« Home « Kết quả tìm kiếm

Tối ưu hóa mạng viễn thông


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN NGỌC BẢO KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG TỐI ƯU HÓA MẠNG VIỄN THÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC (KỸ THUẬT.
- Nguyễn Ngọc Bảo TỐI ƯU HÓA MẠNG VIỄN THÔNG Chuyên ngành : Kĩ thuật điện tử viễn thông LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS .
- TRẦN VĂN CÚC Hà Nội – Năm 2011 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình1.1 Mô hình hệ thống thông tin di động GSM.
- 13 Hình 1.2 Phân loại kênh logic.
- 14 Hình 1.3 Tỉ số nhiễu đồng kênh C/I.
- 17 Hình 1.4 Mẫu ô 3/9.
- 20 Hình 1.5 Mẫu ô 4/12.
- 25 Hình 1.6 Cấu trúc mạng Viettel.
- 26 Hình 2.1 Tối ưu vô tuyến tác động lên phân hệ BSS.
- 27 Hình 2.2 Quy trình tối ưu mạng.
- 29 Hình 2.3 Giao diện thực hiện câu lệnh SQL truy vấn cơ sở dữ liệu.
- 30 Hình 2.4 Giao diện bản đồ của Enterprise.
- 33 Hình 2.5 Giao diện của Mapinfo.
- 35 Hình 2.6 Câu lệnh SQL tương ứng.
- 35 Hình 2.7 Kết quả thực hiện câu lệnh SQL.
- 37 Hình 2.8 Các cửa sổ giao diện của TEMS Investigation.
- 40 Hình 3.1 Nhiễu đồng kênh.
- 42 Hình 3.2 Nhiễu kênh liền kề.
- 43 Hình 4.1 Đặc điểm địa hình cầu Chương Dươn.
- 45 Hình 4.2 Nhiễu C/I worst trước khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 46 Hình 4.3 RxLev trước khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 47 Hình 4.4 Nhiễu C/I worst trước khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 50 Hình 4.5 Rxlev trước khi tối ưu Long Biên-Hoàn Kiếm.
- C/I worst sau khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- RxLev sau khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- C/I worst sau khi tối ưu Long Biên-Hoàn Kiếm.
- 53 Hình 4.9 RxLev sau khi tối ưu Long Biên-Hoàn Kiếm.
- 54 Hình 4.10 C/I worst trước khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 54 Hình 4.11 C/I worst sau khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 55 Hình 4.12 RxLevel truớc khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 59 Hình 4.13 RxLevel sau khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên.
- 63 Hình 4.14 C/I worst trước khi tối ưu.
- 64 Hình 4.15 C/I worst sau khi tối ưu.
- 65 Hinh 4.16 RxLevel trước khi tối ưu.
- 66 Hình 4.17 Rx Level sau khi tối ưu.
- 67 Hình 4.18 Cầu Thăng Long trước khi tối ưu.
- 68 Hình 4.19 Cầu Thăng Long sau khi tối ưu.
- 69 Hình 4.20 Traffic & CDR.
- 70 Hình 4.21 KPI trước và sau thử nghiệm tham số.
- 70  Trang 1 LỜI CAM ĐOAN Tôixincamđoanđâylàluậnvăncủariêngtôi.Nhữngkếtquảtínhtoán,thiếtkếtrongluậnvănlàtrungthựcvàchưatừngđượccôngbốtrongbấtkỳmộtbảnluậnvănnàokhác.Họcviênthựchiện Nguyễn Ngọc Bảo  Trang 2 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN.
- TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM.
- 17 1.1 Giới thiệu chung về hệ thống GSM.
- 18 1.3 Mô hình hệ thống thông tin di động GSM.
- BÀI TOÁN TỐI ƯU HÓA MẠNG VÔ TUYẾN.
- 45 2.1 Định nghĩa về tối ưu.
- 46 2.3 Các lý do của việc thực hiện quá trình tối ưu mạng.
- 47 2.5 Quy Trình Tối Ưu Mạng.
- 51 Trang 3 2.6 Cac cong cu ho tro chinh cho qua trinh toi uu trong mang Viettel.
- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÍNH VÀ GIẢI PHÁP CỦA BÀI TOÁN TỐI ƯU.
- Vấn đề vùng phủ.
- 65 3.2 Vấn đề nhiễu.
- 71 3.5 Vấn đề rớt Cuộc Gọi (Dropped Call.
- GIẢI QUYẾT MỘT SỐ BÀI TOÁN TỐI ƯU CỤ THỂ TRONG THỰC TẾ MẠNG VIETTEL.
- 88 4.1 Tối ưu trong trường hợp bị rớt cuộc gọi do nhiễu cao.
- 88 4.2 Tối ưu trong trường hợp bị rớt cuộc gọi do chuyển giao chậm, vấn đề vùng phủ không tốt.
- 106 4.3 Tối ưu bằng cách điều chỉnh các tham số mềm của hệ thống để giảm nghẽn, nâng cao năng lực và chất lượng phục vụ của mạng.
- 116 Trang 4 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT.
- A ACCH Associated Control Channel Kênh điều khiển liên kết AGCH Access Grant Channel Kênh cho phép truy nhập ARFCH Absolute Radio Frequency Kênh tần số tuyệt đối Channel AUC Authentication Center Trung tâm nhận thực AVDR Average Drop Call Rate Tỉ lệ rớt cuộc gọi trung bình B BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển quảng bá BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bít Bm Full Rate TCH TCH toàn tốc BS Base Station Trạm gốc BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc BSIC Base Station Identity Code Mã nhận dạng trạm gốc BSS Base Station Subsystem Phân hệ trạm gốc Trang 5 BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc C C/A Carrier to Adjacent Tỉ số sóng mang/nhiễu kênh lân cận CCBR SDCCH Blocking Rate Tỉ lệ nghẽn mạch trên SDCCH CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung CCDR SDCCH Drop Rate Tỉ lệ rớt mạch trên SDCCH CCH Control Channel Kênh điều khiển CCS7 Common Channel Signalling No7 Báo hiệu kênh chung số 7 CCITT International Telegraph and Uỷ ban tư vấn quốc tế về điện thoại và Telephone Consultative Committee điện báo CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã Cell Cellular Ô (tế bào) CI Cell Identity Nhận dạng ô ( xác định vùng LA ) C/I Carrier to Interference Tỉ số sóng mang/nhiễu đồng kênh C/R Carrier to Reflection Tỉ số sóng mang/sóng phản xạ CSPDN Circuit Switch Public Mạng số liệu công cộng chuyển mạch Data Network gói Trang 6 CSSR Call Successful Rate Tỉ lệ cuộc gọi thành công D DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển dành riêng E EIR Equipment Identification Bộ ghi nhận dạng thiết bị Register ETSI European Telecommunications Viện tiêu chuẩn viễn thông Standard Institute Châu Âu F FDMA Frequency Division Multiple Đa truy nhập phân chia theo tần số Access FACCH Fast Associated Kênh điều khiển liên kết nhanh Control Channel FCCH Frequency Correction Channel Kênh hiệu chỉnh tần số G Trang 7 GMSC Gateway MSC Tổng đài di động cổng GoS Grade of Service Cấp độ phục vụ GSM Global System for Mobile Thông tin di động toàn cầu H HLR Home Location Register Bộ đăng ký định vị thường trú HON Handover Number Số chuyển giao I IHOSR Incoming HO Successful Rate Tỉ lệ thành công Handover đến IMSI International Mobile Số nhận dạng thuê bao di động Subscriber Identity quốc tế ISDN Integrated Service Digital Mạng số đa dịch vụ Network L LA Location Area Vùng định vị LAC Location Area Code Mã vùng định vị LAI Location Area Identifier Số nhận dạng vùng định vị LAPD Link Access Procedures Các thủ tục truy cập đường on D channel truyền trên kênh D Trang 8 LAPDm Link Access Procedures Các thủ tục truy cập đường on Dm channel truyền trên kênh Dm Lm Haft Rate TCH TCH bán tốc M MCC Mobile Country Code Mã quốc gia của mạng di động MNC Mobile Network Code Mã mạng thông tin di động MS Mobile station Trạm di động MSC Mobile Service Tổng đài di động Switching Center MSIN Mobile station Identification Số nhận dạng trạm di động Number MSISDN Mobile station ISDN Number Số ISDN của trạm di động MSRN MS Roaming Number Số vãng lai của thuê bao di động N NMC Network Management Center Trung tâm quản lý mạng NMT Nordic Mobile Telephone Điện thoại di động Bắc Âu O OHOSR Outgoing HO Successful Rate Tỉ lệ thành công Handover ra Trang 9 OSI Open System Interconnection Liên kết hệ thống mở OSS Operation and Support Phân hệ khai thác và hỗ trợ Subsystem OMS Operation & Maintenace Phân hệ khai thác và bảo dưỡng.
- Subsystem P PAGCH Paging and Access Grant Kênh chấp nhận truy cập Channel và nhắn tin PCH Paging Channel Kênh tìm gọi PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng PSPDN Packet Switch Public Mạng số liệu công cộng Data Network chuyển mạch gói PSTN Public Switched Telephone Mạng chuyển mạch điện thoại công Network cộng R RACH Random Access Channel Kênh truy cập ngẫu nhiên Rx Receiver Máy thu S SACCH Slow Associated Kênh điều khiển liên kết chậm Trang 10 Control Channel SDCCH Stand Alone Dedicated Kênh điều khiển dành riêng Control Channel đứng một mình (độc lập) SIM Subscriber Identity Modul Mô đun nhận dạng thuê bao SN Subscriber Number Số thuê bao T TACH Traffic and Associated Channel Kênh lưu lượng và liên kết TCBR TCH Blocking Rate Tỉ lệ nghẽn mạch TCH TCDR TCH Drop Rate Tỉ lệ rớt mạch trên TCH TCH Traffic Channel Kênh lưu lượng TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TRAU Transcoder/Rate Adapter Unit Bộ thích ứng tốc độ và chuyển mã TRX Tranceiver Bộ thu – phát Trang 11 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình1.1 Mô hình hệ thống thông tin di động GSM.
- 54 Trang 12 Hình 4.11 C/I worst sau khi tối ưu Hoàn Kiếm-Long Biên

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt