« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các mẫu hạt nano CuFe2O4


Tóm tắt Xem thử

- Lương Ngọc Anh, cùng các anh chị trong nhóm Vật liệu Từ - Viện ITIMS – trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã hỗ trợ, đóng góp những ý kiến chân thành và hết sức quý giá cho luận văn của tôi..
- DANH MỤC CÁC BẢNG ...iv.
- DANH MỤC CÁC HÌNH ...vi.
- Error! Bookmark not defined..
- TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU PHERIT SPINENError! Bookmark not defined..
- Tính chất cơ bản của vật liệu pherit spinen dạng khốiError! Bookmark not defined..
- Cấu trúc tinh thể của pherit spinen.
- Tính chất từ của pherit spinen.
- Tương tác trao đổi trong pherit spinenError! Bookmark not defined..
- Lý thuyết trường phân tử đối với pherit spinen có hai phân mạng từ (trường hợp T ≤ T C.
- Tính chất cơ bản của pherit spinen CuFe 2 O 4 dạng khốiError! Bookmark not defined..
- VẬT LIỆU PHERIT SPINEN CÓ KÍCH THƯỚC NANO MÉT.
- Bookmark not defined..
- Các tính chất đặc trưng của vật liệu nano pherit spinenError! Bookmark not defined..
- Sự suy giảm mômen từ trên mô hình cấu trúc lõi-vỏError! Bookmark not defined..
- Sự suy giảm mômen từ theo hàm Bloch.
- Ảnh hưởng của kích thước hạt đến lực kháng từError! Bookmark not defined..
- Sự thay đổi nhiệt độ chuyển pha trật tự - mất trật tự (T C ) khi giảm kích thước hạt.
- Hệ hạt nano pherit spinen CuFe 2 O 4.
- Phương pháp chế tạo ảnh hưởng đến kích thước hạtError! Bookmark not defined..
- Phương pháp nghiền bi.
- Phương pháp đồng kết tủa.
- Phương pháp sol-gel.
- Phương pháp thủy nhiệt.
- Những nghiên cứu về hạt nano pherit spinen đồngError! Bookmark not defined..
- CHẾ TẠO MẪU VÀ KHẢO SÁT THỰC NGHIỆMError! Bookmark not defined..
- Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất hạt nano pherit spinen đồng.
- Phương pháp nhiễu xạ tia X.
- Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)Error! Bookmark not defined..
- Thành phần pha, cấu trúc và hình thái của hạt nano CuFe 2 O 4.
- Nghiên cứu tính chất từ của hạt nano CuFe 2 O 4 Error! Bookmark not defined..
- Ảnh hưởng của kích thước hạt tới mômen từ của hạt nano CuFe 2 O 4.
- Mômen từ tự phát phụ thuộc nhiệt độ, nhiệt độ Curie.Error! Bookmark not defined..
- Ảnh hưởng của phân bố cation tới tính chất từ của hạt nano CuFe 2 O 4.
- Mômen từ riêng của một hạt α : Số mũ tới hạn trong hàm Bloch.
- D C , d C : Kích thước giới hạn đơn đômen của hạt từ D P : kích thước giới hạn siêu thuận từ.
- d : Kích thước trung bình của hạt.
- D XRD : Kích thước tinh thể theo nhiễu xạ tia X..
- M S : Mômen từ bão hòa hay mômen từ tự phát ở 0 K..
- Tích phân trao đổi của một số vật liệu pherit spinenError! Bookmark not defined..
- Nhiệt độ Curie, mômen từ của một số pherit spinen tính theo mẫu Néel và số đo mômen từ bão hòa ở 0 K.
- Sự thay đổi tính chất từ của các vật liệu từ khi kích thước giảm từ vĩ mô đến nguyên tử.
- Nhiệt độ khóa T B , năng lượng dị hướng E A , hằng số dị hướng từ hiệu dụng K eff và hằng số dị hướng từ bề mặt K S của mẫu nano CuFe 2 O 4 tương ứng với kích thước tinh thể trung bình tính theo nhiễu xạ tia X (d XRD ) .Error! Bookmark not defined..
- Sự thay đổi của mômen từ bão hòa M S và lực kháng từ H C theo kích thước tinh thể tính theo XRD và kích thước hạt nano theo TEM của pherit CuFe 2 O 4.
- Giá trị mômen từ bão hòa M S , lực kháng từ H C theo kích thước hạt d và các pha tương ứng.
- Hằng số mạng và kích thước tinh thể, kích thước hạt trung bình của các mẫu CuFe 2 O 4.
- Giá trị mômen từ tự phát đo tại nhiệt độ 88 K và 293 K của các mẫu CF600, CF700 tương ứng với kích thước tinh thể trung bình D XRD so sánh với mẫu khối ở nhiệt độ 293 K.
- Nhiệt độ Curie của các mẫu hạt nano so sánh với mẫu khối.
- Giá trị mômen từ tự phát ở nhiệt độ 293 K của các mẫu CF800, CF900 tương ứng với kích thước tinh thể trung bình D XRD so sánh với mẫu khối ở nhiệt độ 293 K.
- Nhiệt độ Curie.
- Sự phân bố cation, mômen từ tự phát ở 0 K theo thực nghiệm của các mẫu hạt nano CuFe 2 O 4 ngoại suy theo hàm Bloch và giá trị mômen từ tự phát ở 0 K theo lý thuyết………63.
- Cấu trúc tinh thể pherit spinen.
- Các kiểu tương tác trao đổi trong vật liệu từ.Error! Bookmark not defined..
- Mômen từ phụ thuộc vào nhiệt độ của pherit spinen.
- c) dạng N có nhiệt độ bù trừ (T K.
- Mômen từ thuộc vào nhiệt độ của pherit spinenError! Bookmark not defined..
- Sự phụ thuộc của hằng số dị hướng từ thực vào kích thước trung bình của hạt nano pherit đồng.
- Mô hình lõi-vỏ trong hạt nano từ.
- Đồ thị M S (0)–M S (T) phụ thuộc vào nhiệt độ T(K) của hạt nano CuFe 2 O 4 đường nét liền của hình lớn được fit theo hàm Bloch và độ dốc cho ra giá trị của α..
- Hình nhỏ biểu thị sự phụ thuộc kích thước hạt vào số mũ tới hạn α, đường nét đứt ứng với giá trị α =1,5 tính cho mẫu CuFe 2 O 4 dạng khối.Error! Bookmark not defined..
- Sự phụ thuộc của lực kháng từ vào đường kính hạt nano từ.
- Sơ đồ năng lượng của các hạt từ có spin liên kết khác nhau thể hiện tính sắt từ trong hạt lớn (trên) và tính siêu thuận từ trong một hạt nano (dưới.
- Đường cong từ hóa của các vật liệu từ.
- Đường cong từ hóa của hạt nano CuFe 2 O 4 ở 5 K và 300 K.
- (b) Đường M(T) khi làm lạnh trong từ trường (FC) và làm lạnh không có từ trường (ZFC) của hạt nano CuFe 2 O 4.
- Hình 2.10.
- Mô hình phương pháp chế tạo vật liệu cấu trúc nano.Error! Bookmark not defined..
- Hình 2.11.
- Đường cong từ trễ của các mẫu vật liệu nano CuFe 2 O 4 được ủ ở các nhiệt độ (T 1 ) 350°C, (T 2 ) 550°C, (T 3 ) 750°C và (T 4 ) 950°C trong 5 giờ.
- Hình 2.12.
- Sự phụ thuộc của kích thước hạt vào nhiệt độ nung T S ( o C) (a) và sự phụ thuộc của nhiệt độ Curie T C vào nhiệt độ nung T S ( o C) (b) của hệ mẫu nano pherit đồng.
- Hình 2.13.
- Sơ đồ tổng hợp các mẫu hạt nano CuFe 2 O 4 bằng phương pháp phun sương đồng kết tủa.
- Máy đo nhiễu xạ tia X - SIEMENS D-5005 Bruker (Trung tâm Khoa học Vật liệu – khoa Vật lý – trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội.
- Kính hiển vi điện tử truyền qua JEM1010 (JEOL)Error! Bookmark not defined..
- Máy DMS 800 Trung tâm Khoa học vật liệu – Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phổ nhiễu xạ tia X của các mẫu CuFe 2 O 4 theo các nhiệt độ ủ mẫu tương ứng là 600.
- Sự thay đổi kích thước tinh thể và hằng số mạng các mẫu CuFe 2 O 4 theo các nhiệt độ ủ (T a.
- Ảnh TEM của các mẫu CF600, CF700, CF800, CF900.Error! Bookmark not defined..
- Đường cong từ hóa của mẫu CF600 ở nhiệt độ thấp (a) và nhiệt độ cao (b.
- Đường cong từ hóa của mẫu CF700 ở nhiệt độ thấp (a) và ở nhiệt độ cao (b.
- Đường cong từ hóa của mẫu CF800 ở nhiệt độ thấp (a) và ở nhiệt độ cao (b.
- Đường cong từ hóa của mẫu CF900 ở nhiệt độ thấp (a) và ở nhiệt độ cao (b.
- Đường cong từ hóa của các mẫu ủ ở nhiệt độ khác nhau đo tại nhiệt độ 293 K và 88 K.
- Đường cong Ms – T của mẫu CF600 và CF700.Error! Bookmark not defined..
- Hình 4.10.
- Đường cong Ms – T của mẫu CF800 và CF900.Error! Bookmark not defined..
- Hình 4.11.
- Sự phụ thuộc của nhiệt độ Curie vào nhiệt độ ủ (T a ).Error! Bookmark not defined..
- Nguyễn Hữu Đức (2003), Vật liệu từ liên kim loại, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội..
- Thân Đức Hiền, Lưu tuấn Tài (2008), Từ học và vật liệu từ, NXB Đại học Bách khoa Hà Nội..
- Tổng hợp hạt nano ferrite Cu 0,5 Ni 0,5 Fe 2 O 4 và khảo sát một số tính chất của chúng”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 (1A), (2012), 44-49..
- Phan Văn Trường (2007), Vật liệu vô cơ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội..
- Journal of Magnetism and Magnetic Materials, (312), pp.
- (2013), “Structural and Magnetic Properties of Nanocrystalline Copper Ferrites Synthesized by Sol-gel Autocombustion Method”, International Journal of Recent Technology and Engineering (IJRTE) ISSN: 2277-3878, Volume-2..
- Journal of Magnetism and Magnetic Materials (289), pp.
- Rechenberg (1999), Magnetic properties of nanostructured CuFe 2 O 4 .
- (2012), “Synthesis and magnetic properties of ferrites spinens Mg x Cu 1-x Fe 2 O 4.
- “Effect of Temperature on the Structural and Magnetic Properties of CuFe 2 O.
- P Paul, et al (2012), “Effect of Grain on Structural and Magnetic Properties of CuFe 2 O 4 nanograins synthesized by chemical co-precipitation”, IEEE Transactions on Magnetics