« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra 45 phút 12NC học kì 2


Tóm tắt Xem thử

- Đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 14,3 ngày được tạo thành trong lò phản ứng hạt nhân với tốc độ không đổiq=2,7.109 hạt/s.
- Một giá trị khác Câu 2.
- Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân: Đơtêri D hoặc.
- khối lượng 2,0136u A..
- Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân: Liti.
- khối lượng 7,0160u A..
- Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi là A..
- Chất phóng xạ.
- có chu kì bán rã là 8 ngày đêm.
- Cho N​A hạt/mol, độ phóng xạ của 200g chất này bằng A..
- một kết quả khác Câu 6.
- Trong 587 ngày chất phóng xạ Radi khi phân rã phát ra hạt α .
- tại t=0 có khối lượng 48g.
- là chất phóng xạ.
- tạo thành hạt nhân con là.
- Chu kì bán rã của.
- Xác định tuổi của trái đất biết : Chu kì bán rã của U238 là T1= 4,5.109 năm .
- Chu kì bán rã của U235 là T năm A..
- Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T=2h,có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần.
- Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là A..
- Trong phóng xạ.
- Một p thành một n, một e+ và một nơtrinô.
- Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô C..
- Một p thành một n, một e- và một nơtrinô.
- Một n thành một p, một e- và một nơtrinô Câu 11.
- Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X.
- Ban đầu, trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ.
- Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này.
- Một kết quả khác Câu 12.
- Phản ứng trên toả ra 1 năng lượng là 3,6 MeV, ban đầu hạt nhân Ra đứng yên.
- Biết tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối tương ứng A..
- 3,53 MeV Câu 13.
- Cho biết khối lượng của 1 hạt (m) được cho theo vận tốc bởi công thức.
- và m0 là khối lượng nguyên tử.
- Một đáp án khác Câu 15.
- Radian C có chu kì bán rã là 20 phút.
- Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g.
- một đáp án khác Câu 17.
- Đồng vị phóng xạ.
- phóng xạ.
- và biến đổi thành hạt nhân Pb.
- Lúc đầu mẫu chất Po có khối lượng 1mg.
- ở thời điểm t1= 414 ngày, độ phóng xạ của mẫu là 0,5631 Ci.
- Biết chu kì bán rã của Po210 là 138 ngày.
- Độ phóng xạ ban đầu của mẫu nhận giá trị nào: A..
- Độ phóng xạ của mẫu.
- tạo thành.
- Cho phản ứng hạt nhân.
- 3,724 MeV Câu 20.
- là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày.
- Một mẫu Rn có khối lượng 2mg sau 19 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã A..
- Một n thành một p, một e- và một nơtrinô.
- Một p thành một n, một e- và một nơtrinô C..
- Một n thành một p, một e+ và một nơtrinô.
- Một p thành một n , một e+ và một nơtrinô Câu 22.
- 2,007 MeV Câu 23.
- có khối lượng 4,0015 u.
- Năng lượng.
- Khối lượng Câu 25.
- Ban đầu một mẫu chất Po210 có khối lượng là 1mg.Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1 Tại thời điểm t2= t1+414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1.
- Tính chu kì bán rã của Po210 A..
- Một kết quả khác.
- Khối lượng Câu 2.
- một đáp án khác Câu 5.
- Một n thành một p, một e+ và một nơtrinô C..
- Một p thành một n , một e+ và một nơtrinô Câu 6.
- 3,724 MeV Câu 8.
- 0,847.1018.
- Một giá trị khác Câu 14.
- 3,53 MeV Câu 17.
- Một kết quả khác Câu 19.
- 1,26 MeV Câu 21.
- Một n thành một p, một e- và một nơtrinô C..
- Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô Câu 22.
- một kết quả khác.
- 1,26 MeV Câu 7.
- Khối lượng.
- Năng lượng Câu 8.
- Một kết quả khác Câu 9.
- Một p thành một n , một e+ và một nơtrinô.
- Một n thành một p, một e+ và một nơtrinô Câu 11.
- Một n thành một p, một e- và một nơtrinô Câu 12.
- 0,0673 MeV Câu 15.
- Một giá trị khác Câu 16.
- 3,724 MeV Câu 18.
- Một giá trị khác Câu 4.
- 3,53 MeV Câu 7.
- Một p thành một n , một e+ và một nơtrinô C..
- Một n thành một p, một e- và một nơtrinô Câu 10.
- Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô.
- Một p thành một n, một e- và một nơtrinô Câu 12.
- một kết quả khác Câu 15.
- 3,724 MeV Câu 22.
- 4,326 MeV Câu 23.
- một kết quả khác Câu 2.
- Một p thành một n, một e- và một nơtrinô Câu 4.
- 3,53 MeV Câu 12.
- Một kết quả khác Câu 13.
- -1,862 MeV Câu 19.
- Một giá trị khác Câu 22.
- 1,26 MeV Câu 24