« Home « Kết quả tìm kiếm

Chữ ký mù và ứng dụng bỏ phiếu kín trực tuyến


Tóm tắt Xem thử

- CHỮ KÝ MÙ VÀ ỨNG DỤNG TRONG BỎ PHIẾU KÍN TRỰC TUYẾN.
- CHỮ KÝ SỐ, CHỮ KÝ MÙ SỐ.
- Chữ ký số.
- Sơ đồ chữ ký số RSA (Đề xuất năm 1978.
- Chữ ký mù.
- Thực trạng bỏ phiếu kín trực tuyến.
- [17] Nghiên cứu chữ ký điện tử và bỏ phiếu kín trực tuyến ở nước ngoài đã được nghiên cứu và thực hiện cho người dân bỏ phiếu trực tuyến, như ở:.
- CHỮ KÝ SỐ, CHỮ KÝ MÙ SỐ Đặt vấn đề:.
- Khái niệm chữ ký số:.
- Chữ ký số bao gồm 3 thành phần:.
- Thuật toán tạo ra khóa, hàm tạo chữ ký và hàm kiểm tra chữ ký..
- Sơ đồ chữ ký số bao gồm các thành phần sau:.
- Sơ đồ chữ ký là bộ năm (P, A, K, S, V), trong đó:.
- A là tập hữu hạn các chữ ký có thể..
- Người ta thường dùng hệ mã hóa khóa công khai để lập “Sơ đồ chữ ký số”.
- “chữ ký”..
- “chữ ký” là công khai cho mọi người biết, nên dùng khóa công khai b để kiểm tra..
- Phân loại chữ ký theo đặc trƣng kiểm tra chữ ký.
- Chữ ký khôi phục thông điệp:.
- Ví dụ: Chữ ký RSA là chữ ký khôi phục thông điệp..
- Chữ ký đi kèm thông điệp:.
- Ví dụ: Chữ ký Elgamal là chữ ký đi kèm thông điệp..
- Phân loại chữ ký theo mức an toàn 1/.
- Chữ ký “không thể phủ nhận”:.
- Ví dụ: Chữ ký không phủ định (Chaum- van Antverpen)..
- Chữ ký “một lần”:.
- Ví dụ: Chữ ký một lần Lamport.
- Chữ ký Fail - Stop (Van Heyst &.
- Phân loại chữ ký theo ứng dụng đặc trƣng Chữ ký “mù” (Blind Signature)..
- Chữ ký “nhóm” (Group Signature)..
- Chữ ký “bội” (Multy Signature)..
- Chữ ký “mù nhóm” (Blind Group Signature)..
- Chữ ký “mù bội” (Blind Multy Signature)..
- Thuộc tính của chữ ký số..
- Chữ ký phải có độ tin cậy (xác thực).
- Các khả năng tấn công đối với chữ ký điện tử:.
- Một số vấn đề với chữ ký số.
- Một sơ đồ chữ ký "an toàn".
- Lƣợc đồ ký số và kiểm tra chữ ký số.
- Sơ đồ chữ ký số RSA (Đề xuất năm 1978).
- Sơ đồ chữ ký RSA Tạo khóa:.
- Tạo chữ ký:.
- Để tạo ra chữ ký số của bức điện m  Z N * Người ký tạo ra số.
- Thẩm tra chữ ký:.
- Chữ ký trên x = 2.
- Ký số: Chữ ký trên x = 2  P là:.
- Kiểm tra chữ ký:.
- Chữ ký mù..
- Khái niệm chữ ký mù (giao thức ký mù):.
- Các bƣớc xây dựng chữ ký mù:.
- Người yêu cầu lấy lại được chữ ký S của thông điệp m bằng cách tính toán: S.
- Mô hình chung của chữ ký mù.
- б là một thuật toán ký trong đó đặt một thông điệp mù m‟ và khóa bí mật s k đặt chữ ký mù s‟ trong m‟..
- Lấy lại chữ ký..
- δ(s,m‟,m) thuật toán lấy lại chữ ký..
- Kiểm định chữ ký..
- Γ (m,s) thuật toán kiểm định chữ ký..
- Đặc điểm của chữ ký mù..
- Ứng dụng của chữ ký mù: Thường được sử dụng trong hệ thống bỏ phiếu điện tử và trong hệ thống tiền điện tử….
- Chữ ký mù RSA..
- về chữ ký mù..
- Mô tả về sơ đồ chữ ký mù 1.
- 5.quá trình xác định chữ ký.
- s là chữ ký của người ký trên (c,m), verify (c, m, s), nếu s p k  H(m)(c 2 +1) mod n.
- Chữ ký mù Schnorr..
- s + γ mod q và được chữ ký là (m, s‟) Kiểm tra chữ ký:.
- Chữ ký (m, s‟) là hợp lệ nếu: m = H(M , t.
- Chữ ký mù nhóm..
- Sơ đồ chữ ký nhóm: [5].
- Người nhận kiểm tra chữ ký bằng khóa công khai tương ứng h = g s i mod p..
- chữ ký số.
- sơ đồ chữ ký mù RSA và một số chữ ký số mù khác..
- Khái niệm bỏ phiếu kín..
- Cử tri.
- Cử tri xóa mù trên z sẽ được chữ ký của Ban kiểm phiếu (vì lá phiếu đã có chữ ký của Ban kiểm phiếu).
- Vấn đề 3: Một trong thành phần Ban đăng ký tùy tiện cấp chữ ký..
- Giai đoạn bỏ phiếu.
- Sau khi lá phiếu có chữ ký của Ban đăng ký, cử tri thể hiện ý chí của mình vào lá phiếu..
- Áp dụng Chữ ký mù RSA..
- A xóa mù trên z, sẽ nhận được chữ ký trên x.
- Áp dụng sơ đồ chữ ký mù RSA với K = (n, p, q, r, b, a) trong đó:.
- A gửi y=8 cho Ban kiểm phiếu B, nhận được chữ ký z z =Sig(y.
- Ban kiểm phiếu B gửi z cho A, A thực hiện xóa mù trên z sẽ nhận được chữ ký trên định danh x:.
- Cử tri:.
- Cử tri có thể kiểm tra chữ ký của ban bầu cử lên lá phiếu của mình có hợp lệ hay không bằng cách dùng hàm kiểm tra chữ ký và khóa công khai của ban bầu cử..
- Đó là chữ ký z=.
- Áp dụng kỹ thuật chữ ký mù..
- Cử tri có chữ ký của Tổng quản trị..
- NGƯỜI BỎ PHIẾU (Cử tri).
- Được ban quản trị cấp quyền và chữ ký.
- KẾT QUẢ BỎ PHIẾU.
- Cử tri khi có chữ ký của Tổng quản trị, xin ban đăng ký cấp quyền bỏ phiếu 3.
- Ứng dụng bỏ phiếu kín trực tuyến.
- Xin hệ thống cấp chữ ký để thực hiện các chức năng của mình..
- Ngƣời bỏ phiếu.
- Ban đăng ký xác nhận, người bỏ phiếu có quyền bỏ phiếu và nhận được chữ ký xác nhận lá phiếu..
- 4 Người bỏ phiếu.
- 5 Cấp quyền bỏ phiếu.
- Giao diện bỏ phiếu và nhập chữ ký để chuyến tới ban kiểm tra.
- Để nghiên cứu "Chữ ký mù và ứng dụng bỏ phiếu kín trực tuyến", luận văn tập trung nghiên cứu các vấn đề sau:.
- Đặc biệt là chữ ký mù và các giao thức ký số để áp dụng cho ứng dụng bỏ phiếu kín trực tuyến.