIcos. - Hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC. - Nếu giữ nguyên giá trị điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch và thay đổi tần số góc ( (hoặc thay đổi f, L, C) đến một giá trị sao cho. - (15) Trong mạch có cộng hưởng thì:. - (18) Mạch có cộng hưởng thì điện áp cùng pha với cường độ dòng điện:. - Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R - Điện trở R. - Hiệu điện thế hai đầu điện trở biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện: (uR=(i. - Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm - Cảm kháng: (22. - Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện góc. - Đoạn mạch chỉ có tụ điện - Dung kháng: (24. - Hiệu điện thế hai đầu tụ điện biến thiên điều hoà trễ pha so với dòng điện góc. - Máy phát điện xoay chiều - Tần số dòng điện f do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát ra: (1a). - Dòng điện xoay chiều ba pha. - Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng. - P (W) là công suất truyền đi ở nơi cung cấp;. - U là điện áp ở nơi cung cấp cos( là hệ số công suất của dây tải điện;. - là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây. - Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: (U = IR. - Số lần đổi chiều dòng điện Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2(ft + (i). - Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Khi đặt điện áp u = U0cos((t + (u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1.. - Dòng điện không đổi (=0. - Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:. - và Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có. - Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:. - với ZL = (L là cảm kháng Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở ZL=0. - Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:. - Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn ZC. - Điện áp hỗn hợp Điện áp u = U1 + U0cos((t. - được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều u=U0cos((t. - đồng thời đặt vào đoạn mạch. - Đoạn mạch RLC có R thay đổi a. - Tìm R để Imax. - Tìm R để Pmax R=|ZL( ZC|, (3). - Tìm R để mạch có công suất P. - Với 2 giá trị của điện trở R1 và R2 mạch có cùng công suất P, R1 và R2 là hai nghiệm của phương trình.. - Với 2 giá trị của điện trở R1 và R2 mạch có cùng công suất P, Với giá trị R0 thì P max.. - Mạch có R, L, R0, C (cuộn dây có điện trở trong. - Tìm R để công suất toàn mạch cực đại Pmax. - R0 - Tìm R để công suất trên R cực đại PRmax. - Đoạn mạch RLC có L thay đổi a. - Tìm L thay đổi để có cộng hưởng (để IMax . - Tìm L để ULmax. - Tìm L để URL.max (UAN.max). - Đoạn mạch RLC có C thay đổi a. - Tìm C để có cộng huởng (IMax . - Tìm C để UC.max. - Tìm C để URC.max (R và C mắc liên tiếp nhau). - Mạch RLC có ( thay đổi a. - Tìm ( để có cộng hưởng (IMax . - Tìm ( để cho UL.max. - Tìm ( để cho UC.max. - Hai đoạn mạch có pha lệch nhau. - Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau