« Home « Kết quả tìm kiếm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CÔNG TRÌNH BỘ MÔN KẾT CẤU CƠ HỌC KẾT CẤU F2


Tóm tắt Xem thử

- TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CÔNG TRÌNH BỘ MÔN KẾT CẤU.
- BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU F2 Hệ : CHÍNH QUY Ngành : CÔNG TRÌNH TẬP 2: TỔNG HỢP TP.HCM THÁNG 08/2015 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 2 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 HỆ TĨNH ĐỊNH Bài 1: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau: 5 KN 16 KNm 10 KN/m 2m 30 KN 2m 20 KNm 12 KN/m 2m 2m 2m 2m 2m 2m Bài 2: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau: 40 KN 20 KNm 6 KN/m 3m 12 KN/m 3m 20 KN 2m 3m 3m 3m 3m Bài 3: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau: 40 KN 20 KNm 8 KN/m 3m 10 KN/m 15 KN 4m 4m 3m 3m 3m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 3 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 4: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau: 6 KN/m 40 KN 20 KNm 3m 8 KN/m 3m 5 KN 2m 10 KN 3m 3m 4m 3m Bài 5: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau: P P = q.a q P a a a a a Bài 6: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị đứng tại E và chuyển vị góc xoay tại B.
- Cho EI = hằng số q B C 2 D M=qa a E P=2qa a A a a a Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 4 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 7: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị ngang tại C và chuyển vị thẳng đứng tại D.
- Cho EI = hằng số M=qa2 P=2qa C q E B D 3a q F a A P=qa G 2a 2a Bài 8: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị xoay tương đối hai bên mặt cắt khớp C.
- chuyển vị góc xoay tại H của kết cấu sau.
- 10 KN/m B D C 3m 12 KN/m 30 KN E G H 3m A F 3m 3m 3m 4m Bài 9: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị ngang tại C và chuyển vị thẳng đứng tại D của kết cấu sau.
- 10 KN/m C E D 2m 20 KNm B F G 2m  A  2m 2m 2m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 5 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 10: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị ngang tại A và chuyển vị góc xoay tại F.
- Cho EI = hằng số 40kNm B C 5kN/m 3m 20kN 10kN/m D F 3m E 1m A 2m 4m Bài 11: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị ngang tại B và chuyển vị góc xoay tương đối 2 bên khớp C.
- Cho EI = hằng số 20kN/m D C 3m 40kNm 80kN B 4m A E 4m 4m Bài 12: Tính và vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau.
- Tính chuyển vị ngang tại D, chuyển vị thẳng đứng tại E và chuyển vị góc xoay tại A của kết cấu sau.
- 3m 3m 3m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 6 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 13: Tính chuyển vị góc xoay và thẳng đứng tại A, chuyển vị ngang tại E của kết cấu sau.
- const o 15 C E D o 2m o o 20 10 25 B F A  o 15 2m 2m 2m.
- Bài 14: Tính chuyển vị góc xoay 2 bên mặt cắt khớp C và chuyển vị ngang tại D của kết cấu sau.
- hằng số.
- /3 o C 18 D o 2m o o 14 16 20 A  B o E o F  12 10 2m 3m 2m Bài 15: Tính nội lực của kết cấu có hệ thống truyền lực sau Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 7 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 HỆ SIÊU TĨNH - PHƯƠNG PHÁP LỰC Bài 1: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- Vẽ biểu đồ lực cắt của kết cấu.
- Tính chuyển vị ngang tại K trong kết cấu.
- Tính toán kiểm tra biểu đồ môment kết quả.
- Cho EI = hằng số 20KN K 12KN/m 2m 4m 4m Bài 2: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- Tính chuyển vị góc xoay tại K trong kết cấu.
- Cho EI = hằng số 10KN/m 30KN K 3m 3m 3m Bài 3: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- Cho EI = hằng số 4m 12KN/m 30KN K 4m 20KNm 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 8 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 4: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- Cho EI = hằng số 3m 8 KN/m 30KN 20KNm K 3m 6m 2m Bài 5: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- Tính chuyển vị thẳng đứng và góc xoay tại K trong kết cấu.
- 8KN/m 20KNm 3m K 20KN 3m 3m Bài 6: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- Tính chuyển vị thẳng đứng tại K trong kết cấu.
- 10KN/m 4m K 30KNm 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 9 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 7: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 4m Bài 8: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- EI = hằng số  3m 10 KN/m 30KNm 3m 6m Bài 9: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 12KN/m 20KN  4m 4m 2m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 10 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 10: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 3m 10KN/m  40KN 3m 3m Bài 11: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- o o -10 -10 o o -5 0 3m o o -5 0 3m 3m Bài 12: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- o 10 o o 20 30 4m o 10 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 11 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 13: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 12KN/m 30KNm J J J  4m 4m 4m Bài 14: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 3m 3m 4m 2m 2m 2m Bài 15: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 30KN 30KN 8KN/m 1,5J J  2m 2m 2m 4m 2m 2m 2m Bài 16: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 8m 6m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 12 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 17: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 20KNm 12KN/m 30KN K 4m 2m 2m 4m Bài 18: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 40KNm 20KN 10KN/m K J J 4m 2m 2m 2m 4m Bài 19: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 12KN/m 40KNm 30KN 8KN/m J K 1,5J 4m 2m 4m 2m 2m 2m Bài 20: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 20KNm 4m 6KN/m 4KN/m 4m 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 13 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 21: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.
- 60KN 1m F 3m J J 10KN/m 20KNm J J 3m 3m 3m 3m Bài 22: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp lực.Tính ở 2 trường hợp sau.
- EJ = hằng số 20KNm 8KN/m 4m F 10KN 4m 4m Bài 23: Tính nội lực các thanh trong kết cấu dàn siêu tĩnh bằng phương pháp lực.
- 3m 30KN 40KN 3m 3m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 14 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 HỆ SIÊU TĨNH (SIÊU ĐỘNG.
- PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊ Bài 1: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 30KN 2m J J 10KN/m J 4J/3 20KNm 2m 3m 3m Bài 2: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- Tính chuyển vị thẳng đứng tại K của kết cấu.
- 30KN 20KNm K J J J 4m 16KN/m 4J/3 3m 4m 3m Bài 3: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 20KNm J 3m 3J/4 8KN/m 3J/4 3m 3m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 15 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 4: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- Tính chuyển vị góc xoay tại K của kết cấu.
- 10KN/m 20KN K J J J 2m J 30KN 2m 3m 4m 3m 2m Bài 5: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 12KN/m J K J 2m J J 40KN 2m 4m 3m Bài 6: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- J 10KN/m 4J/3 4m 3J/4 J K 40KN 3m 3m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 16 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 7: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- Tính chuyển vị ngang tại K của kết cấu.
- 3m J 12 KN/m 10KN K 1,5J 3m J 6m Bài 8: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 10KN/m 30KNm 40KN J J 4J/3 4m 2m 3m 2m Bài 9: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- J 4m 8KN/m 30KN 20KNm J J J 3m J 4m 4m 3m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 17 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 10: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 10KN/m 30KN 20KNm J J J 4m J 4J/3 3m 4m 2m 2m Bài 11: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 8KN/m 20KNm 4J/3 J 2m 30KN K J J 2m 4m 4m Bài 12: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 10KN 10KN 10KN 10KN 3J/4 3J/4 F= 4m J J  3 x 1m 3 x 1m  Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 18 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 13: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 3J/4 3J/4 12KN/m F= 12KN/m 4m J J  4m 4m Bài 14: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- Cho EI = hằng số 10KN 12KN/m 2m 20KNm K 4m 4m 2m 2m Bài 15: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 16KN/m 30KNm J J J  Bài 16: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 2m 2m 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 19 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 17: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 6KN/m 40KN 6KN/m K 3m 4m 4m 4m Bài 18: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 10KNm 10KNm 12KN/m 12KN/m 2m F 3m 4m 2m 2m 4m Bài 19: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 8 60 kN 4m I I 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 20 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 20: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- Trường hợp 2: A = I/a2, a = 3m 30 kN I 4I 3 3m 3I A 4 4m 2m 2m Bài 21: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- I 8 4m 3m Bài 22: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- I 8 3m 4m 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 21 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 23: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- I I 8 4I 4m I 3 4m 4m 4m Bài 24: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 8 I 4m I 4m 4m Bài 25: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp chuyển vị.
- 4 kN/m 5I I I 5I 3 3I 3I 3 3m 30 kN 4 4 30 kN 4I I I 4I 3 3 2m 2m 4m 4m 2m 2m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 22 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 HỆ SIÊU TĨNH - PHƯƠNG PHÁP HỖN HỢP Bài 1: Chọn kết cấu cơ bản theo phương pháp lực, phương pháp chuyển vị và phương pháp hỗn hợp Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- Tính chuyển vị ngang tại K.
- Cho EI = hằng số 8KN/m K 2m 2m 40KN 2m 10KNm 3m 2m 2m Bài 2: Chọn kết cấu cơ bản theo phương pháp lực, phương pháp chuyển vị và phương pháp hỗn hợp Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- Tính chuyển vị góc xoay tại K 10KNm J J 4m 8KN/m J K 4J/3 4m J 20KN 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 23 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 3: Chọn kết cấu cơ bản theo phương pháp lực, phương pháp chuyển vị và phương pháp hỗn hợp.
- Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- K 10KN J J 4m 30KN 12KN/m J 4m J 2m 2m 3m Bài 4: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- 10KN/m 10KN/m 2m J 4J/3 J 4m J J 3m 8m 3m Bài 5: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- 20KN/m 40KN 4m 8m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 24 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 6: Tính và vẽ biểu đồ môment kết cấu bằng phương pháp tự chọn.
- 8KN/m 2m 60KN 2m 2m 40KNm 40KNm 2m 3m 4m 4m 3m Bài 7: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng pp tự chọn.
- 10 KN/m 2m 40KN 2m 2m 4m 4m 4m 4m Bài 8: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- J= 10 KN/m 4m J J J 4m J 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 25 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 9: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- 10 KN/m 3m J J 3m 40 KN J= 4m J J 4m Bài 10: Tính và vẽ biểu đồ môment của kết cấu sau bằng phương pháp tự chọn.
- 60KN 20KN 20KN 4m 8KN/m 3m 4m 4m 4m 4m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 26 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 TÍNH NỘI LỰC BẰNG ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG Bài 1: Tính phản lực gối tại A và C, nội lực các thanh a, b, c, d và e, trong hệ dàn sau bằng đường ảnh hưởng.
- 20 kN 30 kN 60 kN 40 kN 3m b A E a B 3m c 4m 40 kN e C d D 3m x 4 4m x 8 Bài 2: Tính phản lực gối tại B, E, nội lực MD, QD, ME, QtrE, QphE, nội lực các thanh a, b, c trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 15 kN 8 kN/m 60 kN.m 4m a A B c D E 20kN b 30kN C F 4m x 8 4m 4m 4m Bài 3: Tính phản lực gối tại A và G, nội lực MC, QC, MtrE, MphE, QtrE, QphE, NEF, MG, QG, nội lực các thanh a, b trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 20 kN.m 20 kN/m 40 kN 20 kN 10 kN H G B C E G D a b A F 2m 2m 2m 2m 2m 2m 4 x 1.5m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 27 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 4: Tính mômen và lực cắt tại B, và phản lực tại C, nội lực các thanh a, b, c trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 15 kN 4m 8 kN/m a c 3m A F B C D b E 20 kN 30 kN 20 kN 40 kN 6m 8m 4m x 8 Bài 5: Tính phản lực gối tại C và H, nội lực MD, QD, MB, QtrE, QphE, nội lực các thanh a, b trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 12 kN/m 60 kN.m 20 kN 30 kN 40 kN A B D E G I b 2m H a 2m C F 2m 2m 4m 2m 2m x 5 Bài 6: Tính phản lực gối tại D và G, nội lực MC, QC, MD, QtrD, QphD, MF, QtrF, QphF, MI, QI trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 20 kN 8 kN/m 40 kN.m 6 kN/m H B K C D E F I 4m A G 2m 2m 2m 2m 2m 2m 2.5m 2.5m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 28 BÀI TẬP CƠ HỌC KẾT CẤU – TẬP 2 Bài 7: Tính phản lực gối tại C, E và G, nội lực MB, QB, Md, QtrD, QphD, nội lực các thanh a, b trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 24 kN.m 30 kN 12 kN/m 40 kN 60 kN H A D b B C F 2m a G 2m E 2m 2m 2m 2m 2m x 5 Bài 8: Tính phản lực gối tại A và H, nội lực MB, QB, MD, QtrD, QphD, MG, QtrG, QphG trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 8 kN/m 10 kN.m 20 kN A B C D F G I 4m E H 2m 2m 2m 2m 2m 2m Bài 9: Tính phản lực gối tại A, D và H, nội lực MB, QB, MD, QtrD, QphD, MF, QF, MI, QI trong kết cấu sau bằng đường ảnh hưởng.
- 4 kN/m 16 kN/m 20 kN.m 40 kN 30 kN.m C A B D E F G I J L 4m H K 2m 2m 2m 2m 2m 2m 3m 3m 2m Chính quy – Công trình – 4 tín chỉ 29