« Home « Kết quả tìm kiếm

Wiki tính chất hóa học của Natri


Tóm tắt Xem thử

- Wiki tính chất hóa học của Natri.
- Natri là nguyên tố phổ biến nhất thứ 6 trong vỏ Trái Đất, và có mặt trong nhiều loại khoáng vật như felspat, sodalit và đá muối..
- Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 hay [Ne]3s 1 - Số hiệu nguyên tử: 11.
- Khối lượng nguyên tử: 23 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: 11.
- Đồng vị: 22Na, 23Na..
- Tính chất vật lí &.
- nhận biết 1.
- Tính chất vật lí:.
- Kim loại kiềm màu trắng – bạc, nhẹ, rất mềm, dễ nóng chảy..
- Có khối lượng riêng là 0,968 g/cm 3 .
- có nhiệt độ nóng chảy là 97,83 o C và sôi ở 886 o C..
- Nhận biết.
- Đốt cháy các hợp chất của Natri sẽ cho ngọn lửa có màu vàng..
- Tính chất hóa học.
- Tác dụng với phi kim.
- Khi đốt trong không khí hay trong oxi, Na cháy tạo thành các oxit (oxit thường, peoxit và supeoxit) và cho ngọn lửa có màu vàng đặc trưng..
- Tác dụng với axit.
- Natri dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng.
- Tác dụng với nước.
- Natri đều tác dụng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro..
- Tác dụng với hidro.
- Natri tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành natri hidrua..
- Trong tự nhiên, Na có 13 đồng vị của natri đã được biết đến.
- Đồng vị ổn định duy nhất là 23Na..
- Natri chiếm khoảng 2,6% theo khối lượng của vỏ Trái Đất, làm nó trở thành nguyên tố phổ biến thứ tám nói chung và là kim loại kiềm phổ biến nhất..
- Điện phân muối halogenua hay hidroxit nóng chảy..
- Ứng dụng.
- Natri là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ.
- Kim loại kiềm này là thành phần của clorua natri (NaCl) (muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống..
- Các ứng dụng khác:.
- •Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng..
- •Để làm trơn bề mặt kim loại..
- •Để làm tinh khiết kim loại nóng chảy..
- •Như là một chất lỏng dẫn nhiệt trong một số loại lò phản ứng nguyên tử..
- Các hợp chất quan trọng của Natri: