« Home « Kết quả tìm kiếm

Tính toán cân bằng vật chất và cân bằng nhiệt lượng của công nghệ CCR


Tóm tắt Xem thử

- Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 1 M Ụ C L Ụ C 1.
- Tính toán các phản ứng chính xảy ra trong quá trình reforming xúc tác.
- Tính lượng khí tuần hoàn cần thiết.
- Tính toán phân bố áp suất của các cấu tử trong hỗn hợp nguyên liệu và thành phần khí tuần hoàn.
- Tính toán cho lò thứ nhất.
- Tính cân bằng vật chất.
- Tính cân bằng nhiệt lượng.
- Tính toán cho lò thứ 2.
- Tính toán cân bằng vật chất.
- Tính toán cân bằng nhiệt lượng.
- Tính toán cho lò thứ 3.
- Tính toán cho lò thứ 4.
- 34 Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 2 1.
- Nhiệt độ C.
- Phân bố xúc tác trong lò phản ứng lần lượt là .
- 1: Thành phần nguyên liệu.
- Khối lượng riêng Thành phần phân đoạn % khối lượng  293 T 0s đầu T 0s 10% T 0s 50% T 0s 90% T 0s cuối P N A K 348 0 K 385 0 K 428 0 K 453 0 K 50 38 12 2.
- Tính toán các phản ứng chính xảy ra trong quá trình reforming xúc tác - Phản ứng chính chuyển hoá hydrocacbon naphten thành RH thơm.
- Phản ứng chuyển hóa hydrocacbon naphten thành parafin C n H 2n + H 2  C n H 2n+2 (2.
- Phản ứng hydro cracking naphten C n H 2n + n/3 H 2  n/15 (CH 4 + C 2 H 6 + C 3 H 8 + C 4 H 10 + C 5 H 12 ) (3) Ta có thể mô ta sự giảm hàm lượng hydrocacbon do chuyển hóa hoá học ở các phản ứng trên bằng các phương trình vi phân sau.
- (5) 277 Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 3.
- P A : áp suất của các hợp chất thơm.
- N N , N P : Lần lượt là phần mol của hydrocacbon naphten và parafin trong nguyên liệu bị chuyển hoá (kmol/ kmol).
- V R : Đại lượng nghịch đảo của tốc độ nạp liệu theo mol (kg xúc tác/h.nguyên liệu) K 1 : Hằng số tốc độ phản ứng (1) được xác định bằng đồ thị (kg xúc tác/h.pa.nguyên liệu).
- K 2 : Hằng số tốc độ phản ứng (2) được xác định bằng đồ thị  kg xúc tác/h.nguyên liệu.
- K 3 : Hằng số tốc độ phản ứng (3) được xác định bằng đồ thị  kg xúc tác/h.nguyên liệu.
- K P1 , K P2 lần lượt là hằng số cân bằng hóa học của phản ứng (1), (2) được xác định theo phương trình sau : K P1 = 9,81 3 .
- Bảng 2: Thành phần khí tuần hoàn.
- Cấu tử H 2 CH 4 C 2 H 6 C 3 H 8 C 4 H 10 C 5 H 12 % mol Để tính toán thành phần của hỗp hợp dùng công thức: Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 4 M e .
- y i ’ Trong đó : M e : khối lượng phân tử trung bình của nguyên liệu .
- M i : khối lượng phân tử trung bình của các hydrocacbon trong nguyên liệu .
- y i , y’ i lần lượt là phần khối lượng và phần mol của cấu tử i trong nguyên liệu Mặt khác thì M = 0,4.T 50 - 45 Trong đó: T 50 là nhiệt độ sôi tại 50% thể tích của nguyên liệu .
- Bảng 3: Khối lượng.
- của các hydrocacbon trong nguyên liệu.
- Hydrocacbon Công thức hóa học Công thức khối lượng Parafin (P) C n H 2n +2 Mp = 14n + 2 Naphaten (N) C n H 2n M N = 14n Aromatic (A) C n H 2n - 6 M A = 14n - 6 Ngoài ra M e còn tính theo công thức : Trong đó : Y P ,Y N ,Y A lần lượt là phần khối lượng của các hydrocacbon trong nguyên liệu M A M N , M P là khối lượng phân tử của các hydrocacbon: Aromatic, naphten và parafin trong nguyên liệu : M e = 1 Y A Y N Y P 14n - 6 14n 14n+2.
- Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 5 Biến đổi ta được phương trình sau : n 3 - (M e + 4)n 2 - [6.
- Y A - 2Y N - 3 Y P )M e ]n + Y N M e = 0 Giải phương trình trên ta được n = 7,77 Vậy khối lượng phân tử trung bình của các hydrocacbon như sau : M P = 14n + 2 = 14x M N = 14n = 14 x M A = 14n - 6 = 14x Bảng 4: Thành phần của nguyên liệu.
- Cấu tử Khối lượng phân tử Hàm lượng trong nguyên liệu y i.
- phần khối lượng y i ' =y i .Me/Mi C n H 2n C n H 2n C n H 2n Tổng.
- Trong đó số ngày hoạt động trong năm là 340 ngày (có 25 ngày nghỉ để sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị).
- kg/h) Năng suất thiết bị tính ra (Kmol/h) N C = G c /Me Kmol/h) Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 6 Bảng 5: Thành phần các cấu tử trong nguyên liệu.
- Cấu tử y’ i (phần mol) N i = N C .
- Vậy lượng khí tuần hoàn lại là: n kth = n H2 .
- Bảng 6: Thành phần các cấu tử trong khí tuần hoàn.
- Cấu tử M i y i M i .
- y i H CH C 2 H C 3 H C 4 H C 5 H Tổng Lượng hydrocacbon trong khí tuần hoàn là: P.
- Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 10 Bảng 9: Cân bằng hoá học cho lò phản ứng thứ nhất.
- Lượng chất tham gia phản ứng (kmol/h) Lượng sản phẩm (kmol/h) 371,273 C n H 2n 371,273 C n H 2n x 3H 2 20,760C n H 2n+2 20,760C n H 2n + 20,760H 2 Bảng 10: Tính lượng chất ở dòng vào và dòng ra của lò phản ứng thứ nhất.
- Cấu tử Lượng vào(kmol/h) Lượng ra (kmol/h) P N A Tổng Bảng 11: Tính lượng khí tuần hoàn.
- H x CH C 2 H C 3 H C 4 H C 5 H Tổng Lượng khí tuần hoàn.
- x kg/h) Lượng hydrocacbon trong khí tuần hoàn là kg/h) Vậy ta có phương trình sau: Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 11 585,453x(14n - 6.
- 181564,027 suy ra n = 7,7703 M A = 14n - 6 = 14 x M N = 14n = 14 x M P = 14n +2 = 14 x Bảng 12: Lượng khí tuần hoàn ra khỏi lò phản ứng thứ nhất.
- Cấu tử M i n i (kmol/h) y' i = n' i.
- n i M i y' i H CH C 2 H C 3 H C 4 H C 5 H Tổng Bảng 13: Cân bằng vật chất của lò phản ứng thứ nhất.
- Cấu tử n i (kmol/h) y’ i M i G i = M i .
- n i Đầu vào P N A H P Tổng Đầu ra P Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 12 N A H P Tổng .
- Ta có phương trình cân bằng nhiệt lượng: Q 11 + Q 21 = Q 31 + Q 41 + Q 51 + Q 61 Trong đó: Q 11 : Nhiệt lượng hỗn hợp khí nguyên liệu và khí tuần hoàn mang vào (kj/h) Q 21 : Nhiệt lượng do xúc tác mang vào lò phản ứng (kj/h) Q 31 : Nhiệt lượng do khí sản phẩm và khí tuần hoàn mang ra khỏi lò phản ứng (kj/h).
- Q 41 : Nhiệt lượng do xúc tác mang ra khỏi lò phản ứng (kj/h).
- Q 51 : Nhiệt lượng tổn thất do phản ứng reforming (kj/h).
- Q 61 : Nhiệt lượng mất mát ra môi trường bên ngoài (kj/h.
- C Pxt .T Trong đó: q 21 = C Pxt .T : hàm nhiệt xúc tác (kj/h) C Pxt : nhiệt dung riêng của xúc tác ở nhiệt độ T( 0 K) C Pxt = a 0 + a 1 .T - a 2 .
- 0 K) q 21 = C Pxt .T = 1,1685 x kj/kg) Vậy Q 21 = m xt 1 .q x kj/h) Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 13  Tính Q 41 : Giả thiết nhiệt độ tại lò phản ứng thứ nhất giảm đi  T = 70 0 K Q 41 = m XT2 .
- C Pxt .T Trong đó: m xt2 lượng xúc tác ra khỏi lò phản ứng thứ nhất.
- C Pxt : Nhiệt dung riêng xúc tác ở T K C Pxt x x kcal/kmol.
- Tính Q 11 : Ta cần xác định entanpi của dòng hơi nguyên liệu ở cửa vào của lò phản ứng thứ nhất.
- Để xác định entanpi của aromatic, naphten, parafin, ta dựa vào trọng lượngphân tử trung bình của các cấu tử.
- Bảng 14: Tỷ trọng của các cấu tử.
- Cấu tử Đầu vào Đầu ra P N A Để tính hiệu ứng nhiệt của các phản ứng ta dùng công thức sau: q P.
- 355.b Trong đó:.
- hiệu suất tạo hydro tinh khiết theo khối lượng nguyên liệu ban đầu.
- 436,65 (KJ/kg) Nhiệt lượng do hỗm hợp nguyên liệu và khí tuần hoàn mang vào lò phản ứng thứ nhất.
- 298  298 Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 14 Q 11 = G c .
- q tr1 = 1908,71x kj/h) Bảng 15: Entanpi của hỗn hợp hơi vào lò phản ứng thứ nhất.
- Cấu tử Mi n i y' i = n i.
- Nhiệt lượng mất mát ra môi trường bên ngoài.
- Nhiệt lượng tiêu tốn do phản ứng reforming.
- N hiệt lượng do sản phẩm và khí tuần hoàn mang ra.
- mà ta có Q q tr1 q tr kj/h) Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 15 q tr1 : hàm nhiệt của sản phẩm và khí tuần hoàn mang ra..
- Bảng 16: Cân bằng nhiệt lượng của lò phản ứng thứ nhất .
- Tính toán cho lò thứ 2 4.1.
- Bảng 17: Thành phần các cấu tử của lò phản ứng thứ hai.
- Cấu tử n c (kmol/h) y’ C2i = n ci.
- n c2i C n H 2n C n H 2n C n H 2n Tổng Độ giảm áp suất giữa các lò phản ứng thường kg/cm 2.
- Chọn độ giảm áp suất ở lò phản ứng thứ hai là 0,2 (kg/cm 2.
- Khi đó áp suất chung của hỗn hợp khí nguyên liệu vào lò phản ứng thứ hai là: P kg/cm 2.
- 3,3 x pa) Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 34 6.2.
- Ta có phương trình cân bằng nhiệt lượng: Q 14 + Q 24 = Q 34 + Q 44 + Q 54 + Q 64 Trong đó: Q 14 : Nhiệt do hỗn hợp khí nguyên liệu và khí tuần hoàn mang vào (kj/h) Q 24 : Nhiệt lượng do xúc tác mang vào lò phản ứng (kj/h) Q 34 : Nhiệt do khí sản phẩm và khí tuần hoàn mang ra (kj/h).
- Q 44 : Nhiệt do lượng xúc tác mang ra khỏi lò phản ứng (kj/h).
- Q 54 : Nhiệt tổn thất do phản ứng reforming (kj/h).
- Tính Q 24 : Nhiệt lượng Q 24 do xúc tác mang vào lò phản ứng thứ tư chính là nhiệt lượng do xúc tác mang ra khỏi lò phản ứng ba.
- Tính Q 44 Giả thiết nhiệt độ tại lò phản ứng thứ tư giảm đi  T = 40 0 K Q 44 = m XT4 .
- C Pxt .T Trong đó: m xt4 lượng xúc tác ra khỏi lò phản ứng thứ tư.
- C Pxt : nhiệt dung riêng xúc tác ở T K C Pxt x x kcal/kmol.
- Tính Q 14 : Ta cần xác đinh entanpi của dòng hơi nguyên liệu vào lò phản ứng thứ tư..
- Bảng 43: Entanpi của hỗn hợp hơi vào lò phản ứng thứ tư.
- Cấu tử Mi n i Y' i = n i.
- Miy' i Entanpi q t (KJ/kg) q t yi (KJ/h) H CH Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 35 C 2 H C 3 H C 4 H C 5 H A N P Tổng Để tính hiệu ứng nhiệt của các phản ứng ta dùng công thức sau: q P.
- 355x KJ/kg) Nhiệt do hỗm hợp nguyên liệu và khí tuần hoàn mang vào lò phản ứng thứ tư.
- Tính Q 54 : Nhiệt tiêu tốn do phản ứng reforming.
- Tính Q 34 : nhiệt do sản phẩm và khí tuần hoàn mang ra.
- Q 34 = Q 14 + Q 24 - Q 44 - Q 54 - Q 64 Q kj/h) Q qtr 4 q tr kj/h) Tính toán cân b ằ ng v ậ t ch ấ t và cân b ằ ng nhi ệt lượ ng c ủ a công ngh ệ CCR BTL Công nghệ Chế biến dầu Page 36 q tr4 : hàm nhiệt của sản phẩm và khí tuần hoàn mang ra..
- Bảng 44: Cân bằng nhiệt lượng của lò phản ứng thứ tư

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt