- luận văn thạc sĩ khoa học Mặt xoắn vít ứng dụng và tạo hình ngành : cơ kỹ thuật .3898 Trần thanh hòa Ng−ời h−ớng dẫn khoa học : PGS.TS Phan văn đồng Hà Nội 2009 3 LI CM N Vi tỡnh cảm chõn thành ca mỡnh tụi xin bày tỏ lũng biết ơn ti Lónh đạo trưng, Viện đào tạo sau đại học, Khoa Cơ khớ, B mụn Cơ s thiết kế mỏy và rụbụt -Trưng Đại học bỏch khoa Hà Ni. - Lịch sử phỏt trin và nghiờn cu b mặt xoắn vớt 8 I.2. - Cỏc hưng nghiờn cu v b mặt xoắn vớt hiện nay. - Gii thiệu cỏc b mặt xoắn vớt đin hỡnh 8 II. - Thit lp phng trỡnh b mt vớt và dng c 68 II.1 Phương trỡnh dng c sang phương trỡnh chi tiết 68 II.1 Phương trỡnh chi tiết sang phương trỡnh dng c 72 9 KT LUN VÀ KIN NGH 84 10 TÀI LIU THAM KHO 85 11 PH LC 86 7 TH T HèNH BIU DIN TRANG Hỡnh 1.1 ng dng trong cơ cu kẹp 10 Hỡnh 1.2 ng dng trong truyn đng trc vớt- bỏnh vớt 11 Hỡnh 1.3 Vớt me bi 11 Hỡnh 1.4 Dng c cắt 12 Hỡnh 1.5 Bơm vớt 13 Hỡnh 1.6 ng dng trong bơm vớt nhiu trc 14 Hỡnh 1.7 ng dng trong dẫn đng mỏy CNC 15 Hỡnh 2.1 Sơ đồ nguyờn lý tiện b mặt xoắn vớt 16 Hỡnh 2.2 Sơ đồ nguyờn lý cỏn ren vớt 16 Hỡnh 2.3 Sơ đồ nguyờn lý dao phay ngún phay mặt xoắn vớt 17 Hỡnh 2.4 Sơ đồ nguyờn lý phay đĩa phay b mặt xoắn vớt 18 Hỡnh 2.5 Sơ đồ nguyờn lý mài b mặt xoắn vớt 19 Hỡnh 3.1 Phương trỡnh b mặt xoắn vớt 20 Hỡnh 3.2 Mặt xoắn vớt Acsimet 22 Hỡnh 3.3 Thiết diện mặt xoắn vớt 24 Hỡnh 3.4 Thiết diện mặt xoắn vớt cắt bỡi Q 25 Hỡnh 3.5 Thiết diện mặt xoắn vớt cỏc giỏ trị khỏc nhau 27 Hỡnh 3.6 Thiết diện mặt xoắn vớt cỏc giỏ trị khỏc nhau 28 Hỡnh 3.7 Thiết diện mặt xoắn vớt cỏc giỏ trị khỏc nhau 31 Hỡnh 3.8 Thiết diện convolute 31 Hỡnh 3.9 Thiết diện convolute cỏc giỏ trị k khac nhau 32 Hỡnh 3.10 Thiết diện convolute cỏc giỏ trị k khac nhau 32 Hỡnh 3.11 Thiết diện convolute cỏc giỏ trị k khac nhau 32 Hỡnh 3.12 Thiết diện convolute cỏc giỏ trị k khac nhau 34 Hỡnh 3.13 Mặt vớt thõn khai 34 Hỡnh 3.14 Mặt vớt lừm 37 Hỡnh 3.15 Mặt vớt cung trũn 40 Hỡnh 3.16 Hỡnh minh họa mặt vớt cung trũn 40 Hỡnh 3.17 Thiết diện mặt vớt cung trũn 40 Hỡnh 3.18 Thiết diện cung trũn cỏc giỏ trị 44 8 Hỡnh 3.19 Thiết diện mặt đu chớnh L 47 Hỡnh 4.1 Phương phỏp bao hỡnh dạng mặt helicoit 56 Hỡnh 4.2 Phương phỏp bao hỡnh dạng mặt trũn xoay 57 Hỡnh 4.3 Phương phỏp bao hỡnh mặt tr đưng sinh 57 Hỡnh 4.4 Sơ đồ đng tớnh mặt nguyờn dng c 60 Hỡnh 4.5 Vộc tơ đặc trưng ca b xoắn 63 Hỡnh 4.6 B mặt dng c kiu mặt phẳng 67 Hỡnh 4.7 B mặt dng c kiu mặt tr trũn 69 Hỡnh 4.8 B mặt dng c kiu mặt nún 69 Hỡnh 4.9 B mặt dng c kiu mặt nún 71 Hỡnh 4.10 B mặt dng c kiu mặt xuyến 72 Hỡnh 5.1 Cỏc dạng tiết diện vớt me bi 75 Hỡnh 5.2 Sơ đồ đng dao-chi tiết dạng xuyến đĩa 76 Hỡnh 5.3 Hệ tọa đ dao dạng xuyến đĩa cung trũn 76 Hỡnh 5.4 Hệ tọa đ dao dạng xuyến đĩa cung trũn 76 9 LI NểI ĐẦU Xut phỏt từ thc tế b mặt xoắn vớt đưc sử dng rt rng rói trong cỏc thiết bị và sản xut. - Thc tế hiện nay b mặt xoắn vớt đưc sử dng rng rải trong cỏc lĩnh vc cụng nghiệp nụng nghiệp, vẩn tải, thiết bị nghành sản xut vật liệu xõy dng. - Đó cú nhiu nhà khoa học cũng như nhiu đ tài nghiờn cu, trong phạm vi luận văn này tỏc giả hng đến : Khảo sỏt hoạt đng ca cỏc b mặt cú sử dng b mặt xoắn vớt, đưa ra cỏc tiờu chuẩn hưng dẫn thiết kế, sử dng Vn đ tạo hỡnh b mặt xoắn vớt trong cỏc điu kiện khỏc nhau vi cỏc cp chớnh xỏc khỏc nhau từ đú hỡnh thành cỏc lĩnh vc nghiờn cu hệ thống và cỏc vn đ tạo hỡnh cỏc b mặt xoắn vớt. - Trong việ xõy dng cỏc b mặt xoắn vớt da trờn lý thuyết v đối tiếp và ăn khp, mt trong lĩnh vc mà nhiu tỏc giả nghiờn cu và đạt đưc nhiu thành quả trong cơ gii húa và sản xut như : tỏc giả Nguyn Xuõn lạc, Nguyn Thiện Phỳc, Bựi Xuõn Liờm, Phan Văn Đồng. - Trong cỏc phương phỏp tạo hỡnh đú tỏc giả la chọn xõy dng mt b mặt xoắn vớt đin hỡnh- đú là mặt xoắn vớt me bi. - Vi mặt xoắn vớt này đưc dung rt rng rải và phổ biến đặc biệt là trong dẫn đng ca mỏy CNC. - Trờn phương diện ca luận văn tỏc giả xõy dng phương trỡnh ca dng c từ đú xõy dng phương trỡnh ca chi tiết đưc gia cụng bi dng c đú và ngưc lại. - I.1 Lịch sử phỏt trin và nghiờn cu b mặt xoắn vớt I.2 Cỏc hưng nghiờn cu và phỏt trin nghiờn cu v b mặt xoắn vớt hiện nay. - Khi lý thuyết v nguyờn lý tạo hỡnh b mặt xoắn vớt đó đưc hỡnh thành và nghiờn cu, cũng như s đa dạng trong ng dng ca b mặt xoắn vớt hiện nay mi lĩnh vc ng dng cú nhng yờu cu v mặt kỹ thuật khỏc nhau thỡ hiện nay hưng nghiờn cu cơ bản tập trung vào mt số yờu cu. - Khảo sỏt hoạt đng ca cỏc b mặt cú sử dng b mặt xoắn vớt, đưa ra cỏc tiờu chuẩn hưng dẫn thiết kế, sử dng + Vn đ tạo hỡnh b mặt xoắn vớt trong cỏc điu kiện khỏc nhau vi cỏc cp chớnh xỏc khỏc nhau từ đú hỡnh thành cỏc lĩnh vc nghiờn cu hệ thống và cỏc vn đ tạo hỡnh cỏc b mặt xoắn vớt. - Nõng cao khả năng cụng nghệ trong gia cụng b mặt xoắn vớt đ đạt đưc hiu quả cao trong sử dng cũng như đạt yờu cu v kỹ thuật càng cao. - Cỏc giải phỏp cụng nghệ trong gia cụng b mặt xoắn vớt I.3 Cỏc b mặt xoắn vớt a. - Mặt vớt acsimet b. - Mặt vớt Convolut c. - Mặt vớt thõn khai d. - Mặt vớt lừm e. - Mặt vớt cung trũn II. - II.1 Trong nhúm kẹp chặt Hỡnh 1.1 11 II.2 Trong truyn đng a. - Vớt me bi Hỡnh 1.2 Hỡnh 1.3 12 II.3 Trong cỏc dng c cắt + Khoan +Ta rụ + Phay Hỡnh 1.4 13 II.4 Trong cỏc mỏy múc cụng tỏc + Bơm vit Hỡnh 1.5 14 + Mỏy khai thỏc quặng + Trong hệ dẫn đng ca mỏy gia cụng CNC Hỡnh 1.6 15 Hỡnh 1.7 16 CHNG II: CÁC PHNG PHÁP TO HèNH B MT XON VÍT I. - Cỏn Bàn Ren 1 Bàn Ren2 Phụi SSHỡnh 2.1 Hỡnh 2.2 17 III. - Phay - Tiến hành gia cụng trờn mỏy phay vạn năng hoặc mỏy phay CNC - Sử dng dng c cắt là dao phay đĩa hoặc dao phay ngún - Phụi thc hiện chuyn đng quay trũn, bàn mỏy chuyn đng dọc - Đu dao chuyn đng quay trũn -Trờn hỡnh vẽ minh họa quỏ trỡnh gia cụng b mặt xoắn vớt sử dng dao phay ngún. - Dng c dao phay ngún Phụi Hỡnh 2.3 18 IV. - Mài - Tiến hành gia cụng trờn mỏy phay mài vạn năng hoặc mỏy mài CNC - Sử dng dng c cắt là đĩa mài - Phụi thc hiện chuyn đng quay trũn, bàn mỏy chuyn đng dọc - Đu dao chuyn đng quay trũn - Đu đỏ mài đưc bố trớ nghiờng mt gúc so vi phương thẳng đng phự hp vi hng nghiờng ca b mặt xoắn vớt. - Dng c dao phay đĩaPhụi Hỡnh 2.4 19 V. - Đĩa Mài Phụi Hỡnh 2.5 20 CHNG III. - Phng trỡnh b mt xon vớt Trưc tiờn đ phõn biệt cỏc b mặt xoắn vớt ta da vào phương trỡnh ca mặt vớt và tương quan đưng sinh l và mối quan hệ hỡnh học gia đưng sinh và trc z . - z là trc vớt Hệ H-OXYZ là hệ trc gắn vi đưng sinh l chuyn đng vớt tạo nờn mặt vớt . - Giả sử đưng sinh l ∈Hv đưc biu din dưi dạng tham số uZZuYYuXXuRR Mov- Ma trận biến đổi từ hệ Hv v H sin00cosvPCosvvSinvvMOV V- là gúc quay ca Hv đối vi H0 Phương trỡnh mặt vớt cú dạng vpuZvuzzvuYvuXvuyyvuYvuXvuxx.)(),(cos).(sin).(),(sin).(cos. - Nếu l là đưng thẳng ta cú mặt xoắn vớt là mặt kẻ, cỏc mặt xoắn vớt kẻ đưc phõn thành mặt xoắn vớt acsimet, than khai hay convolut tựy thuc quan hệ hỡnh học gia l và z. - Khi l cắt z – Mặt xoắn vớt acsimet z Z yxYXυθ MLρ ρυoHinh 3.1 21 - Khi l luụn tiếp xỳc vi đưng xoắn – Mặt xoắn vớt thõn khai, mặt xoắn vớt thõn khai là mặt khai trin. - Khi l khụng cắt cũng khụng tiếp vi đưng xoắn ốc- Mặt xoắn vớt convolute - Khi l là đưng cong thỡ mặt xoắn vớt khụng phải là mặt kẻ. - Mặt vớt kẻ đưc chia thành mặt khả trin và khụng khả trin. - Trong kỹ thuật việc phõn loại tựy thuc vào vị trớ tương đối ca đưng sinh l vi trc và vào tiết diện mặt đu. - Nếu l cắt trc ta cú mặt vớt kớn. - Mặt vớt kớn khụng khả trin Nếu cắt mặt vớt này bằng mt mặt phẳng vuụng gúc vi trc, thiết diện nhận đưc là đưng xoắn acsimet. - Mặt vớt kớn cũn đưc gọi là mặt vớt acsimet , mặt vớt kẻ h cho tiết diện mặt đu là đưng thõn khai. - Từ cỏc định nghĩa trờn cú th phõn loại cỏc mặt vớt như sau: II. - Mặt xoắn vớt acsimet. - Mặt vớt acsimet là mặt kẻ đúng kớn: ⎪⎩⎪⎨⎧+===ϕγρϕρϕρpctgzyxsincos (1.15) Gọi 0λ là vộc tơ xỏc định đưng sinh vị trớ ban đu {}γγλcos,0,sin0= Phương trỡnh tham số ca đưng sinh: ϕsintX. - ϕsintZ= (1.16) Do đú phương trỡnh mặt vớt acsimet là: ⎪⎩⎪⎨⎧+===pvtzvtyvtxγγγcossinsincossin (1.17) Phương trỡnh đưng sinh vị trớ sau khi đó quay mt gúc v: 22 )cos,sinsin,cos(sinγγγλvv= Ph lc 1 là phương trỡnh viết bằng Autolisp vẽ mặt Helicoit- acsimet và thiết diện. - Khi 2πγ= ta cú mặt Helicoit- acsimet thẳng gúc: ⎪⎩⎪⎨⎧===ϕϕρϕρpzyxsincos Tiết diện dọc trc ca mặt Helicoit- acsimet khi c=ϕ là đưng thẳng: xtgcy. - pccctgxz+= sec.γ (1.19) Và tiết diện mặt đu (khi z=0) là: γϕρtgp−= (1.20) (tc là đưng acsimet) Tiết diện dọc trc ca mặt Helicoit- acsimet thẳng gúc mt đưng thẳng. - Khi c=ϕ thiết diện cũng là đưng thẳng: ;coscxρ= ;sin cyρ= z=pc (1.21) Tớnh chất tiết diện cắt bằng mặt phẳng Xột mặt vớt ∑ trong hệ Oxyz. - Mặt R0 là mặt qua trc vớt và ox, cắt mặt vớt theo đưng G0. - Mặt R là mặt qua trc vớt và tạo vi R0 gúc ϕ, R cắt mặt vớt theo đưng sinh G. - Hỡnh 3.2 23 Xột R0 qua ox, tạo mt gúc α vi tr z. - Mặt P cắt mặt vớt theo đưng G và P/P0. - Trong mặt phẳng này cú đưng thẳng vuụng gúc vi trc vớt-trc x. - Phương trỡnh mặt Q cú dạng ⎟⎠⎞⎜⎝⎛+=2πβytgz hoặc βyctgz−= Đ ý đưng sinh AB ca mặt vớt ∑chiếu lờn trc x là đoạn OC=m Phương trỡnh mặt vớt khi đú cú dạng: ϕρϕρsin;cos== yx. - (1.23) Phương trỡnh này cú th khảo sỏt như là phương trỡnh trong hệ tọa đ cc ca hỡnh chiếu thiết diện xoy. - γβctgtgc=3 ϕϕρsin321+−=ccc (1.24) Thiết diện ca Q vi ∑ cú th nhận đưc theo phương phỏp dưi đõy: Từ mt đim ca đưng cong hỡnh chiếu thiết diện kẻ đưng thẳng song song vi Oz và cắt Q Từ hỡnh vẽ (1.5): x1=x. - z1 nhận đưc do xoay z mt gúc β 25 Trong mặt phẳng Q, phương trỡnh thiết diện dạng tham số dưi đõy: ⎪⎩⎪⎨⎧==βϕρϕρsinsinsin11zx (1.25) Trong đú ρcú dạng (1.24) Phương trỡnh tham số ca đưng cong thiết diện cú cụng thc ca mt đưng cong khụng gian. - βϕρctgz sin−= (1.25b) viρxỏc định như (1.24) Thiết diện cắt bi Q cú dạng hỡnh 1.6 2. - Mặt vớt Convolut Mặt vớt convolut Đưng sinh thẳng vị trớ ban đu xỏc định bi vộc tơ: {}γγγγλcos)0(sincos,sin,0 kg. - vị trớ sau khi đó quay mt gúc v γγλγγγλcos)(sin;cos,cossin,sinsinkvgvv Phương trỡnh mặt dạng γγγcoscossinsinsinsincostpvzsvtvayvtvax. - (1.27) zoHinh 3.4yb1b2 26 phương trỡnh tham số trong hệ tọa đ trc cú dạng pvctactgzva+=+==θγθϕθρsec (1.28) Trờn hỡnh vẽ 1.7, đưng sinh thẳng AM tiếp xỳc vi mặt tr bỏn kớnh a tại đim A, khi 0=θ. - Thiết diện mặt đu ca mặt helicoit, khi z=0 là đưng mà trũn hệ tọa đ cong cú dạng: θγtgpactgv. - ρθaarccos±= khử θ nhận đưc phương trỡnh đưng trong tạo đ cc zx A oyABA1O1M1Moρθt > 0t < 0 γYυHinh arccos actgpaργρϕ (1.31) Thiết diện đi qua trc ca mặt helicoit nhận đưc khi cho 0=ϕ(Mặt phẳng cắt là xoy) Trong hệ tọa đ cong 0=+vθ Phương trỡnh tham số ca thiết diện trong hệ tọa đ tương đối - trong mặt phẳng. - sec (1.33) trong phương trỡnh ca thiết diện chỳng ta nhận xột thy xut hiện cú số hạng θθγ−tgctgpa gọi là hàm convolut: ký hiệu conv. - đõy: γctgpak =giỏ trị hàm convolut cú th tra bảng Khi k=1: pactg =γ nhận đưc đưng thõn khai thưng, trong trưng hp này mặt helicoit-convolut biến thành helicoit thõn khai. - Khi pactgk >→>γ1 nhận đưc đưng thõn khai bị co hẹp. - b nhận đưc phương trỡnh đưng thõn khai co hẹp. - khi a < b nhận đưc phương trỡnh đưng thõn khai kộo dón. - Phương trỡnh tham số ca (1.35) là. - (1.36) Đưng thõn khai (1.36), là quỹ đạo ca mt đim M0 (Hỡnh 1.8) trờn tiếp tuyến khi lắc tiếp tuyến theo đưng trũn bỏn kớnh a và đồng thi chuyn dịch đim theo tiếp tuyến đú. - Hệ số trưt là tỉ số s=av và s1=bv⇒abss =:1 Mặt khỏc, phương trỡnh (1.36) cú th viết: ()()()vehvgbvveb +−=ρ (1.37. - và hai số hạng đu: ()()1ρ=− vgbvveb Vậy đưng cong (1.37) là quỹ đạo ca đim thuc tiếp tuyến khi lắc tiếp tuyến theo đưng trũn bỏn kớnh b và khụng trưt theo vũng trũn, cng thờm vộc tơ BAeh. - dạng tham số, phương trỡnh (1.37) cú dạng: yHinh 3.6x OBA BoyAobgρ1ρbeeυ 29 vbvvhbyvbvvhbxsinsin)(sincos. - (1.38) Khi h0: đưng thõn khai kộo dón Trong trưng hp k=0: tc là2πγ. - Đim A cú th xỏc định nh vào đưng thõn khai thưng. - Viết phương trỡnh dạng: ebagvbeb )(111−++=ρ hoặc: eh+=1ρρ đõy )(11gveb +=ρ. - h cú th õm, dương hoặc bằng 0 30 Nếu cho BB' (1.9) lăn theo vũng trũn bỏn kớnh b1 khụng trưt thỡ nhận đưc quỹ đạo ca đim B1 là đưng thõn khai thưng ca vũng trũn này. - hưng BA tựy thuc du ca h suy ra đim A vẽ lờn đưng cong cn xỏc định. - Đưng cong này cú th là đưng xoắn ốc hoặc là đưng thõn khai kộo dài nhưng khụng cú đim uốn vỡ 022111. - bbaxyyx phương trỡnh thiết diện mặt đu ca mặt helicoit-convolut cú th biu din qua hàm convolut dạng tham số: ),(cosseckvpzaxθθ== (1.40) trong đú γctgpak = và ρph thuc vào x θθθ2cossinsaddx. - Hai tiệm cận này cắt ox tại mt đim 2πax = Đưng cong nhận ox làm tiệm cận và cắt ox tại x=a khụng cú đim uốn. - Trưng hp 0 0 θ = 0γpπtgγ/2 34 v=c → đưng sinh thẳng định hưng bi )(vg=λ Thiết diện dọc trc rỳt ra từ (1.42) khi 0=ϕ. - Phương trỡnh thiết diện ca nú cú dạng: xapz arccos±= hoặc pzax sec= (1.44) Thiết diện mặt đu z=00 là đưng sinh thẳng ϕρseca= 3. - Mặt vớt thõn khai Mặt vớt thõn khai hay Helicoit thõn khai là mặt vớt tạo bi đưng thẳng chuyn đng vớt luụn tiếp xỳc vi mt đưng vớt trờn mặt tr bỏn kớnh a. - Đưng vớt này là cạnh lựi ca mặt vớt thõn khai. - Dạng ca mặt vớt thõn khai như hỡnh 1.16. - (Ph lc 2 là chương trỡnh vẽ mặt Helicoit thõn khai và thiết diện) Phương trỡnh ca mặt vớt thõn khai nhận đưc từ phương trỡnh mặt vớt kẻ h (1.11), trong đú gúc γthỏa món. - atvpzvtvayvtvaxγγγsincossinsinsinsincos (1.46) Hệ tọa đ cong: v=c →xỏc định đưng sinh thẳng t=c → xỏc định đưng vớt. - Theo hỡnh 1.17: .;sin11tAMxyAMBAt ====γ thau γsintu = Hinh auvpzvuvayvuvaxcossinsincos Từ phương trỡnh (1.9), rỳt ra phương trỡnh tham số mặt Helicoit thõn khai trong hệ tọa đ Đ. - Cỏc arccos()(sincos22aaptgpzyxρρϕθθϕϕρϕρà (1.48) Từ (1.11) nhận đưc phương trỡnh tham số ca Helicoit trong hệ tạo đ tr: )(;;secθθϕθρtgvpzva. - (1.49) Trong đú c=θng vi phương trỡnh đưng vớt. - Và v=c ng vi phương trỡnh đưng sinh thẳng. - (Xem hỡnh 1.17) Phương trỡnh tưng minh ca Helicoit thõn khai trong hệ tọa đ tr (Khử θ và v ϕρρ112222aarctgapz à (1.50) Trong đú. - cosv = 0 Thay vào phương trỡnh (Ι) ta cú -0,26.302.cos3u - 14,6.30.cos3u cos0>⎢⎢⎣⎡==ucou loại nếu chọn cosu = 0 ⇒ lặp lại TH 1 TH3. - Gii thiệu đưc s hỡnh thành ca cỏc b mặt xoắn vớt, ng dng ca b mặt xoắn vớt trong sản xut và cụng nghiệp cũng như cỏc hưng đó nghiờn cu và sẻ tiếp tc nghiờn cu trong thi gian ti. - Trỡnh bày đưc túm tắt nguyờn lý cũng như sơ đồ đng mt cỏch sơ b trong gia cụng tạo hỡnh b mặt xoắn vớt. - Thiết lập phương trỡnh cỏc b mặt xoắn vớt cũng như cỏc dạng thiết diện ca cỏc kiu b mặt xoắn vớt. - Từ đú xõy dng cỏc phương phỏp tạo hỡnh mt cỏch tổng quỏt cỏc b mặt xoắn vớt này và đưc c th húa bằng cỏc dng c gia cụng đơn giản. - Xỏc định b mặt xoắn vớt me bi bằng dng c dạng xuyến đĩa cú tiết diện hỡnh trũn, bao gồm phương trỡnh từ chi tiết sang dng c và từ dng c sang chi tiết. - Phạm Văn Sơn- Hỡnh đng học tiếp xỳc ca cỏc b mặt Helicoit ng dng trong ăn khp tạo hỡnh.- Luận văn thạc sỹ 8. - Phan Văn Đồng- Hoàng Vĩnh Sinh- Vộc tơ tiếp xỳc vi mặt nguyờn ca dng c trũn xoay tạo hỡnh cỏc mặt xoắn helicoit
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt