Academia.eduAcademia.edu
TR NG Đ I H C M TP.HCM QU N TR TÀI CHÍNH TS. NGUY N VĔN THU N Biên so n TR NG Đ I H C M TP.HCM TÀI LI U H NG D N H C T P QU N TR TÀI CHÍNH ( Ph n 1 ) Biên so n: TS. NGUY N VĔN THU N THÀNH PH 2 H CHÍ MINH BÀI GI I THI U Chào mừng các b n h c viên đến v i ch ơng trình đào t o từ xa của tr ờng Đ i H c Mở Bán Công TP. Hồ Chí Minh Môn h c Qu n Tr Tài Chính đ c p đ n các ho t đ ng tài chính trong m t doanh nghi p. Môn h c sẽ cung c p cho ng i h c m t tầm nhìn khái quát v tình hình tài chính của DN, nh ng công cụ và các kỹ thu t cần thi t cho vi c ch n l a đ đ a ra các quy t đ nh tài chính m t các h u hi u nh t nhằm đ t đ c mục tiêu mà DN đặt ra cho từng th i kỳ phát tri n. Quy t đ nh tài chính trong môt doanh nghi p bao g m 3 lo i quy t đ nh cĕn b n: quy t đ nh đầu t , quy t đ nh tài tr và quy t đ nh qu n lý tài s n. N i dung các bài h c sẽ xoay quanh 3 lo i quy t đ nh tài chính này. Ngoài ra có m t s bài h c sẽ trang b cho các b n nh ng ki n thức cần thi t nh : phân tích, ho ch đ nh, d toán và ki m soát tài chính của doanh nghi p. Thông th ng các h c viên hay e ng i các môn h c tài chính hay k toán, vì các b n cho là khó hoặc quá khó. Nh n đ nh này hoàn toàn ch a phù h p, vì các b n đã bi t các môn h c tài chính-k toán đã đ c nhi u h c viên h c t t, th m chí là r t t t nhau nh : trung c p, cao đẳng và th m chí là các b c h c khác các l p b i d ng n h n 3 tháng, 6 tháng và khi h c xong h ra làm vi c th c t ng các DN khá d dàng. http://www.ebook.edu.vn 3 Tuy nhiên môn h c tài chính thì th ng có vẻ khó hơn các môn h c k toán, vì nó đòi h i các b n ph i t duy nhi u hơn, nh ng chúng tôi đ m b o v i các b n rằng: n u các b n ch u khó và chĕm ch m t chút thì các b n có th vu t qua môn h c này khá d dàng, vì chúng tôi sẽ luôn bên c nh các b n và giúp đ các b n khi các b n th c m c hoặc gặp ph i v n đ nào đó khó gi i quy t. Hãy m nh d n liên l c v i chúng tôi. CHÚC CÁC B N THÀNH CÔNG ! 4 M c tiêu môn h c • H c xong môn h c này, h c viên ph i ph i đ t đ c các yêu cầu sau: • Hi u rõ mục tiêu tài chính và mục tiêu chung của DN. • Bi t cách phân tích và đánh giá tình hình tài chính DN, cũng nh cách xác đ nh các nguyên nhân gây ra th c tr ng tài chính của DN. • Hi u rõ cách áp dụng kỹ thu t phân tích đi m hoà v n và s dụng đòn cân đ nh phí và đòn cân n trong vi c ho ch đ nh l i nhu n. Từ đó hi u rõ nh ng rủi ro v ho t đ ng và rủi ro tài chính của DN. • Bi t v n dụng kỹ thu t d toán trong vi c d toán nhu cầu v n của m t DN, nh t là ph ơng pháp tỷ l % doanh thu. • N m v ng các ph ơng pháp qu n tr v n l u đ ng nh vi c ho ch đ nh ngân sách ti n mặt, ph ơng pháp phân tích và đánh giá chính sách tín dụng của DN, và kỹ thu t qu n tr hàng t n kho. • Hi u rõ nh ng u và nh c đi m của m i hình thức tài tr ng n h n cho nhu cầu v n của DN, thông qua 3 hình thức chính là: tín dụng th ơng m i, tín dụng ngân hàng và th ơng phi u. • Cu i cùng là hi u rõ b n ch t của 4 công thức cĕn b n trong vi c tính toán giá tr theo th i gian của đ ng ti n đ từ đó có th v n dụng đ c trong th c t nói chung và các quy t đ nh tài chính của DN. http://www.ebook.edu.vn 5 N i dung Môn h c này đ c chia làm 7 bài đ cung c p nh ng n i dung chính sau : H – Bài 1 : Nh ng v n đ cĕn b n v qu n tr tài chính – Bài 2 : Phân tích tài chính doanh nghi p – Bài 3 : Ho ch đ nh l i nhu n – Bài 4 : D toán tài chính – Bài 5 : Qu n tr v n l u đ ng – Bài 6 : Ngu n tài tr ng n h n – Bài 7 : Th i giá ti n t ng d n h c t p Tài li u h ng d n h c t p của môn h c này đã đ c biên so n nhằm giúp các b n có th t h c m t cách t t nh t. Các bài h c đ s p x p theo m t trình t nh t đ nh, m i bài h c cũng đ c c tổ chức sao cho các b n c m th y tho i mái và t tin hơn khi h c. Vì v y có th giúp các b n t h c m t cách d dàng. Khi h c các b n hãy đ c phần n i dung bài h c m t cách từ từ, từng mục m t. Nh đừng đ c theo “ki u đ c ti u thuy t”! và c g ng suy g m từng đo n và từng mục m t đ có th hi u m t cách th u đáo. Sau m i bài h c, chúng tôi đ u có phần tóm t t đ giúp các b n nh l i và t p trung vào các phần tr ng tâm của bài. K đ n các b n hãy b c qua phần các câu h i th o lu n. Các câu h i này giúp các b n h th ng l i ki n thức của bài h c, nh ng đ tr l i t t các câu h i này các b n nên đ c thêm các báo và t p chí chuyên ngành v kinh t -tài chính. Cách t t nh t là các b n nên trao đổi hoặc th o lu n thêm v i các b n cùng h c đ có th nâng cao ki n thức môn h c. Sau đó các 6 b nb c vào th c hi n các bài t p th c hành, các bài t p này chúng tôi cũng đã s p x p từ d đ n khó nên các b n cứ vi c làm tuần t từng bài m t. Tuy đã có đáp án cho từng bài t p, nh ng cách h c t t nh t là các b n hãy c g ng t làm từng bài m t, sau khi làm m t bài t p xong các b n m i đ i chi u v i đáp án đ xem mình làm đúng sai nh th nào từ đó rút kinh nghi m cho các bài t p k ti p. M t đi u đáng l u ý, các bài t p của chúng tôi xây d ng có chủ đích nên khi làm xong từng bài các b n hãy suy g m k t qu và đ i chi u l i v i đ bài đ có th hi u v n đ mà bài t p đặt ra m t cách rõ ràng và th u đáo, nh v y sẽ giúp các b n bổ sung thêm nh ng ki n thức v mặt lý thuy t và th c t . C g ng tránh tr ng h p bài t p làm xong r i b đó mà không quan tâm đ k t qu . HÃY T CÁC B N CÓ TH V TIN T QUA M I RÀO C N ! http://www.ebook.edu.vn 7 Tài li u tham kh o Tài li u tham kh o chính : 1. Sách “Qu n Tr Tài Chính” của TS. Nguy n Vĕn Thu n, Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 2004 2. Sách “ Câu h i và bài t p Qu n Tr Tài Chính” của TS. Nguy n Vĕn Thu n, Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 2004 Tài li u tham kh o thêm : 1. Sách “Qu n Tr Tài Chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu , Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 2005 2. Sách “ Qu n Tr Tài Chính Doanh Nghi p” của Nguy n H i S n, Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 1996 Các Website tham kh o : www.bsc.com.vn ; www.vse.org.vn ; www.ssi.com.vn http://ocw.fetp.edu.vn/ocwmain.cfm?academicyearid=11&languagei d=1 Đ a ch liên l c ph n h i Trong quá trình t h c, n u các b n có nh ng th c m c v n i dung bài h c, câu h i th o lu n và bài t p hoặc trong th c t ho t đ ng tài chính của DN có v n đ gì cần trao đổi thì các b n hãy m nh d n liên l c v i chúng tôi, đừng bĕn khoĕn, đừng ng i ngùng. Chúng tôi sẽ cùng đ ng hành v i các b n trong quá trình h c t p môn h c này. Trong m i h c kỳ, có môn h c này khoa chúng tôi sẽ m m t l p h c trên website www.elearning.ou.edu.vn đ các b n cùng trao đổi và đặt câu h i v i chúng tôi, đ ng th i chúng tôi cũng đ a lên trang web 8 này nh ng bài gi ng, bài t p có liên quan đ n môn h c đ các b n tham kh o nhằm giúp các b n t h c t t môn h c này. Đ a ch liên l c: TS. Nguy n Vĕn Thu n Tr ng Khoa, khoa K Toán – Tài Chính – Ngân Hàng Đi n tho i : 08- 9301282 Email: thuan.nv@ou.edu.vn Website : www.ou.edu.vn http://www.ebook.edu.vn 9 BÀI 1 NH NG V N Đ CĔN B N V QU N TR TÀI CHÍNH A. GI I THI U Đây là bài h c đầu tiên của các b n trong môn h c Qu n Tr Tài Chính. V i môn h c này, có lẽ tr c tiên các b n sẽ th c m c qu n tr tài chính là gì? Chức nĕng của qu n tr tài chính trong doanh nghi p là gì? Ng i qu n tr tài chính trong DN có nhi m vụ gì? Các dụng cụ và kỹ thu t nào có sẵn đ ông ta s dụng? Làm th nào đ đo l ng thành qu công vi c của ông ta? Các b n thân m n, ng i ta th ng nói “V n s kh i đầu nan”, các b n hãy c g ng đ c và suy g m các n i dung trong bài này. Vì bài này sẽ cho phép các b n có đ c m t tầm nhìn bao quát v công tác qu n tr tài chính trong m t DN. N u các b n hi u đ c bài này thi nó sẽ giúp các b n r t nhi u trong vi c h c t t các bài k ti p. M c tiêu H c xong bài này, sinh viên ph i hi u đ c th nào là qu n tr tài chính, mục tiêu của DN cũng nh mục tiêu tài chính trong DN, tầm quan tr ng của quy t đ nh tài chính, vai trò và v trí của qu n tr tài chính, m i quan h gi a môn h c QTTC v i các môn h c khác, nh t là gi a tài chính và k toán. Tóm t t n i dung • Khái ni m v qu n tr tài chính • Mục tiêu của qu n tr tài chính • Vai trò và v trí của qu n tr tài chính 10 • Qu n tr tài chính và các môn h c liên quan B. N I DUNG I. KHÁI NI M V QU N TR TÀI CHÍNH Qu n tr tài chính đ c đ nh nghĩa nh laø một môn học về khoa học quản trị nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong phạm vi hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp đ từ đó có th đ a ra các quy t đ nh tài chính nhằm vào nh ng mục tiêu khác nhau nh t i đa hóa l i nhu n, t i đa hoá giá tr doanh nghi p và các mục tiêu khác. Các m i quan h tài chính này đ c bi u hi n thông qua các chính sách tài chính của doanh nghi p nh : • Chính sách v qu n lý tài s n. • Chính sách v đầu t vào tài s n và cơ c u tài s n đầu t . • Chính sách tổ chức và huy đ ng v n th hi n thông qua vi c tổ chức m t cơ c u ngu n v n h p lý. II. M C TIÊU C A QU N TR TÀI CHÍNH Qu n tr tài chính nhằm th c hi n các mục tiêu của doanh nghi p. M i doanh nghi p có th có nhi u mục tiêu khác nhau trong từng th i kỳ phát tri n. Có nhi u quan đi m khác nhau trong vi c xác đ nh mục tiêu của c khi trình bày các mục tiêu đ doanh nghi p, song tr c s đông đ ng tình cho các n n kinh t hi n đ i hi n nay, cũng cần nh c qua m t s quan đi m khác. http://www.ebook.edu.vn 11 1. M c tiêu t i đa hóa l i nhu n Quan đi m cổ đi n v doanh nghi p đã gi mãi mục tiêu duy nh t là t i đa hóa l i nhu n. Quan đi m này đã đ c thừa nh n trong m t th i kỳ dài. Tuy nhiên đ n nay đang b c l nhi u h n ch . 2. Nh ng m c tiêu khác Từ các cu c thĕm dò t i các doanh nghi p, nhi u nhà kinh t đã nh n m nh mục tiêu mà h theo đuổi không ph i là t i đa hóa l i nhu n mà ch đặt l i nhu n bình th ng nh nh ng mục tiêu khác: mục tiêu v tỷ su t l i nhu n, t i đa hóa doanh s bán, t i đa hóa ho t đ ng h u ích của các nhà lãnh đ o. Nh ng mục tiêu này th h ng vào t i đa hóa m t bi n s đặt d ng i m t vài ràng bu c. 3. M c tiêu t i đa hóa giá tr ho t đ ng Hi n nay, các nhà lý lu n tài chính trên th gi i gi l i mục tiêu t i đa hóa giá tr ho t đ ng của doanh nghi p hay t i đa hoá l i ích cho cổ đông. Trên cơ s này, các nhà lãnh đ o doanh nghi p ph i có nh ng quy t đ nh tài chính sao cho t i đa hóa giá tr doanh nghi p. Th c v y, m i doanh nghi p không ch có m t mà là có r t nhi u mục tiêu, nh ng ph i u tiên cho mục tiêu có th làm t i đa hóa giá tr ho t đ ng của doanh nghi p, nh t là các doanh nghi p cổ phần mà đặc bi t là các doanh nghi p cổ phần có niêm y t trên th tr ng chứng khoán. 4. M c tiêu c a qu n tr tài chính Ngày nay, tiêu đi m của qu n tr tài chính là và hành đ ng nh h ch l y quy t đ nh ng đ n giá tr của doanh nghi p. Giá tr của doanh nghi p tùy thu c vào chu i thu nh p kỳ v ng sẽ phát sinh trong 12 t ơng lai cũng nh đ rủi ro của l i nhu n kỳ v ng. Đi u này th hi n qua hình sau : Chieánlöôïctaøi chính Raøngbuoäc beânngoaøi Khaû naêng sinhlôïi Quyeát ñònhtaøi chính - Quyeát ñònhñaàutö - Quyeát ñònhtaøi trôï - Phaânphoái lôïi nhuaän Raøngbuoäc beântrong Ruûi ro Giaù trò coângty Hình (1-1): M i quan h gi a quy t đ nh tài chính và giá tr DN Tóm l i các quy t đ nh tài chính sẽ gây nh h ng đ n giá tr ho t đ ng của doanh nghi p. Vì v y mục tiêu của qu n tr tài chính trong doanh nghi p là: • Đầu t vào các lo i tài s n bao nhiêu và nên theo m t cơ c u nào là h p lý. • Các tài s n đầu t nên tài tr từ nh ng ngu n v n nào và nên theo m t cơ c u v n nào là t i u nh t. Đó là hai mục tiêu cơ b n của qu n tr tài chính và đ ơng nhiên mục tiêu của công tác qu n tr tài chính ph i phục vụ mục tiêu cu i http://www.ebook.edu.vn 13 cùng của doanh nghi p là t i đa hóa giá tr ho t đ ng của doanh nghi p. III. VAI TRÒ C A QU N TR TÀI CHÍNH 1. S thay đổi vai trò c a qu n tr tài chính Gi ng nh m i lĩnh v c khác trong th gi i hi n đ i, vai trò của qu n tr tài chính đã có nhi u thay đổi trong quá trình phát tri n của n n kinh t th gi i. Tr c nh ng nĕm 1950, chức nĕng chính của qu n tr tài chính là đi tìm ki m các ngu n tài tr cho nhu cầu v n. Sau đó, ng i ta chú ý hơn vào vi c s dụng v n và m t trong nh ng chuy n bi n quan tr ng nh t của qu n tr kinh doanh hi n đ i là s phân tích có h th ng vi c qu n tr n i b doanh nghi p v i tr ng tâm đặt vào s luân chuy n v n trong cơ c u của doanh nghi p. 2. T m quan tr ng c a các quy t đ nh tài chính Vai trò của qu n tr tài chính trong ho t đ ng của doanh nghi p đ c mô t r t thích h p nh sau: "Thành công của doanh nghi p hay ngay c s t n vong của nó, kh nĕng và ý mu n duy trì mức s n xu t và đầu t vào tài s n c đ nh hay tài s n l u đ ng, m t phần l n đ c xác đ nh b i chính sách tài chính trong hi n t i và quá khứ". Nh n xét này có th đ c chứng minh qua ba ví dụ (Các bạn có thể đọc ba ví dụ này trong sách tham khảo chính). 3. Vai trò c a Qu n tr tài chính trong n n kinh t Nhà qu n tr tài chính gi vai trò quan tr ng trong ho t đ ng của doanh nghi p. Qua vi c s dụng quy n n i ki m, h giúp s dụng t i đa các tài nguyên hi n có của doanh nghi p, bao g m c vi c phân 14 tích và ki m soát chi phí nhằm s dụng tài s n v i hi u qu t i đa. Nhà qu n tr tài chính cũng gi vai trò quan tr ng đ i v i vi c duy trì tài nguyên bên ngoài, tức là h có quy t đ nh v vi c tìm ki m tài nguyên hi n không nằm d tr i quy n ki m soát của doanh nghi p, mà c h t là các quy t đ nh v ngân sách đầu t nhằm b o đ m cho doanh nghi p đầu t đúng ch và có l i nh t. Nh v y, qu n tr tài chính gi m t vai trò quan tr ng trong vi c gia tĕng hi u qu ho t đ ng của m i đơn v doanh nghi p và trong vi c phân ph i tài nguyên s n xu t gi a các doanh nghi p. III. V TRÍ C A QU N TR TÀI CHÍNH Qu n tr tài chính cổ đi n th ng chú tr ng vào qu n tr v n l u đ ng hay tìm các ngu n tài tr . Vi c tìm ngu n tài tr v n khá l n đòi h i doanh nghi p ph i d n thân trong m t th i gian khá dài. M i sai lầm sẽ tr giá r t đ t. Tuy nhiên vi c tìm ki m ngu n tài tr ch th c hi n nh ng kho ng th i gian cách nhau r t xa nên ch chi m m t phần nh th i gian của ng i giám đ c tài chính. Môn h c này sẽ t p trung vào ba h ng chính của chức nĕng qu n tr tài chính: • Phân tích, ho ch đ nh và ki m soát tài chính. • Qu n tr v n l u đ ng. • Các giai đo n tài tr cá bi t. 1. Hai khía c nh c a qu n tr tài chính Môn h c qu n tr tài chính nên nh n m nh các khía c nh qu n tr cần cho nhà qu n tr tài chính hay nên nh m vào nh ng ng tìm hi u tình hình tài chính v trí chủ s h u (nhà n i mu n c hay cổ đông), hay khách hàng? Hai quan đi m trên không có gì t ơng ph n. http://www.ebook.edu.vn 15 Nhà qu n tr tài chính, mặc dù có trách nhi m nặng n v ho t đ ng n i b của doanh nghi p, nh ng v n ph i l u ý đ n ph n ứng của ng i ngoài nhìn vào ho t đ ng của mình nh : Cổ đông, chủ n , khách hàng, cơ quan thu , . . . Các đòi h i và áp l c bên ngoài bu c ông ta ph i đi u ch nh các v n đ n i b của ho t đ ng tài chính. Nh v y, các quy t đ nh tài chính cần ph i d a trên cơ s c hai quan đi m. Song, quan đi m của nh ng ng i trong doanh nghi p cần đáng đ c u tiên chú tr ng hơn vì nhà qu n tr tài chính ch u trách nhi m tr c ti p v các v n đ tài chính của doanh nghi p. 2. V trí c a Qu n tr tài chính Nhà qu n tr tài chính của doanh nghi p, có th g i là tổng thủ quỹ (Treasurer) hay là giám đ c, phó tổng giám đ c tài chính và th đ a v th ng tầng của cơ c u tổ chức doanh nghi p. Đặc bi t, vi c ho ch đ nh tài chính đ Do đó ng ng c thi hành b i các nhà qu n tr cao c p nh t. i đi u hành ho t đ ng tài chính th ng là m t phó tổng giám đ c hoặc đôi khi chính ông tổng giám đ c làm nhi m vụ của nhà qu n tr tài chính. Th ng trong các doanh nghi p nh , chính chủ nhân, v tổng giám đ c đ m trách luôn ho t đ ng tài chính của doanh nghi p. Lý do mà nhà qu n tr tài chính chi m đ a v cao trong cơ c u tổ chức là vì tầm quan tr ng của công vi c phân tích, ho ch đ nh và ki m soát mà h ch u trách nhi m. Ban tham m u ki m soát tài chính th ng báo cáo tr c ti p cho tổng giám đ c và ho t đ ng nh là chuyên viên phân tích cho các phó tổng giám đ c s n xu t, ti p th , kỹ thu t... IV. QU N TR TÀI CHÍNH VÀ CÁC MÔN H C LIÊN QUAN 16 Có m t đi m trái ng đ c thi hành c là, mặc dù chức nĕng qu n tr tài chính c p cao nh t trong tổ chức, ng của m t doanh nghi p l n th i giám đ c tài chính ng b t đầu bằng cách t p s các công vi c k toán. Do đó câu h i v t ơng quan gi a tài chính và k toán th ng đ c đặt ra. 1. K toán và tài chính Nhi u ng i cho rằng khó phân bi t gi a tài chính và k toán. C hai lĩnh v c đ u s dụng m t ngôn ng , m t lo i d ki n và do đó có vẻ gi ng nhau. Tuy nhiên k toán thiên v thu nhặt và ghi nh n d ki n trong lúc tài chính chuyên phân tích d ki n dùng đ ra quy t đ nh. Mặc dù càng ngày k toán càng cung ứng nhi u tin tức bổ ích cho vi c ra quy t đ nh, c p qu n tr tài chính v n là ng i có trách nhi m phân tích, ho ch đ nh và ki m soát. 2. Kinh t và tài chính Kinh t đ c đ nh nghĩa nh là m t môn h c nghiên cứu vi c s dụng có hi u qu các tài nguyên có gi i h n hoặc là nghiên cứu các ph ơng ti n đáp ứng hay nh t nh ng mục tiêu xã h i. Các lo i quy t đ nh v ti p th , s n xu t, tài chính, nhân s … chính là nh ng v n đ liên quan đ n kinh t và do đó tài chính doanh nghi p là m t khía c nh của lý thuy t kinh t doanh nghi p. Tóm t t: Nhà qu n tr tài chính gi vai trò tr ng y u trong DN, ông ta có trách nhi m phân tích, ho ch đ nh, ki m soát y u t này giúp DN s dụng tài nguyên có l i t i đa và giúp DN gi m thi u chi phí. Tầm quan tr ng của nhà qu n tr tài chính đ c th hi n qua v th cao c p mà ông ta n m gi trong c u tổ chức của DN. Các quy t đ nh tài chính r t quan tr ng đ i v i s phát tri n của DN vì nó xác đ nh http://www.ebook.edu.vn 17 kh nĕng của DN trong vi c huy đ ng v n và đầu t vào tài s n, l u gi t n kho và các kho n ph i thu cần thi t, tránh các chi phí c đ nh l n khi doanh thu gi m và tránh m t quy n ki m soát DN. C. CÂU H I TH O LU N 1. Hãy phân tích sự khác nhau và mối tương quan giữa mục tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh và mục tiêu tài chính đối với một doanh nghiệp. 2. "Thành công của doanh nghiệp hay ngay cả sự tồn vong của nó, một phần lớn được xác định bởi chính sách tài chính trong hiện tại và trong quá khứ". Bạn hãy nhận định câu nói trên, và có thể đưa ra một ví dụ để chứng minh lập luận của bạn. 3. Tại sao nhà quản trị tài chính lại là một quản trị viên cao cấp trong một doanh nghiệp? 4. "Giám đốc tài chính của một doanh nghiệp lớn thường bắt đầu bằng cách tập sự các công việc kế toán." Bạn có nhận định gì về câu nói trên? D. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 1, Sách bài h c “Quản trị tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Sách “Câu Hỏi và Bài Tập Quản Trị Tài Chính” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Ch ơng 1, Sách “Quản trị tài chính căn bản” của TS. Nguy n Quang Thu 18 – Ch ơng 1, Sách “Quản trị tài chính doanh nghiệp” của Nguy n H iS n http://www.ebook.edu.vn 19 BÀI 2 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH A. GI I THI U Ho ch đ nh tài chính là chìa khóa của s thành công đ i v i nhà qu n tr tài chính. Ho ch đ nh tài chính có th mang nhi u hình thức khác nhau nh ng m t k ho ch t t và có hi u qu trong vi c đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i d a trên nh ng đi u ki n th c t của doanh nghi p, ph i bi t đâu là nh ng th m nh đ khai thác và đâu là nh ng nh c đi m đ có bi n pháp kh c phục, ví dụ: Mức hàng t n kho có đủ đ đáp ứng cho s l ng bán d ki n không? DN có m t s n ph i thu quá cao, đó là do tính ch t ho t đ ng của DN hay do chính sách thu ti n y u kém? Đ th y đ c hai v n đ trên và nhi u khía c nh khác v tài chính của DN, các b n ph i ti n hành phân tích tình hình tài chính của DN, qua đó th y đ c đi m m nh và đi m y u của DN, và nh ng nguyên nhân gây ra tình tr ng tài chính trên. M c tiêu Bài h c này cung c p cho các b n các kỹ nĕng phân tích và đánh giá tình hình tài chính của m t DN thông qua vi c đ c và hi u các báo cáo tài chính, th c hi n tính toán và phân tích các tỷ s tài chính. Cu i cùng là s dụng ph ơng pháp Du Pont đ tìm hi u các nguyên nhân gây ra tình hình tài chính trên. Tóm t t n i dung • Đ c và hi u các ch tiêu trên các báo cáo tài chính • Phân tích các tỷ s tài chính • Phân tích tài chính Du Pont 20 B. N I DUNG I. Đ C BÁO CÁO TÀI CHÍNH Các báo cáo tài chính của m t DN hi n nay bao g m 3 báo cáo : b ng cân đ i k toán, b ng k t qu kinh doanh và b ng l u chuy n ti n t . Bảng cân đối kế toán mô t sức m nh tài chính của m t doanh nghi p bằng cách trình bày nh ng thứ mà doanh nghi p có và nh ng thứ mà nó n t i m t th i đi m nh t đ nh nào đó. Ng i ta có th coi b ng cân đ i k toán nh m t bức ảnh chụp nhanh v tình hình tài s n và ngu n hình thành tài s n, b i vì nó báo cáo tình hình tài chính vào một thời điểm nh t đ nh. Ng c l i bảng kết quả kinh doanh l i gi ng nh m t cuốn băng quay lại s v n đ ng của doanh nghi p, b i vì nó báo cáo v k t qu kinh doanh của doanh nghi p trong một kỳ và ch ra rằng các ho t đ ng kinh doanh đó đem l i l i nhu n hay gây ra tình tr ng l . Bảng lưu chuyển tiền tệ cho th y tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm của doanh nghi p, cụ th là tình hình thu chi ti n mặt trong các ho t đ ng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ho t đ ng đầu t và ho t đ ng tài chính của doanh nghi p trong m t nĕm ho t đ ng. V i nh ng n i dung cĕn b n của các báo cáo tài chính, ta th y t t c các đ i t ng có quan tâm đ n doanh nghi p nh : nhà qu n tr , nhà đầu t , các chủ n ng n h n và dài h n,.... đ u cần ph i đ c đ c các báo cáo tài chính đ có th đ a ra nh ng quy t đ nh tài chính phù h p v i v trí của mình. (Các bạn có thể xem mẫu báo cáo tài chính của một DN trong sách tham khảo hoặc là truy cập vào website: www.bsc.com.vn ) http://www.ebook.edu.vn 21 II. PHÂN TÍCH CÁC T S TÀI CHÍNH Nhà qu n tr tài chính có th ho ch đ nh nhu cầu tài chính theo nh ng kỹ thu t khác nhau, nh ng tr c khi ho ch đ nh cần ph i b t đầu bằng vi c phân tích tài chính hi n t i của doanh nghi p. Tùy theo mục tiêu và công dụng mà phân tích xác đ nh tính ch t của nh ng t ơng quan cần thi t. Trong ho t đ ng của n n kinh t th tr t ng có th có nh ng đ i ng khác nhau quan tâm đ n ho t đ ng tài chính của doanh nghi p. – Các chủ nợ ngắn hạn khi xem xét có nên ch p thu n, cho doanh nghi p vay hay không, h sẽ chú ý đ n kh nĕng thanh toán ng n h n của doanh nghi p. – Các chủ nợ dài hạn thì l i đặt tr ng tâm vào vi c tìm hi u mức đ n , kh nĕng sinh l i và hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh của doanh nghi p hi n t i và t ơng lai. B i vì ho t đ ng s n xu t kinh doanh không sinh l i sẽ làm gi m dần v n hi n có của doanh nghi p và kh nĕng tr n dài h n là đi u khó có th x y ra. – Các cổ đông cũng chú ý đ n mức doanh l i dài h n và hi u qu ho t đ ng của doanh nghi p. – Các nhà quản trị doanh nghiệp đ ơng nhiên ph i chú tr ng đ n m i khía c nh của vi c phân tích tài chính vì ph i hoàn tr n đ n h n đ ng th i ph i đem l i mức l i nhu n t i đa cho các chủ s h u. Ph ơng pháp phân tích đ sánh. 22 c s dụng chủ y u là ph ơng pháp so – So sánh kỳ này v i kỳ tr chính, đ th y đ c đ th y rõ xu h c tình hình tài chính đ ng thay đổi v tài c c i thi n hoặc x u đi nh th nào nhằm có bi n pháp đ i phó k p th i. – So sánh v i mức trung bình của ngành trong cùng m t kỳ, nghĩa là so sánh v i nh ng doanh nghi p cùng lo i đ th y tình hình tài chính của doanh nghi p đang hơn, đ c hay ch a đ hi n tr ng t t hơn hay x u c. * Ví dụ về phân tích tài chính Đ có th phân tích các tỷ s tài chính m t cách rõ ràng và cụ th , chúng ta có th kh o sát qua ví dụ sau. (Đ c chi ti t ví dụ này trong sách bài h c, trang 37, sẽ giúp các b n hi u đ nghĩa và cách nh n xét v các tỷ s tài chính đ c cách tính toán, ý c đ c p sau đây) 1. Các t s v kh nĕng thanh toán Ph n ánh kh nĕng tr n ng n h n của doanh nghi p và đ c dùng đ đánh giá tính thanh kho n của doanh nghi p. a. Khả năng thanh toán hiện thời Tài s n l u đ ng và đầu t ng n Tỷ s thanh toán hi n th i h n = N ng n h n Các nhà phân tích còn l u ý đ n ch tiêu tài s n l u đ ng ròng, hay v n l u đ ng (working capital) và đ c xác đ nh: Tài s n l u Tài s n N đ ng ròng = l u đ ng - ng n h n b. Khả năng thanh toán nhanh http://www.ebook.edu.vn 23 Tài s n l u đ ng - T n kho Tỷ s thanh toán nhanh = N ng n h n 2. Các t s v c c u tài chính Trong phân tích tài chính, cơ c u tài chính dùng đ đo l ng s góp v n của chủ s h u doanh nghi p so v i s n vay. Nói cách khác, cơ c u tài chính ph n ánh mức đ t chủ tài chính của DN, và đây là ch tiêu khá quan tr ng. Ví dụ: N u v n của doanh nghi p có tỷ su t l i nhu n là 12% m t nĕm và lãi n vay ch là 8% m t nĕm, thì sai bi t tĕng 4% sẽ là cơ s gia tĕng l i nhu n của doanh nghi p hay của các chủ s h u. N u v n ch có tỷ su t l i nhu n 7%, thì sai bi t âm 1% sẽ đ c kh u trừ vào l i nhu n của doanh nghi p hay của các chủ s h u. a. Tỷ số nợ Tỷ s n Tổng n = Tổng tài s n b. Khả năng thanh toán lãi vay Tỷ s thanh toán lãi vay L i tức tr c thu + Lãi vay = Lãi vay 3. Các t s v ho t đ ng Các tỷ s này đ c dùng đ đo l ng kh nĕng tổ chức và đi u hành doanh nghi p, đ ng th i nó còn cho th y tình hình s dụng tài s n của doanh nghi p t t hay x u. Ch tiêu doanh thu sẽ đ 24 c s dụng chủ y u trong các tỷ s này đ đo l ng kh nĕng ho t đ ng của doanh nghi p a. Vòng quay tồn kho S vòng quay Doanh thu t n kho thuần = T n kho b. Kỳ thu tiền bình quân Các kho n ph i thu × Kỳ thu ti n bình quân 360 = Doanh thu thuần c. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định Hi u su t s dụng tài s n c đ nh Doanh thu = thuần Tài s n c đ nh d. Vòng quay tài sản Vòng quay = tài s n Doanh thu thuần Tổng tài s n 4. Các t s v doanh l i Các ch tiêu doanh l i ph n ánh k t qu của hàng lo t chính sách và quy t đ nh của doanh nghi p. N u các tỷ s tài chính đã đ c p trên cho th y ph ơng thức mà doanh nghi p đ cđ c đi u hành, thì các tỷ s v doanh l i sẽ là đáp s cu i cùng v hi u nĕng qu n tr doanh nghi p. http://www.ebook.edu.vn 25 a. Doanh lợi tiêu thụ (ROS: Return on sale) Doanh l i tiêu thụ L i tức sau thu = Doanh thu thuần b. Doanh lợi tài sản (ROA: Return on asset) Doanh l i tài L i tức sau thu = Tổng tài s n s n c. Doanh l i v n t có (ROE: Return on equity) Doanh l i v n t có L i tức sau thu = V n t có Vi c phân tích các tỷ s tài chính đã cho th y hình nh t ơng đ i đầy đủ v ho t đ ng của m t doanh nghi p. Tuy nhiên còn có m t khi m khuy t quan tr ng, đó là y u t th i gian đã không đ c đ c p. Các tỷ s tài chính cho th y m t bức nh chụp nhanh v tình hình tài chính của m t doanh nghi p m t th i đi m nh t đ nh, nh ng có th nh ng bi n chuy n thĕng trầm theo th i gian làm thay đổi c b mặt của m t th i đi m theo chi u h ng thu n l i hay b t l i. Do đó, sẽ là thi u sót n u không nghiên cứu y u t th i gian trong phân tích các tỷ s tài chính. Ph ơng pháp phân tích tài chính theo bi u đ có th đ c s dụng cho từng lo i tỷ s tài chính đ th y đ kinh doanh của m t doanh nghi p. 26 c xu h ng III. PH NG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DU PONT Ph ơng pháp Du Pont đ c đa s các công ty của Mỹ công nh n và áp dụng. Ph ơng pháp này cho th y tác đ ng t ơng h gi a các tỷ s tài chính, nghĩa là ph n ánh m i quan h gi a các tỷ s tài chính v i nhau. Đó là m i quan h hàm s gi a các tỷ s : Doanh l i tiêu thụ, vòng quay tài s n, và s nhân v n t có hay tỷ s n . M i quan h đó đ c th hi n qua ph ơng trình sau: LTST LTST × = DT Có Thuần Ta có th kh o sát lần l Tổng TS Thuần × Tổng TS V nT trên. Tr DT V nT Có t các nhân t trong ph ơng trình Du Pont c tiên chúng ta kh o sát hai nhân t đầu tiên là: doanh l i tiêu thụ và vòng quay tài s n nh h ng đ n doanh l i tài s n nh th nào: LT sau thu LT sau thu = Tổng tài s n * Ph × DT thuần DT thuần Tổng tài s n ng pháp Du Pont m r ng v i t s n Trong quá trình s dụng ph ơng pháp Du Pont, ta th y tỷ s n cũng sẽ nh h ng tr c ti p đ n doanh l i v n t có. TTS VTC = 1 1 TTS – = 1 Tổng n - TN http://www.ebook.edu.vn 1 = 1 – TS n 27 TTS TTS Từ ph ơng trình tổng quát, ta có th th y rõ m i quan h đó qua : Doanh l i = Doanh l i tiêu thụ × Vòng quay tài v n t có s n 1 – Tỷ s n Hay Doanh l i v n t có = Doanh l i tài s n 1 – Tỷ s n Nh v y, chúng ta có th th y tỷ s n sẽ tỷ l thu n v i doanh l i v n t có, nghĩa là khi m t doanh nghi p đi vay n càng nhi u thì càng kỳ v ng gia tĕng doanh l i v n t có. Tuy nhiên khi tỷ s n của doanh nghi p càng cao thì các tỷ s thanh toán l i càng th p cho th y rủi ro tài chính của doanh nghi p càng cao. Tóm l i, kỹ thu t phân tích tài chính thông qua các tỷ s tài chính cho th y tình hình tài chính của m t doanh nghi p, cũng nh đi m m nh và đi m y u v mặt tài chính của doanh nghi p cần ph i hoàn thi n, trong khi ph ơng pháp Du Pont cho th y các nguyên nhân của tình tr ng tài chính đó. Tóm t t: 28 Phân tích tỷ s tài chính là l y các ch tiêu trên b ng cân đ i k toán và b ng k t qu kinh doanh đ tính toán s t ơng quan, cho phép khai tri n quá trình ho t đ ng của DN và thẩm đ nh hi n tr ng của DN. Phân tích tỷ s tài chính còn cho phép nhà qu n tr tài chính d đoán tr c thái đ và ph n ứng của nh ng nhà đầu t hay chủ n đ i v i ý mu n huy đ ng thêm v n cho DN. Các tỷ s tài chính đ c x p s p thành 4 nhóm cĕn b n: Kh nĕng thanh toán, cơ c u tài chính, ho t đ ng và doanh l i. Nh ng tỷ s tài chính đ cđ c p trên là khá thông dụng khi th c hi n phân tích tài chính. M t tỷ s tài chính t nó không có nghĩa mà ch tr thành h u ích khi đ đ c so sánh. Có hai cách so sánh: Phân tích xu h c khuynh h ng đ th y ng thĕng trầm và so sánh v i các DN khác cùng ngành. Ph ơng pháp Du Pont cho th y các nhân t nh h ng đ n hi u qu v n chủ s h u, cụ th là :Kh nĕng sinh l i của DN (Doanh l i ti u thụ), Hi u su t s dụng tài s n đã đầu t (vòng quay tài s n) và cu i cùng là DN đi vay n nhi u hay ít (tỷ s n ) C. CÂU H I TH O LU N 1/ Các tỷ số tài chính được sắp xếp thành bốn nhóm và nhà phân tích tài chính cũng có những đối tượng: nhà nước, nhà quản lý, nhà đầu tư và các chủ nợ (ngắn hạn và dài hạn). • Giải thích bản chất của mỗi loại tỷ số tài chính. http://www.ebook.edu.vn 29 • Giải thích yêu cầu trọng điểm của nhà phân tích. 2/ Việc phân tích xu hướng đã hỗ trợ cho việc tính toán và diễn giải các tỷ số tài chính như thế nào ? 3/ Tại sao các bạn nghĩ rằng vòng quay tài sản lưu động đối với một hiệu buôn quần áo thì quan trọng hơn đối với một cửa hiệu sửa giầy? 4/ Tại sao một doanh nghiệp có khả năng thanh toán rất tốt, vẫn không thể thanh toán được hóa đơn của mình khi đến hạn? 5/ Nếu doanh lợi tài sản và doanh lợi vốn tự có quá thấp. Bạn sẽ kiểm định những nhân tố nào, giả sử bạn ở cương vị một giám đốc tài chính của doanh nghiệp? 6/ Lợi nhuận tăng thêm và tốc độ vòng quay vốn khác biệt từng ngành từng nơi. Những đặc điểm nào của ngành ảnh hưởng tới sự khác biệt đó? Nêu vài ví dụ tương phản để minh họa cho lập luận của bạn. 7/ Là một giám đốc tài chính, bạn thích trường hợp nào trong hai trường hợp sau: a. Doanh lợi tiêu thụ là 20%, vòng quay tài sản là 1 b. Doanh lợi tiêu thụ là 10%, vòng quay tài sản là 2 Bạn có nghĩ rằng có thể có một doanh nghiệp nào đó thuộc trường hợp a. không? Nếu có, hãy đưa ra ví dụ minh họa. D. BÀI T P Bài 2-1 Các báo cáo tài chính của công ty TNHH Nam H i trong nh ng nĕm gần đây cung c p m t s thông tin chủ y u sau: (tri u đ ng) 30 Nĕm th 1 1. Tổng tài s n 940 2. N 0 3. Doanh thu thuần 2 3 4 1.040 1.120 1.340 0 0 0 1.600 1.600 1.900 2.170 4. L i tức sau thu 170 210 - 140 250 a. Tính các ch tiêu doanh l i tài s n, doanh l i tiêu thụ, doanh l i v n t có, và vòng quay tài s n. Từ đó b n hãy đ a ra nh ng nh n xét v mức thay đổi qua các nĕm. b. Gi s công ty s dụng 25% n vay, và s thay đổi ph ơng thức tài tr không làm thay đổi v doanh thu và l i nhu n. K t qu của câu a. sẽ thay đổi ra sao. B n có nh n xét gì v s thay đổi đó. c. Có h p lý hay không khi gi s rằng doanh thu và l i nhu n không thay đổi khi thay đổi ph ơng thức tài tr . Hãy gi i thích quan đi m của b n. Bài 2-2 Hãy hoàn thành các báo cáo tài chính của doanh nghi p t nhân Nam Đô v i các thông tin sau: Tỷ s thanh toán hi n th i 3 lần Tỷ s n 50% Vòng quay t n kho 3 lần Doanh l i tiêu thụ 7% http://www.ebook.edu.vn 31 Kỳ thu ti n bình quân 45 ngày Lãi g p trên tổng tài s n 40% * B ng cân đ i k toán, (tri u đ ng) Tài s n Ti n S ti n Ngu n v n 500 Kho n ph i tr 400 Kho n ph i thu ? Th ơng phi u ? T n kho ? N tích lũy 200 TSCĐ thuần ? N dài h n ? V n t có 3.750 Tổng c ng ? Tổng c ng * B ng k t qu kinh doanh (tri u đ ng) S ti n 1. Doanh thu thuần 8.000 2. Giá v n hàng bán ? 3. L i tức g p ? 4. Chi phí kinh doanh ? 5. Chi phí lãi vay 6. L i tức tr c thu 7. Thu thu nh p (44%) 32 S ti n 400 ? ? ? 8. L i tức sau thu ? Bài 2-3 Hãy đi n vào ch tr ng của b ng cân đ i k toán k toán của công ty cổ phần XY bằng cách s dụng các tỷ s tài chính tham kh o sau đây: Tỷ s n 80% Vòng quay tài s n 1,5 lần Kỳ thu ti n bình quân 36 ngày Tỷ s thanh toán nhanh 0,8 lần Vòng quay t n kho 5 lần Tỷ l lãi g p 25% * B ng cân đ i k toán Tài sản Số tiền Nguồn vốn Ti n ? Kho n ph i tr Kho n ph i ? N dài h n T n kho ? V n cổ phần TSCĐ thuần ? L i nhu n đ l i Số tiền ? 60.000 thu http://www.ebook.edu.vn ? 7.500 33 Tổng cộng 300.00 Tổng cộng 300.000 0 Doanh thu = ? Giá v n hàng bán = ? Bài 2-4 Công ty cổ phần IPM không s dụng cổ phi u u đãi và có các s li u sau: - Ti n mặt (tri u đ ng) 100 - Tài s n c đ nh thuần (tri u đ ng) 283,5 - Doanh thu (tri u đ ng) 1.000 - L i tức sau thu (tri u đ ng) 50 - Tỷ s thanh toán nhanh (lần) 2,0 - Tỷ s thanh toán hi n th i (lần) 3,0 - Kỳ thu ti n bình quân (ngày) 40 - Doanh l i v n t có (%) 12 Hãy tính các kho n ph i thu, tổng tài s n, n ng n h n, tài s n l u đ ng, n dài h n, v n t có, và doanh l i tài s n. Bài 2-5 Công ty cổ phần Minh Tân có các báo tài chính sau: * B ng cân đ i k toán (tỷ đ ng), ngày 31/12 2004 34 2005 * Tài s n Ti n mặt 21 45 Đầu t 0 33 Các kho n ph i thu 90 66 T n kho 225 159 Tài s n c đ nh thuần 327 147 - Nguyên giá 450 225 - Kh u hao 123 78 663 450 Các kho n ph i tr 54 45 N tích lũy 45 21 Vay ng n h n 9 45 N dài h n 78 24 ng 192 114 L i nhu n đ l i 285 201 663 450 ng n h n Tổng * Ngu n v n Cổ phần th Tổng http://www.ebook.edu.vn 35 * B ng k t qu kinh doanh 2005 1. Doanh thu thuần 1.365 2. Giá v n hàng bán 888 3. Chi phí kinh doanh 300 4. L i tức tr 177 c thu và lãi 5. Chi phí lãi vay 6. L i tức tr c thu 10 167 7. Thu thu nh p 67 8. L i tức sau thu 100 a. Xác đ nh tỷ l chia cổ tức nĕm 2005 của công ty. b. Các tỷ s trung bình của ngành đi n t : Doanh l i v n t có 21%, vòng quay tài s n 1,82 lần, doanh l i tiêu thụ 6,52%. Tính tỷ s n của ngành. c. Đánh giá tình hình tài chính của công ty. D. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 2, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Ch ơng 2, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu 36 – Ch ơng 13, Sách “Qu n tr tài chính doanh nghi p” của Nguy n H iS n http://www.ebook.edu.vn 37 BÀI 3 HO CH Đ NH L I NHU N A. GI I THI U M t lĩnh v c quan tr ng khác của qu n tr tài chính là s duy t xét liên tục các tỷ s tài chính đ ch c ch n rằng không m t khía c nh nào của vi c đi u hành doanh nghi p thoát kh i tầm ki m soát, chìa khóa ki m soát đ đ t hi u nĕng t i đa cho ho t đ ng kinh doanh sẽ đ c mô t các bài k ti p. Ngoài ra còn có nhi u dụng cụ khác kh dĩ giúp nhà qu n tr tài chính trong vi c ho ch đ nh và ki m soát tài chính. Dụng cụ đó là phân tích đi m hòa v n, đặc bi t h u ích khi xem xét vi c phát tri n DN và khi ph i ra nh ng quy t đ nh liên quan đ n m t s n phẩm m i. Ngoài ra vi c s dụng các đòn cân đ nh phí trong vi c đi u hành DN g n li n v i rủi ro trong h at đ ng SXKD và đòn cân n trong vi c đi vay v n g n li n v i rủi ro tài chính. Đó cũng là 2 công cụ quan tr ng trong vi c khuy ch đ i hi u qu v n chủ s h u, nh ng ph i bi t s dụng sao cho phù h p v i từng th i kỳ phát tri n của DN vì khi đó rủi ro cũng đi theo cùng v i hi u qu . M c tiêu H c xong bài này, h c viên ph i hi u rõ kỹ thu t phân tích đi m hoà v n đ ng thẳng l n đ ng cong, và v n dụng kỹ thu t này trong ho ch đ nh l i nhu n. Tuy nhiên đ ho ch đ nh l i nhu n t t thì h c viên cũng cần n m v ng các kỹ thu t v đòn cân đ nh phí và đòn cân n đ qua đó hi u rõ nh ng y u t rủi ro trong ho t đ ng và nh ng rủi ro v tài chính trong m t doanh nghi p 38 Tóm t t n i dung • Phân tích đi m hòa v n : Kỹ thu t, bi u đ và ý nghĩa • Đòn cân đ nh phí, Đòn cân n và đòn cân tổng h p : công thức tính toán, ý nghĩa và s v n dụng phù h p v i DN. • Các y u t nh h ng đ n cơ c u tài chính của DN. B. N I DUNG I. PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N Phân tích đi m hòa v n (BVP: Break Even Point Analysis) là m t kỹ thu t phân tích tìm t ơng quan gi a đ nh phí, bi n phí và l i nhu n. N u m i chi phí của doanh nghi p đ u là bi n phí, v n đ đi m hòa v n sẽ không bao gi đặt ra, nh ng n u có bi n phí l n đ nh phí, doanh nghi p sẽ l lã n u không s n xu t đ n m t s l ng s n phẩm nào đó. Phân tích đi m hòa v n là m t phương pháp hoạch định lợi nhuận cĕn cứ trên nh ng t ơng quan sẵn có gi a chi phí và doanh thu. Đó là m t ph ơng pháp giúp xác đ nh v trí của "đi m" mà doanh thu vừa đủ trang tr i tổng chi phí. Trong tổng chi phí bao g m có phần bi n đổi theo s n l ng hoặc doanh thu g i là biến phí và phần không bi n đổi theo thì g i là định phí. http://www.ebook.edu.vn 39 Đ nh phí Bi n phí - Kh u hao tài s n c đ nh - L ơng tr c ti p - Chi phí thuê m - Chi phí nguyên v t li u n - L ơng gián ti p - Hoa h ng bán hàng - Lãi n vay dài h n - Chi phí đi n, n - Thu môn bài - Lãi n vay ng n h n - Chi phí qu ng cáo - Thu xu t nh p khẩu, tiêu thụ đặc - .... bi t ……. c * Ghi chú: M t vài lo i chi phí nh chi phí qu n lý, chi phí s n xu t chung, chi phí bán hàng,.… l i là nh ng chi phí l ng tính, nghĩa là nh ng chi phí này bao g m m t phần đ nh phí và m t phần bi n phí, do đó khi xem xét các lo i chi phí này cần ph i phân bi t cho rõ phần đ nh phí và phần bi n phí. Tính ch t của phân tích đi m hòa v n đ c v ch rõ qua ví dụ của công ty ABC th hi n trong hình (3-1). Bi u đ trình bày s n l ng trên trục hoành, chi phí và doanh thu trên trục tung. Đ nh phí v n gi nguyên dù s n l ng thay đổi. Bi n phí là 1.200 đ ng m i đơn v s n phẩm. Tổng chi phí sẽ gia tĕng 1.200 đ ng cho m i đơn v s n phẩm tĕng thêm. S n phẩm bán ra v i giá 2.000 đ ng m t đơn v . Nh th doanh thu đ đ ng thẳng và gia tĕng t ơng ứng v i s n l thẳng doanh thu l n hơn đ d c đ ct ng tr ng bằng m t ng. Đ d c của đ ng ng thẳng tổng chi phí vì doanh nghi p thu 2.000 đ ng m i đơn v và chi 1.200 đ ng v nhân công và nguyên v t li u. 40 Đi m hòa v n là giao đi m của 2 đ ng thẳng doanh thu và tổng c đi m này doanh nghi p ch u l . Sau đi m này, doanh chi phí. Tr nghi p có l i. Hình (3-1) cho th y đi m hòa v n nằm l v trí s n ng 50.000 đơn v và chi phí 100 tri u. Có th tìm tr s chính xác hơn bằng cách tính dò d m. Trong phần A mức s n l ng đ c trình bày, B ng (3-1), l i l m i phần B ch rõ cách tính bằng đ i s . Bảng (3-1): T ơng quan gi a s n l ng, doanh thu và tổng chi phí A. Tính dò dẫm S nl ng Bi n phí Đ nh Tổng Doanh phí CP thu L i/L 20.000 24.000 40.000 64.000 40.000 -24.000 40.000 48.000 40.000 88.000 80.000 -8.000 50.000 60.000 40.000 100.00 100.000 0 0 60.000 72.000 40.000 112.00 120.000 8.000 0 80.000 96.000 40.000 136.00 160.000 24.000 0 100.000 120.00 40.000 160.00 200.000 0 120.000 140.000 0 144.00 40.000 184.00 240.000 0 56.000 0 168.00 40.000 208.00 280.000 0 40.000 72.000 0 http://www.ebook.edu.vn 41 B. Cách tính đại số S nl Đ nh phí ng hòa v n . = (3-1) Giá bán 1 SP – Bi n phí 1 SP S nl 40.000.000 . ng hòa v n = = 2.000 – 1.200 50.000 đơn v Hình (3- 1): Bi u đ phân tích đi m hòa v n 42 1. Phân tích đi m hòa v n theo đ Trong vi c phân tích hòa v n, ta th thẳng. Tuy nhiên t ơng quan theo đ ng cong ng dùng t ơng quan đ ng cong cũng có th đ ng cs dụng, nh ng khó hơn đôi chút. Ví dụ, ta có th nghĩ rằng doanh thu sẽ tĕng n u ta h giá bán. T ng t nh v y, nh ng cu c kh o sát th c t cho th y bi n phí trung bình m i đơn v sẽ gi m trong m t kho ng s n l ng nào đó và sau đó ti p tục gia tĕng. Ví dụ trên đ c trình bày trong hình (3-2). Bi u đ cho th y "vùng l " khi doanh thu th p, "vùng l i" và sau đó là m t "vùng l khác" khi s n l ng tĕng quá cao. * Ghi chú: Góc lập thành bởi trục hoành và đường thẳng nối điểm gốc và một điểm trên đường doanh thu đo lường giá bán một sản phẩm (Doanh thu/số đơn vị bán ra). http://www.ebook.edu.vn 43 Hình (3-2): Phân tích đi m hòa v n theo đ ng cong 2. Ví d v phân tích đi m hòa v n Phân tích đi m hòa v n có th đ c s dụng trong 3 tr ng h p : • Ra quy t đ nh v m t s n phẩm m i, cụ th là d toán s n l ng tiêu thụ của s n phẩm m i đ có hòa v n. • Phân tích đi m hòa v n có th đ c dùng trong vi c phân tích ch ơng trình m r ng và t đ ng hóa s n xu t. Trong tr ng h p này, doanh nghi p sẽ s dụng nhi u tài s n c đ nh hi n đ i hơn và thay th đ nh phí bằng bi n phí. • Phân tích đi m hòa v n có th đ nh h ng của vi c tĕng c ng tổng quát các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p. 44 c dùng trong vi c nghiên cứu Các nhà xu t b n sách giáo khoa cung c p m t thí dụ đi n hình v phân tích đi m hòa v n dùng đ ra quy t đ nh v m t s n phẩm m i. Doanh thu và chi phí xu t b n m t quy n sách giáo khoa đ c trình bày trên hình (3-3) v i nh ng s li u sau: * Đ nh phí 40.000.000 đ - Ch b n đi n t - Chụp hình, làm b n kẽm 2.000.000đ - Trình bày bìa 1.000.000đ - Kh u hao máy móc 1.000.000đ 36.000.000 đ * Bi n phí m i quy n 4.850đ - Chi phí in n và đóng 1.100đ xén 250đ - Hoa h ng nhà xu t b n 2.000đ - Hoa h ng phát hành 1.000đ - B n quy n tác gi 500đ - Chi phí qu n lý * Giá bán m i quy n Đ nh phí có th cl 10.000đ ng khá chính xác; bi n phí đ theo các chi phí từ s n xu t đ n phát hành cũng có th đ t ơng đ i đúng (bi n thiên theo đ c n đ nh c d trù ng thẳng). Giá bán có th thay đổi nh ng vì v n đ c nh tranh ph i gi s thay đổi trong m t gi i h n nh hẹp. Áp dụng công thức đ i s , ta tìm đ cs nl ng hòa v n là 7.767 đơn v . http://www.ebook.edu.vn 45 S nl ng hòa v n 40.000.000 = = 7.767 đơn 10.000 – 4.850 v Hình (3-3): Phân tích đi m hòa v n vi c xu t b n 1 quy n sách 3. Tính đi m hòa v n cĕn c trên tổng doanh thu Ph ơng pháp ch đòi h i m t s d ki n t i thi u: ch cần ba ch tiêu: Doanh thu, đ nh phí, bi n phí, mức tiêu thụ và tổng chi phí đã có sẵn trong các báo cáo hằng nĕm và trong các tài li u v đầu t . Tổng chi phí sẽ đ c phân tích ra bi n phí và đ nh phí. Đ nh phí chính có th l y trong b ng k t qu kinh doanh. Sau cùng bi n phí đ c tính bằng cách l y tổng chi phí trừ đ nh phí. Công thức có th xác đ nh nh sau: Đ nh phí Doanh thu hòa = ( 31 - (Tổng bi n phí/Tổng v n L y m t tr s s n l doanh thu) ng b t kỳ và nh ng d li u liên h của công ty đi n hình ABC. Ví dụ s n l 46 2) ng 20.000 đơn v trong b ng (3-1) Doanh 40.000.000 thu hòa 1- = v n = 100.000.000 đ (24.000.000/40.000.000 ) 4. Phân tích đi m hòa v n ti n m t M t vài đ nh phí của doanh nghi p không ph i là ti n mặt và phần doanh thu có th đ c bán ch u nên có m t phần t n t i d i hình thức "các kho n ph i thu" trong m t th i gian. Bi u đ phân tích hòa v n ti n mặt của công ty đi n hình ABC th hi n qua hình (3-4) Hình Phân đi m v n mặt (3-4): chi phí 200 180 nh oa D 160 140 å ng To 120 tích u th Lôø i Loã tieàn maë t Lôø i hí ip ch Phaàn khaáu hao trong lôøi tieàn maët Ñieå m hoø a voá n 100 ti n Bieá n phí 80 tieàn maë t 60 Loã Toång ñònh phí 40 Ñieå m hoø a voá n tieà n maë t 20 Ñònh phí tieàn maë t 0 10 Hình (3-4) đ đ nh phí hòa 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Saûn löôïng c phác h a trên gi thuy t là m t phần 30 tri u của ví dụ trên là chi phí kh u hao và chi phí kh u hao l i là m t lo i đ nh phí không ph i ti n mặt. Nh v y đ nh phí ti n mặt ch có 10 tri u, đi m hòa v n ti n mặt v trí 12.500 đơn v thay vì 500 đơn v . 5. Gi i h n c a vi c phân tích đi m hòa v n Phân tích đi m hòa v n r t h u ích trong vi c nghiên cứu t ơng quan gi a s n l ng, giá c và cơ c u chi phí, do đó giúp cho vi c http://www.ebook.edu.vn 47 đ nh giá, ki m soát chi phí và các quy t đ nh tài chính khác. Tuy nhiên, là m t dụng cụ qu n tr , nó v n có tầm hi u l c gi i h n. • Đặt gi thuy t là giá bán đơn v không thay đổi theo s n l • T ơng quan gi a chi phí và s n l ng nh đ bi u đ không đúng hẳn cho m i s n l ng. c trình bày trên ng, khi doanh thu tĕng. • S n phẩm do doanh nghi p bán ra có th thay đổi phẩm ch t và s l ng Phân tích đi m hòa v n đ ng thẳng là b c đầu r t h u ích trong vi c khai tri n d ki n đ đ nh giá và ra quy t đ nh v tài chính. Tuy nhiên, m t s phân tích chính xác hơn, có th bao g m vi c phân tích theo đ ng cong sẽ r t cần thi t tr c khi có k t lu n sau cùng. II. ĐÒN CÂN Đ NH PHÍ Đòn cân đ nh phí (Operating Leverage) ph n ánh mức đ mà đ nh phí đ c s dụng trong vi c đi u hành doanh nghi p và phân tích đi m hòa v n sẽ giúp tìm hi u đ nghiêng của đòn cân đ nh phí v i ý nghĩa sẽ đ c di n t qua ví dụ sau. * Ví d v đòn cân đ nh phí Ba doanh nghi p A, B và C cùng s n xu t và kinh doanh m t lo i s n phẩm nh nhau, giá bán đơn v s n phẩm cùng 48 mức là 2.000đ. Doanh Mức đ Đ nh Bi n phí 1 nghi p TSCĐ phí SP A Trung bình 40 tri u 1.200đ B L ch u 20 tri u 1.500đ Hi n đ i C 60 tri u 1.000đ Cĕn cứ vào nh ng d li u trên, ta có th kh o sát tình hình l i nhu n tr c thu và lãi vay (EBIT) của ba doanh nghi p A, B, C v i nh ng thay đổi của s n l ng tiêu thụ hay doanh thu qua b ng (3-2) sau: Bảng (3-2): T ơng quan gi a doanh thu, chi phí và l i nhu n tri u đ ng S n L ng A Doa nh B C TC EBI TC EBI TC EBI Thu P T P T P T 20.000 40 64 -24 50 -10 80 -40 40.000 80 88 -8 80 0 100 -20 60.000 120 112 +8 110 +10 120 0 80.000 160 136 +24 140 +20 140 +20 100.00 200 160 +40 170 +30 160 +40 240 184 +56 200 +40 180 +60 0 120.00 0 Cĕn cứ vào b ng s li u trên ta có m t s nh n xét sau: – Doanh nghi p B, tài s n c đ nh thủ công hơn nên có đi m hòa v n th p nh t. Trong khi đó doanh nghi p C, tài s n c đ nh hi n đ i nh t l i có đi m hòa v n cao nh t. Đây chính là m t l i th của nh ng doanh nghi p nh doanh nghi p B. http://www.ebook.edu.vn 49 – Doanh nghi p C tuy có đi m hòa v n cao nh t, nh ng n u doanh nghi p C v t qua đ c đi m hòa v n thì khi đó l i nhu n của doanh nghi p C gia tĕng r t nhanh, nhanh hơn so v i doanh nghi p A và B. Đây chính là l i th của nh ng doanh nghi p đầu t tài s n c đ nh hi n đ i. Cụ th n u s n l ng của ba doanh nghi p từ mức 100.000 s n phẩm đ u tĕng lên đ n mức 120.000 s n phẩm (tăng 20%), thì khi đó doanh nghi p A sẽ có mức EBIT tĕng từ 40 tri u lên đ n 56 tri u (tăng 40%), doanh nghi p B có mức EBIT từ 30 tri u lên đ n 40 tri u (tăng 33%), trong khi đó doanh nghi p C có EBIT tĕng từ 40 tri u lên đ n 60 tri u (tăng 50%). Nh v y ta th y cùng m t mức gia tĕng s n l ng nh nhau (20%), nh ng ba doanh nghi p có mức gia tĕng EBIT khác nhau, trong đó doanh nghi p C có mức gia tĕng cao nh t (50%). Đ ph n ánh s khác nhau này, ng i ta s dụng ch tiêu đ nghiêng đòn cân đ nh phí (DOL: Degree of Operating Leverage) đ đo l ng s khác nhau đó. Đ nghiêng đòn cân đ nh Tỷ l thay đổi l i nhu n tr c thu và lãi vay = phí Tỷ l thay đổi s n l ng hoặc doanh thu Hay DOLQ = (EBIT1 – EBIT0)/ EBIT0 (Q1 – Q0)/Q0 Vì : EBIT = Q(P – V) – F . Trong đó: 50 (3-3) Q:S nl ng tiêu thụ ; P : Giá bán m t s n phẩm V : Bi n phí m t s n phẩm; F : Tổng đ nh phí Đ nghiêng đòn cân đ nh phí t i mức s n l ng Q có th vi t l i nh sau: Q(P – V) DOLQ = (3-4) Q(P – V) -F Áp dụng cho ba doanh nghi p. Ta có: – Doanh nghi p A 100.000(2.000–1.200) DOL100.00 = = 2 100.000(2.000–1.200)– 0 40.000.000 – Doanh nghi p B 100.000(2.000–1.500) DOL100.0 = 100.000(2.000–1.500)– = 1,67 00 20.000.000 – Doanh nghi p C 100.000(2.000–1.000) DOL100.0 = 100.000(2.000–1.000)– = 2,5 00 40.000.000 N u s dụng công thức (3-3) cũng cho m t k t qu t ơng t . Nh v y v i s gia tĕng s n l nhu n tr ng hay doanh thu 100%, thì khi đó l i c thu và lãi vay của doanh nghi p A sẽ tĕng 200%, còn doanh nghi p B có đòn cân đ nh phí tr mức th p nh t thì l i nhu n c thu và lãi ch tĕng 167%, trong khi đó doanh nghi p C có đòn http://www.ebook.edu.vn 51 cân đ nh phí cao nh t thì l i nhu n tr c thu và lãi của C sẽ tĕng nhanh nh t là 250%. Tóm l i, vi c tính đ nghiêng đòn cân đ nh phí cho th y vi c các doanh nghi p có đòn cân đ nh phí cao thì l i nhu n tr sẽ r t “nh y c m” đ i v i s thay đổi s n l IV. C c thu và lãi ng hay doanh thu. C U TÀI CHÍNH VÀ ĐÒN CÂN N 1. Lý thuy t v đòn cân n Đòn cân n (Financial Leverage) ph n ánh m i t ơng quan gi a n và v n t có thông qua tỷ s n , hay ph n ánh cơ c u tài chính (financial structure), đ ng th i nó cũng nh h ng đ n doanh l i v n t có hay giá tr ho t đ ng của doanh nghi p. Chính vì v y, doanh nghi p mu n t i đa hóa doanh l i v n t có hay giá tr ho t đ ng thì cần ph i xác đ nh cho mình m t cơ c u tài chính h p lý trong từng th i kỳ phát tri n của doanh nghi p, cũng nh của th tr ng tài chính. Đ th y rõ tác dụng của đòn cân n , chúng ta sẽ lần l v mặt lý thuy t và nh h t kh o sát ng của đòn cân n đ n các quy t đ nh tài chính trong doanh nghi p. M t ph ơng pháp hay nh t đ hi u rõ tác dụng của đòn cân n là phân tích nh h ng của nó đ i v i doanh l i v n t có d i các đi u ki n khác nhau, thông qua ví dụ sau: Gi s có ba DN trong cùng m t ngành s n xu t. Trích b ng cân đ i tài s n của ba DN nh trong b ng (3-3) Bảng (3-3): Mức đ cơ c u tài chính (tri u đ ng) Tổng n (6%) 52 A B C 0 1.000 1.500 V n t có 2.000 1.000 500 Tổng tài s n 2.000 2.000 2.000 Nh v y ba doanh nghi p có ba cơ c u tài chính khác nhau, s khác nhau này sẽ gây nh h ng nh th nào đ n l i nhu n dành cho các chủ s h u? Đ tr l i câu h i này, chúng ta sẽ kh o sát m i quan h gi a l i nhu n dành cho các chủ s h u v i các đòn cân n và v i các đi u ki n kinh t khác nhau thông qua b ng (3-4). Bảng (3-4): Doanh l i v n t có d i các đi u ki n kinh t và đòn cân n khác nhau Tri u đ ng Đi u ki n kinh t Khá Th Th t xu ng d c Xu Bìn ng h d c hòa Bình Phá th ng t tri n LN tr c thu và lãi vay trên và lãi phá t tri n 14 2% 5% 6% 8% 11% 40 100 120 160 220 280 160 220 280 TS LN tr t % c thu vay (EBIT) Doanh nghi p A EBIT 40 100 120 http://www.ebook.edu.vn 53 Chi phí lãi vay 0 0 0 0 0 0 LN tr 40 100 120 160 220 280 20 50 60 80 110 140 LN sau thu 20 50 60 80 110 140 ROE (%) 1 2,5 3 4 5,5 7 c thu Thu TN (50%) Doanh nghi p B EBIT 40 100 120 160 220 280 60 60 60 60 60 60 -20 40 60 100 160 220 0 20 30 50 80 110 LN sau thu -20 20 30 50 80 110 ROE (%) -2 2 3 5 8 11 CP lãi vay (6%) LN tr c thu Thu TN (50%) Doanh nghi p C EBIT 40 100 120 160 220 280 90 90 90 90 90 90 -50 10 30 70 130 190 0 5 15 35 65 95 LN sau thu -50 5 15 35 65 95 ROE (%) -10 1 3 7 13 19 CP lãi vay (6%) LN tr c thu Thu TN (50%) 54 B ng (3-4) cho th y vi c s dụng đòn cân n đã khuy ch đ i nh h ng của s thay đổi doanh l i v n t có. Ví dụ, khi tình tr ng kinh t đi từ bình th ng đ n phát tri n, l i nhu n tr c thu và lãi trên tài s n tĕng từ 8% lên 11%, m t s gia tĕng l i nhu n là 37,5%. Doanh nghi p A không s dụng đòn cân n , do đó không có nh h ng đ n s khuy ch đ i, doanh l i v n t có cũng ch gia tĕng 37,5%. Trong khi đó doanh nghi p B s dụng đòn cân n 50% làm cho doanh l i v n t có gia tĕng lên đ n 60%. Cu i cùng doanh nghi p C có đòn cân n cao hơn là 75%, nên doanh l i v n t có gia tĕng đ n 85,7%. Ng c l i khi n n kinh t xu ng d c, từ tình tr ng bình th ng doanh l i v n t có cũng gi m theo các tỷ l t ơng ứng là 37,5% cho A, 60% cho B và 87,5% cho C. http://www.ebook.edu.vn 55 ROE 15 Nôï / TS=75% Nôï / TS=50% 10 Nôï /TS=0% 5 3 5 Hình d (3-5): 6 10 T ơng quan 15 gi a EBIT/TS EBIT/ TS và ROE i các đòn cân n khác nhau Hình (3-5) di n t cho th y bằng bi u đ , nh h l i nhu n tr ng h t ơng gi a c thu và lãi vay trên tài s n và l i nhu n trên v n cổ đông v i 3 đòn cân n khác nhau. Đi m đáng chú ý là giao đi m của 3 đ ng thẳng t ơng ứng v i l i nhu n tr và bằng lãi su t n vay. c thu và lãi trên tài s n 6% đi m này, doanh l i v n t có là 3%. Thu thu nh p 50% đã làm gi m l i nhu n tr c thu và lãi trên tài s n từ 6% xu ng còn 3% không phân bi t tỷ s đòn cân n . Khi l i nhu n tr c thu và lãi vay trên tài s n cao hơn, đòn cân n làm tĕng doanh l i v n t có thì đòn cân n sẽ t o thu n l i. Khi l i nhu n tr c thu và lãi vay trên tài s n xu ng d l i v n t có, thì cho th y tr i mức 6% doanh ng h p đòn cân n gây b t l i. Nói m t cách tổng quát, khi l i nhu n tr c thu và lãi vay trên tài s n cao hơn lãi su t n vay, đòn cân n sẽ thu n l i, nghĩa là đòn cân n càng cao thì doanh l i v n t có càng l n. 2. nh h 56 ng c a đòn cân n Đ chứng minh rằng k t qu của các quy t đinh tài chính r t h u ích đ thẩm đ nh giá tr của các k ho ch. Chúng ta có th kh o sát qua ví dụ sau đây. (Các bạn có thể đọc chi tiết ví dụ này trong sách bài học để có thể thấy rõ ảnh hưởng của đòn cân nợ đến ROE của một DN thực tế và ảnh hưởng như thế nào đến các quyết định tài chính của các thành viên trong Ban Giám Đốc và Hội Đồng Quản Trị) ng quan gi a đòn cân n và đòn cân đ nh phí 3. T Đòn cân đ nh phí nh h ng đ n l i nhu n tr vay (EBIT) trong khi đòn cân n l i nh h c tr c thu và lãi ng đ n doanh l i v n t có (ROE). Khi nh h ng của đòn cân đ nh phí ch m dứt, thì nh h đòn cân n sẽ thay th đ khuy ch đ i nh h ng của ng trên doanh l i v n t có m i khi doanh thu thay đổi. Vì lý do này, đòn cân đ nh phí đôi khi đ c ám ch là "đòn cân b c nh t" và đòn cân n là "đòn cân b c nhì". a. Đ nghiêng đòn cân n (DFL: Degree of Financial Leverage) Đ nghiêng đòn cân Tỷ l thay đổi doanh l i v n t có = Tỷ l thay đổi l i nhu n tr lãi vay c thu và n Hay (ROE1– ROE0)/ROE0 (3-5) DFL = (EBIT1– EBIT0)/EBIT0 Vì ROE = (EBIT– I)(1 – t)/E I: Ti n lãi n vay; t: Thu su t thu nh p http://www.ebook.edu.vn 57 E: V n t có; I: Lãi vay Đ nghiêng đòn cân n có th vi t l i theo công thức sau : ΔEBIT/(EBIT – DFLEBI EBIT I) = T = (3-6) ΔEBIT/EBIT EBIT – I Hay Q(P – V) – F DFLQ = (3-7) Q(P – V) – F – I b. Tổng h p đòn cân đ nh phí và đòn cân n Đòn cân đ nh phí khuy ch đ i s thay đổi l i nhu n tr c thu và lãi vay (EBIT) m i khi doanh thu thay đổi và n u đòn cân n đ thêm vào, thì s thay đổi EBIT sẽ có nh h c ng khuy ch đ i đ n doanh l i v n t có. Nh th , n u doanh nghi p có đ nghiêng l n v đòn cân đ nh phí l n đòn cân n , m t s thay đổi r t nh của doanh thu cũng làm phát sinh thay đổi r t l n doanh l i v n t có. Công thức v đ nghiêng đòn cân đ nh phí có th tổng h p v i công thức v đ nghiêng đòn cân n đ tính đ nghiêng của đòn cân tổng h p (DCL: Degree of Combined Leverage). DCL = DOL × DFL Q(P – V) DCL = × Q(P – V) – F DCL 58 = Q(P – V) Q(P – V) – F Q(P – V) – F – I (3-6) Q(P – V) – F – I Khái ni m v đ nghiêng đòn cân r t h u ích – Cho phép xác đ nh nh h đi m: ng của s thay đổi s n l ng hay doanh thu trên doanh l i v n t có. – Cho phép th y t ơng quan gi a đòn cân n và đòn cân đ nh phí. Khái ni m này có th dùng đ ch rõ cho nhà kinh doanh th y rằng m t quy t đ nh đầu t vào các tài s n c đ nh và quy t đ nh tài tr cho vi c đầu t vào tài s n c đ nh đó bằng cách đi vay n đem đ n tình tr ng: m t s gi m sút chút ít v doanh thu sẽ gây ra m t s gi m sút r t l n v doanh l i v n t có trong khi v i nh ng đòn cân khác có th ch gây ra m t mức gi m sút ít hơn v doanh l i v n t có. 4. Các y u t nh h ng đ n c c u tài chính a. S thay đổi cơ cấu tài chính Chúng ta có th d đoán, các doanh nghi p cùng ngành hoặc khác ngành có nhi u đòn cân n khác nhau và cách bi t r t xa. Ngành cung c p d ch vụ có đòn cân n cao nh t, ph n ánh hai s ki n: • Ngành d ch vụ bao g m m t s tổ chức tín dụng, ngân hàng có ngu n v n vay r t l n. • Có r t nhi u doanh nghi p nh trong ngành d ch vụ, và chính các doanh nghi p nh s dụng n vay r t nhi u. Ngành khai thác và ch bi n t ơng đ i ít s dụng n vì doanh thu không ổn đ nh. Trong ngành ch bi n, có nhi u s cách bi t r t l n http://www.ebook.edu.vn 59 v đòn cân n gi a nh ng doanh nghi p v i nhau. Tỷ s n th p nh t đ c tìm th y trong các ngành s n phẩm là t li u s n xu t. Ng c l i tỷ s n cao nằm trong các ngành s n phẩm d tiêu hao vì mức cầu của lo i s n phẩm này r t ổn đ nh và ít thay đổi v i môi tr ng kinh doanh tổng quát. b. Các yếu tố nh h ởng đến cơ cấu tài chính • Su t gia tĕng doanh thu • S ổn đ nh doanh thu • Cơ c u c nh tranh • Cơ c u tài s n • Thái đ của ban Giám đ c • Thái đ của ng i cho vay hay chủ n Tóm t t: Phân tích đi m hòa v n là m t ph ơng thức s dụng t ơng quan gi a đ nh phí, bi n phí và doanh thu đ tính mức s n l mà DN cần ph i đ t đ theo s n l ng tiêu thụ c n u mu n có l i. S phân tích có th d a ng hoặc doanh thu, có th áp dụng cho m t phân x ng s n xu t, cho m t lo i s n phẩm hay cho toàn DN. Ngoài ra v i vài thay đổi nh , phân tích đi m hòa v n có th đ c bi u hi n qua ti n mặt thay vì l i nhu n. Phân tích đi m hòa v n theo đ s dụng th c ng xuyên, nh ng khi cần thi t, có th s dụng phân tích đi m hòa v n theo đ 60 ng thẳng đ ng cong. Đòn cân đ nh phí đ c đ nh nghĩa nh là mức đ đ nh phí đ cs dụng trong vi c đi u hành DN. Đ nghiêng đòn cân đ nh phí là tỷ l % thay đổi s n l của s n l ng hay doanh thu phát sinh do m t tỷ l % thay đổi ng hay doanh thu, và đ c dùng đ đo l ng mức đ s dụng đ nh phí. Phân tích đi m hòa v n cho phép nhìn th y trên bi u đ của kh i l nh h ng ng SXKD đ n EBIT. Đ nghiêng đòn cân đ nh phí cũng cho m t hình nh t ơng t bằng công thức đ i s . Khi EBIT trên tổng tài s n cao hơn lãi su t n vay, đòn cân n r t có l i, doanh l i v n t có tĕng nh s dụng đòn cân n . Tuy nhiên đòn cân n là con dao hai l i. N u EBIT trên tổng tài s n th p hơn lãi su t n vay, đòn cân n sẽ làm gi m ROE, đòn cân n càng cao thì s sút gi m càng l n. Đi u này có nghĩa là đòn cân n có th đ cs dụng đ tĕng ROE nh ng đ ng th i cũng làm tĕng mức rủi ro l lã n u gặp lúc th tr ng không thu n l i, doanh s của DN b sụt gi m. ng của đòn cân n và đòn cân đ nh phí đ Ngoài ra nh h c ph i h p đ cho ra đòn cân tổng h p ch rõ m t tỷ l % thay đổi ROE do m t tỷ l % thay đổi của s n l Cơ c u tài chính đ ng hay doanh thu. c xem nh là m t ph ơng pháp tìm ngu n tài tr cho vi c đầu t vào tài s n của DN, nó th hi n m t h ng nhìn khác của đòn cân n . Cơ c u tài chính do Ban Giám Đ c xác đ nh m t phần, nh ng DN th ng b c ng ch trong vi c n đ nh s ti n n mà các NHTM đ ng ý cho vay và s ch p nh n này xu t phát m t phần từ s so sánh cơ c u tài chính của DN v i các tỷ s n trung bình của ngành. Vì v y, các y u t gây khác bi t cơ c u tài chính gi a các ngành cần ph i đ c xem xét. http://www.ebook.edu.vn 61 C. CÂU H I TH O LU N 1/ Cho biết những dữ kiện cần thiết và sự ảnh hưởng của các yếu tố trong việc lập biểu đồ hòa vốn . 2/ Tại sao độ nghiêng đòn cân định phí ở những mức sản lượng khác nhau lại khác nhau? Giải thích và chứng minh bằng chữ và bằng toán học. 3/ Phân tích điểm hòa vốn được coi như là một công cụ của nhà quản trị tài chính. Tuy nhiên nó vẫn có những hạn chế nhất định. Những hạn chế đó là gì? Để khắc phục thì cần có biện pháp gì ?. 4/ Đòn cân nợ và đòn cân định phí giống nhau, đó là gì? Tại sao lại quan trọng? Sự tổng hợp hai đòn cân có ý nghĩa gì? D. BÀI T P Bài 3-1 M t công ty "A" có sác s li u sau: giá bán đơn v s n phẩm là 66.000 đ ng, tổng s s n phẩm tiêu thụ hi n t i là 20.000 đơn v , đ nh phí là 195 tri u đ ng. Bi n phí m t s n phẩm là 27.000 đ ng. a. Công ty sẽ l i hay l mức 4.000 và 6.000 đơn v b. Cho bi t đi m hòa v n, bi u th bằng hình vẽ. c. mức 6.000 và 4.000 đơn v thì DOL bao nhiêu. T i sao có s khác nhau này. d. Giá bán lên t i 78.000 đ ng, thì đi m hòa v n thay đổi th nào. Ý nghĩa của s thay đổi này là gì đ i v i v n đ tài chính của công ty. 62 e. Giá bán là 78.000 đ ng m t đơn v và bi n phí tĕng lên t i 39.000 đ ng m t đơn v . Đi u gì sẽ x y ra. Bi u th bằng bi u đ . f. B qua câu e. N u giá bán m t đơn v gi m còn 50.000 đ ng thì công ty ph i gia tĕng s n l đ ng lên đ n bao nhiêu, đ có th đ t c l i nhu n là 200 tri u đ ng. Bài 3-2 Công ty A và B gi ng nhau v nhi u mặt nh : Tổng tài s n đ u là 200 tri u đ ng, l i nhu n tr c thu và lãi vay đ u là 40 tri u đ ng trong nĕm 1998, thu su t thu thu nh p đ u là 40%, ngo i trừ vi c s dụng đòn cân n trong các chính sách tài chính. Công ty A có tỷ s n là 50% và ph i tr lãi su t n vay là 12%, trong khi đó công ty B có tỷ s n là 30% và lãi su t n vay là 10%. a. Tính doanh l i v n t có cho m i công ty. b. Nh n th y công ty A có doanh l i v n t có cao hơn mình, công ty B quy t đ nh nâng tỷ s n lên 60% và đi u này làm cho lãi su t n vay lên đ n 15%. Nh v y s gia tĕng tỷ s n của công ty B có h p lý hay không. T i sao. Bài 3-3 Công ty Anh Vũ hi n có cơ c u tài chính nh sau: tổng n 3 tỷ v i lãi su t là 12% và có 800.000 cổ phi u th tr ng đang l u hành trên th ng. Thu su t thu thu nh p của công ty là 40%. Công ty đang tìm ki m 4 tỷ đ ng đ tài tr cho d án m r ng s n xu t kinh doanh. Công ty đang xem xét ba ph ơng án tài tr sau: Vay n v i lãi su t 14% , phát hành cổ phi u u đãi có tỷ l lãi là 12%, phát hành cổ phi u th ng v i giá bán m i cổ phi u là 16.000 đ ng. http://www.ebook.edu.vn 63 a. N u EBIT là 1,5 tỷ thì l i nhu n m i cổ phi u là bao nhiêu cho m i ph ơng án tài tr . b. Hãy xác đ nh mức l i nhu n tr c thu và lãi vay nào đ ba ph ơng án đ u có mức l i nhu n m i cổ phi u là nh nhau. c. Hãy xác đ nh đ nghiêng đòn cân n (DFL) cho m i ph ơng án khi l i nhu n tr c thu và lãi vay là 1,5 tỷ. Từ đó cho bi t ph ơng án tài tr nào t t hơn, t i sao? c thu và lãi vay cần ph i tĕng hoặc gi m đ n d. L i nhu n tr mức bao nhiêu đ cho các ph ơng án còn l i sẽ t t hơn ph ơng án câu c. E. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 3, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Ch ơng 3, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu – Ch ơng 10, Sách “Qu n tr tài chính doanh nghi p ” Nguy n H i S n 64 của BÀI 4 D TOÁN TÀI CHÍNH A. GI I THI U Khi m t DN gia tĕng doanh thu đòi h i ph i có s gia tĕng nhu cầu v n. Tuy nhiên s gia tĕng của doanh thu tiêu thụ không nh t thi t đòi h i nhu cầu v n gia tĕng cùng tỷ l mà còn phụ thu c hi u nĕng qu n tr của doanh nghi p. Vì v y ph i nhìn nh n rằng doanh nghi p cần có v n đ t o ra doanh thu và n u doanh thu tĕng thì v n cũng ph i đ c tĕng c ng. Doanh nghi p đang phát tri n cần đầu t m i và có th đầu t ng n h n vào tài s n l u đ ng và khi kh nĕng s n xu t đã đ c v n dụng, thì đầu t vào tài s n c đ nh. Đầu t m i cần ngu n tài tr . Ngu n tài tr sẽ đem đ n thêm nhi u ràng bu c đ i v i s v n thu nh n nh trên ti n lãi n vay, kh nĕng thanh toán, l i nhu n ròng... M t doanh nghi p đang phát tri n và sinh l i nhi u cần thêm v n đ đầu t vào các kho n ph i thu, hàng t n kho, tài s n c đ nh. Nh th , doanh nghi p đó có th gặp khó khĕn v dung l ng ti n mặt. Tính ch t của s khó khĕn này cũng gi ng nh t ơng quan nhân qu gi a nhu cầu v n và doanh thu. Tóm l i, v i nhi u lý do khác nhau, doanh nghi p cần ph i c tính nhu cầu v n hàng nĕm cũng nh nhu cầu v n trong nhi u nĕm và các ngu n tài tr cho nhu cầu đó. Bài h c này sẽ đ c p ph ơng pháp c tính nhu cầu v n cho doanh nghi p. M c tiêu Bài h c này sẽ cung c p cho các b n các kỹ nĕng đ có th d toán nhu cầu v n của m t DN trong ng n h n nh 1 tháng, 1 quý hay 1 http://www.ebook.edu.vn 65 nĕm, và trong dài h n nh 2 – 5 nĕm hoặc lâu hơn. Qua đó các b n có th hi u đ c nhu cầu v n của DN cần tĕng vì nh ng lý do nào và s gia tĕng v n đó bao nhiêu là h p lý. Tóm t t n i dung D toán nhu cầu v n kinh doanh trong ng n h n và trong dài h n D toán các báo cáo tài chính theo m t quy mô nh t đ nh B. N I DUNG I. D TOÁN NHU C U V N KINH DOANH 1. Ph ng pháp ph n trĕm trên doanh thu Đây là m t ph ơng pháp d toán ng n h n và đơn gi n, có th đ c s dụng đ d toán nhu cầu v n của DN hàng nĕm. Có th mô t ph ơng pháp này nh sau: – Tính s d của các kho n mục trên b ng cân đ i k toán trong nĕm. – Ch n nh ng kho n mục trong b ng CĐKT có quan hệ trực tiếp v i doanh thu và tính kho n mục đó theo tỷ l phần trĕm so v i doanh thu trong nĕm. – Dùng phần trĕm đó c tính nhu cầu v n của nĕm sau theo d tính thay đổi doanh thu của doanh nghi p. – Đ nh h ng các ngu n tài tr đ đáp ứng nhu cầu v n trên cơ s tình hình k t qu kinh doanh th c t . Thông th tr từ các ngu n v n n i sinh tr ng sẽ u tiên tài c, nh kh u hao và l i nhu n đ l i, n u thi u thì khi đó m i dùng đ n ngu n tài tr ngo i sinh nh : vay thêm n hay phát hành thêm cổ phi u. * Ví d v d toán tài chính 66 M t doanh nghi p có tình hình nh sau: * Năm 2005: – Doanh thu tiêu thụ: 5.000 tri u đ ng – Doanh l i tiêu thụ: 4% – Trích b ng cân đ i k toán vào cu i nĕm 2005. tri u đ ng Tài s n S Ngu n v n ti n Ti n mặt S ti n 300 Các kho n ph i 500 tr Các kho n ph i 700 N tích lũy 300 T n kho 1.000 Vay ng n h n 700 TSCĐ thuần 1.500 V n đi u l thu Tổng 1.000 L i nhu n đ l i 1.000 Tổng 3.500 3.500 * Năm 2006 – Doanh thu tiêu thụ d ki n : 6.000 tri u đ ng – Doanh l i tiêu thụ d ki n v n là : 4% – L i nhu n đ l i chi m 70% lãi ròng đ bổ sung v n. Gi i – Ch n các kho n mục trên b ng cân đ i k toán có quan h tr c ti p và thay đổi tỷ l thu n v i doanh thu. Bên phần tài s n nh : http://www.ebook.edu.vn 67 tiền mặt, các khoản phải thu và tồn kho. Bên phần ngu n v n i lao đ ng và nh : các khoản phải trả, nợ tích lũy (ph i tr ng thu ph i n p). – Tính các kho n mục đó theo phần trĕm doanh thu: Tài s n %D T Ti n mặt 6% Ngu n v n Các kho n % DT 10% ph i tr Các kho n ph i 14% N tích lũy 20% Vay 6% thu T n kho ng n - h n đ nh Tài s n c - V n đi u l - L i nhu n đ - thuần l i Tổng 40% Tổng 16% V y cứ doanh thu là 100 đồng thì tài s n l u đ ng sẽ là 40 đồng và ngu n v n t do (các khoản phải trả và nợ tích lũy) sẽ là 16 đồng. Nhu cầu v n sẽ là phần chênh l ch gi a tài s n l u đ ng tĕng thêm và ngu n v n t do tĕng thêm % chênh l ch = 40% – 16% = 24% 24% cho ta nh n bi t: Cứ 100 đồng doanh thu tĕng thêm thì ph i cần thêm 24 đồng v n cần đ 68 c bổ sung. – V y nĕm 2006 d ki n doanh thu tĕng lên 6 triệu thì nhu cầu v n tĕng thêm là: (6.000 – 5.000) × 24% = 240 tri u đ ng – L i nhu n ròng 2006 có th c tính là: 6.000 × 4% = 240 tri u đ ng – L i nhu n đ l i bổ sung nhu cầu v n nĕm 2006 là: 240 × 70% = 168 tri u đ ng V y v i nhu cầu v n gia tĕng 240 triệu và do có đ c lợi nhuận để lại bổ sung là 168 triệu đ ng thì nhu cầu v n cần tài tr từ nguồn ngoại sinh là: 240 – 168 = 72 tri u đ ng DN có th quy t đ nh tài tr nhu cầu v n này bằng cách vay ngân hàng * Nếu gi sử: – Doanh thu tiêu thụ nĕm 2006 là: 5.150 tri u đ – Doanh l i tiêu thụ nĕm 2006 là : 3% Có th tính l i nhu cầu tĕng v n : (5.150 – 5.000) × 24% = 36 tri u đ ng Lãi ròng : 5.150 × 3% = 154,5 tri u đ ng L i nhu n đ l i bổ sung nhu cầu v n : 154,5 × 3% = 154,5 tri u đ ng V y v i nhu cầu v n tĕng nĕm 2006 là: 36 tri u đ ng. Doanh nghi p có th dùng l i nhu n đ l i đ trang tr i mà không ph i đi vay hay tìm ngu n tài tr từ bên ngoài. http://www.ebook.edu.vn 69 * Kết lu n Qua ví dụ trên có th nh n ra là tĕng doanh thu không nhi u thì nhu cầu v n tĕng thêm cũng không cao nên có th tài tr bằng ngu n v n n i b trong doanh nghi p, còn mức tĕng doanh thu cao đòi h i ph i có s tài tr từ ngu n v n bên ngoài. Ph ơng pháp này có tác dụng nhi n trong d đoán ng n h n và tính toán ph ơng thức trang tr i nhu cầu tài chính của th i h n ng n đó. Vi c dùng ph ơng pháp này trong d toán nhu cầu tài chính dài h n là không thích h p. 2. Ph ng pháp h i quy đ n bi n M t ph ơng pháp khác th ng đ c dùng đ d toán nhu cầu v n là ph ơng pháp h i quy đơn bi n. B n ch t của ph ơng pháp này d a trên lý thuy t t ơng quan trong toán h c. Vi c s dụng ph ơng pháp này có nhi u đi m phức t p, nh ng trên th c t không nh t thi t ph i đi sâu vào s phức t p của lý thuy t th ng kê. (Nội dung của phương pháp này, các bạn có thể đọc chi tiết trong sách tham khảo) 3. Ph ng pháp h i quy đa bi n Trong ph ơng pháp h i quy đơn bi n, doanh thu ch phụ thu c vào m t bi n s . Trong ph ơng pháp h i quy đa bi n, doanh thu sẽ phụ thu c vào nhi u bi n s . Ph ơng pháp h i quy đa bi n đ c s dụng khá phức t p trong d toán v nhu cầu v n. Do đó vi c nghiên cứu chi ti t sẽ không phù h p trong đi u ki n của môn h c này. 4. So sánh các ph 70 ng pháp d toán a. Phương pháp phần Toàn kho tỷ lệ trăm 80 trên doanh thu Hình (4-2) 100 Doanh thu http://www.ebook.edu.vn 71 b. Phương pháp hồi quy đơn biến đường thẳng Ph ơng phaùp h i quy đơn bi n đ ng thẳng đ c di n t hình (4-3) và so sánh v i ph ơng phaùp phần trĕm doanh thu. S sai l ch do s dụng ph ơng pháp phần trĕm doanh thu đ kho ng cách gi a 2 đ c bi u hi n bằng ng. Hình (4-3) c. Phương pháp hồi quy đơn biến đường cong Hình (4-4) di n t vi c áp dụng ph ơng pháp h i quy đơn bi n đ ng cong vào vi c d toán tài chính. Sai soá so vôùi hoài qui ñöôøng thaúng Toàn kho 25 50 100 125 Doanh thu Hình (4-4) d. Phương pháp hồi quy đa biến 72 Trên th c t , các đi m quan sát phân tán quanh đ ng h i quy nh trên hình (4-5). T i sao có s sai l ch này? Câu tr l i: có th vì t ơng quan là h i quy đ ng cong nh ng ta l i dùng h i quy đ thẳng. Nh ng khi dùng h i quy đ ng ng cong t i sao v n còn sai l ch? Đó là vì các kho n trong b ng cân đ i k toán nh t n kho chẳng h n, Toàn kho Doanh thu đ c xác đ nh b i nhi u y u t khác ngoài y u t doanh thu. Ph ơng pháp h i quy đa bi n đã tính đ n nhi u bi n s trong vi c phân tích đ c s dụng đ hoàn thi n vi c d toán tài chính. Hình (4-5) II. D TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần tr c, chúng ta đã s dụng các tỷ s trung bình của ngành đ đánh giá các tỷ s tài chính của m i doanh nghi p. Các tỷ s trung bình của ngành còn có th đ c dùng làm cĕn b n đ ho ch đ nh tài chính cho m i doanh nghi p nh t là trong vi c ho ch đ nh cơ c u tài chính, vì nh th sẽ phù h p v i đ ng l i thông th ng của m t doanh nghi p cùng lo i. Đ minh h a, có th cĕn cứ vào ví dụ trong phần phân tích tài chính v i các tỷ s trung bình của ngành xác đ nh nh sau: http://www.ebook.edu.vn 73 Kh nĕng thanh toán hi n th i: 2,5 lần S vòng quay t n kho: 9 lần Hi u su t s 5 lần dụng tài s n c đ nh: Kỳ thu ti n bình quân: 20 ngày Doanh l i tiêu thụ: 5% Doanh l i tài s n: 10% Doanh l i v n t có: 15% Doanh nghi p d ki n doanh thu hằng nĕm là: 12 tỷ đ ng. Cĕn cứ vào các s li u trên chúng ta có th xác đ nh các y u t trên b ng cân đ i k toán nh sau: L i nhu n Doanh l i tiêu = thụ ròng = 5% Doanh thu L i nhu n ròng = Doanh thu × 5% = 12 × 5% = 0,6 tỷ Doanh l i tài L i nhu n = s n ròng = 10% Tổng tài s n Tổng tài s n = 0,6 ÷ 10% = 6 tỷ Doanh l iv n t có 74 L i nhu n = ròng V n t có = 15% V n t có = 0,6 ÷ 15% = 4 tỷ Tổng n = Tổng tài s n – V n t có = 6 – 4 = 2 tỷ Các kho n ph i thu × Kỳ thu ti n bình quân 360 = = 20 Doanh thu Các kho n ph i thu = (12 × 20) ÷ 360 = 0,67 tỷ Hi u su t s dụng TSCĐ Doanh thu = Tài s n c đ nh = 5 Tài s n c đ nh = 12 ÷ 5 = 2,4 tỷ Tài s n l u đ ng = Tổng tài s n – Tài s n c đ nh Tài s n l u đ ng = 6 – 2,4 = 3,6 tỷ S vòng quay t n Doanh thu = T n kho = 9 kho T n kho = 12 ÷ 9 = 1,33 tỷ Ti n mặt = TS l u đ ng – (T n kho + Các kho n ph i thu) Ti n mặt = 3,6 – (1,33 + 0,67) = 1,6 tỷ Kh nĕng thanh toán hi n th i Tài s n l u = đ ng = 5 N ng n h n N ng n h n = 3,6 ÷ 2,5 = 1,4 tỷ N dài h n = Tổng n – N ng n h n N dài h n = 2 – 1,4 = 0,6 tỷ http://www.ebook.edu.vn 75 V y cĕn cứ k t qu tính trên, ta có th l p b ng cân đ i k toán m u cho m t doanh nghi p nh sau. 76 Tỷ đ ng Tài s n S ti n Ngu n v n S ti n Ti n mặt 1,6 N ng n h n 1,4 Các kho n ph i thu 0,67 N dài h n 0,6 T n kho 1,33 V n t có 4,0 Tổng 6,0 Tài s n c đ nh 2,4 thuần Tổng 6,0 * B ng kết qu kinh doanh cũng có th đ c l p t ơng t cĕn cứ vào các tỷ s trung bình của các doanh nghi p cùng ngành. Nhà qu n tr tài chính có th l p ra nhi u báo cáo tài chính m u đ l a ch n khi đánh giá doanh nghi p mình theo nh ng mức d toán doanh thu tiêu thụ khác nhau. Tóm t t: Doanh nghi p cần tài s n đ SXKD, và n u doanh s bán ra gia tĕng thì tài s n cũng ph i đ c tĕng c ng. Phần đầu của bài này di n t t ơng quan gi a doanh thu và tài s n và cho th y cho dù m t DN tĕng tr ng m nh, sinh l i nhi u cũng sẽ gặp khó khĕn v l u l ng ti n mặt nh th nào. Bi n s quan tr ng nh t trong d tóan nhu cầu v n là mức doanh thu d ki n. c tính chính xác mức doanh thu là n n t ng quan tr ng nh t của m i d toán tài chính. Hai ph ơng pháp chính đ d toán tài chính là ph ơng pháp tỷ l % doanh thu và ph ơng pháp h i quy. Ph ơng pháp đầu có u đi m đơn gi n, d th c hi n. Tuy nhiên do ph ơng pháp này gi đ nh m i http://www.ebook.edu.vn 77 t ơng quan của các kho n mục trên b ng CĐKT v i doanh thu là không đổi, nên ch h u hi u trong d toán ng n h n. Khi cần d toán dài h n thì ph ơng pháp thứ hai sẽ thích h p hơn vì nó cho phép thay đổi m i t ơng quan trên. Hơn n a ph ơng pháp h i quy đ còn có th m r ng bằng h i quy đ ng thẳng ng cong và h i quy đơn bi n m r ng bằng h i quy đa bi n. C. CÂU H I TH O LU N 1/ Yêu cầu dự toán nhu cầu tài chính giúp cho nhà quản trị tài chính thực hiện hiệu quả công việc của mình như thế nào. 2/ Giải thích hiện tượng suy thoái trong chu kỳ kinh doanh gây nên sự thiếu hụt tiền mặt như thế nào. 3/ Giải thích "Tài sản lưu động ròng, với nghĩa sâu rộng, chính là tài sản vĩnh cửu". 4/ Đâu là những ưu thế của phương pháp hồi qui đa biến so với hồi qui đơn biến trong dự báo nhu cầu tài chính? Áp dụng kỹ thuật này bạn rút ra được những gì hữu ích? 5/ Dự toán các báo cáo tài chính có tầm quan trọng như thế nào đối với công tác hoạch định và kiểm soát tài chính trong một doanh nghiệp? Việc dự toán này cần đòi hỏi các thông tin gì? Trong đó thông tin nào được coi là quan trọng nhất? 6/ Nền tảng cơ bản của việc dự toán tài chính là gì? Tại sao trong bảng cân đối kế toán lại có những khoản mục có quan hệ trực tiếp và không có quan hệ trực tiếp với doanh thu? 78 D. BÀI T P Bài 4-1 Công ty cổ phần Thiên Nam có doanh thu nĕm 1998 là 6 tỷ đ ng. V i v n cổ phần và th ơng phi u ph i tr không đổi. Tỷ l các mục trong b ng cân đ i k toán so v i doanh thu trong nĕm nh sau: Ti n mặt 4% Các kho n ph i tr 10 % Các kho n ph i thu 12% N tích lũy 5% T n kho 12% Thu tích lũy 4% Tài s n c đ nh 18% thuần Doanh l i tiêu thụ bình quân m i nĕm là 6%. Công ty d ki n tỷ l chi tr cổ tức m i nĕm c đ nh là 60% a. Hãy đi n vào b ng CĐKT của công ty vào cu i nĕm 1998 (tri u đ ng) Ti n mặt ? Các kho n ph i tr Các kho n ph i thu ? Th ơng phi u 480 T n kho ? Thu tích lũy ? TSCĐ thuần ? N tích lũy ? http://www.ebook.edu.vn ? 79 - Nguyên giá Cổ phần th - Kh u hao ng 320 L i nhu n gi l i C ng ? C ng 996 ? ? b. Gi s nĕm 1999 doanh thu tĕng từ 6 tỷ đ ng lên 8,1 tỷ đ ng. Nhu cầu tài s n l u đ ng và nhu cầu v n sẽ là bao nhiêu ? c. L p b ng cân đ i k toán vào cu i nĕm 1999. Gi s v n cần sẽ đ cm nd i d ng th ơng phi u. Bài 4-2 Các báo cáo tài chính của công ty cổ phần Nam Á đ c cho d i đây. a. L p b ng k t qu kinh doanh d ki n của công ty nĕm 1998 v i gi đ nh là doanh thu thuần tĕng 10% nĕm. Chi phí lãi vay không đổi * K t qu kinh doanh, 31/12/97 (tri u đ ng) 1. Doanh thu thuần 20.000 2. Giá v n hàng bán 12.500 - Đ nh phí 4.000 3. Chi phí kinh doanh - Đ nh phí 1.000 4. L i nhu n tr 80 4.200 c thu và lãi 3.300 5. Chi phí tr lãi vay 1.000 6. L i tức tr 2.300 c thu 7. Thu thu nh p (34%) 782 8. L i tức sau thu 1.518 b. L p b ng cân đ i k toán k toán của công ty vào cu i nĕm 1998 và xác đ nh nhu cầu tài s n l u đ ng và nhu cầu v n trong nĕm 1998. Gi s công ty không đ l i l i nhu n. N u thi u v n thì tĕng v n cổ phần th ng. * B ng cân đ i k toán, 31/12/97, (tỷ đ ng) Ti n mặt 0,80 Kho n ph i tr 1,20 Kho n ph i 2,06 Th ơng phi u 1,80 3,14 N tích lũy 0,80 N dài h n 2,15 thu T n kho TSCĐ thuần Tổng 6,00 12,0 Cổ phần th ng 2,0 L i nhu n đ l i 4,05 Tổng 12,0 E. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 4, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Ch ơng 4, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu http://www.ebook.edu.vn 81 – Ch ơng 14, Sách “Qu n tr tài chính doanh nghi p” của Nguy n H iS n 82 BÀI 5 QU N TR V N L U Đ NG A. GI I THI U V n l u đ ng ám ch các kho n đầu t của doanh nghi p vào tài s n ng n h n nh ti n mặt, chứng khoán thanh kho n cao, các kho n ph i thu, t n kho. V n l u đ ng thuần đ c đ nh nghĩa nh tài s n l u đ ng trừ n ng n h n. Có nhi u đi m l i và b t l i trong vi c s dụng khái ni m "Qu n tr v n l u đ ng". Theo h ng qu n tr hi n đ i, m i vi c đ u có t ơng quan dây chuy n và ho t đ ng của doanh nghi p ph i đ c nhìn nh m t tổng th có ph i h p ĕn kh p. V i ý nghĩa này, n u ta ch nghiên cứu m t khía c nh của doanh nghi p chẳng h n nh tài s n l u đ ng hay n ng n h n thì r t là gi t o. Tuy nhiên n u mu n tìm hi u tổng th , ta ph i hi u từng thành t riêng rẽ của doanh nghi p. Do đó ta cần chia toàn b h th ng thành các b ph n nh đ phân tích tr c khi có cái nhìn tổng h p. N i dung bài này cùng v i các bài tr c sẽ giúp các b n hi u rõ hơn v các báo cáo tài chính, đ ng th i qua đó các b n sẽ th y đ c nh ng khó khĕn hi n nay mà các DN vừa và nh hay gặp ph i trong công vi c qu n lý tài chính. M c tiêu H c xong bài này, sinh viên ph i hi u đ c: V n l u đ ng : khái ni m, tầm quan tr ng của nó Hi u nh ng đ ng cơ d tr ti n mặt, cách xác đ nh nhu cầu ti n mặt, và ph ơng pháp l p m t b ng ngân sách ti n mặt cũng nh ý nghĩa và tác dụng của nó. http://www.ebook.edu.vn 83 Phân tích và đánh giá đ c m t chính sách tín dụng hay chính sách bán ch u của DN Hi u và v n dụng t t mô hình EOQ trong qu n tr t n kho Tóm t t n i dung Tầm quan tr ng của vi c qu n tr v n l u đ ng Qu n tr ti n mặt và các chứng khoán thanh kho n cao Qu n tr các kho n ph i thu Qu n tr hàng t n kho B. N I DUNG I. T M QUAN TR NG C A QU N TR V N L U Đ NG 1. Th i gian dành cho qu n tr v n l u đ ng Các cu c kh o sát cho th y phần l n th i gian của ng i Giám đ c tài chính là dành cho công vi c đi u hành hàng ngày trong n i b doanh nghi p. Đó chính là vi c qu n tr v n l u đ ng. Vì quá nhi u th i gian dành cho các quy t đ nh liên quan đ n v n l u đ ng thi t t ng m t s phân tích th u đáo đ tài này sẽ r t cần thi t. Tài s n l u đ ng th ng chi m m t tỷ tr ng l n trong tổng s tài s n của m t doanh nghi p. Vì nó chi m m t phần đầu t khá l n, tài s n l u đ ng xứng đáng cho m t s chú tâm đặc bi t của nhà qu n tr tài chính. 2. M i quan h gi a doanh thu và tài s n l u đ ng Có s t ơng quan r t m t thi t và tr c ti p gi a s gia tĕng doanh thu và nhu cầu tài tr tài s n l u đ ng. Ví dụ, n u th i gian thu ti n bình quân của doanh nghi p là 40 ngày và n u s bán ch u m i ngày 84 là 1.000 đ ng, doanh nghi p ph i đầu t 40.000 đ ng vào các kho n ph i thu. N u bán ch u m i ngày là 2.000 đ ng, thì ph i đầu t vào các kho n ph i thu là 80.000 đ ng. S gia tĕng doanh thu còn làm phát sinh ngay nhu cầu gia tĕng t n kho và có th c ti n mặt. 3. T m quan tr ng đ i v i các doanh nghi p nh Qu n tr v n l u đ ng có tầm quan tr ng đặc bi t đ i v i doanh nghi p nh . M t doanh nghi p nh có th gi m đầu t vào tài s n c đ nh bằng cách thuê m n nhà x ng và thi t b . Tuy nhiên không có cách nào tránh kh i đầu t vào ti n mặt, các kho n ph i thu và t n kho. Do đó, tài s n l u đ ng có ý nghĩa đặc bi t đ i v i giám đ c tài chính của m t doanh nghi p nh . Ngoài ra m t doanh nghi p nh khó v i đ n th tr ng v n dài h n, do đó h ph i trông c y nhi u vào s mua ch u và vay ng n h n từ ngân hàng. C hai y u t đó đ u nh h ng t i v n l u đ ng vì nó làm tĕng tài s n l u đ ng. II. QU N TR TI N M T VÀ CH NG KHOÁN THANH KHO N CAO Kh i đi m của vi c ki m soát đầu t vào tài s n ng n h n là s ki m soát m t cách h u hi u ti n mặt hay nh ng kho n t ơng đ ơng ti n mặt. T ơng đ ơng ti n mặt là các chứng khoán có tính thanh kho n cao. Ví dụ, chứng khoán ng n h n của chính phủ có th chuy n đổi thành ti n mặt m t cách nhanh chóng n u doanh nghi p cần thêm v n. Ti n mặt th đ c gi ng đ c gi d i hình thức ti n mặt t n t i quỹ và các ngân hàng th ơng m i d i hình thức s d tài kho n ti n g i thanh toán. 1. Các đi m l i c a m c d tr h p lý http://www.ebook.edu.vn 85 Các doanh nghi p hay các cá nhân có ba đ ng l c chính đ d tr ti n mặt là: nhu cầu cho hoạt động SXKD, dự phòng nh ng b t tr c có th x y ra và đầu cơ vào các cơ h i sinh l i cao. * Các điểm lợi đặc biệt Ngoài các đ ng l c trên, qu n tr lành m nh v n l u đ ng đòi h i duy trì m t mức d tr ti n mặt khá r ng rãi vì các lý do đặc bi t sau: – Thứ nhất, doanh nghi p ph i có d tr ti n mặt vừa đủ đ chiết khấu trên hàng mua tr tr – c kỳ h n. Thứ hai, vì các tỷ s v kh nĕng thanh toán (TSLĐ/NNH) là tỷ s cĕn b n trong lĩnh v c tín dụng. – Thứ ba, có ti n mặt r ng rãi, doanh nghi p có th l i dụng ngay các cơ h i kinh doanh t t. – Sau cùng, doanh nghi p ph i có v n l u đ ng đủ đ ứng phó các tr ng h p b t ng nh h a ho n, c nh tranh v qu ng cáo v i các doanh nghi p khác. 2. Hình th c thu chi ti n m t a. Hòa nhập nhu cầu tiền mặt Nhu cầu ti n mặt sẽ đ c c i thi n bằng cách gia tĕng nh p đ ti p nh n ti n mặt trong m t kỳ từ tổng công ty t i trung ơng đ n từng chi nhánh hoặc đ i lý các đ a ph ơng trong c n c. Ngoài ra, s d đoán chính xác nhu cầu ti n mặt cũng làm gi m mức đầu t vào ti n mặt. b. Giảm sự luân chuyển của tiền mặt M t ph ơng pháp quan tr ng khác đ gi m ti n mặt cần thi t là gi m s luân chuy n của ti n mặt. Luân chuy n là s ki n các kho n 86 v n l u hành từ đ a ph ơng này đ n đ a ph ơng khác cách xa. Séc m t thành ph xa có hai nguyên nhân đình tr nh n của khách hàng là th i gian ph i m t do ph i chuy n qua b u đi n và th i gian m t trên các nghi p vụ ngân hàng. 3. Đ u t ti n m t M t doanh nghi p có th d ti n mặt đ đầu t vì nhi u lý do. • S thay đổi theo mùa hay s bi n đ ng theo chu kỳ của ho t đ ng kinh doanh. • Nh ng b t tr c đ i v i m t s n phẩm m i hay không ch c ch n. • Do c nh tranh và do s thay đổi cơ ch th tr ng. Nh th , vì mu n tích tr tài nguyên dùng cho tr ng h p b t ng , doanh nghi p có th d tr ti n mặt đ đầu t trong vài tuần, vài tháng, vài nĕm hay đôi khi vô h n đ nh. Các gi i pháp đầu t ti n mặt sẽ tùy thu c nhu cầu của m i doanh nghi p, vừa cĕn cứ trên y u t l i nhu n l n y u t rủi ro. 4. Ki m soát ti n m t Trong ho t đ ng của m t doanh nghi p cho th y luôn có nh ng lu ng ti n vào và ra liên tục. Lu ng ti n vào cho th y nh ng kho n ti n thu từ bán hàng hóa hay nh ng kho n thu khác. Lu ng ti n ra cho th y nh ng kho n ti n mà doanh nghi p ph i tr do mua v t t hàng hóa, chi tr l ơng, chi mua s m tài s n, thuê m n, n p thu và các kho n chi khác. Đ ng th i nh ng kho n thu chi đó th ng không th ng nh t v th i gian và giá tr , do đó luôn t o ra tình tr ng d thừa hay thi u hụt ti n mặt t i nh ng th i đi m nh t đ nh trong m t kỳ ho t đ ng của doanh nghi p. http://www.ebook.edu.vn 87 Đ đáp ứng đ đ c các nhu cầu ki m soát ti n, ngân sách ti n mặt c xem là m t công cụ h u hi u và quan tr ng nh t của nhà qu n tr tài chính vì ngân sách ti n mặt đòi h i chẳng nh ng ph i xác đ nh nhu cầu v n tổng quát cần đ c tài tr mà còn ch rõ th i gian cần tài tr . Ngân sách ti n mặt cho bi t tr giá nhu cầu v n cần cho m i tháng. Do tính ch t và ý nghĩa của ngân sách ti n mặt r t quan tr ng, nên các y u t chính cần đ c khai tri n rõ ràng qua ví dụ sau đây: (Các bạn có thể đọc chi tiết ví dụ này trong sách tham khảo chính, trang 121) * Ngân sách biến thiên Ngân sách là s phân ph i có k ho ch tài nguyên của doanh nghi p, cĕn cứ trên các d toán cho t ơng lai. Hai y u t quan tr ng nh h – ng đ n thành qu ho t đ ng của doanh nghi p: Thứ nhất: nh h ng từ bên ngoài, các bi n chuy n kinh t và thay đổi v môi tr ng c nh tranh của các ngành cùng tính ch t. Doanh nghi p khó có th ki m soát nổi các y u t đó. – Thứ hai: doanh nghi p có th ki m soát đ c mức đ hi u qu m i mức doanh thu khác nhau. nh h ng của hai y u t trên cần đ c tách r i ra đ có th thẩm đ nh thành qu ho t đ ng. Đi u cơ b n của ngân sách bi n thiên là ph i tính đ n s thay đổi của m t s chi phí. Do đó, doanh nghi p có th ho ch đ nh nhi u mức đ chi tiêu t ơng ứng v i kh i l ng s n phẩm tiêu thụ cao - vừa - th p. Nhà qu n tr có trách nhi m xác đ nh mức đ nào thích h p và đ c áp dụng cho th i kỳ ho ch đ nh. Ph ơng pháp h i quy liên quan đ n d toán tài chính, có th đ s dụng đ thi t l p cĕn b n cho ngân sách bi n thiên. 88 c III. QU N TR CÁC KHO N PH I THU Tỷ s các kho n ph i thu trên doanh thu thông th ng kho ng 8% đ n 12% đ i v i ngành công nghi p ch bi n và kỳ thu ti n bình quân kho ng m t tháng. Tỷ s các kho n ph i thu trên tổng tài s n kho ng 16% đ n 20%. Tuy nhiên, có nhi u khác bi t gi a các doanh nghi p v i nhau nh t là đ i v i các ngành công nghi p không ph i ch bi n. 1. Chính sách tín d ng Chính sách tín dụng hay chính sách bán chịu th hi n quan đi m của doanh nghi p v t ơng quan gi a rủi ro và l i nhu n do các kho n ph i thu đem l i. M t doanh nghi p khi n i l ng chính sách tín dụng là nhằm mục đích tĕng doanh thu, nh ng cũng làm gia tĕng rủi ro và tĕng v n đầu t vào các kho n ph i thu. Các khoản phải thu th ng phụ thu c vào các y u t cơ b n sau: Doanh thu bán ch u, s thay đổi theo mùa của doanh thu, gi i h n của l ng v n có th bán ch u, th i h n bán ch u và chính sách tín dụng, cu i cùng là chính sách thu ti n. S khác nhau v kỳ thu ti n bình quân gi a các doanh nghi p ph n ánh s khác bi t của các y u t trên. Thời hạn bán chịu ph n ánh thói quen của m i ngành kinh doanh. Tuy nhiên m t y u t r t quan tr ng là s d h hao của s n phẩm. Ngoài ra, kỳ thu ti n bình quân r t cao th ng đ c ghi nh n nh ng doanh nghi p l n. Công vi c chính y u trong vi c hình thành chính sách tín dụng là s thẩm đ nh đ rủi ro hay đ uy tín của khách hàng. Đ thẩm đ nh đ rủi ro, ng i giám đ c tín dụng sẽ cứu xét theo nguyên t c “5C” nh sau. http://www.ebook.edu.vn 89 - B n chất (Character) Đặc tính này ám ch b n ch t l ơng thi n, uy tín hay không uy tín của khách hàng. Y u t này r t quan tr ng vì m t ho t đ ng tín dụng luôn luôn đi kèm v i m t s hứa hẹn sẽ tr . V y con n sẽ tôn tr ng l i hứa hay tìm cách tr n n . Nh ng ng nghi m th i phụ trách tín dụng có kinh ng đặt nặng y u t "b n ch t tinh thần" trong vi c thẩm đ nh. - Kh năng (Capacity) Đặc tính này ám ch s xét đoán v kh nĕng tr n của khách hàng. S xét đoán có th cĕn cứ vào thành tích trong quá khứ, nhà x ng, c a hàng của khách hàng, ph ơng pháp qu n tr doanh nghi p. - Vốn (Capital) Đặc tính này đ c đo l ng b i tình tr ng tài chính tổng quát của doanh nghi p qua s phân tích các tỷ s tài chính, chú tr ng đặc bi t vào các tài sản vật chất của doanh nghiệp. - Th ch p (Collateral) Đặc tính này ám ch các tài s n mà khách hàng có th dùng đ b o đ m cho kho n tín dụng mà h đòi h i. - Đi u ki n (Condition) Đặc tính này ám ch nh h ng của tình tr ng kinh t tổng quát trên kh nĕng tr n của khách hàng. Năm yếu tố trên đ c dùng đ thẩm đ nh đ rủi ro trong ho t đ ng tín dụng, tin tức v các y u t đó tìm đ c nh s liên l c trong quá khứ v i khách hàng bổ túc bằng vi c tổ chức h th ng thu nhặt tin tức m t cách khoa h c. Hi n có hai ngu n cung c p tin tức từ bên ngoài. 90 – Thứ nh t, tin tức do các hi p h i tín dụng, qua các buổi h p hay qua s liên l c tr c ti p, tin tức v kinh nghi m đ i v i các con n đ – c trao đổi Ngu n cung c p tin tức thứ hai là do các cơ quan th ng kê tài chính và tín dụng, các cơ quan chuyên b o tr cho m t s ngành s n xu t cũng có th cung c p tin tức. 2. Đánh giá chính sách tín d ng Chính sách tín dụng sẽ quy t đ nh mức đ đầu t vào các khoản phải thu và các kho n ph i thu ph i đ c xem là m t tài s n đầu t và nó cũng đem v l i nhu n cho doanh nghi p. Tuy nhiên khi các kho n ph i thu gia tĕng thì mức đ rủi ro cũng tĕng. Vì v y khi m t doanh nghi p thay đổi chính sách tín dụng sẽ nhằm mục đích là gia tĕng doanh thu, nh ng khi đó hàng lo t các chi phí khác cũng gia tĕng trên cơ s mức đ tĕng của các kho n ph i thu. Có th th y các chi phí phát sinh và tĕng từ các kho n ph i thu nh sau: – Chi phí quản lý và thu hồi nợ, khi các kho n ph i thu tĕng thì các chi phí này cũng tĕng, vì khi các kho n ph i thu tĕng thì cần ph i tĕng c ng công tác qu n lý và thu h i n nhằm h n ch mức th p nh t s m t mát trong công tác thu h i n . – Nợ khó đòi, các kho n ph i thu là n sẽ thu và nh ng kho n n này th ng có nh ng rủi ro nh t đ nh, mức đ rủi ro cao hay th p phụ thu c vào quá trình thẩm đ nh ng i mua khi doanh nghi p quy t đ nh bán ch u. Trên th c t doanh nghi p cần ph i xác đ nh m t tỷ l rủi ro cho các kho n n khó đòi, vì v y chi phí n khó đòi sẽ gia tĕng khi các kho n ph i thu tĕng. http://www.ebook.edu.vn 91 – Chi phí chiết khấu, khi m t doanh nghi p thay đổi chính sách tín dụng nhằm mục đích tĕng doanh thu thì chi phí bán ch u sẽ tĕng, cụ th là chi phí chi t kh u trên th i h n n sẽ tĕng. Khi đó doanh nghi p khuy n khích ng i mua tr ti n s m đ h ng chi t kh u cao. – Chi phí tài trợ, khi các kho n ph i thu tĕng có nghĩa là doanh nghi p ph i đầu t thêm v n vào các kho n ph i thu. V n đầu t thêm này đ ơng nhiên đòi h i ph i có chi phí. Nh v y chi phí tài tr cho các kho n ph i thu trong tr ng h p này chính là chi phí s dụng v n của phần v n đầu t thêm vào các kho n ph i thu. Tóm lại, đ đánh giá các chính sách tín dụng khác nhau trong m t doanh nghi p, cần ph i đánh giá tác đ ng của các chính sách đó đ i v i doanh thu và l i nhu n của doanh nghi p Đ đánh giá chính sách tín dụng, chúng ta có th kh o sát qua ví dụ sau: (Các bạn có thể đọc chi tiết ví dụ này trong sách tham khảo chính, trang 129) IV. QU N TR T N KHO Dù giá tr s n phẩm đ ng t n kho hay các kho n sẽ thu, i giám đ c tài chính v n ph i tìm các ngu n tài tr . Doanh nghi p th là c ghi nh n ng mu n bán đ c hàng và ghi các kho n ph i thu hơn t n kho. Từ các kho n ph i thu bi n thành ti n mặt nhanh hơn là từ t n kho bi n thành ti n mặt. Hơn n a, l i nhu n kh dĩ thu đ c trong vi c bán ch u s n phẩm v n nặng cân hơn s gia tĕng rủi ro trong vi c thu ti n bán ch u. Mục tiêu chính trong phần này là ki m soát đầu t và t n kho. 92 Nhi u ph ơng thức t n kho đã đ c khai tri n đ giúp cho công vi c này và đã chứng minh r t thành công trong vi c gi m mức t n kho. Nh ta đã xem qua h th ng Du Pont, m i ph ơng thức làm gi m s đầu t vào các lo i tài s n t ơng ứng v i m t kh i l đ nh sẵn sẽ có nh h ng doanh thu ng thu n l i cho l i nhu n của doanh nghi p. 1. Các y u t quy t đ nh t n kho Tỷ s t n kho trên doanh thu th ng thay đổi trong kho ng 12% đ n 20% và tỷ s t n kho trên tổng tài s n trong kho ng 16% đ n 30% đ i v i các DN ch bi n. Các y u t quy t đ nh mức t n kho là: kh i l ng s n phẩm tiêu thụ, th i gian hoàn thành s n phẩm và s lâu b n hay d h hao hoặc ki u m u s n phẩm. Trong gi i h n của m i ngành, ta luôn luôn có th c i thi n vi c ki m soát t n kho bằng cách s dụng phần m m và nghiên cứu từng th i vụ. Các kỹ thu t ki m soát t n kho r t phức t p, khó có th trình bày h t trong khuôn khổ của môn h c này (Các bạn có thể đọc thêm trong các sách về Quản trị sản xuất), 2. Khái ni m v phân tích t n kho Qu n tr t n kho gi ng nh qu n tr b t cứ s n phẩm nào, cùng m t ph ơng pháp đ – c áp dụng cho t n kho hay ti n mặt. Thứ nhất, ph i có m t kho n d tr cĕn b n đ đáp ứng nhu cầu xu t nh p, mức đ của t n kho tùy thu c hình thái xu t nh p, đ u đặn hay không đ u đặn. – Thứ hai, vì các bi n c b t th mức dự trữ an toàn, t ng có th x y đ n, ta cần ph i có ng tr ng m t kho n tĕng thêm v t n http://www.ebook.edu.vn 93 kho đ tránh nh ng tổn th t do thi u hụt nguyên li u cho s n xu t hay s n phẩm khi có nhu cầu tiêu thụ. – Thứ ba, m t kho n d trù tĕng thêm sẽ r t cần thi t đ đáp ứng nhu cầu tĕng tr ng của doanh nghi p. Lý thuy t dùng đ tìm đầu t t i u v t n kho có th đ c khai tri n và bi u hi n trên hình (5-1). T n kho th ng có quan h v i các chi phí phát sinh đ i v i vi c d tr và chuẩn b cho t n kho. M t s chi phí gia tĕng khi mức t n kho tĕng nh chi phí b o qu n kho hàng, lãi vay tài tr t n kho, b o hi m, hàng cũ l i th i,... Đ ng th i m t s chi phí khác l i gi m khi mức t n kho tĕng nh s m t mát l i nhu n vì thi u hụt hàng hóa đ bán, chi phí thi t h i do s n xu t b gián đo n vì thi u nguyên v t li u, chi t kh u trên hàng mua,... Chi phí T R D Möù c toà n kho Hình (5-1): Tìm mức đầu t t i u vào t n kho Trên hình (5-1), các chi phí tĕng khi mức t n kho tĕng đ tr ng bằng đ đ ng D. Đ ng R, và các chi phí gi m đ ng t ng c t ơng tr ng bằng ng tr ng chi phí tổng c ng trong vi c đặt hàng và t n tr hàng. Giao đi m gi a đ 94 ct ng R và đ ng D (các chi phí gi m bằng v i các chi phí tĕng) thì đ ng T sẽ có tr s c c ti u (tổng chi phí th p nh t). Đi m này xác đ nh kích th 3. Ph Tr c t i u của t n kho. ng th c quy t đ nh t n kho c tiên, chúng ta phân bi t m t s chi phí liên quan đ n mức d tr t n kho. – Chi phí lưu trữ tồn kho g m các chi phí liên h đ n t n kho nh chi phí b o qu n kho hàng, b o hi m, kh u hao, lãi vay,... sẽ tĕng khi mức t n kho tĕng. – Ng c l i, chi phí đặt hàng g m chi phí chuẩn b đơn hàng, chi phí chuyên ch , chi phí m t mát và chi t kh u hàng mua,... sẽ gi m khi mức t n kho tĕng. – Chi phí tổng cộng v t n kho là tổng s các chi phí l u tr t n kho và chi phí đặt hàng, tức đ ta đã chứng minh rằng, d có th đ ng bi u di n T trên hình. Ng i i m t s gi thuy t, đi m c c ti u (T) c tính bằng mô hình “Mức đặt hàng t i u” (EOQ: Economic Ordering Quantity) nh sau: Mức đặt hàng sẽ t i u khi Chi phí đặt Chi phí l u tr trong = hàng trong nĕm nĕm Q × C = 2 EOQ = Q: L S × F Q 2×F×S C ng t n kho mua vào m i lần. http://www.ebook.edu.vn 95 F: Chi phí trong vi c đặt hàng và nh n l nh đặt hàng. S: Nhu cầu t n kho trong 1 nĕm. C: Chi phí l u tr m t đơn v t n kho. b t cứ nhu cầu t n kho (S), nào n u chia cho l ng hàng mua vào m i lần (Q), ta sẽ có s lần đặt hàng (S/Q) trong nĕm. T n kho trung bình (Q/2). Khi chi phí l u tr t n kho trong nĕm bằng v i chi phí đặt hàng trong nĕm thì Q sẽ là EOQ. Ph ơng thức EOQ đ c đặt trên các gi thuy t sau đây: – Hàng t n kho đ c s dụng đ u đặn. – Th i gian giao hàng c đ nh. Trên th c t , vi c s dụng t n kho khó đ u đặn đ i v i đa s ng vì m t lý do nào đó và doanh nghi p. Mức cầu có th tĕng b t th nh th sẽ làm thi u hụt nguyên li u hay s n phẩm d tr gây nên đình tr s n xu t hoặc m t m i tiêu thụ s n phẩm. Th i h n giao hàng cũng thay đổi tùy theo th i ti t, tình hình s n xu t có th x y ra và mức cầu đ i v i ngành s n xu t của nhà máy cung c p... Vì các lý do đó, doanh nghi p th ng thêm m t kho n d tr an toàn vào t n kho và mức t n kho trung bình trên b ng cân đ i k toán sẽ là: T n kho trung bình EOQ = + D tr an toàn 2 Mức d tr an toàn càng cao n u không có s ổn đ nh v s dụng nguyên li u và th i h n giao hàng càng l n và ng c l i. Mức d tr an toàn cũng sẽ cao n u có s thi t h i l n do thi u hụt nguyên li u d tr . 96 Ví dụ, n u doanh nghi p m t luôn m i hàng vì không th a mãn đủ các l nh đặt hàng hoặc gi n u m t quá trình s n xu t phức t p ph i b gián đo n vì thi u m t s nguyên li u hay v t li u, thì mức d tr an toàn ph i cao. * Áp d ng ph ng th c EOQ Gi s các tr s sau đây đ c cho là thích h p v i m t doanh nghi p đặc bi t. Kh i l ng s n phẩm tiêu thụ trong nĕm (S) là 10.000 đơn v , chi phí l u tr s n phẩm (C) là 2.000 đ ng m i đơn v . Chi phí đặt hàng c đ nh cho m i lần đặt hàng (F) là 100.000 đ ng. Thay th các tr s trên vào công thức, xác đ nh đ hàng t i u cho m i đơn hàng hay là l c mức đặt ng hàng t i u cho m i lần mua EOQ = 2×F ×S = C 2 × 100 . 000 × 10 . 000 = 1 . 000 2 . 000 Các chi phí phát sinh do mức t n kho trong nĕm (ch a k đ n chi phí mua hàng t n kho) sẽ đ c tính toán nh sau: Chi phí l u tr t n kho trong nĕm (1.000/2) × 2.000 = 1.000.000 đ Chi phí đặt hàng trong nĕm (10.000/1.000) × 100.000 = 1.000.000 đ V y chi phí phát sinh từ vi c d tr t n kho là 2 tri u N u mức d tr an toàn đ c là 100 đơn v , thì mức t n kho trung bình sẽ là: http://www.ebook.edu.vn 97 T n kho trung 1.00 = bình 0 + 100 = 600 2 N u chi phí mua hàng cho m i đơn v tr giá là 1 tri u, thì tr giá đầu t vào hàng t n kho tổng c ng sẽ là: 600 × 1 + 2 = 602 tri u Nh v y n u mức đặt hàng mua m i lần của công ty là 1.000 đơn v và đ c xem là mức đặt hàng t i u vì khi đó tổng tr giá hàng t n kho sẽ là th p nh t. * Nh ng đi m đặc bi t Mô hình EOQ cho th y mức đặt hàng t i u cho m i lần mua ch đ c p đ n các chi phí phát sinh xung quanh t n kho mà ch a đ c p đ n chi phí mua hàng. Do đó trong nh ng tr ng h p nh t đ nh nào đó thì tr giá đầu t vào hàng t n kho theo cách tính trên ch a hẳn là th p nh t Mức d tr an toàn cũng là m t nhân t nh h ng đ n mức đặt hàng, vì mức đặt hàng cao thì mức d tr an toàn th p và ng Do nh ng nh h c l i. ng trên, nên khi tính mức đặt hàng cũng cần quan tâm đ n các y u t khác đ từ đó có th xác đ nh tr giá đầu t vào t n kho là th p nh t. 4. Qu n tr ti n m t theo ph ng th c t n kho Trên th c t , qu n tr ti n mặt và qu n tr t n kho là nh ng lĩnh v c của qu n tr tài chính mà dụng cụ toán h c giúp ích nhi u nh t. Các ph ơng thức qu n tr ti n mặt phức t p công nh n các y u t không ổn đ nh liên quan đ n vi c d toán nhu cầu xu t nh p ti n mặt. Nh p ti n mặt đ ct ng tr ng b i "các l nh đặt hàng trong ph ơng thức t n kho, nh p ti n mặt có th phát xu t từ vi c thu ti n bán hàng, 98 vay m n, bán chứng khoán. Chi phí "l u tr " ti n mặt là chi phí cơ h i của các ngu n v n thu c tài s n không sinh l i. Chi phí đặt hàng chính là chi phí liên quan đ n vay m kh nh n v n hay chuy n chứng khoán ng thành ti n mặt. Ph ơng thức qu n tr ti n mặt đã chứng minh r t h u ích trong vi c tìm s t n ti n mặt t i u nh ng các ph ơng thức hi n đ dụng trên th c t r t phức t p và v cs t kh i khuôn khổ quy n sách này. Tóm t t: Mục tiêu của bài này là kh o sát các ph ơng pháp ki m soát đầu t vào các tài s n l u đ ng. Đầu t vào tài s n l u đ ng r t quan tr ng vì nó chi m hơn 50% tổng tài s n của DN. Ngoài ra, có s t ơng quan m t thi t và tr c ti p gi a vi c gia tĕng doanh thu và nhu cầu v n tài tr cho tài s n l u đ ng . Đ i các DN nh , thi u v n thì vi c qu n tr v n luân chuy n đặc bi t quan tr ng, vì vi c đầu t vào tài s n c đ nh có th gi m thi u bằng cách đi thuê nhà x ng và máy móc thi t b , nh ng đầu t vào các kho n ph i thu và t n kho không th gi m xu ng cùng mức đ . Tài s n l u đ ng g m có ti n mặt, chứng khoán thanh kho n cao, các kho n ph i thu và t n kho. Ph ơng pháp xác đ nh mức đ d tr của các lo i tài s n l u đ ng sẽ đ c trình bày trong bài h c này. Ti n mặt và chứng khoán thanh kho n cao đ c d tr đ dùng cho các ho t đ ng SXKD. DN có l i r t nhi u n u có m t m c d tr th a đáng.Tuy nhiên, ti n mặt là m t lo i tài s n không sinh l i, do đó vi c d tr nên gi mức cần thi t t i thi u Các kho n ph i thu là m t thành t quan tr ng của tài s n l u đ ng. Các y u t quy t đ nh mức t n đ ng của Các khoản phải thu là : Doanh thu bán ch u, th i h n bán ch u, chính sách tín dụng, và chính http://www.ebook.edu.vn 99 sách thu ti n. Nhà qu n tr tài chính cần hi u các y u t trên nh h ng h t ơng nh th nào đ cho ra mức CKPT và làm th nào ki m soát CKPT bằng cáh thay đổi các y u t đó. T n kho bao g m nguyên li u, s n phẩm d dang, thành phẩm r t cần thi t cho m i DN. M t ph ơng thức ki m soát t n kho bằng doanh thu c tính, chi phí đặt hàng, chi phí l u tr có th đ c dùng đ xác đ nh mức đặt hàng t i u (EOQ) cho từng thành phần của t n kho. Ph ơng thức ki m soát t n kho cĕn b n công nh n rằng, m t s chi phí tĕng khi mức t n kho tĕng nh ng m t s chi phí khác thì l i gi m. Hai lo i chi phí trên h p thành chi phí tổng c ng v t n kho và mô hình EOQ đ c vẽ ra đ xác đ nh mức t n kho t i u, nghĩa là mức t n kho có chi phí tổng c ng là th p nh t. C. CÂU H I TH O LU N 1/ Ngân sách tiền mặt là gì ? Ý nghĩa và tác dụng của ngân sách tiền mặt trong hệ thống ngân sách và trong việc điều hành hoạt động của một doanh nghiệp? Tại sao ngân sách tiền mặt vẫn là cần thiết ngay cả khi có sự khan hiếm hoặc dư thừa tiền mặt ở doanh nghiệp nhà quản trị tài chính giữ vai trò trọng yếu trong DN? 2/ Bốn biến số quan trọng của chính sách tín dụng là gì ? Sự thay đổi cũa mỗi biến số có ảnh hưởng nhu thế nào đến các khoản phải thu? 3/ Hãy phân biệt giữa giá trị các khoản phải thu trong bảng cân đối kế toán và giá trị vốn đầu tư vào các khoản phải thu. 4/ Có ba loại hàng tồn kho, đó là những loại nào? Các loại hàng tồn kho đó có ảnh hưởng gì đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp? 100 5/ Sự khác biệt giữa chi phí lưu trữ và chi phí đặt hàng? Chúng sẽ thay đổi như thế nào so với số lượng đặt hàng cho mỗi một đơn hàng ? D. BÀI T P Bài 5-1 Công ty "S" đang l p k ho ch yêu cầu ngân hàng c p h n mức tín dụng. B ng d toán doanh thu l p cho cu i nĕm 1998 và đầu nĕm 1999 nh sau: (tri u đ ng) Tháng Doanh 5 6 7 8 9 10 11 60 60 60 120 180 30 120 12 1/99 30 60 thu Và công ty có nh ng d trù v thu ti n nh sau: Thu ngay ti n mặt khi bán 5%, thu sau khi bán 1 tháng: 80% , thu sau khi bán 2 tháng 15%. Vi c tr l ơng và chi phí v t t nói chung là m t tháng sau khi h ch toán. chi phí ti n l ơng và v t t đ c d trù nh sau: (tri u đ ng) Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 Chi phí 30 30 42 294 102 78 54 30 L ơng cho qu n lý và kho ng 9 tri u/tháng. Chi phí thuê m theo h p đ ng thuê m n n dài h n là 3 tri u m t tháng, chi phí kh u hao 1,2 tri u m t tháng, linh tinh khác 0,9 tri u m t tháng. Thu thu nh p sẽ tr vào tháng 9 và tháng 12, m i tháng 21 tri u. Vào tháng 10 sẽ chi tr c 60 tri u đ xây d ng phòng thí nghi p. http://www.ebook.edu.vn 101 Ti n mặt trong quỹ ngày 1/7 là 45 tri u. Mức ti n mặt t n quỹ cần thi t t i thi u là 30 tri u đ c duy trì trong su t giai đo n k ho ch. a. L p KH thu-chi ti n mặt (Cash flows) từng tháng cho 6 tháng cu i nĕm 1998. b. L p KH vay v n hàng tháng trong su t th i gian này. Bài 5-2 Công ty TNHH Thiên Hà có tình hình doanh thu trong nĕm 1998 nh sau: Doanh thu th c t Doanh thu d báo Tháng 1 500 Tháng 5 700 Tháng 2 500 Tháng 6 800 Tháng 3 600 Tháng 7 1.00 0 Tháng 4 600 Tháng 8 1.00 0 - Công ty sẽ nh n đ phần còn l i sẽ thu đ c 50% doanh thu trong tháng bằng ti n mặt, c bằng nhau trong hai tháng sau. - Chi phí s n xu t chi m 70% doanh thu và 90% chi phí này đ c tr trong tháng sau - Các chi phí qu n lý và chi phí bán hàng hàng tháng đ c phân thành đ nh phí là 100 tri u và bi n phí chi m tỷ l 10% doanh thu. Các chi phí này đ u chi tr ngay trong tháng - Công ty đang có m t kho n n dài h n tr giá 1.500 tri u v i lãi su t 12% và ph i tr lãi trong tháng 7. Đ ng th i m t qũy tr lãi tr giá 500 tri u cũng đ 102 c dành ra trong tháng này - Trong tháng 7, công ty th c hi n tr c p và khen th ng ng cho i lao đ ng kho ng 100 tri u. - Tháng 6, công ty d đ nh đầu t thêm máy móc thi t b tr giá 400 tri u - Thu thu nh p công ty ph i n p trong tháng 7 là 10 tri u Ti n mặt của công ty vào cu i tháng 4 là 200 tri u và công ty mu n duy trì mức t n qũy này trong su t giai đo n k ho ch a. Hãy l p ngân sách ti n mặt của công ty cho các tháng 5, 6 và tháng 7. b. Từ ngân sách ti n mặt, b n hãy xác đ nh xem công ty có cần vay m n thêm hay không, khi nào và bao nhiêu. Bài 5-3 Doanh nghi p nhà n c H i Nam có mức doanh thu đ t đ c hi n t i là 6.000 tri u, kỳ thu ti n bình quân là 45 ngày. Đ có th tĕng l ng hàng tiêu thụ công ty nghiên cứu chính sách tín dụng “net 60”. N u chính sách này đ c th c hi n thì doanh thu sẽ tĕng 15% và kỳ thu ti n bình quân cũng tĕng lên đ n 75 ngày. Bi n phí th ng chi m tỷ l 80% doanh thu. Công ty đang th c hi n chính sách tín dụng “net 30”, nghĩa là công ty khi bán hàng cho phép ng i mua n t i đa lên đ n 30 ngày. Hi n nay, công ty yêu cầu mức sinh l i tr c thu trên đầu t là 20%. Nh v y công ty có nên th c hi n chính sách m r ng tín dụng hay không Bài 5-4 http://www.ebook.edu.vn 103 Công ty AC đang xem xét l i chính sách bán ch u của mình. Đi u ki n bán hàng hi n nay của công ty là 2/10 - net 30 và gi s toàn b doanh thu đ u bán ch u Công ty đang xem xét đ chuy n đổi sang chính sách bán ch u m i v i đi u ki n là 3/10 - net 30 và các k t qủa d ki n của chính sách bán ch u m i đ c d toán nh sau sau: Thay đổi Tĕng 2/10 3/10 3/10 net 30 net net 30 30 Doanh thu 500 500 60 Đ nh phí 50 50 - Bi n phí 355 355 42,6 30% 55% 95% Kỳ thu ti n bình quân 35 28 12 N khó đòi (%DT) 3% 2% 4% 0,2% 0,2% 0,5% % doanh thu h ng chi t kh u Chi phí qu n lý và thu n (%DT) N u chi phí s dụng v n là 10% và thu su t thu thu nh p của công ty là 40%, thì công ty có nên thay đổi chính sách bán ch u không. Bài 5-5 Công ty Kim Mã có nhu cầu v lo i nguyên li u A trong nĕm là 1.000 t n và do các nhà thầu cung c p, v i giá mua là 800 ngàn đ ng 104 m i t n nguyên li u. M i khi đặt hàng cho đơn v cung c p v i chi phí là 225 ngàn đ ng, và chi phí l u tr t n kho chi m 10% giá mua. N u công ty áp dùng mô hình EOQ thì: a. S l ng đặt hàng t i u cho lo i nguyên li u này là bao nhiêu. b. Mức t n kho bình quân là bao nhiêu c. S lần đặt hàng m i nĕm là bao nhiêu d. N u th i gian giao hàng là 5 ngày thì đi m đặt hàng m i sẽ vào lúc nào. Gi s rằng m t nĕm công ty ho t đ ng 300 ngày. e. Tổng chi phí t n kho cho l ng nguyên li u A này là bao nhiêu trong nĕm E. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 5, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Ch ơng 5, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu – Ch ơng 1, Sách “Qu n tr tài chính ” của Nguy n H i S n http://www.ebook.edu.vn 105 BÀI 6 NGU N TÀI TR NG N H N A. GI I THI U Trong bài h c này, các b n sẽ xem xét qua các hình thức chính của tín dụng ng n h n, c đặc tính l n ngu n cung c p tín dụng ng n h n. Tín dụng ng n h n đ c đ nh nghĩa nh là các món n vay d trù ph i tr trong vòng m t nĕm. Đ i v i m t DN thì tín dụng ng n h n t n t i nh là m t t t y u trong ho t đ ng kinh doanh nh : mua bán ch u gi a các doanh nghi p, vay ngân hàng th ơng m i và vi c s dụng th ơng phi u. Các ngu n tài tr này cũng cung c p nhu cầu v n dài h n m t phần nào, nh ng chính y u là nhu cầu v n ng n h n. M c tiêu H c xong bài này, sinh viên ph i n m rõ đ c đặc đi m, tính ch t, chi phí của các ngu n tài tr ng n h n, có nh v y m i có th s dụng t t các ngu n v n này cho nhu cầu v n đ đầu t vào các tài s n l u đ ng. Tóm t t n i dung Tín dụng th ơng m i : đặc đi m, tính ch t, và chi phí Tín dụng ngân hàng: đặc đi m, tính ch t và chi phí Th ơng phi u: đặc đi m, tính ch t và chi phí B. N I DUNG I. TÍN D NG TH 106 NG M I Thông th ng, m t doanh nghi p mua thi u ch u nguyên v t li u của doanh nghi p khác thì sẽ ghi nh n món n này vào tài kho n các kho n ph i tr . Gi s , m t doanh nghi p mua trung bình 2 tri u đ ng m t ngày v i th i h n thi u ch u là 30 ngày. Trung bình, doanh nghi p sẽ n 30 lần 2 tri u tức 60 tri u đ i v i nhà cung c p. N u doanh thu gia tĕng g p đôi, hàng mua cũng tĕng nh v y, và các kho n ph i tr cũng tĕng lên 120 tri u, doanh nghi p sẽ th y đ ơng nhiên đ c tài tr thêm 60 tri u đ ng. 1. Th i h n thi u ch u Có b n y u t chính nh h ng đ n th i h n thi u ch u. - Tính chất kinh tế của s n ph m S n phẩm có th i gian luân chuy n cao đ bán ch u ng n. Ng thu đ c bán ra v i th i h n i mua sẽ bán l i s n phẩm m t cách nhanh chóng, c ti n mặt giúp h có ti n tr n cho nhà cung c p. - Tình tr ng của ng ời bán Ng i bán không có tài chính d i dào sẽ đòi h i ng i mua tr ti n mặt hoặc ch ch p thu n th i h n thi u ch u r t ng n. Ví dụ, các nhà chĕn nuôi bán gia súc cho các công ty làm th t h p trên cĕn b n ti n mặt. Trong vài ngành s n xu t, th i h n thi u ch u đ c xem nh là m t y u t khuy n mãi. - Tình tr ng của ng ời mua Thông th ng, các nhà bán lẻ có tài chính khá m nh và mu n bán ch u ph i mua ch u của các nhà cung c p v i th i h n lâu hơn. - Suất chiết khấu Su t chi t kh u đ c th c hi n, n u ng i mua thanh toán trong m t th i h n nào đó. Chi phí không nh n chi t kh u th http://www.ebook.edu.vn ng cao hơn 107 lãi su t mà ng nh h i mua đi vay n . Nh th thì th i h n thi u ch u b ng b i tầm quan tr ng của su t chi t kh u. * Ví dụ v đi u ki n thiếu ch u Đi u ki n thi u ch u th ng g m: su t chi t kh u, th i h n chi t kh u và th i h n thi u ch u t i đa. N u đi u ki n thi u ch u đ là 2/10 net 30. Đi u này có nghĩa là n u món n đ 10 ngày k từ ngày phát hành hoá đơn, ng kh u là 2% trên giá bán, n u ng c ghi c tr trong vòng i mua sẽ h ng su t chi t i mua không nh n chi t kh u, thì có th thi u ch u t i đa là 30 ngày. Chi phí không nh n chi t kh u r t đáng k , nh d i đây: Đi u ki n thi u Chi phí không nh n chi t ch u kh u 1/10 net 20 36,36% 1/10 net 30 18,18% 2/10 net 20 73,44% 2/10 net 30 36,72% Công thức sau đây đ c s dụng đ tính chi phí không nh n chi t kh u. Su t chi t kh u Ch i phí = 1–Su t chi t kh u 360 × TH n t i đa - TH chi t kh u Ví dụ: Chi phí không nh n chi t kh u 2/10 net 30 là: 108 2% Chi phí = 360 × 1 - 2% = 36,72% 30 - 10 2. S d ng vi c mua bán ch u Vi c mua bán ch u là con dao hai l i đ i v i doanh nghi p. Nó là m t ngu n tín dụng đ tài tr vi c mua hàng và là m t ph ơng thức cung ứng nhu cầu v n đ tài tr vi c bán ch u cho khách hàng. Ví dụ, n u doanh nghi p bán ch u trung bình 3 tri u đ ng hàng hóa m i ngày v i th i gian thu ti n bình quân là 40 ngày, doanh nghi p sẽ có các kho n ph i thu trên b ng cân đ i k toán kho ng 120 tri u đ ng. N u doanh nghi p mua 2 tri u đ ng v t li u m i ngày v i th i h n thi u ch u là 20 ngày, các kho n ph i tr trung bình là 40 tri u đ ng. Nh th doanh nghi p đã c p tín dụng nhi u hơn nh n tín dụng là 80 tri u đ ng, sai bi t gi a các kho n ph i thu và các kho n ph i tr . Đi u quan tr ng là doanh nghi p ph i t n dụng vi c mua ch u nh là ngu n tài tr , nh ng đ ng th i cũng ph i gi m đ n mức t i thi u vi c v n của mình b kẹt trong các kho n ph i thu. 3. Các đi m l i c a vi c mua ch u nh là ngu n tài tr Mua ch u r t ti n l i và là vi c thông th ng của ho t đ ng kinh doakhoângnh. M t doanh nghi p thi u tiêu chuẩn đ hàng có th mua ch u đ cung c p l c vay của ngân c. Nh quá trình liên l c kinh doanh, nhà v trí thu n l i đ xét đoán kh nĕng của khách hàng và đo ng đ rủi ro trong vi c bán ch u. Đôi khi mua ch u r t đ t đ i v i ng i mua, nh ng h ph i ch p nh n vì không th có hình thức tài tr nào khác và chi phí mua ch u có http://www.ebook.edu.vn 109 lẽ cũng t ơng ứng v i đ rủi ro mà ng ng h p, mua ch u đ trong nhi u tr không th hi n đ i bán ph i gánh ch u. Nh ng c ch p nh n vì ng i mua c chi phí mua ch u là bao nhiêu. N u phân tích kỹ, h có th thay th mua ch u bằng hình thức tài tr khác có l i hơn. II. TÍN D NG NGÂN HÀNG Vay m d n của ngân hàng đ c ph n ánh trên b ng cân đ i k toán i tài kho n vay ng n h n và là m t ngu n tài tr tín dụng quan tr ng thứ hai sau mua ch u. Các ngân hàng chi m v trí trung tâm trên th tr ng v n ng n h n và trung h n. nh h ng của ngân hàng l n lao hơn tr giá v n mà h cho vay, vì ngân hàng không cung c p v n m t cách tức th i. Khi nhu cầu tài chính gia tĕng, doanh nghi p sẽ nh đ n ngân hàng tài tr thêm v n. N u b từ ch i, gi i pháp thông th tĕng tr ng là gi m su t ng hay gi m b t quy mô ho t đ ng s n xu t kinh doanh. 1. Đ c đi m các món n vay ngân hàng th ng m i - Hình thức n vay M t món n vay đ nh n n . Vi c tr n sẽ đ c ch p thu n sau khi ký vào m t kh c c th c hi n m t lần vào ngày đáo h n hoặc làm nhi u lần trong su t đ i s ng của món n . Hạn mức tín dụng là m t th a hi p chính thức hay bán chính thức gi a ngân hàng và ng i vay liên quan đ n nhu cầu v n t i đa mà ngân hàng ch p thu n cho vay hay đó là mức d n cao nh t trong m t kỳ cho vay. - Kích th 110 c n vay Ngân hàng cho vay đủ m i c , nh ng m t món vay không l n hơn 10% v n đi u l và 10 món vay không l n hơn 30% v n đi u l của ngân hàng. Vì v y kích th c của m t món vay tùy thu c vào v n đi u l của ngân hàng. - Thời h n vay Ngân hàng th ơng m i đặt tr ng tâm vào th tr ng tín dụng ng n ng th i h n là từ 3 đ n 12 tháng. Hi n nay cho vay h n. Thông th ng n h n chi m trên 2/3 tổng d n của ngân hàng, cho vay trung và dài h n chi m d i 1/3 tổng d n cho vay. - Thế chấp N u m t ng xin vay v i xin vay có nhi u y u t rủi ro hay n u nhu cầu v n t quá mức mà cán b tín dụng cho là thi u an toàn, lúc đó ph i có tài s n th ch p, các hình thức th ch p sẽ đ c đ c p sau. - Số d tối thi u Ngân hàng th ng đòi h i ng i vay n duy trì s d bình quân tài kho n ti n g i ngân hàng bằng 15% hay 20% s ti n vay còn thi u. S d đó th ng đ c g i là "s d bù trừ", là m t ph ơng thức tĕng lãi su t th c. Ví dụ, n u m t doanh nghi p cần 80 tri u, nh ng ph i gi "s d bù trừ" 20%, doanh nghi p sẽ ph i vay 100 tri u m i còn d 80 tri u đ s dụng. N u lãi su t vay là 5%, thì lãi su t th c sẽ là 6,25% (5 tri u/80 tri u). - Hoàn tr n vay ngân hàng Vì các kho n ti n g i có th đ c rút ra theo l i yêu cầu của chủ tài kho n, ngân hàng th ơng m i mu n tránh vi c các doanh nghi p dùng tín dụng ng n h n nh ngu n tài tr th th đòi h i ng ng xuyên. Do đó ngân hàng có i vay ph i thanh toán t t c các món n ng n h n ít nh t m t lần m i nĕm. http://www.ebook.edu.vn 111 - Chi phí vay n ngân hàng th ơng m i Chi phí vay n ngân hàng th ơng m i th ng thay đổi lãi suất thực tùy thu c đặc tính của doanh nghi p và mức lãi su t của n n kinh t . N u doanh nghi p đ c xem nh có đ rủi ro th p, qui mô l n và có sức m nh tài chính thì lãi su t vay th p. Mặt khác, n u m t DN nh có th ph i tr lãi su t th c cao hơn. Vi c xác đ nh lãi suất thực của n vay tùy thu c lãi suất công bố và phương pháp tính lãi của ng i cho vay. N u lãi đ c tr lúc đáo h n, lãi su t vay n chính là lãi su t th c. N u ngân hàng trừ tr ti n lãi nghĩa là lãi tr tr c c thì lãi su t th c sẽ l n hơn. Ví dụ, món n 10 tri u, lãi su t 5% m t nĕm, n u ti n lãi 0,5 tri u ph i tr tr c, thì ng i vay ch còn s dụng 9,5 tri u, và khi đó lãi su t th c sẽ là: 5,3% (0,5/9,5) – N u n vay đ hơn. Trong tr c tr làm 12 tháng, lãi su t th c l i càng cao ng h p này, ng i vay tr 0,5 tri u ti n lãi đ ch s dụng kho ng phân n a s ti n vay. V n nh n đ c là 10 tri u hay 9,5 tri u, tùy theo ph ơng pháp tính lãi, nh ng v n s dụng trung bình trong nĕm ch là 5 tri u hay 4,75 tri u. – N u ti n lãi đ c tr lúc đáo h n, lãi su t th c sẽ vào kho ng: 10% (0,5/5) – N u ti n lãi đ c trừ tr c, lãi su t th c sẽ vào kho ng: 10,53% (0,5/4,75) Đi m cần l u ý là ti n lãi đ c tính trên vốn vay nguyên thủy chứ không ph i phần v n còn thi u và vi c này làm cho lãi su t th c gần g p đôi lãi su t công b . 2. L a ch n ngân hàng 112 i mu n tìm ngân hàng đ vay cần ph i bi t s khác bi t M t ng quan tr ng sau đây gi a các ngân hàng, ngu n cung c p và nhu cầu v n. – Ngân hàng có chính sách khác nhau v s rủi ro. – M t s ngân hàng có th cung c p cho khách hàng s c v n quí giá. – Nhi u ngân hàng có tính ch t "trung h u" v i khách hành. – S khác bi t v tính ổn đ nh v ngu n v n của m i ngân hàng – M t ngân hàng có th r t t t đ i v i doanh nghi p này, nh ng l i không t t đ i v i doanh nghi p khác. – Sẽ không thích h p cho m t doanh nghi p l n tìm tài tr ngân hàng nh . – Tính đa d ng của các d ch vụ tài chính và các d ch vụ kinh doanh. III. TH NG PHI U Th ơng phi u là nh ng "phiếu hứa trả" của các doanh nghi p l n và đ c bán cho các doanh nghi p khác, các công ty b o hi m, quĩ b o hi m xã h i hay ngân hàng. Hình thức tài tr này l i r t quan tr ng đ i v i m t s ngành kinh doanh. 1. Th i gian đáo h n và chi phí Th i gian đáo h n của th ơng phi u th ng thay đổi từ 2 đ n 6 tháng, trung bình là 5 tháng, lãi su t của th ơng phi u thông th d ng i lãi su t cho vay của ngân hàng th ơng m i. 2. Thẩm đ nh vi c s d ng S dụng th ơng phi u có nhi u đi m l i: http://www.ebook.edu.vn 113 – Cho phép phổ bi n và phân ph i th t r ng rãi. v i lãi su t nhẹ nh t. – Th ơng hi u và s n phẩm của doanh nghi p đ c bi t đ n nhi u. – Các nhà kinh doanh th ơng phi u cung c p nhi u ý ki n quí giá. Gi i h n chính của th tr ng th ơng phi u là qui mô của l v n sẵn có tùy thu c s d thừa tài s n l u đ ng ng m t th i đi m của doanh nghi p cung ứng v n. M t đi m b t l i khác là các ngân hàng có th giúp đ khách hàng qua cơn khủng ho ng t m th i đ gi quan h , trong lúc các nhà kinh doanh th ơng phi u không th làm nh v y. Tóm t t: Tín dụng ng n h n là các món n vay mà th i h n hoàn tr trong vòng 1 nĕm. Bài này th o lu n 3 ngu n cung c p chính, đó là mua bán ch u gi a các DN, vay của ngân hàng th ơng m i và th ơng phi u. Mua ch u, th hi n thông qua tài kho n Các kho n ph i tr , là lo i tín dụng ng n h n quan tr ng nh t, đặc bi t đ i v i các DN nh . Mua ch u là ngu n tài tr đ ơng nhiên phát sinh do ho t đ ng SXKD, khi doanh thu tĕng thì Các kho n ph i tr cũng tĕng theo. Tuy nhiên cũng ph i l u ý đ n chi phí ph i tr cho hình thức tài tr này. N u thanh toán s m sẽ nh n đ c chi t kh u, mà chi phí không nh n chi t kh u chính là chi phí ti n lãi do mua ch u, chí phí ti m ẩn này r t cao. Các ngân hàng cung c p tín dụng cho các DN giúp DN có th phát tri n nhanh hơn so v i vi c s dụng l i nhu n đ l i hay mua ch u. N u b từ ch i tín dụng ngân hàng thì DN sẽ gi m mức tĕng tr 114 ng. Khi vay v n từ ngân hàng, DN cần phân bi t gi a lãi su t công b và lãi su t th c. S khác bi t phụ thu c vào nhi u y u t : S d bù trừ, cách tính lãi và ph ơng thức tr lãi và n g c. Th ơng phi u là m t hình thức tài tr ng n h n, nh ng l i không có m i liên l c tr c ti p gi a ng i đi vay và cho vay. Ch có nh ng DN m nh, có ti ng tĕm m i có th bán đ tr ng. Lãi su t trên th tr c th ơng phi u trên th ng th ơng phi u th ng th p hơn so v i các lo i tín dụng khác. M t đi m b t l i của th ơng phi u là khi DN gặp khó khĕn thì khó có th tìm v n từ ngu n tài tr này, nh ng khi đó tín dụng ngân hàng thì có th . C. CÂU H I TH O LU N 1/ Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh các công ty không thể nào không sử dụng các hình thức tín dụng thương mại. Bạn hãy nêu các yếu tố nào tác động đến việc này. 2/ Một công ty lớn trước giờ vẫn bán sản phẩm với điều kiện thanh toán là 3/10 - net 30. Nay đổi sang điều kiện 1/20 - net 90. a. Sẽ có những thay đổi gì trên bảng cân đối kế toán của công ty đó và của khách hàng? b. Những nguyên nhân nào có thể có để đưa đến sự thay đổi của công ty? 3/ Giá trị của tín dụng ngân hàng quan trọng đối với doanh nghiệp nhỏ hay đối với doanh nghiệp lớn? Tại sao? 4/ Các công ty phải tính đến những yếu tố gì trong việc lựa chọn ngân hàng.? D. BÀI T P http://www.ebook.edu.vn 115 Bài 6-1 Tính chi phí mua ch u m t nĕm, n u công ty không thanh toán ti n hàng s m đ h ng chi t kh u trong các tr ng h p sau : a. 1/ 15 - net 30 b. 2/ 10 - net 60 c. 3/ 10 - net 60 d. 2/ 10 - net 40 e. 1/ 10 - net 40 Bài 6-2 M t công ty đang có nhu cầu v n ng n h n là 800 tri u trong 10 tháng và d đ nh sẽ vay từ m t ngân hàng th ng m i. V y công ty ph i vay bao nhiêu đ đáp ứng nhu cầu v n, và khi đó lãi su t th c của kho n vay này là bao nhiêu trong các tr ng h p sau đây: a. Lãi su t cho vay là 1,2% tháng nh ng ngân hàng yêu cầu công ty ph i ký qũi 10%. b. Lãi su t cho vay là 13% nĕm, nh ng ngân hàng yêu cầu công ty ph i tr lãi ngay sau khi vay. c. Lãi su t cho vay là 1% tháng, lãi tr hàng tháng và tr ngay sau khi vay, nh ng ngân hàng yêu cầu công ty ph i tr n g c theo ph ơng thức chia đ u m i tháng cho đ n khi h t h n. c. V i lãi su t cho vay là 0,9% tháng, lãi tr tr c, tỷ l ký qũy là 10% và n g c tr đ u m i tháng d. Công ty nên vay theo ph ơng thức nào. Từ đó b n có nh n xét gì v nh ng tr ng h p trên. E. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 6, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n 116 – Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Ch ơng 6, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu – Ch ơng 1, Sách “Qu n tr tài chính ” của Nguy n H i S n http://www.ebook.edu.vn 117 BÀI 7 TH I GIÁ TI N T A. GI I THI U Có lẽ các b n cũng đã từng nghe đ n danh ti ng “Trùm Sò” trong v k ch “Nghêu Sò c H n”, nh ng các b n đã c m nh n đ c cách tính của Trùm Sò ch a? “Trâu cái đẻ ra con cũng là trâu cái, trâu mẹ ti p tục đẻ và trâu con cũng l i đẻ ti p. Và cứ th . . .). Hay trong dân gian, các b n cũng đã nghe đ n cụm từ “Lãi mẹ đẻ lãi con”. Nh ng đi u này cho ta ý ni m: Giá tr theo th i gian của đ ng ti n, nghĩa là 1 đ ng hôm nay khác v i 1 đ ng ngày mai. Lý thuy t th i giá ti n t là m t trong nh ng lý thuy t cơ b n của tài chính. Các quy t đ nh v cơ c u tài chính chẳng h n, cân nh c gi a thuê m n hay mua s m m t tài s n c đ nh, vi c hoàn tr n vay, đ nh giá chứng khoán hay chi phí s dụng v n... là nh ng đ tài đi n hình cần có ý ni m v th i giá của ti n t m i hi u đ Th i giá của ti n t là m t đ tài mà nhi u ng c. i e ng i và tránh né. Trên th c t , có nhi u nhà kinh doanh đã thành công r t l n mặc dù không có ý ni m gì hoặc không rõ ràng v th i giá của ti n t . M c tiêu H c xong bài này, sinh viên ph i nh đ c 4 công thức cĕn b n v giá tr theo th i gian của đ ng ti n. Từ đó v n dụng và tính toán đ c các bài toán v lãi su t, nh t là các bài toán mua bán ch u hay mua bán tr góp trên th tr ng. Đ ng th i cũng phân bi t đâu là lãi su t th c và đâu là lãi su t danh nghĩa. 118 Đ có th h c t t bài này, các b n ph i trang b cho mình m t máy tính cá nhân nh ng ph i tính đ các máy tính bình th c các phép tính lũy thừa, tuy nhiên ng cũng có th tính toán đ c. Tóm t t n i dung – V n đ lãi su t : lãi đơn và lãi kép, lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c. – Giá tr t ơng lai : cho kho n ti n đơn và cho chu i ti n đ u – Giá tr hi n t i : cho kho n ti n đơn và cho chu i ti n đ u hoặc không đ u – Tính toán lãi su t : ph ơng pháp n i suy B. N I DUNG I. V N Đ LÃI SU T N u chúng ta đầu t m t kho n ti n bằng cách g i vào ngân hàng hôm nay thì tháng sau, nĕm sau chúng ta sẽ có m t kho n ti n tích nhi u hơn v n ban đầu. S thay đổi s l ng ti n sau m t th i gian nào đ y bi u hi n giá tr theo th i gian của đ ng ti n. Nói m t cách khác, ý nghĩa chính xác của đ ng ti n ph i đ c nh, s l c xét theo c hai khía ng và th i gian. Đó là m t khái ni m h t sức quan tr ng trong vi c đ a ra các quy t đ nh tài chính. 1. Lãi đ n và lãi kép a. Lãi đơn http://www.ebook.edu.vn 119 Khi ti n lãi ch tính theo s v n g c mà không tính thêm ti n lãi tích lũy, phát sinh từ ti n lãi các th i đo n tr c, ng i ta g i ti n lãi đó là lãi đơn. Ti n lãi V n đầu Lãi su t = t ban đầu × đơn S th i đo n đ × c thanh toán Ví dụ1: Anh B g i 1.000 đ ng vào ngân hàng kỳ h n 3 tháng v i lãi su t là 0,7% m t tháng. H i sau 3 tháng tổng s ti n anh ta có đ c là bao nhiêu? Gi i Vì ti n g i kỳ h n 3 tháng thì lãi và v n g c ch đ tháng, và ti n lãi m i tháng cũng không đ c rút ra sau 3 c nh p v n g c hàng tháng Ti n lãi phát sinh trong 3 tháng 1000đ × 0,007 × 3 = 21đ Do đó cu i tháng thứ ba anh B sẽ có đ c là : 1000đ + 21đ = 1.021đ Ta th y: Ti n lãi 21đ phát sinh đ cu i tháng thứ nh t đã không c ghép vào v n g c đ tính lãi cho tháng thứ hai, ti n lãi tháng thứ hai, thứ ba... cũng v y. b. Lãi kép Lãi kép đ đo n tr ti p theo. 120 cđ c tính nh sau, khi tính toán ti n lãi, ti n lãi các th i c g p chung vào v n g c đ tính ti n lãi cho th i đo n Ph ơng pháp tính ti n lãi nh v y đ lãi kép, s ti n lãi nh n đ c g i là ph ơng pháp tính c theo cách tính này đ c g i là lãi kép. Nh v y, có th hi u lãi kép nh sau: Ti n lãi kỳ này đ c xác đ nh trên cơ s v n g c và toàn b s ti n lãi phát sinh trong các kỳ tr c và đ c tính theo m t lãi su t nh t đ nh. Khi đó lãi su t đ c g i là lãi su t kép. Ví dụ 2: N u bây gi Anh B g i 1.000 đ ng vào ngân hàng theo lo i ti n g i không kỳ h n v i lãi su t là 0,4% m t tháng. H i sau 3 tháng tổng s ti n anh ta có đ c là bao nhiêu? Gi i Vì là ti n g i không kỳ h n nên cứ sau 1 tháng NH sẽ t đ ng nh p lãi vào v n g c đ tính lãi cho tháng sau Ti n lãi cu i tháng thứ 1: 1000 × 0,004 = 4đ Ti n lãi cu i tháng thứ 2: (1000 + 4) × 0,004 = 4,016 đ Ti n lãi cu i tháng thứ 3: (1000+4+4,106)×0,004 = 4,032064đ V y cu i tháng thứ 3 anh B sẽ có m t kho n ti n là : 1000đ + 4 + 4,016 + 4,032064 = 1.012,048064đ Ý ni m lãi su t kép r t cần thi t cho vi c đ a ra các quy t đ nh tài chính chẳng h n nh cân nh c gi a thuê và mua tài s n c đ nh, kỹ thu t l ng giá chứng khoán, chi phí s dụng v n... Là nh ng đ tài đi n hình cần có ý ni m v lãi su t kép m i hi u đ c. 2. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c http://www.ebook.edu.vn 121 Khi phát bi u lãi su t thì th i đo n ghép lãi và th i đo n tính lãi có th bằng nhau hoặc khác nhau. Đ có th phân bi t lãi su t phát bi u là lãi su t danh nghĩa hay lãi su t th c, chúng ta cần cĕn cứ vào hai lo i th i đo n này Ví dụ 3 : Ti n g i kỳ h n 3 tháng v i lãi su t 0,7% tháng. Các b n có th hi u th i đo n ghép lãi là 3 tháng, nghĩa là sau 3 tháng lãi m i đ c nh p vào v n g c. Cón th i đo n tính lãi là 1 tháng (0,7%/1 tháng) nghĩa là lãi su t 0,7% đ c tính cho kho ng th i gian g i là 1 tháng. – Khi lãi su t phát bi u cho th y th i đo n ghép lãi và th i đo n tính lãi khác nhau, thì lãi su t phát bi u đó là lãi su t danh nghĩa (nh ví dụ 1 và 3). – Khi lãi su t phát bi u cho th y th i đo n ghép lãi và th i đo n tính lãi bằng nhau, thì lãi su t phát bi u đó “có th ” là lãi su t th c (nh lãi su t Từ “có th ” đây đ ví dụ 2). c hi u là ngoài hai y u t trên còn tùy thu c vào ph ơng thức hoàn tr v n g c và lãi nh th nào. Nh v y đ thu n ti n trong tính toán thì th i đo n ghép lãi ph i phù h p v i th i đo n phát bi u lãi su t cũng nh th i đo n tính lãi. Nghĩa là lãi su t phát bi u là lãi su t th c. a. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất th c Ví dụ 4 : các ngân hàng th ơng m i khi huy đ ng ti n g i ti t ki m v i lo i ti n g i không kỳ h n lãi su t là 0,4% m t tháng, lo i ti n g i kỳ h n 3 tháng lãi su t là 0,7% m t tháng. – Đ i v i ti n g i không kỳ h n, ta th y th i đo n tính lãi là m t tháng và th i đo n ghép lãi cũng là tháng nên lãi su t 0,4% m t tháng là lãi su t th c. 122 – Đ i v i ti n g i kỳ h n kỳ h n 3 tháng, ta th y th i đo n tính lãi là m t tháng nh ng th i đo n ghép lãi l i là 3 tháng nên lãi su t 0,7% m t tháng là lãi su t danh nghĩa. N u lãi su t là 2,1% 3 tháng (0,7 x 3), thì khi đó m i là lãi su t th c. b. Tính lãi suất th c * Chuyển lãi suất thực theo những thời đoạn khác nhau. i 2 = (1 + i1 )n − 1 i1: là lãi su t th c có th i đo n ng n. i2: là lãi su t th c có th i đo n dài hơn n: S th i đo n ng n trong th i đo n dài. Ví dụ 5: lãi su t th c của m t tháng là 2%. V y lãi su t th c m t nĕm đ c xác đ nh nh sau: i N = (1 + 2%)12 − 1 = 0,268 hay 26,8% * Chuyển từ lãi suất danh nghĩa sang lãi suất thực M t cách tổng quát, ta có th tính lãi su t th c trong m t th i kỳ tính toán theo lãi su t danh nghĩa qua bi u thức: ⎛ r ⎞ ⎟ i = ⎜⎜1 + m1 ⎟⎠ ⎝ m2 −1 i : Lãi su t th c trong m t th i đo n tính toán r : Lãi su t danh nghĩa trong th i đo n phát bi u m1 : S th i đo n ghép lãi trong th i đo n phát bi u. m2 : S th i đo n ghép lãi trong th i đo n tính toán http://www.ebook.edu.vn 123 Thông th ng th i đo n tính toán bằng th i đo n phát bi u lãi su t nên: m2 = m1 Ví dụ 6: N u lãi su t là 20% nĕm ghép lãi theo quý thì lãi su t th c của m t nĕm và m t quý là bao nhiêu? Gi i Lãi su t 20% nĕm là lãi su t danh nghĩa. – S th i đo n ghép lãi là quý trong th i đo n phát bi u là nĕm, nên m1 = 4. S th i đo n ghép lãi là quý trong m t th i đo n tính toán là nĕm nên m2 = 4 V y lãi su t th c cho kỳ h n m t nĕm là i – 20 % ⎞ ⎛ = ⎜1 + ⎟ 4 ⎠ ⎝ 4 − 1 = 21,55 % S th i đo n ghép lãi là quý trong th i đo n phát bi u là nĕm, nên m1 = 4. S th i đo n ghép lãi là quý trong m t th i đo n tính toán là quý nên m2 = 1 V y lãi su t th c cho kỳ h n m t quý là 20 % ⎞ ⎛ = ⎜1 + ⎟ − 1 = 5% 4 ⎠ ⎝ 1 i II. GIÁ TR T 1. Giá tr t NG LAI ng lai c a kho n thu nh p đ n Ví dụ 7: M t ng i có s ti n là 1.000 đ ng (P) đem g i ti t ki m v i lãi su t là 12% (i) m t nĕm. Sau m t nĕm ng i đó nh n đ c bao nhiêu c v n l n lãi (F). Đ gi i bài toán m t cách có h th ng, chúng ta hãy đ nh nghĩa các ký hi u sau: F: Giá tr t ơng lai sau m t th i đo n nh t đ nh 124 P: Giá tr hi n t i i: Lãi su t chi t kh u. A: ti n lãi nh n đ c trong m t th i đo n Ta có th tính F nh sau : F=P+A ⇒ ⇒ F=P+P×I F = P (1 + i) (7-1) Công thức (7-1) cho th y giá tr t ơng lai sau m t th i đo n bằng giá tr hi n t i nhân v i thừa s (1+i) F = 1.000 (1 + 0,12) = 1.000 × 1,12 = 1.120đ N u ng i đó g i ti t ki m trong 5 nĕm. Giá tr t ơng lai lên đ n bao nhiêu? Công thức (7-1) cho phép l p b ng. Ta cần l u ý: ⇒ F2 = F1(1 + i) = P(1 + i) (1 +i) = P(1 + i)2 F3 = F2(1 + i) = P(1 +i)3 V y công thức tổng quát, có th vi t l i nh sau: Fn = P(1 + i)n (7-2) Theo ví dụ 7, thì ta có công thức sau F5 = P(1 + i)5 = 1.000(1 + 12%)5 = 1.000 × 1,76234 = 1.762,34 đ Cách tính này cho k t qu t ơng t nh cách tính trên nh ng l i ng n g n hơn. 2. Giá tr t ng lai c a chu i ti n đ u http://www.ebook.edu.vn 125 Chu i ti n đ u là m t chu i hoàn tr đ nh kỳ m i th i đo n bằng m t kho n thu nh p c đ nh và liên tục trong nhi u th i đo n, kỳ hoàn tr đ c n đ nh vào cu i m i th i đo n. c tr 1.000 đ ng m i tháng và liên tục trong 3 Ví dụ 8: M t s giao tháng đ c g i là chu i ti n đ u 3 tháng. N u nh các b n g i nh ng kho n ti n nh n đ c đó m i tháng vào quỹ ti t ki m v i lãi su t 2% m t tháng, vào 0 1 2 1.000 1.000 3 1.000 1.020 cu i tháng thứ 3 sẽ có đ c là bao nhiêu? Câu tr l i đ c trình bày trên hình (7-1). Hình (7-1): Bi u đ di n t chu i ti n đ u Từ hình (7-1) có th m r ng cho n kỳ theo công thức sau: F = A (1+i)n-1 + A (1+i)n-2 + …….+ A (1+i)1 + A (1+i)0 F = A [(1+i)n-1 + (1+i)n-2 + …….+ (1+i)1 + 1] Ta th y dãy s trong ngoặc là m t c p s nhân v i công b i là (1+i), nên ta có th tính đ F = A ∑ c tổng dãy s đó nh sau: n −1 t =1 (1 + i)n − 1 (1 + i) = A i t V i các ký hi u sau: F: Giá tr t ơng lai của chu i ti n đ u A: Thu nh p c đ nh theo từng th i đo n n: S lần hoàn tr 126 (7-3) V i ví dụ trên ta th y, v i chu i ti n t 1.000 đ ng trong 3 tháng v i lãi su t 2% tháng, ta có th tính đ c nh sau: (1 + i)n – 1 F = Ax (1 + 2%)3 – 1 = 1.000 x i 2% = 1.000 x 3,0604 = 3.060,4 đ 3. Ký g i đ nh kỳ đ có l ng v n tích lũy Ví dụ 9: Gi s chúng ta mu n bi t cần ph i g i m t kho n ti n c đ nh m i tháng là bao nhiêu trong 5 tháng v i lãi su t 5% m t tháng đ có 100 tri u tr n vào cu i tháng thứ 5, Ta có công thức: (1 + 5%)5 – 100 = A 1 x ⇒ A 100 18,096 tri u = 5% = 5,526 Nh v y, n u m i tháng g i vào quỹ ti t ki m 18,096 tri u v i lãi su t 5% tháng, thì vào cu i tháng thứ 5, ta sẽ có đ c kho n ti n là 100 tri u. III. GIÁ TR HI N T I 1. Giá tr hi n t i c a kho n thu nh p đ n Ví dụ 10: Gi s m t ng nĕm. Ng i g i ti n ti t ki m v i lãi su t 10% i đó mu n rằng vào cu i nĕm thứ 3 sẽ rút ra đ kho n ti n là 133 tri u đ ng. V y đầu nĕm thứ 1 ng c m t i đó ph i g i vào m t s ti n là bao nhiêu? Từ công thức (7-2) ta có vi t l i theo công thức (7-4) http://www.ebook.edu.vn 127 P = Fn (1 + i)-n (7-4) V i ví dụ trên ta có: P = Fn (1 + i)-n = P = 133(1 + 10%)-3 = 100 tri u đ ng 2. Giá tr hi n t i c a chu i ti n đ u Ví dụ 11: Gi s , ta có m t chu i ti n đ u 1.000 đ ng m t tháng trong 3 nĕm. N u nh n đ c ti n, ta không có nhu cầu s dụng mà g i vào m t quỹ ti t ki m v i lãi su t là: 8% 1 nĕm. V y s ti n ph i tr ngay cho ta ph i 0 1 2 3 1.000 1.000 1.000 925,9 là bao nhiêu đ có giá tr t ơng đ ơng v i tổng 857,3 s chu i ti n đ u đó. Hình (7-2): Bi u đ chu i ti n đ u Nh n xét: Giá tr hi n t i của s ti n nh n đ c Vào cu i tháng thứ 1 là A(1+i)-1 Vào cu i tháng thứ 2 là A(1+i)-2 ………………. Vào cu i tháng thứ n là A(1+i)-n V y giá tr hi n t i của chu i ti n đ u n th i đo n sẽ là: P = A(1+i)-1 + A(1+i)-2 + ……..+ A(1+i)-n P = A[(1+i)-1 + (1+i)-2 + ……..+ (1+i)-n] Ta th y dãy s trong ngoặc là m t c p s nhân v i công b i là (1 + i)-n, nên ta có th tính đ 128 c tổng dãy s đó nh sau: ∑(1 + i) P =A n −t t =1 −n 1 − (1 + i) =A i (7-5) V i ví dụ trên ta th y, v i chu i ti n đ u 1.000 đ ng trong 3 nĕm v i lãi su t 8% nĕm, ta có th tính đ c nh sau: 1- (1 + 8%)P = 1.000 3 = 1.000 x 2,576 = 2.576 đ x 8% 3. Thu nh p đ nh kỳ do m t chu i ti n đ u Ví dụ 12: Gi s rằng vào đầu nĕm thứ nh t, ta có m t s ti n là 100 tri u dùng đ trang tr i các chi phí. Ta g i vào quỹ ti t ki m v i lãi su t 10% 1 nĕm và sẽ rút ra 3 lần vào đầu các nĕm sau, liên ti p trong 3 nĕm, m i lần là m t s ti n không đổi. V y m i lần ph i rút ra bao nhiêu, đ không còn ti n sau lần rút cu i cùng. Mu n gi i bài toán trên, ta áp dụng công thức v giá tr hi n t i của m t chu i ti n t nh sau: 1- (1 + 10%)-3 100 = A x 10% ⇒ A = 100 ÷ 2,487 = 40,21 tri u đ ng 4. Giá tr hi n t i c a chu i ti n b t đ ng Trong khái ni m v chu i ti n đ u đã đu c trình bày trên ta đã s dụng khái ni m "thu nh p c đ nh". Nói cách khác, chu i ti n đ u đ c p đ n vi c hoàn tr hay thu nh n nh ng kho n ti n không thay đổi m i kỳ. http://www.ebook.edu.vn 129 Trên th c t , nhi u quy t đ nh tài chính quan tr ng b t bu c ph i đ c p đ n s luân chuy n của nh ng kho n ti n không c đ nh hay b t đ ng, do đó khái ni m chu i ti n đ u cần ph i m r ng đ i v i nh ng kho n thu nh p b t đ ng. Ví dụ 13: Gi s m t công ty đ c quy n mua ch u m t kh i l ng hàng hóa v i ph ơng thức tr ti n nh sau: – Tr 300 tri u vào cu i nĕm thứ nh t – Tr 100 tri u vào cu i nĕm thứ hai – Và tr 400 tri u vào cu i nĕm thứ ba. V y trong tr ng h p tr ti n ngay thì công ty có th mua v i giá nào. Gi s lãi su t chi t kh u là: 10% 1 nĕm. Đ xác đ nh giá mua t ơng đ ơng trong hi n t i, ta ph i tìm giá tr hi n t i của chu i ti n t b t đ ng nêu trên. Tr c tiên ta th y v i lãi su t 10% m t nĕm, nh ng các kho n ti n ph i tr m i kỳ đ u khác nhau nên không th s dụng công thức giá tr hi n t i của chu i ti n đ u đ c mà ph i tách riêng các kho n ti n ph i tr và s dụng ph ơng pháp giá tr hi n t i của các kho n đơn v i th i đo n tuơng ứng nh : (tri u đ ng) 500 P = 400 + (1+10%)1 300 + (1+10%)2 = (1+10%) 656,1 3 Chúng ta cũng có th kh o sát m t ví dụ thứ hai v i m t chu i ti n t b t đ ng nh ng trong đó l i có m t phần là chu i ti n đ u. Ví dụ 14: Gi s v i lãi su t 10% 1 nĕm, ngân hàng cho ta vay m t kho n ti n và đòi h i ta ph i tr cu i nĕm thứ nh t là 20 tri u và 1 130 tri u m i nĕm sau đó, liên ti p trong 10 nĕm. V y s ti n ngân hàng cho ta vay là bao nhiêu? V i ví dụ trên ta th y đó là m t chu i ti n t b t đ ng nh ng trong đó có m t chu i ti n t đ u. Ta có th vẽ đ c bi u đ của chu i ti n t b t đ ng nh sau: Hình (7-3): Bi u đ chu i ti n t b t đ ng K t qu – hình trên đ c tính nh sau: Giá tr hi n t i của 20 tri u đ c tr sau 1 nĕm 20 × (1+10%)-1 = 20 × 0,91 =18,2 – Giá tr hi n t i của chu i ti n đ u 1 tri u trong 10 nĕm 1- (1 + 10%)-10 = 1 × 6,145 = 6,145 tri u 10% đ ng P=1x – Giá tr hi n t i của 6,145 tri u đ c tr sau 1 nĕm 6,145 × (1+10%)-1 = 6,145 × 0,91 = 5,6 – Giá tr hi n t i của chu i ti n t b t đ ng là: 18,2 + 5,6 = 23,8 tri u IV. XÁC Đ NH LÃI SU T Đ xác đ nh v lãi su t, có th kh o sát qua ba ví dụ sau: * Ví dụ 15: http://www.ebook.edu.vn 131 M t ngân hàng đ ng ý cho ta vay 100 tri u ngày hôm nay. N u ta ch u ký nh n sẽ tr 165 tri u vào cu i nĕm thứ 5. V y NH đã cho vay v i lãi su t bao nhiêu 1 nĕm. Gi i Ta có công thức: Fn = P(1 + i)n V i P = 100 tri u, F = 165 tri u, và n = 5 Do đó có th vi t l i nh sau: 165 = 100(1 + i)5 ⇒ (1 + i)5 =1,65 Đ có th s dụng ph ơng pháp n i suy, thì ta có th thay th tr s i trong công thức (1 + i)5 đ tìm m t s l n hơn và m t s nh hơn 1,65 và từ đó áp dụng ph ơng pháp n i suy đ xác đ nh lãi su t. Cách tính nh sau: – – N u i = 10% ⇒ (1 + 10%)5 = 1,61 N u i = 11% ⇒ (1 + 11%)5 = 1,68 ⇒ i = 10% + 1,65 − 1,61 (11% − 10%) = 10,57% 1,68 − 1,61 V y i = 10,57%, nghĩa là ngân hàng đã cho ta vay v i lãi su t 10,57% 1 nĕm. * Ví dụ 16: M t công ty mua m t tài s n c đ nh n u tr ti n ngay ph i tr v i giá: 450 tri u đ ng nh ng n u công ty mua ch u thì có th tr 100 tri u m i nĕm trong vòng 7 nĕm. V y công ty đã ch p nh n m t lãi su t là bao nhiêu. Gi i Ta có công thức: 132 P = A ∑ n t =1 1 − (1 + i)−n −t + = (1 i) A i V i P = 450, A = 100, và n = 7 Th vào công thức ta đ 468 = 100 c nh sau: 1 − (1 + i ) −7 1 − (1 + i ) −7 ⇒ IF4 = = 4,68 i i Thay th các tr s i ta có: – – N u i = 11% ⇒ IF4 = 4,71 N u i = 12% ⇒ IF4 = 4,56 ⇒ i = 11% + 4,71 − 4,68 (12% − 11%) = 11,2% 4,71 − 4,56 V y công ty ch p nh n mua ch u thì lãi su t mua ch u sẽ là: 11,2% nĕm. * Ví dụ 17: M t công ty mua m t lô hàng ch m tr , tr giá lô hàng 1.000 tri u và sẽ tr ch m trong ba nĕm nh sau: sau nĕm thứ 1 tr 500 tri u, nĕm thứ hai tr 400 tri u, nĕm thứ ba tr 300 tri u. V y công ty đã ch p nh n m t lãi su t là bao nhiêu. Gi i Chúng ta th y chu i tr ti n của công ty là m t chu i b t đ ng nên không th s dụng công thức (7-5) trong tr ng h p này, mà chúng ta ph i s dụng công thức (7-4) đ qui từng kho n ti n tr các nĕm v hi n t i, từ đó m i tính lãi su t Ta có th cĕn cứ vào công thức (7-4) và hình (7-2) đ thi t l p công thức sau: http://www.ebook.edu.vn 133 P = 500 400 300 + + = 1.000 (1 + i ) (1 + i ) 2 (1 + i ) 3 Đ tính lãi su t, chúng ta cũng thay th tr s i đ tìm m t s l n hơn và nh hơn 1.000 và từ đó s dụng ph ơng pháp n i suy đ tính lãi su t. – – N u i = 10% ⇒ P = 1.010,5 N u i = 11% ⇒ P = 994,5 ⇒ i = 10% + 1.105,2 − 1.000 (11% − 10%) = 10,65% 1.105,2 − 994,5 V y công ty ch p nh n mức lãi su t là: 10,65% nĕm. Tóm t t: Th u hi u rõ kỹ thu t lãi su t kép và giá tr hi n t i r t cần thi t đ hi u rõ các khía c nh chính y u của qu n tr tài chính nh : Ho ch đ nh đầu t , cơ c u tài chính, Đ nh giá chứng khoán và các v n đ khác. Giá tr t ơng lai (F) đ c đ nh nghĩa nh là giá tr sau cùng của m t kho n ti n hi n t i (P), sinh l i v i lãi su t i% và tĕng tr ng dần trong n kỳ. V i công thức: F = P(1 + i)n Giá tr hi n t i (P) của kho n ti n ph i tr trong t ơng lai (F) là giá tr của kho n ti n mà ta có ngày hôm nay và đầu t nó v i m t lãi su t (i) đ trong t ơng lai có m t kho n ti n t ơng đ ơng bằng (F) P = F(1 + i)-n Giá tr t ơng lai (F) của m t chu i ti n đ u là tổng s ti n mà ta sẽ có đ c vào cu i th i kỳ n u vi c hoàn tr m i kỳ đ su t i từ đầu đ n cu i th i kỳ. 134 c đầu t v i lãi F = A ∑ n −1 t =1 (1 + i)n − 1 (1 + i) = A i t Giá tr hi n t i của m t chu i ti n đ u là tổng s ti n mà ta cần ph i có ngày hôm nay, ký g i vào ngân hàng có sinh l i, đ m i kỳ rút ra m t kho n ti n c đ nh (A) cho đ n h t n kỳ của chu i ti n đ u thì s d còn l i bằng 0. P = A ∑ n t =1 1 − (1 + i)−n (1 + i)− t = A i B n công thức cĕn b n trên có th đ c ph i h p s dụng đ tính giá tr hi n t i cho m t chu i ti n b t đ ng. C. CÂU H I TH O LU N 1/ Lãi đơn và lãi kép giống và khác nhau như thế nào? Ý niệm "Lãi mẹ đẻ lãi con" được hiểu như thế nào trong kinh doanh. 2/ Phân biệt giữa Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực. Những cách phát biểu về lãi suất. Cho ví dụ minh họa. 3/ Những loại quyết định tài chính nào đòi hỏi phải có sự cân nhắc kỹ lưỡng về yếu tố lãi suất. 4/ Những tương quan về lãi suất kép, ngoài các quyết định tài chính ra, có quan trọng đối với các quyết định khác không. Tại sao chúng cần thiết đối với một giám đốc phụ trách Marketing 5/ Bạn thích lãi suất nào hơn: có tài khoản tiền gởi lãi suất 15% kỳ hạn 6 tháng và 2,5% kỳ hạn một tháng. Tại sao ? http://www.ebook.edu.vn 135 6/ Bạn đang xem xét hai phương án đầu tư A và B. Cả hai đều cùng kỳ hạn, nhưng A có thu nhập 6% và B có 5%. vậy phương án nào mạo hiểm hơn. Làm sao mà bạn nghĩ như vậy. D. BÀI T P Bài 7-1 Anh Nĕm g i 2 tri u đ ng vào quỹ ti t ki m v i lãi su t 14% nĕm. Sau 5 nĕm, Anh Nĕm g i thêm 5 tri u. Anh Nĕm sẽ nh n đ c bao nhiêu ti n vào cu i của: a. 9 nĕm k từ ngày g i kho n ti n đầu tiên. b. 18 nĕm k từ ngày g i kho n ti n đầu tiên. Bài 7-2 Ông Nam có hai sổ ti t ki m dài h n m t cu n có th i h n 5 nĕm, và m t cu n có th i h n 8 nĕm k từ th i đi m hi n t i, khi h t h n m i sổ đ u có giá tr là 10 tri u đ ng. N u lãi su t ti t ki m là 12% nĕm thì th i đi m hi n t i ông Nam ph i g i vào bao nhiêu ti n. Bài 7-3 Cô Ánh d đ nh g i ti t ki m đ có 500 tri u vào 10 nĕm sau. N u lãi su t ti t ki m là 13,5% nĕm thì m i nĕm cô ta ph i g i vào quỹ ti t ki m bao nhiêu? Bài 7-4 Hãng Toyota bán xe tr góp v i ph ơng thức nh sau: N u mua thì ph i tr tr c 25%, S ti n còn l i sẽ góp hàng tháng và có th góp trong 2 nĕm hoặc 3 nĕm, v i lãi su t đ 136 c tính là 1% tháng. V y n u b n d đ nh mua n t chi c xe tr giá 30.000 đô-la, và tr góp trong vòng 2 nĕm. Thì s ti n góp hàng tháng sẽ là bao nhiêu. Đ c bi t s ti n tr hàng tháng là không đổi. Bài 7-5 M t lô hàng đ c rao bán bằng hai cách sau: - N u tr ti n ngay thì giá bán sẽ là 2,6 tỷ - N u mua tr góp, thì đ c tr trong 10 tháng, tháng thứ nh t tr 800 tri u, tháng thứ hai 400 tri u, từ tháng thứ ba đ n tháng thứ m i m i tháng góp 200 tri u. Lần tr đầu tiên là sau m t tháng k từ khi nh n hàng a. N u lãi su t trên th tr ng là 1,2% tháng thì b n sẽ ch n cách mua nào. b. N u lãi su t trên th tr ng là 2% tháng, thì b n có thay đổi ý ki n hay không. Bài 7-6 B n là m t nhân viên tín dụng của m t ngân hàng. Công ty Nam Thanh mu n vay 500 tri u đ ng và hoàn tr 5 lần đ u nhau trong 5 nĕm, lần tr góp đầu tiên là sau m t nĕm k từ lúc vay. B n quy t đ nh mức cho vay là 14% nĕm. S ti n ph i tr hàng nĕm là bao nhiêu? L p b ng l ch trình tr n trong 5 nĕm. Bài 7-7 Ngân hàng đ ng ý cho b n vay 1.000đ hôm nay và đổi l i b n ph i tr ngân hàng 1.350đ sau 4 tháng. V y lãi su t b n ph i ch u là bao nhiêu? Bài 7-8 http://www.ebook.edu.vn 137 Đ i lý VMEP bán xe tr góp nh sau: - Angel 80: N u tr ti n ngay thì tr 1.650 đô-la, n u tr góp thì tr tr c 650 đô-la. S ti n còn l i góp vào đ u m i tháng là 65 đô-la và góp liên tục trong 18 tháng. - Bonus 125: N u tr ti n ngay thì tr 1.850 đô-la, n u tr góp thì tr tr c 850 đô-la. S ti n còn l i góp hàng tháng là 60 đô-la, và góp liên tục trong 24 tháng. V y lãi su t bán tr góp là bao nhiêu m i tháng. Bài 7-9 M t lô hàng có giá bán trên th tr ng là 1.000 tri u, đ bán tr ch m v i ph ơng thức nh sau, ng c mang i mua sẽ tr ti n trong 4 nĕm Nĕm thứ nh t tr 500 tri u, nĕm thứ hai tr 400 tri u, nĕm thứ ba tr 300 tri u. Và lần tr đầu tiên là sau m t nĕm k từ khi mua. V y lãi su t bán tr ch m là bao nhiêu m t nĕm E. TÀI LI U THAM KH O – Ch ơng 7, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n – Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n Vĕn Thu n 138 – Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu. – Sách “Qu n tr tài chính ” của Nguy n H i S n PH L C : ĐÁP ÁN CÁC BÀI T P Bài 2-1 a. Tính các ch tiêu 1 2 3 4 Doanh l i tiêu thụ (%) 10,6 13,1 -7,4 11,5 Doanh l i tài s n (%) 18,1 20,2 -12,5 18,6 Doanh l i v n t có (%) 18,1 20,2 -12,5 18,6 Vòng quay tài s n (lần) 1,7 1,54 1,7 1,62 1 2 3 4 10,6 13,1 -7,4 11,5 Doanh l i tài s n (%) 18,1 20,2 -12,5 18,6 Doanh l i v n t có (%) 24,1 26,9 -16,7 24,8 Vòng quay tài s n (lần) 1,7 1,54 1,7 1,62 b. Tính l i các ch tiêu Doanh l i doanh thu (%) C. H p lý hay không Khi thay đổi ph ơng thức tài tr thì : • Doanh thu có th không thay đổi vì ch có cơ c u tài chính thay đổi (Tỷ s n tĕng) mà tổng tài s n không đổi nên doanh thu không đổi là h p lý. http://www.ebook.edu.vn 139 • Nh ng l i nhu n không thay đổi thì không h p lý, vì khi n tĕng thì ch c ch n là chi phí lãi vay sẽ tĕng thì l i nhu n ph i gi m. Bài 2-2 * B ng cân đ i k toán, (tri u đ ng) Tài s n S ti n Ti n mặt 500 CK ph i thu 1.000 Ngu n v n S ti n 400 CK ph i tr Th ơng phi u 788,89 T n kho 2.666,67 N tích lũy 200 TS c đ nh thuần 3.333,33 N dài h n 2.361,11 V n t có Tổng 7.500 3.750 Tổng Ta có: * Kỳ thu ti n BQ = (Ph i thu x 360)/DT thuần = 45 ngày Æ Ph i thu = (8.000 x 45)/360 = 1.000 * Vòng quay t n kho Æ T n kho = Doanh thu thuần/T n kho = 3 lần = 8.000/3 = 2.666,67 * TS n = Tổng n /Tổng TS = 50% Æ Tổng n = V n t có Æ Tổng tài s n = 3.750 x 2 = 7.500 Æ TSCĐ thuần=7.500 – (500 + 1.000 + 2.666,67) = 3.333,33 * TS thanh toán hi n th i = TSLĐ và ĐTNH/N ng n h n = TSLĐ/(Ph i tr + Th ơng phi u + N tích lũy) = 3 lần 140 7.500 Æ Th ơng phi u = TSLĐ/3 – Ph i tr – N tích lũy = 788,89 Æ N dài h n = Tổng n – N ng n h n = 3.750 – (400 + 788,89 + 200) = 2.361,11 * B ng k t qu kinh doanh (tri u đ ng) S ti n 1. Doanh thu thuần 8.000 2. Giá v n hàng bán 5.000 3. L i tức g p 3.000 4. Chi phí kinh doanh 1.600 5. Chi phí lãi vay 6. L i tức tr 400 c thu 1.000 7. Thu thu nh p (44%) 440 8. L i tức sau thu 560 * Lãi g p trên Tổng TS = Lãi g p/Tổng TS = 40% Æ L i tức g p = 40% x 7.500 = 3.000 Æ Giá v n hàng bán * Doanh l i tiêu thụ = LTST/DT thuần = 7% Æ L i tức sau thu Æ L i tức tr = 5.000 = 8.000 x 7% = 560 c thu = LTST/(1 – t) = 560/(1 – 44%) = 1.000 * LT tr c thu = Lãi g p – CP kinh doanh – CP lãi vay Æ Chi phí kinh doanh = 3.000 – 400 – 1.000 = 1.600 http://www.ebook.edu.vn 141 Bài 2-3 Tài s n S ti n Ngu n v n S ti n Ti n mặt 99.000 Các kho n ph i 180.000 CK ph i thu 45.000 tr 60.000 T n kho 90.000 N dài h n 52.500 TS c đ nh 66.000 Cổ phần th ng 7.500 L i nhu n đ l i thuần Tổng 300.000 Doanh thu thuần = 450.000 Tổng 300.000 Giá v n hàng bán = 337.500 Ta có: * Tỷ s n = Tổng n /Tổng tài s n = 80% Æ Kho n ph i tr = N ng n h n = 300.000 x 80% - 60.000 = 180.000 Æ V n CP th ng = 300.000 – (180.000 + 60.000 + 7.500) = 52.500 * Vòng quay tài s n = DT thuần/Tổng TS = 1,5 lần Æ Doanh thu thuần = 300.000 x 1,5 = 450.000 * Kỳ thu ti n BQ = (CK ph i thu x 360)/DT thuần = 36 ngày Æ Các kho n ph i thu = (450.000 x 36)/360 = 45.000 * Vòng quay t n kho = DT thuần/T n kho = 5 lần Æ T n kho = 450.000/5 = 90.000 * TS nhanh = (TSLĐ – TK)/N ng n h n = (Ti n + Ph i thu)/ N ng n h n = 0,8 lần 142 Æ Ti n mặt = 180.000 x 0.8 – 45.000 = 99.000 Æ TSCĐ thuần = 300.000–(99.000+45.000+90.000) = 66.000 * Tỷ l lãi g p = 25% Æ Giá v n hàng bán = 450.000 x (1 – 25%) = 337.500 Bài 2-4 * Kỳ thu ti n BQ = (Ph i thu x 360)/DT thuần = 40 ngày Æ Ph i thu = (1.000 x 40)/360 = 111,11 * TS thanh toán nhanh = (TSLĐ – TK)/N ng n h n = (Ti n mặt + Ph i thu)/N ng n h n = 2 lần Æ N ng n h n = (100 + 111,11)/2 = 105,5 * Tỷ s thanh toán hi n th i = TSLĐ/ N ng n h n = 3 lần Æ TSLĐ = 105,5 x 3 = 316,5 Æ Tổng tài s n = TSLĐ + TSCĐ thuần = 316,5+283,5 = 600 * Doanh l i v n t có = LT sau thu /V n t có = 12% Æ V n t có = 50/12% = 416,67 Æ N dài h n = Tổng tài s n – N ng n h n – V n t có = 600 – 105,5 – 416,67 = 77,83 * Doanh l i tài s n = LTST/Tổng tài s n = 50/600 = 8,33% Bài 2-5 a. Xác đ nh tỷ l chia cổ tức L i nhu n đ l i nĕm 1998 = 285 – 201 = 84 Cổ tức chia nĕm 1998 = 100 – 84 = 16 Tỷ l chia cổ tức nĕm 1998 = 16/100 = 16% http://www.ebook.edu.vn 143 b. Tính tỷ số n của ngành Doanh l i tiêu thụ x Vòng quay tài Doanh l i s n = v n t có (ROE) 1 – Tỷ s n Suy ra ROE – ROS x Vòng quay tài Tỷ s n s n = ROE 21% – 6,52% x 1,82 = = 43,49% 21% c. Xác đ nh các tỷ số tài chính Các tỷ số tài chính của công ty năm 2002 1. Thanh toán TS thanh toán hi n th i TS thanh toán nhanh 21 + 90 + 225 = = 3,111 lần 54 + 45 + 9 21 + 90 = = 1,028 lần 54 + 45 + 9 2. Cơ cấu tài chính Tỷ s n 144 = 54 + 45 + 9 + 78 = 28,05% 663 TS thanh toán lãi vay 167 + 10 = = 17,7 lần 10 3. Ho t đ ng 1.365 Vòng quay = t n kho = 6,067 lần 225 90 x 360 Kỳ thu ti n = bình quân 1.365 = 23,74 ngày 1.365 Hi u su t = = 4,174 lần s dụng TSCĐ 327 Vòng quay 1.365 = tài s n = 2,059 lần 663 4. Doanh l i 100 Doanh l i = = 7,326% tiêu thụ (ROS) 1.365 Doanh l i 100 = = 15,083% tài s n (ROA) 663 Doanh l i 100 = v n t có = 20,964% 192 + 285 (ROE) Bài 3-1 a. Tính đi m hòa v n http://www.ebook.edu.vn 145 = 5.000 đơn 195.000.000 QHV = v 66.000 – 27.000 Công ty sẽ l mức 4.000 đơn v và l i mức 6.000 đơn v 195.000.000 SHV = = 330 trđ 1 – 27.000/66.000 b. V bi u đ đi m hòa v n c. Tính DOL Q(P – V) DOLQ = Q(P – V) – F 4.000(66 – 27) DOL4.000 = 4.000(66 – 27) – =–4 195.000 6.000(66 – 27) DOL6.000 = 6.000(66 – 27) – =6 195.000 d. Tính đi m hòa v n m i 195.000.000 QHV = 78.000 – 27.000 = 3.824 đơn v 195.000.000 SHV = = 298,24 trđ 1 – 27.000/78.000 e. Tính đi m hòa v n m i 146 = 5.000 đơn 195.000.000 QHV = v 78.000 – 39.000 195.000.000 SHV = = 390 trđ 1 – 39.000/78.000 f. Tính m c s n l ng c n thi t EBIT = Q(P – V) – F 200.000.000 = Q(50.000 – 27.000) – 195.000.000 Æ Q = (200.000.000 + 195.000.000)/23.000 = 17.174 đơn v Bài 3-2 A B B’ 1. Tổng tài s n 200 200 200 2. Tỷ s n 50% 30% 60% 1x2 100 60 120 1-3 100 140 80 12% 10% 15% 40 40 40 2x5 12 6 18 6-7 28 34 22 7 x 30% 11,2 13,6 8,8 8-9 16,8 20,4 143,2 3. Tổng n 4. V n t có 5. Lãi su t vay 6. EBIT 7. Lãi vay 8. LN tr c thu 9. Thu thu nh p 10. L i tức sau thu http://www.ebook.edu.vn 147 11. Doanh l i 10/4 16,8% 14,5 16,5 % % VTC S gia tĕng tỷ s nơ của công ty B từ 30% lên 60% làm cho rủi ro tĕng nh ng bù l i ROE cũng tĕng theo. Đi u này có vẻ h p lý vì rủi ro luôn đi theo v i mức sinh l i. Nh ng n u so v i công ty A, thi chúng ta th y hoàn toàn không h p lý vì rủi ro của B’ cao hơn mà ROE l i th p hơn. Nh v y công ty B có nên tĕng tỷ s n không? Câu tr l i là có, nh ng ch nên tĕng tỷ s n lên đ n 50% nh công ty A thôi. Bài 25 a. N : 3.000 trđ (lsu t 12%) Hi n t i V n CP Đ: 0 V n t có: 800.000 cổ phi u th ng Sau khi tĕng v n thêm 4.000 tri u đ ng: N : 3.000 trđ (ls 12%) + 4.000 trđ (ls PA 1: 14%) Vay n V n CP Đ: 0 V n t có: 800.000 cổ phi u th PA 2: N : 3.000 trđ (lsu t 12%) Phát V n CP Đ: 4.000 trđ (tỷ l lãi 12%) hành CP Đ 148 ng V n t có: 800.000 cổ phi u th ng PA 3: N : 3.000 trđ (lsu t 12%) Phát V n CP Đ: 0 hành CP V n t có:(800.000 th +4.000/0,016)=1.050.000 cpt ng Ta có b ng tính sau : Ch tiêu PA. 1 PA. 2 PA. 3 EBIT 1.500 1.500 1.500 I 920 360 360 EBT 580 1.140 1.140 T (40%) 232 456 456 EAT 348 684 684 DP 0 480 0 NI 348 204 684 EPS 435 đ/cp 255 đ/cp 651 đ/cp b. Ta có (EBIT–I)(1–t)- (EBIT–920)(1– DP 40%) EPSVAY = = S CPT l u 800.000 hành EPSCP Đ (EBIT–I)(1–t)- = DP = (EBIT–360)(1– 40%)– 480 http://www.ebook.edu.vn 149 S CPT l u 800.000 hành (EBIT – I)(1 – t) DP EPSCPT = (EBIT–360)(1– 40%) = S CPT l u hành 1.050.000 Suy ra: Q EBIT không xác đ nh EPSVAY = EPSCP Đ EPSCPT = EPSCP = 1.920 đ/cp Q EBIT = 3.720 tri u đ ng EPSCPT = EPSVAY = 1.344 đ/cp Q EBIT = 2.712 tri u đ ng Đ K t lu n: Không t n t i mức EBIT mà t i đó EPS của ba ph ơng án bằng nhau. c. EBIT DFLEBIT = EBIT – I 1.500 DFLVAY = = 2,59 1.500 – 920 1.500 DFLCP Đ = 1.500 – 360 – 480/(1 – = 4,41 40%) 1.500 DFLCPT = = 1,32 1.500 – 360 150 d. EBIT EPSVAY 1.500 435 255 651 2.712 1.344 1.164 1.344 3.720 2.100 1.920 1.920 EPSCP Đ EPSCPT Khi EBIT > 2.712 thì ph ơng án vay t t hơn ph ơng án cổ phần th ng. Khi EBIT > 3.720 thì ph ơng án CP u đãi t t hơn ph ơng án CP th ng. Bài 4-1 a. Ti n mặt 240 Các kho n ph i tr 600 Các kho n ph i thu 720 Th ơng phi u 480 T n kho 720 Thu tích lũy 240 TSCĐ thuần - Nguyên giá - Kh u hao C ng 1.080 N tích lũy 1.400 Cổ phần th 320 300 ng L i nhu n gi l i 2.760 C ng 996 144 2.760 Doanh thu nĕm 2005 là 6.000 tri u đ ng. Ta có Doanh l i tiêu thụ = L i nhu n sau thu / Doanh thu thuần L i nhu n sau thu = 6.000 x 6% = 360 tri u đ ng Æ L i nhu n đ l i = 360 x 40% = 144 tri u đ ng http://www.ebook.edu.vn 151 b. Gi s nĕm 2006 doanh thu tĕng từ 6.000 tri u đ ng lên 8.100 tri u đ ng. Ta có : Ti n mặt = Các kho n ph i thu T n kho = Các kho n ph i tr N tích lũy = = 324 trđ 8.100 x 12% = 972 trđ 8.100 x 12% = 972 trđ = = Thu tích lũy 8.100 x 4% 8.100 x 10% = 810 trđ 8.100 x 5% = = 405 trđ 8.100 x 4% = 324 trđ TSLĐ tĕng = TSLĐ2006 – TSLĐ2005 = (324 + 972 + 972) – (240 + 720 + 720) = 588 trđ NVTD tĕng = NVTD2006 – NVTD2005 = (810 + 405 + 324) – (600 + 240 + 300) = 399 trđ Nhu cầu v n = TSLĐ tĕng – NVTD tĕng = 588 – 399 = 189 trđ c. Ta có: Ngu n tài tr n i sinh = L i nhu n đ l i + Kh u hao L i nhu n đ l i = 8.100 x 6% x 40% = 194,4 trđ Æ Ngu n tài tr n i sinh = 194,4 + 0 = 194,4 trđ Ngu n tài tr n i sinh l n hơn Nhu cầu v n nên phần v n thừa sẽ dùng đ tr b t th ơng phi u. V y th ơng phi u còn l i là: 480 – (194.4 – 189) = 474,6 trđ 152 B ng cân đ i k toán cu i nĕm 2006 Ti n mặt 324 Các kho n ph i 810 tr Các kho n ph i 972 Th ơng phi u 474,6 972 Thu tích lũy 324 thu T n kho TSCĐ thuần 1.080 N tích lũy - Nguyên giá 1.400 Cổ phần th - Kh u hao 320 L i nhu n gi 405 ng 996 338,4 l i C ng 3.348 C ng 3.348 Bài 4-2 a. Doanh thu nĕm 2006 so v i nĕm 2005 tĕng 10%, ta có: * K t qu kinh doanh, 31/12/2006 (tri u đ ng) Nĕm T l D toán 2005 %/DT 2006 1. Doanh thu thuần 20.000 100% 2. Giá v n hàng bán 12.500 Ch tiêu http://www.ebook.edu.vn 22.000 13.350 153 - Đ nh phí 4.000 4.000 - Bi n phí 8.500 42,5% 9.350 4.200 4.520 - Đ nh phí 1.000 1.000 - Bi n phí 3.200 3. Chi phí kinh doanh 4. LN tr c thu và 16% 3.520 3.300 4.130 5. Chi phí tr lãi vay 1.000 1.000 6. L i nhu n tr 2.300 3.130 782 1.064,2 1.518 2.065,8 lãi c thu 7. Thu thu nh p (34%) 8. L i nhu n sau thu b. Ta có: Ti n mặt 2006 = 22.000 x (800/20.000) = 880 trđ CK ph i thu 2006 = 22.000 x (2.060/20.000) = 2.266 trđ T n kho 2006 = 22.000 x (3.140/20.000) = 3.454 trđ Tài s n l u đ ng 2006 = 880 + 2.266 + 3.454 = 6.600 trđ Æ Nhu cầu TSLĐ = 6.600 –(800 +2.060 +3.140) = 600 trđ Mặt khác: 154 CK ph i tr 2006 = 22.000 x (1.200/20.000) = 1.320 trđ N tích lũy 2006 = 22.000 x (800/20.000) = 880 trđ Ngu n v n t do 2006 = 1.320 + 880 = 2.200 trđ Æ Ngu n v n t do tĕng = 2.200 – (1.200 + 800) = 200 trđ Nhu cầu v n nĕm 2006 = 600 – 200 = 400 trđ Ngu n tài tr n i sinh = LN đ l i + Kh u hao = 0 trđ Vì ngu n tài tr n i sinh bằng 0 (do Công ty không đ l i l i nhu n tái đầu t ) nên nhu cầu v n chính là phần v n thi u cần bổ sung bằng cách tĕng v n cổ phần th ng. Khi đó v n cổ phần th ng sẽ ph i là: 2.000 + 400 = 2.400 tri u đ ng Bảng cân đối kế toán cuối năm 2006 Tài s n Ti n mặt T l D toán %/DT 2006 2005 800 4,0% 880 Các kho n ph i thu 2.060 10,3% 2.266 T n kho 3.140 15,7% 3.454 TSCĐ thuần 6.000 6.000 Tổng 12.000 12.600 Các kho n ph i tr 1.200 Th ơng phi u ph i 1.800 6,0% 1.320 1.800 tr N tích lũy 800 N dài h n 2.150 4,0% http://www.ebook.edu.vn 880 2.150 155 V n cổ phần th 2.000 2.400 4.050 4.050 12.000 12.600 ng L i nhu n đ l i Tổng Nhu cầu TS l u đ ng = Doanh thu tĕng x Tỷ l TSLĐ/DT = 20.000 x 10% x (4,0% + 10,3% + 15,7%) = 600 tri u NV t do tĕng = Doanh thu tĕng x Tỷ l NVTD/Doanh thu = 20.000 x 10% x (6,0% + 4,0%) = 200 tri u Æ Nhu cầu v n nĕm 2006 = 600 – 200 = 400 tri u đ ng) c. D a vào s li u d toán câu b ta có: 1.320 + 1.800 + 880 + TS N 2.150 = Nĕm 2006 12.600 = 48,81% (th a ràng bu c) TS thanh toán hi n 880 + 2.266 + 3.454 = 1.320 + 1.800 + 880 th i 2006 = 1,65 ≤ 2,1 (không th a) Xét tỷ s thanh toán hi n th i ta có: TSLĐ và ĐTNH TS thanh toán = hi n th i N ng n h n = 156 TM + CKPT + TK ≥ 2,1 CKPT + TP + N TL Từ công thức trên ta th y, Tài s n l u đ ng không th tĕng lên đ c vì đã d toán theo doanh thu n u tĕng sẽ d n đ n thừa. Vì v y ch còn cách đi u ch nh n l u đ ng, ngoài Th ơng phi u ra thì các kho n mục khác đã đ c đi u ch nh phù h p v i mức gia tĕng của doanh thu. Cho nên đ th a ràng bu c trên ta đi u ch nh th ơng phi u Th ơng phi u TSLĐ x [2,1 x (CKPT + N ≤ TL 2,1 6.600 x [2,1 x (1.320 + ≤ ≤ 942,86 880)] tri u 2,1 Nghĩa là th ơng phi u ph i gi m ≥ (1.800 – 942,86) = 857,14 tri u đ ng. Đ đ m b o Tổng tài s n bằng Tổng ngu n v n thì khi Th ơng phi u gi m m t kho n l n hơn 857,14 tri u đ ng thì bên ngu n v n cần tĕng m t kho n mục nào đó t ơng ứng v i s ti n trên. - L i nhu n đ l i phụ thu c vào k t qu kinh doanh và chính sách cổ tức vì v y không th đi u ch nh. - N u tĕng N dài h n thì sẽ không làm thay đổi Tỷ s n bên c nh đó làm phát sinh lãi vay nh h ng đ n k t qu kinh doanh. - Ta ch n gi i pháp tĕng v n cổ phần th V n CP th ng. Khi đó ng ≥ (2.400 + 857,14) = 3.257,14 tri u đ ng http://www.ebook.edu.vn 157 B ng cân đ i k toán cu i nĕm 2006 sau khi đi u ch nh th a các ràng bu c Tài s n D toán %DT 2006 2005 Ti n mặt 800 4,0% 880 Các kho n ph i thu 2.060 10,3% 2.266 T n kho 3.140 15,7% 3.454 TSCĐ thuần 6.000 6.000 12.000 12.600 Tổng Các kho n ph i tr 1.200 Th ơng phi u ph i tr 1.800 6,0% 1.320 942,86 N tích lũy 800 N dài h n 2.150 2.150 2.000 3.257,14 4.050 4.050 12.000 12.600 V n cổ phần th ng L i nhu n đ l i Tổng Bài 5-1 a. K ho ch thu chi ti n m t 158 T l 4,0% 880 7 Doanh thu 8 9 10 11 12 60 120 180 30 120 30 3 6 9 1,5 6 1,5 48 48 96 144 24 96 9 9 9 18 27 4,5 60 63 114 163,5 57 102 30 42 294 102 78 54 9 9 9 9 9 9 3 3 3 3 3 3 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 1. Thu bằng ti n * Thu từ bán hàng - Thu trong tháng - Thu sau 1 tháng - Thu sau 2 tháng * Thu khác Tổng thu 2. Chi bằng ti n - Tr VT và l ơng - L ơng qu n lý - Thuê m n 21 21 60 - Chi phí khác http://www.ebook.edu.vn 159 - Thu - Chi XDCB Tổng chi 42,9 54,9 327,9 174,9 3.Chênh 17,1 8,1 90,9 87,9 - -11,4 -33,9 14,1 45 62,1 213,9 l ch TC 4.TM đầu 62,1 70,2 tháng 30 - -189 70,2 143,7 155,1 - - 30 - - 143,7 155,1 5.TM cu i tháng 30 30 - - -189 274,9 30 30 -219 - 6.TM đ nh mức 7. Thừa 32,1 40,2 /Thi u 173,7 185,1 204,9 b. K ho ch tín d ng ng n h n Tháng Vay 09 173,7 173,7 10 11,4 185,1 11 33,9 219 12 Tr D n 14,1 204,9 Bài 5-2 a. Ngân sách ti n m t Doanh thu 160 5 6 7 700 800 1.000 1. Thu bằng ti n * Thu từ bán hàng - Thu trong tháng (50%) - Thu sau 1 tháng 350 400 500 150 175 200 150 150 175 650 725 875 (25%) - Thu sau 2 tháng (25%) * Thu khác Tổng thu 2. Chi bằng ti n - Chi phí s n xu t 49+378 56+441 70+504 - Chi phí BH & QL * Đ nh phí 100 100 100 * Bi n phí 70 80 100 - Tr lãi 180 - Quỹ tr lãi 500 400 - Máy móc thi t b 100 - Tr c p khen th ng 10 - Thu thu nh p Tổng chi 597 1077 1564 3. Chênh l ch thu – 53 - 352 - 689 http://www.ebook.edu.vn 161 chi 200 253 - 99 4. Ti n mặt đầu 253 - 99 - 788 tháng 200 200 200 53 - 299 - 988 5. Ti n mặt cu i tháng 6. Ti n mặt đ nh mức 7. Thừa / Thi u b. K ho ch tín d ng ng n h n Tháng Vay Tr D n 5 6 299 299 7 689 988 Bài 5-3 Kỳ thu ti n bq = 25% x 10 + 70% x 40 + 5% x 50 = 33 ngày Doanh thu thuần = 1.200 – 1.200 x 25% x 2% = 1.194 trđ Bài 5-4: N u s dụng chính sách tín dụng “net 60” Doanh thu tĕng L i tr = 6.000 x 15% c thu tĕng Ph i thu tĕng = 900 = 900 – 900 x 80% = 180 = [(6.900 x 75):360]–[(6.000 x 45):360] = 687,5 V n đầu t vào ph i thu tĕng thêm = 687,5 x 80% = 550 162 (L u ý : Trong phần Các kho n ph i thu tĕng thêm đã có trong đó là m t phần của l i nhu n tĕng thêm là 20%, nên phần v n tĕng thêm đ đầu t vào các kho n ph i thu ch là 80%) Î Mức l i tr c thu trên đầu t 180 : 550 của doanh thu tĕng thêm = 32,27% > 20% V y công ty nên m r ng chính sách tín dụng Bài 5-5 Thay đổi Ch tiêu Tĕng 2/10 net 3/10 net 3/10 net 30 30 30 2. Tổng chi phí 500 500 60 3. LN tr 405 405 42,6 CPTC 95 95 17,4 4. CPTC từ CKPT 19 18,56 4,552 - CP qu n lý và thu 1 1 0,3 n 15 10 2,4 - N khó đòi 3 8,25 1,71 - Chi phí chi t kh u -- - 0,69 0,142 - Chi phí tài tr 76 76,44 12,848 45,6 46,864 7,7088 1. Doanh thu 5. LN tr c các c thu 6. LN sau thu 53,5728 http://www.ebook.edu.vn 163 Công ty nên thay đổi chính sách bán ch u vì nó đem l i l i nhu n cao hơn. Tính toán như sau: * Chi phí chi t kh u 2/10 net 30 = 500 x 30% x 2% = 3 3/10 net 30 = 500 x 55% x 3% = 8,25 3/10 net 30 = 60 x 95% x 3% = 1,71 * Các kho n ph i thu 2/10 net 30 = (500 x 35) : 360 = 48,61 3/10 net 30 = (500 x 28) : 360 = 38,89 3/10 net 30 = (60 x 12) : 360 = 2 * Chi phí tài tr Doanh thu cũ = (38,89 – 48,61) x 71% x 10% = – 0,972 DT tĕng thêm = 2 x 71% x 10% = 0,142 L u ý: Kho n ph i thu tĕng do kỳ thu ti n bình quân thay đổi (doanh thu m i = doanh thu cũ) thì khi tính chi phí tài tr ch l y ph i thu tĕng nhân v i chi phí v n. Tr ng h p tính tổng các kho n ph i thu do không tách phần doanh thu tĕng hoặ c khi tính ph i thu tĕng từ doanh thu tĕng thì tính chi phí tài tr bằng cách nhân v i tỷ l bi n phí và chi phí v n. Bài 5-6 a. S l 164 ng đặt hàng t i u 2× F × S 2 × 0,1 × 1.000 = = 50 t n C 0,08 EOQ = b. Mức t n kho bình quân (EOQ : 2) + D tr an toàn = (50 : 2) + 0 = 25 t n c. S lần đặt hàng m i nĕm (S : Q) = 1.000 : 50 = 20 lần d. Tìm đi m tái đặt hàng S ngày bán h t 50 t n = 250ngày: 20lần = 12,5 ngày M i ngày bán = 50 t n : 12,5 = 4 t n Î Đi m tái đặt hàng = 5 x 4 = 20 t n e. Tổng chi phí t n kho Tr giá mua hàng t n kho = 25 x 0,8 = 20 trđ Chi phí đặt hàng trong nĕm = (1.000: 50) x0,1= 2 trđ Chi phí l u tr t n kho = (50 : 2) x 0,08 = 2 trđ Tổng tr giá đầu t vào hàng t n kho là 24 trđ. Bài 6-1 Chi phí mua Su t CK = 1– Su t ch u 360 × TH n t i đa -TH chi t CK kh u a. Chi phí = 1% × 360 http://www.ebook.edu.vn = 24,24% 165 mua 1 - 1% 30 - 15 2% 360 ch u b. Chi phí mua = 1 - 2% × 60 - 10 = 14,69% ch u c. Chi phí mua 3% = 360 1 - 3% × 60 - 10 = 22,27 ch u d. Chi phí mua 2% = 360 1 - 2% × 40 - 10 = 24,49 ch u e. Chi phí mua 1% = 360 1 - 1% × 40 - 10 = 12,12% ch u Bài 7-1 F9 = 2(1 + 14%)9 + 5(1 + 14%)4 = 14,9487 F18 = 2(1 + 14%)18 + 5(1 + 14%)13 = 48,6124 Bài 7-2 166 P = 10.000.000 x (1 + 12%)-5 + 10.000.000 x (1 + 12%)-8 = 9.713.101 đ ng Bài 7-3 S ti n ph i g i hàng nĕm 500.000.000 x Fxi 13,5% A = = 26.493.489 đ = n (1 + i) – (1 + 13,5%)10 – 1 1 Bài 7-4 30.000 x (1 – 25%) x Pxi A= 1% 1 – (1 + i)- = = 1 – (1 + 1%) n 1.059,153 -24 Bài 7-5 a. Ch n cách tr ngay. 1– P 800 + = (1+1,2%) P = 400 + 200 (1+1,2%)2 (1+1,2%)- (1+1,2%)8 2 1,2% 2.662,2674 tri u http://www.ebook.edu.vn 167 b. Ch n cách tr góp. 1– P 800 400 + = (1+2%) P = + 200 (1+2%)- (1+2%)8 (1+2%)2 2 2% 2.576,9861 tri u đ ng Bài 7-6 S ti n ph i tr hàng nĕm là Pxi 500 x 14% A = 1 – (1 + i) = –n = 145,642 tri u 1 – (1 + 14%) –5 đ ng B ng l ch trình tr n Nĕm Tổng tr =v n +lãi Lãi V n g c 500 0 168 D n 1 145,642 70 75,642 424,358 2 145,642 59,41 86,232 338,126 3 145,642 47,338 98,304 239,822 4 145,642 33,575 112,067 127,755 5 145,642 17,887 127,755 Tổng 728,21 228,21 500 0 Bài 7-7 F = P(1 + i)4 Æ 1.350 = 1.000(1 + i)4 Æ 0 = (1 + i)4 – (1.350 : 1.000) i = 7% Æ VT = – 0,0392 i = 8% Æ Î i = 7% VT = 0,0105 0,0392 (8% – 7%) = 0,0392 + + 7,79% 0,0105 Cách khác: i = 4 1 . 350 1 . 000 − 1 = 7 , 79 % 1.85 = 85 Bài 7-8 Xe Angel + 65 1 - (1+i)18 0 0 i ⇒ 1 - (1+i)- = 15,384 18 I i = 1% ⇒ IF4 = 16,398 i = 2% ⇒ IF4 = 14,992 http://www.ebook.edu.vn 169 i = 1% 16,398 – 15,384 1% + = 1,72% 16,398 – 14,992 Xe Bonus 1.85 = 85 + 60 1 - (1+i)24 0 0 i ⇒ 1 - (1+i)- = 16,6 24 7 I i = 3% ⇒ IF4 = 16,93 i = 3,5% ⇒ IF4 = 16,06 i = 3% + 16,93 – 6,67 0,5% = 3,15 % 16,93 – 16,06 Bài 7-9 1.000 = 500 + (1+i)1 i = 10% ⇒ P = 1.010,5 i = 11% ⇒ P = 994,5 170 400 (1+i)2 + 300 (1+i)3 i = 10% + 1.010,5 – 1.000 1% = 10,65% 1.010,5 – 994,5 M CL C BÀI GI I THI U ........................................................... 3 BÀI 1: NH NG V N Đ CĔN B N V QU N TR TÀI CHÍNH ................................................................................. 10 BÀI 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH .................................. 19 BÀI 3: HO CH Đ NH L I NHU N ............................ 36 BÀI 4: D TOÁN TÀI CHÍNH ..................................... 61 BÀI 5: QU N TR V N L U Đ NG .......................... 76 BÀI 6: NGU N TÀI TR NG N H N ....................... 98 http://www.ebook.edu.vn 171 BÀI 7: TH I GIÁ TI N T 172 .......................................... 109 Biên so n: TS. NGUY N VĔN THU N http://www.ebook.edu.vn 173