« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phát nhiều thu Mimo


Tóm tắt Xem thử

- Hă Nội,Ngăy 22 thâng 3 năm 2012 Học viín Nguyễn Văn Thắng Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng1MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN Danh mục câc ký hiệu, câc chữ viết tắt Danh mục câc bảng Danh mục câc hình vẽ, đồ thị MỞ ĐẦU.
- 10 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN MIMO.
- Hệ thống thông tin vô tuyến MIMO .
- Câc mô hình hệ thống thông tin vô tuyến không dđy .
- Hệ thống SISO .
- Hệ thống SIMO .
- Hệ thống MISO .
- Hệ thống MIMO .
- Kiến trúc STC trong hệ thống MIMO .
- Kết luận chương CHƯƠNG 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÂP TÂCH SÓNG VĂ CĐN BẰNG KÍNH TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN MIMO.
- 38  Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng22.1.
- Dung lượng hệ thống MIMO .
- Kết luận chương CHƯƠNG 3: CÂC PHƯƠNG PHÂP ƯỚC LƯỢNG KÍNH TRUYỀN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN MIMO.
- Lý thuyết sử dụng trong thuật toân subspace Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng34.1.2.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng7Danh mục câc bảng Bảng 3.1: Bảng số liệu mô phỏng phương phâp ước lượng kính Least Squares với câc phương phâp điều chế BPSK, QPSK vă cđn bằng kính MMSE, ZF.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng8Danh mục câc hình vẽ, đồ thị Hình 1.1: Phđn loại hệ thống thông tin không dđy.
- 45 Hình 2.8: Hệ thống V-BLAST.
- 47 Hình 2.9: Hệ thống sử dụng MIMO equalizer vă MIMO estimator.
- 65 Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng9Hình 2.15: Kết quả mô phỏng so sânh hai phương phâp cđn bằng kính MMSE vă ZF với điều chế BPSK, mô hình kính chọn lọc tần số.
- 67 Hình 2.16: Ảnh hưởng của kính chọn lọc tần số lín hiệu năng của hệ thống MIMO 2x2 sử dụng điều chế BPSK.
- 68 Hình 2.18: Ảnh hưởng của kính chọn lọc tần số lín hiệu năng của hệ thống MIMO 2x2 sử dụng điều chế QPSK.
- 78 Hình 3.3: Hệ thống MIMO 2x2 sử dụng LS estimator, MMSE & ZF equalizer, BPSK modulator, mô hình kính chọn lọc tần số.
- 81 Hình 3.5: Hệ thống MIMO 2x2 sử dụng LS estimator, MMSE & ZF equalizer, QPSK modulator, mô hình kính chọn lọc tần số.
- 84 Hình 3.9: Hệ thống thông tin vô tuyến MIMO 2x2 sử dụng cđn bằng kính MMSE, ước lượng kính LS, điều chế BPSK với tỷ số Pilot trín Data khâc nhau.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng10MỞ ĐẦU Trong cuộc sống ngăy nay, thông tin liín lạc đóng một vai trò rất quan trọng vă không thể thiếu được.
- Trong hệ thống thông tin không dđy, không chỉ riíng hệ thống thông tin vô tuyến MIMO, tín hiệu truyền dẫn bị ảnh hưởng rất mạnh mẽ bởi kính truyền.
- Chất lượng của ước lượng kính vă cđn bằng kính ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của hệ thống thông tin.
- Chính vì vậy, em đê lựa chọn đề tăi “ Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât – nhiều thu MIMO” để lăm đề tăi tốt nghiệp cho mình.
- Mục đích của luận văn lă nghiín cứu câc yếu tố ảnh hưởng đến dung lượng, câc phương phâp ước lượng vă cđn bằng kính trong hệ thống thông tin MIMO.
- Việc ước lượng kính trong luận văn chủ yếu lă ước lượng thông tin trạng thâi kính hay Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng11đâp ứng xung của kính truyền nhằm phục vụ cho quâ trình tâch tín hiệu trong hệ thống MIMO.
- Dựa văo những thông tin ước lượng được, chúng ta sẽ sử dụng hai phương phâp bình phương lỗi tối thiểu (MMSE) vă ĩp không (ZF) để cđn bằng kính cho hệ thống MIMO.
- Chương 1 chúng ta sẽ tìm hiểu tổng quan về hệ thống thông tin MIMO vă câc ảnh hưởng của kính truyền vô tuyến lín tín hiệu truyền dẫn.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng12CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN MIMO 1.1.
- Câc mô hình hệ thống thông tin vô tuyến không dđy Câc mô hình hệ thống MIMO có thể được phđn loại thănh bốn hệ thống cơ bản lă SISO, SIMO, MISO vă MIMO như hình sau: Học1.2antđiềđượNcviínthựchi2.1.
- )ến nhiều phâng thông tin vô tuyến trây thu chỉ cg phụ thuộc ât nhiều thu Mkhông dđy ruyền thốngcó một bộ c văo tỉ số t MIMO g chỉ sử dụcao tần vă tín hiệu trí  ụng một một bộ ín nhiễu (1.1) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng14Trong đó: fS : lă băng thông truyền dẫn.
- Điều năi bước sónghông (theo n tín hiệu xTrong phầncủa kính vGiảTín hiệu TươAnten MIMO chắn bằng ta xem xĩt km vi kích thưch cực vă tăy có thể xảg sóng man[1]) xuyín qua kn năy chúngvô tuyến bằIF/RF ải Điều chế u băng tần cơ sơng tự/Số câc đối khi thiết ước của tiíu cực ảy ra tại ng, vă lă kính vô g ta hêy ằng câch sở Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng17phđn tích câc mô hình kính vô tuyến.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng18 Kính số (digital channel): bao gồm kính điều chế cộng với câc bộ điều chế vă giải điều chế.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng19Hiệu ứng thứ ba lă hiệu ứng fading.
- Anten: Nhiệm vụ của một anten lă biến đổi tín hiệu điện trín sóng mang điện từ (nhiệm Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng20vụ phât) vă biến đổi ngược trở lại từ sóng điện từ thănh tín hiệu điện (nhiệm vụ anten thu).
- (1.7) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng .
- Hiệu ứng câch truytất nhiín chnăy có độ t tín hiệu âc nhau, đn khâc ối tượng vật phản hư trong ứng năy yền dẫn húng có trễ khâc (1.12) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng24Nếu như mây thu, vật phản xạ vă mây phât không chuyển động, mỗi đường có độ trễ khâc nhau vă độ suy hao khâc nhau.
- Ta y thu lă n  được (1.20) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng26Để đơn giản hóa hệ thức (1.20), trước tiín chúng ta kết hợp pha.
- Do đó với Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng27đường truyền có khoảng câch xâc định, tần số vă công suất phât cho trước, hệ số suy hao không phải lă đại lượng không đổi, nhưng nó thay đổi theo câc măn chắn trong vă xung quanh đường truyền dẫn.
- (1.26) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng28Khi biến đổi sang miền tần số, chúng ta có hăm biến đổi phức.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng29Nếu có nhiều bản sao tín hiệu đến từ rất nhiều đường khâc nhau tại mây thu, thì ta có thể âp dụng thuyết giới hạn trung tđm (central limit theorem), khi năy có thể xem câc hệ số ()rt vă ()it lă câc quâ trình ngẫu nhiín Gauss.
- Để ê không – Time hệ thống Học1.4khốvă chúNcviínthựchi Lập Lập LậpLST LậpDST LậpCod4.1.
- ểu mắt câo Sât nhiều thu Mace Time Tg gian thời is Codes – m ânh xạ đượbởi công thứ ột nhóm củ Space TimeMIMO Trellis Codegian, với hSTTC), bộợc mô tả bằức: ủa log e Trellis Codes) hệ thống ộ lập mê ằng một (1.36) g bit (1.3.7) des[9] Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng33Bộ lập mê năy đưa dữ liệu văo thănh tín hiệu được điều chế như sau.
- Hình 1.10: Kiến trúc HLST (horizontal layered space time với mê hóa đơn[9] Bộ đan xen Biến đổi nối tiếp, song song Bộ đan xen Bộ điều chế Dữ liệu Bộ điều chế ⋮Bộ lập mê Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng34 Hình 1.11: Kiến trúc HLST với mê hóa riíng cho mỗi tầng[9] Mây phât theo kiến trúc LST có cấu trúc đơn giản, dễ dăng thực hiện.
- Bộ đan xen Biến đổi nối tiếp, song song Bộ đan xen Bộ điều chế Dữ liệu Bộ điều chế ⋮Bộ lập mê Bộ lập mê Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng35 Hình 1.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng38CHƯƠNG 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÂP TÂCH SÓNG VĂ CĐN BẰNG KÍNH TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN MIMO 2.1.
- Kính lă fading không lựa chọn tần số khi dải thông phù hợp của kính rộng hơn so với dải thông của Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng39tín hiệu phât.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng41 Ma trận kính truyền H của kính MIMO định trước vă được xem lă bất biến suốt thời gian vă tổng công suất phât tín hiệu từ NT anten phât phía thu được giữ không đổi lă P.
- (2.15) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng46 1det.
- Không giống như FDM, mỗi symbol phât chiếm toăn bộ băng Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng47thông của hệ thống.
- Hình 2.8: Hệ thống V-BLAST Kính truyền MIMO được mô hình bằng kính truyền H.
- 1Tx2Tx3Tx1Rx2Rx3Rx Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng48Giả sử, việc đồng bộ symbol ở mây thu lă lý tưởng.
- 3]) hệ thống truyền), ecoder).
- y thu, cả ng trong lệ lỗi vă (2.19) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng50với hi lă cột thứ i của H xi[m] lă dòng dữ liệu truyền lín anten thứ i, câc dòng dữ liệu năy điều độc lập với nhau.
- iiiiikknkkWNPPPSNR 2020~~iiiiiiikkkknkSICkWNPWNPPPSNR 22~iikkWW ikSICkSNRSNR 1 Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng51Vector trọng số ZF Vector trọng số Wi dùng triệt tiíu giải mê phải thỏa tính chất sau Với Wi lă vector trọng số để giải mê luồng dữ liệu thứ i.
- iiHH RRNNiirrrwwwrWy2121 Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng52 (2.25b) (2.25c) (2.25d) Với Ta nhận thấy vector trọng số tuy triệt tiíu xuyín nhiễu giữa câc luồng nhưng lại có tâc dụng khuyếch đại nhiễu nền.
- Sau khi vector tín hiệu thu được chiếu lín không gian con trực giao để triệt nhiễu xuyín luồng (Inter-Stream Interference), nhiễu còn lại chỉ lă nhiễu trắng chiếm một log)1(logkkkkWNPSNRCTNkkCC NkkkZFWNPECEC12021log NkkZFWENSNRNC12221loglog NkkZFWENSNRNC122log NkkkICZFWNPEC1202~1logICZFC NkkICZFWENSNRNC1222~loglog Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng56lượng không đâng kể, tín hiệu sau đó được cho qua bộ Matched-Filter.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng57Ta đê biết nếu nhiễu trắng thì bộ Match filter lă bộ lọc tối ưu sẽ cho SNR ngõ ra cực đại, vì vậy đối với trường hợp nhiễu mău, ta sẽ lăm phẳng nhiễu mău thănh nhiễu trắng trước khi cho tín hiệu qua bộ Match filter.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng Tín hiệu x sẽ được ước lượng bằng câch nhđn y với (2.46) Sau đó tín hiệu sẽ được qua bộ Match filter .
- mnmxhmzTNkiiikzKTRkNkiHiiiNzhhPINK0TRNkiHiiiNkhhhPINV TRRNkiHkkiHiNHHiiiNHkhhPHHPINhhhPINhV TRNkikHiiiNHkkkhhPINhPSINR10)( Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng59Tương tự như mây thu Zero-forcing, sau khi được giải mê, câc luồng tín hiệu sẽ được loại trừ ra khỏi tín hiệu thu ban đầu nhằm giảm nhiễu xuyín luồng, giúp giải mê chính xâc câc luồng tín hiệu còn lại.
- iiHHhxrryQxrVyhhNPHHNPINhVkkkkkkkkkHkkTHTNHkkRkH~kzkkkhKhPCk1*21log tkTNkkzkkNkkMMSEhKhPCC11*211log TRNiiiiNMMSEhhPNIC1*021detlogTiNPP HTNMMSEHHNNPIECR02detlog Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng612.5.
- Tuy của câc Độ dốc g cho độ Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng632.6.
- Kỹ thuật phi tuyến phức tạp hơn vă khó khăn hơn trong việc nghiín Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng64cứu nhưng nó ít phải chịu nhiễu Noise hơn vì thế nó được sử dụng nhiều trong truyền thông vô tuyến, đặc biệt lă truyền thông vô tuyến tốc độ cao.
- ong quâ  được ức: (2.66) ng phâp E cho hệ ng ta sử nh được ô phỏng N O Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng66chúng ta xĩt đến ảnh hưởng của hiệu ứng phđn tập đa đường của kính truyền (xĩt trường hợp cụ thể kính truyền có 3 đường dẫn).
- Eb/N0-dBBit Error RateQPSK-MMSEQPSK-ZFQPSK-MMSE-non selectiveQPSK-ZF-non selective Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng69 Hình 2.19: Kết quả mô phỏng so sânh câc hệ thống MIMO sử dụng cđn bằng kính MMSE vă ZF với điều chế QPSK vă BPSK Trong mô phỏng trín ta xĩt hiệu năng của hệ thống MIMO khi sử dụng hai phương phâp điều chế QPSK vă BPSK, hai phương phâp tâch sóng tuyến tính lă MMSE vă ZF.
- Dựa văo kết quả mô phỏng ta thấy phương phâp cđn bằng kính MMSE (minimum mean square error) vă ZF (Zero Forcing) có hiệu quả khâ cao khi âp dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến MIMO.
- Eb/N0-dBBit Error RateQPSK-MMSEQPSK-ZFBPSK-MMSEBPSK-ZF Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng702.7.
- Kết luận chương Nội dung chương năy giúp chúng ta hiểu hơn về dung lượng hệ thống thông tin vô tuyến MIMO.
- Trong chương tiếp theo, chúng ta sẽ xĩt trong trường hợp không biết trước kính chúng ta sử dụng phương phâp bình phương nhỏ nhất (Least Squares) vă tối ưu hóa hậu nghiệm MAP (Maximum a Posteriori) để nghiín cứu câc thuộc tính chưa biết của kính truyền. Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng71CHƯƠNG 3: CÂC PHƯƠNG PHÂP ƯỚC LƯỢNG KÍNH TRUYỀN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN MIMO Trong câc hệ thống truyền thông, kính truyền luôn luôn không biết trước.
- Ở chương trước chúng ta đê xem xĩt câc phương phâp cđn bằng kính trong hệ thống MIMO.
- Trong chương năy, chúng ta sẽ đề cập đến câc phương phâp ước lượng kính thường được sử dụng trong hệ thống năy.
- Chúng ta sẽ xĩt câc phương phâp tiíu biểu đặc trưng cho phương phâp cđn bằng kính năy ở câc chương sau. Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng723.1.
- (3.1) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng73Chuỗi huấn luyện trực giao cho tất cả anten phât được cho bởi công thức.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng743.1.2.
- Độ phức tạp trong tính toân cả ma trận nghịch đảo giữ ổn định khi số lượng Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng75ký tự huấn luyện (training) tăng lín.
- Yíu cầu ở đđy chúng ta sẽ ước Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng76lượng kính truyền dựa trín những hiểu biết về tín hiệu pilot  vă tín hiệu nhận được.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng77Câc giới hạn khâc nữa cho  có thể được đề xuất cho câc phương ân thực hiện riíng lẻ.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng88CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÂP CĐN BẰNG KÍNH MÙ CHO KÍNH TRUYỀN MIMO Công nghệ truyền dẫn MIMO lă công nghệ mới có nhiều triển vọng để âp dụng văo hệ thống viễn thông không dđy tiếp theo.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng89Cấu trúc Sylvester của ma trận: Gọi p vă q lă hai đằng thức toân học có bậc tương ứng m vă n.
- (4.3) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng904.1.2.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng91Trođó lă ký tự phât thứ  từ anten phât thứ trín block.
- (4.10) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng92.
- (4.13) Ứng dụng trong hệ thống sử dụng mê hóa không gian thời gian(STC), ta có .
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng93.
- Hệ thống MIMO 22 sử dụng phương phâp Alamouti STBC ta có.
- Với hệ thống sử dụng mê hóa luđn hoăn, ma trận mê hóa như sau .
- Ưu điểm của phương phâp Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng94ước lượng kính mù lă không cần thống kí bậc cao dựa trín sự ước lượng vă độ hội tụ trong một chu kỳ.
- (4.22) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng .
- Phương phâp ước lượng kính nửa mù sử dụng thuật toân Subspace Bđy giờ chúng ta sẽ xĩt hệ thống sử dụng.
- Không lăm mất tính Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng96tổng quât, chúng ta bỏ qua ký hiệu.
- (4.27) Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng974.2.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng98KẾT LUẬN VĂ KIẾN NGHỊ Kết luận Sau một thời gian tập trung tìm hiểu, nghiín cứu, tập luận văn với đề tăi “Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO” đê được hoăn tất.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng99Phương hướng nghiín cứu tiếp theo.
- Nghiín cứu sử dụng chuỗi huấn luyện tối ưu có thể âp dụng hiểu quả cho ước lượng kính Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng100TĂI LIỆU THAM KHẢO 1.
- Nghiín cứu hệ thống thông tin vô tuyến nhiều phât nhiều thu MIMO Họcviínthựchiện:NguyễnVănThắng10110.
- (2010), Nghiín cứu câc phương phâp ước lượng vă cđn bằng kính trong hệ thống thông tin MIMO, Lớp ĐT8-K50, Đại học Bâch Khoa Hă Nội

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt