« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu thiết kế máy đột dập CNC


Tóm tắt Xem thử

- ựng dừng tỳ Ẽờng hoÌ trong ngẾnh nghề chế tỈo mÌy vợi ký thuật Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ Ẽ· cho ra Ẽởi cÌc hệ thộng mÌy cẬng cừ CNC mỡ ra b−ợc phÌt triển mợi cho gia cẬng cÈ khÝ, cÌc hệ thộng CAD/CAM cho phÐp thiết kế kết cấu lập trỨnh vẾ tỳ Ẽờng gia cẬng vợi sỳ trù giụp cũa mÌy vi tÝnh.
- Nhở sỳ phÌt triển cũa ký thuật Ẽiện tữ, cÌc thiết bÞ Ẽiều khiển logic cọ khả nẨng lập trỨnh PLC Ẽ· xuất hiện vẾo nẨm 1969 thay thế cÌc hệ thộng Ẽiều khiển rÈ le.
- Lập trỨnh dễ dẾng: Phần lợn cÌc PLC sữ dừng ngẬn ngứ lập trỨnh lẾ sÈ Ẽổ thang, t−Èng tỳ nh− sÈ Ẽổ Ẽấu dẪy cũa cÌc hệ thộng Ẽiều khiển rÈ le thẬng th−ởng.
- Rất mong Ẽ−ùc sỳ gọp ý cũa thầy, cẬ vẾ cÌc bỈn! TẬi xin trẪn thẾnh cảm Èn ! Hồc viàn Nguyễn Hứu ưÞnh Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 5 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh MỤC lừc TT Danh mừc Trang Ch−Èng1: Nghiàn cựu lý thuyết cÈ bản về mÌy cẬng cừ Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ 16 1.1: Tỗng quan về mÌy CNC 16 1.1.1 Nghiàn cựu tỗng quan về cÌc thế hệ mÌy cẬng cừ Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ.
- 20 1.2: Nghiàn cựu hệ thộng Ẽiều khiển mÌy Ẽờt dập cnc 21 SÈ Ẽổ hệ thộng.
- 21 1.2.1 PhẪn tÝch hệ Ẽiều khiển.
- 81 3.3 Hệ thộng Ẽiều khiển ỗ quay tỳ Ẽờng 83 3.4 Hệ thộng Ẽiều khiển trừc chÝnh 83 Ch−Èng 4: Hệ thộng Ẽiều khiển mÌy Ẽờt dập 90 4.1 Lỳa chồn hệ thộng Ẽiều khiển vẾ truyền Ẽờng.
- ựng dừng tỳ Ẽờng hoÌ trong ngẾnh nghề chế tỈo mÌy vợi ký thuật Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ Ẽ· cho ra Ẽởi cÌc hệ thộng Ẽiều khiển NC, CNC, PLC cho phÐp cải tiến, nẪng cấp cÌc mÌy cẬng cừ mỡ ra b−ợc phÌt triển mợi cho ngẾnh gia cẬng cÈ khÝ.
- Do Ẽọ việc ựng dừng ký thuật Ẽiều khiển PLC trong việc cải tiến hệ thộng cấp phẬi cho mÌy Ẽờt dập truyền thộng lẾ mờt yàu cầu thiết thỳc vẾ cần thiết Ẽội vợi Ẽiều kiện sản xuất ỡ Việt Nam hiện nay.
- mừc tiàu nghiàn cựu Mừc tiàu chÝnh cũa luận vẨn lẾ nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC gổm cÌc phần cÈ cấu cấp phẬi, cÈ cấu thay chẾy cội vẾ hệ thộng Ẽiều khiển PLC.
- ý nghịa khoa hồc vẾ ý nghịa thỳc tiễn ý nghịa khoa hồc BÍng cÌch nghiàn cựu cÈ sỡ lý thuyết kết hùp vợi thỳc nghiệm, luận vẨn Ẽ· Ẽ−a ra Ẽ−ùc mội quan hệ cÈ bản giứa hệ thộng Ẽiều khiển PLC S7 -200 Ẩn khợp vợi cÌc mẬdul truyền Ẽờng cÈ khÝ lẾm cÈ sỡ cho hệ thộng cấp phẬi, hệ thộng Ẽờt dập hoỈt Ẽờng theo cÌc trỨnh Ẽ· lập s½n.
- Giụp cho việc lỳa chồn hệ thộng Ẽiều khiển phủ hùp vợi mừc tiàu sản xuất Ẽặt ra.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 16 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh Ch−Èng 1: Nghiàn cựu nhứng lý thuyết cÈ bản về mÌy cẬng cừ Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ 1.
- 1 Nghiàn cựu tỗng quan về cÌc thế hệ mÌy cẬng cừ Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ.
- MÌy Ẽiều khiển theo ch−Èng trỨnh sộ gổm hai khội chÝnh lẾ mÌy cẬng cừ thỳc hiện chực nẨng gia cẬng cÈ vẾ hệ thộng Ẽiều khiển sộ.
- QuÌ trỨnh phÌt triển cũa bờ phận Ẽiều khiển sộ Ẽ· tỈo ra nhứng thế hệ mÌy cẬng cừ ngẾy cẾng phÌt triển.
- Vật mang tin Ẽọng vai trò rất quan trồng trong hệ thộng Ẽiều khiển sộ, nọ chựa Ẽỳng nhứng thẬng tin hỨnh hồc vẾ cẬng nghệ cũa quÌ trỨnh gia cẬng ỡ dỈng m· hoÌ.
- NhỨn chung hệ thộng Ẽiều khiển cÌc khội chực nẨng vẫn dủng cÌc mỈch logic nội cựng trong tửng block.
- Dần dần hệ thộng Ẽiều khiển NC Ẽ−ùc thay thế bÍng hệ thộng Ẽiều khiển CNC.
- Hệ thộng Ẽiều khiển sộ vợi sỳ cẾi Ẽặt nời tỈi cừm vi xữ lý (Ếp) trỳc tiếp vận hẾnh xữ lý sộ vẾ Ẽiều khiển.
- Hệ thộng Ẽiều khiển DNC lẾ mờt mÌy tÝnh Ẽiều khiển l−u trứ vẾ lập cÌc ch−Èng trỨnh hoỈt Ẽờng, nọ nh− th− viện ch−Èng trỨnh cung cấp thẬng tin cho nhiều mÌy CNC riàng biệt.
- Hệ thộng nẾy cọ −u Ẽiểm lẾ truyền dứ liệu nhanh, tin cậy, phÌt huy tột khả nẨng cũa mÌy cẬng cừ Ẽiều khiển sộ.
- Nh−ùc Ẽiểm lẾ toẾn bờ hoỈt Ẽờng cũa hệ thộng phừ thuờc vẾo tỨnh trỈng lẾm việc cũa trung tẪm Ẽiều khiển.
- TÝn hiệu Ẽiều khiển khẬng còn nứa, hệ truyền Ẽờng ngửng lỈi.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 19 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh a- ư−ởng tÌc dừng kÝn b- ư−ởng tÌc dừng hỡ HỨnh1.1 : SÈ Ẽổ xữ lý thẬng tin trong mÌy cẬng cừ Ẽiều khiển sộ QuÌ trỨnh tràn thỳc hiện theo nguyàn t¾c Ẽ−ởng tÌc dừng kÝn (thể hiện tràn hỨnh 1.2.a).
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 21 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 1.2 nghiàn cựu hệ thộng Ẽiều khiển mÌy Ẽờt dập cnc SÈ Ẽổ hệ thộng Ẽiều khiển HỨnh1.2 : SÈ Ẽổ hệ thộng Ẽiều khiển mÌy Ẽờt dập CNC 1.2.1.
- PhẪn tÝch hệ Ẽiều khiển : Hệ Ẽiều khiển kÝn bao gổm cÌc bờ phận sau: 1.2.1.1 Khội mÌy tÝnh Nhiệm vừ.
- Khội Ẽiều khiển chÝnh Nhiệm vừ.
- Tủy theo dứ liệu gia cẬng MCU Ẽiều khiển khội mỈch logic vẾ mỈch cẬng suất thỳc thi Ẽụng theo dứ liệu gia cẬng.
- ChÞu Ẽiều khiển cũa khội MCU.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 28 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 1.2.3.3 SÈ Ẽổ chẪn cũa IC MAX 232: U9MAX R1INR2INT1INT2INC+C1-C2+C2-V+V-R1OUTR2OUTT1OUTT2OUTVCCGND HỨnh1.6 : SÈ ẼổchẪn IC max SÈ Ẽổ mỈch thỳc tế Ẽ−ùc thiết kế nh− sau: U1MAX R1INR2INT1INT2INC+C1-C2+C2-V+V-R1OUTR2OUTT1OUTT2OUTVCCGND+C110uF/50V5V+C410uF/50VNoi voi khoi MCU+C310uF/50VKhoi giao tiep Serial RS232C6104TxD+C210uF/50VRxDCong com PCCONNECTOR DB9594837261 HỨnh1.7 : SÈ Ẽổ mỈch IC Cong com PCSap xep chan cong com loai 9 chan594837261 Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 29 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 1.2.4 KhộI ườNG Cơ & MỈCH CôNG SUấT Trong cÌc hệ Ẽiều khiển thỳc tế th−ởng dủng hai loỈi Ẽờng cÈ b−ợc vẾ Ẽờng cÈ Servo.
- MÌy Ẽờt dập CNC CP1250 cũa h·ng TAIFT ưẾI Loan sữ dừng Ẽờng cÈ Servo, do tÝnh chất vẾ mỈch Ẽiều khiển Ẽ¾t tiền vẾ hỈn chế tÝnh thỳc tế cũa Ẽề tẾi cho nàn khi thiết kế hệ Ẽiều khiển ta dủng Ẽờng cÈ b−ợc.
- HÈn nứa, Ẽờng cÈ b−ợc cọ rất nhiều −u Ẽiểm: Ẽờng cÈ b−ợc Ẽiều khiển ẼÈn giản, cọ thể Ẽ−ùc dủng trong hệ thộng Ẽiều khiển vòng hỡ.
- Khi khẬng bÞ quÌ tải, Ẽờng cÈ b−ợc Ẽảm bảo Ẽiều khiển chÝnh xÌc vÞ trÝ.
- 1.2.4.1 Giợi thiệu về Ẽờng cÈ b−ợc ường cÈ b−ợc thỳc chất lẾ mờt Ẽờng cÈ Ẽổng bờ dủng Ẽể biến Ẽỗi cÌc tÝn hiệu Ẽiều khiển d−ợi dỈng cÌc xung kế tiếp nhau thẾnh cÌc chuyển Ẽờng gọc quay cÌc vẾ cọ khả nẨng cộ ẼÞnh roto vẾo nhứng vÞ trÝ cần thiết.
- ường cÈ b−ợc lẾm việc Ẽ−ùc lẾ nhở cọ bờ chuyển mỈch Ẽiện tữ Ẽ−a cÌc tÝn hiệu Ẽiều khiển vẾo stato theo mờt thự tỳ vẾ mờt tần sộ nhất ẼÞnh.
- TÝn hiệu Ẽiều khiển nh− sau: ưiều khiển Ẽũ b−ợc: ưiều khiển 1 pha Vector 1a Vector 1b Vector 2a Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 31 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh Vector 2b Hoặc: ưiều khiển 2 pha Vector 1a Vector 1b Vector 2a Vector 2b ưiều khiển nữa b−ợc Vector 1a Vector 1b Vector 2a Vector 2b ường cÈ l−ớng cỳc: cọ 4 Ẽầu ra, Ýt Ẽầu ra nh−ng Ẽiều khiển hÈi phực tỈp do phải Ẽảo chiều dòng Ẽiện qua cÌc cuờn dẪy liàn từc.
- Ba Ẽầu còn lỈi lẾ 3 pha Ẽiều khiển Ẽể quay rotor.
- Nh− vậy lẾ rotor sé quay tủy thuờc vẾo cÌc pha Ẽiều khiển.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 32 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh TÝn hiệu Ẽiều khiển nh− sau : Vector Ẽiều khiển Vector Ẽiều khiển Vector Ẽiểu khiển ường cÈ b−ợc kiểu hốn hùp * Cọ gọc b−ợc thay Ẽỗi trong khoảng 0,450 ứ 50 trong chế Ẽờ b−ợc Ẽũ, mẬmen h·m tử 3 ứ 1000 Ncm, tần sộ khỡi Ẽờng lợn nhất lẾ 40 khz.
- 1.2.4.4 MỈch Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc.
- MỈch Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc bao gổm mờt sộ chực nẨng sau ẼẪy.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 33 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh HỨnh1.9 : MỈch Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc SÈ Ẽổ nguyàn lÝ Ẽiều khiển - Ẽờng cÈ b−ợc kiểu tử trỡ ưiện Ìp Ẽ−ùc cấp qua cÌc khoÌ Ẽiện tữ chuyển Ẽể nuẬi cÌc cuờn dẪy, tỈo ra tử tr−ởng lẾm quay rotor.
- CÌc khoÌ Ẽiện tữ ỡ ẼẪy cọ thể lẾ bất cự thiết bÞ Ẽọng c¾t nẾo Ẽiều khiển Ẽ−ùc nh− rÈle, transitor, thiristor.
- TÝn hiệu Ẽiều khiển Ẽ−ùc Ẽ−a ra tử vi Ẽiều khiển.
- HỨnh1.10 : SÈ Ẽổ nguyàn lÝ Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc Thiết kế hệ Ẽiều khiển dủng Ẽờng cÈ b−ợc ẼÈn cỳc sau: HỨnh1.11: ường cÈ b−ợc ẼÈn cỳc Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 34 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh ThẬng sộ cũa Ẽờng cÈ: ư−ởng kÝnh KÝ hiệu Dòng Ẽiện ưiện Ìp MẬ men Sộ Ẽầu dẪy ưiện trỡ cuờn dẪy ưiện cảm B−ợc gọc 126mm 8118-L08 7,7 A/ 1 cuờn dẪy 24VDC 920 KPa 6 3,8 ôm 19,2 mH 0,90 KÝch th−ợc Ẽờng cÈ: HỨnh1.12 : KÝch th−ợc Ẽờng cÈ b−ợc ưặc tÝnh cũa Ẽờng cÈ: HỨnh1.13 : ư−ởng Ẽặc tÝnh Ẽờng cÈ b−ợc • MỈch nguyàn lý Ẽiều khiển mờt cỳc cũa Ẽờng cÈ Ta cọ thể dủng cÌc Tranzitor tr−ởng (MOSFET : Metal Ocid Semiconductor Field Efect Transitor) lẾm khọa.
- MOSTFET Ẽể Ẽiều khiển cừ thể lẾ dủng loỈi IRF9540 ẼẪy lẾ transitor tr−ởng cọ thể chÞu Ẽ−ùc dòng 20 A nàn rất thÝch hùp cho Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc cọ cẬng suất lợn.
- SÈ Ẽổ chẪn cũa IRF9540 : 3 chẪn G : Gate ẼẪy lẾ cỗng dủng Ẽể Ẽiều khiển Ẽọng mỡ cũa IRF9540 .
- D : Drain ẼẪy lẾ cỳc mÌng cũa IRF9540 dủng Ẽể nội tợi MCU Ẽể Ẽiều khiển.
- MỈch cẬng suất Ẽ−ùc thiết kế nhÍm khuếch ẼỈi cẬng suất Ẽiều khiển.
- Tử tÝn hiệu Ẽiều khiển cọ dòng thấp cớ mA, Ìp 5V làn Ìp 24V vợi dòng vẾi A.
- R1410KStep3D5IRF9540213FET3 Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 36 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 1.2.4.5 SÈ Ẽổ mỈch Ẽ−ùc thiết kế nh− sau: MỈCH CôNG SUấT CHO ườNG Cơ BẶợC TRừc X HỨnh1.15:SÈ Ẽổ mỈch Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc trừc X Opto2R910K24VOpto3ISO1P5211243Wire1Khoi khuyech daicong suatR910KOpto1R1410KR41KD5IRF9540213R31KWire4FET1D5IRF954021324VOpto4R1010KFET4FET4ISO1P52112435VKhoi cach liOpto1Wire2D5IRF9540213Opto2Khoi tinhieu dieukhien tuMCUFET324VFET2R31KR1410KFET1Wire1Opto45V24VDCR31KJ1CON41234D5IRF9540213ISO1P521124324VDCWire2FET2R1410KDONG CO TRUC XFET35VOpto3Wire3R910KR1410KDONG CO BUOCDON CUCWire3Wire424VISO1P52112435VMG1MOTOR STEPPER1b1a2b2a2 1 Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 37 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh MỈCH CôNG SUấT CHO ườNG Cơ BẶợC TRừc Y HỨnh1.16:SÈ Ẽổ mỈch Ẽiều khiển Ẽờng cÈ b−ợc trừc Y Opto2R910K24VOpto3ISO1P5211243Wire1 Khoi khuyech daicong suat R910KOpto1R1410KR41KD5IRF9540 213R31KWire4FET1D5IRF9540 21324VOpto4R1010KFET4FET4ISO1P52112435VKhoi cach liOpto1Wire2D5IRF9540 213Opto2 FET324VFET2R31KR1410KFET1Wire1 Opto4 5V24VDCR31KJ1 CON4 1 2 3 4 D5IRF9540 213ISO1P521124324VDCWire2 FET2R1410KDONG CO TRUC YFET35VOpto3Wire3 R910KR1410Kường cÈ b−ợc ẼÈn cỳc Wire3 Wire424VISO1P52112435VMG1MOTOR STEPPER1b 1a 2b2a21Khội tÝn hiệu Ẽiều khiển tử MCU Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 38 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 1.2.4.6 Nguyàn lÝ hoỈt Ẽờng cũa mỈch cẬng suất.
- CÌc Ẽầu nẾy Ẽ−ùc Ẽiều khiển thẬng Ẽất hoặc khẬng bÍng IRF9540.
- IRFx lỈi Ẽ−ùc Ẽiều khiển bỡi Optox.
- CÌc tÝn hiệu Ẽiều khiển tử cÌc chẪn cũa AT89C52 mặc ẼÞnh khi bật nguổn ỡ mực logic 1(5V) cÌc chẪn Optox.
- Khi Ẽiều khiển cÌc tÝn hiệu tử MCU cho chẪn Optox xuộng mực logic 0(0V).
- Tủy vẾo việc quay bao nhiàu b−ợc Ẽờng cÈ thỨ ta sé thay Ẽỗi cÌc tÝn hiệu Ẽiều khiển tử MCU tuần tỳ.
- NhẾ cung cấp cọ nghịa lẾ nhẾ sản xuất bàn cỈnh nhẾ sÌng chế cũa bờ vi Ẽiều khiển.
- Bờ vi Ẽiều khiển 8052: Bờ vi Ẽiều khiển 8052 lẾ mờt thẾnh viàn khÌc cũa hồ cọ tất cả cÌc Ẽặc tÝnh chuẩn cũa 8051 ngoẾi ra nọ cọ thàm 128 byte RAM vẾ mờt bờ ẼÞnh Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 40 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh thởi nứa.
- Thật vậy, h·ng nẾy cọ mờt dải lỳa chồn dờng lợn cho cÌc bờ vi Ẽiều khiển hồ 8051.
- ChẪn 29 (PSEN) (program store enable) lẾ tÝn hiệu Ẽiều khiển xuất ra cũa 8051, nọ cho phÐp chồn bờ nhợ ngoẾi vẾ Ẽ−ùc nội chung vợi chẪn cũa OE (Out Port1Port2Port3Port0U1AT89C EA/VPX1X2RESETP3.2/INT0P3.3/INT1P3.4/T0P3.5/T1P1.0P1.1P1.2P1.3P1.4P1.5P1.6P1.7P0.0P0.1P0.2P0.3P0.4P0.5P0.6P0.7P2.0P2.1P2.2P2.3P2.4P2.5P2.6P2.7P3.7/RDP3.6/WRPSENALE/PP3.1/TXDP3.0/RXDVCCVSS Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 41 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh Enable) cũa EPROM ngoẾi Ẽể cho phÐp Ẽồc cÌc byte cũa ch−Èng trỨnh.
- MỈch RESET Tan so12Mhz33pTu gomThach anh33pTu gomU18051191820X1X2VSS Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 43 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh - ỗn Ìp cho vi Ẽiều khiển: CÌc mỈch sộ vẾ vi xữ lý Ẽều dủng nguổn 5v nàn ta phải thiết kế nguổn nuẬi 5v riàng.
- U3805194020RESETVCCVSS5VDC+C4CAPACITOR POLR1R Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 44 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 1.2.5.3 Cấu trục bàn trong vi Ẽiều khiển: HỨnh1.21: Cấu trục bàn trong cũa vi Ẽiều khiển 1.2.5.4 HoỈt Ẽờng Timer cũa 8051 vẾ cÌc thanh ghi SFR cũa Timer: Bờ ẼÞnh thởi Timer nhận tÝn hiệu tử nguổn xung clock cũa thỈch anh, hoặc tử dao Ẽờng bàn ngoẾi.
- TCON.2 IT1 8AH Cở Ẽiều khiển ng¾t ngoẾi 1.
- Thanh ghi Ẽiều khiển PORT nội tiếp SCON (serial port control register) CÌc mode cũa Port nội tiếp Ẽ−ùc chồn dỳa vẾo thanh ghi SCON nh− sau: Bit KÝ hiệu ưÞa chì MẬ tả chực nẨng SCON.7 SM0 9FH Bit 0 chồn mode Port nội tiếp SCON.6 SM1 9EH Bit 1 chồn mode Port nội tiếp SCON.5 SM2 9DH Bit 0 chồn mode Port nội tiếp.Cho phÐp truyền cũa bờ xữ lÝ Ẽa kành.Mode 2 vẾ 3 RI sé khẬng Ẽ−ùc set nếu bit thự 9 Ẽ· nhận lẾ Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 50 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 0.
- Nh−ng vÈÝ ch−Èng trỨnh cọ ng¾t thỨ : Mờt ch−Èng trỨnh Tộc Ẽờ Baud Tần sộ thỈch anh SMOD TH1 (giÌ trÞ nỈp MHz 1 -3 (F9H MHz 0 -3 (F9H MHz 0 -12 (F9H MHz 0 -24 (F9H) Main ProgramMaiISR MaiISRMainISRMain Ch−Èng trỨnh khẬng cọ ng¾tCh−Èng trỨnh cọ ng¾t timer Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 52 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh cho vi Ẽiều khiển nếu khÌ dẾi vẾ hẾm phừc vừ ng¾t thỨ th−ởng rất ng¾n.
- 1.3 PhẪn tÝch cấu trục Ẽiều khiển mÌy Ẽờt dập CNC (loỈi CP-1250 h∙ng Taift, ẼẾi loan) MÌy Ẽờt dập CNC dủng Ẽể gia cẬng tỈo hỨnh, th−ởng lẾ tỈo lố tràn bề mặt cũa cÌc tấm kim loỈi tr−ợc khi thỳc hiện cÌc nguyàn cẬng tiếp theo nh−: c¾t, uộn, hẾn.
- 11000 Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 59 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh CÌc thẬng sộ ký thuật GiÌ trÞ KÝch th−ợc khội cũa Cabin Ẽiều khiển (mm).
- O-P Sộ trừc Ẽiều khiển.
- 1.3.2 TÝnh nẨng Ẽiều khiển cũa mÌy Ẽờt dập CNC CP CÌc m· lệnh trong mÌy 1.3.2.1.1 CÌc m· lệnh G M· lệnh Chực nẨng G00 Lệnh vÞ trÝ (di chuyển nhanh).
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 65 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh - Việc Ẽầu t− mờt mÌy Ẽờt dập tỳ Ẽờng Ẽiều khiển sộ (NC, CNC) lẾ rất tộn kÐm vẾ khẬng hiệu quả vợi yàu cầu sản xuất cũa nhẾ mÌy.
- Hệ thộng dÞch chuyển phẬi bao gổm cừm Ẽiều khiển trừc X vẾ cừm Ẽiều khiển trừc Y vợi cÌc bờ phận chÝnh sau.
- Hệ thộng dẫn Ẽờng sữ dừng Ẽờng cÈ B−ợc Ẽể Ẽiều khiển chuyển Ẽờng, tràn mối trừc Ẽều g¾n Ẽờng cÈ riàng lẽ hoỈt Ẽờng tÌch biệt.
- CÌc Ẽờng cÈ nẾy tr−ợc ẼẪy bÞ hỈn chế do việc Ẽiều khiển sộ vòng quay phực tỈp vẾ giÌ cũa cÌc bờ Ẽiều khiển Ẽiện tữ cao.
- Chụng Ẽ−ùc Ẩn khợp trỳc tiếp vợi hệ Ẽiều khiển sộ PLC.
- ThẬng tin về vÞ trÝ chÝnh xÌc trong khẬng gian cũa cÌc vÞ trÝ gia cẬng chuyển Ẽờng phải luẬn Ẽ−ùc phản hổi về trung tẪm Ẽiều khiển.
- ưể xÌc ẼÞnh vÞ trÝ hiện thởi cũa phẬi (vÞ trÝ thỳc tử vòng phản hổi) cần phải cọ mờt hệ thộng Ẽo Ẽ−ởng dÞch chuyển Ẽội vợi mối trừc Ẽiều khiển cũa mÌy.
- Mờt bờ phÌt tÝn hiệu ghi lỈi sộ vòng quay cũa Ẽịa vẾ Ẽ−a về bờ Ẽiều khiển.
- Sau Ẽọ bờ Ẽiều khiển dỳa tràn sộ xung quay tÝnh toÌn giÌ trÞ chÝnh xÌc hoặc vÞ trÝ chÝnh xÌc cũa cÈ cấu mang.
- Lệnh M288 nẪng bẾn chải vẾ M289 hỈ bẾn chải HỨnh 2.12 Bộ trÝ bẾn chải tràn bẾn Ẽớ phẬi Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 74 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh ♦ QuÌ trỨnh Ẽiều khiển Lỳc Ẽờt Ẽ−ùc tỈo ra nhở Ẽờng cÈ xoay chiều 3 pha truyền Ẽờng thẬng qua bÌnh Ẽai, qua ly hùp rổi truyền mẬ men xo¾n tợi trừc chÝnh.
- Vợi mÌy Ẽờt dập MD160, Ẽể Ẽảm bảo lẾm việc Ẽ−ùc Ẽòi hõi phải cọ sỳ phội hùp Ẽổng bờ giứa chuyển Ẽờng cũa trừc chÝnh vợi chuyển Ẽờng cũa cÌc trừc khÌc thẬng qua ch−Èng trỨnh Ẽiều khiển tử PLC.
- QuÌ trỨnh Ẽiều khiển tiến trỨnh nẾy ỡ mÌy Ẽờt dập MD160 nh− sau: Khi khuỹu Ẽi xuộng thỳc hiện xong Ẽiểm Ẽờt vẾ Ẽi làn, qua gọc 2200 sensor vÞ trÝ kết thục Ẽờt sé nhận tÝn hiệu vẾ truyền tợi mÌy tÝnh.
- MÌy tÝnh xữ lý vẾ Ẽ−a ra tÝn hiệu Ẽiều khiển tợi Ẽờng cÈ servo tràn 2 trừc X,Y Ẽiều khiển bẾn mÌy di chuyển Ẽ−a phẬi tợi vÞ trÝ Ẽờt tiếp theo Ẽổng thởi Ẽiều khiển Ẽờng cÈ servo khÌc xoay mẪm quay Ẽ−a dừng cừ Ẽ· lỳa chồn vẾo vÞ trÝ Ẽờt (trong tr−ởng hùp vÞ trÝ Ẽờt tiếp theo yàu cầu dừng cừ khÌc).
- Sau khi cải tiến hệ thộng cấp phẬi cho mÌy Ẽờt dập MD160, ngoẾi cÌc chực nẨng Ẽiều khiển chÝnh ỡ tràn hệ thộng Ẽiều khiển cũa mÌy khÌ lẾ hoẾn hảo vợi cÌc chực nẨng bảo vệ khÌc nh− chực nẨng cảnh bÌo về an toẾn, chế Ẽờ bảo d−ớng, nhiệt Ẽờ, Ìp lỳc dầu.
- ưể thỳc hiện quÌ trỨnh tràn cần nhập dứ liệu vẾo mÌy (vÞ trÝ cũa chẾy cội Ẽ−ùc sữ dừng, vÝ dừ T1 t−Èng ựng vợi chẾy Ẽ−ùc l¾p tỈi vÞ trÝ sộ 1 tràn mẪm gÌ), mờt senso xÌc ẼÞnh vÞ trÝ chuẩn cũa mẪm củng vợi quÌ trỨnh nời suy theo m· Ẽặt trong bờ xữ lý trung tẪm CPU sau Ẽọ Ẽ−a tÝn hiệu xung qua bờ khuếch ẼỈi Ẽể Ẽiều khiển Ẽờng cÈ servo.
- HỨnh 3.10 ỗ quay chẾy cội tỳ Ẽờng 3.4 Hệ thộng Ẽiều khiển trừc chÝnh 1.
- HỨnh 3.11: Hệ thộng Ẽiều khiển trừc chÝnh Trừc truyền chuyểnẼờng tợi ỗ index ỗ index Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 84 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh ưể xÌc ẼÞnh vÞ trÝ cũa trừc chÝnh tỈi mối thởi Ẽiểm nhất ẼÞnh, ta bộ trÝ 4 sensor t−Èng ựng vợi 4 vấu thÐp Ẽ−ùc g¾n ỡ 4 vÞ trÝ khÌc nhau tràn trừc chÝnh.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 86 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh HỨnh 3.18 VÞ trÝ Ẽiều khiển trừc chÝnh c: Vấu thÐp xÌc ẼÞnh Ẽiểm chết tràn cũa khuỹu d: Vấu thÐp xÌc ẼÞnh thởi Ẽiểm kết thục Ẽờt (chẾy Ẽang Ẽi làn) trong chế Ẽờ Ẽờt th−ởng.
- QuÌ trỨnh Ẽiều khiển Lỳc Ẽờt Ẽ−ùc tỈo ra nhở Ẽờng cÈ xoay chiều 3 pha truyền Ẽờng thẬng qua bÌnh Ẽai, qua ly hùp rổi truyền mẬ men xo¾n tợi trừc chÝnh.
- Vợi mÌy Ẽờt dập CNC, Ẽể Ẽảm bảo lẾm việc Ẽ−ùc Ẽòi hõi phải cọ sỳ phội hùp Ẽổng bờ giứa chuyển Ẽờng cũa trừc chÝnh vợi chuyển Ẽờng cũa cÌc trừc khÌc thẬng qua ch−Èng trỨnh Ẽiều khiển tử mÌy tÝnh.
- QuÌ trỨnh Ẽiều khiển tiến trỨnh nẾy ỡ mÌy Ẽờt dập CNC CP-1250 nh− sau: Khi khuỹu Ẽi xuộng thỳc hiện xong Ẽiểm Ẽờt vẾ Ẽi làn, qua gọc 2200 sensor vÞ trÝ kết thục Ẽờt sé nhận tÝn hiệu vẾ truyền tợi mÌy tÝnh.
- MÌy tÝnh xữ lý vẾ Ẽ−a ra tÝn hiệu Ẽiều khiển tợi Ẽờng cÈ servo tràn 2 trừc X,Y Ẽiều khiển bẾn mÌy di chuyển Ẽ−a phẬi tợi vÞ trÝ Ẽờt tiếp theo Ẽổng thởi Ẽiều khiển Ẽờng co servo khÌc xoay mẪm quay Ẽ−a dừng cừ Ẽ· lỳa chồn vẾo vÞ trÝ Ẽờt (trong tr−ởng hùp vÞ trÝ Ẽờt tiếp theo yàu cầu dừng cừ khÌc).
- Trừc chÝnh tiếp từc quay, khi qua gọc mẾ ỡ Ẽọ bộ trÝ vấu thÐp cho hẾnh trỨnh phanh, sensor vÞ trÝ phanh sé nhận tÝn hiệu vẾ truyền tợi mÌy tÝnh, mÌy tÝnh truyền tÝn hiệu Ẽiều khiển van thuỹ lỳc Ẽọng cữa van dầu hệ thộng ly hùp Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 89 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh Ẽổng thởi mỡ cữa van dầu hệ thộng phanh dửng khuỹu ỡ Ẽiểm chết tràn.
- Vợi mÌy Ẽờt dập CNC CP-1250, ngoẾi cÌc chực nẨng Ẽiều khiển chÝnh ỡ tràn hệ thộng Ẽiều khiển cũa mÌy khÌ lẾ hoẾn hảo vợi cÌc chực nẨng bảo vệ khÌc nh− chực nẨng cảnh bÌo về an toẾn, chế Ẽờ bảo d−ớng, nhiệt Ẽờ, Ìp lỳc dầu… Mồi thẬng tin Ẽều Ẽ−ùc hiển thÞ tràn mẾn hỨnh CRT rất thuận lùi cho việc kiểm tra vẾ xữ lý.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 90 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh ưầu vẾo Bờ Ẽiều khiển PLC ưầu raCảm biến vÞ trÝ chẾy Ẽờt Cảm biến vÞ trÝ gộc cũa bẾn mÌy Giợi hỈn trừc X Giợi hỈn trừc Y Khỡi Ẽờng tửường cÈ chẾy Ẽờt Stepdriverường cÈ b−ợc trừc X Stepdriver ường cÈ b−ợc trừc Y Ch−Èng 4: Hệ thộng Ẽiều khiển mÌy Ẽờt dập 4.1 Lỳa chồn hệ thộng Ẽiều khiển vẾ truyền Ẽờng.
- CẨn cự vẾo cÌc yàu cầu ký thuật vẾ chì tiàu kinh tế hệ thộng truyện Ẽờng vẾ Ẽiều khiển mÌy Ẽ−ùc chồn lẾ.
- ưiều khiển toẾn bờ hoỈt Ẽờng cũa mÌy sữ dừng bờ Ẽiều khiển PLC S7-200 cũa h·ng Siemens - ưực kết hùp vợi hai modul Ẽiều khiển vÞ trÝ EM253.
- SÈ Ẽổ khội hệ thộng truyền Ẽờng vẾ Ẽiều khiển mÌy nh− sau: HỨnh 4.1 SÈ Ẽổ hệ thộng Ẽiều khiển Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 91 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh SÈ Ẽổ Ẽiều khiển vÞ trÝ hai trừc khi triển khai thiết bÞ: HỨnh 4.2 SÈ Ẽổ triển khai thiết bÞ Ẽiàủ khiển 2 trừc X vẾ Y 4.2.
- ThẬng sộ cũa cÌc thiết bÞ trong hệ thộng truyền Ẽờng vẾ Ẽiều khiển mÌy 4.2.1 ường cÈ b−ợc ường cÈ b−ợc lỳa chồn trong bẾi toÌn nẾy lẾ Ẽờng cÈ b−ợc 3 pha Simostep cọ m· hiệu 1FL3061- 0AC31- 0BK0 cũa h·ng Siemens - ưực.
- Nghiàn cựu thiết kế mÌy Ẽờt dập CNC Luận vẨn thỈc sý 100 Hồc viàn : Nguyễn Hứu ưÞnh 3

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt