« Home « Kết quả tìm kiếm

Xây dựng phần mềm để tính toán thiết kế đồ gá gia công cắt gọt trong sản xuất hàng loạt


Tóm tắt Xem thử

- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ Xây dựng phần mềm để tính toán thiết kế đồ gá gia công cắt gọt trong sản xuất hàng loạt NGUYỄN THÀNH TRUNG Ngành: Công nghệ Chế tạo máy Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS.Trần Xuân Việt Viện: Cơ khí HÀ NỘI, 2011 LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 1 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi LI CAM ĐOAN Lun văn thc sỹ: ắXây dựng phần mềm để tính toán thiết kế đồ gá gia công cắt gọt trong sản xuất hàng loạtẰ đc hoƠn thƠnh bi tác gi Nguyn ThƠnh Trung, hc viên cao lp Cao hc Ch to máy, khóa Vin C khí-Trng Đi hc Bách khoa HƠ Ni.
- Nhng gi Ủ vƠ giúp đỡ la chn đ tƠi lun văn tt nghip, s hng dn tn tình, ng h thng xuyên cũng nh s đng viên ca thy trong quá trình thc hin lƠ c s đ tôi hoƠn thƠnh hoƠn thƠnh lun văn nƠy.
- Bên cnh đó thy cũng đƣ đa ra nhng đánh giá tng kt sơu sc vƠ gi m hng phát trin ca đ tƠi nghiên cu trong tng lai cho tôi.
- Tôi cũng chơn thƠnh gi li cm n ti tt c các thy, cô giáo đƣ tham gia ging dy tt c các môn hc ca chng trình cao hc.
- Các thy, cô đƣ cung cp cho tôi tt c nhng kin thc cn thit đ lƠm nên tng cho tôi có th hoƠn thƠnh tt ni dung ca lun văn tt nghip nƠy.
- Tác gi xin chơn thành cm n s hng dn vƠ giúp đỡ rt tn tình ca PGS.TS.Trần Xuân Vit vƠ các thy, cô trong b môn Công ngh Ch to máy-Vin C khí- Trng Đi hc Bách khoa HƠ Ni đƣ giúp đỡ tác gi hoƠn thƠnh lun văn nƠy.
- Cui cùng, tôi mun gi li cm n đặc bit ti nhng ngi thơn trong gia đình, bn bè vƠ đng nghip bi s quan tơm, đng viên vƠ ng h nhit tình ca h đi vi tôi trong sut thi gian thc hin đ tƠi nƠy.
- Trong sut quá trình thc hin lun văn không th tránh khi nhng sai sót, tác gi rt mong nhng Ủ kin đóng góp, phê bình ca các thy cô vƠ các bn đng nghip.
- HƠ Ni, Tháng 07 năm 2011 LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 3 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi Nguyn ThƠnh Trung MC LC Trang LI CAM ĐOAN.
- 7 CHNG I: TNG QUAN V TO LP VÀ NG DNG CÁC PHN MM MÁY TệNH TRONG C KHệ.
- 9 CHNG II.
- Trang bị công ngh cơ khí.
- Trang b công ngh vƠ quá trình sn xut.
- Đồ gá.
- Vt liu ch tạo các chi tit cơ bản của đồ gá.
- Thit k đồ gá.
- Thit k quy trình công ngh.
- Nhng tính toán cn thit khi thit k đ gá.
- 23 CHNG III.
- PHỂN TệCH C S D LIU VÀ LA CHN PHN MM NG DNG Đ XỂY DNG C S D LIU THIT K Đ GÁ.
- 31 LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 4 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi 3.3.Chọn phần mềm để xây dựng cơ sở d liu.
- 32 CHNG IV.
- PHỂN NHịM CÁC CHI TIT CA Đ GÁ GIA CỌNG C KHệ .
- Chi tit và cơ cấu định vị.
- 43 4.2.Nhóm các chi tit và cơ cấu kẹp chặt.
- Chi tit vƠ c cu sinh lc.
- Chi tit, c cu truyn lc.
- Nhóm các chi tit dn hưng, so dao.
- 44 CHNG V.
- Xây dựng sơ đồ khi, cấu trúc cây menu cho các chi tit đồ gá thông dng trong gia công cơ khí.
- Chi tit vƠ c cu đnh v.
- 45 5.1.2.Chi tit vƠ c cu kẹp chặt.
- 47 5.1.3.Chi tit dn hng, so dao trên đ gá gia công.
- Lp b ảnh cấu tạo cho các chi tit đồ gá thông dng trong gia công cơ khí.
- 49 5.2.2.Chi tit vƠ c cu kẹp chặt.
- 61 5.2.3.Chi tit dn hng, so dao.
- 81 CHNG VI: XỂY DNG GIAO DIN PHN MM VÀ KT NI CSDL VI PHN MM.
- Thao tác vi thư vin chi tit.
- 99 LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 5 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi DANH MC CÁC CH VIT TT CSDL :C s d liu.
- LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 6 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi H THNG DANH MC CÁC BNG Bng 2.1.
- Vật liệỐ chế to các chi tiết thông dụng của đồ gá.
- 61 Bng 5.2 nh các chi tiết sinh lực.
- 84 H THNG DANH MC CÁC HỊNH V ảình 2.1 QỐá trình chỐẩn bị công nghệ gia công cơ khí.
- 40 ảình 5.2.Chi tiết ốà cơ cấỐ sinh lực ở đồ gá gia công.
- 47 ảình 5.3.Chi tiết ốà cơ cấỐ trỐyền lực ở đồ gá gia công.
- 49 ảình 5.4.Chi tiết dẫn hướng, so dao trên đồ gá gia công phay, khoan.
- Các ĐVSXCK mun tn ti vƠ phát trin bt buc phi thc hin các chin lc nơng cao năng sut, h giá thƠnh sn phẩm cũng nh đm bo cht lng sn phẩm theo yêu cu ngƠy cƠng cao ca ngi tiêu dùng.
- Trong các chin lc đó, song song vi vic trang b các thit b hin đi vi công ngh gia công tiên tin vƠ vic gim ti thiu thi gian, thì vic tin dn đn t đng hóa công tác thit k quy trình công ngh vƠ trang b công ngh gia công c khí lƠ yêu cu rt cn thit vƠ bt buc trong quá trình sn xut.
- Công tác thit k quy trình công ngh gia công c khí trên máy vi tính hin nay  nc ta còn khá mi.
- Hin nay đ gim ti thiu thi gian, đn gin hoá và tin dn đn t đng hóa công tác thit k quy trình công ngh gia công c khí thì vic nghiên cu to ra mt th vin đa ra c s d liu (CSDL) phc v cho công tác thit k quy trình công ngh gia công c khí vi s ng dng công ngh thông tin vƠ công ngh c khí lƠ nhu cu cp thit .
- Vy nên, cun lun văn ắXây dựng phần mềm để tính toán thiết kế đồ gá gia công cắt gọt trong sản xuất hàng loạtẰ nghiên cu cách khc phc hin trng đó.
- Các chi tit thông dng ca đ gá gia công c khí".
- Xơy dng CSDL 3D cho các chi tit đ gá gia công c khí thông dng.
- Xơy dng CSDL mt s máy gia công trong c khí vi các thông s chính ca máy.
- LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 8 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi Phn mm có giao din ting Vit giúp ngi dùng tra cu vƠ s dng nhanh, tin dng trong quá trình thit k.
- Góp phn gim thiu thi gian, đn gin hoá công tác thit k qui trình công ngh vƠ trang b công ngh gia công c khí.
- Ni dung ca lun văn đc trình bƠy thƠnh các chng nh sau: Chng I: Tng quan v to lp vƠ ng dng các phn mm máy tính trong c khí Chng II : Thit k đ gá gia công c khí.
- Chng III : Phơn tích c s d liu vƠ la chn phn mm ng dng đ xơy dng c s d liu thit k đ gá Chng IV: Phơn nhóm các chi tit ca đ gá gia công c khí Chng V : Xơy dng c s d liu 3d bng solidworks s dng tin ích Design Table Chng VI: Xơy dng giao din phn mm vƠ kt ni CSDL vi phn mm LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 9 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi CHNG I: TNG QUAN V TO LP VÀ NG DNG CÁC PHN MM MÁY TệNH TRONG C KHệ NgƠy nay, vi s phát trin vt bc ca ngƠnh công ngh thông tin, hu ht các công ty xí nghip đu trang b cho lc lng kĩ s thit k ca mình v máy tính vƠ phn mm thit k chuyên dng.
- Solidworks: Đơy lƠ mt trong nhng sn phẩm ni ting ca hƣng Dassault systems, bên cnh mt sn phẩm ni ting khác ca hƣng nƠy lƠ Catia.
- Phn mm nƠy không có nhiu modul nh Catia hay unigraphics vn lƠ nhng phn mm ln thit k trong nhiu lĩnh vc nh ô tô, hƠng không, đin t, ầ Solidworks ch yu đc dng trong c khí chính xác, đin t, ô tô, thit k c khí, to khuôn, thit k kim loi tmầ ầ.
- Nói chung, tuy SolidWorks lƠ mt phn mm hng trung nhng hin nay trong chng trình đƠo to cũng nh sn xut va vƠ nh nó đang đc s dng khá rng rãi.
- Bên cnh đó, mt trong nhng xu hng đƣ, đang vƠ s còn đc phát trin rt mnh trong tng lai đó lƠ ngƠnh t đng hóa.
- Trong đó có th nói t đng hóa quá trình thit k lƠ mt trong nhng quá trình khó vƠ phc tp nht.
- Mt trong s đó lƠ Vin c khí năng lng vƠ m đƣ nghiên cu xơy dng b phn mm công c t đng x lỦ các chi tit máy thông dng, phc v công tác thit k vƠ ch to các sn phẩm c khí.
- các kĩ s ca Khataco Khánh hoƠ cũng đƣ xơy dng t đng v các chi tit máy đc tích hp trên phn mm AutoCAD, chng trình đc xơy dng bng ngôn ng AutoLISP.
- th vin các chi tit c khí do tin sĩ Nguyn Hu Lc xơy dng, đc vit bng ngôn ng AutoLISP vƠ đc tích hp trên phm mm AutoCAD.
- Công ty phn mm t đng thit k (CADPro)ầcũng đƣ có nhng phn mm thng mi t đng hoá thit k, tuy nhiên cha đc ng dng rng rƣi do giá thƠnh còn khá cao.
- Xut phát t nhn thc trên vƠ do gii hn v thi gian giƠnh đ thc hin 1 lun văn thc sỹ, ni dung ca lun văn nƠy có trng tơm lƠ nghiên cu ng dng các phn mm SolidWorks2011, Visual Basic 2008 đ to lp h c s d liu LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 11 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi (CSDL) vƠ chng trình máy tính đ xác đnh c cu đnh v, kẹp chặt phôi trên đ gá gia công c khí ậ góp phn to lp phn mm thit k đ gá trên máy tính.
- LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 12 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi CHNG II.
- Trang bị công ngh cơ khí 2.1.1.
- Khái niệm Trong quá trình sn sut ca ngƠnh ch to máy, toƠn b các ph tùng kèm theo máy gia công đ giúp cho máy đó thc hin hiu qu quá trình gia công các đi tng sn xut đu đc gi lƠ các trang thit b công ngh.
- Nh vy trang b công ngh nói chung bao gm các loi đ gá trên máy ct, đ gá lp ráp, đ gá đo lng, các dng c ct, các dng c ph, các c cu cp phôi, tháo phôi, các loi khuôn đúc, rèn dp, épầ.
- Vic thit k toƠn b các trang thit b công ngh sn xut mt loi sn phẩm có th chim ti 80-90% khi lng lao đng trong công tác chuẩn b sn xut.
- Giá thƠnh ch to thit b công ngh chim ti 15-20% giá thƠnh các thit b.
- Trang bị công nghệ và quá trình sản xuất Hiu qu kinh t ca vic trang b công ngh ph thuc rt nhiu vƠo dng sn xut vƠ tính cht sn xut ca mt nhƠ máy.
- Sn xut hƠng khi vƠ hƠng lot ln thng dùng các trang b công ngh hin đi hn so vi sn xut nh vƠ va.
- Mặc dù các trang b công ngh hin đi đu khá đt tin nhng chúng đc hoƠn vn nhanh chóng do thu t li nhun ca các chi tit gia công.
- Tuy nhiên, vic s dng trang b công ngh chuyên dùng hin đi cho sn xut hƠng lot nh vƠ va s gặp nhiu bt li v kinh t vì đặc đim ca các đi tng gia công luôn luôn thay đi, cha kp hoƠn vn chúng đƣ b b đi trc khi chúng hao mòn.
- LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 13 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi Vì vy trang b cho sn xut nh vƠ va phi tìm các phng pháp kéo dƠi thi gian s dng trang thit b công ngh trong tình trng các chi tit gia công tn ti tng đi ngn trong sn xut.
- Phng pháp c bn đ gii quyt vn đ đó lƠ cách thit b công ngh phi hoƠn toƠn hoặc mt phn đc lặp đi lặp li trong gia công chi tit khác, tc lƠ phi có kh năng điu chnh đc.
- Các vn đ đó gii quyt bng các tiêu chuẩn hoá các trang thit b công ngh, trên c s phơn loi các chi tit vƠ các b phn ch yu ca trang thit b công ngh vƠ đin hình hoá quá trình công ngh ch to chúng.
- Đồ gá 2.2.1.
- Công dụng của đồ gá Đ gá có mt s công dng sau: Nơng cao năng sut vƠ đ chính xác gia công vì v trí ca chi tit so vi máy, dao đc xác đnh bng các đ gá, không phi rƠ gá mt nhiu thi gian.
- Đ chính xác gia công đc đm bo nh phng án chn chuẩn, đ chính xác ca đ gá vƠ đặc bit không ph thuc vƠo tay ngh ngi công nhơn.
- M rng kh năng công ngh ca thit b: nh đ gá vƠ mt s máy có th đm nhn công vic ca máy khác cùng loi: ví d nh có th mƠi trên máy tin, có th tin trên máy phay hoặc phay trên máy tinầ.
- Đ gá giúp cho vic gia công nguyên công khó, nu không có đ gá thì không th gia công đc Ví d: khoan lỗ nghiêng trên mặt tr.
- Đ gá phơn đ đ phay bánh răng, gia công nhiu lỗầ.
- Nh nhng tác dng trên mƠ vic s dng đ gá đúng loi, đúng lúc, s mang li hiu qu kinh t cao.
- LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 14 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi 2.2.2.
- Yêu cầu đối với đồ gá Đ gá trên máy ct kim loi phi đáp ng nhng yêu cu sau.
- Nu đ gá ch có công dng lƠ m rng kh năng công ngh ca máy thì kt cu ca đ gá phi chn sao cho giá thƠnh lƠ r nht.
- Đm bo đc đ chính xác khi gia công đƣ cho.
- Sai s khi gia công chi tit trên d gá ph thuc vƠo nhiu yu t trong đó có đ gá.
- Ngi thit k đ gá phi hiu đc sai s đ gá s nh hng đn sai s gia công chi tit.
- Cn khng ch các sai s ca đ gá vƠ các sai s liên quan  mc cho phép đ đm bo đ chính xác yêu cu ca chi tit gia công.
- Đ s dng thun tin, đ gá phi đm bo cho vic gá đặt vƠ tháo chi tit gia công nhanh, d dƠng lƠm sch phoi trên đ gá vƠ gá đặt đ gá trên máy phi đn gin.
- LuËn v¨n Th¹c sü Bé m«n CNCTM NguyÔn Thµnh Trung 15 Tr-êng §H B¸ch khoa Hµ Néi 2.3.
- Vt liu ch tạo các chi tit cơ bản của đồ gá Vt liu ch to các chi tit đ gá ph thuc vƠo chc năng vƠ điu kin lƠm vic ca chúng.
- Bng 2.1 sau lit kê mt s loi vt liu ch to các chi tit c bn ca đ gá.
- TT Tên chi tit Vt liu ch tạo Tên vt liu Ký hiu 1 Bulông đu sáu cnh Thép kt cu CT3 2 Bulông đu tr vƠ điu khin bn l Thép cacbon 35 3 Vít kẹp chặt Thép cacbon 45 4 Vít đnh v Thép cacbon 35 5 Vít có lỗ sáu cnh Thép cacbon 35 6 Vít kẹp chặt  êtô Thép cacbon 45 7 Bc hng dn c đmh d25 mm Thép cacbon dng c Y10A 8 Bc dn hng thay đi dc d25 mm Thép hp kim 20X 9 Bc dn hng chính d25 mm Thép cacbon dng c Y7A 10 Bc đm lót d25mm Thép cacbon dng c Y7A 11 Bc có ren Thép cacbon 12 Bc gi trc đ truyn chuyn đng nhanh Đng bp Bc gi trc đ truyn chuyn đng nhẹ Gang xám 18-36 14 Bc đm lót  ngõng trc đ gá quay Thép cacbon 20 15 Đai c sáu cnh thp Thép cacbon 35,45 16 Đai c sáu cnh cao Thép cacbon 35,45 17 Đai c tròn Thép cacbon 35,45

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt