HOANGKISS - HUBT
BỘ CÔNG THỨC MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG II: NHỮNG VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH TRONG VIỆC THÀNH LẬP MỘT DOANH
NGHIỆP MỚI:
1. Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nguồn vốn thường xuyên = Vốn chủ sở hữu + Nợ trung dài hạn
(Nguồn vốn thường xuyên = Giá trị tổng tài sản của DN – Nợ ngắn hạn)
Nguồn vốn tạm thời = Nợ vay ngắn hạn + Nợ phải trả trong TT + Nợ ngắn hạn khác
(Ng bán or ng mua) (Nợ CNV, nộp ngân sách..)
Note: Ở đầu kỳ kế hoạc nguồn vốn lưu động thường xuyên = NV thường xuyên.
2. Lập kế hoạch vốn lưu động. - Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ kế hoạch
- Phương pháp trực tiếp:
Nhu cầu vốn lưu
động
=
Mức dự trữ vật tư hàng hóa
(tồn kho) cần thiết (1)
-
Nợ phải thu
(2)
-
Nợ phải trả -Nợ phi NH
(3)
+ Mức dự trữ vật tư hàng hóa tồn kho cần thiết = Chi phí vật tư bq 1 ngày x Số ngày dự trữ cần thiết.
+ Mức dự trữ sản phẩm dở dang
Nhu cầu chi phí
trả trước trong kỳ
=
= Chi phí sản xuất bq 1 ngày x chu kỳ sản xuất SP.
Số dư chi phí trả trước
Chi phí trả trước dự
+
đầu kỳ kế hoạch
kiến phát sinh trong kỳ
Mức dự trữ thành phẩn
trong kỳ kế hoạch
=
Giá thành sản xuất của SP H2
x
SX bq mỗi kỳ K.hoạch
Nợ phải thu kỳ kế hoạch
=
Nợ phải trả ng cung cấp kỳ
kế hoạch
=
Thời hạn TB cho KH nợ
Kỳ trả tiền TB
x
x
-
Chi phí trả trước dự
kiến phát sinh phần
bổ vào giá thành
trong kỳ
Số ngày dự trữ
thành phẩm
Doanh thu tiêu thụ Bq
mỗi ngày kỳ kế hoạch
Giá trị vật tư H2 mua chịu BQ
một ngày kỳ kế hoạch
- Phương pháp gián tiếp:
+ Trường hợp xác định đơn giản: Dựa vào doanh thu thuẩn của năm kế hoạch & tỷ lệ vốn lưu động so với doanh
thu của năm trước để xác định
VD: Doanh thu thuần của năm kế hoạch là 3 tỷ, tỷ lệ vốn lưu động là 40% Nhu cầu vố lưu động là 3 tỷ x 40%
+ Trường hợp điều chỉnh: Dựa vào nhu cầu VLĐ năm trước --> điều chỉnh cho năm kế hoạch
CHƯƠNG III: CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP:
1. Tổng mức chi phí lưu thông hàng hóa trong kỳ:
Công thức TCDN
1
HOANGKISS - HUBT
Tổng mức
CPLT phân bổ
CPLTHH = hàng hoá dự trữ +
Trong kỳ
đầu kỳ (kế hoạch)
(B)
CPLT phân bổ
hàng hoá dự trữ =
cuối kỳ
(A)
CPLT phân bổ hàng
Tổng số
CPLTHH phát
sinh trong kỳ
-
CPLT phân bổ
hàng hoá dự trữ
cuối kỳ
(A)
Các khoản CPLT phát sinh
(B) hoá dự trữ đầu kỳ + ở khâu mua và dự trữ HH
x
Trị giá tổng lượng hàng hoá trong kỳ (C)
Trị giá H2
Trị giá H2
Trị giá H2
(C) = dự trữ + mua vào = bán ra +
đầu kỳ
trong kỳ
trong kỳ
Tỷ suất CPLTH kỳ này =
Mức độ giảm CPLTH2
kỳ so sánh so với kỳ gốc
Tốc độ giảm
CPLTH2
kỳ so sánh/kỳ gốc
Trị giá H2
hao hụt + (B)
trong kỳ
Tổng mức CPLTH2 kỳ này
2
Doanh thu thuần kỳ này
Tỷ suất CPLTH2
kỳ so sánh
=
-
Trị giá H2
dự trữ
cuối kỳ
x 100
Tỷ suất CPLTH2
kỳ gốc
Mức độ giảm CPLTH2 kỳ so sánh/kỳ gốc
=
Tỷ suất CPLTH2 kỳ gốc
2. Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp: Là toàn bộ chi phí được tính cho số sp đã hoàn
thành đưa vào sx & tiêu dùng.
Giá thành toàn bộ
của SPH2, dịch vụ
= Giá thành sản suất
của SPH2, dịch vụ
+ chi phí
+
bán hàng
chi phí quản lý
doanh ngiệp
(Giá vốn)
+ Thuế gián thu
+ Các khoản giảm
giá hàng bán
3. Thuế giá trị gia tăng:
a. Phương pháp khấu trừ thuế:
Thuế GTGT
phải nộp
Thuế GTGT
đầu ra
Công thức TCDN
=
=
Thuế GTGT
đầu ra
Giá tính thuế của HH
bán ra
2
-
-
Thuế GTGT
đầu vào
Thuế suất thuế GTGT
HOANGKISS - HUBT
Thuế GTGT
Số thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT mua HH, dịch vụ hoặc
=
đầu vào
chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu
b. Phương pháp trực tiếp trên GTGT:
GTGT của HH, dịch vụ
Giá trị thanh toán
Giá trị thanh toán
=
( là giá trị để tính thuế) (A)
của HH, dịch vụ bán ra
=
Thuế GTGT phải nộp
Giá trị tính thuế (A)
-
của HH, dịch vụ mua vào
x
Thuế suất
4: Thuế tiêu thụ đặc biệt:
Số thuế TTĐB
phải nộp
Số lượng HH
=
tiêu thụ
Giá tính thuế đơn vị
x
HH
Thuế suất thuế TTĐB
x
Giá hàng bán/ đ.vị
Giá tính thuế
=
1 + thuế suất
(A)
5. Thuế tài nguyên:
Số thuế TN
Sản lượng TN
=
phải nộp
Giá tính thuế đơn vị
x
khai thác
x
tài nguyên
Thuế suất
6. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
Thuế NH, XK
phải nộp
=
Số lượng mặt hàng
XK, NK
Giá tính thuế
x
x
7. Lập kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ:
n
S = (Qi x Pi)
i=1
S: Doanh thu về tiêu thụ SP, H2, dịch vụ
Q: Lượng SP, H2, dịch vụ tiêu thụ từng loại kỳ KH
P: Giá bán đơn vị SP, H2, khối lượng dịch vụ
Qtt: Lượng SP, H2 tiêu thụ kỳ KH
Qtt = Qđ + Qx – Qc
Qđ: Lượng SP, H2 kết dư dự tính đầu kỳ KH
QX: Lượng SP, H2 SX hay mua vào trong kỳ KH
Công thức TCDN
3
Thuế suất
HOANGKISS - HUBT
Qc: Lượng SP, H2 dự trữ tồn kho dự tính cuối kỳ KH
Q3: Số lượng SP, H2 kết dư thực tế cuối quý III kỳ BC
Qđ = Q3 + Qx4 – Qt4
Qx4:Số lượng SP, H2 dự tính SX hoặc mua vào quý IV kỳ BC
Qt4: Số lượng SP, H2 dự tính tiêu thụ quý IV kỳ BC
8. phương pháp xác định lợi nhuận doanh nghiệp:
a. Phương pháp tực tiếp:
Lợi nhuận hoạt động
Doanh thu
=
kinh doanh
Trị giá vốn HH
-
thuần
-
Chi phí
bán hàng
-
Chi phí QLDN
Hoặc có thể được xác định:
Lợi nhuận hoạt động
Doanh thu
=
kinh doanh
Giá thành toàn bộ sản phẩm HH
-
thuần
và dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
* Lợi nhuận hoạt động kinh doanh là lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
- Lợi nhuận thu từ họat động tài chính:
Lợi nhuận
từ hoạt động tài chính
Doanh thu
=
từ hoạt động tài chính
Thuế (nếu có)
-
Chi phí về
-
hoạt động tài chính
- Lợi nhuận bất thường:
Lợi nhuận bất thường
=
Doanh thu bất thường
-
Thuế
(nếu có)
-
Chi phí bất thường
Tổng hợp lại ta có lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp:
Lợi nhuận
trước thuế TNDN
Lợi nhuận
sau thuế của DN
=
=
Lợi nhuận
+
hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận
-
Lợi nhuận
hoạt động tài chính
Thuế thu nhập DN
=
trước thuế
Lợi nhuận
bất thường
LNTT x 72% (nếu thuế suất
thuế TNDN là 28%)
b. Phương pháp xác định lợi nhuận qua các bước trung gian:
Công thức TCDN
+
4
HOANGKISS - HUBT
Doanh thu hoạt động khác
Doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ
-
(8) = (10) + (9)
(Doanh thu của các nghiệp vụ kinh doanh)
Hoạt động
(1)
tài chính
Lợi nhuận
Chi phí
hoạt động
hoạt động
(3) = (1) – (2)
khác
khác
(2): Các khoản giảm trừ DT
(10)
(9)
Giảm giá hàng bán
(chiết khấu TM)
- Hàng bị trả lại
- Thuế gián thu
(Thuế TTĐB, Thuế GTGT trực
tiếp, thuế XNK,)
(2)
Bất thường
Doanh thu thuần
Giá vốn
Lợi nhuận gộp hoạt
Lợi nhuận
+ Lợi nhuận từ
(5) = (3) - (4)
hàng bán
động bán hàng
hoạt động
hoạt động tài
(7) = (5) - (6)
(4)
(5)
khác
Chi phí
bán hàng
- Chi phí
QLDN
(6)
Lợi nhuận
Lợi nhuận
hoạt động
hoạt động
kinh doanh
khác
(7) = (5)- (6)
(10)
-
chính
Lợi nhuận trước thuế
(11) = (7) + (10)
Thuế
TNDN
(12)
Lợi nhuận
sau thuế
(13) = (11) – (12)
9. Điểm hòa vốn:
a. Điểm hòa vốn theo sản lượng tiêu thụ:
F
Qh =
(P–V)
Qh: Sản lượng SP cần tiêu thụ để hoà vốn
F : Tổng chi phí cố định
Qh: Sản lượng SP cần tiêu thụ để hoà vốn
(P f + F)
P : Giá bán đơn vị SP
V : Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị SP
Q=
(P – V)
Pf : Lợi nhuận cần đạt được (LN trước lãi vay và thuế)
b. Điểm hòa vốn theo doanh thu theo thời gian:
Công thức TCDN
5
HOANGKISS - HUBT
F
Sh =
S : Doanh thu các nghiệp vụ KD trong năm
(1 – Vp)
Sh : Doanh thu ở điểm hoà vốn
Vp: Tỷ lệ % chi phí biến đổi/doanh thu
(Pf + F)
Pf : Lợi nhuận dự kiến đạt được
(1 – Vp)
Th: Thời gian đạt điểm hoà vốn (theo tháng)
S =
T : Thời gian 1 năm (12 tháng)
F : Chi phí cố định
T x Sh
Th =
S
10. Độ tác động của đòn bẩy hoạt động:
Độ tác động
của đòn bẩy =
hoạt động
Tỷ lệ thay đổi của LN trước lãi vay và thuế
Tỷ lệ thay đổi của khối lượng bán
Tỷ lệ thay đổi của LN trước lãi vay và thuế =
Q(P – V)
DOL =
=
Q(P – V) – F
Q (P – V)
Q (P – V) – F
=
(Sự thay đổi tổng CPCĐ + LN)
CPCĐ + Lợi nhuận
Lợi nhuận
(Tổng số lợi nhuận)
Q: Sản lượng tiêu thụ
P: Giá bán đơn vị SP
V: Chi phí biến đổi
F: Chi phí cố định
CHƯƠNG IV: QUẢN LÝ VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP:
11. Các phương pháp khấu hao tài sản cố định:
a. Phương pháp khấu hao tuyến tính và tỷ lệ khấu hao TSCĐ:
NG
MK: Mức khấu hao bình quân hàng năm của TSCĐ
T
TK : Tỷ lệ khấu hao của TSCĐ
MK =
MK
TK =
NG: Nguyên giá của TSCĐ
T : Thời gian sử dụng TSCĐ
NG
Công thức TCDN
6
HOANGKISS - HUBT
Theo phương pháp tuyến tính tỷ lệ khấu hao hàng năm TSCĐ có thể xác định bằng công thức:
1
Tk
và tỷ lệ khấu hao hàng tháng
TK =
Th =
T
12
b. Phương pháp số dư giảm dần:
Mki: Số khấu hao TSCĐ năm thứ i
Gđi : Giá trị còn lại của TSCĐ đầu năm thứ i
MKi = Gđi x TKh
TKh: Tỷ lệ khấu hao cố định hàng năm của TSCĐ
TKh = TK x HS
TK : Tỷ lệ khấu hao theo phương pháp tuyến tính
HS : Hệ số
c. Khấu hao theo tổng số:
MKt: Số tiền khấu hao TSCĐ năm thứ t
NG: Nguyên giá của TSCĐ
TKt : Tỷ lệ khấu hao TSCĐ của năm thứ t
MKt = NG x TKt
T : Thời hạn sử dụng TSCĐ
2(T + 1 – t)
TKt =
T(T + 1)
t
: Thời điểm của năm cần tính khấu hao
i
: Thứ tự của năm sử dụng TSCĐ
d. Lập kế hoạch khấu hao theo phương pháp gián tiếp:
NGt x (12 – tt + 1)
NGt ; NGg: Nguyên giá bình quân TSCĐ phải khấu hao tăng lên hay
NGt =
12
giảm bớt trong kỳ
NGt ; NGg: Nguyên giá TSCĐ phải khấu hao tăng lên
hay giảm bớt trong kỳ
NGg x (12 – tg + 1)
NGg =
12
NGKH = NGđ + NGt +
NGg
tt ; tg : Tháng TSCĐ tăng lên hay giảm đi
NGđ : Nguyên giá TSCĐ tính khấu hao ở đầu kỳ KH
NGKH : Nguyên giá bình quân TSCĐ tính khấu hao
trong kỳ
MK
: Số tiền khấu hao TSCĐ dự kiến trong kỳ
TK
: Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ của
MK = NG KH x TK
Note
Từ mồng 1 : Cộng 1
10: Cộng 2/3
20: Cộng 1/3
Công thức TCDN
doanh nghiệp
7
HOANGKISS - HUBT
e. Lập kế hoạch khấu hao theo phương trực tiếp:
KHt: Số tiền khấu hao TSCĐ trong tháng
NGĐi : Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao ở đầu
tháng của từng loại TSCĐ
n
KHt = (NGĐi x tKi)
i=1
tKi: Tỷ lệ khấu hao theo tháng của từng loại TSCĐ
t : Loại TSCĐ
Số khấu hao
TSCĐ
tháng này
Số khấu hao
TSCĐ
=
tháng trước
Số khấu hao
tăng thêm
+
Số khấu hao
-
trong tháng
giảm đi
trong tháng
g. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định:
Hiệu suất sử dụng
TSCĐ
trong kỳ
=
Doanh thu thuần trong kỳ
Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này phản ánh một đồng TSCĐ trong kỳ tham gia tạo ra bao nhiêu đồng DTT
h. Hệ số huy động vốn cố định:
Hệ số huy động
vốn cố định
=
trong kỳ
Số vốn cố định đang dùng trong hoạt động kinh doanh
Số vốn cố định hiện có của doanh nghiệp
Chỉ tiêu này phản ánh mức độ huy động số VCĐ hiện có của DN vào HĐKD
i. Hệ số hao mòn TSCĐ:
Hệ số hao mòn
tài sản
cố định
=
Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ở thời điểm đánh giá
Tổng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá
Chỉ tiêu này phản ánh sự hao mòn về TSCĐ của DN. Hệ số càng lớn thì TSCĐ của DN hao mòn càng lớn
12. Nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp:
Công thức TCDN
8
HOANGKISS - HUBT
Nhu cầu
vốn lưu động
=
Mức dự trữ
hàng tốn kho
+
Khoản phải thu
+
từ khách hàng
Khoản phải trả
từ nhà cung cấp
a. Phương pháp trực tiếp:
- Lượng dữ trữ nguyên vật liệu chính:
Dn: Dự trữ cần thiết nguyên vật liệu chính trong kỳ
Nd: Số ngày dự trữ cần thiết về nguyên vật liệu chính
Dn = Nd x Fn
Fn: Chi phí nguyên vật liệu chính bình quân mỗi ngày trong kỳ
- Dự trữ cần thiết đối với các khoản vật tư khác
DS: Số dự trữ sản phẩm dở dang
Pn: Chi phí SX SP bình quân mỗi ngày trong kỳ
DS = Pn x CK
CK: Chu kỳ SXSP
- Xác định số chi phí trả trước
VP : Nhu cầu vốn về chi phí trả trước trong kỳ
Pđ: Số dư chi phí trả trước ở đầu kỳ
PS: Số chi phí trả trước dự kiến phát sinh trong kỳ
VP = Pđ + PS - PP
PP: Số chi phí trả trước dự kiến phân bổ vào giá thành SP
- Xác định nhu cầu dự trữ thành phẩm
Dt: Số dự trữ cần thiết về thành phẩm trong kỳ
Zn: Giá thành SX của SPH2 SX bình quân mỗi ngày kỳ KH
Dt = Zn x Nt
Nt: Số ngày dự trữ thành phẩm
- Dự kiến khoản phải thu:
Dự kiến khản phải thu
trong kỳ
=
Thời hạn trung bình
x
cho khách hàng nợ
Doanh thu tiêu thụ bình quân 1 ngày
trong kỳ
- Dự kiến khoản phải trả:
Nợ phải trả
người cung cấp
=
Kỳ trả tiền trung bình
x
Giá trị nguyên vật liệu hoặc hàng hóa mua
vào bình quan 1 ngày trong kỳ
b. Phương pháp giản tiếp:
- Tỷ lệ tăng giảm nhu cầu vốn lưu động:
Tỷ lệ tăng giảm nhu Tt: Tỷ lệ tăng or giảm nhu cầu VLĐ do thay đổi các nhân tố
Công thức TCDN
9
HOANGKISS - HUBT
cầu vốn lưu động
n
(dự trữ, SX, tiêu thụ, thanh toán)
Ni: Số ngày tăng or giảm về dự trữ hoặc phải thu phải trả do
Ni x H i
Tt =
sự thay đổi các nhân tố
----------
i=1
Hi: Số bình quân 1 ngày về chi phí vật tư, hàng hoá hoặc phải
M0
thu hay phải trả của kỳ đã xác định tỷ lệ nhu cầu vốn
V1C = M1 x (Tđ + Tt)
M0: Doanh thu thuần của kỳ đã xác định tỷ lệ nhu cầu vốn
V1C: Nhu cầu VLĐ năm KH hay năm tính toán
M1: Doanh thu thuần năm KH
Tđ: Tỷ lệ nhu cầu VLĐ theo doanh thu
13: Nguồn vốn lưu động thường xuyên:
Nguồn vốn lưu động thường xuyên = Tài sản lưu động – Nợ ngắn hạn (dưới 12 tháng)
Hoặc:
Nguồn vốn lưu động
Tổng nguồn
=
thường xuyên
–
Giá trị TSCĐ(đã trừ số khấu hao)
vốn thường xuyên
của doanh nghiệp
14: Hệ số nợ:
Tổng số nợ
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Hệ số nợ ngắn hạn =
Tổng nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Hệ số vốn chủ sở hữu =
Tổng nguồn vốn
15: Tín dụng nhà cung cấp:
Lãi suất
tín dụng =
thương mại
Tỷ lệ chiết khấu (%)
360
x
1 – Tỷ lệ chiết khấu
Số ngày mua chịu – Thời gian được hưởng chiết khấu
16: Hiệu suất sử dụng vốn:
a. Tốc độ luân chuyển vốn lưu động
Tốc độ luân chuyển vốn lưu
L: Số lần luân chuyển hay vòng quay của VLĐ trong kỳ
Công thức TCDN
10
HOANGKISS - HUBT
động
M
VLĐ : Số VLĐ bình quân sử dụng trong kỳ
K: Kỳ luân chuyển VLĐ
N: Số ngày trong kỳ (1 năm 360 ngày, 1 quý 90 ngày, 1tháng 30
ngày)
DTT
L =
=
VLĐ
VLĐ
N
K =
hoặc
K=
N x VLĐ
L
M
b. Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển vốn
Mức tiết kiệm VLĐ do tăng Vtk: Số VLĐ có thể tiết kiệm (-) hay phải tăng thêm (+) do ảnh
tốc độ luân chuyển vốn
hưởng của tốc độ luân chuyển VLĐ của kỳ này so với kỳ gốc
M1
Vtk () =
x (K1 – K0)
360
hoặc
M1: Tổng mức luân chuyển của VLĐ trong kỳ này (DTT của
kỳ kế hoạch)
K0: Kỳ luân chuyển của VLĐ kỳ trước (kỳ báo cáo)
M1
---------L0
Vtk () = VLĐ1 –
K1: Kỳ luân chuyển của VLĐ kỳ này (kỳ kế hoạch)
VLĐ1: Số vốn lưu động bình quân kỳ này
L0: Số lần luân chuyển vốn lưu động ở kỳ gốc
Hệ số nợ phải thu =
Nợ phải thu từ khách hàng
Doanh số hàng bán ra
17. Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh trước thuế và lãi vay (hệ số khả năng sinh lời
của vốn kinh doanh):
Hệ sô khả năng
sinh lời
vốn kinh doanh
Hoặc
Hệ số khả năng
sinh lời
vốn kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay
=
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Lợi nhuận trước thuế + lãi tiền vay trong kỳ
=
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Chỉ tiêu này đánh giá khả năng sinh lời của 1 đồng vốn KD không tính đến ảnh hưởng của thuế TNDN và
nguồn gốc của vốn KD
Tỷ suất lợi nhuận
vốn kinh doanh =
Công thức TCDN
Lợi nhuận trước thuế trong kỳ (sau lãi vay)
11
HOANGKISS - HUBT
trong kỳ
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Chỉ tiêu này phản ánh mỗi đồng vốn KD trong kỳ có khả năng đưa lại cho chủ sở hữu bao nhiêu đồng lợi
nhuận sau khi đã trang trải lãi tiền vay.
Tỷ suất lợi nhuận ròng
vốn kinh doanh
trong kỳ
Lợi nhuận sau thuế (ròng hay thuần)
=
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Chỉ tiêu này phản ánh 1 đồng vốn KD trong kỳ tham gia tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng
Tỷ suất lợi nhuận
vốn chủ sở hữu =
trong kỳ
Lợi nhuận sau thuế
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả 1 đồng vốn chủ sở hữu ở trong kỳ có thể thu được bao nhiêu đồng lợi
nhuận ròng.
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
18. Giá trị thời gian của tiền:
- Tính lãi đơn
Fn: Giá trị đơn tại thời điểm cuối năm thứ n
V0 : Số vốn ban đầu (số vốn gốc)
Fn = V0 (1 + i.n)
i : Lãi suất tính theo năm
- Tính lãi kép
n : Số năm
FVn = V0 (1 + i)n
FVn: Giá trị kép nhận
- Kỳ hạn tính lãi và giá trị kép
FVn: Giá trị kép ở cuối năm thứ n
V0 : Giá trị gốc
i
FVn = V0 (1 +
)
nxm
M
i: Lãi suất tính theo năm
n: Số năm
m: Số kỳ hay số lần tính lãi trong năm
- Giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai
1
PV = FVn x
(1 + i)n
Công thức TCDN
PV: Giá trị hiện tại của khoản thu trong tương lai
FVn: Giá trị khoản thu tại thời điểm cuối năm thứ n trong tương
lai
i : Lãi suất tính theo năm
n : Số năm
1
(1 + i)n Hệ số chiết khấu hay hệ số hiện tại hoá
12
HOANGKISS - HUBT
- Giá trị hiện tại của các khoản tiền khác nhau trong tương lai
PV: Giá trị hiện tại của các khoản tiền trong tương lai
FVt: Giá trị khoản thu tại thời điểm cuối năm thứ t trong tương
lai
i : Lãi suất tính theo năm
t : Số năm
n
1
PV = FVt x
i=1
(1 + i)t
- Giá trị hiện tại của các khoản tiền đồng nhất
1 - (1 + i)
PV: Giá trị hiện tại của các khoản tiền
A: Giá trị khoản tiền đồng nhất ở cuối các thời điểm
i : Lãi suất năm
n : Số năm
-n
PV = A [
]
i
Dòng tiền thuần vận hành
của dự án đầu tư
=
=
Lợi nhuận sau thuế
hàng năm
Dòng tiền vào
của dự án
+
-
Số khấu hao TSCĐ
hàng năm
Dòng tiền ra
của dự án
19. Phương pháp lựa chọn và đánh giá dự án đàu tư:
a. Phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân của vốn đầu tư (BCR)
B1. Xác định số lợi nhuận bình quân hàng năm theo phương pháp bình quan số học
(A)
Chú ý: Những dự án có thời gian thi công thì lợi nhuận trong những năm đó bằng 0
B2. Xác định số vốn đầu tư bình quân hàng năm (theo pp bình quan số học)
(B)
Chú ý: Khi dự án đầu tư cào giai đoạn vận hành thì số vốn đầu tư ở mỗi năm được xác định: là số vốn
đầu tư ở thời điểm mỗi năm trừ số khấu hao TSCĐ lũy kế ở thời điểm đầu mỗi năm.
B3.
(A)
BCR =
(B)
b. Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư (TPD):
Thời gian thu hồi
vốn đầu tư
(năm)
Vốn đầu tư
=
Thu nhập hàng năm
c. Phương pháp giá trị hiện tại thuần (NPV):
Công thức TCDN
13
HOANGKISS - HUBT
NPV: Giá trị hiện tại thuần của khoản đầu tư
CFt: Khoản tiền thu từ đầu tư ở năm thứ t
ICt: Khoản chi về vốn đầu tư ở năm thứ t
n : Vòng đời của khoản thu đầu tư
R : Tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hoá
n CFt
n ICt
NPV =
-
t
t=0 (1 + R)
t=0 (1 + R)t
Hoặc
n (CFt - ICt)
NPV =
t=0 (1 + R)t
d. Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR)
NPV1(r2 – r1)
IRR = r1 +
NPV1 + NPV2
e. Phương pháp chỉ số sinh lời (IR)
n
t=0
CFt
IR : Chỉ số sinh lời của dự án
CFt: Thu nhập của dự án trong năm thứ t
ICt: Vốn đầu tư của dự án trong năm thứ t
r : Tỷ suất chiết khấu hay chi phí sử dụng vốn
t
(1 + r)
IR =
n
t=0
ICt
(1 + r)t
20. Lựa chọn nguồn vốn đầu tư:
Tổng vốn tự có
Vốn tự có so với vốn vay =
Tổng số vốn vay
Tổng số vốn cổ phần
Vốn cổ phần so với vốn vay =
Tổng số vốn vay
Tổng số vốn nợ
Tỷ lệ vốn nợ so với vốn có
=
Tổng số vốn có
Lợi nhuận trước khi trả lãi và trước thuế
Tỷ lệ lợi nhuận so với lãi vay phải trả
=
Lãi vay phải trả
CHƯƠNG VI: ĐÁNH GIÁ VÀ DỰ ĐOÁN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP:
Công thức TCDN
14
HOANGKISS - HUBT
21. Hệ số khả năng thanh toán:
Hệ số TT = Khả năng TT/ Nhu cầu TT
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời:
Tổng tài sản lưu động
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
=
1 An toàn
Số nợ ngắn hạn
b. Hệ số thanh toán nhanh:
Tổng tài sản lưu động - hàng tồn kho
Hệ số thanh toán nhanh =
Số nợ ngắn hạn
Tiền + Các khoản tương đương tiền
Hệ số vốn bằng tiền =
Số nợ ngắn hạn
(Các khoản tương đương tiền: CK ngắn hạn, GTCG ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn
22. Hệ số kết cấu tài chính: (Đòn cân nợ)
a. Hệ số nợ: - Cơ cấu vốn
Tổng số nợ của DN
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn của DN
b. Hệ số nợ dài hạn:
Số nợ dài hạn
Hệ số nợ dài hạn =
Tổng nguồn vốn thường xuyên
Tổng nợ (ngắn+dài)
Hệ số nợ so với VCSH
=
Vốn CSH
c. Hệ số thanh toán lãi vay:
Lợi nhuận trước lãi tiền vay và thuế (Ebit)
Hệ số thanh toán lãi vay =
(Khả năng TT lãi vay)
23. Hệ số hoạt động kinh doanh:
Số lãi tiền vay phải trả trong kỳ
Mức an toàn là 2
Doanh thu thuần
Hệ số cần tính
a. Số vòng quay hàng tốn kho: K.năng quản trị hàng tồn kho càng cao b.hàng nhanh (Cao quá ko tốt)
30 < ngày < 60
Công thức TCDN
15
HOANGKISS - HUBT
Doanh thu thuần
Số vòng quay hàng tồn kho =
Doanh thu thuần
Số hàng tồn kho bình quân trong kỳ =
b. Kỳ thu tiền trung bình:
Số ngày trong kỳ
Số dư bình quân các khoản phải thu
360
Kỳ thu tiền trung bình =
=
(ngày)
Doanh thu thuần bình quân 1 ngày trong kỳ
Vòng quay các khoản phải thu
c. Số vòng quay vốn lưu động = Vòng quay tín dụng
Doanh thu thuần
Vòng quay các khoản phải thu =
Các khoản phải thu Bq
Giá vốn hàng bán – Mua hàng ròng
Vòng quay các khoản phải trả =
Các khoản phải trả Bq
Thời gian thanh toán công
Số ngày trong kỳ (360)
=
nợ phải trả
Vòng quay tiền
Vòng quay các khoản phải trả
V.quay hàng
=
(Xem lại công thức chương IV)
tồn kho
+
V.quay các
khoản phải thu
V. quay các khoản
phải trả
-
d. Hiệu suất sử dụng vốn cố định:
Doanh thu thuần trong kỳ
Hiệu suất sử dụng vốn cố định =
Vốn cố định bình quân trong kỳ
e. Vòng quay toàn bộ vốn:
Doanh thu thuần trong kỳ
Vòng quay toàn bộ vốn trong kỳ
Vòng quay tổng TS
=
Số vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ =
Tổng Tài
Sản Bq
24. Hệ số sinh lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu:
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu =
(ROS)
Công thức TCDN
Tỷ suất lợi nhuận gộp:
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Doanh thu thuần trong kỳ
16
Lợi nhuận gộp
=
Doanh thu thuần
HOANGKISS - HUBT
b. Hệ số khả năng sinh lời của vốn kinh doanh (tỷ suất LNTT và lãi vay của vốn kinh doanh)
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Hệ số khả năng sinh lời của vốn kinh doanh =
Vốn kinh doanh Bq sử dụng trong kỳ = Tổng TSBq
c. Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh:
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh =
(ROA)
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ = Tổng TSBq
d. Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh:
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh =
Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
e. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu:
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
=
Vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
f. Tỷ suất đầu tư:
Tỷ suất đầu tư
h. Tỷ suất tài trợ
Lợi nhuận sau thuế
=
Tài sản cố định
Tổng nguồn vốn
Vốn CSH + Nợ dài hạn
Tài sản CĐ
Vốn CSH
Lưu chuyển tiền từ HĐKD + Thuế thu nhập + Chi phí trả lãi
Khả năng thanh toán lãi vay
dựa trên lưu chuyển tiền tệ
Công thức TCDN
=
Từ Sơn dài hạn
Hệ số thích ứng dài hạn =
Hệ số TSCĐ =
Tỷ suất tài trợ
Vốn chủ sở hữu
=
Chi phí trả lãi
17
HOANGKISS - HUBT
L.nhuận trc’ thuế + Chi phí trả lãivay
L.nhuận trc’ thuế + Khấu hao TS + C.phí trả lãi vay
Chi phí trả lãivay
Nợ gốc ngắn hạn + Chi phí trả lãi vay
25. Độ tác động đòn bẩy:
Độ tác động
của đòn bẩy =
hoạt động
(OLE)
Tỷ lệ thay đổi của LN trước lãi vay và thuế
Tỷ lệ thay đổi của khối lượng bán
Tỷ lệ thay đổi của LN trước lãi vay và thuế =
Q(P – V)
=
DOL =
Q (P – V) – F
Lợi nhuận
(Tổng số lợi nhuận)
Q: Sản lượng tiêu thụ
P: Giá bán đơn vị SP
V: Chi phí biến đổi
F: Chi phí cố định
Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
=
Tỷ lệ thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Pf
Hoặc
(Sự thay đổi tổng CPCĐ + LN)
=
CPCĐ + Lợi nhuận
Q(P – V) – F
Độ tác động
của đòn bẩy
tài chính (DFL)
Q (P – V)
DFL =
=
Pf - I
Độ tác động
của đòn bẩy
=
tổng hợp (DTL)
Q(P - V) - F
Pf: Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
I : Lãi tiền vay phải trả
Q(P - V) - F - I
Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Hoặc
Tỷ lệ thay đổi của doanh thu tiêu thụ
Q(P - V)
DTL = DOL x DFL =
Q(P - V) - F - I
CHÚC BẠN THÀNH CÔNG!
Công thức TCDN
18