- Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - 1 TUY ỂN T Ậ P CÂU HỎI P HỎ NG VẤ N VÀO NGÂN HÀNG The collection of Interviewing Questions of Bank. - 3 B ẢNG T Ừ VI Ế T T ẮT VÀ THUẬT N G Ữ CHUYÊN NGÀNH. - C hƣơ ng 1: Trang ph ục p h ỏ ng v ấn. - C hƣơ ng 2: C ử ch ỉ , thái độ khi phỏng v ấ n. - C hƣơ ng 3: N hững chú ý. - 4 C hƣơ ng 1: H ỏ i v ề thông tin cá nhân. - 4 C hƣơ ng 2: H ỏ i v ề quá trình công tác. - 7 C hƣơ ng 3: H ỏ i v ề v ị tr í ứ ng tuy ển. - 12 C hƣơ ng 1: Câu hỏi v ị trí giao d ị ch viên. - 12 C hƣơ ng 2: Câu hỏi nghi ệp v ụ tí n dụn g. - 14 C hƣơ ng 3: Câu hỏi v ị trí K ế toán ngân hàng / K ế toán nội. - 20 C hƣơ ng 4: Câu hỏi v ị trí Thanh toán qu ốc t ế. - 21 C hƣơ ng 4: Câu hỏi v ị trí Thẩm đị nh và Tái t hẩm đị nh. - 23 C hƣơ ng 5: Câu hỏi v ị trí Pháp ch ế và Ki ểm soát tín d ụn g. - 26 Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - 30 C hƣơ ng 1: Cách vi ết S ơ y ếu lý lị ch (CV. - 31 C hƣơ ng 2: Cách vi ết Đơ n xin vi ệc (Cover Letter. - 31 C hƣơ ng 3: Cách vi ết Thƣ c ảm ơ n (Thank you notes. - 39 PH ẦN 6: MÔ TẢ CÔ NG VI ỆC CÁC V Ị TRÍ TRONG NGÂN HÀNG. - PH Ụ LỤ C 4: M Ẫ U BÁO CÁO TÀI CHÍNH C Ủ A NGÂN HÀNG. - Khó kh ă n c ủ a b ạ n khi trình bày tr ƣớ c đ ám đông là gì? 12% 10. - B ạ n đã t ừ ng th ấ t b ạ i bao gi ờ c hƣ a? Hãy k ể về th ấ t b ạ i l ớn nhấ t mà b ạ n đã tr ả i qua? 15% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - Câu hỏi tươ ng t ự. - B ạ n có lý tƣở ng số ng không? Đó là gì? 8% 20. - Điể m m ạ nh nh ất của b ạ n là gì? 20% 23. - Điể m y ếu nhất củ a b ạ n là gì? 20% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - B ạ n thích màu gì? Và t ạ i sao? 5% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - B ạ n còn có nh ữ ng n ă ng khi ế u nào không? 35% 36. - B ạ n có quen ai làm vi ệ c t ạ i ngân hàng chúng tôi không? 70. - thăm dò mứ c độ thành thự c c ủa bạn.) Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - 10 và quy ền lợi của ngân hàng thì b ạn sẽ c họn b ên nào? 40. - Câu hỏi tươ ng t ự: “Bạn c ó sẵn lòng t hử vi ệ c vớ i một mứ c l ươ ng. - N ế u ngân hàng ch ỉ tr ả cho b ạ n m ức lƣơng t hấ p ko nhƣ mong muốn c ủa b ạn, bạn có ch ấ p nh ậ n làm không? 28% 42. - Ngân hàng đ ang c ầ n đầ u tƣ vào 1 d ự án có tính chi ế n lƣợ c, nên c ó thể v ẫ n ch ƣa tă ng lƣơ ng cho b ạ n, li ệ u b ạ n có ch ấ p nh ậ n không? 25% 43. - B ằ ng cách nào b ạ n sẽ lôi kéo khách hàng s ử dụ ng s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng mình? 60% 3. - B ạ n s ẽ liên h ệ với khách hàng để ti ế p th ị s ả n ph ẩm/dị ch vụ c ủ a ngân hàng qua nh ữ ng kênh nào? 35% 4. - Khách hàng đ ang s ử d ụ ng m ột th ẻ ATM của ngân hàng X, n ế u b ạ n ti ế p th ị khách hàng này m ở thêm th ẻ ATM của ngân hàng mình thì b ạn sẽ làm thế n ào? 5. - Một khách hàng đế n qu ỹ nộp ti ề n và không theo dõi quá trình ki ể m đế m c ủa nhân viên qu ỹ , sau khi nhân viên qu ỹ ki ể m ti ề n thì t hấ y thi ế u m ột t ờ và thông báo cho khách hàng bi ế t nhƣng khách hàng không c hịu nh ậ n ti ề n c ủ a mình thi ế u vì đó là bó ti ề n vừa rút t ừ ngân hàng khác mang đế n ngân hàng n ộp, sau khi NV qu ỹ gi ả i thích mà khách hàng không đồ ng ý nên đã l ậ p biên b ả n nhƣng khách hàng không ký. - Có 1 khách hàng sau khi l ĩ nh ti ề n t ạ i NH v ề từ sáng, đã ký gi ấ y nh ậ n ti ề n. - Vì số ti ề n này nh ỏ nên GDV này đ ành x ử lý b ằ ng cách lấ y ti ề n túi đƣa cho khách hàng và để ch o họ ra v ề . - 30% 25% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - 12 Hỏi: 1- B ạ n nh ậ n xé t nhƣ t h ế nà o về cách x ử lý c ủa GDV này? 2- Cách x ử lý này có ả nh h ƣởng gì đế n ngân hàng không? 3- Em sẽ x ử lý tì nh huố ng này nh ƣ t h ế n ào? 8. - KH g ọi đ i ệ n đế n ngân hàng m ắ ng về lỗi mà giao dị ch viên nh ầ m l ẫ n gây ra, b ạ n không h ề bi ế t về lỗi c ủa giao d ị ch viên. - Khi có 1 khách VIP đế n ngân hàng rút toàn b ộ số ti ề n gửi để sang ngân hàng khác v ới m ức lãi su ấ t cao hơn, em s ẽ làm th ế nào để g iữ vị kh ác h đó l ại? 45% 10. - Khi KH đế n giao d ị ch t ạ i qu ầ y giao d ị ch c ủa em, em có nói chuy ện với khá ch không? Câu đầ u tiên em b ắ t chuy ện với họ sẽ là gì? 15% 11. - Ngoài ứng tuy ể n ở ngân hàng MB b ạ n còn ứ ng tuy ể n ở ngân hàng nà o nữa không? 70% 12. - N ế u có cả 3 ngân hàng cùng g ọi đ i ệ n đế n (trong đó có cả MB) mời em đi làm vi ệc thì em s ẽ c họn ngân hàng nào? 50% 13. - L ạ m phát là gì? Lạ m phát có ả nh hƣở ng gì t ới ho ạ t động kinh doanh c ủa ngân hàng? 10% KI Ế N T HỨ C NGH IỆP VỤ 14. - Có bao nhiêu lo ạ i tài kho ả n ngân hàng mà b ạ n bi ế t? 10% 15. - Trong hệ th ố ng kế toán ngân hàng tài kho ả n có mấ y lo ạ i . - S ự kh ác bi ệ t gi ữa Doanh thu và Thu nh ậ p là gì? 10% 18. - C ổ tức là gì? Có nh ững lo ại cổ tức nào? 10% 19. - Séc là gì? 18% 21. - trợ tí n dụng/ Tín d ụng/ Chuyên viên QHKH/ Chuyên v iên Thẩm định/ Tái t hẩm định ) Vị trí nhân viên tín d ụ ng (NVTD) là v ị trí phổ bi ế n, chi ế m số lƣợ ng l ớ n t ạ i các ngân hàng. - dự án, …Dƣới đ ây, trong sách này tôi xin t ổng hợp l ạ i các câu h ỏi phỏng v ấn vị trí tín d ụ ng ho ặ c liên quan khi thi tuy ể n vào các ngân hàng t ạ i Vi ệ t Na m và đ áp án tr ả lời. - Theo b ạ n nhân viên tín d ụng c ầ n có nh ữ ng t ố ch ấ t nào? Tố ch ấ t nào là qua n trọ ng nh ấ t? 70% 3. - Ngoài ứng tuy ể n ở ngân hàng MB b ạ n còn ứ ng tuy ể n ở ngân hàng nà o nữa không? 30% 4. - L ạ m phát là gì? Lạ m phát có ả nh h ƣở ng gì t ới ho ạ t động kinh doanh c ủa ngân hàng? 15% 5. - Theo b ạ n trong tình hình kinh t ế xã hội hi ệ n nay ( lạm phát, ngân hàng đang. - Là NVTD, b ạn sẽ phát tri ể n khách hàng m ới nhƣ thế nào? 45% 7. - Làm th ế nào để vừa đả m b ả o tăng trƣở ng tín d ụng theo kế ho ạ ch c ủa ngân hàng đặ t ra cho b ạ n (là nhân viên tín d ụng) v ừa đả m b ả o an toàn c ho vốn v ay? 8. - L ĩnh v ự c hoạt độ ng ( sản x uất, kinh doanh) nào b ạ n ƣu tiên trong vi ệ c tìm ki ế m khách hàng c ủ a b ạ n? Vì sao? 20% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - Hãy nêu nh ữ ng lo ạ i hình rủi ro chính trong ho ạ t động ngân hàng? R ủi ro đạo đức là gì? 48% 11. - Những d ấ u hi ệ u đối với m ột khách hàng có bi ể u hi ệ n chây ỳ và không có khả n ă ng thanh toán là gì? Đối với trƣờng hợp này, cán b ộ tín dụng sẽ có trách nhi ệ m gì và x ử lý nhƣ t h ế nào? 45% KI Ế N T HỨ C NGH IỆP VỤ A. - Theo Lu ậ t các TCTD, gi ới h ạ n cho vay đối với m ột khách hàng đƣợc quy định nhƣ t h ế nào? 12% 13. - Theo Lu ậ t các TCTD, gi ới h ạ n cho vay đối với nhóm khách hàng đƣợc quy định nhƣ t h ế nào? 13% 14. - Ngân hàng có đƣợc phép cho vay để đảo nợ khôn g? 8% 15. - L ợi ích c ủ a vi ệ c đă ng ký g iao dị ch b ảo đả m tài s ả n là gì? 16% 17. - N ế u có 1 khách hàng đế n vay v ốn, mà khách hàng đó làm ở S ở. - Tƣ Pháp, quen thân vớ i công ch ứ ng, khách hàng đó yêu c ầ u đƣa h ồ sơ cho công c hứ ng ký mà không c ầ n ph ả i có m ặ t để ký vì bên công ch ứ ng bi ế t rõ về ng ƣời đó. - N ế u b ạ n là CBTD thì có đồng ý cho công ch ứ ng ký nhƣ v ậ y không? B ạ n có đồng ý để công c hứ ng ký h ồ sơ mà không c ầ n có m ặ t khách hàng không? 10% 19. - Một doanh nghi ệ p có nhà x ƣởng s ả n xu ấ t t ạ i m ột Khu công nghi ệ p, có Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n quy ề n sử dụ ng đấ t tạ i Khu công nghi ệ p và m uốn dùng tài s ả n đó để thế ch ấ p vay v ốn ngân hàng. - V ậ y ngân hàng c ó thể ch ấ p nh ậ n tài s ả n t hế ch ấp đó khô ng? T ạ i sao? 19% B. - Cho vay 20. - Quy trình tín d ụ ng thƣờ ng có nh ữ ng bƣớ c nào? 21% 21. - Vì sao các ngân hàng th ƣờng ƣu tiên cho vay các khách hàng c ũ hơn là cho vay khách hàng m ới? 16% 22. - Vì sao ngân hàng “ n gại” cho vay các DN có quy mô nh ỏ ? 15% 23. - Lãi su ấ t cho vay c ủ a ngân hàng đối với các món vay khác nhau s ẽ khác nha u do phụ thuộc vào y ếu tố gì? 14% 24. - Khi th ẩ m định cho vay m ột khách hàng b ạ n sẽ xem xét đế n những v ấn đề nào? 55% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - Khi th ẩ m định cho vay đối với m ột nhu c ầ u vay v ốn c ủa m ột doanh nghi ệ p, b ạ n quan tâm đến nhữ ng khía c ạ nh nào? 42% 26. - Nên cho vay doanh nghi ệp ở lĩnh vực nào? Ở thời điể m nào? 33% 27. - Khi th ẩ m định cho vay khách hàng cá nhân thì đ i ề u gì là quan tr ọng nh ấ t? 65% 28. - Em bi ết những lo ạ i s ả n ph ẩ m ti ế t ki ệ m nào t ạ i ngân hàng? 30% 29. - Khách hàng có m ột sổ ti ế t ki ệ m 1 t ỷ đồ ng g ửi k ỳ h ạ n 1 tháng, đế n ngày 20 khách hàng có nhu c ầ u xin rút ti ề n vì m ụ c đích cá nhân? Em s ẽ tƣ vấ n gì cho khách hàng? 35% 30. - Khi th ẩ m định cho vay khách hàng doanh nghi ệ p thì đ i ề u gì là qua n trọ ng nh ấ t? 65% 31. - Vì sao các ngân hàng ph ả i phân tích tình hình tài chính khách hàng tr ƣớc khi cho vay? 26% 33. - Ngân hàng th ƣờ ng cho vay n gắ n h ạ n để tài trợ cho những nhu c ầ u nào? Ng uồn trả nợ c ủa các món vay ng ắ n h ạn thƣờ ng là gì? 22% 34. - Ngân hàng th ƣờ ng cho vay trung dài hạ n để tài tr ợ cho nhữ ng nhu cầ u nào? Ng uồn trả nợ c ủa các món vay trung dài h ạ n là gì? 18% 35. - Cho vay th ấ u chi là gì? Đặ c điể m c ủ a lo ạ i hình này? 12% 39. - Có những hình th ức cho vay tài tr ợ xu ấ t kh ẩ u nào hi ệ n nay mà b ạ n bi ế t? Hãy nêu đặ c đ i ể m c ủa chúng? 30% 40. - Có những hình th ức cho vay tài tr ợ nh ậ p kh ẩ u nào hi ệ n nay mà b ạ n bi ế t? Hãy nêu đặ c điểm của chúng? 30% 41. - Thế ch ấ p tài s ả n là gì? Th ế ch ấ p TS dùng để vay vốn ngân hàng là gì? Những lo ạ i tài s ả n nà o thƣờng đƣợc đ em ra để thế ch ấ p? 20% Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng. - Các m ẫu thƣ cả m ơ n P HẦN 6: MÔ T Ả CÔNG V IỆC C ÁC V Ị TRÍ TRONG NGÂN HÀNG. - Nhân viên t hủ q u ỹ 4. - Nhân viên TTQT 5. - Nhân viên tín d ụ ng 10. - Mở và qu ả n lý tài kho ả n ti ề n g ửi, ti ề n g ửi thanh toán, tài kho ả n ti ế t ki ệ m c ủa khách hàng là các t ổ ch ức kinh t ế , cá nhân. - Hƣớng d ẫ n th ủ tụ c, tƣ vấ n khách hàng và gi ả i quy ế t các khi ế u n ạ i c ủa khách hàng trong ph ạ m vi th ẩ m quy ề n cho phép, đả m bảo bí m ậ t thông tin cho khách hàng - Thực hi ệ n thu đúng và đủ các lo ạ i phí dị ch vụ theo b i ể u phí ban hành. - K ỹ n ă ng giao ti p, ứ ng x ử + K ỹ n ă ng trình bày, thuy ế t trình Behavioring skills Presentating skills Tng hợp câu hỏi phỏng vấn thi vào Ngân hàng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt