« Home « Kết quả tìm kiếm

Wiki tính chất hóa học của Sắt


Tóm tắt Xem thử

- Wiki tính chất hóa học của Sắt.
- Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.
- Sắt là nguyên tố có nhiều trên Trái Đất, cấu thành lớp vỏ ngoài và trong của lõi Trái Đất..
- Kí hiệu: Fe.
- Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 hoặc [Ar]3d 6 4s 2 - Số hiệu nguyên tử: 26.
- Khối lượng nguyên tử: 56 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn.
- Đồng vị: sắt có nhiều đồng vị như 55 Fe, 56 Fe, 58 Fe, 59 Fe - Độ âm điện: 1,83.
- Tính chất vật lý &.
- nhận biết 1.
- Tính chất vật lí:.
- Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn, nhiệt độ nóng chảy khá cao (1540 o C).
- Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có tính nhiễm từ..
- Nhận biết.
- Sắt có tính nhiễm từ nên bị nam châm hút..
- Tính chất hóa học.
- Sắt là kim loại có tính khử trung bình, tùy theo các chất oxi hóa mà sắt có thể bị oxi hóa lên mức +2 hay +3..
- Fe → Fe 2.
- 2e Fe → Fe 3.
- Tác dụng với phi kim a.
- Tác dụng với lưu huỳnh.
- Tác dụng với oxi.
- Tác dụng với clo.
- Tác dụng với axit.
- a.Tác dụng với dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng Fe + 2H.
- Chú ý: Với HNO 3 đặc, nguội.
- H 2 SO 4 đặc, nguội: Fe bị thụ động hóa..
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Fe đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:.
- Trạng thái tự nhiên.
- Trong tự nhiên sắt tồn tại ở dạng hợp chất, trong các quặng sắt..
- Các quặng sắt:.
- Hematit: Hematit đỏ (Fe 2 O 3 khan) và Hematit nâu ( Fe 2 O 3 .nH 2 O)..
- Điều chế.
- Sắt được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện..
- Ứng dụng.
- Phần lớn sắt được sử dụng để luyện thép, gang..
- Ứng dụng trong nhiều vật dụng đời sống như oto, xe máy…….
- Các hợp chất quan trọng của Fe Hợp chất sắt (II).
- Muối sắt (II) (Fe 2.
- FeCl 2 , Fe(NO 3 ) 2.
- Hợp chất sắt (III).
- Muối sắt (III) Fe 3.
- FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 3