« Home « Kết quả tìm kiếm

Wiki tính chất hóa học của Chì


Tóm tắt Xem thử

- Wiki tính chất hóa học của Chì.
- Chì là một kim loại phổ biến, từng được sử dụng phổ biến hàng ngàn năm trước do sự phân bố rộng rãi của nó, dễ chiết tách và dễ gia công.
- Nó dễ dát mỏng và dễ uốn cũng như dễ nung chảy..
- Cấu hình electron: [Xe] 4f 14 5d 10 6s 2 6p 2 - Số hiệu nguyên tử: 82.
- Khối lượng nguyên tử: 207 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn.
- Tính chất vật lí &.
- nhận biết 1.
- Tính chất vật lí:.
- Chì có màu trắng bạc và sáng, bề mặt cắt còn tươi của nó xỉn nhanh trong không khí tạo ra màu tối.
- Nó là kim loại màu trắng xanh, rất mềm, dễ uốn và nặng, và có tính dẫn điện kém so với các kim loại khác..
- Chì là kim loại nặng, có khối lượng riêng là 11,34 g/cm 3 , nóng chảy ở 327,4 o C và sôi ở 1745 o C..
- Nhận biết.
- Sử dụng dung dịch kiềm đặc, thấy chì tan dần, sủi bọt khí không màu Pb + 2NaOH (đặc.
- Tính chất hóa học.
- Chì có tính khử yếu.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với axit.
- Chì không tác dụng với dung dịch HCl và H 2 SO 4 loãng do các muối chì không tan bao bọc bên ngoài kim loại..
- Chì tan nhanh trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng Pb + 3H 2 SO 4 → Pb(HSO 4 ) 2 + SO 2 + 2H 2 O..
- Chì dễ dàng tan trong dung dịch HNO 3 , tan chậm trong HNO 3 đặc..
- Tác dụng với dung dịch kiềm.
- Chì cũng tan chậm trong dung dịch kiềm nóng..
- Pb + 2NaOH (đặc.
- Trạng thái tự nhiên.
- Chì kim loại có tồn tại trong tự nhiên nhưng ít gặp..
- Khoáng chì chủ yếu là galena (PbS), trong đó chì chiếm 86,6% khối lượng..
- Các quặng sunfua của chì được đốt cháy chủ yếu tạo ra chì oxit và một hỗn hợp sulfat và silicat của chì và các kim loại khác có trong quặng..
- Chì oxit tách ra từ quá trình đốt cháy được khử trong lò cao bằng than cốc PbO + CO → Pb + CO 2.
- Chì là thành phần chính tạo nên ắc quy, sử dụng cho xe..
- Chì được sử dụng như chất nhuộm trắng trong sơn..
- Chì sử dụng như thành phần màu trong tráng men đặc biệt là tạo màu đỏ và vàng..
- Chì thường được sử dụng trong nhựa PVC..
- Các hợp chất quan trọng của Chì Chì (II) oxit: PbO.
- Muối chì (II): Pb 2.
- Chì (IV) oxit: PbO 2