TR
NGăĐ IăH CăKINHăT ă- Đ IăH CăĐÀăN NG
T P CHÍ KHOA H C KINH T
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHÍNH SÁCH
T P CHÍ KHOA H C KINH T
(ÁPăD NGăCHOăTÁCăGI ăG IăĐĔNGăBÀI)
Đà Nẵng, tháng 01 năm 2013
Lời mở đầu
Chính sách T păchíăKhoaăh căKinhăt (sauăđâyăg iătắtălàăChínhăsách)ălàăcác quy
đ nhăc ăthểăápăd ngăchoătácăgi ăđĕngăkýăg iăbàiăvi t đĕngătrênăT păchíăKhoaăh căKinhă
t ă(sauăđâyăg iătắtălàăT păchí)ănhằmăđ măb oănội dung và quyătrìnhăxuấtăb năcủaăT pă
chíăphùăh păv iăsứămệnh,ăm căđíchăvàăph măvi đưăđềăra.
CácănộiădungăcủaăChính sách:
1. Sứămệnh,ăm căđíchăvàăph măvi;
2. Quyăđ nhăg iăbàiăđĕng;
3. Quyăchuẩnăcácăthànhăphầnănộiădungăbàiăbáoăkhoaăh c;
4. Cácăquyăđ nhăkỹăthu tătrìnhăbày;
5. Đínhăchínhăthôngătin;
6. Chínhăsáchăph năbiện;
7. Chínhăsáchănhu năbútăvàăphíăph năbiện.
1. Sứ mệnh, mục đích ho t động và ph m vi lĩnh vực
T păchíăKhoaăh căKinhăt làăt păchíăh căthu tăvềăkhoaăh căkinhăt ăcủaăTr ngăĐ iă
h căKinhăt , Đ iăh căĐàăN ng v iăsứămệnhălàăcôngăbốăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăkhoa
h cănguyên tác củaăcácănhàăkhoaăh cătrongăvàăngoàiăn cănhằm tuyênătruyềnăcácăchủă
tr ơngă vàă đ ngă lốiă củaă Đ ng,ă chínhă sáchă vàă phápă lu tă củaă Nhàă n că cóă liênă quană
trựcăti păhoặcă giánăti pă đ năho tă độngăkinhă t ; thúcăđẩyătraoăđổiă h căthu tă giữaă cácă
nhàăkhoaăh cătrongăvàăngoàiăn c,ăđặcăbiệtălàăgiữaăcácăcánăbộ,ăgi ngăviên,ăsinhăviênă
tr ngăĐ iăh căKinhăt ,ăĐ iăh căĐàăN ngăv iă cácănhàănghiênăcứu,ăcácănhàăqu nălýă
kinhăt ,ăqu nălýădoanhănghiệpătrongăn căvàăth ăgi i; và xúcăti nătraoăđổiătriăthứcăvềă
kinhăt ,ăkinhădoanhăvàăqu nălýăph căv ăchoăsựăphátătriểnăcủaăđấtăn căvàănhânălo i.ă
M că đíchă ho tă độngă củaă T pă chíă làă hỗă tr ,ă thúcă đẩy cácă ho tă độngă nghiênă cứuă
khoaăh c,ăgiáoăd căvàăđàoăt oăthôngăquaăcác chứcănĕngăcơăb n củaămộtăt păchíăkhoaă
h c là xácăl păuyătínăkhoaăh căcủaăcácănhàănghiênăcứu;ă t oăkênhăgiaoăti păh căthu tă
củaăcộngăđồngănghiênăcứuăkhoaăh c;ăkiểmăđ nhăchấtăl ngănghiênăcứuăkhoaăh căthôngă
quaăquyătrìnhăph n biện; vàăt oăcơăsởădữăliệuăthamăkh oăchoăcácănghiênăcứuăt ơngălai.
T păchíă ti pănh năđĕngăkýăvàăch năđĕngăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuălýăthuy tă vàă
thựcăchứngăthuộcăcácălĩnhăvựcăcóăliênăquanăđ năkhoaăh căkinhăt ,ăkinhădoanhăvàăqu nă
lýăcủaăcácănhàăkhoaăh cătrongăvàăngoàiăn căcóăhàmăl ngăkhoaăh căcaoăthểăhiệnăquaă
ýănghĩaălýălu năvàăthựcătiễnăcủaănghiênăcứu.ă
T păchíăphátăhànhăđ nhăkỳăngàyăcuốiăcùngătháng cuốiăcủa mỗiăquý. Mỗiăsốăphátă
hànhămangămộtăchủăđềădoăHộiăđồngăBiênăt păấnăđ nh.
2. Quy đ nh gửi bài đăng
2.1. B năth oăbàiăbáoăg iăđĕngăph iălàăbàiăvi tănguyên tác củaăchínhătácăgi /nhómătácă
gi ă(sauăđâyăg iălàătácăgi )ăg iăđĕngăvàăch aăt ngăđ căcôngăbốătr căđó.ăTácăgi ăph iă
ch uătráchănhiệmăvềătínhăh păphápăvềăb năquyềnăcủaăbàiăvi t.ăTácăgi ăkhông đ căg iă
đĕngăb năth oăbàiăvi tătrênăt păchíăkhácăchoăđ năkhiăcóăquy tăđ nhăxétăduyệtăcuốiăcùngă
là “Khôngă chấpă nh nă bàiă vi t”ă củaă Bană biênă t p T pă chí.ă Tácă gi ă ph iă ch uă tráchă
nhiệmăvềănộiădungăb năth o và tínhăchínhăxácăcủaăcácătríchăd nătrongăbàiăvi t.ăTácăgi ă
ph iăđ măb oăviệc s ăd ngăcácădữ liệuăđưăđ căsựăđồngăýăcủaăcác cá nhân hay tổăchứcă
sởă hữuă cácă dữă liệuă này.ă Đốiă v iă cácă côngă trìnhă nghiênă cứuă ch aă đ că côngă bốă màă
đ căs ăd ngătrong bàiăvi t,ătácăgi ăph iăcungăcấpăchoăBanăbiênăt păT păchíăvĕnăb nă
xácănh năđồngăýăcủaăcáănhânăhayătổăchứcălàătácăgi ăthựcăhiện nghiênăcứuăđó.
2.2. Cácă bàiă vi tă g iă đĕngă ph iă đ că vi tă bằngă ngônă ngữă ti ngă Việt. Bàiă vi tă ph iă
đ că so nă th oă bằngă phầnă mềmă MsWord,ă fontă chữă Timesă Newă Roman,ă cỡă chữă 14,
kho ngăcáchădòngă1.5.ăTrongătr ngăh păph iăs ăd ngăcácăt ăởăd ngăngônăngữăn că
khácăkhôngăthểăthayăth ăthìăcácăt ănàyăph iăđ căinănghiêng.ăBàiăvi tăcóăđộădàiătốiăđaă
12ătrangăkhổăA4 (baoăgồmăc ăb ngăbiểu, hìnhăv ,ăchúăthích,ătàiăliệuăthamăkh oăvàăph ă
l c).
2.3. Bài viết gửi đăng phải bao gồm 2 phần thông tin tách biệt:
(i) Phần giới thiệu thông tin: Phầnănàyăcungăcấpăcác thông tin c ăthểăsau:
Ngàyăg iăbài;
Tênătácăgi ;
H căhàm/h căv ;
Tổăchứcătácăgi ăcôngătác;
Thôngătinăliênăl c:ăĐ aăchỉ,ăemail,ăđiệnătho i;
Lĩnhăvựcănghiênăcứuăchuyênăsâuăcủaătácăgi ;
Tên bài vi t;
Ngônăngữ;
Lĩnhăvựcănghiênăcứu củaăbàiăvi t;
Sốăt ăcủaăbàiăvi t;
Mộtă đo nă vi tă ngắnă g nă (kho ng 5ă dòng)ă môă t ă bốiă c nhă xuấtă xứă bàiă vi t,ă
nhữngăđóngăgópăm iăvàoălĩnhăvựcănghiênăcứu,ăsựăkhácăbiệtăv iăcácănghiênăcứuă
tr căđó,ăcácăth aănh năhayăl iăc măơn;
L iă camă k tă vềă b nă quyềnă h pă phápă đốiă v iă bàiă vi t,ă camă k tă bàiă vi tă ch aă
t ngăđ căcôngăbốătr căđó,ăcamăk tăkhôngăg iăbàiăđ năt păchíăkhácătrongăth iă
gianăxétăduyệt.
(ii) Phần nội dung bài vi t: Làănộiădungăchínhăcủaăbàiăvi tăvà khôngăchứaăđựngăbấtă
kỳăthôngătinănàoăvềătácăgi ,ăph iăđ măb oăcácăquyăchuẩnăcủaămộtăbàiăbáoăkhoaăh cădo
T păchíăquyăđ nhăt iăChínhăsáchănày.
2.4. Bản quyền: Tácăgi ăđồngăýătraoăb năquyềnăkhaiăthácănộiădungăbàiăvi t, baoăgồmă
c ăphầnătómătắtăchoăT păchí.ăĐâyălàăđiềuăkiệnăchoăviệcăđĕngăt iăbàiăvi t. Các tác gi ă
ph iăch uăhoànătoànătráchănhiệmăvềătácăquyềnănộiădungăđốiăv iăcácăbàiăvi tăđĕngătrênă
T păchí.ăTrongătr ngăh păx yăraăcácătranhăchấpăvềăquyềnătácăgi ăđốiăv iăbàiăvi t, T pă
chíăb oăl uăquyềnăkhôngăđĕngăt i,ăđìnhăchỉăviệcăphátăhànhăđốiăv iăcácăbàiăvi tăkhông
ph iădoăchínhătácăgi ăvi tăhayăbàiăvi tălàăt păh pămộtăphầnăhoặcătoànăbộăbàiăvi tăcủaă
tácăgi ăkhác.ăViệcăs ăd ngăcácăbàiăvi tăvàătàiăliệuăcủaătácăgi ăkhácăph iăđ căchỉăd nă
mộtăcáchărõăràng.
2.5. Gửi bài: T păchíăKhoaăh căKinhăt khuy năkhíchătácăgi ăg iăbàiăbằngăb nămềmă
(soft copy) qua côngă c g iă bàiă trênă website củaă T pă chíă t iă đ aă chỉ:ă
http://tapchikhkt.due.edu.vn. Trong trường hợp đặc biệt, bàiăg iălà b năcứngătácăgi ă
đ căyêuăcầuăph iăg iăkèmăb nămềmăl uătrữătrongăthẻănh ăhayăđĩaăCDăRomăđ năđ aă
chỉăsau:ă
T p chí Khoa h c Kinh t
Tr
ngăĐ iăh căKinhăt ă- Đ iăh căĐàăN ng
71ăNgũăHànhăSơn,ăQu n NgũăHànhăSơn, thànhăphốăĐàăN ng.
3. Quy chuẩn các thành phần nội dung bài báo khoa h c
3.1. Tên bài viết
Tênăbàiăvi tăcóăđộădài v aăph i, ph năánhătrựcăti p nộiădungăcủaăbàiăvi t.ăTên bài
vi tăph iăvi tăchữăinăhoa, chữăđ m, canhăgiữaătrang.
3.2. Tóm tắt bài viết
PhầnătómătắtăcóătiêuăđềălàăTómătắt,ăcóăđộădàiăt ă130ăđ nă170 t , baoăgồmăcác thành
phầnă quană tr ngă xácă đ nhă nộiă dungă bàiă vi t làă m că đích, đốiă t ng,ă ph ơngă phápă
nghiênăcứuăvàăk tălu năchínhăcủaătácăgi .ăPhầnăcuốiăchỉăraăkho ngă5 đ nă6ăt ăkhóaăcủaă
bàiăvi tătheoăthứătựăalphabet. T ăkhóaălàănhữngăt ămàăbàiăvi t đóăchoălàăquanătr ngăđốiă
v iănộiădungănghiênăcứuăđặcătr ngăchoăchủăđềăcủaăbàiăvi t đó.
Phầnătómătắtăgồmăc ăti ngăViệtăvàăti ngăAnh.ăPhầnătómătắtăbằngăti ngăAnh,ăgồmă
c ăt ăkhóa,ăđ cătrìnhăbàyăngayăd iăphầnătómătắtăti ngăViệt.
3.3. Giới thiệu
Phầnănày gi iăthiệuăsơăbộătổngăquanălĩnhăvựcăchungămàănghiênăcứu nàyălàămộtăbộă
ph n;ătínhăcầnăthi tăvàăcấpăbách củaăchủăđềănghiênăcứu;ăcác vấnăđềămà nghiênăcứu s ă
gi iăquy t; nhữngăđóngăgópăcủaăđềătàiănghiênăcứuăvềălýălu năvàăthựcătiễn màăđềătàiădựă
ki năđ tăđ c…
3.4. Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu
Phầnăcơăsởălýăthuy tănêuăcácănộiădungălý lu n làmănềnăt ngăcho nghiênăcứu,ăqua
đóăđềăxuấtăkhungălýăthuy tăc ăthểăliênăquanătrựcăti păđ năvấnăđềănghiênăcứuăcủaăđềătài.ă
Phầnăph ơngăphápănghiênăcứuăchỉărõăti nătrìnhănghiênăcứuăvàăcácăph ơngăpháp,ăcôngă
c ăs ăd ngătrongănghiênăcứuănh ădữăliệuăvàăcáchăthứcăthuăth p và x ălýădữăliệu; mô
hìnhă vàăcáchăthứcătổă chứcăphânătíchăđểă gi iăquy tă cácăvấnăđềănghiênă cứuăđặtă ra;ă vàă
cáchăthứcămàăđềătàiăk tă nốiă nhữngăphátă hiệnăcủaănghiênăcứuăvàăcácăđềăxuất,ă hàmă ýă
chínhăsáchă(n uăcó).ă
3.5. Kết quả và thảo luận
Phầnăk tăqu ănghiênăcứuătrìnhăbày tómătắtănhữngăk tăqu ănghiênăcứu rútăraăt ăviệcă
phân tích dữăliệuăvàăcácăsuyălu nălogic.ăDữăliệuăđ cătrìnhăbàyătheoăb ngăbiểu,ăđồăth ,ă
hìnhăv ăv.v… Nhữngăsốăliệuăvàăb ngăbiểuătựăchúngăđưătrìnhăbàyăđầyăđủăthôngătinămàă
khôngăcầnăph iăgi iăthíchăthêmăbằngăl i.ă
Phầnă th oă lu nă choă bi tă cácă nh nă đ nhă củaă tácă gi ă vềă sựă khácă biệtă củaă k tă qu ă
nghiênăcứuăcủaăđềătàiăsoăv iăcácănghiênăcứuăcùngălĩnhăvựcănhằmăchoăthấy các đóngă
gópăcủaă nghiênăcứuăvào triăthứcăkhoaăh căởăcácămặtă lýălu năvà/hoặcăthựcătiễn cũngă
nh ănhữngăh năch ăcủaănghiênăcứu. Tácăgi ăcóăthểăđềăxuất nhữngănghiênăcứuătrongă
t ơngă laiă đểă làmă sángă tỏă nhữngă vấnă đềă cònă h nă ch ă trongă k tă qu ă nghiênă cứuă củaă
mình.
3.6. Kết luận
Phầnănàyăđ aăraăcác k tălu năngắnăg nărútăraătrựcăti păt ăk tăqu ăcủaănghiên. Đồngă
th i,ăphầnănàyăTácăgi ăcũngăcóăthểănêuăcácă g iăýăchínhăsáchăvàăki năngh ăgi iăpháp
dựaătrên chính k tăqu ănghiênăcứuănày.
3.7. Tài liệu tham khảo
Liệtăkêătấtăc ătàiăliệuăđưătríchăd nătrongăbàiăvi t.ăTàiăliệuăthamăkh oăcầnăđ cătrìnhă
bàyătheoătiêuăchuẩnăHarvard.ăCácăhìnhăthứcătríchăd năđ căquyăđ nhă c ăthểăt iăm c
4.3.
Trênăđâyălàăcách trìnhăbàyămộtăbàiă báoămàăT păchíă khuy năkhíchăcácătácăgi ă s ă
d ng. Tuy nhiên, tuỳătheoănộiă dung,ă cáchăti păc năvàăph ơngăphápăs ăd ngămàănộiă
dungăchínhăcủaăbàiăvi tăcóăthểăcóăk tăcấuăkhácăv iăquyăđ nhănh ătrên.ăTrongătr ngă
h pă này,ă bàiă vi tă cũngă ph iă đ mă b oă giúpă ng iă đ că nắmă đ că v ă tríă vàă tầmă quană
tr ngăcủaăbàiă vi tă trongă lĩnhăvựcănghiênăcứu,ăcácăvấnăđềămàănghiênăcứuăgi iă quy t,ă
ph ơngăphápănghiênăcứu,ăk tăqu ăvàăcácăbànălu năcủaătácăgi ăvềăk tăqu ănghiênăcứu.
4. Các quy đ nh kỹ thuật trình bày
4.1. Quy định đánh số đề mục
Trongăphầnănộiădungăchínhăcủaăbàiăvi t,ăcácăđềăm căl năph iălàăchữăđ m,ăcanhătráiă
vàăđ căđánhăsốăliênăt cătheoăchữăsốăA-r p.ăCácătiểuăm căcấpă1ă(víăd :ă2.1)ălàăchữă
đ m và in nghiêng. Các tiểuăm căcấpă2ă(víăd :ă2.1.1)ălàăchữăinănghiêngănh ngăkhôngă
in đ m.ăTấtăc ăcácătrangăbàiăph iăđ căđánhăsốătrangăliênăt c.
4.2. Quy định trình bày bảng biểu, hình vẽ
Cácăb ngăbiểuăvàăhìnhăv ătrongăbàiăvi tăph iăđ căđánhăsốăriêngăbiệtăvàătheoăthứă
tựăliênăt căbằngăchữăsốăA-r p,ăsốăthứătựăđ căđặtăsauăt ă“B ng”ăhoặcă“Hình”ă(víăd :ă
B ngă1,ăHìnhă1).ăMỗiăb ngăbiểuăvàăhìnhăv ăcầnăph iăcóătênăt ơngăứng môăt ăchínhăxácă
nộiădung. Sốăthứătựăvàătênăb ngăbiểu/hìnhăv ăđ căđặtăởăv ătrí trên cùng theo ph ơngă
chiềuăngang. Yêuăcầuăchỉărõănguồnăsốăliệuăhayăghiăchú,ăn uăcó. Cácăhìnhăv ăph iăđ că
nhómă(grouping)ăđểătiệnăbiênăt p.
Trongănộiădungăbàiăvi t,ăkhiăthamăchi uăđ năb ngăbiểuăhay hìnhăv tácăgi ăcầnăchỉă
rõăb ngăbiểuăhayăhìnhăv ăc ăthểănào.ăKhông s ăd ngăcácăc măt ăthamăchi uăkhông rõ
ràngănh ă“hìnhătrên”ăhayă“b ngăd iăđây”.
4.3. Quy định trình bày trích dẫn, tài liệu tham khảo
T pă chíă ápă d ngă tiêuă chuẩnă Harvardă choă việcă trìnhă bàyă tríchă d nă tàiă liệuă thamă
kh o.ăTríchăd nătàiăliệuă thamăkh oăđ căchiaălàmă 2ăd ngăchính:ătríchăd nătrongăbàiă
(in-text reference) vàădanhăsáchătàiăliệuăthamăkh oă(reference list).ăDanhăsáchătàiăliệuă
thamăkh oăđ căđặtăcuốiăbàiăvi t,ămỗiătríchăd nătrongăbài vi t (in-text reference) ph iă
t ơngă ứngă v iă danhă m c nguồn tàiă liệu đ că liệtă kêă trongă danhă sáchă tàiă liệuă thamă
kh o. C ăthể:
4.3.1. Trích dẫn trong bài
Tríchăd nătrongăbàiăvi t baoăgồmăcácăthôngătinăgồmătênătácăgi /tổăchức, nĕmăxuấtăb n
và trang tàiăliệuătríchăd nă (n uăcó). Cóă2ăcáchăchủă y uătrìnhăbàyătríchăd nătrongăbàiă
vi t:
(i) Tênă tácă gi ă vàă nĕmă xuấtă b nă đềuă đểă trongă ngoặcă đơn. Ví dụ: L mă phátă nĕmă
2009ăcủaăViệtăNamăkhôngăph iădoăy uătốăcầuăkéoă(NguyễnăVĕnăA, 2009);ăhoặc
(ii) Tênătácăgi ălàăthànhăphầnăcủaăcâuăvàănĕmăxuấtăb năđặtătrongăngoặcăđơn. Ví dụ:
NguyễnăVĕnăAă(2009)ăchoărằngăl măphátănĕmă2009ăkhôngăph iădoăy uătốăcầuăkéo.
Sốătrangătàiăliệuătríchăd năcóăthểăđ căđ aăvàoătrongătr ngăh păbàiăvi tătríchăd nă
nguyênăvĕnămộtăđo nănộiădungăcủaătàiăliệuăthamăkh o. Ví dụ: NguyễnăVĕnăAă(2009,
tr. 3) nêu rõ “L măphátătrongănĕmă2009ăt iăViệtăNamăkhôngăb ătácăđộngăbởiăcácăy uătốă
cầuăkéo”.
Trongătr ngăh păcóănhiềuăhơnămộtăbàiăvi tăcủaămộtătácăgi ătrongămộtănĕmăđ
tríchăd n,ăthìăph iăđánhădấuăphânăbiệtăbàiăvi tăbằngăkýătựăa, b, c.
că
Ví dụ: (Trần VĕnăA,ă2012a), (TrầnăVĕn A, 2012b), (TrầnăVĕnăA,ă2012c).
4.3.2. Danh mục tài liệu tham khảo
Danhăsáchătàiăliệu thamăkh oăđ căđặtăcuốiăbàiăvi t,ăbắtăđầuăbằngătiêuăđề “Danh
mục tài liệu tham khảo”,ăti pătheoălàădanhăm căliệtăkêătàiăliệuăthamăkh oă(sách,ăbàiă
báo,ănguồnăấnăphẩmăđiệnăt )ăđ căsắpăx păthứătựăAlphabetălầnăl cătheoătênătácăgi ,ă
ti păđ nălàătheoănĕmăxuấtăb năvàătênăbàiăvi t.
a. Quy chuẩn trình bày tài liệu tham khảo là giáo trình, sách tham khảo
Quyăchuẩnătrìnhăbàyăsáchăthamăkh oălà:ăH ătênătácăgi ă(nĕmăxuấtăb n), tên sách,
nhàăxuấtăb n,ănơiăxuấtăb n
Ví dụ: NguyễnăVĕnăA (2010), Hội nhập quốc tế của Việt Nam thế kỷ XX,ăNhàăxuấtă
b năXYZ,ăHàăNội.
b. Quy chuẩn trình bày tài liệu tham khảo là bài báo đăng trên tạp chí khoa học
M uăquyăchuẩn choălo iătàiăliệuănàyălà: H ătênătácăgi ă (nĕmăxuấtăb n), “tênăbàiă
báo”, tên tạp chí,ăsốăphátăhành,ăkho ngătrangăchứaănộiădungăbàiăbáoătrênăt păchí.
Ví dụ: Lê Vĕnă H (2009), “Tácă độngă củaă toànă cầuă hoáă đ nă tĕngă tr ởngă kinhă t :ă
Tr ngăh pănghiênăcứuăt iăViệtăNam”, Tạp chí Y,ăsốă15,ătr. 12-19.
c. Quy chuẩn trình bày tài liệu tham khảo là ấn phẩm điện tử
M uă quyă chuẩn choă lo iă tàiă liệuă nàyă là: H ă tênă tácă gi (nĕmă xuấtă b n), tên ấn
phẩm/tài liệu điện tử, tên tổăchứcăxuấtăb n, ngàyăthángănĕmătruyăc p,ă<liênăk tăđ năấnă
phẩm/tàiăliệu>.
Ví dụ: Lêă Vĕnă H (2009), Tác động của toàn cầu hoá đến tăng trưởng kinh tế:
Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam, T pă chíă Y, truyă c pă ngàyă 11 thángă 11ă nĕmă
2011, < http://tapchiy.org/levanH2009.pdf>.
d. Quy chuẩn trình bày một số loại tài liệu tham khảo khác
Lo i tài liệu
tham khảo
Quy chuẩn trình bày
Bàiă vi t xuấtă b nă trong H ă tênă tácă gi (nĕm), “tên bài
ấnă phẩmă kỷă y uă hộiă vi t”, tên ấn phẩm hội thảo/hội
th o,ăhộiăngh .
nghị,ă tênă nhàă xuấtă b n,ă nơiă xuấtă
b n,ătrangătríchăd n.
Ví dụ
(thông tin chỉ có tính minh họa)
Nguyễnă Vĕnă Aă (2010), “Bànă vềă
l mă phátă Việtă Namă nĕmă 2009”,
Kỷ yếu Hội thảo các vấn đề kinh
tế Việt Nam năm 2010,ăNhàăxuấtă
b năABC,ăHàăNội,ătr.ă17-24.
Bàiăthamălu nătrìnhăbàyă H ă tênă tácă gi
(nĕm), “tên bài Nguyễnă Vĕnă Aă (2010), “Bànă vềă
t iă hộiă th o,ă hộiă ngh ă tham lu n”, thamă lu nă trình
màăkhôngăxuấtăb n.
bày/báoă cáoă t iă hộiă th o/hộiă
ngh …(tên hội thảo/hội nghị), đơnă
v ă tổă chức,ă ngàyăthángădiễnăraăhộiă
th o/hộiăngh .ă
Bàiăvi tătrênăbáoăin
l mă phátă Việtă Namă nĕmă 2009”,
báoăcáoăt iăhộiă ngh Các vấn đề
kinh tế đương đại Việt Nam,
Tr ngăĐ iăh căKinhăt ,ăĐ iăh că
ĐàăN ng, ngày 12-15 tháng 9.
H ă tênă tácă gi (nĕm), “tên bài Nguyễnă Vĕnă Aă (2010), “Bànă vềă
báo”, tên báo số…ngày…tháng…, l mă phátă Việtă Namă nĕmă 2009”,
trangăchứaănộiădungăbàiăbáo.
Nhân dân sốă 20 ngày 11 tháng
11, trang 3.
Bàiă vi tă trênă báoă điệnă H ătênătácăgi (nĕmăxuấtăb n), „tên
t /trangă thôngă tină điệnă ấnă bàiă báo‟, tênă tổă chứcă xuấtă b n,
t .
ngàyăthángănĕmătruyăc p,ă<liênăk tă
đ nă ấnă phẩm/bàiă báoă trênă
website>.
NguyễnăVĕnăAă(2010), “Nhânătốă
nàoă thúcă đẩyă tĕngă tr ởngă Việtă
Namă nĕmă 2009”, Báo điện tử
Tạp chí Cộng sản,ătruyăc păngàyă
11 thángă 11ă nĕmă 2011,
<http://tapchicongsan.org/123.htl
m>.
Báoă cáoă củaă cácă tổă Tênă tổă chứcă làă tácă gi ă báoă cáo Tr
ngăĐ iăh căKinhăt ,ăĐ iăh că
chức
(nĕmăbáoăcáo), tên báo cáo, môăt ă Đàă N ngă (2011), Báo cáo tổng
báoă cáoă (n uă cần),ă đ aă danh ban hợp các công trình nghiên cứu
hành báo cáo.
khoa học của các nhà khoa học
của Trường 5 năm 2005-2010
của , ĐàăN ng.
Vĕnăb năphápălu t
Loại văn bản, số hiệu văn bản, tên
đầy đủ văn bản,ă cơă quan/tổă
chức/ng iă cóă thẩmă quyềnă bană
hành, ngày ban hành.
Thông tư số 123/2010/BCT
hướng dẫn triển khai xúc tiến
đầu tư nước ngoài vào các vùng
kinh tế trọng điểm, Bộă Công
th ơng, ban hành ngày 11 tháng
11 nĕmă2010.
Cácă côngă trìnhă ch aă H ă tênă tácă gi (nĕmă vi tă côngă
đ căxuấtăb n
trình), tên công trình, công
trình/tàiă liệu ch aă xuấtă b n đưă
đ căsựăđồngăýăcủaătácăgi ,ănguồnă
cungăcấpătàiăliệu.
Nguyễnă Vĕnă Aă (2006), Bàn về
lạm phát của Việt Nam sau khi
gia nhập WTO, tàiăliệu ch aăxuấtă
b nă đưă đ că sựă đồngă ýă củaă tácă
gi , Khoaă Th ơngă m i,ă Tr ngă
Đ iăh căKinhăt ,ăĐHăĐàăN ng.
4.4. Quy chuẩn cách vi t cụm từ vi t tắt, chữ vi t hoa, đ nh d ng ngày tháng,
đ nh d ng con số, ghi chú.
4.4.1. Viết tắt
Cácăc măt ăđ căvi tătắtălàăcácăt ăđ căs ăd ngănhiềuălầnătrongăbàiăvi t.ăCácăt ă
vi tătắtăchỉăđ căs ăd ngăsauăkhiăchúngăđ cătácăgi ăgi iăthiệuăsauăc măt ăđầyăđủ ởă
lầnăxuấtăhiệnăđầuătiênătrongăbàiăvi t.ăVíăd :ăTr ngăĐ iăh căKinhăt ,ăĐ iăh căĐàăN ngă
(ĐHĐN).
Đốiăv iăcácăđơnăv ăđoăl ngăthôngăd ngăthìăđ căs ăd ngăngayămàăkhôngăcầnăph iă
cóăsựăgi iăthiệuăkhiăchúngăxuấtăhiệnălầnăđầuă(nh :ăkm, cm,…)
4.4.2. Chữ viết hoa
Cácă tr ngă h pă điểnă hìnhă baoă gồmă (nh ngă khôngă gi iă h n) tênă cácă cơă quană tổă
chức;ătên các cá nhân; hay tênăcácătổăchứcăhayăthểăch ăđ cădùngătrongăc măt ămàănóă
có vai trò là tínhăt ăbổănghĩaăthìăkhôngăvi tăhoa.ăVíăd :ăKinhăt ănhàăn că(khôngăvi tă
hoaăt ă“nhàăn c”). C ăthểăhơnăcóăthểăthamăkh oăQuyăđ nhăvềăcáchăvi tăhoaătrongăcácă
vĕnăb năhànhăchínhăcủaăBộănộiăv
(http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemI
D=26230).
4.4.3. Định dạng ngày tháng
Đ nhăd ng ngàyăthángăti ngăViệt:ăngày/tháng/nĕm
Đ nhăd ng ngàyăthángăti ngăAnh:ătháng,ăngàyănĕmă(vd:ăOctober,ă3rd 2010)
4.4.4. Định dạng con số
Đ nhăd ng conăsốătrongăti ngăViệt:ădấuăphẩyă(,)ăđ căbiểuătr ngăcho nhóm dưyăsốă
th păphân;ădấuăchấmă(.)ăbiểuătr ngăchoăphânănhómăcácădưyăsốăhàngăđơnăv ,ăhàngăch că
hàngătrĕm hàngănghìn…
Đ nhă d ng conă sốă trongă ti ngă Anh:ă ng că l iă v iă ti ngă Việt:ă dấuă phẩyă (,)ă đ că
biểuătr ngăchoăphânănhómăcácădưyăsốăhàngăđơnăv ,ăhàngăch căhàngătrĕnăhàngănghìn…;ă
Dấuăchấmă(.)ăbiểuătr ngăchoăchoănhómădưyăsốăth păphân.
4.4.5. Ghi chú
Các ghi chú đ căđặtăcuốiăbàiăvi t,ătr cădanhăsáchătàiăliệuăthamăkh o,ăđ căbắtă
đầuăbằngătiêuăđềă“Các ghi chú”.ăMỗiăghiăchúăph iăđ căđánhăsốătheoăthứătựătĕngădần
(1,2,3…)ăvàăph iăt ơngăứngăv iăsốăđánhăghiăchúătrongănộiădungăbàiăvi t.ăCácăghiăchúă
ph iăngắnăg n,ăchỉăbaoăhàmăcácăthôngătinăbổăsungăth tăcầnăthi t.
5. Đính chính thông tin
Tácăgi ăkhiăphátăhiệnănộiădungăbàiăvi t đưăđ căđĕngăt i có sai sót thì có quyền
yêuăcầuă Banăbiênăt păT păchíă đínhă chínhă vàoăsốă liềnăkềăngayăsauăđó.ăYêuăcầuăđínhă
chínhăph iăđ căg iăbằngăvĕnăb năv iăđầyăđủăthôngătinăvềătácăgi ,ăph iănêuărõălýădoă
đínhăchínhăvàăthôngătinăcầnăđínhăchính.
6. Chính sách phản biện
T păchíăKhoaăh căKinhăt ápăd ngăquyătrìnhăph năbiệnăkínă(BlindăPeerăReview)ă
theoă đóă ng iă ph nă biệnă bàiă vi tă khôngă đ că bi tă thôngă tină vềă tácă gi ă bàiă vi tă vàă
ng căl i.ăQuyătrìnhăph năbiệnăđ cămôăt ăquaăsơăđồăsau:
Quyătrìnhănàyăđ
căchiaăraălàmă4ăb
căcơăb n:ă
B
că1:ăTácăgi ăg iăb năth oăbài vi tăđ năTòaăso năT păchí.
B
că2:ăXétăduyệtăsơăbộă
B
că3:ăPh năbiện
B
că4:ăK tălu năvàăduyệtăđĕng.
Cácăbàiăvi tăph iăv tăquaăvòngăxétăduyệtăsơăbộăm iăđ căxemălàăđủăđiềuăkiệnăđểă
đ căchấpănh năph năbiện.ăBanăbiênăt păT păchíăthẩmăđ nh cácăbàiăvi tăcóăđápăứngăđủă
cácătiêuăchíăcơăb năphùăh păv iătônăchí,ăm căđích,ăph măviăvàăyêuăcầuăchấtăl ngănộiă
dungă vàă kỹă thu tă trìnhă bàyă củaă T pă chíă đểă đ aă raă quy tă đ nhă chấpă nh nă hayă khôngă
chấpănh năđ aăb năth oăvàoădiệnătriểnăkhaiăph năbiện.
Các b năth oăđ căchấpănh năởăvòngăxétăduyệtăsơăbộăs ăđ căchuyểnăsangăb că
triểnăkhaiăcácăthủăt căph năbiện. Các thành viên đ căphânăcôngăph năbiệnăcủaăT pă
chíă cĕnă cứăvàoă các tiêuă chíă c ăthểăđểăthẩmăđ nhă b năth oăbàiă vi t.ă Chínhă sáchăph nă
biệnăcủaăT păchíăxétăduyệt bàiăvi t trênăcácăph ơngădiệnăsau:
Sựăphùăh pănộiă dungăbàiă vi tăv iă tônă chỉ,ă m căđíchăho tă độngăvàă ph mă viă
lĩnhăvựcăcủaăT păchí;
Thểălo iăbàiăvi t;
Tính nguyên tác;
Cácăđóng góp vềămặt lýălu năvàăthựcătiễn;
Quyăchuẩnăcấuăphầnăbàiăvi tăvàăkỹăthu tătrình bày.
K tălu năcủaăb căph năbiệnănàyăđốiăv iăbàiăvi tăcóăthể là:ă(i)ăBàiăvi tăđ căchấpă
nh năđĕng,ăkhôngăph iăchỉnhăs a;ă(ii) Bàiăvi tăđ căchấpănh năv iămộtăvàiăchỉnhăs aă
nhỏ;ă(iii)ăPh iăg iăl iăbàiăvi tăsauăkhiăđưăchỉnhăs aăcácăsaiăsótăl n;ă(iv)ăKhôngăchấp
nh năbàiăvi t.
Chínhă sáchă củaă T pă chíă Khoaă h că Kinhă t làă uă tiênă cácă bàiă vi tă thuộcă thểă lo iă
nghiênăcứuăchuyênăsâu,ăs ăd ngăph ơngăphápănghiênăcứuărõăràngăvàăhiệnăđ i, có hàm
l ngăkhoaăh căcao.ă
7. Chính sách nhuận bút và phí phản biện
Thựcăhiệnătheoăquyăđ nhăcủaăTr
ngăĐ iăh căKinhăt , Đ iăh căĐàăN ng.
BANăBIÊNăT P