TR
NG Đ I H C M TP.HCM
QU N TR TÀI CHÍNH
TS. NGUY N VĔN THU N
Biên so n
TR
NG Đ I H C M TP.HCM
TÀI LI U H
NG D N H C T P
QU N TR TÀI CHÍNH
( Ph n 1 )
Biên so n: TS. NGUY N VĔN THU N
THÀNH PH
2
H
CHÍ MINH
BÀI GI I THI U
Chào mừng các b n h c viên đến v i ch ơng trình đào t o
từ xa của tr ờng Đ i H c Mở Bán Công TP. Hồ Chí Minh
Môn h c Qu n Tr Tài Chính đ c p đ n các ho t đ ng tài chính
trong m t doanh nghi p. Môn h c sẽ cung c p cho ng
i h c m t tầm
nhìn khái quát v tình hình tài chính của DN, nh ng công cụ và các kỹ
thu t cần thi t cho vi c ch n l a đ đ a ra các quy t đ nh tài chính
m t các h u hi u nh t nhằm đ t đ
c mục tiêu mà DN đặt ra cho từng
th i kỳ phát tri n.
Quy t đ nh tài chính trong môt doanh nghi p bao g m 3 lo i
quy t đ nh cĕn b n: quy t đ nh đầu t , quy t đ nh tài tr và quy t đ nh
qu n lý tài s n. N i dung các bài h c sẽ xoay quanh 3 lo i quy t đ nh
tài chính này. Ngoài ra có m t s bài h c sẽ trang b cho các b n
nh ng ki n thức cần thi t nh : phân tích, ho ch đ nh, d toán và ki m
soát tài chính của doanh nghi p.
Thông th
ng các h c viên hay e ng i các môn h c tài chính hay
k toán, vì các b n cho là khó hoặc quá khó. Nh n đ nh này hoàn toàn
ch a phù h p, vì các b n đã bi t các môn h c tài chính-k toán đã
đ
c nhi u h c viên h c t t, th m chí là r t t t
nhau nh : trung c p, cao đẳng và th m chí là
các b c h c khác
các l p b i d
ng n h n 3 tháng, 6 tháng và khi h c xong h ra làm vi c th c t
ng
các
DN khá d dàng.
http://www.ebook.edu.vn
3
Tuy nhiên môn h c tài chính thì th
ng có vẻ khó hơn các môn
h c k toán, vì nó đòi h i các b n ph i t duy nhi u hơn, nh ng chúng
tôi đ m b o v i các b n rằng: n u các b n ch u khó và chĕm ch m t
chút thì các b n có th vu t qua môn h c này khá d dàng, vì chúng
tôi sẽ luôn
bên c nh các b n và giúp đ các b n khi các b n th c
m c hoặc gặp ph i v n đ nào đó khó gi i quy t. Hãy m nh d n liên
l c v i chúng tôi.
CHÚC CÁC B N THÀNH CÔNG !
4
M c tiêu môn h c
• H c xong môn h c này, h c viên ph i ph i đ t đ
c các yêu cầu
sau:
• Hi u rõ mục tiêu tài chính và mục tiêu chung của DN.
• Bi t cách phân tích và đánh giá tình hình tài chính DN, cũng nh
cách xác đ nh các nguyên nhân gây ra th c tr ng tài chính của
DN.
• Hi u rõ cách áp dụng kỹ thu t phân tích đi m hoà v n và s
dụng đòn cân đ nh phí và đòn cân n trong vi c ho ch đ nh l i
nhu n. Từ đó hi u rõ nh ng rủi ro v ho t đ ng và rủi ro tài
chính của DN.
• Bi t v n dụng kỹ thu t d toán trong vi c d toán nhu cầu v n
của m t DN, nh t là ph ơng pháp tỷ l % doanh thu.
• N m v ng các ph ơng pháp qu n tr v n l u đ ng nh vi c
ho ch đ nh ngân sách ti n mặt, ph ơng pháp phân tích và đánh
giá chính sách tín dụng của DN, và kỹ thu t qu n tr hàng t n
kho.
• Hi u rõ nh ng u và nh
c đi m của m i hình thức tài tr ng n
h n cho nhu cầu v n của DN, thông qua 3 hình thức chính là: tín
dụng th ơng m i, tín dụng ngân hàng và th ơng phi u.
• Cu i cùng là hi u rõ b n ch t của 4 công thức cĕn b n trong vi c
tính toán giá tr theo th i gian của đ ng ti n đ từ đó có th v n
dụng đ
c trong th c t nói chung và các quy t đ nh tài chính
của DN.
http://www.ebook.edu.vn
5
N i dung
Môn h c này đ
c chia làm 7 bài đ cung c p nh ng n i dung
chính sau :
H
–
Bài 1 : Nh ng v n đ cĕn b n v qu n tr tài chính
–
Bài 2 : Phân tích tài chính doanh nghi p
–
Bài 3 : Ho ch đ nh l i nhu n
–
Bài 4 : D toán tài chính
–
Bài 5 : Qu n tr v n l u đ ng
–
Bài 6 : Ngu n tài tr ng n h n
–
Bài 7 : Th i giá ti n t
ng d n h c t p
Tài li u h
ng d n h c t p của môn h c này đã đ
c biên so n
nhằm giúp các b n có th t h c m t cách t t nh t. Các bài h c đ
s p x p theo m t trình t nh t đ nh, m i bài h c cũng đ
c
c tổ chức
sao cho các b n c m th y tho i mái và t tin hơn khi h c. Vì v y có
th giúp các b n t h c m t cách d dàng.
Khi h c các b n hãy đ c phần n i dung bài h c m t cách từ từ,
từng mục m t. Nh đừng đ c theo “ki u đ c ti u thuy t”! và c g ng
suy g m từng đo n và từng mục m t đ có th hi u m t cách th u đáo.
Sau m i bài h c, chúng tôi đ u có phần tóm t t đ giúp các b n nh
l i và t p trung vào các phần tr ng tâm của bài. K đ n các b n hãy
b
c qua phần các câu h i th o lu n. Các câu h i này giúp các b n h
th ng l i ki n thức của bài h c, nh ng đ tr l i t t các câu h i này
các b n nên đ c thêm các báo và t p chí chuyên ngành v kinh t -tài
chính. Cách t t nh t là các b n nên trao đổi hoặc th o lu n thêm v i
các b n cùng h c đ có th nâng cao ki n thức môn h c. Sau đó các
6
b nb
c vào th c hi n các bài t p th c hành, các bài t p này chúng
tôi cũng đã s p x p từ d đ n khó nên các b n cứ vi c làm tuần t
từng bài m t. Tuy đã có đáp án cho từng bài t p, nh ng cách h c t t
nh t là các b n hãy c g ng t làm từng bài m t, sau khi làm m t bài
t p xong các b n m i đ i chi u v i đáp án đ xem mình làm đúng sai
nh th nào từ đó rút kinh nghi m cho các bài t p k ti p. M t đi u
đáng l u ý, các bài t p của chúng tôi xây d ng có chủ đích nên khi
làm xong từng bài các b n hãy suy g m k t qu và đ i chi u l i v i đ
bài đ có th hi u v n đ mà bài t p đặt ra m t cách rõ ràng và th u
đáo, nh v y sẽ giúp các b n bổ sung thêm nh ng ki n thức v mặt lý
thuy t và th c t . C g ng tránh tr
ng h p bài t p làm xong r i b
đó mà không quan tâm đ k t qu .
HÃY T
CÁC B N CÓ TH V
TIN
T QUA M I RÀO C N !
http://www.ebook.edu.vn
7
Tài li u tham kh o
Tài li u tham kh o chính :
1. Sách “Qu n Tr Tài Chính” của TS. Nguy n Vĕn Thu n, Nhà
xu t b n Th ng Kê, nĕm 2004
2. Sách “ Câu h i và bài t p Qu n Tr Tài Chính” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n, Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 2004
Tài li u tham kh o thêm :
1. Sách “Qu n Tr Tài Chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu
, Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 2005
2. Sách “ Qu n Tr Tài Chính Doanh Nghi p” của Nguy n H i
S n, Nhà xu t b n Th ng Kê, nĕm 1996
Các Website tham kh o :
www.bsc.com.vn ; www.vse.org.vn ; www.ssi.com.vn
http://ocw.fetp.edu.vn/ocwmain.cfm?academicyearid=11&languagei
d=1
Đ a ch liên l c ph n h i
Trong quá trình t h c, n u các b n có nh ng th c m c v n i dung
bài h c, câu h i th o lu n và bài t p hoặc trong th c t ho t đ ng tài
chính của DN có v n đ gì cần trao đổi thì các b n hãy m nh d n liên
l c v i chúng tôi, đừng bĕn khoĕn, đừng ng i ngùng. Chúng tôi sẽ
cùng đ ng hành v i các b n trong quá trình h c t p môn h c này.
Trong m i h c kỳ, có môn h c này khoa chúng tôi sẽ m m t l p h c
trên website www.elearning.ou.edu.vn đ các b n cùng trao đổi và
đặt câu h i v i chúng tôi, đ ng th i chúng tôi cũng đ a lên trang web
8
này nh ng bài gi ng, bài t p có liên quan đ n môn h c đ các b n
tham kh o nhằm giúp các b n t h c t t môn h c này.
Đ a ch liên l c:
TS. Nguy n Vĕn Thu n
Tr
ng Khoa, khoa K Toán – Tài Chính – Ngân Hàng
Đi n tho i : 08- 9301282
Email: thuan.nv@ou.edu.vn
Website : www.ou.edu.vn
http://www.ebook.edu.vn
9
BÀI 1
NH NG V N Đ CĔN B N V
QU N TR TÀI CHÍNH
A. GI I THI U
Đây là bài h c đầu tiên của các b n trong môn h c Qu n Tr Tài
Chính. V i môn h c này, có lẽ tr
c tiên các b n sẽ th c m c
qu n tr tài chính là gì? Chức nĕng của qu n tr tài chính trong doanh
nghi p là gì? Ng
i qu n tr tài chính trong DN có nhi m vụ gì? Các
dụng cụ và kỹ thu t nào có sẵn đ ông ta s dụng? Làm th nào đ đo
l
ng thành qu công vi c của ông ta?
Các b n thân m n, ng
i ta th
ng nói “V n s kh i đầu nan”, các
b n hãy c g ng đ c và suy g m các n i dung trong bài này. Vì bài
này sẽ cho phép các b n có đ
c m t tầm nhìn bao quát v công tác
qu n tr tài chính trong m t DN. N u các b n hi u đ
c bài này thi nó
sẽ giúp các b n r t nhi u trong vi c h c t t các bài k ti p.
M c tiêu
H c xong bài này, sinh viên ph i hi u đ
c th nào là qu n tr tài
chính, mục tiêu của DN cũng nh mục tiêu tài chính trong DN, tầm
quan tr ng của quy t đ nh tài chính, vai trò và v trí của qu n tr tài
chính, m i quan h gi a môn h c QTTC v i các môn h c khác, nh t
là gi a tài chính và k toán.
Tóm t t n i dung
• Khái ni m v qu n tr tài chính
• Mục tiêu của qu n tr tài chính
• Vai trò và v trí của qu n tr tài chính
10
• Qu n tr tài chính và các môn h c liên quan
B. N I DUNG
I. KHÁI NI M V QU N TR TÀI CHÍNH
Qu n tr tài chính đ
c đ nh nghĩa nh laø một môn học về khoa
học quản trị nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong
phạm vi hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp đ từ đó
có th đ a ra các quy t đ nh tài chính nhằm vào nh ng mục tiêu khác
nhau nh t i đa hóa l i nhu n, t i đa hoá giá tr doanh nghi p và các
mục tiêu khác.
Các m i quan h tài chính này đ
c bi u hi n thông qua các chính
sách tài chính của doanh nghi p nh :
• Chính sách v qu n lý tài s n.
• Chính sách v đầu t vào tài s n và cơ c u tài s n đầu t .
• Chính sách tổ chức và huy đ ng v n th hi n thông qua vi c tổ
chức m t cơ c u ngu n v n h p lý.
II. M C TIÊU C A QU N TR TÀI CHÍNH
Qu n tr tài chính nhằm th c hi n các mục tiêu của doanh nghi p.
M i doanh nghi p có th có nhi u mục tiêu khác nhau trong từng th i
kỳ phát tri n.
Có nhi u quan đi m khác nhau trong vi c xác đ nh mục tiêu của
c khi trình bày các mục tiêu đ
doanh nghi p, song tr
c s đông
đ ng tình cho các n n kinh t hi n đ i hi n nay, cũng cần nh c qua
m t s quan đi m khác.
http://www.ebook.edu.vn
11
1. M c tiêu t i đa hóa l i nhu n
Quan đi m cổ đi n v doanh nghi p đã gi mãi mục tiêu duy nh t
là t i đa hóa l i nhu n. Quan đi m này đã đ
c thừa nh n trong m t
th i kỳ dài. Tuy nhiên đ n nay đang b c l nhi u h n ch .
2. Nh ng m c tiêu khác
Từ các cu c thĕm dò t i các doanh nghi p, nhi u nhà kinh t đã
nh n m nh mục tiêu mà h theo đuổi không ph i là t i đa hóa l i
nhu n mà ch đặt l i nhu n bình th
ng nh nh ng mục tiêu khác:
mục tiêu v tỷ su t l i nhu n, t i đa hóa doanh s bán, t i đa hóa ho t
đ ng h u ích của các nhà lãnh đ o. Nh ng mục tiêu này th
h
ng vào t i đa hóa m t bi n s đặt d
ng
i m t vài ràng bu c.
3. M c tiêu t i đa hóa giá tr ho t đ ng
Hi n nay, các nhà lý lu n tài chính trên th gi i gi l i mục tiêu t i
đa hóa giá tr ho t đ ng của doanh nghi p hay t i đa hoá l i ích cho
cổ đông. Trên cơ s này, các nhà lãnh đ o doanh nghi p ph i có
nh ng quy t đ nh tài chính sao cho t i đa hóa giá tr doanh nghi p.
Th c v y, m i doanh nghi p không ch có m t mà là có r t nhi u
mục tiêu, nh ng ph i u tiên cho mục tiêu có th làm t i đa hóa giá tr
ho t đ ng của doanh nghi p, nh t là các doanh nghi p cổ phần mà đặc
bi t là các doanh nghi p cổ phần có niêm y t trên th tr
ng chứng
khoán.
4. M c tiêu c a qu n tr tài chính
Ngày nay, tiêu đi m của qu n tr tài chính là
và hành đ ng nh h
ch l y quy t đ nh
ng đ n giá tr của doanh nghi p. Giá tr của
doanh nghi p tùy thu c vào chu i thu nh p kỳ v ng sẽ phát sinh trong
12
t ơng lai cũng nh đ rủi ro của l i nhu n kỳ v ng. Đi u này th hi n
qua hình sau :
Chieánlöôïctaøi chính
Raøngbuoäc
beânngoaøi
Khaû naêng
sinhlôïi
Quyeát ñònhtaøi chính
- Quyeát ñònhñaàutö
- Quyeát ñònhtaøi trôï
- Phaânphoái lôïi nhuaän
Raøngbuoäc
beântrong
Ruûi ro
Giaù trò coângty
Hình (1-1): M i quan h gi a quy t đ nh tài chính và giá tr DN
Tóm l i các quy t đ nh tài chính sẽ gây nh h
ng đ n giá tr ho t
đ ng của doanh nghi p. Vì v y mục tiêu của qu n tr tài chính trong
doanh nghi p là:
• Đầu t vào các lo i tài s n bao nhiêu và nên theo m t cơ c u nào
là h p lý.
• Các tài s n đầu t nên tài tr từ nh ng ngu n v n nào và nên
theo m t cơ c u v n nào là t i u nh t.
Đó là hai mục tiêu cơ b n của qu n tr tài chính và đ ơng nhiên
mục tiêu của công tác qu n tr tài chính ph i phục vụ mục tiêu cu i
http://www.ebook.edu.vn
13
cùng của doanh nghi p là t i đa hóa giá tr ho t đ ng của doanh
nghi p.
III. VAI TRÒ C A QU N TR TÀI CHÍNH
1. S thay đổi vai trò c a qu n tr tài chính
Gi ng nh m i lĩnh v c khác trong th gi i hi n đ i, vai trò của
qu n tr tài chính đã có nhi u thay đổi trong quá trình phát tri n của
n n kinh t th gi i.
Tr
c nh ng nĕm 1950, chức nĕng chính của qu n tr tài chính là
đi tìm ki m các ngu n tài tr cho nhu cầu v n. Sau đó, ng
i ta chú ý
hơn vào vi c s dụng v n và m t trong nh ng chuy n bi n quan tr ng
nh t của qu n tr kinh doanh hi n đ i là s phân tích có h th ng vi c
qu n tr n i b doanh nghi p v i tr ng tâm đặt vào s luân chuy n
v n trong cơ c u của doanh nghi p.
2. T m quan tr ng c a các quy t đ nh tài chính
Vai trò của qu n tr tài chính trong ho t đ ng của doanh nghi p
đ
c mô t r t thích h p nh sau: "Thành công của doanh nghi p hay
ngay c s t n vong của nó, kh nĕng và ý mu n duy trì mức s n xu t
và đầu t vào tài s n c đ nh hay tài s n l u đ ng, m t phần l n đ
c
xác đ nh b i chính sách tài chính trong hi n t i và quá khứ". Nh n xét
này có th đ
c chứng minh qua ba ví dụ (Các bạn có thể đọc ba ví
dụ này trong sách tham khảo chính).
3. Vai trò c a Qu n tr tài chính trong n n kinh t
Nhà qu n tr tài chính gi vai trò quan tr ng trong ho t đ ng của
doanh nghi p. Qua vi c s dụng quy n n i ki m, h giúp s dụng t i
đa các tài nguyên hi n có của doanh nghi p, bao g m c vi c phân
14
tích và ki m soát chi phí nhằm s dụng tài s n v i hi u qu t i đa.
Nhà qu n tr tài chính cũng gi vai trò quan tr ng đ i v i vi c duy trì
tài nguyên bên ngoài, tức là h có quy t đ nh v vi c tìm ki m tài
nguyên hi n không nằm d
tr
i quy n ki m soát của doanh nghi p, mà
c h t là các quy t đ nh v ngân sách đầu t nhằm b o đ m cho
doanh nghi p đầu t đúng ch và có l i nh t.
Nh v y, qu n tr tài chính gi m t vai trò quan tr ng trong vi c
gia tĕng hi u qu ho t đ ng của m i đơn v doanh nghi p và trong
vi c phân ph i tài nguyên s n xu t gi a các doanh nghi p.
III. V TRÍ C A QU N TR TÀI CHÍNH
Qu n tr tài chính cổ đi n th
ng chú tr ng vào qu n tr v n l u
đ ng hay tìm các ngu n tài tr . Vi c tìm ngu n tài tr v n khá l n đòi
h i doanh nghi p ph i d n thân trong m t th i gian khá dài. M i sai
lầm sẽ tr giá r t đ t. Tuy nhiên vi c tìm ki m ngu n tài tr ch th c
hi n
nh ng kho ng th i gian cách nhau r t xa nên ch chi m m t
phần nh th i gian của ng
i giám đ c tài chính.
Môn h c này sẽ t p trung vào ba h
ng chính của chức nĕng qu n
tr tài chính:
• Phân tích, ho ch đ nh và ki m soát tài chính.
• Qu n tr v n l u đ ng.
• Các giai đo n tài tr cá bi t.
1. Hai khía c nh c a qu n tr tài chính
Môn h c qu n tr tài chính nên nh n m nh các khía c nh qu n tr
cần cho nhà qu n tr tài chính hay nên nh m vào nh ng ng
tìm hi u tình hình tài chính
v trí chủ s h u (nhà n
i mu n
c hay cổ
đông), hay khách hàng? Hai quan đi m trên không có gì t ơng ph n.
http://www.ebook.edu.vn
15
Nhà qu n tr tài chính, mặc dù có trách nhi m nặng n v ho t đ ng
n i b của doanh nghi p, nh ng v n ph i l u ý đ n ph n ứng của
ng
i ngoài nhìn vào ho t đ ng của mình nh : Cổ đông, chủ n ,
khách hàng, cơ quan thu , . . .
Các đòi h i và áp l c bên ngoài bu c ông ta ph i đi u ch nh các
v n đ n i b của ho t đ ng tài chính. Nh v y, các quy t đ nh tài
chính cần ph i d a trên cơ s c hai quan đi m. Song, quan đi m của
nh ng ng
i trong doanh nghi p cần đáng đ
c u tiên chú tr ng hơn
vì nhà qu n tr tài chính ch u trách nhi m tr c ti p v các v n đ tài
chính của doanh nghi p.
2. V trí c a Qu n tr tài chính
Nhà qu n tr tài chính của doanh nghi p, có th g i là tổng thủ quỹ
(Treasurer) hay là giám đ c, phó tổng giám đ c tài chính và th
đ a v th
ng tầng của cơ c u tổ chức doanh nghi p. Đặc bi t, vi c
ho ch đ nh tài chính đ
Do đó ng
ng
c thi hành b i các nhà qu n tr cao c p nh t.
i đi u hành ho t đ ng tài chính th
ng là m t phó tổng
giám đ c hoặc đôi khi chính ông tổng giám đ c làm nhi m vụ của nhà
qu n tr tài chính. Th
ng trong các doanh nghi p nh , chính chủ
nhân, v tổng giám đ c đ m trách luôn ho t đ ng tài chính của doanh
nghi p.
Lý do mà nhà qu n tr tài chính chi m đ a v cao trong cơ c u tổ
chức là vì tầm quan tr ng của công vi c phân tích, ho ch đ nh và ki m
soát mà h ch u trách nhi m. Ban tham m u ki m soát tài chính
th
ng báo cáo tr c ti p cho tổng giám đ c và ho t đ ng nh
là
chuyên viên phân tích cho các phó tổng giám đ c s n xu t, ti p th , kỹ
thu t...
IV. QU N TR TÀI CHÍNH VÀ CÁC MÔN H C LIÊN QUAN
16
Có m t đi m trái ng
đ
c thi hành
c là, mặc dù chức nĕng qu n tr tài chính
c p cao nh t trong tổ chức, ng
của m t doanh nghi p l n th
i giám đ c tài chính
ng b t đầu bằng cách t p s các công
vi c k toán. Do đó câu h i v t ơng quan gi a tài chính và k toán
th
ng đ
c đặt ra.
1. K toán và tài chính
Nhi u ng
i cho rằng khó phân bi t gi a tài chính và k toán. C
hai lĩnh v c đ u s dụng m t ngôn ng , m t lo i d ki n và do đó có
vẻ gi ng nhau. Tuy nhiên k toán thiên v thu nhặt và ghi nh n d
ki n trong lúc tài chính chuyên phân tích d ki n dùng đ ra quy t
đ nh. Mặc dù càng ngày k toán càng cung ứng nhi u tin tức bổ ích
cho vi c ra quy t đ nh, c p qu n tr tài chính v n là ng
i có trách
nhi m phân tích, ho ch đ nh và ki m soát.
2. Kinh t và tài chính
Kinh t đ
c đ nh nghĩa nh là m t môn h c nghiên cứu vi c s
dụng có hi u qu các tài nguyên có gi i h n hoặc là nghiên cứu các
ph ơng ti n đáp ứng hay nh t nh ng mục tiêu xã h i.
Các lo i quy t đ nh v ti p th , s n xu t, tài chính, nhân s … chính
là nh ng v n đ liên quan đ n kinh t và do đó tài chính doanh nghi p
là m t khía c nh của lý thuy t kinh t doanh nghi p.
Tóm t t:
Nhà qu n tr tài chính gi vai trò tr ng y u trong DN, ông ta có
trách nhi m phân tích, ho ch đ nh, ki m soát y u t này giúp DN s
dụng tài nguyên có l i t i đa và giúp DN gi m thi u chi phí.
Tầm quan tr ng của nhà qu n tr tài chính đ
c th hi n qua v th
cao c p mà ông ta n m gi trong c u tổ chức của DN. Các quy t đ nh
tài chính r t quan tr ng đ i v i s phát tri n của DN vì nó xác đ nh
http://www.ebook.edu.vn
17
kh nĕng của DN trong vi c huy đ ng v n và đầu t vào tài s n, l u
gi t n kho và các kho n ph i thu cần thi t, tránh các chi phí c đ nh
l n khi doanh thu gi m và tránh m t quy n ki m soát DN.
C. CÂU H I TH O LU N
1. Hãy phân tích sự khác nhau và mối tương quan giữa mục tiêu hoạt
động sản xuất kinh doanh và mục tiêu tài chính đối với một doanh
nghiệp.
2. "Thành công của doanh nghiệp hay ngay cả sự tồn vong của nó,
một phần lớn được xác định bởi chính sách tài chính trong hiện tại
và trong quá khứ". Bạn hãy nhận định câu nói trên, và có thể đưa
ra một ví dụ để chứng minh lập luận của bạn.
3. Tại sao nhà quản trị tài chính lại là một quản trị viên cao cấp
trong một doanh nghiệp?
4. "Giám đốc tài chính của một doanh nghiệp lớn thường bắt đầu
bằng cách tập sự các công việc kế toán." Bạn có nhận định gì về
câu nói trên?
D. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 1, Sách bài h c “Quản trị tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Sách “Câu Hỏi và Bài Tập Quản Trị Tài Chính” của TS.
Nguy n Vĕn Thu n
–
Ch ơng 1, Sách “Quản trị tài chính căn bản” của TS. Nguy n
Quang Thu
18
–
Ch ơng 1, Sách “Quản trị tài chính doanh nghiệp” của Nguy n
H iS n
http://www.ebook.edu.vn
19
BÀI 2
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
A. GI I THI U
Ho ch đ nh tài chính là chìa khóa của s thành công đ i v i nhà
qu n tr tài chính. Ho ch đ nh tài chính có th mang nhi u hình
thức khác nhau nh ng m t k ho ch t t và có hi u qu trong vi c đi u
hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i d a trên nh ng đi u ki n
th c t của doanh nghi p, ph i bi t đâu là nh ng th m nh đ khai
thác và đâu là nh ng nh
c đi m đ có bi n pháp kh c phục, ví dụ:
Mức hàng t n kho có đủ đ đáp ứng cho s l
ng bán d ki n không?
DN có m t s n ph i thu quá cao, đó là do tính ch t ho t đ ng của
DN hay do chính sách thu ti n y u kém? Đ th y đ
c hai v n đ trên
và nhi u khía c nh khác v tài chính của DN, các b n ph i ti n hành
phân tích tình hình tài chính của DN, qua đó th y đ
c đi m m nh và
đi m y u của DN, và nh ng nguyên nhân gây ra tình tr ng tài chính
trên.
M c tiêu
Bài h c này cung c p cho các b n các kỹ nĕng phân tích và đánh
giá tình hình tài chính của m t DN thông qua vi c đ c và hi u các báo
cáo tài chính, th c hi n tính toán và phân tích các tỷ s tài chính. Cu i
cùng là s dụng ph ơng pháp Du Pont đ tìm hi u các nguyên nhân
gây ra tình hình tài chính trên.
Tóm t t n i dung
• Đ c và hi u các ch tiêu trên các báo cáo tài chính
• Phân tích các tỷ s tài chính
• Phân tích tài chính Du Pont
20
B. N I DUNG
I. Đ C BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các báo cáo tài chính của m t DN hi n nay bao g m 3 báo cáo :
b ng cân đ i k toán, b ng k t qu kinh doanh và b ng l u chuy n
ti n t .
Bảng cân đối kế toán mô t sức m nh tài chính của m t doanh
nghi p bằng cách trình bày nh ng thứ mà doanh nghi p có và nh ng
thứ mà nó n t i m t th i đi m nh t đ nh nào đó. Ng
i ta có th coi
b ng cân đ i k toán nh m t bức ảnh chụp nhanh v tình hình tài s n
và ngu n hình thành tài s n, b i vì nó báo cáo tình hình tài chính vào
một thời điểm nh t đ nh.
Ng
c l i bảng kết quả kinh doanh l i gi ng nh m t cuốn băng
quay lại s v n đ ng của doanh nghi p, b i vì nó báo cáo v k t qu
kinh doanh của doanh nghi p trong một kỳ và ch ra rằng các ho t
đ ng kinh doanh đó đem l i l i nhu n hay gây ra tình tr ng l .
Bảng lưu chuyển tiền tệ cho th y tình hình lưu chuyển tiền tệ trong
năm của doanh nghi p, cụ th là tình hình thu chi ti n mặt trong các
ho t đ ng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ho t đ ng đầu t và
ho t đ ng tài chính của doanh nghi p trong m t nĕm ho t đ ng.
V i nh ng n i dung cĕn b n của các báo cáo tài chính, ta th y t t
c các đ i t
ng có quan tâm đ n doanh nghi p nh : nhà qu n tr , nhà
đầu t , các chủ n ng n h n và dài h n,.... đ u cần ph i đ c đ
c các
báo cáo tài chính đ có th đ a ra nh ng quy t đ nh tài chính phù h p
v i v trí của mình. (Các bạn có thể xem mẫu báo cáo tài chính của
một DN trong sách tham khảo hoặc là truy cập vào website:
www.bsc.com.vn )
http://www.ebook.edu.vn
21
II. PHÂN TÍCH CÁC T S
TÀI CHÍNH
Nhà qu n tr tài chính có th ho ch đ nh nhu cầu tài chính theo
nh ng kỹ thu t khác nhau, nh ng tr
c khi ho ch đ nh cần ph i b t
đầu bằng vi c phân tích tài chính hi n t i của doanh nghi p. Tùy theo
mục tiêu và công dụng mà phân tích xác đ nh tính ch t của nh ng
t ơng quan cần thi t.
Trong ho t đ ng của n n kinh t th tr
t
ng có th có nh ng đ i
ng khác nhau quan tâm đ n ho t đ ng tài chính của doanh nghi p.
–
Các chủ nợ ngắn hạn khi xem xét có nên ch p thu n, cho doanh
nghi p vay hay không, h sẽ chú ý đ n kh nĕng thanh toán ng n
h n của doanh nghi p.
–
Các chủ nợ dài hạn thì l i đặt tr ng tâm vào vi c tìm hi u mức
đ n , kh nĕng sinh l i và hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh
doanh của doanh nghi p
hi n t i và t ơng lai. B i vì ho t đ ng
s n xu t kinh doanh không sinh l i sẽ làm gi m dần v n hi n có
của doanh nghi p và kh nĕng tr n dài h n là đi u khó có th
x y ra.
–
Các cổ đông cũng chú ý đ n mức doanh l i dài h n và hi u qu
ho t đ ng của doanh nghi p.
–
Các nhà quản trị doanh nghiệp đ ơng nhiên ph i chú tr ng đ n
m i khía c nh của vi c phân tích tài chính vì ph i hoàn tr n
đ n h n đ ng th i ph i đem l i mức l i nhu n t i đa cho các chủ
s h u.
Ph ơng pháp phân tích đ
sánh.
22
c s dụng chủ y u là ph ơng pháp so
–
So sánh kỳ này v i kỳ tr
chính, đ th y đ
c đ th y rõ xu h
c tình hình tài chính đ
ng thay đổi v tài
c c i thi n hoặc x u
đi nh th nào nhằm có bi n pháp đ i phó k p th i.
–
So sánh v i mức trung bình của ngành trong cùng m t kỳ, nghĩa
là so sánh v i nh ng doanh nghi p cùng lo i đ th y tình hình
tài chính của doanh nghi p đang
hơn, đ
c hay ch a đ
hi n tr ng t t hơn hay x u
c.
* Ví dụ về phân tích tài chính
Đ có th phân tích các tỷ s tài chính m t cách rõ ràng và cụ th ,
chúng ta có th kh o sát qua ví dụ sau. (Đ c chi ti t ví dụ này trong
sách bài h c, trang 37, sẽ giúp các b n hi u đ
nghĩa và cách nh n xét v các tỷ s tài chính đ
c cách tính toán, ý
c đ c p sau đây)
1. Các t s v kh nĕng thanh toán
Ph n ánh kh nĕng tr n ng n h n của doanh nghi p và đ
c
dùng đ đánh giá tính thanh kho n của doanh nghi p.
a. Khả năng thanh toán hiện thời
Tài s n l u đ ng và đầu t ng n
Tỷ s thanh
toán hi n th i
h n
=
N ng n h n
Các nhà phân tích còn l u ý đ n ch tiêu tài s n l u đ ng ròng, hay
v n l u đ ng (working capital) và đ
c xác đ nh:
Tài s n l u
Tài s n
N
đ ng ròng
= l u đ ng -
ng n
h n
b. Khả năng thanh toán nhanh
http://www.ebook.edu.vn
23
Tài s n l u đ ng - T n kho
Tỷ s thanh
toán nhanh
=
N ng n h n
2. Các t s v c c u tài chính
Trong phân tích tài chính, cơ c u tài chính dùng đ đo l
ng s
góp v n của chủ s h u doanh nghi p so v i s n vay. Nói cách
khác, cơ c u tài chính ph n ánh mức đ t chủ tài chính của DN, và
đây là ch tiêu khá quan tr ng.
Ví dụ: N u v n của doanh nghi p có tỷ su t l i nhu n là 12% m t
nĕm và lãi n vay ch là 8% m t nĕm, thì sai bi t tĕng 4% sẽ là cơ s
gia tĕng l i nhu n của doanh nghi p hay của các chủ s h u. N u v n
ch có tỷ su t l i nhu n 7%, thì sai bi t âm 1% sẽ đ
c kh u trừ vào
l i nhu n của doanh nghi p hay của các chủ s h u.
a. Tỷ số nợ
Tỷ s n
Tổng n
=
Tổng tài s n
b. Khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ s thanh
toán lãi vay
L i tức tr
c thu + Lãi vay
=
Lãi vay
3. Các t s v ho t đ ng
Các tỷ s này đ
c dùng đ đo l
ng kh nĕng tổ chức và đi u
hành doanh nghi p, đ ng th i nó còn cho th y tình hình s dụng tài
s n của doanh nghi p t t hay x u. Ch tiêu doanh thu sẽ đ
24
c s dụng
chủ y u trong các tỷ s này đ đo l
ng kh nĕng ho t đ ng của
doanh nghi p
a. Vòng quay tồn kho
S vòng quay
Doanh thu
t n kho
thuần
=
T n kho
b. Kỳ thu tiền bình quân
Các kho n ph i thu ×
Kỳ thu ti n
bình quân
360
=
Doanh thu thuần
c. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
Hi u su t s
dụng tài s n c
đ nh
Doanh thu
=
thuần
Tài s n c đ nh
d. Vòng quay tài sản
Vòng quay =
tài s n
Doanh thu
thuần
Tổng tài s n
4. Các t s v doanh l i
Các ch tiêu doanh l i ph n ánh k t qu của hàng lo t chính sách
và quy t đ nh của doanh nghi p. N u các tỷ s tài chính đã đ
c p
trên cho th y ph ơng thức mà doanh nghi p đ
cđ
c đi u hành, thì
các tỷ s v doanh l i sẽ là đáp s cu i cùng v hi u nĕng qu n tr
doanh nghi p.
http://www.ebook.edu.vn
25
a. Doanh lợi tiêu thụ (ROS: Return on sale)
Doanh l i
tiêu thụ
L i tức sau thu
=
Doanh thu
thuần
b. Doanh lợi tài sản (ROA: Return on asset)
Doanh
l i tài
L i tức sau thu
=
Tổng tài s n
s n
c. Doanh l i v n t có (ROE: Return on equity)
Doanh l i
v n t có
L i tức sau thu
=
V n t có
Vi c phân tích các tỷ s tài chính đã cho th y hình nh t ơng đ i
đầy đủ v ho t đ ng của m t doanh nghi p. Tuy nhiên còn có m t
khi m khuy t quan tr ng, đó là y u t th i gian đã không đ
c đ c p.
Các tỷ s tài chính cho th y m t bức nh chụp nhanh v tình hình
tài chính của m t doanh nghi p
m t th i đi m nh t đ nh, nh ng có
th nh ng bi n chuy n thĕng trầm theo th i gian làm thay đổi c b
mặt của m t th i đi m theo chi u h
ng thu n l i hay b t l i. Do đó,
sẽ là thi u sót n u không nghiên cứu y u t th i gian trong phân tích
các tỷ s tài chính. Ph ơng pháp phân tích tài chính theo bi u đ có
th đ
c s dụng cho từng lo i tỷ s tài chính đ th y đ
kinh doanh của m t doanh nghi p.
26
c xu h
ng
III. PH
NG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DU PONT
Ph ơng pháp Du Pont đ
c đa s các công ty của Mỹ công nh n
và áp dụng. Ph ơng pháp này cho th y tác đ ng t ơng h gi a các tỷ
s tài chính, nghĩa là ph n ánh m i quan h gi a các tỷ s tài chính
v i nhau. Đó là m i quan h hàm s gi a các tỷ s : Doanh l i tiêu thụ,
vòng quay tài s n, và s nhân v n t có hay tỷ s n . M i quan h đó
đ
c th hi n qua ph ơng trình sau:
LTST
LTST
×
=
DT
Có
Thuần
Ta có th kh o sát lần l
Tổng TS
Thuần
×
Tổng TS
V nT
trên. Tr
DT
V nT
Có
t các nhân t trong ph ơng trình Du Pont
c tiên chúng ta kh o sát hai nhân t đầu tiên là: doanh l i
tiêu thụ và vòng quay tài s n nh h
ng đ n doanh l i tài s n nh th
nào:
LT sau thu
LT sau thu
=
Tổng tài s n
* Ph
×
DT thuần
DT thuần
Tổng tài s n
ng pháp Du Pont m r ng v i t s n
Trong quá trình s dụng ph ơng pháp Du Pont, ta th y tỷ s n
cũng sẽ nh h
ng tr c ti p đ n doanh l i v n t có.
TTS
VTC =
1
1
TTS –
= 1
Tổng n
-
TN
http://www.ebook.edu.vn
1
= 1 – TS
n
27
TTS
TTS
Từ ph ơng trình tổng quát, ta có th th y rõ m i quan h đó qua :
Doanh l i
=
Doanh l i tiêu thụ × Vòng quay tài
v n t có
s n
1 – Tỷ s n
Hay
Doanh l i
v n t có
=
Doanh l i tài
s n
1 – Tỷ s n
Nh v y, chúng ta có th th y tỷ s n sẽ tỷ l thu n v i doanh l i
v n t có, nghĩa là khi m t doanh nghi p đi vay n càng nhi u thì
càng kỳ v ng gia tĕng doanh l i v n t có. Tuy nhiên khi tỷ s n của
doanh nghi p càng cao thì các tỷ s thanh toán l i càng th p cho th y
rủi ro tài chính của doanh nghi p càng cao.
Tóm l i, kỹ thu t phân tích tài chính thông qua các tỷ s tài chính
cho th y tình hình tài chính của m t doanh nghi p, cũng nh đi m
m nh và đi m y u v mặt tài chính của doanh nghi p cần ph i hoàn
thi n, trong khi ph ơng pháp Du Pont cho th y các nguyên nhân của
tình tr ng tài chính đó.
Tóm t t:
28
Phân tích tỷ s tài chính là l y các ch tiêu trên b ng cân đ i k
toán và b ng k t qu kinh doanh đ tính toán s t ơng quan, cho phép
khai tri n quá trình ho t đ ng của DN và thẩm đ nh hi n tr ng của
DN. Phân tích tỷ s tài chính còn cho phép nhà qu n tr tài chính d
đoán tr
c thái đ và ph n ứng của nh ng nhà đầu t hay chủ n đ i
v i ý mu n huy đ ng thêm v n cho DN.
Các tỷ s tài chính đ
c x p s p thành 4 nhóm cĕn b n: Kh nĕng
thanh toán, cơ c u tài chính, ho t đ ng và doanh l i. Nh ng tỷ s tài
chính đ
cđ c p
trên là khá thông dụng khi th c hi n phân tích tài
chính.
M t tỷ s tài chính t nó không có nghĩa mà ch tr thành h u ích
khi đ
đ
c so sánh. Có hai cách so sánh: Phân tích xu h
c khuynh h
ng đ th y
ng thĕng trầm và so sánh v i các DN khác cùng
ngành.
Ph ơng pháp Du Pont cho th y các nhân t
nh h
ng đ n hi u
qu v n chủ s h u, cụ th là :Kh nĕng sinh l i của DN (Doanh l i
ti u thụ), Hi u su t s dụng tài s n đã đầu t (vòng quay tài s n) và
cu i cùng là DN đi vay n nhi u hay ít (tỷ s n )
C. CÂU H I TH O LU N
1/ Các tỷ số tài chính được sắp xếp thành bốn nhóm và nhà phân tích
tài chính cũng có những đối tượng: nhà nước, nhà quản lý, nhà
đầu tư và các chủ nợ (ngắn hạn và dài hạn).
• Giải thích bản chất của mỗi loại tỷ số tài chính.
http://www.ebook.edu.vn
29
• Giải thích yêu cầu trọng điểm của nhà phân tích.
2/ Việc phân tích xu hướng đã hỗ trợ cho việc tính toán và diễn giải
các tỷ số tài chính như thế nào ?
3/ Tại sao các bạn nghĩ rằng vòng quay tài sản lưu động đối với một
hiệu buôn quần áo thì quan trọng hơn đối với một cửa hiệu sửa
giầy?
4/ Tại sao một doanh nghiệp có khả năng thanh toán rất tốt, vẫn
không thể thanh toán được hóa đơn của mình khi đến hạn?
5/ Nếu doanh lợi tài sản và doanh lợi vốn tự có quá thấp. Bạn sẽ kiểm
định những nhân tố nào, giả sử bạn ở cương vị một giám đốc tài
chính của doanh nghiệp?
6/ Lợi nhuận tăng thêm và tốc độ vòng quay vốn khác biệt từng ngành
từng nơi. Những đặc điểm nào của ngành ảnh hưởng tới sự khác
biệt đó? Nêu vài ví dụ tương phản để minh họa cho lập luận của
bạn.
7/ Là một giám đốc tài chính, bạn thích trường hợp nào trong hai
trường hợp sau:
a. Doanh lợi tiêu thụ là 20%, vòng quay tài sản là 1
b. Doanh lợi tiêu thụ là 10%, vòng quay tài sản là 2
Bạn có nghĩ rằng có thể có một doanh nghiệp nào đó thuộc trường
hợp a. không? Nếu có, hãy đưa ra ví dụ minh họa.
D. BÀI T P
Bài 2-1
Các báo cáo tài chính của công ty TNHH Nam H i trong nh ng
nĕm gần đây cung c p m t s thông tin chủ y u sau: (tri u đ ng)
30
Nĕm th
1
1. Tổng tài s n
940
2. N
0
3. Doanh thu thuần
2
3
4
1.040 1.120 1.340
0
0
0
1.600 1.600 1.900 2.170
4. L i tức sau thu
170
210
- 140
250
a. Tính các ch tiêu doanh l i tài s n, doanh l i tiêu thụ, doanh l i
v n t có, và vòng quay tài s n. Từ đó b n hãy đ a ra nh ng
nh n xét v mức thay đổi qua các nĕm.
b. Gi s công ty s dụng 25% n vay, và s thay đổi ph ơng thức
tài tr không làm thay đổi v doanh thu và l i nhu n. K t qu
của câu a. sẽ thay đổi ra sao. B n có nh n xét gì v s thay đổi
đó.
c. Có h p lý hay không khi gi s rằng doanh thu và l i nhu n
không thay đổi khi thay đổi ph ơng thức tài tr . Hãy gi i thích
quan đi m của b n.
Bài 2-2
Hãy hoàn thành các báo cáo tài chính của doanh nghi p t nhân
Nam Đô v i các thông tin sau:
Tỷ s thanh toán hi n th i
3 lần
Tỷ s n
50%
Vòng quay t n kho
3 lần
Doanh l i tiêu thụ
7%
http://www.ebook.edu.vn
31
Kỳ thu ti n bình quân
45 ngày
Lãi g p trên tổng tài s n
40%
* B ng cân đ i k toán, (tri u đ ng)
Tài s n
Ti n
S ti n
Ngu n v n
500
Kho n ph i tr
400
Kho n ph i thu
?
Th ơng phi u
?
T n kho
?
N tích lũy
200
TSCĐ thuần
?
N dài h n
?
V n t có
3.750
Tổng c ng
?
Tổng c ng
* B ng k t qu kinh doanh (tri u đ ng)
S ti n
1. Doanh thu thuần
8.000
2. Giá v n hàng bán
?
3. L i tức g p
?
4. Chi phí kinh doanh
?
5. Chi phí lãi vay
6. L i tức tr
c thu
7. Thu thu nh p (44%)
32
S ti n
400
?
?
?
8. L i tức sau thu
?
Bài 2-3
Hãy đi n vào ch tr ng của b ng cân đ i k toán k toán của công
ty cổ phần XY bằng cách s dụng các tỷ s tài chính tham kh o sau
đây:
Tỷ s n
80%
Vòng quay tài s n
1,5 lần
Kỳ thu ti n bình quân
36 ngày
Tỷ s thanh toán nhanh
0,8 lần
Vòng quay t n kho
5 lần
Tỷ l lãi g p
25%
* B ng cân đ i k toán
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Ti n
?
Kho n ph i tr
Kho n ph i
?
N dài h n
T n kho
?
V n cổ phần
TSCĐ thuần
?
L i nhu n đ l i
Số tiền
?
60.000
thu
http://www.ebook.edu.vn
?
7.500
33
Tổng cộng
300.00
Tổng cộng
300.000
0
Doanh thu = ?
Giá v n hàng bán = ?
Bài 2-4
Công ty cổ phần IPM không s dụng cổ phi u u đãi và có các s
li u sau:
- Ti n mặt (tri u đ ng)
100
- Tài s n c đ nh thuần (tri u đ ng)
283,5
- Doanh thu (tri u đ ng)
1.000
- L i tức sau thu (tri u đ ng)
50
- Tỷ s thanh toán nhanh (lần)
2,0
- Tỷ s thanh toán hi n th i (lần)
3,0
- Kỳ thu ti n bình quân (ngày)
40
- Doanh l i v n t có (%)
12
Hãy tính các kho n ph i thu, tổng tài s n, n ng n h n, tài s n
l u đ ng, n dài h n, v n t có, và doanh l i tài s n.
Bài 2-5
Công ty cổ phần Minh Tân có các báo tài chính sau:
* B ng cân đ i k toán (tỷ đ ng), ngày 31/12
2004
34
2005
* Tài s n
Ti n mặt
21
45
Đầu t
0
33
Các kho n ph i thu
90
66
T n kho
225
159
Tài s n c đ nh thuần
327
147
- Nguyên giá
450
225
- Kh u hao
123
78
663
450
Các kho n ph i tr
54
45
N tích lũy
45
21
Vay ng n h n
9
45
N dài h n
78
24
ng
192
114
L i nhu n đ l i
285
201
663
450
ng n h n
Tổng
* Ngu n v n
Cổ phần th
Tổng
http://www.ebook.edu.vn
35
* B ng k t qu kinh doanh
2005
1. Doanh thu thuần
1.365
2. Giá v n hàng bán
888
3. Chi phí kinh doanh
300
4. L i tức tr
177
c thu và lãi
5. Chi phí lãi vay
6. L i tức tr
c thu
10
167
7. Thu thu nh p
67
8. L i tức sau thu
100
a. Xác đ nh tỷ l chia cổ tức nĕm 2005 của công ty.
b. Các tỷ s trung bình của ngành đi n t : Doanh l i v n t có
21%, vòng quay tài s n 1,82 lần, doanh l i tiêu thụ 6,52%. Tính
tỷ s n của ngành.
c. Đánh giá tình hình tài chính của công ty.
D. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 2, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Ch ơng 2, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n
Quang Thu
36
–
Ch ơng 13, Sách “Qu n tr tài chính doanh nghi p” của Nguy n
H iS n
http://www.ebook.edu.vn
37
BÀI 3
HO CH Đ NH L I NHU N
A. GI I THI U
M t lĩnh v c quan tr ng khác của qu n tr tài chính là s duy t xét
liên tục các tỷ s tài chính đ ch c ch n rằng không m t khía
c nh nào của vi c đi u hành doanh nghi p thoát kh i tầm ki m soát,
chìa khóa ki m soát đ đ t hi u nĕng t i đa cho ho t đ ng kinh doanh
sẽ đ
c mô t
các bài k ti p. Ngoài ra còn có nhi u dụng cụ khác
kh dĩ giúp nhà qu n tr tài chính trong vi c ho ch đ nh và ki m soát
tài chính. Dụng cụ đó là phân tích đi m hòa v n, đặc bi t h u ích khi
xem xét vi c phát tri n DN và khi ph i ra nh ng quy t đ nh liên quan
đ n m t s n phẩm m i.
Ngoài ra vi c s dụng các đòn cân đ nh phí trong vi c đi u hành
DN g n li n v i rủi ro trong h at đ ng SXKD và đòn cân n trong
vi c đi vay v n g n li n v i rủi ro tài chính. Đó cũng là 2 công cụ
quan tr ng trong vi c khuy ch đ i hi u qu v n chủ s h u, nh ng
ph i bi t s dụng sao cho phù h p v i từng th i kỳ phát tri n của DN
vì khi đó rủi ro cũng đi theo cùng v i hi u qu .
M c tiêu
H c xong bài này, h c viên ph i hi u rõ kỹ thu t phân tích đi m
hoà v n đ
ng thẳng l n đ
ng cong, và v n dụng kỹ thu t này trong
ho ch đ nh l i nhu n. Tuy nhiên đ ho ch đ nh l i nhu n t t thì h c
viên cũng cần n m v ng các kỹ thu t v đòn cân đ nh phí và đòn cân
n đ qua đó hi u rõ nh ng y u t rủi ro trong ho t đ ng và nh ng rủi
ro v tài chính trong m t doanh nghi p
38
Tóm t t n i dung
• Phân tích đi m hòa v n : Kỹ thu t, bi u đ và ý nghĩa
• Đòn cân đ nh phí, Đòn cân n và đòn cân tổng h p : công thức
tính toán, ý nghĩa và s v n dụng phù h p v i DN.
• Các y u t
nh h
ng đ n cơ c u tài chính của DN.
B. N I DUNG
I. PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N
Phân tích đi m hòa v n (BVP: Break Even Point Analysis) là m t
kỹ thu t phân tích tìm t ơng quan gi a đ nh phí, bi n phí và l i
nhu n. N u m i chi phí của doanh nghi p đ u là bi n phí, v n đ đi m
hòa v n sẽ không bao gi đặt ra, nh ng n u có bi n phí l n đ nh phí,
doanh nghi p sẽ l lã n u không s n xu t đ n m t s l
ng s n phẩm
nào đó.
Phân tích đi m hòa v n là m t phương pháp hoạch định lợi nhuận
cĕn cứ trên nh ng t ơng quan sẵn có gi a chi phí và doanh thu. Đó là
m t ph ơng pháp giúp xác đ nh v trí của "đi m" mà doanh thu vừa đủ
trang tr i tổng chi phí.
Trong tổng chi phí bao g m có phần bi n đổi theo s n l
ng hoặc
doanh thu g i là biến phí và phần không bi n đổi theo thì g i là định
phí.
http://www.ebook.edu.vn
39
Đ nh phí
Bi n phí
- Kh u hao tài s n c đ nh
- L ơng tr c ti p
- Chi phí thuê m
- Chi phí nguyên v t li u
n
- L ơng gián ti p
- Hoa h ng bán hàng
- Lãi n vay dài h n
- Chi phí đi n, n
- Thu môn bài
- Lãi n vay ng n h n
- Chi phí qu ng cáo
- Thu xu t nh p khẩu, tiêu thụ đặc
- ....
bi t …….
c
* Ghi chú: M t vài lo i chi phí nh chi phí qu n lý, chi phí s n
xu t chung, chi phí bán hàng,.… l i là nh ng chi phí l
ng tính, nghĩa
là nh ng chi phí này bao g m m t phần đ nh phí và m t phần bi n
phí, do đó khi xem xét các lo i chi phí này cần ph i phân bi t cho rõ
phần đ nh phí và phần bi n phí.
Tính ch t của phân tích đi m hòa v n đ
c v ch rõ qua ví dụ của
công ty ABC th hi n trong hình (3-1).
Bi u đ trình bày s n l
ng trên trục hoành, chi phí và doanh thu
trên trục tung. Đ nh phí v n gi nguyên dù s n l
ng thay đổi. Bi n
phí là 1.200 đ ng m i đơn v s n phẩm. Tổng chi phí sẽ gia tĕng 1.200
đ ng cho m i đơn v s n phẩm tĕng thêm. S n phẩm bán ra v i giá
2.000 đ ng m t đơn v . Nh th doanh thu đ
đ
ng thẳng và gia tĕng t ơng ứng v i s n l
thẳng doanh thu l n hơn đ d c đ
ct
ng tr ng bằng m t
ng. Đ d c của đ
ng
ng thẳng tổng chi phí vì doanh
nghi p thu 2.000 đ ng m i đơn v và chi 1.200 đ ng v nhân công và
nguyên v t li u.
40
Đi m hòa v n là giao đi m của 2 đ
ng thẳng doanh thu và tổng
c đi m này doanh nghi p ch u l . Sau đi m này, doanh
chi phí. Tr
nghi p có l i. Hình (3-1) cho th y đi m hòa v n nằm
l
v trí s n
ng 50.000 đơn v và chi phí 100 tri u. Có th tìm tr s chính xác
hơn bằng cách tính dò d m. Trong phần A
mức s n l
ng đ
c trình bày,
B ng (3-1), l i l
m i
phần B ch rõ cách tính bằng đ i s .
Bảng (3-1): T ơng quan gi a s n l
ng, doanh thu và
tổng chi phí
A. Tính dò dẫm
S nl
ng Bi n
phí
Đ nh
Tổng
Doanh
phí
CP
thu
L i/L
20.000
24.000 40.000 64.000
40.000 -24.000
40.000
48.000 40.000 88.000
80.000
-8.000
50.000
60.000 40.000 100.00 100.000
0
0
60.000
72.000 40.000 112.00 120.000
8.000
0
80.000
96.000 40.000 136.00 160.000
24.000
0
100.000
120.00 40.000 160.00 200.000
0
120.000
140.000
0
144.00 40.000 184.00 240.000
0
56.000
0
168.00 40.000 208.00 280.000
0
40.000
72.000
0
http://www.ebook.edu.vn
41
B. Cách tính đại số
S nl
Đ nh phí
ng
hòa v n
.
=
(3-1)
Giá bán 1 SP – Bi n phí
1 SP
S nl
40.000.000 .
ng
hòa v n
=
=
2.000 – 1.200
50.000 đơn
v
Hình
(3-
1):
Bi u
đ
phân
tích
đi m
hòa
v n
42
1. Phân tích đi m hòa v n theo đ
Trong vi c phân tích hòa v n, ta th
thẳng. Tuy nhiên t ơng quan theo đ
ng cong
ng dùng t ơng quan đ
ng cong cũng có th đ
ng
cs
dụng, nh ng khó hơn đôi chút. Ví dụ, ta có th nghĩ rằng doanh thu sẽ
tĕng n u ta h giá bán. T
ng t nh v y, nh ng cu c kh o sát th c t
cho th y bi n phí trung bình m i đơn v sẽ gi m trong m t kho ng s n
l
ng nào đó và sau đó ti p tục gia tĕng. Ví dụ trên đ
c trình bày
trong hình (3-2).
Bi u đ cho th y "vùng l " khi doanh thu th p, "vùng l i" và sau
đó là m t "vùng l khác" khi s n l
ng tĕng quá cao.
* Ghi chú: Góc lập thành bởi trục hoành và đường thẳng nối điểm
gốc và một điểm trên đường doanh thu đo lường giá bán một sản
phẩm (Doanh thu/số đơn vị bán ra).
http://www.ebook.edu.vn
43
Hình (3-2): Phân tích đi m hòa v n theo đ
ng cong
2. Ví d v phân tích đi m hòa v n
Phân tích đi m hòa v n có th đ
c s dụng trong 3 tr
ng h p :
• Ra quy t đ nh v m t s n phẩm m i, cụ th là d toán s n l
ng
tiêu thụ của s n phẩm m i đ có hòa v n.
• Phân tích đi m hòa v n có th đ
c dùng trong vi c phân tích
ch ơng trình m r ng và t đ ng hóa s n xu t. Trong tr
ng
h p này, doanh nghi p sẽ s dụng nhi u tài s n c đ nh hi n đ i
hơn và thay th đ nh phí bằng bi n phí.
• Phân tích đi m hòa v n có th đ
nh h
ng của vi c tĕng c
ng tổng quát các ho t đ ng s n xu t
kinh doanh trong doanh nghi p.
44
c dùng trong vi c nghiên cứu
Các nhà xu t b n sách giáo khoa cung c p m t thí dụ đi n hình v
phân tích đi m hòa v n dùng đ ra quy t đ nh v m t s n phẩm m i.
Doanh thu và chi phí xu t b n m t quy n sách giáo khoa đ
c trình
bày trên hình (3-3) v i nh ng s li u sau:
* Đ nh phí
40.000.000
đ
- Ch b n đi n t
- Chụp hình, làm b n kẽm
2.000.000đ
- Trình bày bìa
1.000.000đ
- Kh u hao máy móc
1.000.000đ
36.000.000
đ
* Bi n phí m i quy n
4.850đ
- Chi phí in n và đóng
1.100đ
xén
250đ
- Hoa h ng nhà xu t b n
2.000đ
- Hoa h ng phát hành
1.000đ
- B n quy n tác gi
500đ
- Chi phí qu n lý
* Giá bán m i quy n
Đ nh phí có th
cl
10.000đ
ng khá chính xác; bi n phí đ
theo các chi phí từ s n xu t đ n phát hành cũng có th đ
t ơng đ i đúng (bi n thiên theo đ
c n đ nh
c d trù
ng thẳng). Giá bán có th thay đổi
nh ng vì v n đ c nh tranh ph i gi s thay đổi trong m t gi i h n
nh hẹp. Áp dụng công thức đ i s , ta tìm đ
cs nl
ng hòa v n là
7.767 đơn v .
http://www.ebook.edu.vn
45
S nl
ng
hòa v n
40.000.000
=
=
7.767 đơn
10.000 – 4.850
v
Hình (3-3): Phân tích đi m hòa v n vi c xu t b n 1 quy n sách
3. Tính đi m hòa v n cĕn c trên tổng doanh thu
Ph ơng pháp ch đòi h i m t s d ki n t i thi u: ch cần ba ch
tiêu: Doanh thu, đ nh phí, bi n phí, mức tiêu thụ và tổng chi phí đã có
sẵn trong các báo cáo hằng nĕm và trong các tài li u v đầu t . Tổng
chi phí sẽ đ
c phân tích ra bi n phí và đ nh phí. Đ nh phí chính có
th l y trong b ng k t qu kinh doanh. Sau cùng bi n phí đ
c tính
bằng cách l y tổng chi phí trừ đ nh phí.
Công thức có th xác đ nh nh sau:
Đ nh phí
Doanh
thu hòa
=
( 31 - (Tổng bi n phí/Tổng
v n
L y m t tr s s n l
doanh thu)
ng b t kỳ và nh ng d li u liên h của công
ty đi n hình ABC. Ví dụ s n l
46
2)
ng 20.000 đơn v trong b ng (3-1)
Doanh
40.000.000
thu hòa
1-
=
v n
=
100.000.000
đ
(24.000.000/40.000.000
)
4. Phân tích đi m hòa v n ti n m t
M t vài đ nh phí của doanh nghi p không ph i là ti n mặt và phần
doanh thu có th đ
c bán ch u nên có m t phần t n t i d
i hình
thức "các kho n ph i thu" trong m t th i gian. Bi u đ phân tích hòa
v n ti n mặt của công ty đi n hình ABC th hi n qua hình (3-4)
Hình
Phân
đi m
v n
mặt
(3-4):
chi phí
200
180
nh
oa
D
160
140
å ng
To
120
tích
u
th
Lôø i Loã
tieàn maë t
Lôø i
hí
ip
ch
Phaàn
khaáu hao
trong lôøi
tieàn maët
Ñieå m hoø a voá n
100
ti n
Bieá n phí
80
tieàn maë t
60
Loã
Toång ñònh phí
40
Ñieå m hoø a voá n tieà n maë t
20
Ñònh phí tieàn maë t
0
10
Hình (3-4) đ
đ nh phí
hòa
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Saûn löôïng
c phác h a trên gi thuy t là m t phần 30 tri u của
ví dụ trên là chi phí kh u hao và chi phí kh u hao l i là m t
lo i đ nh phí không ph i ti n mặt. Nh v y đ nh phí ti n mặt ch có 10
tri u, đi m hòa v n ti n mặt
v trí 12.500 đơn v thay vì 500 đơn v .
5. Gi i h n c a vi c phân tích đi m hòa v n
Phân tích đi m hòa v n r t h u ích trong vi c nghiên cứu t ơng
quan gi a s n l
ng, giá c và cơ c u chi phí, do đó giúp cho vi c
http://www.ebook.edu.vn
47
đ nh giá, ki m soát chi phí và các quy t đ nh tài chính khác. Tuy
nhiên, là m t dụng cụ qu n tr , nó v n có tầm hi u l c gi i h n.
• Đặt gi thuy t là giá bán đơn v không thay đổi theo s n l
• T ơng quan gi a chi phí và s n l
ng nh đ
bi u đ không đúng hẳn cho m i s n l
ng.
c trình bày trên
ng, khi doanh thu tĕng.
• S n phẩm do doanh nghi p bán ra có th thay đổi phẩm ch t và
s l
ng
Phân tích đi m hòa v n đ
ng thẳng là b
c đầu r t h u ích trong
vi c khai tri n d ki n đ đ nh giá và ra quy t đ nh v tài chính. Tuy
nhiên, m t s phân tích chính xác hơn, có th bao g m vi c phân tích
theo đ
ng cong sẽ r t cần thi t tr
c khi có k t lu n sau cùng.
II. ĐÒN CÂN Đ NH PHÍ
Đòn cân đ nh phí (Operating Leverage) ph n ánh mức đ mà đ nh
phí đ
c s dụng trong vi c đi u hành doanh nghi p và phân tích
đi m hòa v n sẽ giúp tìm hi u đ nghiêng của đòn cân đ nh phí v i ý
nghĩa sẽ đ
c di n t qua ví dụ sau.
* Ví d v đòn cân đ nh phí
Ba doanh nghi p A, B và C cùng s n xu t và kinh doanh m t lo i
s n phẩm nh nhau, giá bán đơn v s n phẩm cùng
48
mức là 2.000đ.
Doanh
Mức đ
Đ nh
Bi n phí 1
nghi p
TSCĐ
phí
SP
A
Trung bình
40 tri u
1.200đ
B
L ch u
20 tri u
1.500đ
Hi n đ i
C
60 tri u
1.000đ
Cĕn cứ vào nh ng d li u trên, ta có th kh o sát tình hình l i
nhu n tr
c thu và lãi vay (EBIT) của ba doanh nghi p A, B, C v i
nh ng thay đổi của s n l
ng tiêu thụ hay doanh thu qua b ng (3-2)
sau:
Bảng (3-2): T ơng quan gi a doanh thu, chi phí và l i nhu n
tri u đ ng
S n
L
ng
A
Doa
nh
B
C
TC
EBI
TC
EBI
TC
EBI
Thu
P
T
P
T
P
T
20.000
40
64
-24
50
-10
80
-40
40.000
80
88
-8
80
0
100
-20
60.000
120
112
+8
110
+10
120
0
80.000
160
136
+24
140
+20
140
+20
100.00
200
160
+40
170
+30
160
+40
240
184
+56
200
+40
180
+60
0
120.00
0
Cĕn cứ vào b ng s li u trên ta có m t s nh n xét sau:
–
Doanh nghi p B, tài s n c đ nh thủ công hơn nên có đi m hòa
v n th p nh t. Trong khi đó doanh nghi p C, tài s n c đ nh hi n
đ i nh t l i có đi m hòa v n cao nh t. Đây chính là m t l i th
của nh ng doanh nghi p nh doanh nghi p B.
http://www.ebook.edu.vn
49
–
Doanh nghi p C tuy có đi m hòa v n cao nh t, nh ng n u doanh
nghi p C v
t qua đ
c đi m hòa v n thì khi đó l i nhu n của
doanh nghi p C gia tĕng r t nhanh, nhanh hơn so v i doanh
nghi p A và B. Đây chính là l i th của nh ng doanh nghi p đầu
t tài s n c đ nh hi n đ i.
Cụ th n u s n l
ng của ba doanh nghi p từ mức 100.000 s n
phẩm đ u tĕng lên đ n mức 120.000 s n phẩm (tăng 20%), thì khi đó
doanh nghi p A sẽ có mức EBIT tĕng từ 40 tri u lên đ n 56 tri u
(tăng 40%), doanh nghi p B có mức EBIT từ 30 tri u lên đ n 40 tri u
(tăng 33%), trong khi đó doanh nghi p C có EBIT tĕng từ 40 tri u lên
đ n 60 tri u (tăng 50%). Nh v y ta th y cùng m t mức gia tĕng s n
l
ng nh nhau (20%), nh ng ba doanh nghi p có mức gia tĕng EBIT
khác nhau, trong đó doanh nghi p C có mức gia tĕng cao nh t (50%).
Đ ph n ánh s
khác nhau này, ng
i ta s
dụng ch tiêu đ
nghiêng đòn cân đ nh phí (DOL: Degree of Operating Leverage) đ
đo l
ng s khác nhau đó.
Đ nghiêng
đòn cân đ nh
Tỷ l thay đổi l i nhu n tr
c thu và
lãi vay
=
phí
Tỷ l thay đổi s n l
ng hoặc doanh
thu
Hay
DOLQ
=
(EBIT1 – EBIT0)/
EBIT0
(Q1 – Q0)/Q0
Vì : EBIT = Q(P – V) – F . Trong đó:
50
(3-3)
Q:S nl
ng tiêu thụ ;
P : Giá bán m t s n phẩm
V : Bi n phí m t s n phẩm; F : Tổng đ nh phí
Đ nghiêng đòn cân đ nh phí t i mức s n l
ng Q có th vi t l i
nh sau:
Q(P – V)
DOLQ =
(3-4)
Q(P – V) -F
Áp dụng cho ba doanh nghi p. Ta có:
–
Doanh nghi p A
100.000(2.000–1.200)
DOL100.00
=
= 2
100.000(2.000–1.200)–
0
40.000.000
–
Doanh nghi p B
100.000(2.000–1.500)
DOL100.0
=
100.000(2.000–1.500)–
= 1,67
00
20.000.000
–
Doanh nghi p C
100.000(2.000–1.000)
DOL100.0
=
100.000(2.000–1.000)–
=
2,5
00
40.000.000
N u s dụng công thức (3-3) cũng cho m t k t qu t ơng t . Nh
v y v i s gia tĕng s n l
nhu n tr
ng hay doanh thu 100%, thì khi đó l i
c thu và lãi vay của doanh nghi p A sẽ tĕng 200%, còn
doanh nghi p B có đòn cân đ nh phí
tr
mức th p nh t thì l i nhu n
c thu và lãi ch tĕng 167%, trong khi đó doanh nghi p C có đòn
http://www.ebook.edu.vn
51
cân đ nh phí cao nh t thì l i nhu n tr
c thu và lãi của C sẽ tĕng
nhanh nh t là 250%.
Tóm l i, vi c tính đ nghiêng đòn cân đ nh phí cho th y vi c các
doanh nghi p có đòn cân đ nh phí cao thì l i nhu n tr
sẽ r t “nh y c m” đ i v i s thay đổi s n l
IV. C
c thu và lãi
ng hay doanh thu.
C U TÀI CHÍNH VÀ ĐÒN CÂN N
1. Lý thuy t v đòn cân n
Đòn cân n (Financial Leverage) ph n ánh m i t ơng quan gi a
n và v n t có thông qua tỷ s n , hay ph n ánh cơ c u tài chính
(financial structure), đ ng th i nó cũng nh h
ng đ n doanh l i v n
t có hay giá tr ho t đ ng của doanh nghi p. Chính vì v y, doanh
nghi p mu n t i đa hóa doanh l i v n t có hay giá tr ho t đ ng thì
cần ph i xác đ nh cho mình m t cơ c u tài chính h p lý trong từng
th i kỳ phát tri n của doanh nghi p, cũng nh của th tr
ng tài chính.
Đ th y rõ tác dụng của đòn cân n , chúng ta sẽ lần l
v mặt lý thuy t và nh h
t kh o sát
ng của đòn cân n đ n các quy t đ nh tài
chính trong doanh nghi p.
M t ph ơng pháp hay nh t đ hi u rõ tác dụng của đòn cân n là
phân tích nh h
ng của nó đ i v i doanh l i v n t có d
i các đi u
ki n khác nhau, thông qua ví dụ sau:
Gi s có ba DN trong cùng m t ngành s n xu t. Trích b ng cân
đ i tài s n của ba DN nh trong b ng (3-3)
Bảng (3-3): Mức đ cơ c u tài chính (tri u đ ng)
Tổng n (6%)
52
A
B
C
0
1.000
1.500
V n t có
2.000
1.000
500
Tổng tài s n
2.000
2.000
2.000
Nh v y ba doanh nghi p có ba cơ c u tài chính khác nhau, s
khác nhau này sẽ gây nh h
ng nh th nào đ n l i nhu n dành cho
các chủ s h u? Đ tr l i câu h i này, chúng ta sẽ kh o sát m i quan
h gi a l i nhu n dành cho các chủ s h u v i các đòn cân n và v i
các đi u ki n kinh t khác nhau thông qua b ng (3-4).
Bảng (3-4): Doanh l i v n t có d
i các đi u ki n kinh t
và đòn cân n khác nhau
Tri u đ ng
Đi u ki n kinh t
Khá Th
Th t
xu
ng
d c
Xu
Bìn
ng
h
d c
hòa
Bình Phá
th
ng
t
tri
n
LN tr
c thu
và lãi vay trên
và
lãi
phá
t
tri
n
14
2%
5%
6%
8%
11%
40
100
120
160
220
280
160
220
280
TS
LN tr
t
%
c thu
vay
(EBIT)
Doanh nghi p A
EBIT
40
100
120
http://www.ebook.edu.vn
53
Chi phí lãi vay
0
0
0
0
0
0
LN tr
40
100
120
160
220
280
20
50
60
80
110
140
LN sau thu
20
50
60
80
110
140
ROE (%)
1
2,5
3
4
5,5
7
c thu
Thu
TN
(50%)
Doanh nghi p B
EBIT
40
100
120
160
220
280
60
60
60
60
60
60
-20
40
60
100
160
220
0
20
30
50
80
110
LN sau thu
-20
20
30
50
80
110
ROE (%)
-2
2
3
5
8
11
CP
lãi
vay
(6%)
LN tr
c thu
Thu
TN
(50%)
Doanh nghi p C
EBIT
40
100
120
160
220
280
90
90
90
90
90
90
-50
10
30
70
130
190
0
5
15
35
65
95
LN sau thu
-50
5
15
35
65
95
ROE (%)
-10
1
3
7
13
19
CP
lãi
vay
(6%)
LN tr
c thu
Thu
TN
(50%)
54
B ng (3-4) cho th y vi c s dụng đòn cân n đã khuy ch đ i nh
h
ng của s thay đổi doanh l i v n t có. Ví dụ, khi tình tr ng kinh
t đi từ bình th
ng đ n phát tri n, l i nhu n tr
c thu và lãi trên tài
s n tĕng từ 8% lên 11%, m t s gia tĕng l i nhu n là 37,5%. Doanh
nghi p A không s dụng đòn cân n , do đó không có nh h
ng đ n
s khuy ch đ i, doanh l i v n t có cũng ch gia tĕng 37,5%. Trong
khi đó doanh nghi p B s dụng đòn cân n 50% làm cho doanh l i
v n t có gia tĕng lên đ n 60%. Cu i cùng doanh nghi p C có đòn cân
n cao hơn là 75%, nên doanh l i v n t có gia tĕng đ n 85,7%.
Ng
c l i khi n n kinh t xu ng d c, từ tình tr ng bình th
ng doanh
l i v n t có cũng gi m theo các tỷ l t ơng ứng là 37,5% cho A, 60%
cho B và 87,5% cho C.
http://www.ebook.edu.vn
55
ROE
15
Nôï / TS=75%
Nôï / TS=50%
10
Nôï /TS=0%
5
3
5
Hình
d
(3-5):
6
10
T ơng
quan
15
gi a
EBIT/TS
EBIT/ TS
và
ROE
i các đòn cân n khác nhau
Hình (3-5) di n t cho th y bằng bi u đ , nh h
l i nhu n tr
ng h t ơng gi a
c thu và lãi vay trên tài s n và l i nhu n trên v n cổ
đông v i 3 đòn cân n khác nhau. Đi m đáng chú ý là giao đi m của 3
đ
ng thẳng t ơng ứng v i l i nhu n tr
và bằng lãi su t n vay.
c thu và lãi trên tài s n 6%
đi m này, doanh l i v n t có là 3%. Thu
thu nh p 50% đã làm gi m l i nhu n tr
c thu và lãi trên tài s n từ
6% xu ng còn 3% không phân bi t tỷ s đòn cân n .
Khi l i nhu n tr
c thu và lãi vay trên tài s n cao hơn, đòn cân
n làm tĕng doanh l i v n t có thì đòn cân n sẽ t o thu n l i. Khi
l i nhu n tr
c thu và lãi vay trên tài s n xu ng d
l i v n t có, thì cho th y tr
i mức 6% doanh
ng h p đòn cân n gây b t l i.
Nói m t cách tổng quát, khi l i nhu n tr
c thu và lãi vay trên tài
s n cao hơn lãi su t n vay, đòn cân n sẽ thu n l i, nghĩa là đòn cân
n càng cao thì doanh l i v n t có càng l n.
2. nh h
56
ng c a đòn cân n
Đ chứng minh rằng k t qu của các quy t đinh tài chính r t h u
ích đ thẩm đ nh giá tr của các k ho ch. Chúng ta có th kh o sát
qua ví dụ sau đây. (Các bạn có thể đọc chi tiết ví dụ này trong sách
bài học để có thể thấy rõ ảnh hưởng của đòn cân nợ đến ROE của một
DN thực tế và ảnh hưởng như thế nào đến các quyết định tài chính
của các thành viên trong Ban Giám Đốc và Hội Đồng Quản Trị)
ng quan gi a đòn cân n và đòn cân đ nh phí
3. T
Đòn cân đ nh phí nh h
ng đ n l i nhu n tr
vay (EBIT) trong khi đòn cân n l i nh h
c tr
c thu và lãi
ng đ n doanh l i v n t
có (ROE).
Khi nh h
ng của đòn cân đ nh phí ch m dứt, thì nh h
đòn cân n sẽ thay th đ khuy ch đ i nh h
ng của
ng trên doanh l i v n
t có m i khi doanh thu thay đổi. Vì lý do này, đòn cân đ nh phí đôi
khi đ
c ám ch là "đòn cân b c nh t" và đòn cân n là "đòn cân b c
nhì".
a. Đ nghiêng đòn cân n (DFL: Degree of Financial Leverage)
Đ
nghiêng
đòn cân
Tỷ l thay đổi doanh l i v n t có
= Tỷ l thay đổi l i nhu n tr
lãi vay
c thu và
n
Hay
(ROE1– ROE0)/ROE0
(3-5)
DFL =
(EBIT1– EBIT0)/EBIT0
Vì ROE = (EBIT– I)(1 – t)/E
I: Ti n lãi n vay;
t: Thu su t thu nh p
http://www.ebook.edu.vn
57
E: V n t có;
I: Lãi vay
Đ nghiêng đòn cân n có th vi t l i theo công thức sau :
ΔEBIT/(EBIT –
DFLEBI
EBIT
I)
=
T
=
(3-6)
ΔEBIT/EBIT
EBIT – I
Hay
Q(P – V) – F
DFLQ
=
(3-7)
Q(P – V) – F – I
b. Tổng h p đòn cân đ nh phí và đòn cân n
Đòn cân đ nh phí khuy ch đ i s thay đổi l i nhu n tr
c thu và
lãi vay (EBIT) m i khi doanh thu thay đổi và n u đòn cân n đ
thêm vào, thì s thay đổi EBIT sẽ có nh h
c
ng khuy ch đ i đ n
doanh l i v n t có. Nh th , n u doanh nghi p có đ nghiêng l n v
đòn cân đ nh phí l n đòn cân n , m t s thay đổi r t nh của doanh
thu cũng làm phát sinh thay đổi r t l n doanh l i v n t có.
Công thức v đ nghiêng đòn cân đ nh phí có th tổng h p v i
công thức v đ nghiêng đòn cân n đ tính đ nghiêng của đòn cân
tổng h p (DCL: Degree of Combined Leverage).
DCL = DOL × DFL
Q(P – V)
DCL
=
×
Q(P – V) – F
DCL
58
=
Q(P – V)
Q(P – V) – F
Q(P – V) – F – I
(3-6)
Q(P – V) – F –
I
Khái ni m v đ nghiêng đòn cân r t h u ích
–
Cho phép xác đ nh nh h
đi m:
ng của s thay đổi s n l
ng hay
doanh thu trên doanh l i v n t có.
–
Cho phép th y t ơng quan gi a đòn cân n và đòn cân đ nh phí.
Khái ni m này có th dùng đ ch rõ cho nhà kinh doanh th y rằng
m t quy t đ nh đầu t vào các tài s n c đ nh và quy t đ nh tài tr cho
vi c đầu t vào tài s n c đ nh đó bằng cách đi vay n đem đ n tình
tr ng: m t s gi m sút chút ít v doanh thu sẽ gây ra m t s gi m sút
r t l n v doanh l i v n t có trong khi v i nh ng đòn cân khác có th
ch gây ra m t mức gi m sút ít hơn v doanh l i v n t có.
4. Các y u t
nh h
ng đ n c c u tài chính
a. S thay đổi cơ cấu tài chính
Chúng ta có th d đoán, các doanh nghi p cùng ngành hoặc khác
ngành có nhi u đòn cân n khác nhau và cách bi t r t xa.
Ngành cung c p d ch vụ có đòn cân n cao nh t, ph n ánh hai s
ki n:
• Ngành d ch vụ bao g m m t s tổ chức tín dụng, ngân hàng có
ngu n v n vay r t l n.
• Có r t nhi u doanh nghi p nh trong ngành d ch vụ, và chính
các doanh nghi p nh s dụng n vay r t nhi u.
Ngành khai thác và ch bi n t ơng đ i ít s dụng n vì doanh thu
không ổn đ nh. Trong ngành ch bi n, có nhi u s cách bi t r t l n
http://www.ebook.edu.vn
59
v đòn cân n gi a nh ng doanh nghi p v i nhau. Tỷ s n th p nh t
đ
c tìm th y trong các ngành s n phẩm là t li u s n xu t. Ng
c
l i tỷ s n cao nằm trong các ngành s n phẩm d tiêu hao vì mức
cầu của lo i s n phẩm này r t ổn đ nh và ít thay đổi v i môi tr
ng
kinh doanh tổng quát.
b. Các yếu tố nh h ởng đến cơ cấu tài chính
• Su t gia tĕng doanh thu
• S ổn đ nh doanh thu
• Cơ c u c nh tranh
• Cơ c u tài s n
• Thái đ của ban Giám đ c
• Thái đ của ng
i cho vay hay chủ n
Tóm t t:
Phân tích đi m hòa v n là m t ph ơng thức s dụng t ơng quan
gi a đ nh phí, bi n phí và doanh thu đ tính mức s n l
mà DN cần ph i đ t đ
theo s n l
ng tiêu thụ
c n u mu n có l i. S phân tích có th d a
ng hoặc doanh thu, có th áp dụng cho m t phân x
ng
s n xu t, cho m t lo i s n phẩm hay cho toàn DN. Ngoài ra v i vài
thay đổi nh , phân tích đi m hòa v n có th đ
c bi u hi n qua ti n
mặt thay vì l i nhu n. Phân tích đi m hòa v n theo đ
s dụng th
c
ng xuyên, nh ng khi cần thi t, có th s dụng phân tích
đi m hòa v n theo đ
60
ng thẳng đ
ng cong.
Đòn cân đ nh phí đ
c đ nh nghĩa nh là mức đ đ nh phí đ
cs
dụng trong vi c đi u hành DN. Đ nghiêng đòn cân đ nh phí là tỷ l %
thay đổi s n l
của s n l
ng hay doanh thu phát sinh do m t tỷ l % thay đổi
ng hay doanh thu, và đ
c dùng đ đo l
ng mức đ s
dụng đ nh phí.
Phân tích đi m hòa v n cho phép nhìn th y trên bi u đ
của kh i l
nh h
ng
ng SXKD đ n EBIT. Đ nghiêng đòn cân đ nh phí cũng
cho m t hình nh t ơng t bằng công thức đ i s .
Khi EBIT trên tổng tài s n cao hơn lãi su t n vay, đòn cân n r t
có l i, doanh l i v n t có tĕng nh s dụng đòn cân n . Tuy nhiên
đòn cân n là con dao hai l
i. N u EBIT trên tổng tài s n th p hơn
lãi su t n vay, đòn cân n sẽ làm gi m ROE, đòn cân n càng cao thì
s sút gi m càng l n. Đi u này có nghĩa là đòn cân n có th đ
cs
dụng đ tĕng ROE nh ng đ ng th i cũng làm tĕng mức rủi ro l lã
n u gặp lúc th tr
ng không thu n l i, doanh s của DN b sụt gi m.
ng của đòn cân n và đòn cân đ nh phí đ
Ngoài ra nh h
c ph i
h p đ cho ra đòn cân tổng h p ch rõ m t tỷ l % thay đổi ROE do
m t tỷ l % thay đổi của s n l
Cơ c u tài chính đ
ng hay doanh thu.
c xem nh là m t ph ơng pháp tìm ngu n tài
tr cho vi c đầu t vào tài s n của DN, nó th hi n m t h
ng nhìn
khác của đòn cân n . Cơ c u tài chính do Ban Giám Đ c xác đ nh m t
phần, nh ng DN th
ng b c
ng ch trong vi c n đ nh s ti n n
mà các NHTM đ ng ý cho vay và s ch p nh n này xu t phát m t
phần từ s so sánh cơ c u tài chính của DN v i các tỷ s n trung bình
của ngành. Vì v y, các y u t gây khác bi t cơ c u tài chính gi a các
ngành cần ph i đ
c xem xét.
http://www.ebook.edu.vn
61
C. CÂU H I TH O LU N
1/ Cho biết những dữ kiện cần thiết và sự ảnh hưởng của các yếu tố
trong việc lập biểu đồ hòa vốn .
2/ Tại sao độ nghiêng đòn cân định phí ở những mức sản lượng khác
nhau lại khác nhau? Giải thích và chứng minh bằng chữ và bằng
toán học.
3/ Phân tích điểm hòa vốn được coi như là một công cụ của nhà quản
trị tài chính. Tuy nhiên nó vẫn có những hạn chế nhất định. Những
hạn chế đó là gì? Để khắc phục thì cần có biện pháp gì ?.
4/ Đòn cân nợ và đòn cân định phí giống nhau, đó là gì? Tại sao lại
quan trọng? Sự tổng hợp hai đòn cân có ý nghĩa gì?
D. BÀI T P
Bài 3-1
M t công ty "A" có sác s li u sau: giá bán đơn v s n phẩm là
66.000 đ ng, tổng s s n phẩm tiêu thụ hi n t i là 20.000 đơn v , đ nh
phí là 195 tri u đ ng. Bi n phí m t s n phẩm là 27.000 đ ng.
a. Công ty sẽ l i hay l
mức 4.000 và 6.000 đơn v
b. Cho bi t đi m hòa v n, bi u th bằng hình vẽ.
c.
mức 6.000 và 4.000 đơn v thì DOL bao nhiêu. T i sao có s
khác nhau này.
d. Giá bán lên t i 78.000 đ ng, thì đi m hòa v n thay đổi th nào.
Ý nghĩa của s thay đổi này là gì đ i v i v n đ tài chính của
công ty.
62
e. Giá bán là 78.000 đ ng m t đơn v và bi n phí tĕng lên t i
39.000 đ ng m t đơn v . Đi u gì sẽ x y ra. Bi u th bằng bi u
đ .
f. B qua câu e. N u giá bán m t đơn v gi m còn 50.000 đ ng thì
công ty ph i gia tĕng s n l
đ
ng lên đ n bao nhiêu, đ có th đ t
c l i nhu n là 200 tri u đ ng.
Bài 3-2
Công ty A và B gi ng nhau v nhi u mặt nh : Tổng tài s n đ u là
200 tri u đ ng, l i nhu n tr
c thu và lãi vay đ u là 40 tri u đ ng
trong nĕm 1998, thu su t thu thu nh p đ u là 40%, ngo i trừ vi c s
dụng đòn cân n trong các chính sách tài chính. Công ty A có tỷ s n
là 50% và ph i tr lãi su t n vay là 12%, trong khi đó công ty B có tỷ
s n là 30% và lãi su t n vay là 10%.
a. Tính doanh l i v n t có cho m i công ty.
b. Nh n th y công ty A có doanh l i v n t có cao hơn mình, công
ty B quy t đ nh nâng tỷ s n lên 60% và đi u này làm cho lãi
su t n vay lên đ n 15%. Nh v y s gia tĕng tỷ s n của
công ty B có h p lý hay không. T i sao.
Bài 3-3
Công ty Anh Vũ hi n có cơ c u tài chính nh sau: tổng n 3 tỷ v i
lãi su t là 12% và có 800.000 cổ phi u th
tr
ng đang l u hành trên th
ng. Thu su t thu thu nh p của công ty là 40%. Công ty đang tìm
ki m 4 tỷ đ ng đ tài tr cho d án m r ng s n xu t kinh doanh.
Công ty đang xem xét ba ph ơng án tài tr sau: Vay n v i lãi su t
14% , phát hành cổ phi u u đãi có tỷ l lãi là 12%, phát hành cổ
phi u th
ng v i giá bán m i cổ phi u là 16.000 đ ng.
http://www.ebook.edu.vn
63
a. N u EBIT là 1,5 tỷ thì l i nhu n m i cổ phi u là bao nhiêu cho
m i ph ơng án tài tr .
b. Hãy xác đ nh mức l i nhu n tr
c thu và lãi vay nào đ ba
ph ơng án đ u có mức l i nhu n m i cổ phi u là nh nhau.
c. Hãy xác đ nh đ nghiêng đòn cân n (DFL) cho m i ph ơng án
khi l i nhu n tr
c thu và lãi vay là 1,5 tỷ. Từ đó cho bi t
ph ơng án tài tr nào t t hơn, t i sao?
c thu và lãi vay cần ph i tĕng hoặc gi m đ n
d. L i nhu n tr
mức bao nhiêu đ cho các ph ơng án còn l i sẽ t t hơn ph ơng
án
câu c.
E. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 3, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Ch ơng 3, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n
Quang Thu
–
Ch ơng 10, Sách “Qu n tr tài chính doanh nghi p ”
Nguy n H i S n
64
của
BÀI 4
D
TOÁN TÀI CHÍNH
A. GI I THI U
Khi m t DN gia tĕng doanh thu đòi h i ph i có s gia tĕng nhu cầu
v n. Tuy nhiên s gia tĕng của doanh thu tiêu thụ không nh t
thi t đòi h i nhu cầu v n gia tĕng cùng tỷ l mà còn phụ thu c hi u
nĕng qu n tr của doanh nghi p.
Vì v y ph i nhìn nh n rằng doanh nghi p cần có v n đ t o ra
doanh thu và n u doanh thu tĕng thì v n cũng ph i đ
c tĕng c
ng.
Doanh nghi p đang phát tri n cần đầu t m i và có th đầu t ng n
h n vào tài s n l u đ ng và khi kh nĕng s n xu t đã đ
c v n dụng,
thì đầu t vào tài s n c đ nh. Đầu t m i cần ngu n tài tr . Ngu n tài
tr sẽ đem đ n thêm nhi u ràng bu c đ i v i s v n thu nh n nh trên
ti n lãi n vay, kh nĕng thanh toán, l i nhu n ròng... M t doanh
nghi p đang phát tri n và sinh l i nhi u cần thêm v n đ đầu t vào
các kho n ph i thu, hàng t n kho, tài s n c đ nh. Nh th , doanh
nghi p đó có th gặp khó khĕn v dung l
ng ti n mặt. Tính ch t của
s khó khĕn này cũng gi ng nh t ơng quan nhân qu gi a nhu cầu
v n và doanh thu.
Tóm l i, v i nhi u lý do khác nhau, doanh nghi p cần ph i
c tính
nhu cầu v n hàng nĕm cũng nh nhu cầu v n trong nhi u nĕm và các
ngu n tài tr cho nhu cầu đó. Bài h c này sẽ đ c p ph ơng pháp
c
tính nhu cầu v n cho doanh nghi p.
M c tiêu
Bài h c này sẽ cung c p cho các b n các kỹ nĕng đ có th d toán
nhu cầu v n của m t DN trong ng n h n nh 1 tháng, 1 quý hay 1
http://www.ebook.edu.vn
65
nĕm, và trong dài h n nh 2 – 5 nĕm hoặc lâu hơn. Qua đó các b n có
th hi u đ
c nhu cầu v n của DN cần tĕng vì nh ng lý do nào và s
gia tĕng v n đó bao nhiêu là h p lý.
Tóm t t n i dung
D toán nhu cầu v n kinh doanh trong ng n h n và trong dài h n
D
toán các báo cáo tài chính theo m t quy mô nh t đ nh
B. N I DUNG
I. D
TOÁN NHU C U V N KINH DOANH
1. Ph
ng pháp ph n trĕm trên doanh thu
Đây là m t ph ơng pháp d toán ng n h n và đơn gi n, có th
đ
c s dụng đ d toán nhu cầu v n của DN hàng nĕm. Có th mô t
ph ơng pháp này nh sau:
–
Tính s d của các kho n mục trên b ng cân đ i k toán trong
nĕm.
–
Ch n nh ng kho n mục trong b ng CĐKT có quan hệ trực tiếp
v i doanh thu và tính kho n mục đó theo tỷ l phần trĕm so v i
doanh thu trong nĕm.
–
Dùng phần trĕm đó
c tính nhu cầu v n của nĕm sau theo d
tính thay đổi doanh thu của doanh nghi p.
–
Đ nh h
ng các ngu n tài tr đ đáp ứng nhu cầu v n trên cơ s
tình hình k t qu kinh doanh th c t . Thông th
tr từ các ngu n v n n i sinh tr
ng sẽ u tiên tài
c, nh kh u hao và l i nhu n
đ l i, n u thi u thì khi đó m i dùng đ n ngu n tài tr ngo i sinh
nh : vay thêm n hay phát hành thêm cổ phi u.
* Ví d v d toán tài chính
66
M t doanh nghi p có tình hình nh sau:
* Năm 2005:
–
Doanh thu tiêu thụ: 5.000 tri u đ ng
–
Doanh l i tiêu thụ: 4%
–
Trích b ng cân đ i k toán vào cu i nĕm 2005.
tri u đ ng
Tài s n
S
Ngu n v n
ti n
Ti n mặt
S
ti n
300 Các kho n ph i
500
tr
Các kho n ph i
700 N tích lũy
300
T n kho
1.000 Vay ng n h n
700
TSCĐ thuần
1.500 V n đi u l
thu
Tổng
1.000
L i nhu n đ l i
1.000
Tổng
3.500
3.500
* Năm 2006
–
Doanh thu tiêu thụ d ki n : 6.000 tri u đ ng
–
Doanh l i tiêu thụ d ki n v n là : 4%
–
L i nhu n đ l i chi m 70% lãi ròng đ bổ sung v n.
Gi i
–
Ch n các kho n mục trên b ng cân đ i k toán có quan h tr c
ti p và thay đổi tỷ l thu n v i doanh thu. Bên phần tài s n nh :
http://www.ebook.edu.vn
67
tiền mặt, các khoản phải thu và tồn kho. Bên phần ngu n v n
i lao đ ng và
nh : các khoản phải trả, nợ tích lũy (ph i tr ng
thu ph i n p).
–
Tính các kho n mục đó theo phần trĕm doanh thu:
Tài s n
%D T
Ti n mặt
6%
Ngu n v n
Các
kho n
% DT
10%
ph i tr
Các kho n ph i
14%
N tích lũy
20%
Vay
6%
thu
T n kho
ng n
-
h n
đ nh
Tài s n c
-
V n đi u l
-
L i nhu n đ
-
thuần
l i
Tổng
40%
Tổng
16%
V y cứ doanh thu là 100 đồng thì tài s n l u đ ng sẽ là 40 đồng và
ngu n v n t do (các khoản phải trả và nợ tích lũy) sẽ là 16 đồng.
Nhu cầu v n sẽ là phần chênh l ch gi a tài s n l u đ ng tĕng thêm
và ngu n v n t do tĕng thêm
% chênh l ch = 40% – 16% = 24%
24% cho ta nh n bi t: Cứ 100 đồng doanh thu tĕng thêm thì ph i
cần thêm 24 đồng v n cần đ
68
c bổ sung.
–
V y nĕm 2006 d ki n doanh thu tĕng lên 6 triệu thì nhu cầu
v n tĕng thêm là:
(6.000 – 5.000) × 24% = 240 tri u đ ng
–
L i nhu n ròng 2006 có th
c tính là:
6.000 × 4% = 240 tri u đ ng
–
L i nhu n đ l i bổ sung nhu cầu v n nĕm 2006 là:
240 × 70% = 168 tri u đ ng
V y v i nhu cầu v n gia tĕng 240 triệu và do có đ
c lợi nhuận để
lại bổ sung là 168 triệu đ ng thì nhu cầu v n cần tài tr từ nguồn
ngoại sinh là:
240 – 168 = 72 tri u đ ng
DN có th quy t đ nh tài tr nhu cầu v n này bằng cách vay ngân
hàng
* Nếu gi sử:
–
Doanh thu tiêu thụ nĕm 2006 là: 5.150 tri u đ
–
Doanh l i tiêu thụ nĕm 2006 là : 3%
Có th tính l i nhu cầu tĕng v n :
(5.150 – 5.000) × 24% = 36 tri u đ ng
Lãi ròng : 5.150 × 3% = 154,5 tri u đ ng
L i nhu n đ l i bổ sung nhu cầu v n :
154,5 × 3% = 154,5 tri u đ ng
V y v i nhu cầu v n tĕng nĕm 2006 là: 36 tri u đ ng. Doanh
nghi p có th dùng l i nhu n đ l i đ trang tr i mà không ph i đi vay
hay tìm ngu n tài tr từ bên ngoài.
http://www.ebook.edu.vn
69
* Kết lu n
Qua ví dụ trên có th nh n ra là tĕng doanh thu không nhi u thì
nhu cầu v n tĕng thêm cũng không cao nên có th tài tr bằng ngu n
v n n i b trong doanh nghi p, còn mức tĕng doanh thu cao đòi h i
ph i có s tài tr từ ngu n v n bên ngoài.
Ph ơng pháp này có tác dụng nhi n trong d đoán ng n h n và
tính toán ph ơng thức trang tr i nhu cầu tài chính của th i h n ng n
đó. Vi c dùng ph ơng pháp này trong d toán nhu cầu tài chính dài
h n là không thích h p.
2. Ph
ng pháp h i quy đ n bi n
M t ph ơng pháp khác th
ng đ
c dùng đ d toán nhu cầu v n
là ph ơng pháp h i quy đơn bi n. B n ch t của ph ơng pháp này d a
trên lý thuy t t ơng quan trong toán h c. Vi c s dụng ph ơng pháp
này có nhi u đi m phức t p, nh ng trên th c t không nh t thi t ph i
đi sâu vào s phức t p của lý thuy t th ng kê.
(Nội dung của phương pháp này, các bạn có thể đọc chi tiết trong
sách tham khảo)
3. Ph
ng pháp h i quy đa bi n
Trong ph ơng pháp h i quy đơn bi n, doanh thu ch phụ thu c vào
m t bi n s . Trong ph ơng pháp h i quy đa bi n, doanh thu sẽ phụ
thu c vào nhi u bi n s .
Ph ơng pháp h i quy đa bi n đ
c s dụng khá phức t p trong d
toán v nhu cầu v n. Do đó vi c nghiên cứu chi ti t sẽ không phù h p
trong đi u ki n của môn h c này.
4. So sánh các ph
70
ng pháp d toán
a. Phương
pháp
phần
Toàn kho
tỷ
lệ
trăm
80
trên
doanh
thu
Hình (4-2)
100
Doanh thu
http://www.ebook.edu.vn
71
b. Phương pháp hồi quy đơn biến đường thẳng
Ph ơng phaùp h i quy đơn bi n đ
ng thẳng đ
c di n t
hình
(4-3) và so sánh v i ph ơng phaùp phần trĕm doanh thu. S sai l ch
do s dụng ph ơng pháp phần trĕm doanh thu đ
kho ng cách gi a 2 đ
c bi u hi n bằng
ng.
Hình (4-3)
c. Phương pháp hồi quy đơn biến đường cong
Hình (4-4) di n t vi c áp dụng ph ơng pháp h i quy đơn bi n
đ
ng cong vào vi c d toán tài chính.
Sai soá so vôùi hoài qui ñöôøng thaúng
Toàn kho
25
50
100
125
Doanh thu
Hình (4-4)
d. Phương pháp hồi quy đa biến
72
Trên th c t , các đi m quan sát phân tán quanh đ
ng h i quy nh
trên hình (4-5). T i sao có s sai l ch này? Câu tr l i: có th vì
t ơng quan là h i quy đ
ng cong nh ng ta l i dùng h i quy đ
thẳng. Nh ng khi dùng h i quy đ
ng
ng cong t i sao v n còn sai l ch?
Đó là vì các kho n trong b ng cân đ i k toán nh t n kho chẳng h n,
Toàn kho
Doanh thu
đ
c xác đ nh b i nhi u y u t khác ngoài y u t doanh thu. Ph ơng
pháp h i quy đa bi n đã tính đ n nhi u bi n s trong vi c phân tích
đ
c s dụng đ hoàn thi n vi c d toán tài chính.
Hình (4-5)
II. D
TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Trong phần tr
c, chúng ta đã s dụng các tỷ s trung bình của
ngành đ đánh giá các tỷ s tài chính của m i doanh nghi p. Các tỷ s
trung bình của ngành còn có th đ
c dùng làm cĕn b n đ ho ch đ nh
tài chính cho m i doanh nghi p nh t là trong vi c ho ch đ nh cơ c u
tài chính, vì nh th sẽ phù h p v i đ
ng l i thông th
ng của m t
doanh nghi p cùng lo i.
Đ minh h a, có th cĕn cứ vào ví dụ trong phần phân tích tài
chính v i các tỷ s trung bình của ngành xác đ nh nh sau:
http://www.ebook.edu.vn
73
Kh nĕng thanh toán hi n th i:
2,5 lần
S vòng quay t n kho:
9 lần
Hi u su t s
5 lần
dụng tài s n c
đ nh:
Kỳ thu ti n bình quân:
20 ngày
Doanh l i tiêu thụ:
5%
Doanh l i tài s n:
10%
Doanh l i v n t có:
15%
Doanh nghi p d ki n doanh thu hằng nĕm là: 12 tỷ đ ng. Cĕn cứ
vào các s li u trên chúng ta có th xác đ nh các y u t trên b ng cân
đ i k toán nh sau:
L i nhu n
Doanh l i tiêu
=
thụ
ròng
=
5%
Doanh thu
L i nhu n ròng = Doanh thu × 5% = 12 × 5% = 0,6 tỷ
Doanh
l i tài
L i nhu n
=
s n
ròng
= 10%
Tổng tài s n
Tổng tài s n = 0,6 ÷ 10% = 6 tỷ
Doanh
l iv n
t có
74
L i nhu n
=
ròng
V n t có
= 15%
V n t có = 0,6 ÷ 15% = 4 tỷ
Tổng n = Tổng tài s n – V n t có = 6 – 4 = 2 tỷ
Các kho n ph i thu ×
Kỳ thu ti n
bình quân
360
=
= 20
Doanh thu
Các kho n ph i thu = (12 × 20) ÷ 360 = 0,67 tỷ
Hi u su t s
dụng TSCĐ
Doanh thu
=
Tài s n c đ nh
=
5
Tài s n c đ nh = 12 ÷ 5 = 2,4 tỷ
Tài s n l u đ ng = Tổng tài s n – Tài s n c đ nh
Tài s n l u đ ng = 6 – 2,4 = 3,6 tỷ
S vòng
quay t n
Doanh thu
=
T n kho
= 9
kho
T n kho = 12 ÷ 9 = 1,33 tỷ
Ti n mặt = TS l u đ ng – (T n kho + Các kho n ph i thu)
Ti n mặt = 3,6 – (1,33 + 0,67) = 1,6 tỷ
Kh nĕng thanh
toán hi n th i
Tài s n l u
=
đ ng
= 5
N ng n h n
N ng n h n = 3,6 ÷ 2,5 = 1,4 tỷ
N dài h n = Tổng n – N ng n h n
N dài h n = 2 – 1,4 = 0,6 tỷ
http://www.ebook.edu.vn
75
V y cĕn cứ k t qu tính trên, ta có th l p b ng cân đ i k toán
m u cho m t doanh nghi p nh sau.
76
Tỷ đ ng
Tài s n
S ti n
Ngu n v n
S ti n
Ti n mặt
1,6
N ng n h n
1,4
Các kho n ph i thu
0,67
N dài h n
0,6
T n kho
1,33
V n t có
4,0
Tổng
6,0
Tài s n c
đ nh
2,4
thuần
Tổng
6,0
* B ng kết qu kinh doanh cũng có th đ
c l p t ơng t cĕn cứ
vào các tỷ s trung bình của các doanh nghi p cùng ngành.
Nhà qu n tr tài chính có th l p ra nhi u báo cáo tài chính m u đ
l a ch n khi đánh giá doanh nghi p mình theo nh ng mức d toán
doanh thu tiêu thụ khác nhau.
Tóm t t:
Doanh nghi p cần tài s n đ SXKD, và n u doanh s bán ra gia
tĕng thì tài s n cũng ph i đ
c tĕng c
ng. Phần đầu của bài này di n
t t ơng quan gi a doanh thu và tài s n và cho th y cho dù m t DN
tĕng tr
ng m nh, sinh l i nhi u cũng sẽ gặp khó khĕn v l u l
ng
ti n mặt nh th nào.
Bi n s quan tr ng nh t trong d tóan nhu cầu v n là mức doanh
thu d ki n.
c tính chính xác mức doanh thu là n n t ng quan tr ng
nh t của m i d toán tài chính.
Hai ph ơng pháp chính đ d toán tài chính là ph ơng pháp tỷ l
% doanh thu và ph ơng pháp h i quy. Ph ơng pháp đầu có u đi m
đơn gi n, d th c hi n. Tuy nhiên do ph ơng pháp này gi đ nh m i
http://www.ebook.edu.vn
77
t ơng quan của các kho n mục trên b ng CĐKT v i doanh thu là
không đổi, nên ch h u hi u trong d toán ng n h n. Khi cần d toán
dài h n thì ph ơng pháp thứ hai sẽ thích h p hơn vì nó cho phép thay
đổi m i t ơng quan trên. Hơn n a ph ơng pháp h i quy đ
còn có th m r ng bằng h i quy đ
ng thẳng
ng cong và h i quy đơn bi n m
r ng bằng h i quy đa bi n.
C. CÂU H I TH O LU N
1/ Yêu cầu dự toán nhu cầu tài chính giúp cho nhà quản trị tài chính
thực hiện hiệu quả công việc của mình như thế nào.
2/ Giải thích hiện tượng suy thoái trong chu kỳ kinh doanh gây nên sự
thiếu hụt tiền mặt như thế nào.
3/ Giải thích "Tài sản lưu động ròng, với nghĩa sâu rộng, chính là tài
sản vĩnh cửu".
4/ Đâu là những ưu thế của phương pháp hồi qui đa biến so với hồi
qui đơn biến trong dự báo nhu cầu tài chính? Áp dụng kỹ thuật này
bạn rút ra được những gì hữu ích?
5/ Dự toán các báo cáo tài chính có tầm quan trọng như thế nào đối
với công tác hoạch định và kiểm soát tài chính trong một doanh
nghiệp? Việc dự toán này cần đòi hỏi các thông tin gì? Trong đó
thông tin nào được coi là quan trọng nhất?
6/ Nền tảng cơ bản của việc dự toán tài chính là gì? Tại sao trong
bảng cân đối kế toán lại có những khoản mục có quan hệ trực tiếp
và không có quan hệ trực tiếp với doanh thu?
78
D. BÀI T P
Bài 4-1
Công ty cổ phần Thiên Nam có doanh thu nĕm 1998 là 6 tỷ đ ng.
V i v n cổ phần và th ơng phi u ph i tr không đổi. Tỷ l các mục
trong b ng cân đ i k toán so v i doanh thu trong nĕm nh sau:
Ti n mặt
4%
Các kho n ph i tr
10
%
Các kho n ph i thu
12% N tích lũy
5%
T n kho
12% Thu tích lũy
4%
Tài s n c đ nh
18%
thuần
Doanh l i tiêu thụ bình quân m i nĕm là 6%. Công ty d ki n tỷ l
chi tr cổ tức m i nĕm c đ nh là 60%
a. Hãy đi n vào b ng CĐKT của công ty vào cu i nĕm 1998
(tri u đ ng)
Ti n mặt
?
Các kho n ph i tr
Các kho n ph i thu
?
Th ơng phi u
480
T n kho
?
Thu tích lũy
?
TSCĐ thuần
?
N tích lũy
?
http://www.ebook.edu.vn
?
79
- Nguyên giá
Cổ phần th
- Kh u hao
ng
320 L i nhu n gi l i
C ng
?
C ng
996
?
?
b. Gi s nĕm 1999 doanh thu tĕng từ 6 tỷ đ ng lên 8,1 tỷ đ ng.
Nhu cầu tài s n l u đ ng và nhu cầu v n sẽ là bao nhiêu ?
c. L p b ng cân đ i k toán vào cu i nĕm 1999. Gi s v n cần sẽ
đ
cm
nd
i d ng th ơng phi u.
Bài 4-2
Các báo cáo tài chính của công ty cổ phần Nam Á đ
c cho d
i
đây.
a. L p b ng k t qu kinh doanh d ki n của công ty nĕm 1998
v i gi đ nh là doanh thu thuần tĕng 10% nĕm. Chi phí lãi vay
không đổi
* K t qu kinh doanh, 31/12/97 (tri u đ ng)
1. Doanh thu thuần
20.000
2. Giá v n hàng bán
12.500
- Đ nh phí
4.000
3. Chi phí kinh doanh
- Đ nh phí
1.000
4. L i nhu n tr
80
4.200
c thu và lãi
3.300
5. Chi phí tr lãi vay
1.000
6. L i tức tr
2.300
c thu
7. Thu thu nh p (34%)
782
8. L i tức sau thu
1.518
b. L p b ng cân đ i k toán k toán của công ty vào cu i nĕm
1998 và xác đ nh nhu cầu tài s n l u đ ng và nhu cầu v n
trong nĕm 1998. Gi s công ty không đ l i l i nhu n. N u
thi u v n thì tĕng v n cổ phần th
ng.
* B ng cân đ i k toán, 31/12/97, (tỷ đ ng)
Ti n mặt
0,80
Kho n ph i tr
1,20
Kho n ph i
2,06
Th ơng phi u
1,80
3,14
N tích lũy
0,80
N dài h n
2,15
thu
T n kho
TSCĐ thuần
Tổng
6,00
12,0
Cổ phần th
ng
2,0
L i nhu n đ l i
4,05
Tổng
12,0
E. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 4, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Ch ơng 4, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n
Quang Thu
http://www.ebook.edu.vn
81
–
Ch ơng 14, Sách “Qu n tr tài chính doanh nghi p” của Nguy n
H iS n
82
BÀI 5
QU N TR V N L U Đ NG
A. GI I THI U
V n l u đ ng ám ch các kho n đầu t của doanh nghi p vào tài
s n ng n h n nh ti n mặt, chứng khoán thanh kho n cao, các
kho n ph i thu, t n kho. V n l u đ ng thuần đ
c đ nh nghĩa nh tài
s n l u đ ng trừ n ng n h n.
Có nhi u đi m l i và b t l i trong vi c s dụng khái ni m "Qu n
tr v n l u đ ng". Theo h
ng qu n tr hi n đ i, m i vi c đ u có
t ơng quan dây chuy n và ho t đ ng của doanh nghi p ph i đ
c
nhìn nh m t tổng th có ph i h p ĕn kh p.
V i ý nghĩa này, n u ta ch nghiên cứu m t khía c nh của doanh
nghi p chẳng h n nh tài s n l u đ ng hay n ng n h n thì r t là gi
t o. Tuy nhiên n u mu n tìm hi u tổng th , ta ph i hi u từng thành t
riêng rẽ của doanh nghi p. Do đó ta cần chia toàn b h th ng thành
các b ph n nh đ phân tích tr
c khi có cái nhìn tổng h p.
N i dung bài này cùng v i các bài tr
c sẽ giúp các b n hi u rõ
hơn v các báo cáo tài chính, đ ng th i qua đó các b n sẽ th y đ
c
nh ng khó khĕn hi n nay mà các DN vừa và nh hay gặp ph i trong
công vi c qu n lý tài chính.
M c tiêu
H c xong bài này, sinh viên ph i hi u đ
c:
V n l u đ ng : khái ni m, tầm quan tr ng của nó
Hi u nh ng đ ng cơ d tr ti n mặt, cách xác đ nh nhu cầu ti n
mặt, và ph ơng pháp l p m t b ng ngân sách ti n mặt cũng nh ý
nghĩa và tác dụng của nó.
http://www.ebook.edu.vn
83
Phân tích và đánh giá đ
c m t chính sách tín dụng hay chính sách
bán ch u của DN
Hi u và v n dụng t t mô hình EOQ trong qu n tr t n kho
Tóm t t n i dung
Tầm quan tr ng của vi c qu n tr v n l u đ ng
Qu n tr ti n mặt và các chứng khoán thanh kho n cao
Qu n tr các kho n ph i thu
Qu n tr hàng t n kho
B. N I DUNG
I. T M QUAN TR NG C A QU N TR V N L U Đ NG
1. Th i gian dành cho qu n tr v n l u đ ng
Các cu c kh o sát cho th y phần l n th i gian của ng
i Giám đ c
tài chính là dành cho công vi c đi u hành hàng ngày trong n i b
doanh nghi p. Đó chính là vi c qu n tr v n l u đ ng. Vì quá nhi u
th i gian dành cho các quy t đ nh liên quan đ n v n l u đ ng thi t
t
ng m t s phân tích th u đáo đ tài này sẽ r t cần thi t.
Tài s n l u đ ng th
ng chi m m t tỷ tr ng l n trong tổng s tài
s n của m t doanh nghi p. Vì nó chi m m t phần đầu t khá l n, tài
s n l u đ ng xứng đáng cho m t s chú tâm đặc bi t của nhà qu n tr
tài chính.
2. M i quan h gi a doanh thu và tài s n l u đ ng
Có s t ơng quan r t m t thi t và tr c ti p gi a s gia tĕng doanh
thu và nhu cầu tài tr tài s n l u đ ng. Ví dụ, n u th i gian thu ti n
bình quân của doanh nghi p là 40 ngày và n u s bán ch u m i ngày
84
là 1.000 đ ng, doanh nghi p ph i đầu t 40.000 đ ng vào các kho n
ph i thu. N u bán ch u m i ngày là 2.000 đ ng, thì ph i đầu t vào
các kho n ph i thu là 80.000 đ ng. S gia tĕng doanh thu còn làm
phát sinh ngay nhu cầu gia tĕng t n kho và có th c ti n mặt.
3. T m quan tr ng đ i v i các doanh nghi p nh
Qu n tr v n l u đ ng có tầm quan tr ng đặc bi t đ i v i doanh
nghi p nh . M t doanh nghi p nh có th gi m đầu t vào tài s n c
đ nh bằng cách thuê m
n nhà x
ng và thi t b . Tuy nhiên không có
cách nào tránh kh i đầu t vào ti n mặt, các kho n ph i thu và t n
kho. Do đó, tài s n l u đ ng có ý nghĩa đặc bi t đ i v i giám đ c tài
chính của m t doanh nghi p nh . Ngoài ra m t doanh nghi p nh khó
v i đ n th tr
ng v n dài h n, do đó h ph i trông c y nhi u vào s
mua ch u và vay ng n h n từ ngân hàng. C hai y u t đó đ u nh
h
ng t i v n l u đ ng vì nó làm tĕng tài s n l u đ ng.
II. QU N TR
TI N M T VÀ CH NG KHOÁN THANH
KHO N CAO
Kh i đi m của vi c ki m soát đầu t vào tài s n ng n h n là s
ki m soát m t cách h u hi u ti n mặt hay nh ng kho n t ơng đ ơng
ti n mặt. T ơng đ ơng ti n mặt là các chứng khoán có tính thanh
kho n cao. Ví dụ, chứng khoán ng n h n của chính phủ có th chuy n
đổi thành ti n mặt m t cách nhanh chóng n u doanh nghi p cần thêm
v n. Ti n mặt th
đ
c gi
ng đ
c gi d
i hình thức ti n mặt t n t i quỹ và
các ngân hàng th ơng m i d
i hình thức s d tài kho n
ti n g i thanh toán.
1. Các đi m l i c a m c d tr h p lý
http://www.ebook.edu.vn
85
Các doanh nghi p hay các cá nhân có ba đ ng l c chính đ d tr
ti n mặt là: nhu cầu cho hoạt động SXKD, dự phòng nh ng b t tr c có
th x y ra và đầu cơ vào các cơ h i sinh l i cao.
* Các điểm lợi đặc biệt
Ngoài các đ ng l c trên, qu n tr lành m nh v n l u đ ng đòi h i
duy trì m t mức d tr ti n mặt khá r ng rãi vì các lý do đặc bi t sau:
–
Thứ nhất, doanh nghi p ph i có d tr ti n mặt vừa đủ đ chiết
khấu trên hàng mua tr tr
–
c kỳ h n.
Thứ hai, vì các tỷ s v kh nĕng thanh toán (TSLĐ/NNH) là tỷ
s cĕn b n trong lĩnh v c tín dụng.
–
Thứ ba, có ti n mặt r ng rãi, doanh nghi p có th l i dụng ngay
các cơ h i kinh doanh t t.
–
Sau cùng, doanh nghi p ph i có v n l u đ ng đủ đ ứng phó các
tr
ng h p b t ng nh h a ho n, c nh tranh v qu ng cáo v i
các doanh nghi p khác.
2. Hình th c thu chi ti n m t
a. Hòa nhập nhu cầu tiền mặt
Nhu cầu ti n mặt sẽ đ
c c i thi n bằng cách gia tĕng nh p đ ti p
nh n ti n mặt trong m t kỳ từ tổng công ty t i trung ơng đ n từng chi
nhánh hoặc đ i lý
các đ a ph ơng trong c n
c. Ngoài ra, s d
đoán chính xác nhu cầu ti n mặt cũng làm gi m mức đầu t vào ti n
mặt.
b. Giảm sự luân chuyển của tiền mặt
M t ph ơng pháp quan tr ng khác đ gi m ti n mặt cần thi t là
gi m s luân chuy n của ti n mặt. Luân chuy n là s ki n các kho n
86
v n l u hành từ đ a ph ơng này đ n đ a ph ơng khác cách xa. Séc
m t thành ph xa có hai nguyên nhân đình tr
nh n của khách hàng
là th i gian ph i m t do ph i chuy n qua b u đi n và th i gian m t
trên các nghi p vụ ngân hàng.
3. Đ u t ti n m t
M t doanh nghi p có th d ti n mặt đ đầu t vì nhi u lý do.
• S thay đổi theo mùa hay s bi n đ ng theo chu kỳ của ho t
đ ng kinh doanh.
• Nh ng b t tr c đ i v i m t s n phẩm m i hay không ch c ch n.
• Do c nh tranh và do s thay đổi cơ ch th tr
ng.
Nh th , vì mu n tích tr tài nguyên dùng cho tr
ng h p b t ng ,
doanh nghi p có th d tr ti n mặt đ đầu t trong vài tuần, vài
tháng, vài nĕm hay đôi khi vô h n đ nh. Các gi i pháp đầu t ti n mặt
sẽ tùy thu c nhu cầu của m i doanh nghi p, vừa cĕn cứ trên y u t l i
nhu n l n y u t rủi ro.
4. Ki m soát ti n m t
Trong ho t đ ng của m t doanh nghi p cho th y luôn có nh ng
lu ng ti n vào và ra liên tục. Lu ng ti n vào cho th y nh ng kho n
ti n thu từ bán hàng hóa hay nh ng kho n thu khác. Lu ng ti n ra cho
th y nh ng kho n ti n mà doanh nghi p ph i tr do mua v t t hàng
hóa, chi tr l ơng, chi mua s m tài s n, thuê m
n, n p thu và các
kho n chi khác. Đ ng th i nh ng kho n thu chi đó th
ng không
th ng nh t v th i gian và giá tr , do đó luôn t o ra tình tr ng d thừa
hay thi u hụt ti n mặt t i nh ng th i đi m nh t đ nh trong m t kỳ ho t
đ ng của doanh nghi p.
http://www.ebook.edu.vn
87
Đ đáp ứng đ
đ
c các nhu cầu ki m soát ti n, ngân sách ti n mặt
c xem là m t công cụ h u hi u và quan tr ng nh t của nhà qu n tr
tài chính vì ngân sách ti n mặt đòi h i chẳng nh ng ph i xác đ nh nhu
cầu v n tổng quát cần đ
c tài tr mà còn ch rõ th i gian cần tài tr .
Ngân sách ti n mặt cho bi t tr giá nhu cầu v n cần cho m i tháng.
Do tính ch t và ý nghĩa của ngân sách ti n mặt r t quan tr ng, nên
các y u t chính cần đ
c khai tri n rõ ràng qua ví dụ sau đây:
(Các bạn có thể đọc chi tiết ví dụ này trong sách tham khảo chính,
trang 121)
* Ngân sách biến thiên
Ngân sách là s
phân ph i có k ho ch tài nguyên của doanh
nghi p, cĕn cứ trên các d toán cho t ơng lai. Hai y u t quan tr ng
nh h
–
ng đ n thành qu ho t đ ng của doanh nghi p:
Thứ nhất: nh h
ng từ bên ngoài, các bi n chuy n kinh t và
thay đổi v môi tr
ng c nh tranh của các ngành cùng tính ch t.
Doanh nghi p khó có th ki m soát nổi các y u t đó.
–
Thứ hai: doanh nghi p có th ki m soát đ
c mức đ hi u qu
m i mức doanh thu khác nhau.
nh h
ng của hai y u t trên cần đ
c tách r i ra đ có th thẩm
đ nh thành qu ho t đ ng.
Đi u cơ b n của ngân sách bi n thiên là ph i tính đ n s thay đổi
của m t s chi phí. Do đó, doanh nghi p có th ho ch đ nh nhi u mức
đ chi tiêu t ơng ứng v i kh i l
ng s n phẩm tiêu thụ cao - vừa -
th p. Nhà qu n tr có trách nhi m xác đ nh mức đ nào thích h p và
đ
c áp dụng cho th i kỳ ho ch đ nh.
Ph ơng pháp h i quy liên quan đ n d toán tài chính, có th đ
s dụng đ thi t l p cĕn b n cho ngân sách bi n thiên.
88
c
III. QU N TR CÁC KHO N PH I THU
Tỷ s các kho n ph i thu trên doanh thu thông th
ng
kho ng
8% đ n 12% đ i v i ngành công nghi p ch bi n và kỳ thu ti n bình
quân kho ng m t tháng. Tỷ s các kho n ph i thu trên tổng tài s n
kho ng 16% đ n 20%. Tuy nhiên, có nhi u khác bi t gi a các doanh
nghi p v i nhau nh t là đ i v i các ngành công nghi p không ph i ch
bi n.
1. Chính sách tín d ng
Chính sách tín dụng hay chính sách bán chịu th hi n quan đi m
của doanh nghi p v t ơng quan gi a rủi ro và l i nhu n do các kho n
ph i thu đem l i. M t doanh nghi p khi n i l ng chính sách tín dụng
là nhằm mục đích tĕng doanh thu, nh ng cũng làm gia tĕng rủi ro và
tĕng v n đầu t vào các kho n ph i thu.
Các khoản phải thu th
ng phụ thu c vào các y u t cơ b n sau:
Doanh thu bán ch u, s thay đổi theo mùa của doanh thu, gi i h n của
l
ng v n có th bán ch u, th i h n bán ch u và chính sách tín dụng,
cu i cùng là chính sách thu ti n.
S khác nhau v kỳ thu ti n bình quân gi a các doanh nghi p ph n
ánh s khác bi t của các y u t trên.
Thời hạn bán chịu ph n ánh thói quen của m i ngành kinh doanh.
Tuy nhiên m t y u t r t quan tr ng là s d h hao của s n phẩm.
Ngoài ra, kỳ thu ti n bình quân r t cao th
ng đ
c ghi nh n
nh ng
doanh nghi p l n.
Công vi c chính y u trong vi c hình thành chính sách tín dụng là
s thẩm đ nh đ rủi ro hay đ uy tín của khách hàng. Đ thẩm đ nh đ
rủi ro, ng
i giám đ c tín dụng sẽ cứu xét theo nguyên t c “5C” nh
sau.
http://www.ebook.edu.vn
89
- B n chất (Character)
Đặc tính này ám ch b n ch t l ơng thi n, uy tín hay không uy tín
của khách hàng. Y u t này r t quan tr ng vì m t ho t đ ng tín dụng
luôn luôn đi kèm v i m t s hứa hẹn sẽ tr . V y con n sẽ tôn tr ng
l i hứa hay tìm cách tr n n . Nh ng ng
nghi m th
i phụ trách tín dụng có kinh
ng đặt nặng y u t "b n ch t tinh thần" trong vi c thẩm
đ nh.
- Kh năng (Capacity)
Đặc tính này ám ch s xét đoán v kh nĕng tr n của khách
hàng. S xét đoán có th cĕn cứ vào thành tích trong quá khứ, nhà
x
ng, c a hàng của khách hàng, ph ơng pháp qu n tr doanh nghi p.
- Vốn (Capital)
Đặc tính này đ
c đo l
ng b i tình tr ng tài chính tổng quát của
doanh nghi p qua s phân tích các tỷ s tài chính, chú tr ng đặc bi t
vào các tài sản vật chất của doanh nghiệp.
- Th ch p (Collateral)
Đặc tính này ám ch các tài s n mà khách hàng có th dùng đ b o
đ m cho kho n tín dụng mà h đòi h i.
- Đi u ki n (Condition)
Đặc tính này ám ch
nh h
ng của tình tr ng kinh t tổng quát
trên kh nĕng tr n của khách hàng.
Năm yếu tố trên đ
c dùng đ thẩm đ nh đ rủi ro trong ho t đ ng
tín dụng, tin tức v các y u t đó tìm đ
c nh s liên l c trong quá
khứ v i khách hàng bổ túc bằng vi c tổ chức h th ng thu nhặt tin tức
m t cách khoa h c.
Hi n có hai ngu n cung c p tin tức từ bên ngoài.
90
–
Thứ nh t, tin tức do các hi p h i tín dụng, qua các buổi h p hay
qua s liên l c tr c ti p, tin tức v kinh nghi m đ i v i các con
n đ
–
c trao đổi
Ngu n cung c p tin tức thứ hai là do các cơ quan th ng kê tài
chính và tín dụng, các cơ quan chuyên b o tr cho m t s ngành
s n xu t cũng có th cung c p tin tức.
2. Đánh giá chính sách tín d ng
Chính sách tín dụng sẽ quy t đ nh mức đ đầu t vào các khoản
phải thu và các kho n ph i thu ph i đ
c xem là m t tài s n đầu t và
nó cũng đem v l i nhu n cho doanh nghi p. Tuy nhiên khi các kho n
ph i thu gia tĕng thì mức đ rủi ro cũng tĕng. Vì v y khi m t doanh
nghi p thay đổi chính sách tín dụng sẽ nhằm mục đích là gia tĕng
doanh thu, nh ng khi đó hàng lo t các chi phí khác cũng gia tĕng trên
cơ s mức đ tĕng của các kho n ph i thu.
Có th th y các chi phí phát sinh và tĕng từ các kho n ph i thu nh
sau:
–
Chi phí quản lý và thu hồi nợ, khi các kho n ph i thu tĕng thì
các chi phí này cũng tĕng, vì khi các kho n ph i thu tĕng thì cần
ph i tĕng c
ng công tác qu n lý và thu h i n nhằm h n ch
mức th p nh t s m t mát trong công tác thu h i n .
–
Nợ khó đòi, các kho n ph i thu là n sẽ thu và nh ng kho n n
này th
ng có nh ng rủi ro nh t đ nh, mức đ rủi ro cao hay
th p phụ thu c vào quá trình thẩm đ nh ng
i mua khi doanh
nghi p quy t đ nh bán ch u. Trên th c t doanh nghi p cần ph i
xác đ nh m t tỷ l rủi ro cho các kho n n khó đòi, vì v y chi
phí n khó đòi sẽ gia tĕng khi các kho n ph i thu tĕng.
http://www.ebook.edu.vn
91
–
Chi phí chiết khấu, khi m t doanh nghi p thay đổi chính sách tín
dụng nhằm mục đích tĕng doanh thu thì chi phí bán ch u sẽ tĕng,
cụ th là chi phí chi t kh u trên th i h n n sẽ tĕng. Khi đó
doanh nghi p khuy n khích ng
i mua tr ti n s m đ h
ng
chi t kh u cao.
–
Chi phí tài trợ, khi các kho n ph i thu tĕng có nghĩa là doanh
nghi p ph i đầu t thêm v n vào các kho n ph i thu. V n đầu t
thêm này đ ơng nhiên đòi h i ph i có chi phí. Nh v y chi phí
tài tr cho các kho n ph i thu trong tr
ng h p này chính là chi
phí s dụng v n của phần v n đầu t thêm vào các kho n ph i
thu.
Tóm lại, đ đánh giá các chính sách tín dụng khác nhau trong m t
doanh nghi p, cần ph i đánh giá tác đ ng của các chính sách đó đ i v i
doanh thu và l i nhu n của doanh nghi p
Đ đánh giá chính sách tín dụng, chúng ta có th kh o sát qua ví
dụ sau:
(Các bạn có thể đọc chi tiết ví dụ này trong sách tham khảo chính,
trang 129)
IV. QU N TR T N KHO
Dù giá tr s n phẩm đ
ng
t n kho hay các kho n sẽ thu,
i giám đ c tài chính v n ph i tìm các ngu n tài tr . Doanh
nghi p th
là
c ghi nh n
ng mu n bán đ
c hàng và ghi
các kho n ph i thu hơn
t n kho. Từ các kho n ph i thu bi n thành ti n mặt nhanh hơn là
từ t n kho bi n thành ti n mặt. Hơn n a, l i nhu n kh dĩ thu đ
c
trong vi c bán ch u s n phẩm v n nặng cân hơn s gia tĕng rủi ro
trong vi c thu ti n bán ch u. Mục tiêu chính trong phần này là ki m
soát đầu t và t n kho.
92
Nhi u ph ơng thức t n kho đã đ
c khai tri n đ giúp cho công
vi c này và đã chứng minh r t thành công trong vi c gi m mức t n
kho.
Nh ta đã xem qua h th ng Du Pont, m i ph ơng thức làm gi m
s đầu t vào các lo i tài s n t ơng ứng v i m t kh i l
đ nh sẵn sẽ có nh h
ng doanh thu
ng thu n l i cho l i nhu n của doanh nghi p.
1. Các y u t quy t đ nh t n kho
Tỷ s t n kho trên doanh thu th
ng thay đổi trong kho ng 12%
đ n 20% và tỷ s t n kho trên tổng tài s n trong kho ng 16% đ n 30%
đ i v i các DN ch bi n.
Các y u t quy t đ nh mức t n kho là: kh i l
ng s n phẩm tiêu
thụ, th i gian hoàn thành s n phẩm và s lâu b n hay d h hao hoặc
ki u m u s n phẩm.
Trong gi i h n của m i ngành, ta luôn luôn có th c i thi n vi c
ki m soát t n kho bằng cách s dụng phần m m và nghiên cứu từng
th i vụ. Các kỹ thu t ki m soát t n kho r t phức t p, khó có th trình
bày h t trong khuôn khổ của môn h c này (Các bạn có thể đọc thêm
trong các sách về Quản trị sản xuất),
2. Khái ni m v phân tích t n kho
Qu n tr t n kho gi ng nh qu n tr b t cứ s n phẩm nào, cùng
m t ph ơng pháp đ
–
c áp dụng cho t n kho hay ti n mặt.
Thứ nhất, ph i có m t kho n d tr cĕn b n đ đáp ứng nhu cầu
xu t nh p, mức đ của t n kho tùy thu c hình thái xu t nh p,
đ u đặn hay không đ u đặn.
–
Thứ hai, vì các bi n c b t th
mức dự trữ an toàn, t
ng có th x y đ n, ta cần ph i có
ng tr ng m t kho n tĕng thêm v t n
http://www.ebook.edu.vn
93
kho đ tránh nh ng tổn th t do thi u hụt nguyên li u cho s n
xu t hay s n phẩm khi có nhu cầu tiêu thụ.
–
Thứ ba, m t kho n d trù tĕng thêm sẽ r t cần thi t đ đáp ứng
nhu cầu tĕng tr
ng của doanh nghi p.
Lý thuy t dùng đ tìm đầu t t i u v t n kho có th đ
c khai
tri n và bi u hi n trên hình (5-1).
T n kho th
ng có quan h v i các chi phí phát sinh đ i v i vi c
d tr và chuẩn b cho t n kho. M t s chi phí gia tĕng khi mức t n
kho tĕng nh chi phí b o qu n kho hàng, lãi vay tài tr t n kho, b o
hi m, hàng cũ l i th i,... Đ ng th i m t s chi phí khác l i gi m khi
mức t n kho tĕng nh s m t mát l i nhu n vì thi u hụt hàng hóa đ
bán, chi phí thi t h i do s n xu t b gián đo n vì thi u nguyên v t li u,
chi t kh u trên hàng mua,...
Chi phí
T
R
D
Möù c toà n kho
Hình (5-1): Tìm mức đầu t t i u vào t n kho
Trên hình (5-1), các chi phí tĕng khi mức t n kho tĕng đ
tr ng bằng đ
đ
ng D. Đ
ng R, và các chi phí gi m đ
ng t
ng
c t ơng tr ng bằng
ng tr ng chi phí tổng c ng trong vi c đặt hàng và
t n tr hàng. Giao đi m gi a đ
94
ct
ng R và đ
ng D (các chi phí gi m
bằng v i các chi phí tĕng) thì đ
ng T sẽ có tr s c c ti u (tổng chi
phí th p nh t). Đi m này xác đ nh kích th
3. Ph
Tr
c t i u của t n kho.
ng th c quy t đ nh t n kho
c tiên, chúng ta phân bi t m t s chi phí liên quan đ n mức
d tr t n kho.
–
Chi phí lưu trữ tồn kho g m các chi phí liên h đ n t n kho nh
chi phí b o qu n kho hàng, b o hi m, kh u hao, lãi vay,... sẽ
tĕng khi mức t n kho tĕng.
–
Ng
c l i, chi phí đặt hàng g m chi phí chuẩn b đơn hàng, chi
phí chuyên ch , chi phí m t mát và chi t kh u hàng mua,... sẽ
gi m khi mức t n kho tĕng.
–
Chi phí tổng cộng v t n kho là tổng s các chi phí l u tr t n
kho và chi phí đặt hàng, tức đ
ta đã chứng minh rằng, d
có th đ
ng bi u di n T trên hình. Ng
i
i m t s gi thuy t, đi m c c ti u (T)
c tính bằng mô hình “Mức đặt hàng t i u” (EOQ:
Economic Ordering Quantity) nh sau:
Mức đặt hàng sẽ t i u khi
Chi phí đặt
Chi phí l u
tr
trong
= hàng trong nĕm
nĕm
Q
× C =
2
EOQ =
Q: L
S
× F
Q
2×F×S
C
ng t n kho mua vào m i lần.
http://www.ebook.edu.vn
95
F: Chi phí trong vi c đặt hàng và nh n l nh đặt hàng.
S: Nhu cầu t n kho trong 1 nĕm.
C: Chi phí l u tr m t đơn v t n kho.
b t cứ nhu cầu t n kho (S), nào n u chia cho l
ng hàng mua
vào m i lần (Q), ta sẽ có s lần đặt hàng (S/Q) trong nĕm. T n kho
trung bình (Q/2). Khi chi phí l u tr t n kho trong nĕm bằng v i chi
phí đặt hàng trong nĕm thì Q sẽ là EOQ.
Ph ơng thức EOQ đ
c đặt trên các gi thuy t sau đây:
–
Hàng t n kho đ
c s dụng đ u đặn.
–
Th i gian giao hàng c đ nh.
Trên th c t , vi c s dụng t n kho khó đ u đặn đ i v i đa s
ng vì m t lý do nào đó và
doanh nghi p. Mức cầu có th tĕng b t th
nh th sẽ làm thi u hụt nguyên li u hay s n phẩm d tr gây nên
đình tr s n xu t hoặc m t m i tiêu thụ s n phẩm.
Th i h n giao hàng cũng thay đổi tùy theo th i ti t, tình hình s n
xu t có th x y ra và mức cầu đ i v i ngành s n xu t của nhà máy
cung c p... Vì các lý do đó, doanh nghi p th
ng thêm m t kho n d
tr an toàn vào t n kho và mức t n kho trung bình trên b ng cân đ i
k toán sẽ là:
T n kho trung
bình
EOQ
=
+
D tr an toàn
2
Mức d tr an toàn càng cao n u không có s ổn đ nh v s dụng
nguyên li u và th i h n giao hàng càng l n và ng
c l i. Mức d tr
an toàn cũng sẽ cao n u có s thi t h i l n do thi u hụt nguyên li u d
tr .
96
Ví dụ, n u doanh nghi p m t luôn m i hàng vì không th a mãn đủ
các l nh đặt hàng hoặc gi n u m t quá trình s n xu t phức t p ph i b
gián đo n vì thi u m t s nguyên li u hay v t li u, thì mức d tr an
toàn ph i cao.
* Áp d ng ph
ng th c EOQ
Gi s các tr s sau đây đ
c cho là thích h p v i m t doanh
nghi p đặc bi t.
Kh i l
ng s n phẩm tiêu thụ trong nĕm (S) là 10.000 đơn v , chi
phí l u tr s n phẩm (C) là 2.000 đ ng m i đơn v . Chi phí đặt hàng
c đ nh cho m i lần đặt hàng (F) là 100.000 đ ng.
Thay th các tr s trên vào công thức, xác đ nh đ
hàng t i u cho m i đơn hàng hay là l
c mức đặt
ng hàng t i u cho m i lần
mua
EOQ =
2×F ×S
=
C
2 × 100 . 000 × 10 . 000
= 1 . 000
2 . 000
Các chi phí phát sinh do mức t n kho trong nĕm (ch a k đ n chi
phí mua hàng t n kho) sẽ đ
c tính toán nh sau:
Chi phí l u tr t n kho trong nĕm
(1.000/2) × 2.000 = 1.000.000 đ
Chi phí đặt hàng trong nĕm
(10.000/1.000) × 100.000 = 1.000.000 đ
V y chi phí phát sinh từ vi c d tr t n kho là 2 tri u
N u mức d tr an toàn đ
c là 100 đơn v , thì mức t n kho trung
bình sẽ là:
http://www.ebook.edu.vn
97
T n kho
trung
1.00
=
bình
0
+ 100 = 600
2
N u chi phí mua hàng cho m i đơn v tr giá là 1 tri u, thì tr giá
đầu t vào hàng t n kho tổng c ng sẽ là: 600 × 1 + 2 = 602 tri u
Nh v y n u mức đặt hàng mua m i lần của công ty là 1.000 đơn
v và đ
c xem là mức đặt hàng t i u vì khi đó tổng tr giá hàng t n
kho sẽ là th p nh t.
* Nh ng đi m đặc bi t
Mô hình EOQ cho th y mức đặt hàng t i u cho m i lần mua ch
đ c p đ n các chi phí phát sinh xung quanh t n kho mà ch a đ c p
đ n chi phí mua hàng. Do đó trong nh ng tr
ng h p nh t đ nh nào
đó thì tr giá đầu t vào hàng t n kho theo cách tính trên ch a hẳn là
th p nh t
Mức d tr an toàn cũng là m t nhân t
nh h
ng đ n mức đặt
hàng, vì mức đặt hàng cao thì mức d tr an toàn th p và ng
Do nh ng nh h
c l i.
ng trên, nên khi tính mức đặt hàng cũng cần
quan tâm đ n các y u t khác đ từ đó có th xác đ nh tr giá đầu t
vào t n kho là th p nh t.
4. Qu n tr ti n m t theo ph
ng th c t n kho
Trên th c t , qu n tr ti n mặt và qu n tr t n kho là nh ng lĩnh
v c của qu n tr tài chính mà dụng cụ toán h c giúp ích nhi u nh t.
Các ph ơng thức qu n tr ti n mặt phức t p công nh n các y u t
không ổn đ nh liên quan đ n vi c d toán nhu cầu xu t nh p ti n mặt.
Nh p ti n mặt đ
ct
ng tr ng b i "các l nh đặt hàng trong ph ơng
thức t n kho, nh p ti n mặt có th phát xu t từ vi c thu ti n bán hàng,
98
vay m
n, bán chứng khoán. Chi phí "l u tr " ti n mặt là chi phí cơ
h i của các ngu n v n thu c tài s n không sinh l i. Chi phí đặt hàng
chính là chi phí liên quan đ n vay m
kh nh
n v n hay chuy n chứng khoán
ng thành ti n mặt.
Ph ơng thức qu n tr ti n mặt đã chứng minh r t h u ích trong
vi c tìm s t n ti n mặt t i u nh ng các ph ơng thức hi n đ
dụng trên th c t r t phức t p và v
cs
t kh i khuôn khổ quy n sách này.
Tóm t t:
Mục tiêu của bài này là kh o sát các ph ơng pháp ki m soát đầu t
vào các tài s n l u đ ng. Đầu t vào tài s n l u đ ng r t quan tr ng vì
nó chi m hơn 50% tổng tài s n của DN. Ngoài ra, có s t ơng quan
m t thi t và tr c ti p gi a vi c gia tĕng doanh thu và nhu cầu v n tài
tr cho tài s n l u đ ng . Đ i các DN nh , thi u v n thì vi c qu n tr
v n luân chuy n đặc bi t quan tr ng, vì vi c đầu t vào tài s n c đ nh
có th gi m thi u bằng cách đi thuê nhà x
ng và máy móc thi t b ,
nh ng đầu t vào các kho n ph i thu và t n kho không th gi m
xu ng cùng mức đ .
Tài s n l u đ ng g m có ti n mặt, chứng khoán thanh kho n cao,
các kho n ph i thu và t n kho. Ph ơng pháp xác đ nh mức đ d tr
của các lo i tài s n l u đ ng sẽ đ
c trình bày trong bài h c này.
Ti n mặt và chứng khoán thanh kho n cao đ
c d tr đ dùng
cho các ho t đ ng SXKD. DN có l i r t nhi u n u có m t m c d tr
th a đáng.Tuy nhiên, ti n mặt là m t lo i tài s n không sinh l i, do đó
vi c d tr nên gi
mức cần thi t t i thi u
Các kho n ph i thu là m t thành t quan tr ng của tài s n l u
đ ng. Các y u t quy t đ nh mức t n đ ng của Các khoản phải thu là :
Doanh thu bán ch u, th i h n bán ch u, chính sách tín dụng, và chính
http://www.ebook.edu.vn
99
sách thu ti n. Nhà qu n tr tài chính cần hi u các y u t trên nh
h
ng h t ơng nh th nào đ cho ra mức CKPT và làm th nào
ki m soát CKPT bằng cáh thay đổi các y u t đó.
T n kho bao g m nguyên li u, s n phẩm d dang, thành phẩm r t
cần thi t cho m i DN. M t ph ơng thức ki m soát t n kho bằng
doanh thu
c tính, chi phí đặt hàng, chi phí l u tr có th đ
c dùng
đ xác đ nh mức đặt hàng t i u (EOQ) cho từng thành phần của t n
kho. Ph ơng thức ki m soát t n kho cĕn b n công nh n rằng, m t s
chi phí tĕng khi mức t n kho tĕng nh ng m t s chi phí khác thì l i
gi m. Hai lo i chi phí trên h p thành chi phí tổng c ng v t n kho và
mô hình EOQ đ
c vẽ ra đ xác đ nh mức t n kho t i u, nghĩa là
mức t n kho có chi phí tổng c ng là th p nh t.
C. CÂU H I TH O LU N
1/ Ngân sách tiền mặt là gì ? Ý nghĩa và tác dụng của ngân sách tiền
mặt trong hệ thống ngân sách và trong việc điều hành hoạt động
của một doanh nghiệp? Tại sao ngân sách tiền mặt vẫn là cần thiết
ngay cả khi có sự khan hiếm hoặc dư thừa tiền mặt ở doanh nghiệp
nhà quản trị tài chính giữ vai trò trọng yếu trong DN?
2/ Bốn biến số quan trọng của chính sách tín dụng là gì ? Sự thay đổi
cũa mỗi biến số có ảnh hưởng nhu thế nào đến các khoản phải thu?
3/ Hãy phân biệt giữa giá trị các khoản phải thu trong bảng cân đối kế
toán và giá trị vốn đầu tư vào các khoản phải thu.
4/ Có ba loại hàng tồn kho, đó là những loại nào? Các loại hàng tồn
kho đó có ảnh hưởng gì đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp?
100
5/ Sự khác biệt giữa chi phí lưu trữ và chi phí đặt hàng? Chúng sẽ
thay đổi như thế nào so với số lượng đặt hàng cho mỗi một đơn
hàng ?
D. BÀI T P
Bài 5-1
Công ty "S" đang l p k ho ch yêu cầu ngân hàng c p h n mức tín
dụng. B ng d toán doanh thu l p cho cu i nĕm 1998 và đầu nĕm
1999 nh sau: (tri u đ ng)
Tháng
Doanh
5
6
7
8
9
10
11
60 60 60 120 180 30 120
12 1/99
30
60
thu
Và công ty có nh ng d trù v thu ti n nh sau: Thu ngay ti n
mặt khi bán 5%, thu sau khi bán 1 tháng: 80% , thu sau khi bán 2
tháng 15%.
Vi c tr l ơng và chi phí v t t nói chung là m t tháng sau khi
h ch toán. chi phí ti n l ơng và v t t đ
c d trù nh sau: (tri u
đ ng)
Tháng
5
6
7
8
9
10
11
12
Chi phí
30
30 42 294 102 78
54
30
L ơng cho qu n lý và kho ng 9 tri u/tháng. Chi phí thuê m
theo h p đ ng thuê m
n
n dài h n là 3 tri u m t tháng, chi phí kh u
hao 1,2 tri u m t tháng, linh tinh khác 0,9 tri u m t tháng. Thu thu
nh p sẽ tr vào tháng 9 và tháng 12, m i tháng 21 tri u. Vào tháng 10
sẽ chi tr
c 60 tri u đ xây d ng phòng thí nghi p.
http://www.ebook.edu.vn
101
Ti n mặt trong quỹ ngày 1/7 là 45 tri u. Mức ti n mặt t n quỹ cần
thi t t i thi u là 30 tri u đ
c duy trì trong su t giai đo n k ho ch.
a. L p KH thu-chi ti n mặt (Cash flows) từng tháng cho 6 tháng
cu i nĕm 1998.
b. L p KH vay v n hàng tháng trong su t th i gian này.
Bài 5-2
Công ty TNHH Thiên Hà có tình hình doanh thu trong nĕm 1998
nh sau:
Doanh thu th c t
Doanh thu d báo
Tháng 1
500 Tháng 5
700
Tháng 2
500 Tháng 6
800
Tháng 3
600 Tháng 7
1.00
0
Tháng 4
600 Tháng 8
1.00
0
- Công ty sẽ nh n đ
phần còn l i sẽ thu đ
c 50% doanh thu trong tháng bằng ti n mặt,
c bằng nhau trong hai tháng sau.
- Chi phí s n xu t chi m 70% doanh thu và 90% chi phí này đ
c
tr trong tháng sau
- Các chi phí qu n lý và chi phí bán hàng hàng tháng đ
c phân
thành đ nh phí là 100 tri u và bi n phí chi m tỷ l 10% doanh thu. Các
chi phí này đ u chi tr ngay trong tháng
- Công ty đang có m t kho n n dài h n tr giá 1.500 tri u v i lãi
su t 12% và ph i tr lãi trong tháng 7. Đ ng th i m t qũy tr lãi tr giá
500 tri u cũng đ
102
c dành ra trong tháng này
- Trong tháng 7, công ty th c hi n tr c p và khen th
ng
ng cho
i lao đ ng kho ng 100 tri u.
- Tháng 6, công ty d đ nh đầu t thêm máy móc thi t b tr giá
400 tri u
- Thu thu nh p công ty ph i n p trong tháng 7 là 10 tri u
Ti n mặt của công ty vào cu i tháng 4 là 200 tri u và công ty
mu n duy trì mức t n qũy này trong su t giai đo n k ho ch
a. Hãy l p ngân sách ti n mặt của công ty cho các tháng 5, 6 và
tháng 7.
b. Từ ngân sách ti n mặt, b n hãy xác đ nh xem công ty có cần
vay m
n thêm hay không, khi nào và bao nhiêu.
Bài 5-3
Doanh nghi p nhà n
c H i Nam có mức doanh thu đ t đ
c hi n
t i là 6.000 tri u, kỳ thu ti n bình quân là 45 ngày. Đ có th tĕng
l
ng hàng tiêu thụ công ty nghiên cứu chính sách tín dụng “net 60”.
N u chính sách này đ
c th c hi n thì doanh thu sẽ tĕng 15% và kỳ
thu ti n bình quân cũng tĕng lên đ n 75 ngày. Bi n phí th
ng chi m
tỷ l 80% doanh thu.
Công ty đang th c hi n chính sách tín dụng “net 30”, nghĩa là
công ty khi bán hàng cho phép ng
i mua n t i đa lên đ n 30 ngày.
Hi n nay, công ty yêu cầu mức sinh l i tr
c thu trên đầu t là
20%. Nh v y công ty có nên th c hi n chính sách m r ng tín dụng
hay không
Bài 5-4
http://www.ebook.edu.vn
103
Công ty AC đang xem xét l i chính sách bán ch u của mình. Đi u
ki n bán hàng hi n nay của công ty là 2/10 - net 30 và gi s toàn b
doanh thu đ u bán ch u
Công ty đang xem xét đ chuy n đổi sang chính sách bán ch u m i
v i đi u ki n là 3/10 - net 30 và các k t qủa d ki n của chính sách
bán ch u m i đ
c d toán nh sau sau:
Thay đổi
Tĕng
2/10
3/10
3/10
net 30
net
net 30
30
Doanh thu
500
500
60
Đ nh phí
50
50
-
Bi n phí
355
355
42,6
30%
55%
95%
Kỳ thu ti n bình quân
35
28
12
N khó đòi (%DT)
3%
2%
4%
0,2%
0,2%
0,5%
% doanh thu h
ng chi t
kh u
Chi phí qu n lý và thu
n (%DT)
N u chi phí s dụng v n là 10% và thu su t thu thu nh p của
công ty là 40%, thì công ty có nên thay đổi chính sách bán ch u
không.
Bài 5-5
Công ty Kim Mã có nhu cầu v lo i nguyên li u A trong nĕm là
1.000 t n và do các nhà thầu cung c p, v i giá mua là 800 ngàn đ ng
104
m i t n nguyên li u. M i khi đặt hàng cho đơn v cung c p v i chi phí
là 225 ngàn đ ng, và chi phí l u tr t n kho chi m 10% giá mua.
N u công ty áp dùng mô hình EOQ thì:
a. S l
ng đặt hàng t i u cho lo i nguyên li u này là bao nhiêu.
b. Mức t n kho bình quân là bao nhiêu
c. S lần đặt hàng m i nĕm là bao nhiêu
d. N u th i gian giao hàng là 5 ngày thì đi m đặt hàng m i sẽ vào
lúc nào. Gi s rằng m t nĕm công ty ho t đ ng 300 ngày.
e. Tổng chi phí t n kho cho l
ng nguyên li u A này là bao nhiêu
trong nĕm
E. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 5, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của
TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của
TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Ch ơng 5, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của
TS. Nguy n
Quang Thu
–
Ch ơng 1, Sách “Qu n tr tài chính ” của Nguy n H i S n
http://www.ebook.edu.vn
105
BÀI 6
NGU N TÀI TR
NG N H N
A. GI I THI U
Trong bài h c này, các b n sẽ xem xét qua các hình thức chính của
tín dụng ng n h n, c đặc tính l n ngu n cung c p tín dụng ng n
h n.
Tín dụng ng n h n đ
c đ nh nghĩa nh là các món n vay d trù
ph i tr trong vòng m t nĕm. Đ i v i m t DN thì tín dụng ng n h n
t n t i nh là m t t t y u trong ho t đ ng kinh doanh nh : mua bán
ch u gi a các doanh nghi p, vay ngân hàng th ơng m i và vi c s
dụng th ơng phi u. Các ngu n tài tr này cũng cung c p nhu cầu v n
dài h n m t phần nào, nh ng chính y u là nhu cầu v n ng n h n.
M c tiêu
H c xong bài này, sinh viên ph i n m rõ đ
c đặc đi m, tính ch t,
chi phí của các ngu n tài tr ng n h n, có nh v y m i có th s dụng
t t các ngu n v n này cho nhu cầu v n đ đầu t vào các tài s n l u
đ ng.
Tóm t t n i dung
Tín dụng th ơng m i : đặc đi m, tính ch t, và chi phí
Tín dụng ngân hàng: đặc đi m, tính ch t và chi phí
Th ơng phi u: đặc đi m, tính ch t và chi phí
B. N I DUNG
I. TÍN D NG TH
106
NG M I
Thông th
ng, m t doanh nghi p mua thi u ch u nguyên v t li u
của doanh nghi p khác thì sẽ ghi nh n món n này vào tài kho n các
kho n ph i tr . Gi s , m t doanh nghi p mua trung bình 2 tri u đ ng
m t ngày v i th i h n thi u ch u là 30 ngày. Trung bình, doanh
nghi p sẽ n 30 lần 2 tri u tức 60 tri u đ i v i nhà cung c p. N u
doanh thu gia tĕng g p đôi, hàng mua cũng tĕng nh v y, và các
kho n ph i tr cũng tĕng lên 120 tri u, doanh nghi p sẽ th y đ ơng
nhiên đ
c tài tr thêm 60 tri u đ ng.
1. Th i h n thi u ch u
Có b n y u t chính nh h
ng đ n th i h n thi u ch u.
- Tính chất kinh tế của s n ph m
S n phẩm có th i gian luân chuy n cao đ
bán ch u ng n. Ng
thu đ
c bán ra v i th i h n
i mua sẽ bán l i s n phẩm m t cách nhanh chóng,
c ti n mặt giúp h có ti n tr n cho nhà cung c p.
- Tình tr ng của ng ời bán
Ng
i bán không có tài chính d i dào sẽ đòi h i ng
i mua tr ti n
mặt hoặc ch ch p thu n th i h n thi u ch u r t ng n. Ví dụ, các nhà
chĕn nuôi bán gia súc cho các công ty làm th t h p trên cĕn b n ti n
mặt. Trong vài ngành s n xu t, th i h n thi u ch u đ
c xem nh là
m t y u t khuy n mãi.
- Tình tr ng của ng ời mua
Thông th
ng, các nhà bán lẻ có tài chính khá m nh và mu n bán
ch u ph i mua ch u của các nhà cung c p v i th i h n lâu hơn.
- Suất chiết khấu
Su t chi t kh u đ
c th c hi n, n u ng
i mua thanh toán trong
m t th i h n nào đó. Chi phí không nh n chi t kh u th
http://www.ebook.edu.vn
ng cao hơn
107
lãi su t mà ng
nh h
i mua đi vay n . Nh th thì th i h n thi u ch u b
ng b i tầm quan tr ng của su t chi t kh u.
* Ví dụ v đi u ki n thiếu ch u
Đi u ki n thi u ch u th
ng g m: su t chi t kh u, th i h n chi t
kh u và th i h n thi u ch u t i đa. N u đi u ki n thi u ch u đ
là 2/10 net 30. Đi u này có nghĩa là n u món n đ
10 ngày k từ ngày phát hành hoá đơn, ng
kh u là 2% trên giá bán, n u ng
c ghi
c tr trong vòng
i mua sẽ h
ng su t chi t
i mua không nh n chi t kh u, thì có
th thi u ch u t i đa là 30 ngày. Chi phí không nh n chi t kh u r t
đáng k , nh d
i đây:
Đi u ki n thi u
Chi phí không nh n chi t
ch u
kh u
1/10 net 20
36,36%
1/10 net 30
18,18%
2/10 net 20
73,44%
2/10 net 30
36,72%
Công thức sau đây đ
c s dụng đ tính chi phí không nh n chi t
kh u.
Su t chi t kh u
Ch
i
phí
=
1–Su t chi t
kh u
360
× TH n t i đa - TH chi t
kh u
Ví dụ: Chi phí không nh n chi t kh u 2/10 net 30 là:
108
2%
Chi phí
=
360
×
1 - 2%
= 36,72%
30 - 10
2. S d ng vi c mua bán ch u
Vi c mua bán ch u là con dao hai l
i đ i v i doanh nghi p. Nó là
m t ngu n tín dụng đ tài tr vi c mua hàng và là m t ph ơng thức
cung ứng nhu cầu v n đ tài tr vi c bán ch u cho khách hàng. Ví dụ,
n u doanh nghi p bán ch u trung bình 3 tri u đ ng hàng hóa m i ngày
v i th i gian thu ti n bình quân là 40 ngày, doanh nghi p sẽ có các
kho n ph i thu trên b ng cân đ i k toán kho ng 120 tri u đ ng.
N u doanh nghi p mua 2 tri u đ ng v t li u m i ngày v i th i h n
thi u ch u là 20 ngày, các kho n ph i tr trung bình là 40 tri u đ ng.
Nh th doanh nghi p đã c p tín dụng nhi u hơn nh n tín dụng là 80
tri u đ ng, sai bi t gi a các kho n ph i thu và các kho n ph i tr .
Đi u quan tr ng là doanh nghi p ph i t n dụng vi c mua ch u nh
là ngu n tài tr , nh ng đ ng th i cũng ph i gi m đ n mức t i thi u
vi c v n của mình b kẹt trong các kho n ph i thu.
3. Các đi m l i c a vi c mua ch u nh là ngu n tài tr
Mua ch u r t ti n l i và là vi c thông th
ng của ho t đ ng kinh
doakhoângnh. M t doanh nghi p thi u tiêu chuẩn đ
hàng có th mua ch u đ
cung c p
l
c vay của ngân
c. Nh quá trình liên l c kinh doanh, nhà
v trí thu n l i đ xét đoán kh nĕng của khách hàng và đo
ng đ rủi ro trong vi c bán ch u.
Đôi khi mua ch u r t đ t đ i v i ng
i mua, nh ng h ph i ch p
nh n vì không th có hình thức tài tr nào khác và chi phí mua ch u có
http://www.ebook.edu.vn
109
lẽ cũng t ơng ứng v i đ rủi ro mà ng
ng h p, mua ch u đ
trong nhi u tr
không th hi n đ
i bán ph i gánh ch u. Nh ng
c ch p nh n vì ng
i mua
c chi phí mua ch u là bao nhiêu. N u phân tích kỹ,
h có th thay th mua ch u bằng hình thức tài tr khác có l i hơn.
II. TÍN D NG NGÂN HÀNG
Vay m
d
n của ngân hàng đ
c ph n ánh trên b ng cân đ i k toán
i tài kho n vay ng n h n và là m t ngu n tài tr tín dụng quan
tr ng thứ hai sau mua ch u. Các ngân hàng chi m v trí trung tâm trên
th tr
ng v n ng n h n và trung h n.
nh h
ng của ngân hàng l n
lao hơn tr giá v n mà h cho vay, vì ngân hàng không cung c p v n
m t cách tức th i.
Khi nhu cầu tài chính gia tĕng, doanh nghi p sẽ nh đ n ngân hàng
tài tr thêm v n. N u b từ ch i, gi i pháp thông th
tĕng tr
ng là gi m su t
ng hay gi m b t quy mô ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
1. Đ c đi m các món n vay ngân hàng th
ng m i
- Hình thức n vay
M t món n vay đ
nh n n . Vi c tr n sẽ đ
c ch p thu n sau khi ký vào m t kh
c
c th c hi n m t lần vào ngày đáo h n hoặc
làm nhi u lần trong su t đ i s ng của món n .
Hạn mức tín dụng là m t th a hi p chính thức hay bán chính thức
gi a ngân hàng và ng
i vay liên quan đ n nhu cầu v n t i đa mà
ngân hàng ch p thu n cho vay hay đó là mức d n cao nh t trong
m t kỳ cho vay.
- Kích th
110
c n vay
Ngân hàng cho vay đủ m i c , nh ng m t món vay không l n hơn
10% v n đi u l và 10 món vay không l n hơn 30% v n đi u l của
ngân hàng. Vì v y kích th
c của m t món vay tùy thu c vào v n
đi u l của ngân hàng.
- Thời h n vay
Ngân hàng th ơng m i đặt tr ng tâm vào th tr
ng tín dụng ng n
ng th i h n là từ 3 đ n 12 tháng. Hi n nay cho vay
h n. Thông th
ng n h n chi m trên 2/3 tổng d n của ngân hàng, cho vay trung và
dài h n chi m d
i 1/3 tổng d n cho vay.
- Thế chấp
N u m t ng
xin vay v
i xin vay có nhi u y u t rủi ro hay n u nhu cầu v n
t quá mức mà cán b tín dụng cho là thi u an toàn, lúc đó
ph i có tài s n th ch p, các hình thức th ch p sẽ đ
c đ c p sau.
- Số d tối thi u
Ngân hàng th
ng đòi h i ng
i vay n duy trì s d bình quân
tài kho n ti n g i ngân hàng bằng 15% hay 20% s ti n vay còn thi u.
S d đó th
ng đ
c g i là "s d bù trừ", là m t ph ơng thức tĕng
lãi su t th c. Ví dụ, n u m t doanh nghi p cần 80 tri u, nh ng ph i
gi "s d bù trừ" 20%, doanh nghi p sẽ ph i vay 100 tri u m i còn
d 80 tri u đ s dụng. N u lãi su t vay là 5%, thì lãi su t th c sẽ là
6,25% (5 tri u/80 tri u).
- Hoàn tr n vay ngân hàng
Vì các kho n ti n g i có th đ
c rút ra theo l i yêu cầu của chủ tài
kho n, ngân hàng th ơng m i mu n tránh vi c các doanh nghi p dùng
tín dụng ng n h n nh ngu n tài tr th
th đòi h i ng
ng xuyên. Do đó ngân hàng có
i vay ph i thanh toán t t c các món n ng n h n ít
nh t m t lần m i nĕm.
http://www.ebook.edu.vn
111
- Chi phí vay n ngân hàng th ơng m i
Chi phí vay n ngân hàng th ơng m i th
ng thay đổi lãi suất
thực tùy thu c đặc tính của doanh nghi p và mức lãi su t của n n kinh
t . N u doanh nghi p đ
c xem nh có đ rủi ro th p, qui mô l n và
có sức m nh tài chính thì lãi su t vay th p. Mặt khác, n u m t DN nh
có th ph i tr lãi su t th c cao hơn.
Vi c xác đ nh lãi suất thực của n vay tùy thu c lãi suất công bố
và phương pháp tính lãi của ng
i cho vay. N u lãi đ
c tr lúc đáo
h n, lãi su t vay n chính là lãi su t th c. N u ngân hàng trừ tr
ti n lãi nghĩa là lãi tr tr
c
c thì lãi su t th c sẽ l n hơn.
Ví dụ, món n 10 tri u, lãi su t 5% m t nĕm, n u ti n lãi 0,5 tri u
ph i tr tr
c, thì ng
i vay ch còn s dụng 9,5 tri u, và khi đó lãi
su t th c sẽ là: 5,3% (0,5/9,5)
–
N u n vay đ
hơn. Trong tr
c tr làm 12 tháng, lãi su t th c l i càng cao
ng h p này, ng
i vay tr 0,5 tri u ti n lãi đ ch
s dụng kho ng phân n a s ti n vay. V n nh n đ
c là 10 tri u
hay 9,5 tri u, tùy theo ph ơng pháp tính lãi, nh ng v n s dụng
trung bình trong nĕm ch là 5 tri u hay 4,75 tri u.
–
N u ti n lãi đ
c tr lúc đáo h n, lãi su t th c sẽ vào kho ng:
10% (0,5/5)
–
N u ti n lãi đ
c trừ tr
c, lãi su t th c sẽ vào kho ng: 10,53%
(0,5/4,75)
Đi m cần l u ý là ti n lãi đ
c tính trên vốn vay nguyên thủy chứ
không ph i phần v n còn thi u và vi c này làm cho lãi su t th c gần
g p đôi lãi su t công b .
2. L a ch n ngân hàng
112
i mu n tìm ngân hàng đ vay cần ph i bi t s khác bi t
M t ng
quan tr ng sau đây gi a các ngân hàng, ngu n cung c p và nhu cầu
v n.
–
Ngân hàng có chính sách khác nhau v s rủi ro.
–
M t s ngân hàng có th cung c p cho khách hàng s c v n quí
giá.
–
Nhi u ngân hàng có tính ch t "trung h u" v i khách hành.
–
S khác bi t v tính ổn đ nh v ngu n v n của m i ngân hàng
–
M t ngân hàng có th r t t t đ i v i doanh nghi p này, nh ng l i
không t t đ i v i doanh nghi p khác.
–
Sẽ không thích h p cho m t doanh nghi p l n tìm tài tr
ngân
hàng nh .
–
Tính đa d ng của các d ch vụ tài chính và các d ch vụ kinh
doanh.
III. TH
NG PHI U
Th ơng phi u là nh ng "phiếu hứa trả" của các doanh nghi p l n
và đ
c bán cho các doanh nghi p khác, các công ty b o hi m, quĩ
b o hi m xã h i hay ngân hàng. Hình thức tài tr này l i r t quan
tr ng đ i v i m t s ngành kinh doanh.
1. Th i gian đáo h n và chi phí
Th i gian đáo h n của th ơng phi u th
ng thay đổi từ 2 đ n 6
tháng, trung bình là 5 tháng, lãi su t của th ơng phi u thông th
d
ng
i lãi su t cho vay của ngân hàng th ơng m i.
2. Thẩm đ nh vi c s d ng
S dụng th ơng phi u có nhi u đi m l i:
http://www.ebook.edu.vn
113
–
Cho phép phổ bi n và phân ph i th t r ng rãi. v i lãi su t nhẹ
nh t.
–
Th ơng hi u và s n phẩm của doanh nghi p đ
c bi t đ n
nhi u.
–
Các nhà kinh doanh th ơng phi u cung c p nhi u ý ki n quí giá.
Gi i h n chính của th tr
ng th ơng phi u là qui mô của l
v n sẵn có tùy thu c s d thừa tài s n l u đ ng
ng
m t th i đi m của
doanh nghi p cung ứng v n.
M t đi m b t l i khác là các ngân hàng có th giúp đ khách hàng
qua cơn khủng ho ng t m th i đ gi quan h , trong lúc các nhà kinh
doanh th ơng phi u không th làm nh v y.
Tóm t t:
Tín dụng ng n h n là các món n vay mà th i h n hoàn tr trong
vòng 1 nĕm. Bài này th o lu n 3 ngu n cung c p chính, đó là mua bán
ch u gi a các DN, vay của ngân hàng th ơng m i và th ơng phi u.
Mua ch u, th hi n thông qua tài kho n Các kho n ph i tr , là lo i
tín dụng ng n h n quan tr ng nh t, đặc bi t đ i v i các DN nh . Mua
ch u là ngu n tài tr đ ơng nhiên phát sinh do ho t đ ng SXKD, khi
doanh thu tĕng thì Các kho n ph i tr cũng tĕng theo. Tuy nhiên cũng
ph i l u ý đ n chi phí ph i tr cho hình thức tài tr này. N u thanh
toán s m sẽ nh n đ
c chi t kh u, mà chi phí không nh n chi t kh u
chính là chi phí ti n lãi do mua ch u, chí phí ti m ẩn này r t cao.
Các ngân hàng cung c p tín dụng cho các DN giúp DN có th phát
tri n nhanh hơn so v i vi c s dụng l i nhu n đ l i hay mua ch u.
N u b từ ch i tín dụng ngân hàng thì DN sẽ gi m mức tĕng tr
114
ng.
Khi vay v n từ ngân hàng, DN cần phân bi t gi a lãi su t công b
và lãi su t th c. S khác bi t phụ thu c vào nhi u y u t : S d bù trừ,
cách tính lãi và ph ơng thức tr lãi và n g c.
Th ơng phi u là m t hình thức tài tr ng n h n, nh ng l i không
có m i liên l c tr c ti p gi a ng
i đi vay và cho vay. Ch có nh ng
DN m nh, có ti ng tĕm m i có th bán đ
tr
ng. Lãi su t trên th tr
c th ơng phi u trên th
ng th ơng phi u th
ng th p hơn so v i
các lo i tín dụng khác.
M t đi m b t l i của th ơng phi u là khi DN gặp khó khĕn thì khó
có th tìm v n từ ngu n tài tr này, nh ng khi đó tín dụng ngân hàng
thì có th .
C. CÂU H I TH O LU N
1/ Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh các công ty không thể
nào không sử dụng các hình thức tín dụng thương mại. Bạn hãy nêu
các yếu tố nào tác động đến việc này.
2/ Một công ty lớn trước giờ vẫn bán sản phẩm với điều kiện thanh
toán là 3/10 - net 30. Nay đổi sang điều kiện 1/20 - net 90.
a. Sẽ có những thay đổi gì trên bảng cân đối kế toán của công ty
đó và của khách hàng?
b. Những nguyên nhân nào có thể có để đưa đến sự thay đổi của
công ty?
3/ Giá trị của tín dụng ngân hàng quan trọng đối với doanh nghiệp
nhỏ hay đối với doanh nghiệp lớn? Tại sao?
4/ Các công ty phải tính đến những yếu tố gì trong việc lựa chọn ngân
hàng.?
D. BÀI T P
http://www.ebook.edu.vn
115
Bài 6-1
Tính chi phí mua ch u m t nĕm, n u công ty không thanh toán ti n
hàng s m đ h
ng chi t kh u trong các tr
ng h p sau :
a. 1/ 15 - net 30
b. 2/ 10 - net 60
c. 3/ 10 - net 60
d. 2/ 10 - net 40
e. 1/ 10 - net 40
Bài 6-2
M t công ty đang có nhu cầu v n ng n h n là 800 tri u trong 10
tháng và d đ nh sẽ vay từ m t ngân hàng th
ng m i. V y công ty
ph i vay bao nhiêu đ đáp ứng nhu cầu v n, và khi đó lãi su t th c
của kho n vay này là bao nhiêu trong các tr
ng h p sau đây:
a. Lãi su t cho vay là 1,2% tháng nh ng ngân hàng yêu cầu công
ty ph i ký qũi 10%.
b. Lãi su t cho vay là 13% nĕm, nh ng ngân hàng yêu cầu công ty
ph i tr lãi ngay sau khi vay.
c. Lãi su t cho vay là 1% tháng, lãi tr hàng tháng và tr ngay sau
khi vay, nh ng ngân hàng yêu cầu công ty ph i tr n g c theo
ph ơng thức chia đ u m i tháng cho đ n khi h t h n.
c. V i lãi su t cho vay là 0,9% tháng, lãi tr tr
c, tỷ l ký qũy là
10% và n g c tr đ u m i tháng
d. Công ty nên vay theo ph ơng thức nào. Từ đó b n có nh n xét
gì v nh ng tr
ng h p trên.
E. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 6, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
116
–
Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Ch ơng 6, Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n
Quang Thu
–
Ch ơng 1, Sách “Qu n tr tài chính ” của Nguy n H i S n
http://www.ebook.edu.vn
117
BÀI 7
TH I GIÁ TI N T
A. GI I THI U
Có lẽ các b n cũng đã từng nghe đ n danh ti ng “Trùm Sò” trong
v k ch “Nghêu Sò
c H n”, nh ng các b n đã c m nh n đ
c
cách tính của Trùm Sò ch a? “Trâu cái đẻ ra con cũng là trâu cái, trâu
mẹ ti p tục đẻ và trâu con cũng l i đẻ ti p. Và cứ th . . .). Hay trong
dân gian, các b n cũng đã nghe đ n cụm từ “Lãi mẹ đẻ lãi con”.
Nh ng đi u này cho ta ý ni m: Giá tr theo th i gian của đ ng ti n,
nghĩa là 1 đ ng hôm nay khác v i 1 đ ng ngày mai.
Lý thuy t th i giá ti n t là m t trong nh ng lý thuy t cơ b n của
tài chính. Các quy t đ nh v cơ c u tài chính chẳng h n, cân nh c gi a
thuê m
n hay mua s m m t tài s n c đ nh, vi c hoàn tr n vay,
đ nh giá chứng khoán hay chi phí s dụng v n... là nh ng đ tài đi n
hình cần có ý ni m v th i giá của ti n t m i hi u đ
Th i giá của ti n t là m t đ tài mà nhi u ng
c.
i e ng i và tránh
né. Trên th c t , có nhi u nhà kinh doanh đã thành công r t l n mặc
dù không có ý ni m gì hoặc không rõ ràng v th i giá của ti n t .
M c tiêu
H c xong bài này, sinh viên ph i nh đ
c 4 công thức cĕn b n
v giá tr theo th i gian của đ ng ti n. Từ đó v n dụng và tính toán
đ
c các bài toán v lãi su t, nh t là các bài toán mua bán ch u hay
mua bán tr góp trên th tr
ng. Đ ng th i cũng phân bi t đâu là lãi
su t th c và đâu là lãi su t danh nghĩa.
118
Đ có th h c t t bài này, các b n ph i trang b cho mình m t máy
tính cá nhân nh ng ph i tính đ
các máy tính bình th
c các phép tính lũy thừa, tuy nhiên
ng cũng có th tính toán đ
c.
Tóm t t n i dung
–
V n đ lãi su t : lãi đơn và lãi kép, lãi su t danh nghĩa và lãi su t
th c.
–
Giá tr t ơng lai : cho kho n ti n đơn và cho chu i ti n đ u
–
Giá tr hi n t i : cho kho n ti n đơn và cho chu i ti n đ u hoặc
không đ u
–
Tính toán lãi su t : ph ơng pháp n i suy
B. N I DUNG
I. V N Đ LÃI SU T
N u chúng ta đầu t m t kho n ti n bằng cách g i vào ngân hàng
hôm nay thì tháng sau, nĕm sau chúng ta sẽ có m t kho n ti n tích
nhi u hơn v n ban đầu. S thay đổi s l
ng ti n sau m t th i gian
nào đ y bi u hi n giá tr theo th i gian của đ ng ti n. Nói m t cách
khác, ý nghĩa chính xác của đ ng ti n ph i đ
c nh, s l
c xét theo c hai khía
ng và th i gian. Đó là m t khái ni m h t sức quan tr ng
trong vi c đ a ra các quy t đ nh tài chính.
1. Lãi đ n và lãi kép
a. Lãi đơn
http://www.ebook.edu.vn
119
Khi ti n lãi ch tính theo s v n g c mà không tính thêm ti n lãi
tích lũy, phát sinh từ ti n lãi
các th i đo n tr
c, ng
i ta g i ti n lãi
đó là lãi đơn.
Ti n
lãi
V n đầu
Lãi su t
= t ban đầu ×
đơn
S th i đo n
đ
×
c thanh
toán
Ví dụ1: Anh B g i 1.000 đ ng vào ngân hàng kỳ h n 3 tháng v i
lãi su t là 0,7% m t tháng. H i sau 3 tháng tổng s ti n anh ta có đ
c
là bao nhiêu?
Gi i
Vì ti n g i kỳ h n 3 tháng thì lãi và v n g c ch đ
tháng, và ti n lãi m i tháng cũng không đ
c rút ra sau 3
c nh p v n g c hàng
tháng
Ti n lãi phát sinh trong 3 tháng
1000đ × 0,007 × 3 = 21đ
Do đó cu i tháng thứ ba anh B sẽ có đ
c là :
1000đ + 21đ = 1.021đ
Ta th y: Ti n lãi 21đ phát sinh
đ
cu i tháng thứ nh t đã không
c ghép vào v n g c đ tính lãi cho tháng thứ hai, ti n lãi
tháng
thứ hai, thứ ba... cũng v y.
b. Lãi kép
Lãi kép đ
đo n tr
ti p theo.
120
cđ
c tính nh sau, khi tính toán ti n lãi, ti n lãi
các th i
c g p chung vào v n g c đ tính ti n lãi cho th i đo n
Ph ơng pháp tính ti n lãi nh v y đ
lãi kép, s ti n lãi nh n đ
c g i là ph ơng pháp tính
c theo cách tính này đ
c g i là lãi kép.
Nh v y, có th hi u lãi kép nh sau: Ti n lãi kỳ này đ
c xác
đ nh trên cơ s v n g c và toàn b s ti n lãi phát sinh trong các kỳ
tr
c và đ
c tính theo m t lãi su t nh t đ nh. Khi đó lãi su t đ
c
g i là lãi su t kép.
Ví dụ 2: N u bây gi Anh B g i 1.000 đ ng vào ngân hàng theo
lo i ti n g i không kỳ h n v i lãi su t là 0,4% m t tháng. H i sau 3
tháng tổng s ti n anh ta có đ
c là bao nhiêu?
Gi i
Vì là ti n g i không kỳ h n nên cứ sau 1 tháng NH sẽ t đ ng
nh p lãi vào v n g c đ tính lãi cho tháng sau
Ti n lãi
cu i tháng thứ 1:
1000 × 0,004 = 4đ
Ti n lãi
cu i tháng thứ 2:
(1000 + 4) × 0,004 = 4,016 đ
Ti n lãi
cu i tháng thứ 3:
(1000+4+4,106)×0,004 = 4,032064đ
V y cu i tháng thứ 3 anh B sẽ có m t kho n ti n là :
1000đ + 4 + 4,016 + 4,032064 = 1.012,048064đ
Ý ni m lãi su t kép r t cần thi t cho vi c đ a ra các quy t đ nh tài
chính chẳng h n nh cân nh c gi a thuê và mua tài s n c đ nh, kỹ
thu t l
ng giá chứng khoán, chi phí s dụng v n... Là nh ng đ tài
đi n hình cần có ý ni m v lãi su t kép m i hi u đ
c.
2. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c
http://www.ebook.edu.vn
121
Khi phát bi u lãi su t thì th i đo n ghép lãi và th i đo n tính lãi có
th bằng nhau hoặc khác nhau. Đ có th phân bi t lãi su t phát bi u
là lãi su t danh nghĩa hay lãi su t th c, chúng ta cần cĕn cứ vào hai
lo i th i đo n này
Ví dụ 3 : Ti n g i kỳ h n 3 tháng v i lãi su t 0,7% tháng. Các b n
có th hi u th i đo n ghép lãi là 3 tháng, nghĩa là sau 3 tháng lãi m i
đ
c nh p vào v n g c. Cón th i đo n tính lãi là 1 tháng (0,7%/1
tháng) nghĩa là lãi su t 0,7% đ
c tính cho kho ng th i gian g i là 1
tháng.
–
Khi lãi su t phát bi u cho th y th i đo n ghép lãi và th i đo n
tính lãi khác nhau, thì lãi su t phát bi u đó là lãi su t danh nghĩa
(nh ví dụ 1 và 3).
–
Khi lãi su t phát bi u cho th y th i đo n ghép lãi và th i đo n
tính lãi bằng nhau, thì lãi su t phát bi u đó “có th ” là lãi su t
th c (nh lãi su t
Từ “có th ”
đây đ
ví dụ 2).
c hi u là ngoài hai y u t trên còn tùy thu c
vào ph ơng thức hoàn tr v n g c và lãi nh th nào.
Nh v y đ thu n ti n trong tính toán thì th i đo n ghép lãi ph i
phù h p v i th i đo n phát bi u lãi su t cũng nh th i đo n tính lãi.
Nghĩa là lãi su t phát bi u là lãi su t th c.
a. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất th c
Ví dụ 4 : các ngân hàng th ơng m i khi huy đ ng ti n g i ti t ki m
v i lo i ti n g i không kỳ h n lãi su t là 0,4% m t tháng, lo i ti n g i
kỳ h n 3 tháng lãi su t là 0,7% m t tháng.
–
Đ i v i ti n g i không kỳ h n, ta th y th i đo n tính lãi là m t
tháng và th i đo n ghép lãi cũng là tháng nên lãi su t 0,4% m t
tháng là lãi su t th c.
122
–
Đ i v i ti n g i kỳ h n kỳ h n 3 tháng, ta th y th i đo n tính lãi
là m t tháng nh ng th i đo n ghép lãi l i là 3 tháng nên lãi su t
0,7% m t tháng là lãi su t danh nghĩa. N u lãi su t là 2,1% 3
tháng (0,7 x 3), thì khi đó m i là lãi su t th c.
b. Tính lãi suất th c
* Chuyển lãi suất thực theo những thời đoạn khác nhau.
i 2 = (1 + i1 )n − 1
i1: là lãi su t th c có th i đo n ng n.
i2: là lãi su t th c có th i đo n dài hơn
n: S th i đo n ng n trong th i đo n dài.
Ví dụ 5: lãi su t th c của m t tháng là 2%. V y lãi su t th c m t
nĕm đ
c xác đ nh nh sau:
i N = (1 + 2%)12 − 1 = 0,268 hay 26,8%
* Chuyển từ lãi suất danh nghĩa sang lãi suất thực
M t cách tổng quát, ta có th tính lãi su t th c trong m t th i kỳ
tính toán theo lãi su t danh nghĩa qua bi u thức:
⎛
r ⎞
⎟
i = ⎜⎜1 +
m1 ⎟⎠
⎝
m2
−1
i : Lãi su t th c trong m t th i đo n tính toán
r : Lãi su t danh nghĩa trong th i đo n phát bi u
m1 : S th i đo n ghép lãi trong th i đo n phát bi u.
m2 : S th i đo n ghép lãi trong th i đo n tính toán
http://www.ebook.edu.vn
123
Thông th
ng th i đo n tính toán bằng th i đo n phát bi u lãi su t
nên: m2 = m1
Ví dụ 6: N u lãi su t là 20% nĕm ghép lãi theo quý thì lãi su t th c
của m t nĕm và m t quý là bao nhiêu?
Gi i
Lãi su t 20% nĕm là lãi su t danh nghĩa.
–
S th i đo n ghép lãi là quý trong th i đo n phát bi u là nĕm,
nên m1 = 4. S th i đo n ghép lãi là quý trong m t th i đo n tính
toán là nĕm nên m2 = 4
V y lãi su t th c cho kỳ h n m t nĕm là
i
–
20 % ⎞
⎛
= ⎜1 +
⎟
4 ⎠
⎝
4
− 1 = 21,55 %
S th i đo n ghép lãi là quý trong th i đo n phát bi u là nĕm,
nên m1 = 4. S th i đo n ghép lãi là quý trong m t th i đo n tính
toán là quý nên m2 = 1
V y lãi su t th c cho kỳ h n m t quý là
20 % ⎞
⎛
= ⎜1 +
⎟ − 1 = 5%
4 ⎠
⎝
1
i
II. GIÁ TR T
1. Giá tr t
NG LAI
ng lai c a kho n thu nh p đ n
Ví dụ 7: M t ng
i có s ti n là 1.000 đ ng (P) đem g i ti t ki m
v i lãi su t là 12% (i) m t nĕm. Sau m t nĕm ng
i đó nh n đ
c bao
nhiêu c v n l n lãi (F).
Đ gi i bài toán m t cách có h th ng, chúng ta hãy đ nh nghĩa các
ký hi u sau:
F: Giá tr t ơng lai sau m t th i đo n nh t đ nh
124
P: Giá tr hi n t i
i: Lãi su t chi t kh u.
A: ti n lãi nh n đ
c trong m t th i đo n
Ta có th tính F nh sau :
F=P+A
⇒
⇒
F=P+P×I
F = P (1 + i)
(7-1)
Công thức (7-1) cho th y giá tr t ơng lai sau m t th i đo n bằng
giá tr hi n t i nhân v i thừa s (1+i)
F = 1.000 (1 + 0,12) = 1.000 × 1,12 = 1.120đ
N u ng
i đó g i ti t ki m trong 5 nĕm. Giá tr t ơng lai lên đ n
bao nhiêu? Công thức (7-1) cho phép l p b ng.
Ta cần l u ý:
⇒
F2 = F1(1 + i) = P(1 + i) (1 +i) = P(1 + i)2
F3 = F2(1 + i) = P(1 +i)3
V y công thức tổng quát, có th vi t l i nh sau:
Fn = P(1 + i)n
(7-2)
Theo ví dụ 7, thì ta có công thức sau
F5 = P(1 + i)5 = 1.000(1 + 12%)5
= 1.000 × 1,76234 = 1.762,34 đ
Cách tính này cho k t qu t ơng t nh cách tính trên nh ng l i
ng n g n hơn.
2. Giá tr t
ng lai c a chu i ti n đ u
http://www.ebook.edu.vn
125
Chu i ti n đ u là m t chu i hoàn tr đ nh kỳ m i th i đo n bằng
m t kho n thu nh p c đ nh và liên tục trong nhi u th i đo n, kỳ hoàn
tr đ
c n đ nh vào cu i m i th i đo n.
c tr 1.000 đ ng m i tháng và liên tục trong 3
Ví dụ 8: M t s giao
tháng đ
c g i là chu i ti n đ u 3 tháng. N u nh các b n g i nh ng
kho n ti n nh n đ
c đó
m i tháng vào quỹ ti t ki m v i lãi su t 2%
m t tháng, vào
0
1
2
1.000
1.000
3
1.000
1.020
cu i tháng thứ
3 sẽ có đ
c là
bao nhiêu? Câu
tr
l i
đ
c
trình bày trên hình (7-1).
Hình (7-1): Bi u đ di n t chu i ti n đ u
Từ hình (7-1) có th m r ng cho n kỳ theo công thức sau:
F = A (1+i)n-1 + A (1+i)n-2 + …….+ A (1+i)1 + A (1+i)0
F = A [(1+i)n-1 + (1+i)n-2 + …….+ (1+i)1 + 1]
Ta th y dãy s trong ngoặc là m t c p s nhân v i công b i là
(1+i), nên ta có th tính đ
F = A
∑
c tổng dãy s đó nh sau:
n −1
t =1
(1 + i)n − 1
(1 + i) = A
i
t
V i các ký hi u sau:
F: Giá tr t ơng lai của chu i ti n đ u
A: Thu nh p c đ nh theo từng th i đo n
n: S lần hoàn tr
126
(7-3)
V i ví dụ trên ta th y, v i chu i ti n t 1.000 đ ng trong 3 tháng
v i lãi su t 2% tháng, ta có th tính đ
c nh sau:
(1 + i)n – 1
F = Ax
(1 + 2%)3 – 1
= 1.000 x
i
2%
= 1.000 x 3,0604 = 3.060,4 đ
3. Ký g i đ nh kỳ đ có l
ng v n tích lũy
Ví dụ 9: Gi s chúng ta mu n bi t cần ph i g i m t kho n ti n c
đ nh
m i tháng là bao nhiêu trong 5 tháng v i lãi su t 5% m t tháng
đ có 100 tri u tr n vào cu i tháng thứ 5,
Ta có công thức:
(1 + 5%)5 –
100 = A
1
x
⇒ A
100
18,096
tri u
=
5%
=
5,526
Nh v y, n u m i tháng g i vào quỹ ti t ki m 18,096 tri u v i lãi
su t 5% tháng, thì vào cu i tháng thứ 5, ta sẽ có đ
c kho n ti n là
100 tri u.
III. GIÁ TR HI N T I
1. Giá tr hi n t i c a kho n thu nh p đ n
Ví dụ 10: Gi s m t ng
nĕm. Ng
i g i ti n ti t ki m v i lãi su t 10%
i đó mu n rằng vào cu i nĕm thứ 3 sẽ rút ra đ
kho n ti n là 133 tri u đ ng. V y đầu nĕm thứ 1 ng
c m t
i đó ph i g i
vào m t s ti n là bao nhiêu?
Từ công thức (7-2) ta có vi t l i theo công thức (7-4)
http://www.ebook.edu.vn
127
P = Fn (1 + i)-n
(7-4)
V i ví dụ trên ta có:
P = Fn (1 + i)-n = P = 133(1 + 10%)-3 = 100 tri u đ ng
2. Giá tr hi n t i c a chu i ti n đ u
Ví dụ 11: Gi s , ta có m t chu i ti n đ u 1.000 đ ng m t tháng
trong 3 nĕm. N u nh n đ
c ti n, ta không có nhu cầu s dụng mà g i
vào m t quỹ ti t ki m v i lãi su t là: 8% 1 nĕm. V y s ti n ph i tr
ngay cho ta ph i
0
1
2
3
1.000
1.000
1.000
925,9
là bao nhiêu đ
có giá tr t ơng
đ ơng v i tổng
857,3
s chu i ti n đ u
đó.
Hình (7-2): Bi u đ chu i ti n đ u
Nh n xét:
Giá tr hi n t i của s ti n nh n đ
c
Vào cu i tháng thứ 1 là A(1+i)-1
Vào cu i tháng thứ 2 là A(1+i)-2
……………….
Vào cu i tháng thứ n là A(1+i)-n
V y giá tr hi n t i của chu i ti n đ u n th i đo n sẽ là:
P = A(1+i)-1 + A(1+i)-2 + ……..+ A(1+i)-n
P = A[(1+i)-1 + (1+i)-2 + ……..+ (1+i)-n]
Ta th y dãy s trong ngoặc là m t c p s nhân v i công b i là (1 +
i)-n, nên ta có th tính đ
128
c tổng dãy s đó nh sau:
∑(1 + i)
P =A
n
−t
t =1
−n
1 − (1 + i)
=A
i
(7-5)
V i ví dụ trên ta th y, v i chu i ti n đ u 1.000 đ ng trong 3 nĕm
v i lãi su t 8% nĕm, ta có th tính đ
c nh sau:
1- (1 + 8%)P = 1.000
3
= 1.000 x 2,576 =
2.576 đ
x
8%
3. Thu nh p đ nh kỳ do m t chu i ti n đ u
Ví dụ 12: Gi s rằng vào đầu nĕm thứ nh t, ta có m t s ti n là
100 tri u dùng đ trang tr i các chi phí. Ta g i vào quỹ ti t ki m v i
lãi su t 10% 1 nĕm và sẽ rút ra 3 lần vào đầu các nĕm sau, liên ti p
trong 3 nĕm, m i lần là m t s ti n không đổi. V y m i lần ph i rút ra
bao nhiêu, đ không còn ti n sau lần rút cu i cùng.
Mu n gi i bài toán trên, ta áp dụng công thức v giá tr hi n t i của
m t chu i ti n t nh sau:
1- (1 + 10%)-3
100 = A x
10%
⇒
A = 100 ÷ 2,487 = 40,21 tri u đ ng
4. Giá tr hi n t i c a chu i ti n b t đ ng
Trong khái ni m v chu i ti n đ u đã đu c trình bày
trên ta đã
s dụng khái ni m "thu nh p c đ nh". Nói cách khác, chu i ti n đ u
đ c p đ n vi c hoàn tr hay thu nh n nh ng kho n ti n không thay
đổi m i kỳ.
http://www.ebook.edu.vn
129
Trên th c t , nhi u quy t đ nh tài chính quan tr ng b t bu c ph i
đ c p đ n s luân chuy n của nh ng kho n ti n không c đ nh hay
b t đ ng, do đó khái ni m chu i ti n đ u cần ph i m r ng đ i v i
nh ng kho n thu nh p b t đ ng.
Ví dụ 13: Gi s m t công ty đ
c quy n mua ch u m t kh i l
ng
hàng hóa v i ph ơng thức tr ti n nh sau:
–
Tr 300 tri u vào cu i nĕm thứ nh t
–
Tr 100 tri u vào cu i nĕm thứ hai
–
Và tr 400 tri u vào cu i nĕm thứ ba.
V y trong tr
ng h p tr ti n ngay thì công ty có th mua v i giá
nào. Gi s lãi su t chi t kh u là: 10% 1 nĕm.
Đ xác đ nh giá mua t ơng đ ơng trong hi n t i, ta ph i tìm giá tr
hi n t i của chu i ti n t b t đ ng nêu trên.
Tr
c tiên ta th y v i lãi su t 10% m t nĕm, nh ng các kho n ti n
ph i tr m i kỳ đ u khác nhau nên không th s dụng công thức giá tr
hi n t i của chu i ti n đ u đ
c mà ph i tách riêng các kho n ti n
ph i tr và s dụng ph ơng pháp giá tr hi n t i của các kho n đơn v i
th i đo n tuơng ứng nh : (tri u đ ng)
500
P
=
400
+
(1+10%)1
300
+
(1+10%)2
=
(1+10%)
656,1
3
Chúng ta cũng có th kh o sát m t ví dụ thứ hai v i m t chu i ti n
t b t đ ng nh ng trong đó l i có m t phần là chu i ti n đ u.
Ví dụ 14: Gi s v i lãi su t 10% 1 nĕm, ngân hàng cho ta vay m t
kho n ti n và đòi h i ta ph i tr cu i nĕm thứ nh t là 20 tri u và 1
130
tri u
m i nĕm sau đó, liên ti p trong 10 nĕm. V y s ti n ngân hàng
cho ta vay là bao nhiêu?
V i ví dụ trên ta th y đó là m t chu i ti n t b t đ ng nh ng trong
đó có m t chu i ti n t đ u. Ta có th vẽ đ
c bi u đ của chu i ti n
t
b t
đ ng
nh sau:
Hình (7-3):
Bi u đ chu i
ti n t b t
đ ng
K t qu
–
hình trên đ
c tính nh sau:
Giá tr hi n t i của 20 tri u đ
c tr sau 1 nĕm
20 × (1+10%)-1 = 20 × 0,91 =18,2
–
Giá tr hi n t i của chu i ti n đ u 1 tri u trong 10 nĕm
1- (1 + 10%)-10
= 1 × 6,145 = 6,145 tri u
10%
đ ng
P=1x
–
Giá tr hi n t i của 6,145 tri u đ
c tr sau 1 nĕm
6,145 × (1+10%)-1 = 6,145 × 0,91 = 5,6
–
Giá tr hi n t i của chu i ti n t b t đ ng là:
18,2 + 5,6 = 23,8 tri u
IV. XÁC Đ NH LÃI SU T
Đ xác đ nh v lãi su t, có th kh o sát qua ba ví dụ sau:
* Ví dụ 15:
http://www.ebook.edu.vn
131
M t ngân hàng đ ng ý cho ta vay 100 tri u ngày hôm nay. N u ta
ch u ký nh n sẽ tr 165 tri u vào cu i nĕm thứ 5. V y NH đã cho vay
v i lãi su t bao nhiêu 1 nĕm.
Gi i
Ta có công thức:
Fn = P(1 + i)n
V i P = 100 tri u, F = 165 tri u, và n = 5
Do đó có th vi t l i nh sau:
165 = 100(1 + i)5 ⇒ (1 + i)5 =1,65
Đ có th s dụng ph ơng pháp n i suy, thì ta có th thay th tr s
i trong công thức (1 + i)5 đ tìm m t s l n hơn và m t s nh hơn
1,65 và từ đó áp dụng ph ơng pháp n i suy đ xác đ nh lãi su t. Cách
tính nh sau:
–
–
N u i = 10% ⇒ (1 + 10%)5 = 1,61
N u i = 11% ⇒ (1 + 11%)5 = 1,68
⇒
i = 10% +
1,65 − 1,61
(11% − 10%) = 10,57%
1,68 − 1,61
V y i = 10,57%, nghĩa là ngân hàng đã cho ta vay v i lãi su t
10,57% 1 nĕm.
* Ví dụ 16:
M t công ty mua m t tài s n c đ nh n u tr ti n ngay ph i tr v i
giá: 450 tri u đ ng nh ng n u công ty mua ch u thì có th tr 100 tri u
m i nĕm trong vòng 7 nĕm. V y công ty đã ch p nh n m t lãi su t là
bao nhiêu.
Gi i
Ta có công thức:
132
P = A
∑
n
t =1
1 − (1 + i)−n
−t
+
=
(1 i)
A
i
V i P = 450, A = 100, và n = 7
Th vào công thức ta đ
468 = 100
c nh sau:
1 − (1 + i ) −7
1 − (1 + i ) −7
⇒ IF4 =
= 4,68
i
i
Thay th các tr s i ta có:
–
–
N u i = 11% ⇒ IF4 = 4,71
N u i = 12% ⇒ IF4 = 4,56
⇒
i = 11% +
4,71 − 4,68
(12% − 11%) = 11,2%
4,71 − 4,56
V y công ty ch p nh n mua ch u thì lãi su t mua ch u sẽ là: 11,2%
nĕm.
* Ví dụ 17:
M t công ty mua m t lô hàng ch m tr , tr giá lô hàng 1.000 tri u
và sẽ tr ch m trong ba nĕm nh sau: sau nĕm thứ 1 tr 500 tri u, nĕm
thứ hai tr 400 tri u, nĕm thứ ba tr 300 tri u. V y công ty đã ch p
nh n m t lãi su t là bao nhiêu.
Gi i
Chúng ta th y chu i tr ti n của công ty là m t chu i b t đ ng nên
không th s dụng công thức (7-5) trong tr
ng h p này, mà chúng ta
ph i s dụng công thức (7-4) đ qui từng kho n ti n tr
các nĕm v
hi n t i, từ đó m i tính lãi su t
Ta có th cĕn cứ vào công thức (7-4) và hình (7-2) đ thi t l p
công thức sau:
http://www.ebook.edu.vn
133
P =
500
400
300
+
+
= 1.000
(1 + i ) (1 + i ) 2 (1 + i ) 3
Đ tính lãi su t, chúng ta cũng thay th tr s i đ tìm m t s l n
hơn và nh hơn 1.000 và từ đó s dụng ph ơng pháp n i suy đ tính
lãi su t.
–
–
N u i = 10% ⇒ P = 1.010,5
N u i = 11% ⇒ P = 994,5
⇒
i = 10% +
1.105,2 − 1.000
(11% − 10%) = 10,65%
1.105,2 − 994,5
V y công ty ch p nh n mức lãi su t là: 10,65% nĕm.
Tóm t t:
Th u hi u rõ kỹ thu t lãi su t kép và giá tr hi n t i r t cần thi t đ
hi u rõ các khía c nh chính y u của qu n tr tài chính nh : Ho ch đ nh
đầu t , cơ c u tài chính, Đ nh giá chứng khoán và các v n đ khác.
Giá tr t ơng lai (F) đ
c đ nh nghĩa nh là giá tr sau cùng của
m t kho n ti n hi n t i (P), sinh l i v i lãi su t i% và tĕng tr
ng dần
trong n kỳ. V i công thức:
F = P(1 + i)n
Giá tr hi n t i (P) của kho n ti n ph i tr trong t ơng lai (F) là giá
tr của kho n ti n mà ta có ngày hôm nay và đầu t nó v i m t lãi su t
(i) đ trong t ơng lai có m t kho n ti n t ơng đ ơng bằng (F)
P = F(1 + i)-n
Giá tr t ơng lai (F) của m t chu i ti n đ u là tổng s ti n mà ta sẽ
có đ
c vào cu i th i kỳ n u vi c hoàn tr m i kỳ đ
su t i từ đầu đ n cu i th i kỳ.
134
c đầu t v i lãi
F = A
∑
n −1
t =1
(1 + i)n − 1
(1 + i) = A
i
t
Giá tr hi n t i của m t chu i ti n đ u là tổng s ti n mà ta cần
ph i có ngày hôm nay, ký g i vào ngân hàng có sinh l i, đ m i kỳ rút
ra m t kho n ti n c đ nh (A) cho đ n h t n kỳ của chu i ti n đ u thì
s d còn l i bằng 0.
P = A
∑
n
t =1
1 − (1 + i)−n
(1 + i)− t = A
i
B n công thức cĕn b n trên có th đ
c ph i h p s dụng đ tính
giá tr hi n t i cho m t chu i ti n b t đ ng.
C. CÂU H I TH O LU N
1/ Lãi đơn và lãi kép giống và khác nhau như thế nào? Ý niệm "Lãi mẹ
đẻ lãi con" được hiểu như thế nào trong kinh doanh.
2/ Phân biệt giữa Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực. Những cách
phát biểu về lãi suất. Cho ví dụ minh họa.
3/ Những loại quyết định tài chính nào đòi hỏi phải có sự cân nhắc kỹ
lưỡng về yếu tố lãi suất.
4/ Những tương quan về lãi suất kép, ngoài các quyết định tài chính
ra, có quan trọng đối với các quyết định khác không. Tại sao chúng
cần thiết đối với một giám đốc phụ trách Marketing
5/ Bạn thích lãi suất nào hơn: có tài khoản tiền gởi lãi suất 15% kỳ
hạn 6 tháng và 2,5% kỳ hạn một tháng. Tại sao ?
http://www.ebook.edu.vn
135
6/ Bạn đang xem xét hai phương án đầu tư A và B. Cả hai đều cùng kỳ
hạn, nhưng A có thu nhập 6% và B có 5%. vậy phương án nào mạo
hiểm hơn. Làm sao mà bạn nghĩ như vậy.
D. BÀI T P
Bài 7-1
Anh Nĕm g i 2 tri u đ ng vào quỹ ti t ki m v i lãi su t 14% nĕm.
Sau 5 nĕm, Anh Nĕm g i thêm 5 tri u. Anh Nĕm sẽ nh n đ
c bao
nhiêu ti n vào cu i của:
a. 9 nĕm k từ ngày g i kho n ti n đầu tiên.
b. 18 nĕm k từ ngày g i kho n ti n đầu tiên.
Bài 7-2
Ông Nam có hai sổ ti t ki m dài h n m t cu n có th i h n 5 nĕm,
và m t cu n có th i h n 8 nĕm k từ th i đi m hi n t i, khi h t h n
m i sổ đ u có giá tr là 10 tri u đ ng. N u lãi su t ti t ki m là 12%
nĕm thì
th i đi m hi n t i ông Nam ph i g i vào bao nhiêu ti n.
Bài 7-3
Cô Ánh d đ nh g i ti t ki m đ có 500 tri u vào 10 nĕm sau. N u
lãi su t ti t ki m là 13,5% nĕm thì m i nĕm cô ta ph i g i vào quỹ ti t
ki m bao nhiêu?
Bài 7-4
Hãng Toyota bán xe tr góp v i ph ơng thức nh sau: N u mua
thì ph i tr tr
c 25%, S ti n còn l i sẽ góp hàng tháng và có th góp
trong 2 nĕm hoặc 3 nĕm, v i lãi su t đ
136
c tính là 1% tháng.
V y n u b n d đ nh mua n t chi c xe tr giá 30.000 đô-la, và tr
góp trong vòng 2 nĕm. Thì s ti n góp hàng tháng sẽ là bao nhiêu.
Đ
c bi t s ti n tr hàng tháng là không đổi.
Bài 7-5
M t lô hàng đ
c rao bán bằng hai cách sau:
- N u tr ti n ngay thì giá bán sẽ là 2,6 tỷ
- N u mua tr góp, thì đ
c tr trong 10 tháng, tháng thứ nh t tr
800 tri u, tháng thứ hai 400 tri u, từ tháng thứ ba đ n tháng thứ m
i
m i tháng góp 200 tri u. Lần tr đầu tiên là sau m t tháng k từ khi
nh n hàng
a. N u lãi su t trên th tr
ng là 1,2% tháng thì b n sẽ ch n cách
mua nào.
b. N u lãi su t trên th tr
ng là 2% tháng, thì b n có thay đổi ý
ki n hay không.
Bài 7-6
B n là m t nhân viên tín dụng của m t ngân hàng. Công ty
Nam Thanh mu n vay 500 tri u đ ng và hoàn tr 5 lần đ u nhau trong
5 nĕm, lần tr góp đầu tiên là sau m t nĕm k từ lúc vay. B n quy t
đ nh mức cho vay là 14% nĕm.
S ti n ph i tr hàng nĕm là bao nhiêu? L p b ng l ch trình tr
n trong 5 nĕm.
Bài 7-7
Ngân hàng đ ng ý cho b n vay 1.000đ hôm nay và đổi l i b n ph i
tr ngân hàng 1.350đ sau 4 tháng. V y lãi su t b n ph i ch u là bao
nhiêu?
Bài 7-8
http://www.ebook.edu.vn
137
Đ i lý VMEP bán xe tr góp nh sau:
- Angel 80: N u tr ti n ngay thì tr 1.650 đô-la, n u tr góp thì tr
tr
c 650 đô-la. S ti n còn l i góp vào đ u m i tháng là 65 đô-la và
góp liên tục trong 18 tháng.
- Bonus 125: N u tr ti n ngay thì tr 1.850 đô-la, n u tr góp thì
tr tr
c 850 đô-la. S ti n còn l i góp hàng tháng là 60 đô-la, và góp
liên tục trong 24 tháng.
V y lãi su t bán tr góp là bao nhiêu m i tháng.
Bài 7-9
M t lô hàng có giá bán trên th tr
ng là 1.000 tri u, đ
bán tr ch m v i ph ơng thức nh sau, ng
c mang
i mua sẽ tr ti n trong 4
nĕm
Nĕm thứ nh t tr 500 tri u, nĕm thứ hai tr 400 tri u, nĕm thứ ba
tr 300 tri u. Và lần tr đầu tiên là sau m t nĕm k từ khi mua.
V y lãi su t bán tr ch m là bao nhiêu m t nĕm
E. TÀI LI U THAM KH O
–
Ch ơng 7, Sách bài h c “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
–
Sách câu h i và bài t p “Qu n tr tài chính ” của TS. Nguy n
Vĕn Thu n
138
–
Sách “Qu n tr tài chính cĕn b n” của TS. Nguy n Quang Thu.
–
Sách “Qu n tr tài chính ” của Nguy n H i S n
PH L C : ĐÁP ÁN CÁC BÀI T P
Bài 2-1
a. Tính các ch tiêu
1
2
3
4
Doanh l i tiêu thụ (%)
10,6
13,1
-7,4
11,5
Doanh l i tài s n (%)
18,1
20,2
-12,5
18,6
Doanh l i v n t có (%)
18,1
20,2
-12,5
18,6
Vòng quay tài s n (lần)
1,7
1,54
1,7
1,62
1
2
3
4
10,6
13,1
-7,4
11,5
Doanh l i tài s n (%)
18,1
20,2
-12,5
18,6
Doanh l i v n t có (%)
24,1
26,9
-16,7
24,8
Vòng quay tài s n (lần)
1,7
1,54
1,7
1,62
b. Tính l i các ch tiêu
Doanh l i doanh thu
(%)
C. H p lý hay không
Khi thay đổi ph ơng thức tài tr thì :
• Doanh thu có th không thay đổi vì ch có cơ c u tài chính thay
đổi (Tỷ s n tĕng) mà tổng tài s n không đổi nên doanh thu
không đổi là h p lý.
http://www.ebook.edu.vn
139
• Nh ng l i nhu n không thay đổi thì không h p lý, vì khi n
tĕng thì ch c ch n là chi phí lãi vay sẽ tĕng thì l i nhu n ph i
gi m.
Bài 2-2
* B ng cân đ i k toán, (tri u đ ng)
Tài s n
S ti n
Ti n mặt
500
CK ph i thu
1.000
Ngu n v n
S ti n
400
CK ph i tr
Th ơng phi u
788,89
T n kho
2.666,67 N tích lũy
200
TS c đ nh thuần
3.333,33 N dài h n
2.361,11
V n t có
Tổng
7.500
3.750
Tổng
Ta có:
* Kỳ thu ti n BQ = (Ph i thu x 360)/DT thuần = 45 ngày
Æ Ph i thu
= (8.000 x 45)/360 = 1.000
* Vòng quay t n kho
Æ T n kho
= Doanh thu thuần/T n kho = 3 lần
= 8.000/3
= 2.666,67
* TS n = Tổng n /Tổng TS = 50% Æ Tổng n
= V n t có
Æ Tổng tài s n = 3.750 x 2 = 7.500
Æ TSCĐ thuần=7.500 – (500 + 1.000 + 2.666,67) = 3.333,33
* TS thanh toán hi n th i = TSLĐ và ĐTNH/N ng n h n
= TSLĐ/(Ph i tr + Th ơng phi u + N tích lũy) = 3 lần
140
7.500
Æ Th ơng phi u = TSLĐ/3 – Ph i tr – N tích lũy = 788,89
Æ N dài h n = Tổng n – N ng n h n
= 3.750 – (400 + 788,89 + 200) = 2.361,11
* B ng k t qu kinh doanh (tri u đ ng)
S ti n
1. Doanh thu thuần
8.000
2. Giá v n hàng bán
5.000
3. L i tức g p
3.000
4. Chi phí kinh doanh
1.600
5. Chi phí lãi vay
6. L i tức tr
400
c thu
1.000
7. Thu thu nh p (44%)
440
8. L i tức sau thu
560
* Lãi g p trên Tổng TS = Lãi g p/Tổng TS = 40%
Æ L i tức g p
= 40% x 7.500 = 3.000
Æ Giá v n hàng bán
* Doanh l i tiêu thụ
= LTST/DT thuần = 7%
Æ L i tức sau thu
Æ L i tức tr
= 5.000
= 8.000 x 7% = 560
c thu
= LTST/(1 – t)
= 560/(1 – 44%) = 1.000
* LT tr
c thu = Lãi g p – CP kinh doanh – CP lãi vay
Æ Chi phí kinh doanh = 3.000 – 400 – 1.000 = 1.600
http://www.ebook.edu.vn
141
Bài 2-3
Tài s n
S ti n
Ngu n v n
S ti n
Ti n mặt
99.000
Các kho n ph i
180.000
CK ph i thu
45.000
tr
60.000
T n kho
90.000
N dài h n
52.500
TS c đ nh
66.000
Cổ phần th
ng
7.500
L i nhu n đ l i
thuần
Tổng
300.000
Doanh thu thuần = 450.000
Tổng
300.000
Giá v n hàng bán = 337.500
Ta có:
* Tỷ s n = Tổng n /Tổng tài s n = 80%
Æ Kho n ph i tr = N ng n h n
= 300.000 x 80% - 60.000 = 180.000
Æ V n CP th
ng = 300.000 – (180.000 + 60.000 + 7.500)
= 52.500
* Vòng quay tài s n
= DT thuần/Tổng TS = 1,5 lần
Æ Doanh thu thuần
= 300.000 x 1,5 = 450.000
* Kỳ thu ti n BQ = (CK ph i thu x 360)/DT thuần = 36 ngày
Æ Các kho n ph i thu = (450.000 x 36)/360 = 45.000
* Vòng quay t n kho = DT thuần/T n kho = 5 lần
Æ T n kho = 450.000/5 = 90.000
* TS nhanh = (TSLĐ – TK)/N ng n h n
= (Ti n + Ph i thu)/ N ng n h n = 0,8 lần
142
Æ Ti n mặt = 180.000 x 0.8 – 45.000 = 99.000
Æ TSCĐ thuần = 300.000–(99.000+45.000+90.000) = 66.000
* Tỷ l lãi g p = 25%
Æ Giá v n hàng bán = 450.000 x (1 – 25%) = 337.500
Bài 2-4
* Kỳ thu ti n BQ = (Ph i thu x 360)/DT thuần = 40 ngày
Æ Ph i thu = (1.000 x 40)/360 = 111,11
* TS thanh toán nhanh = (TSLĐ – TK)/N ng n h n
= (Ti n mặt + Ph i thu)/N ng n h n = 2 lần
Æ N ng n h n = (100 + 111,11)/2 = 105,5
* Tỷ s thanh toán hi n th i = TSLĐ/ N ng n h n = 3 lần
Æ TSLĐ
= 105,5 x 3 = 316,5
Æ Tổng tài s n = TSLĐ + TSCĐ thuần = 316,5+283,5 = 600
* Doanh l i v n t có = LT sau thu /V n t có = 12%
Æ V n t có
= 50/12%
= 416,67
Æ N dài h n = Tổng tài s n – N ng n h n – V n t có
= 600 – 105,5 – 416,67 = 77,83
* Doanh l i tài s n = LTST/Tổng tài s n = 50/600 = 8,33%
Bài 2-5
a. Xác đ nh tỷ l chia cổ tức
L i nhu n đ l i nĕm 1998 = 285 – 201 = 84
Cổ tức chia nĕm 1998
= 100 – 84 = 16
Tỷ l chia cổ tức nĕm 1998
= 16/100 = 16%
http://www.ebook.edu.vn
143
b. Tính tỷ số n của ngành
Doanh l i tiêu thụ x Vòng quay tài
Doanh l i
s n
=
v n t có
(ROE)
1 – Tỷ s n
Suy ra
ROE – ROS x Vòng quay tài
Tỷ s
n
s n
=
ROE
21% – 6,52% x 1,82
=
= 43,49%
21%
c. Xác đ nh các tỷ số tài chính
Các tỷ số tài chính của công ty năm 2002
1. Thanh toán
TS thanh toán
hi n th i
TS thanh toán
nhanh
21 + 90 + 225
=
= 3,111 lần
54 + 45 + 9
21 + 90
=
= 1,028 lần
54 + 45 + 9
2. Cơ cấu tài chính
Tỷ s n
144
=
54 + 45 + 9 +
78
= 28,05%
663
TS thanh toán
lãi vay
167 + 10
=
= 17,7 lần
10
3. Ho t đ ng
1.365
Vòng quay
=
t n kho
= 6,067 lần
225
90 x 360
Kỳ thu ti n
=
bình quân
1.365
= 23,74
ngày
1.365
Hi u su t
=
= 4,174 lần
s dụng TSCĐ
327
Vòng quay
1.365
=
tài s n
= 2,059 lần
663
4. Doanh l i
100
Doanh l i
=
= 7,326%
tiêu thụ (ROS)
1.365
Doanh l i
100
=
= 15,083%
tài s n (ROA)
663
Doanh l i
100
=
v n t có
= 20,964%
192 + 285
(ROE)
Bài 3-1
a. Tính đi m hòa v n
http://www.ebook.edu.vn
145
= 5.000 đơn
195.000.000
QHV =
v
66.000 – 27.000
Công ty sẽ l
mức 4.000 đơn v và l i
mức 6.000 đơn v
195.000.000
SHV =
= 330 trđ
1 – 27.000/66.000
b. V bi u đ đi m hòa v n
c. Tính DOL
Q(P – V)
DOLQ =
Q(P – V) – F
4.000(66 – 27)
DOL4.000 =
4.000(66 – 27) –
=–4
195.000
6.000(66 – 27)
DOL6.000 =
6.000(66 – 27) –
=6
195.000
d. Tính đi m hòa v n m i
195.000.000
QHV =
78.000 – 27.000
= 3.824 đơn
v
195.000.000
SHV =
= 298,24 trđ
1 – 27.000/78.000
e. Tính đi m hòa v n m i
146
= 5.000 đơn
195.000.000
QHV =
v
78.000 – 39.000
195.000.000
SHV =
= 390 trđ
1 – 39.000/78.000
f. Tính m c s n l
ng c n thi t
EBIT = Q(P – V) – F
200.000.000 = Q(50.000 – 27.000) – 195.000.000
Æ Q = (200.000.000 + 195.000.000)/23.000 = 17.174 đơn v
Bài 3-2
A
B
B’
1. Tổng tài s n
200
200
200
2. Tỷ s n
50%
30%
60%
1x2
100
60
120
1-3
100
140
80
12%
10%
15%
40
40
40
2x5
12
6
18
6-7
28
34
22
7 x 30%
11,2
13,6
8,8
8-9
16,8
20,4
143,2
3. Tổng n
4. V n t có
5. Lãi su t vay
6. EBIT
7. Lãi vay
8. LN tr
c thu
9. Thu thu nh p
10. L i tức sau
thu
http://www.ebook.edu.vn
147
11.
Doanh
l i
10/4
16,8%
14,5
16,5
%
%
VTC
S gia tĕng tỷ s nơ của công ty B từ 30% lên 60% làm cho rủi ro tĕng
nh ng bù l i ROE cũng tĕng theo. Đi u này có vẻ h p lý vì rủi ro luôn
đi theo v i mức sinh l i. Nh ng n u so v i công ty A, thi chúng ta
th y hoàn toàn không h p lý vì rủi ro của B’ cao hơn mà ROE l i th p
hơn. Nh v y công ty B có nên tĕng tỷ s n không? Câu tr l i là có,
nh ng ch nên tĕng tỷ s n lên đ n 50% nh công ty A thôi.
Bài 25
a.
N : 3.000 trđ (lsu t 12%)
Hi n t i
V n CP Đ: 0
V n t có: 800.000 cổ phi u
th
ng
Sau khi tĕng v n thêm 4.000 tri u đ ng:
N : 3.000 trđ (ls 12%) + 4.000 trđ (ls
PA 1:
14%)
Vay n
V n CP Đ: 0
V n t có: 800.000 cổ phi u th
PA 2:
N : 3.000 trđ (lsu t 12%)
Phát
V n CP Đ: 4.000 trđ (tỷ l lãi 12%)
hành
CP Đ
148
ng
V n t có: 800.000 cổ phi u th
ng
PA 3:
N : 3.000 trđ (lsu t 12%)
Phát
V n CP Đ: 0
hành CP
V n t có:(800.000
th
+4.000/0,016)=1.050.000 cpt
ng
Ta có b ng tính sau :
Ch tiêu
PA. 1
PA. 2
PA. 3
EBIT
1.500
1.500
1.500
I
920
360
360
EBT
580
1.140
1.140
T (40%)
232
456
456
EAT
348
684
684
DP
0
480
0
NI
348
204
684
EPS
435 đ/cp 255 đ/cp 651 đ/cp
b. Ta có
(EBIT–I)(1–t)-
(EBIT–920)(1–
DP
40%)
EPSVAY
=
=
S CPT l u
800.000
hành
EPSCP
Đ
(EBIT–I)(1–t)-
=
DP
=
(EBIT–360)(1– 40%)–
480
http://www.ebook.edu.vn
149
S CPT l u
800.000
hành
(EBIT – I)(1 – t) DP
EPSCPT =
(EBIT–360)(1–
40%)
=
S CPT l u hành
1.050.000
Suy ra:
Q EBIT không xác đ nh
EPSVAY = EPSCP
Đ
EPSCPT = EPSCP
= 1.920 đ/cp Q EBIT = 3.720 tri u đ ng
EPSCPT = EPSVAY = 1.344 đ/cp Q EBIT = 2.712 tri u đ ng
Đ
K t lu n: Không t n t i mức EBIT mà t i đó EPS của ba ph ơng án
bằng nhau.
c.
EBIT
DFLEBIT
=
EBIT – I
1.500
DFLVAY
=
= 2,59
1.500 – 920
1.500
DFLCP
Đ
=
1.500 – 360 – 480/(1 –
= 4,41
40%)
1.500
DFLCPT
=
= 1,32
1.500 – 360
150
d.
EBIT
EPSVAY
1.500
435
255
651
2.712
1.344
1.164
1.344
3.720
2.100
1.920
1.920
EPSCP
Đ
EPSCPT
Khi EBIT > 2.712 thì ph ơng án vay t t hơn ph ơng án cổ
phần th
ng.
Khi EBIT > 3.720 thì ph ơng án CP u đãi t t hơn ph ơng án
CP th
ng.
Bài 4-1
a.
Ti n mặt
240
Các kho n ph i tr
600
Các kho n ph i thu
720
Th ơng phi u
480
T n kho
720
Thu tích lũy
240
TSCĐ thuần
- Nguyên giá
- Kh u hao
C ng
1.080 N tích lũy
1.400 Cổ phần th
320
300
ng
L i nhu n gi l i
2.760
C ng
996
144
2.760
Doanh thu nĕm 2005 là 6.000 tri u đ ng. Ta có
Doanh l i tiêu thụ
= L i nhu n sau thu / Doanh thu thuần
L i nhu n sau thu
= 6.000 x 6%
= 360 tri u đ ng
Æ L i nhu n đ l i
= 360 x 40%
= 144 tri u đ ng
http://www.ebook.edu.vn
151
b. Gi s nĕm 2006 doanh thu tĕng từ 6.000 tri u đ ng lên 8.100 tri u
đ ng. Ta có :
Ti n mặt
=
Các kho n ph i thu
T n kho
=
Các kho n ph i tr
N tích lũy
=
= 324 trđ
8.100 x 12% = 972 trđ
8.100 x 12% = 972 trđ
=
=
Thu tích lũy
8.100 x 4%
8.100 x 10% = 810 trđ
8.100 x 5%
=
= 405 trđ
8.100 x 4%
= 324 trđ
TSLĐ tĕng = TSLĐ2006 – TSLĐ2005
= (324 + 972 + 972) – (240 + 720 + 720)
= 588 trđ
NVTD tĕng = NVTD2006 – NVTD2005
= (810 + 405 + 324) – (600 + 240 + 300)
= 399 trđ
Nhu cầu v n = TSLĐ tĕng – NVTD tĕng
= 588 – 399 = 189 trđ
c. Ta có:
Ngu n tài tr n i sinh = L i nhu n đ l i + Kh u hao
L i nhu n đ l i
= 8.100 x 6% x 40% = 194,4 trđ
Æ Ngu n tài tr n i sinh = 194,4 + 0 = 194,4 trđ
Ngu n tài tr n i sinh l n hơn Nhu cầu v n nên phần v n thừa sẽ
dùng đ tr b t th ơng phi u. V y th ơng phi u còn l i là:
480 – (194.4 – 189) = 474,6 trđ
152
B ng cân đ i k toán cu i nĕm 2006
Ti n mặt
324
Các kho n ph i
810
tr
Các kho n ph i
972
Th ơng phi u
474,6
972
Thu tích lũy
324
thu
T n kho
TSCĐ thuần
1.080 N tích lũy
- Nguyên giá
1.400 Cổ phần th
- Kh u hao
320
L i nhu n gi
405
ng
996
338,4
l i
C ng
3.348
C ng
3.348
Bài 4-2
a. Doanh thu nĕm 2006 so v i nĕm 2005 tĕng 10%, ta có:
* K t qu kinh doanh, 31/12/2006 (tri u đ ng)
Nĕm
T l
D toán
2005
%/DT
2006
1. Doanh thu thuần
20.000
100%
2. Giá v n hàng bán
12.500
Ch tiêu
http://www.ebook.edu.vn
22.000
13.350
153
- Đ nh phí
4.000
4.000
- Bi n phí
8.500 42,5%
9.350
4.200
4.520
- Đ nh phí
1.000
1.000
- Bi n phí
3.200
3. Chi phí kinh
doanh
4. LN tr
c thu và
16%
3.520
3.300
4.130
5. Chi phí tr lãi vay
1.000
1.000
6. L i nhu n tr
2.300
3.130
782
1.064,2
1.518
2.065,8
lãi
c
thu
7. Thu thu nh p
(34%)
8. L i nhu n sau
thu
b. Ta có:
Ti n mặt 2006 = 22.000 x (800/20.000) = 880 trđ
CK ph i thu 2006 = 22.000 x (2.060/20.000) = 2.266 trđ
T n kho 2006
= 22.000 x (3.140/20.000) = 3.454 trđ
Tài s n l u đ ng 2006 = 880 + 2.266 + 3.454 = 6.600 trđ
Æ Nhu cầu TSLĐ = 6.600 –(800 +2.060 +3.140) = 600 trđ
Mặt khác:
154
CK ph i tr 2006 = 22.000 x (1.200/20.000) = 1.320 trđ
N tích lũy 2006 = 22.000 x (800/20.000) =
880 trđ
Ngu n v n t do 2006 = 1.320 + 880 = 2.200 trđ
Æ Ngu n v n t do tĕng = 2.200 – (1.200 + 800) = 200 trđ
Nhu cầu v n nĕm 2006 = 600 – 200 = 400 trđ
Ngu n tài tr n i sinh = LN đ l i + Kh u hao = 0 trđ
Vì ngu n tài tr n i sinh bằng 0 (do Công ty không đ l i l i nhu n tái
đầu t ) nên nhu cầu v n chính là phần v n thi u cần bổ sung bằng
cách tĕng v n cổ phần th
ng. Khi đó v n cổ phần th
ng sẽ ph i là:
2.000 + 400 = 2.400 tri u đ ng
Bảng cân đối kế toán cuối năm 2006
Tài s n
Ti n mặt
T l
D toán
%/DT
2006
2005
800
4,0%
880
Các kho n ph i thu
2.060 10,3%
2.266
T n kho
3.140 15,7%
3.454
TSCĐ thuần
6.000
6.000
Tổng
12.000
12.600
Các kho n ph i tr
1.200
Th ơng phi u ph i
1.800
6,0%
1.320
1.800
tr
N tích lũy
800
N dài h n
2.150
4,0%
http://www.ebook.edu.vn
880
2.150
155
V n cổ phần
th
2.000
2.400
4.050
4.050
12.000
12.600
ng
L i nhu n đ l i
Tổng
Nhu cầu TS l u đ ng = Doanh thu tĕng x Tỷ l TSLĐ/DT
= 20.000 x 10% x (4,0% + 10,3% + 15,7%) = 600 tri u
NV t do tĕng = Doanh thu tĕng x Tỷ l NVTD/Doanh thu
= 20.000 x 10% x (6,0% + 4,0%) = 200 tri u
Æ Nhu cầu v n nĕm 2006 = 600 – 200 = 400 tri u đ ng)
c. D a vào s li u d toán
câu b ta có:
1.320 + 1.800 + 880 +
TS N
2.150
=
Nĕm 2006
12.600
= 48,81% (th a ràng bu c)
TS thanh
toán hi n
880 + 2.266 + 3.454
=
1.320 + 1.800 + 880
th i 2006
= 1,65 ≤ 2,1 (không th a)
Xét tỷ s thanh toán hi n th i ta có:
TSLĐ và ĐTNH
TS thanh toán
=
hi n th i
N ng n h n
=
156
TM + CKPT + TK
≥ 2,1
CKPT + TP + N
TL
Từ công thức trên ta th y, Tài s n l u đ ng không th tĕng lên
đ
c vì đã d toán theo doanh thu n u tĕng sẽ d n đ n thừa. Vì v y
ch còn cách đi u ch nh n l u đ ng, ngoài Th ơng phi u ra thì các
kho n mục khác đã đ
c đi u ch nh phù h p v i mức gia tĕng của
doanh thu. Cho nên đ th a ràng bu c trên ta đi u ch nh th ơng phi u
Th ơng
phi u
TSLĐ x [2,1 x (CKPT + N
≤
TL
2,1
6.600 x [2,1 x (1.320 +
≤
≤ 942,86
880)]
tri u
2,1
Nghĩa là th ơng phi u ph i gi m ≥ (1.800 – 942,86) = 857,14
tri u đ ng. Đ đ m b o Tổng tài s n bằng Tổng ngu n v n thì khi
Th ơng phi u gi m m t kho n l n hơn 857,14 tri u đ ng thì bên
ngu n v n cần tĕng m t kho n mục nào đó t ơng ứng v i s ti n trên.
- L i nhu n đ l i phụ thu c vào k t qu kinh doanh và chính
sách cổ tức vì v y không th đi u ch nh.
- N u tĕng N dài h n thì sẽ không làm thay đổi Tỷ s n bên
c nh đó làm phát sinh lãi vay nh h
ng đ n k t qu kinh
doanh.
- Ta ch n gi i pháp tĕng v n cổ phần th
V n CP th
ng. Khi đó
ng ≥ (2.400 + 857,14) = 3.257,14 tri u đ ng
http://www.ebook.edu.vn
157
B ng cân đ i k toán cu i nĕm 2006 sau khi đi u ch nh th a các
ràng bu c
Tài s n
D toán
%DT
2006
2005
Ti n mặt
800
4,0%
880
Các kho n ph i thu
2.060 10,3%
2.266
T n kho
3.140 15,7%
3.454
TSCĐ thuần
6.000
6.000
12.000
12.600
Tổng
Các kho n ph i tr
1.200
Th ơng phi u ph i tr
1.800
6,0%
1.320
942,86
N tích lũy
800
N dài h n
2.150
2.150
2.000
3.257,14
4.050
4.050
12.000
12.600
V n cổ phần th
ng
L i nhu n đ l i
Tổng
Bài 5-1
a. K ho ch thu chi ti n m t
158
T l
4,0%
880
7
Doanh thu
8
9
10
11
12
60
120
180
30
120
30
3
6
9
1,5
6
1,5
48
48
96
144
24
96
9
9
9
18
27
4,5
60
63
114 163,5
57
102
30
42
294
102
78
54
9
9
9
9
9
9
3
3
3
3
3
3
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
1. Thu bằng
ti n
* Thu từ
bán hàng
- Thu trong
tháng
- Thu sau 1
tháng
- Thu sau 2
tháng
* Thu khác
Tổng thu
2. Chi bằng
ti n
- Tr VT và
l ơng
- L ơng
qu n lý
- Thuê
m
n
21
21
60
- Chi phí
khác
http://www.ebook.edu.vn
159
- Thu
- Chi XDCB
Tổng chi
42,9 54,9 327,9 174,9
3.Chênh
17,1
8,1
90,9
87,9
- -11,4 -33,9
14,1
45 62,1 213,9
l ch TC
4.TM đầu
62,1 70,2
tháng
30
-
-189
70,2 143,7 155,1
-
-
30
-
-
143,7 155,1
5.TM cu i
tháng
30
30
-
-
-189 274,9
30
30
-219
-
6.TM đ nh
mức
7. Thừa
32,1 40,2
/Thi u
173,7 185,1
204,9
b. K ho ch tín d ng ng n h n
Tháng
Vay
09
173,7
173,7
10
11,4
185,1
11
33,9
219
12
Tr
D n
14,1
204,9
Bài 5-2
a. Ngân sách ti n m t
Doanh thu
160
5
6
7
700
800
1.000
1. Thu bằng ti n
* Thu từ bán hàng
- Thu trong tháng
(50%)
- Thu sau 1 tháng
350
400
500
150
175
200
150
150
175
650
725
875
(25%)
- Thu sau 2 tháng
(25%)
* Thu khác
Tổng thu
2. Chi bằng ti n
- Chi phí s n xu t
49+378 56+441 70+504
- Chi phí BH & QL
* Đ nh phí
100
100
100
* Bi n phí
70
80
100
- Tr lãi
180
- Quỹ tr lãi
500
400
- Máy móc thi t b
100
- Tr c p khen
th
ng
10
- Thu thu nh p
Tổng chi
597
1077
1564
3. Chênh l ch thu –
53
- 352
- 689
http://www.ebook.edu.vn
161
chi
200
253
- 99
4. Ti n mặt đầu
253
- 99
- 788
tháng
200
200
200
53
- 299
- 988
5. Ti n mặt cu i
tháng
6. Ti n mặt đ nh mức
7. Thừa / Thi u
b. K ho ch tín d ng ng n h n
Tháng
Vay
Tr
D n
5
6
299
299
7
689
988
Bài 5-3
Kỳ thu ti n bq = 25% x 10 + 70% x 40 + 5% x 50 = 33 ngày
Doanh thu thuần = 1.200 – 1.200 x 25% x 2% = 1.194 trđ
Bài 5-4:
N u s dụng chính sách tín dụng “net 60”
Doanh thu tĕng
L i tr
= 6.000 x 15%
c thu tĕng
Ph i thu tĕng
= 900
= 900 – 900 x 80% = 180
= [(6.900 x 75):360]–[(6.000 x 45):360]
= 687,5
V n đầu t vào ph i thu tĕng thêm = 687,5 x 80% = 550
162
(L u ý : Trong phần Các kho n ph i thu tĕng thêm đã có trong đó là
m t phần của l i nhu n tĕng thêm là 20%, nên phần v n tĕng thêm đ
đầu t vào các kho n ph i thu ch là 80%)
Î Mức l i tr
c thu trên đầu t
180 : 550
của doanh thu tĕng thêm
=
32,27% > 20%
V y công ty nên m r ng chính sách tín dụng
Bài 5-5
Thay đổi
Ch tiêu
Tĕng
2/10 net
3/10 net
3/10 net
30
30
30
2. Tổng chi phí
500
500
60
3. LN tr
405
405
42,6
CPTC
95
95
17,4
4. CPTC từ CKPT
19
18,56
4,552
- CP qu n lý và thu
1
1
0,3
n
15
10
2,4
- N khó đòi
3
8,25
1,71
- Chi phí chi t kh u
--
- 0,69
0,142
- Chi phí tài tr
76
76,44
12,848
45,6
46,864
7,7088
1. Doanh thu
5. LN tr
c các
c thu
6. LN sau thu
53,5728
http://www.ebook.edu.vn
163
Công ty nên thay đổi chính sách bán ch u vì nó đem l i l i nhu n cao
hơn.
Tính toán như sau:
* Chi phí chi t kh u
2/10 net 30 = 500 x 30% x 2% = 3
3/10 net 30 = 500 x 55% x 3% = 8,25
3/10 net 30 = 60 x 95% x 3% = 1,71
* Các kho n ph i thu
2/10 net 30 = (500 x 35) : 360 = 48,61
3/10 net 30 = (500 x 28) : 360 = 38,89
3/10 net 30 = (60 x 12) : 360 = 2
* Chi phí tài tr
Doanh thu cũ = (38,89 – 48,61) x 71% x 10%
= – 0,972
DT tĕng thêm
= 2 x 71% x 10%
= 0,142
L u ý: Kho n ph i thu tĕng do kỳ thu ti n bình quân thay đổi (doanh
thu m i = doanh thu cũ) thì khi tính chi phí tài tr ch l y ph i thu
tĕng nhân v i chi phí v n. Tr
ng h p tính tổng các kho n ph i thu
do không tách phần doanh thu tĕng hoặ c khi tính ph i thu tĕng từ
doanh thu tĕng thì tính chi phí tài tr bằng cách nhân v i tỷ l bi n phí
và chi phí v n.
Bài 5-6
a. S l
164
ng đặt hàng t i u
2× F × S
2 × 0,1 × 1.000
=
= 50 t n
C
0,08
EOQ =
b. Mức t n kho bình quân
(EOQ : 2) + D tr an toàn = (50 : 2) + 0 = 25 t n
c. S lần đặt hàng m i nĕm
(S : Q) = 1.000 : 50 = 20 lần
d. Tìm đi m tái đặt hàng
S ngày bán h t 50 t n = 250ngày: 20lần = 12,5 ngày
M i ngày bán
= 50 t n : 12,5 = 4 t n
Î Đi m tái đặt hàng
=
5
x
4
= 20 t n
e. Tổng chi phí t n kho
Tr giá mua hàng t n kho
= 25 x 0,8 = 20 trđ
Chi phí đặt hàng trong nĕm = (1.000: 50) x0,1= 2 trđ
Chi phí l u tr t n kho
= (50 : 2) x 0,08 = 2 trđ
Tổng tr giá đầu t vào hàng t n kho là 24 trđ.
Bài 6-1
Chi phí
mua
Su t CK
=
1– Su t
ch u
360
×
TH n t i đa -TH chi t
CK
kh u
a.
Chi phí
=
1%
×
360
http://www.ebook.edu.vn
= 24,24%
165
mua
1 - 1%
30 - 15
2%
360
ch u
b.
Chi phí
mua
=
1 - 2% × 60 - 10 = 14,69%
ch u
c.
Chi phí
mua
3%
=
360
1 - 3% × 60 - 10 = 22,27
ch u
d.
Chi phí
mua
2%
=
360
1 - 2% × 40 - 10 = 24,49
ch u
e.
Chi phí
mua
1%
=
360
1 - 1% × 40 - 10 = 12,12%
ch u
Bài 7-1
F9 = 2(1 + 14%)9
+ 5(1 + 14%)4 = 14,9487
F18 = 2(1 + 14%)18 + 5(1 + 14%)13 = 48,6124
Bài 7-2
166
P = 10.000.000 x (1 + 12%)-5 + 10.000.000 x (1 + 12%)-8
= 9.713.101 đ ng
Bài 7-3
S ti n ph i g i hàng nĕm
500.000.000 x
Fxi
13,5%
A
=
= 26.493.489 đ
=
n
(1 + i) –
(1 + 13,5%)10 – 1
1
Bài 7-4
30.000 x (1 – 25%) x
Pxi
A=
1%
1 – (1 + i)-
=
=
1 – (1 + 1%)
n
1.059,153
-24
Bài 7-5
a. Ch n cách tr ngay.
1–
P
800
+
=
(1+1,2%)
P
=
400
+ 200
(1+1,2%)2
(1+1,2%)- (1+1,2%)8
2
1,2%
2.662,2674 tri u
http://www.ebook.edu.vn
167
b. Ch n cách tr góp.
1–
P
800
400
+
=
(1+2%)
P
=
+ 200
(1+2%)- (1+2%)8
(1+2%)2
2
2%
2.576,9861 tri u đ ng
Bài 7-6
S ti n ph i tr hàng nĕm là
Pxi
500 x 14%
A = 1 – (1 + i)
=
–n
= 145,642 tri u
1 – (1 +
14%)
–5
đ ng
B ng l ch trình tr n
Nĕm
Tổng tr =v n
+lãi
Lãi
V n
g c
500
0
168
D n
1
145,642
70
75,642 424,358
2
145,642
59,41
86,232 338,126
3
145,642
47,338
98,304 239,822
4
145,642
33,575 112,067 127,755
5
145,642
17,887 127,755
Tổng
728,21
228,21
500
0
Bài 7-7
F = P(1 + i)4 Æ 1.350 = 1.000(1 + i)4
Æ 0 = (1 + i)4 – (1.350 : 1.000)
i = 7% Æ
VT = – 0,0392
i = 8% Æ
Î i = 7%
VT =
0,0105
0,0392
(8% – 7%) =
0,0392 +
+
7,79%
0,0105
Cách khác:
i =
4
1 . 350
1 . 000
− 1 = 7 , 79 %
1.85
= 85
Bài 7-8
Xe Angel
+ 65
1 - (1+i)18
0
0
i
⇒
1 - (1+i)-
= 15,384
18
I
i = 1% ⇒ IF4 = 16,398
i = 2% ⇒ IF4 = 14,992
http://www.ebook.edu.vn
169
i
=
1%
16,398 – 15,384 1%
+
=
1,72%
16,398 – 14,992
Xe Bonus
1.85
= 85
+ 60
1 - (1+i)24
0
0
i
⇒
1 - (1+i)-
= 16,6
24
7
I
i = 3% ⇒ IF4 = 16,93
i = 3,5% ⇒ IF4 = 16,06
i = 3% + 16,93 – 6,67 0,5% = 3,15
%
16,93 –
16,06
Bài 7-9
1.000
=
500
+
(1+i)1
i = 10% ⇒ P = 1.010,5
i = 11% ⇒ P = 994,5
170
400
(1+i)2
+
300
(1+i)3
i
=
10%
+
1.010,5 – 1.000 1%
=
10,65%
1.010,5 – 994,5
M CL C
BÀI GI I THI U ...........................................................
3
BÀI 1: NH NG V N Đ CĔN B N V QU N TR TÀI CHÍNH
.................................................................................
10
BÀI 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH ..................................
19
BÀI 3: HO CH Đ NH L I NHU N ............................
36
BÀI 4: D
TOÁN TÀI CHÍNH .....................................
61
BÀI 5: QU N TR V N L U Đ NG ..........................
76
BÀI 6: NGU N TÀI TR NG N H N .......................
98
http://www.ebook.edu.vn
171
BÀI 7: TH I GIÁ TI N T
172
..........................................
109
Biên so n: TS. NGUY N VĔN THU N
http://www.ebook.edu.vn
173