« Home « Kết quả tìm kiếm

GIáo trình tiếng anh Tổng Hợp


Tóm tắt Xem thử

- Một Tách Cafe Trang: 1 29.
- muốn nói chuyện cuz = cause – nguyên nhân wkd = weekend – cuối tuần dun = don‘t - không dts = dont think so – không nghĩ thế , omg= oh my god – chúa ơi , trời ơi không nghĩ vậy omfg= oh my f**ing god = OMFG : chúa cul8r = see you later – gặp sau = cu ơi , trời ơi (mức độ xã hội đen hơn) aas = alive and smiling dt = double team ! Một Tách Cafe Trang: 2 WTF : Wat the f**k = wtf.
- you) Một Tách Cafe Trang: 3 16.
- điều phải xảy ra (ko chắc) Một Tách Cafe Trang: 4 e.g.
- to take something to pieces: tháo cái gì đó e.g.
- Một Tách Cafe Trang: 5 25.
- to desire to = have a desire to : Ao ước Một Tách Cafe Trang: 6 14.
- Expansion Nước mắm: Fish sauce Măng: bamboo Bún Bò: Beef noodle Cá thu: King-fish(Mackerel) Một Tách Cafe Trang: 7 Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
- pay(someone) for something: trả tiền thuộc, tùy thuộc vào ai/ cái gì (ai) về cái gì 13.
- dream about someone/ something: mơ tin tưởng ai/ điều gì về, mơ thấy, mơ đến ai/ cái gì Expansion good luck! may mắn! are you sure? bạn có chắc không? bad luck! thật là xui xẻo! why not? tại sao không? never mind! không sao! what's going on? chuyện gì đang xảy ra what a pity! or what a shame! tiếc quá! thế? is anything wrong? có vấn đề gì không? what's happening? chuyện gì đang xảy ra what's the matter? có việc gì vậy? thế? is everything OK? mọi việc có ổn không? what happened? đã có chuyện gì vậy? have you got a minute? cậu có rảnh 1 lát it's up to you tùy cậu thôi không? that depends cũng còn tùy really? thật à? Một Tách Cafe Trang: 9 Phrasal Verbs with “ GET.
- So + adjective + be + N + clause Một Tách Cafe Trang: 10 So intelligent is that she can answer all a, Câu điều kiện loại 1: If clause = should questions in the interview +S+V 9.
- As much as: cũng chừng ấy, cũng câu sẽ đưa ra thông tin mới bằng ấy Một Tách Cafe Trang: 11 - Động từ sau as well as: Sau as well as, He hurt his arm, as well as breaking his người ta thường dùng động từ dạng –ing leg.
- Một Tách Cafe Trang: 12 12.Can I have a day off? Tôi có thể xin 20.Can I have a word with you? Tôi có thể nghỉ một ngày được không? nói chuyện với anh một lát được không? 13.Can I help? Cần tôi giúp không ? 21.Cath me later: Lát nữa đến tìm tôi nhé! 14.Can I take a message? Có cần tôi 22.Cheer up! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi chuyển lời không ? lên nào ! 15.Can I take a rain check? Cậu có thể 23.Come in and make yourself at home: mời mình bữa khác được không? Xin mời vào, đừng khách sáo! 16.Can I take your order? Ông muốn chọn 24.Could I have the bill,please? Xin cho món không ? xem hóa đơn tính tiền ? 17.Can you give me a wake-up call? Cậu 25.Could you drop me off at the airport? có thể gọi điện đánh thức mình dậy Cậu có thể chở mình đến sân bay được không? không? 18.Can you give me some feedback? Anh 26.Could you speak slower? Anh nói có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được chậm lại một chút được không? không ? 27.Could you take a picture for me? Có 19.Can you make it? Cậu có thể tới được thể chụp hình giúp tôi không? không? HỌC TIẾNG ANH QUA NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ CUỘC SỐNG 1.
- A simple "bye" can make us cry ,a you".You never know when it could be the simple "joke" can make us laugh, and a last time- Đừng bao giờ rời đi mà không Một Tách Cafe Trang: 13 nói " tôi yêu bạn".Bạn không bao giờ biết được khi nào là lần cuối cùng HỌC CÁCH CHỈ ĐƢỜNG CHO KHÁCH DU LỊCH: Go along the river.
- Mãng cầu : Soursop, Bòng bong: Duku, langsat Corossolier Một Tách Cafe Trang: 14 Măng cụt: Mangosteen Nhãn: Longan Sêri: Indian chery, Mận: Water apple, wax Nhàu: Noni Acerola chery, Barbados jampu Nho: Grape chery Me : Tamarind Ổi: Guava Táo: Apple Mít: Jackfruit Quýt: Tangerine Táo tàu: Jujube Mít tố nữ: Marang Sapôchê (hồng xiêm): Tầm ruộc: Goosebery Mơ: Appricot Sapodilla Tắc: Kumquat Na (mãng cầu ta): Sầu riêng: Durian Thanh long : dragon fruit Sweetsop, custard apple, Vú sữa : Star apple sugar apple Xoài: Mango [ 20 câu nói Tiếng Anh thông dụng ] 1.
- có hại cho ai (cho Addicted to : đam mê cái gì) Available to sb : sẵn cho ai Important to : quan trọng Delightfull to sb : thú vị đối với ai Identical to sb : giống hệt Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Kind to : tử tế Clear to : rõ ràng Likely to : có thể Contrary to : trái lại, đối lập Lucky to : may mắn Equal to : tương đương với Liable to : có khả năng bị Một Tách Cafe Trang: 16 Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì Profitable to : có lợi / cho ai Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Next to : kế bên Rude to : thô lỗ, cộc cằn Open to : cởi mở Similar to : giống, tương tự Pleasant to : hài lòng Useful to sb : có ích cho ai Preferable to : đáng thích hơn Willing to : sẵn lòng Những từ chỉ “ngƣời bạn” trong Tiếng Anh Schoolmate: bạn cùng trường môn thể thao.
- with regard to: đề cập tới Một Tách Cafe Trang: 17 • with a view to + Ving : với mục đích làm gì MẸO ĐOÁN NGHĨA TỪ LẠ Rất hữu ích cho bài đọc hiểu trong kỳ thi các mems nhé 1.
- Đau tai Stomach-ache - Đau To injure - Bị thương Fever - Sốt bụng To vomit - Bị nôn mửa Flu - Bệnh cúm Một Tách Cafe Trang: 18 Toothache - Chứng đau Travel sick - Say xe, Twist - Chứng trẹo răng trúng gió Từ vựng TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ.
- embargo : cấm vận tế vi mô Một Tách Cafe Trang: 19 64.
- Supervisor : Giám sát nghiệp (=co-worker) ban giám đốc viên Một Tách Cafe Trang: 20 10.
- Một Tách Cafe Trang: 21 Bây giờ tôi hiểu.
- Một Tách Cafe Trang: 22 18.
- Một Tách Cafe Trang: 23 - Finish: có thể mang ý nghĩa ‗hoàn thành‘ Quả đất tròn quá nhỉ E.g.
- Bạn dùng một tách cà phê nhé I wasn't born yesterday.
- công nhân đốt lò - Pilot: phi công mì Một Tách Cafe Trang: 24 - Police officer: nhân viên - Writer: nhà văn - Secuirity guard: Vệ sĩ cảnh sát - Winndow cleaner: người ( bảo vệ.
- He took an unbrella because it might exams) rain) Một Tách Cafe Trang: 25 b.
- as long as: chỉ cần, miễn sao ex: As long as you love me: Chỉ cần em yêu anh Một Tách Cafe Trang: 26 ex: Jack can go home early as long as he 4.
- Who would do the repairs? Ai sẽ sửa đây? Một Tách Cafe Trang: 27 8.
- ngực Một Tách Cafe Trang: 30 abdomen /ˈæb.də.mən.
- Một Tách Cafe Trang: 31 G9: Good night – chúc lata = later [ bye] sup = what‘s up – chuyện ngủ ngon n2m = not too much gì thế , sao rồi? CU29: See you to night – [when asked wassup.
- lời cảm ơn Một Tách Cafe Trang: 32 thankful (adj.
- Sợ bị chích hoặc kim (Claustrophobia) (Ophidiophobia) tiêm (Trypanophobia) Một Tách Cafe Trang: 33 7.
- Hãy tỏ ra tử tế! Một Tách Cafe Trang: 34 5.
- Những cấu trúc bị động không được sử Ex: she is so disappointed at his job dụng với giới từ ―by‖ performance Be disappointed Be engaged Be surprised + At Be interested + in Be frightened Be involved Một Tách Cafe Trang: 36 Ex: He is very interested in the Ex: Tomatoes peel easily if you scald environmental issues them in hot water Be composed Một vài động từ theo sau là dạng Danh Be made + of động từ (Gerund) nhưng lại mang nghĩa bị Be tired động.
- A true friend is someone who reaches for your hand and touches your Một Tách Cafe Trang: 37 heart.
- in the same way (theo second place, in the third • consequently (Do đó) cách giống như thế) place (ở nơi thứ nhất, ở • for this reason (Vì lý do • in similar fashion (theo nơi thứ hai, ở nơi thứ ba) này nên) cách tương tự thế) Một Tách Cafe Trang: 38 • likewise, similarly • thus • in simpler terms (nói (tương tự thế.
- simultaneously (đồng • to summarize (Tóm lại.
- Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật) Một Tách Cafe Trang: 40 You played a prank on me.
- To have smt + PII ( Có cái gì được 2.
- To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Một Tách Cafe Trang: 41 VD: I‘m going to have the garage repair VD: We are used to getting up early.
- It has no effect on you! Một Tách Cafe Trang: 42 Có ảnh hưởng gì đến anh Thỉnh thoảng nó làm như Could you give me a đâu! thằng ngu đần.
- băng đeo đỡ cánh tay stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/- ống nghe Một Tách Cafe Trang: 44 surgeon /ˈsɜː.dʒən.
- Tôi phải ★ Sorry for being late - Xin lỗi tôi đến trễ xin lỗi anh như thế nào đây ★ I forget it by mistake - Tôi sơ ý quên ★ I don‘t mean to make you displeased - mất Tôi không cố ý làm anh phật lòng ★ I was careless - Tôi đã thiếu cẩn thận ★ I have no choice - Tôi không có sự lựa ★ I was wrong - Tôi đã sai chọn ★ I don‘t mean to - Tôi không cố ý ★ Sorry to bother you - Xin lỗi đã làm phiền bạn Expansion Một Tách Cafe Trang: 45 Explain to me why.
- nào? Theo như tôi biết, họ đã đến Nhật Bản rồi Don‘t you think it might be a good idea to I think so ask him for help? Một Tách Cafe Trang: 46 Anh không nghĩ để anh ấy giúp là 1 sáng Tôi nghĩ bây giờ chúng ta ra ngoài ăn trưa kiến hay sao? là 1 sáng kiến hay đấy I think it‘d be a good idea to go out for lunch now NHỮNG CÂU NÓI HAY VÀ THƢỜNG ỨNG DỤNG NHẤT (Phần 2) 16.
- Có cái gì tìm mà không có không? 41.
- Có rảnh không? Một Tách Cafe Trang: 48 5.
- petrol pump: bơm vì băng viên kiểm soát việc đỗ xe xăng * Types of vehicle - Loại phƣơng tiện Một Tách Cafe Trang: 49 1.
- Eg: Only one did i meet her Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly Only after all gest had gone home could ever+ auxiliary+ S+ V we relax Never in mid-summer does it snow Only when I understand her did I like her Một Tách Cafe Trang: 52 Only by practising E every day can you = It is not until 10 o'clock that I will come speak it fluently Ididn't know that I had lost my key till I got 4.
- Confident: Tự tin - Creative: Sáng tạo Một Tách Cafe Trang: 53 - Dependable: Đáng tin - Observant: Tinh ý - Understantding: hiểu cậy - Optimistic: Lạc quan biết - Enthusiastic: Hăng hái.
- Là số không phải để đếm mà để đánh số thứ tự: Ví dụ: 1st-first, 2nd- second, 3rd- third… Một Tách Cafe Trang: 54 Cách đọc và viết phân số: 1.
- Do wing clearly Một Tách Cafe Trang: 56 4.
- to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo Một số giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ Một Tách Cafe Trang: 57 • Spend money on sth (sử dụng tiền vào • Condemn sb for sth ( khiển trách/kết tội việc gì) ai việc gì.
- to photograph = to have a photograph of : chụp hình Một Tách Cafe Trang: 59 18.
- Go on :tiếp tục Turn up : đến, có mặt Một Tách Cafe Trang: 60 Turn around : quay lại Go off :nổ Lie down :nằm xuống Try out :thử Look after : chăm sóc Hold up :hoãn lại Take after :giống Hurry up :nhanh lên 13 QUY TẮC TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết.
- -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less Ex: ag'ree – ag'reement 'meaning – 'meaningless re'ly – re'liable 'poison – 'poisonous 'happy – 'happiness re'lation – re'lationship 'neighbour – 'neighbourhood ex'cite - ex'citing Một Tách Cafe Trang: 61 QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al.
- Một Tách Cafe Trang: 62 25.
- (Chúng tôi đã thảo luận xem liệu có nên thuê anh ấy hay không?) Một Tách Cafe Trang: 64 • They discussed whether to invest in the new idea.
- .….Trạm xăng Một Tách Cafe Trang: 65 Petshop Hiệu thú nuôi Pharmacy (us.
- BECAUSE + clause (đứng sau mệnh DESPITE THE FACT THAT/IN SPITE OF đề chính) THE FACT THAT + clause Ex: Ex: Một Tách Cafe Trang: 66 - DESPITE/IN SPITE OF the rain, I went VI/ LIÊN TỪ CHỈ ĐIỀU KIỆN (condition) for a walk.
- Một Tách Cafe Trang: 67 Notice: BUT ALSO + noun/noun phrase.
- Một Tách Cafe Trang: 68 _ Với động từ AIM, người Mỹ dùng cấu trúc ―to aim to + V‖, còn người anh dùng cấu trúc ―to aim at + V ing‖.
- Một Tách Cafe Trang: 69 Mọi chuyện không thể tốt hơn được.
- Một Tách Cafe Trang: 70 1.Absolutely: (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi .
- With please: Sẵn sàng hân hạnh Một Tách Cafe Trang: 73 3.
- Một Tách Cafe Trang: 75 6.
- EXPANSION Một Tách Cafe Trang: 77 Come on : thôi nào/thôi mà/cố lên/nhanh Down and out : thất bại hoàn toàn rồi.
- Cố lên, bạn có thể làm được mà! Một Tách Cafe Trang: 78 Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc.
- Một Tách Cafe Trang: 79 Các từ hay bị nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh (P2) 1.
- Phân biệt Person/ Persons/ People/ Peoples - Persons : một dạng số nhiều khác của person, có nghĩa trang trọng và thường được dùng trong văn bản luật, văn bản trịnh trọng, biển báo Một Tách Cafe Trang: 80 - People.
- mặn Một Tách Cafe Trang: 81 delicious: thơm tho.
- Một Tách Cafe Trang: 82 10 - Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro - varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn ―Finnegan wake‖ của tác giả Andean James Joyce người Ai Len.
- Một Tách Cafe Trang: 83 Examples: Let's meet for coffee some time.
- b)Dịch câu:anh ấy cũng không yêu tôi Một Tách Cafe Trang: 84 He doesn't love me ,too(sai) live">Tôi mở tấm màn và thấy, tôi không He also doesn't love mem (sai) định nhìn chúng, chúng chỉ tự dưng như He doesn't love me either (đúng ) thế.
- Một Tách Cafe Trang: 85 Middle cũng có nghĩa nằm ở vùng giữa, Middle cũng được sử dụng với nghĩa vùng trung tâm của một nơi nào đó, 'đang ở trong quá trình làm việc gì đó'.
- Shoplifter=người ăn cắp đồ trong tiệm Go shopping=đi chợ, đi mua sắm Một Tách Cafe Trang: 86 Shopping cart=xe đựng đồ trong supermarket Shopping plaza=khu nhiều tiệm bách hoá Thành ngữ: To talk shop=nói chuyện về công viêc chuyên môn của mình mà người không ở trong nghề nghe thấy chán.
- We‘ll live to regret that! Một Tách Cafe Trang: 88 Bide one‘s time : Chờ thời cơ VD : He bides his time for the best bargain of the phone.
- Demanding: đòi hỏi, phàn nàn Một Tách Cafe Trang: 89 [ Tổng hợp về giới từ ] 1.
- dates : quả chà là Một Tách Cafe Trang: 92 47.
- UỂ OẢI You Một Tách Cafe Trang: 93.
- Thì này còn đƣợc dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tƣơng lai gần) Ex: He is coming tomrow Một Tách Cafe Trang: 94 Lƣu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác nhƣ : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love.
- Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O S + have/ has + been + NOT + V_ing + O have/ has +S + been + V_ing + O Một Tách Cafe Trang: 95 Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
- Tƣơng Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): Một Tách Cafe Trang: 96 S + shall/will + have been + V_ing + O S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O shall/will + S+ have been + V_ing + O Cách dùng:Thì tƣơng lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tƣơng lai và sẽ kết thúc trƣớc 1 hành động khác trong tƣơng lai.
- Một Tách Cafe Trang: 98 Khi làm bài thi một số mem hay nhầm tính từ có đuôi ly và trạng từ nên điền từ sai.
- Một Tách Cafe Trang: 99 Nghĩa là khi lập danh sách từ cho từng ngày, bạn nhớ đánh dấu số thứ tự danh sách rồi sau khi học xong bạn ghi giờ nào và ngày nào ôn lại danh sách nào.
- SUGGEST Một Tách Cafe Trang: 100 S + suggest + S + (should) do: Gợi ý ai đó nên làm gì (mình không tham gia cùng) Lan has toothache.
- Farther / Further Một Tách Cafe Trang: 101 Chúng ta dùng farther khi nói đến khoảng cách có thể đo đạc được về mặt địa lý, trong khi đó furtherdùng trong những tình huống không thể đo đạc được.
- Chị ấy quá cừ.) Loose: là tính từ mang nghĩa “lỏng, rộng, không vừa”, trái nghĩa với “tight” (chặt) Ví dụ: Một Tách Cafe Trang: 102 His shirt is too loose because he is so thin.
- Don‟t let him go Một Tách Cafe Trang: 103 (đừng để anh ta đi.
- Một Tách Cafe Trang: 104 When I get back, I‟ll tell you all about my trip.
- (Tôi thực sự không thích chơi bóng đá.) Một Tách Cafe Trang: 105 5.
- Một Tách Cafe Trang: 106.
- Một Tách Cafe Trang: 108 I‟m pressed for time.
- Would rather do something than (do) something else Một Tách Cafe Trang: 109 E.g: I‟d rather stay at home tonight than go to the cinema.
- Austin: SHARE if you find it useful! Một Tách Cafe Trang: 110 PHÂN BIỆT CÂU ĐIỀU KIỆN Loại zero LOẠI ZERO (0.
- Today I am here to present to you about [topic]….(Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các Một Tách Cafe Trang: 112 bạn về…) I would like to present to you [topic]….(Tôi muốn trình bày với các bạn về.
- CẢM ƠN THÍNH GIẢ Một Tách Cafe Trang: 113.
- Đề nghị ai đó giữ máy để chuyển máy cho người khác:: Một Tách Cafe Trang: 139 - I will put you through….
- daughter-in-law: con dâu Một Tách Cafe Trang: 140 26.
- come about = happen: xảy ra Một Tách Cafe Trang: 141 11.
- work out = calculate: tính toán Một Tách Cafe Trang: 142